SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 161
VẬN CHUYỂN
HÀNG HÓA BẰNG
CONTAINER
ĐƯỜNG BIỂN
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Dược
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM
2
1. Trang Ngọc Thùy Dung
2. Nguyễn Trần Thu Hiền
3. Trương Thị Phương Mai
4. Nguyễn Xuân Phong
5. Nguyễn Thị Kiều Phượng
6. Ngô Thị Thủy Trinh
Đặc điểm, phân loại và cấu trúc container3
Ưu điểm và nhược điểm2
Lịch sử hình thành và phát triển1
Cách thức xếp hàng vào container4
Cơ sở vật chất kỹ thuật5
Phương thức gửi hàng LCL, FCL và cước phí6
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
3
Lịch sử hình thành và phát triển
của container
.
1956 -1966
Trước 1955
Giai đoạn hoàn thiện và phát triển theo chiều sâu
Giai đoạn tiếp tục thử nghiệm và hoàn thiện
1981 đến
nay
Giai đoạn bắt đầu áp dụng vận chuyển
hàng hóa bằng container
Giai đoạn phát triển nhanh1967 -1980
Lịch sử phát triển vận tải container
trên thế giới
6
Nguyên nhân ra đời Container
TIẾT KIỆM THỜI GIAN???
Thời gian công cụ vận
chuyển trên đường
Thời gian công cụ
đỗ tại điểm vận
chuyển
*
• Tăng tốc độ vận chuyển
* • Giảm thời gian chuyên chở
*
• Giảm rủi ro cho đối tượng chuyên chở
*
• Giảm giá thành vận chuyển
Nguyên nhân ra đời Container
ƯU ĐIỂM CỦA VIỆC VẬN CHUYỂN
BẰNG CONTAINER
Đối với
toàn xã
hội
Giảm được
chi phí vận
tải trong toàn
xã hội
Hiện đại hóa
cơ sở vật
chất, kỹ thuật
của hệ thống
vận tải
Tăng năng
suất lao động
xã hội
Nâng cao
chất lượng
phục vụ của
ngành vận tải
Bảo vệ hàng hóa tránh
mất cắp, nhiễm bẩn,
hư hỏng
Rút ngắn thời gian lưu
thông của hàng hóa
Giảm các loại chi phí :
bảo hiểm, bao bì, vận
tải
Có thể dùng container
làm kho tạm
Đối với chủ hàng
Đối với người
giao nhận
Đối với người
chuyên chở
•Giúp tàu quay
vòng nhanh hơn.
•Tận dụng được
dung tích tàu do
giảm được những
khoảng trống.
•Giảm trách
nhiệm khiếu nại
tổn thất hàng hóa.
•Bảo vệ tốt
hàng hóa.
•Tiết kiệm chi
phái bao bì.
•Giảm thời gian
xếp dỡ hàng.
•Hàng hóa
được đưa từ
cửa đến cửa .
•Có điều kiện sử
dụng container
để làm công việc
thu gom, chia lẻ
hàng hóa và thực
hiện vận tải đa
phương thức
đưa hàng từ cửa
đến cửa.
Chủ hàng Shipper Forwarder Xã hội
•Giảm được chi
phí vận tải trong
toàn xã hội.
•Hiện đại hoá cơ
sở vật chất kỹ
thuật của hệ
thống vận tải.
•Tăng năng xuất
lao động xã hội
Lợi ích của việc vận tải hàng bằng Container
NHƯỢC ĐIỂM CỦA VIỆC VẬN
CHUYỂN BẰNG CONTAINER
Container bằng thép có khối lượng vỏ
tương đối nặng, công và phí bảo
dưỡng lớn.
Container bằng nhôm dễ bị va đập
trầy xước, chi phí chế tạo đắt
Container bằng chất dẻo có khối
lượng tương đương bằng vỏ thép, giá
thành chế tạo và gia công khá cao
Một số mặt hàng siêu trọng,
siêu cường, kích thước lớn
không thể dùng container để
chuyên chở mà phải dùng
phương thức vận tải khác
Chi phí đầu tư lớn về cơ
sở vật chất có liên quan
như tàu biển, cẩu, xe
nâng...
ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI &
CẤU TRÚC CONTAINER
“Container là một công cụ chứa hàng hình hộp
chữ nhật, bằng gỗ hoặc bằng kim loại, có kích
thước tiêu chuẩn hóa, dùng được nhiều lần và có
sức chứa lớn.”
ĐỊNH NGHĨA CONTAINER
Cơ sở vật chất kỹ thuật
Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), container hàng hóa
(freight container) là một công cụ vận tải có những đặc điểm
sau:
• Có đặc tính bền vững và đủ độ chắc tương ứng phù hợp cho
việc sử dụng lại;
• Được thiết kế đặc biệt để có thể chở hàng bằng một hay nhiều
phương thức vận tải, mà không cần phải dỡ ra và đóng lại dọc
đường;
• Được lắp đặt thiết bị cho phép xếp dỡ thuận tiện, đặc biệt khi
chuyển từ một phương thức vận tải này sang phương thức vận
tải khác;
• Được thiết kế dễ dàng cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra
khỏi container;
• Có thể tích bên trong bằng hoặc hơn 1 m3(35,3 ft khối).
Tiêu chuẩn hóa container
• Kích thước bên ngoài của Container.
• Trọng lượng container
• Kết cấu góc, cửa, khóa của Container
20
.
- Container loại nhỏ: trọng lượng
dưới 5 tấn và dung tích dưới 3 m3
- Container loại trung bình: trọng
lượng 5-8 tấn và dung tích nhỏ hơn
10 m3
- Container loại lớn: trọng lượng lớn
hơn 10 tấn và dung tích lớn hơn 10
m3
Theo
kích
thước
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Hiện nay 2 loại container được sử dụng phổ
biến nhất là container 20 feet và 40 feet:
Loại
container
Chiều dài Chiều cao Chiều rộng
Tổng trọng
lượng tối đa
20 feet 20 feet 8 feet 8,6 feet 20,320 tấn
40 feet 40 feet 8 feet 8,6 feet 30,480 tấn
Nguồn: Triệu Hồng Cẩm Ph.D, Vận tải quốc tế - Bảo hiểm vận tải quốc tế
.
Yêu cầu vật liệu: Bền chắc, dùng được nhiều lần, có khả
năng xếp 6 tầng, không thấm nước, có trọng lượng bì thấp.
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
- Container thép.
- Container nhôm.
- Container thép - nhôm.
- Container gỗ
- Container nhựa tổng hợp.
Theo
vật
liệu
.
- Container kín ( Closed container)
- Container mái mở (Open top container)
- Container khung (Frame container)
- Container gấp (Tilt Container)
- Container mặt phẳng (Platform Container)
- Container có bánh lăn (Rolling Container)
Theo
cấu
trúc
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
.
Theo
cấu
trúc
PHÂN LOẠI THEO CẤU TRÚC
.
- Container bách hóa (General purpose container)
- Container có sức chứa lớn chở hàng hóa (High
Cube General Purpose)
- Container hàng khô rời (Bulk container)
- Container mái cứng (Hard top container)
- Container mái mở (Open top container)
- Container vách dọc mở
- Container mặt bằng (Platform Container)
- Container thông gió (Ventilated Container)
- Container cách nhiệt (Insulated Container)
- Container lạnh (Refrigerated container)
- Container bảo ôn (Thermal container)
- Container bồn (Tank container)
- Container chở ô tô (Car container)
Theo
công
dụng
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
.
- Container bách hóa (General purpose
container)
- Container hàng rời (Bulk container)
- Container chuyên dụng (Named cargo
container)
- Container bảo ôn (Thermal container)
- Container hở mái (Open-top
container)
- Container mặt bằng (Platform
container)
- Container bồn (Tank container)
Theo tiêu
chuẩn ISO
6346 (1996)
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Container bách hóa (General purpose container) hay
còn gọi (container khô - dry container, viết tắt là 20’DC hay
40’DC thường được sử dụng để chở hàng khô
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Container hàng rời (Bulk container): container
cho phép xếp hàng rời khô (xi măng, ngũ cốc, quặng…)
bằng cách rót từ trên xuống qua miệng xếp hàng (loading
hatch), & dỡ hàng dưới đáy hoặc bên cạnh (discharge
hatch).
Container
chuyên
dụng (Named
cargo
container): loại
thiết kế đặc thù
chuyên để chở
một loại hàng
nào đó như ô
tô, súc vật
sống...
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Container bảo ôn (Thermal container): Được thiết kế để
chuyên chở các loại hàng đòi hỏi khống chế nhiệt độ bên trong
container ở mức nhất định. Vách & mái loại này thường bọc phủ
lớp cách nhiệt. Sàn làm bằng nhôm dạng cấu trúc chữ T cho phép
không khí lưu thông dọc theo sàn và đến những khoảng trống
không có hàng trên sàn.
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Container mặt bằng (Platform container): Được thiết kế
không vách, không mái mà chỉ có sàn là mặt bằng vững chắc,
chuyên dùng để vận chuyển hàng nặng như máy móc thiết bị, sắt
thép…
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Container hở mái (Open-top container): được thiết kế
thuận tiện cho việc đóng hàng vào & rút hàng ra qua mái
container. Sau khi đóng hàng, mái sẽ được phủ kín bằng vải dầu,
chuyên chở hàng máy móc thiết bị hoặc gỗ có thân dài.
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Container bồn (Tank container): cơ bản gồm một khung
chuẩn ISO trong đó gắn một bồn chứa.
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
.
TIÊU CHUẨN & ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC CONTAINER
1/ tiêu chuẩn hóa container:
Ký
hiệu
Chiều dài Chiều ngang Chiều cao Trọng lượng Max
mm ft mm ft mm ft Kg Lb
1AA 12.192 40 2.438 8 2.591 8 30.048 67.200
1A 12.192 40 2.438 8 2.438 8 30.048 67.200
1AX 12.192 40 2.438 8 >2.438 >8 30.048 67.200
1BB 9.125 29 2.438 8 2.591 8 25.400 56.000
1B 9.125 29 2.438 8 2.438 8 25.000 56.000
1BX 9.125 29 2.438 8 >2.438 >8 25.400 56.000
1CC 6.058 19 2.438 8 2.591 8 20.320 44.800
1C 6.058 19 2.438 8 2.438 8 20.320 44.800
1CX 6.058 19 2.438 8 >2.438 >8 20.320 44.800
1D 2.991 9 2.438 8 2.438 8 10.160 22.400
1DX 2.991 9 2.438 8 >2.438 >8 10.160 22.400
TIÊU CHUẨN HÓA CONTAINER
Kích thước
Container 20'
(20'DC)
Container 40' thường
(40'DC)
Container 40' cao
(40'HC)
hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét
Bên
ngoài
Dài 19' 10,5" 6,058 m 40' 12,192 m 40' 12,192 m
Rộng 8' 2,438 m 8' 2,438 m 8' 2,438 m
Cao 8'6" 2,591 m 8'6" 2,591 m 9'6" 2,896 m
Bên
trong
(tối
thiểu)
Dài 5,867 m 11,998 m 11,998 m
Rộng 2,330 m 2,330 m 2,330 m
Cao 2,350 m 2,350 m 2,655 m
Trọng lượng
toàn bộ 52900 lb 24000 kg 30480 kg 67200 lb 30480 kg 67200 lb
Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và trọng lượng container tiêu chuẩn 20’ và 40’
TIÊU CHUẨN HÓA CONTAINER
Khu vực ch.chở•
00
00
4
Chứng nhận khác
Dấu hiệu người chế tạo
Số kiểm tra
Số seri
Mê số chủ sở hữu
Dấu đăng kiểm
Mê số nước
Chứng nhận an toăn CSC
Chứng nhận Hải quan TIR
Dấu hiệu chủ sở hữu
Kích cỡ và loại cont
Tổng trọng lượng tối đa
Trọng lượng bì
Trọng tải tối đa
NHÃN HIỆU CONTAINER
39
Mã chủ sở hữu (tiếp đầu ngữ container) bao gồm 3 chữ cái viết
hoa được thống nhất & đăng ký với BIC (Bureau International des
Containers et du Transport Intermodal).
HỆ THỐNG NHẬN BIẾT
40
TT Mã BIC Tên công ty
1 GMDU Gemadept
2 GMTU Gematrans
3 NSHU Nam Trieu shipping
4 VCLU Vinashin-TGC
5 VNLU Vinalines container
6 VNTU Vinashin-TGC
Một số công ty khác đang sở hữu, khai thác container với những
đầu ngữ nhất định, nhưng chưa đăng ký với BIC, chẳng hạn như
Biển Đông dùng đầu ngữ BISU, Vinafco dùng đầu ngữ VFCU...
HỆ THỐNG NHẬN BIẾT
41
Ký hiệu loại thiết bị (equipment category identifier /
product group code): một trong ba chữ cái dưới đây viết hoa,
tương ứng với một loại thiết bị:
U: container chở hàng (freight container)
J: thiết bị có thể tháo rời của container chở hàng (detachable
freight container-related equipment)
Z: đầu kéo (trailer) hoặc mooc (chassis)
HỆ THỐNG NHẬN BIẾT
tiêu chuẩn ISO 6346.
42
Số sê-ri (serial number): là số container, gồm 6 chữ số.
Nếu số sê-ri không đủ 6 chữ số, thì các chữ số 0 sẽ được thêm
vào phía trước để thành đủ 6 chữ số.
HỆ THỐNG NHẬN BIẾT
43
Chữ số kiểm tra (check digit): là một chữ số (đứng sau
số sê-ri), dùng để kiểm tra tính chính xác của chuỗi ký tự đứng
trước đó. Với mỗi chuỗi ký tự gồm tiếp đầu ngữ & số sê-ri, áp
dụng cách tính chữ số kiểm tra container, sẽ tính được chữ số
kiểm tra cần thiết.
HỆ THỐNG NHẬN BIẾT
44
Mã kích thước (size codes): 2 ký tự (chữ cái hoặc chữ
số). Ký tự thứ nhất biểu thị chiều dài containerKý tự thứ hai biểu
thị chiều rộng và chiều cao container.
MÃ KÍCH THƯỚC & MÃ KIỂU
45
Mã kiểu (type code): 2 ký tự. Ký tự thứ nhất cho
biết kiểu container. Ký tự thứ hai biểu thị đặc tính
chính liên quan đến container.
MÃ KÍCH THƯỚC & MÃ KIỂU
Tiêu chuẩn ISO 6346:1995 quy định chi tiết ý nghĩa các mã
kích thước và mã kiểu.
46
DẤU HIỆU BẮT BUỘC
Trọng lượng tối đa
(maximum gross mass)
Dấu hiệu container cao trên
2,6m
Dấu hiệu cảnh báo
nguy hiểm điện từ
đường dây điện
phía trên
47
DẤU HIỆU KHÔNG BẮT BUỘC
Khối lượng hữu ích
lớn nhất (max net
mass)
Mã quốc gia (country code)
gồm 2 chữ cái viết tắt.
CSC (Container Safety Convention): là công ước quốc tế về an
toàn vận chuyển cont do BIMCO đề xướng và do UNO bảo trợ.
Những cont được chứng nhận phù hợp với qui tắc CSC (CSC
Regulations) thì được phép gắn biểu tượng này.
Country, Approval No, Year of Approval
Date
manufactured:…………………………………..........
Identification No………………………………………
Maximum Gross Weight:………......kg……..…….lb
Allowable stacking Weight for:…....kg……………lb
Racking Test Load Value:……..……kg……………lb
CSC SAFETY APPROVAL
48
CHỨNG NHẬN AN TOÀN CSC
Những Cont được chứng nhận theo Công ước hợp tác hải
quan CCC (Customs Co-operation Council) & Quy tắc Hải
quan về chuyên chở hàng hoá bằng đường bộ theo bìa sổ
TIR (Transport International Routier) thì được phép gắn biển
chứng nhận TIR
APPROVAL FOR TRANSPORT
UNDER CUSTOMS SEAL
Country, Approval No, Year of Approval
TYPE
Manufactured No
of the Container
49
CHỨNG NHẬN TIR THEO CÔNG THỨC CCC
Khung container (Frame) bằng thép có dạng hình hộp chữ nhật, và là thành
phần chịu lực chính của container.
o 4 trụ góc (corner post)
o 2 xà dọc đáy (bottom side rails)
o 2 xà dọc nóc (top side rails)
o 2 dầm đáy (bottom cross members)
o 1 xà ngang trên phía trước (front top end rail)
o 1 xà ngang trên phía sau (door header)
50
CẤU TRÚC CONTAINER
CẤU TRÚC CONTAINER
Đáy và mặt sàn (bottom and floor)
Đáy container gồm các dầm ngang (bottom cross
members) nối hai thanh thanh xà dọc đáy. Các dầm
ngang bổ sung này hỗ trợ kết cấu khung & chịu
lực trực tiếp từ sàn container xuống.
Phía trên dầm đáy là sàn container. Sàn
thường lát bằng gỗ thanh hoặc gỗ dán, được
xử lý hóa chất, dán bằng keo dính hoặc đinh
vít.
Rãnh cổ ngỗng
(Gooseneck tunnel)
CẤU TRÚC CONTAINER
CẤU TRÚC CONTAINER
Tấm mái (roof panel)
Là tấm kim loại phẳng hoặc có dạng uốn lượn
sóng che kín nóc container.
53
CẤU TRÚC CONTAINER
Vách dọc (side wall):
Tương tự tấm mái, vách
dọc là tấm kim loại (thép,
nhôm, hoặc hoặc gỗ dán
phủ lớp nhựa gia cố sợi
thủy tinh), thường có dạng
lượn sóng (corrugated) để
tăng khả năng chịu lực của
vách.
CẤU TRÚC CONTAINER
Mặt sau & cửa (rear end wall
and door): gồm 2 cánh cửa (door
leaf). Cánh cửa gắn với khung
container thông qua cơ cấu bản lề
(hinge). Dọc theo mép cửa có gắn lớp
gioăng kín nước (door gasket).
Mặt trước (front end wall): có
cấu tạo tương tự vách dọc, không
có cửa, nằm đối diện với mặt sau.
CẤU TRÚC CONTAINER
Góc lắp ghép (corner
fittings) :còn gọi là góc
đúc – corner casting,
được chế tạo từ thép,
hàn khớp vào các góc
trên và dưới của
container,
Tiêu chuẩn ISO 1161.
Tiêu chuẩn ISO
668:1995.
Góc lắp ghép
CẤU TRÚC CONTAINER
CẤU TRÚC CONTAINER
Các thuật ngữ về cấu tạo container
Tiếng Anh Tiếng Việt
corner fitting; corner casting góc lắp ghép; chi tiết nối góc
corner post trụ đứng; trụ góc
bottom side rail xà dọc dưới; xà dọc đáy
top side rail xà dọc trên; xà dọc nóc
bottom end rail; door sill xà ngang dưới; ngưỡng cửa
front top end rail; door header xà ngang trên phía trước
roof panel tấm mái
floor sàn
door cửa
door leaf cánh cửa
front end wall vách ngang phía trước
side panel; side wall vách dọc
bottom cross member dầm đáy
gooseneck tunnel rãnh cổ ngỗng
forklift pocket ổ chạc nâng
door locking bar thanh khóa cửa
hinge bản lề
cam cam
cam keeper móc giữ cam
door gasket gioăng cửa
door handle tay quay cửa
Các thuật ngữ về cấu tạo container
Phương thức đóng gói hàng
Việc đóng gói hàng vào container cùng với việc
niêm phong đóng khóa thông thường do chủ hàng
(người gửi hàng) đảm trách và gánh chịu mọi chi phí
liên quan.
Quy trình xếp hàng container
Xếp hàng vào container
Kiểm tra container
Lựa chọn container
Xác định đặc điểm của hàng hóa
Gồm 4 bước
Xác định đặc điểm của hàng hóa
Xác định nguồn hàng phù hợp với
hình thức chuyên chở bằng container
 Về mặt kỹ thuật
 Về mặt kinh tế
• Các loại hàng hoàn toàn phù hợp với
chuyên chở bằng container.
• Loại hàng phù hợp với điều kiện chuyên
chở bằng container.
• Các loại hàng có tính chất lý, hóa đặc biệt.
• Các loại hàng không phù hợp với chuyên
chở bằng Container.
Đặc điểm của hàng hóa chuyên chở
Hàng bách hóa, thực phẩm đóng hộp, dược liệu y tế, sản
phẩm da, nhựa hay cao su, dụng cụ gia đình, tơ sợi, vải
vóc, sản phẩm kim loại, đồ chơi, đồ gỗ
Hoàn toàn phù hợp với chuyên chở bằng container
Hàng có giá trị thấp và số lượng buôn bán
lớn: Than, quặng, cao lanh…
Phù hợp với chuyên chở bằng container
Hàng dễ hỏng, hàng đông lạnh, súc vật sống, hàng
siêu nặng, hàng nguy hiểm độc hại…. phải vận
chuyển bằng container chuyên dụng
Hàng có tính chất lý, hóa đặc biệt
Hàng siêu trường, siêu trọng, ôtô tải hạng nặng,
các chất phóng xạ, sắt hộp, sắt cuộn, phế thải …
Không phù hợp với chuyên chở bằng container
Chọn loại container tương thích với hàng
hóa
Chọn tải trọng container tương thích với
hàng hóa
Chọn kích thước container tương thích
với hàng hóa
Lựa chọn container
Lựa chọn container
Chọn loại container tương thích với hàng hóa
Lựa chọn container
Chọn tải trọng container tương thích với hàng hóa
Thuật ngữ
Trọng tải tịnh của container (Maximum Payload) là trọng lượng
hàng hóa tới mức tối đa cho phép trong container, bao gồm trọng
lượng hàng hóa, bao bì, pallet, các vật liệu dùng để chèn lót,
chống đỡ hàng trong container.
Trọng lượng vỏ container (Tare Weight) Phụ thuộc vào vật liệu
dùng để chế tạo container.
Trọng tải toàn phần của container (Maximum Gross Weight) khi
container chứa đầy hàng đến giới hạn an toàn cho phép bao gồm
trọng lượng hàng tối đa cho phép cộng với trọng lượng vỏ
container.
Đơn vị trọng lượng : MT (metric-ton)
Thuật ngữ
Dung tích container (container internal capacity) là thể
tích chứa hàng tối đa của container.
DWT (deadweight tonnage) là đơn vị đo năng lực vận
tải an toàn của tàu tính bằng tấn.
TEU (twenty-foot equivalent units)
1 TEU tương đương với một container tiêu chuẩn 20
feets (chiếm khoảng 39m³ thể tích).
Đơn vị dung tích : CBM (cubic meter) = m3
Tỷ trọng chất xếp hàng chuyên chở (cargo
density)/hệ số dung tích container
Là đại lượng biểu thị một đơn vị trọng lượng
của hàng hóa (MT) chiếm bao nhiêu đơn vị thể
tích m3.
R =
W
M
W (weight): là trọng tải tối đa của container
M (Measurement): là dung tích của container
R (Ratio): là tỷ trọng chất xếp hàng của
container
Lựa chọn container
Chọn kích thước container tương thích với hàng hóa
Kiểm tra container
• Kiểm tra bên ngoài container
• Kiểm tra bên trong container
• Kiểm tra cửa container
• Kiểm tra tình trạng vệ sinh container
• Kiểm tra các thông số kỹ thuật của
Container
Kiểm tra bên ngoài
Kiểm tra bên trong
Cách xếp hàng trong container
• Hàng phải đóng gói chặt, chất đầy
• Hàng lỏng, nặng dưới đáy, hàng khô nhẹ phía
trên.
• Các loại hàng xếp chung không được làm bẩn lẫn
nhau
• Chống hiện tượng hàng hoá bị nóng, hấp hơi
• Phân bổ đều hàng hóa trên mặt sàn container
• Áp lực chất lên sàn không vượt quá mức cho phép
Áp lực chất lên sàn không vượt quá
mức cho phép :
Gia cố hàng hóa trong container bằng 4 cách :
 Dùng thanh giằng
 Dây buộc hoăc lưới chụp hàng
 Chèn lót hàng
 Khóa hàng
Kỹ thuật gia cố hàng trong container
Cách xếp hàng trong container
Lưu ý đối với hàng lạnh
• Hàng hóa cần phải làm lạnh được đến nhiệt
độ đã cài đặt container.
• Không xếp hàng cao hơn vạch đỏ
• Hàng xếp phải tránh được sự ngắt quãng và
tăng hiệu quả lưu thông của luồng khí lạnh
Xếp hàng Sai cách trong
Container bảo ôn
Xếp hàng Đúng cách trong
Container bảo ôn
Xếp hàng
đúng cách
Cơ sở vật chất kỹ thuật của việc vận chuyển
hàng hóa bằng container đường biển
Tàu chuyên chở container
 Thiết kế theo tính năng kỹ thuật riêng phục vụ chuyên
chở container
 Sức chở thường được thể hiện bằng số TEU
(Twenty-foot Equivalent Unit - đơn vị tương đương một
container 20 feet)
Theo thế hệ phát triển: 6 thế hệ
 Feeder nhỏ
 Feeder
 Panamax
 Post-panama
 Suezmax
 Post-suezmax (Malaccamax)
Phân loại tàu container
Theo phương thức xếp dỡ container:
 Tàu container có cách bốc dỡ nâng qua lan can
 Tàu container có cách bốc dỡ theo cầu dẫn (Roro Ship)
 Tàu sà lan có cách bốc dỡ trên mặt nước (Barge Carrier
Ship)
Theo mức độ chuyên dụng:
 Tàu container chuyên dùng (Full Container Ship)
 Tàu container bán chuyên dùng (Semi Container Ship)
Theo phạm vi hoạt động:
 Tàu container cỡ nhỏ (Feeder Ship)
 Tàu container mẹ (Mother Ship)
Phân loại tàu container
Tàu bán Container
Semi - container Ships
Tàu container kiểu tổ ong
Full Cellular Container Ships
Tàu container có cách bốc dỡ nâng qua lan can
(Lift On Lift Off Container Ship/LOLO Ship)
Có 1 boong
Miệng hầm bằng 70-90% chiều rộng của hầm
Không có cần cẩu lắp trên tàu
Trong hầm hàng có các khung dẫn hướng để xếp và giữ
container không bị dịch chuyển
Tàu container có cách bốc dỡ theo cầu dẫn (RORO Ship)
Có một cầu dẫn
Hầm tàu được thiết kế nhiều boong
Ưu điểm: có thể cập bến bốc dỡ container bằng cầu dẫn tại các
cảng có trang thiết bị bốc dỡ thiếu thốn, lạc hậu hay không có
Tàu container kiểu
LO-LO
Tàu container kiểu
RO-RO
Tàu sà lan có cách bốc dỡ trên mặt nước (Barge Carrier Ship)
 Có trọng tải và dung tích lớn (20000 – 30000 DWT)
 Trang bị cẩu chuyên dùng
 Các sà lan có miệng hầm được đậy kín, như một container nổi,
không trang bị động cơ tự hành
Năm Tàu
Sức chở
(TEU)
1980 Neptune Garnet 2.838
1981 Frankfurt Express 3.400
1984
American New
York
4.600
1996 Regina Maersk 6.400
1997 Sovereign Maersk 8.680
2002
Clementine
Maersk
8.890
2003 Axel Maersk 9.300
2006 Emma Maersk 14.500
2008 MSC DANIELA 14.000
2013 Triple-E 18.000
Cảng : (container terminal) là khu vực nằm trong địa giới 1 cảng, được
xây dựng dành riêng cho việc đón nhận tàu container, xếp dỡ container, thực
hiện việc chuyển tiếp container từ PT VT đường biển sang các PTVT khác
Hệ thống thiết bị khu cảng bốc dỡ container, hệ thống ga cảng chuyên
dụng phục vụ chuyên chở container:
• Cầu tàu Container (Whart):
Tàu 2-3 nghìn TEU cần cầu tàu dài 250-300m, sâu 8-10m
• Thềm bến (Apron)
• Bãi container - CY (Container Yard):
300m cầu tàu cần khoảng 100.000 m2 bãi
• Trạm giao nhận đóng gói Container (CFS: Container Freight Station )
• Trạm giao nhận container rỗng (Container Depot)
• Trạm thông quan nội địa (ICD: Inland Clearance Depot)
• Trung tâm xếp dỡ container (Container Load Center)
Cảng/ga Container3
101
Cảng bốc dỡ container
 Các tiêu chí chính về cảng container
•Diện tích cảng
•Số lượng cầu tàu
•Chiều dài cầu tàu
•Độ sâu trước bến
•Cẩu giàn
•Cẩu sắp xếp container
•Xe nâng
•Xe tải
•Số ổ điện lạnh
Cấu trúc hệ thống thiết bị máy móc
• Bến tàu container
(Wharf)
• Thềm bến (Apron)
• Khu vực tiếp nhận,
chất xếp container
(Marshalling Yard)
• Bãi chứa container
(Container Yard - CY)
• Trạm container làm
hàng lẻ
(Container Freight Station
CFS)
• Cổng cảng (Gate)
• Xưởng sửa chữa
container
(Maintenance Shop)
• Trung tâm kiểm soát
• Trang thiết bị khác
BÃI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container
Cẩu giàn (Container gantry crane)
Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container
Cẩu chân đế (multi-function crane)
Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container
Cẩu sắp xếp container (Container stacking crane)
Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container
Giá cẩu (spreader)
Giá nâng container (thô sơ) Giá nâng container (tự động)
Xe nâng (forklift)
Xe
nâng
(loại
chụp
nóc)
Xe
nâng
vỏ
Container
(loại
Kẹp
cạnh)
Xe
nâng
phổ
thông
(nâng
đáy)
Xe
nâng
container
(bên
trong)
Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container
Xe tải (container truck)
Xe container
Xe container (tự động nâng hạ)
Hoạt động
của khu cảng
container
Tuyến
vận tải
TQ - VN -
TL
Một số
tuyến
đường
vận
chuyển
container
từ Việt
Nam ra
thế giới
Tuyến vận tải Nhật Bản (Kansai) – Việt Nam (Hải Phòng)
Tuyến vận tải Nhật Bản (Kansai) – Việt Nam (Đà Nẵng,
Tp.Hồ Chí Minh)
Tuyến vận tải Singapore – Việt Nam – Hàn Quốc
Phương thức nhận nguyên - giao nguyên Cont
• FCL/FCL- Full container Load
Phương thức nhận lẻ – giao hàng lẻ Cont
• LCL/LCL – Less than a container load
Phương thức gửi hàng kết hợp
• LCL/FCL hoặc FCL/LCL
Các phương thức gửi hàng bằng cont
Khi lượng hàng xuất đi lớn, chiếm trọn 1 container
(Thể tích hàng xấp xỉ dung tích bên trong container
- Cont 20GP có thể chứa 28 – 30 CBM
- Cont 40 GP có thể chứa 56 – 60 CBM)
Khi nào người gửi hàng thuê nguyên container để xuất hàng?
Ví dụ: volume 13.31 CBM, G.W. 4500 KGS
HCM – SHA (08/2014)
20GP LCL Chi phí nếu xuất hàng lẻ
OF : $50/20GP $8/CBM 8*13.31 = $106.48
THC : $80.75/20GP $5/CBM 5*13.31 = $66.55
SEAL : $5.7/box
CFS : $6/CBM 6*13.31 = $79.86
DOC : ~ $30/ bill ~ $30/bill ~ $30
AMS : $30/ bill $5/ BILL $5
 Số tiền chênh lệch: (106.48+66.55+79.86+30+5) –
(50+80.75+5.7+30+30) = 91.44$
Khi lượng hàng tuy chưa lấp đầy container nhưng khá
lớn, có thể nghĩ đến thuê cả container.
Khi lượng hàng xuất nhỏ, người gửi hàng có nên lựa chọn thuê cả
container để vận chuyển?
Hàng không chiếm trọn container, lãng phí tiền cước
Hàng dễ va đập trong container
Nếu vận chuyển bằng thì cước phí có thể cao
Người gửi hàng 1
Người gửi hàng 2 Người gửi hàng 3
Người gom
hàng
Gửi trọn container
Full container load
Lượng hàng có tính chất
giống nhau, đủ chứa đầy
trong 1 hay nhiều container
Người chuyên chở nhận
nguyên, giao nguyên
1 người gửi, 1 người nhận
Nếu giao nhận tại CY, trên
B/L ghi CY/CY
Gửi hàng lẻ
Less than container load
Hàng không đủ xếp đầy 1
container
Người chuyên chở nhận
lẻ, giao lẻ
Nhiều người gửi, nhiều
người nhận
Nếu giao nhận tại CFS,
trên B/L ghi CFS/ CFS
Shipper
Carrier
Lấy
container
rỗng
Đặt chỗ
tàu
Cấp lệnh
cấp
container
rỗng
Đóng
hàng
Làm thủ
tục hải
quan
Hạ bãi CY
Xếp hàng
lên tàu
Cấp vận
đơn
Quy trình gửi hàng FCL
(không có sự tham gia của forwarder)
Trách nhiệm của người vận chuyển (CARRIER)
- Phát hành B/L
- Bốc hàng khỏi
cảng
- Dỡ hàng khỏi tàu
- Chịu trách nhiệm
về hàng hóa từ khi
nhận ở cảng xếp
đến khi giao ở
cảng đến
- Giao hàng cho
người cầm B/L
hợp pháp
- Chịu mọi chi phí
liên quan đến các
việc làm trênTrách nhiệm của người gửi hàng (SHIPPER)
- Kiểm tra container
rỗng (ngoài & trong)
- Đóng hàng tại kho
riêng / trải bãi
- Xếp, chèn lót trong
container
- Ghi ký mã hiệu,
dấu hiệu chuyên chở
trên bao bì hàng
- Niêm phong và cặp
chì container
- Giao hàng cho
người chuyên chở
- Nhận B/L
- Chịu mọi chi phí
liên quan (vận
chuyển container
rỗng & container
hàng, làm thủ tục HQ
XK, kiểm hóa)
Shipper
Carrier
Lấy
container
rỗng
Đặt chỗ
tàu
Cấp lệnh
cấp
container
rỗng
Đóng
hàng
Làm thủ
tục hải
quan
Hạ bãi CY
Xếp hàng
lên tàu
Cấp vận
đơn
Quy trình gửi hàng FCL
(không có sự tham gia của forwarder)
Shipper
Forwarder
Carrier
Lấy
container
rỗng
Đặt chỗ
Cấp lệnh
cấp
container
rỗng
Đóng
hàng
Làm thủ tục
hải quan
Hạ bãi
CY
Xếp hàng
lên tàu
Cấp vận
đơn chủ
Đặt chỗ
tàu Cấp vận
đơn nhà
Quy trình gửi hàng FCL
(có sự tham gia của forwarder)
Carrier
Consignee
Cấp lệnh
giao hàng
Thông
báo hàng
đến
(NOA)
Chuẩn bị
chứng từ
+ nhận
NOA
Làm thủ
tục Hải
Quan
Nhận
hàng tại
bãi CY
Dỡ hàng
Hạ
container
rỗng
Quy trình nhận hàng FCL
(không có sự tham gia của forwarder)
Trách nhiệm của người nhận hàng (CONSIGNEE)
- Thủ tục NK
- Xuất trình B/L
hợp lệ cho người
vận chuyển để đổi
lệnh giao hàng
- Dỡ hàng khỏi
container: mượn
container về kho
riêng / rút ruột
tại bãi
- Chịu mọi chi phí
liên quan đến các
việc làm trên
Carrier
Forwarder
Consignee
Cấp lệnh
giao hàng
(D/O)
Thông báo
hàng đến
(NOA)
Chuẩn bị
chứng từ +
nhận NOA
Làm thủ
tục Hải
quan
Nhận hàng
tại bãi CY
Thông báo
hàng đến
(NOA)
Quy trình nhận hàng FCL
Dỡ hàngHạ rỗng
(có sự tham gia của forwarder)
Giao nhận hàng lẻ LCL/LCL
- Người gửi hàng không có đủ hàng hóa
- Người gom hàng (Consolidator) tập trung các lô
hàng lẻ lại
Địa điểm thu gom hàng lẻ, tiến hành đóng ghép hoặc
chia tách diễn ra ở đâu?
Thông tư 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013:
• DV được thực hiện trong CFS:
Hàng XK: Đóng gói, đóng gói lại, sắp xếp, sắp xếp lại hàng hóa.
Hàng NK: Được phép chia tách để làm thủ tục NK / đóng ghép container với
các lô hàng XK khác để xuất sang nước thứ 3.
• Hàng hóa được gửi vào CFS:
Hàng NK vào CFS: chưa làm xong thủ tục HQ, đang chịu sự giám sát, quản lý
của cơ quan HQ
Hàng XK vào CFS: đã làm xong thủ tục HQ hoặc hàng hoá đã đăng ký tờ khai
HQ tại Chi cục HQ ngoài cửa khẩu nhưng việc kiểm tra thực tế hàng hoá
được thực hiện tại CFS.
Cát Lái – kho 3, kho 5 (TP. HCM)
Vietfracht Warehouse – khu vuc II
(Hải Phòng) …
Một số consolidators đang hoạt
động ở Việt Nam
Shippers
Consoli-
dator
Carrier
Lấy
container
rỗng
Đặt chỗ
LCL
Cấp lệnh
cấp
container
rỗng
Đóng hàng
Làm thủ
tục hải
quan
Hạ bãi CY
Xếp hàng
lên tàu
Cấp vận
đơn chủ
Đặt chỗ tàu
FCL
Cấp vận
đơn nhà
Quy trình giao hàng LCL
Giao hàng
vào CFS
Trách nhiệm
các bên
• Người gửi hàng (SHIPPER)
– Đóng gói, ghi ký mã hiệu hàng
hóa của mình
– Vận chuyển hàng đến CFS giao
cho người gom hàng
– Giao chứng từ XK cần thiết cho
người gom hàng
– Nhận House B/L và trả cước phí
hàng lẻ
 Người chuyên chở (CARRIER)
– Người gom hàng: không có tàu mà thuê của người chuyên chở thực
sự để vận tải các lô hàng
• Nhận hàng và giao hàng lẻ tại CFS
• Đóng hàng vào container, niêm phong, kẹp chì
• Làm thủ tục HQ XK cho container
• Giao hàng cho người chuyên chở thực
• Phát hành House B/L cho các chủ hàng
• Nhận hàng từ tàu, đưa về CFS
• Dỡ hàng ra khỏi container, đưa vào CFS, giao người nhận hàng
• Trả container rỗng về bãi
Trách nhiệm các bên
Trách nhiệm các bên
Người chuyên chở (CARRIER)
– Người chuyên chở thực: Phát hành Master B/L
cho người gom hàng
• Chịu trách nhiệm về hàng hóa từ khi nhận ở cảng xếp
đến khi giao ở cảng đến
• Bốc hàng khỏi cảng
• Dỡ hàng khỏi tàu
• Giao hàng cho người cầm vận đơn hợp pháp
• Chịu mọi chi phí liên quan đến các việc làm trên
Carrier
Consolida-
tor
Consignees
Cấp lệnh
giao hàng
(D/O)
Thông báo
hàng đến
(NOA)
Thông báo
hàng đến
(NOA)
Làm thủ
tục Hải
quan
Nhận hàng
tại cảng
Chuẩn bị
chứng từ +
nhận NOA
Quy trình nhận hàng LCL
Dỡ hàng
tại CFS
Chuẩn bị
chứng từ +
nhận NOA
Nhận hàng
tại CFS/kho
Cấp lệnh
giao hàng
(D/O)
Hạ rỗng
Trách nhiệm các bên
• Người nhận hàng (CONSIGNEE)
– Xuất trình B/L hợp lệ
– Xin giấy phép và làm thủ tục nhập khẩu
– Nhận hàng tại trạm CFS
CHỨNG TỪ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA CONTAINER
Vận đơn container
(Bill Of Landing) - FCL
• Vận đơn nhận hàng để xếp
(Received for Shipping B/L)
• Vận đơn đã xếp hàng lên tàu
(Shipped on Board B/L)
Vận đơn container
(Bill Of Landing) - LCL
• Master B/L do hãng tàu phát
hành cho người gom hàng lẻ
• House B/L do người gom
hàng lẻ phát hành cho người
gửi hàng
Phương pháp giao nhận kết hợp
Tiêu chí
FCL/FCL
Nhận nguyên
giao nguyên
LCL/LCL
Nhận lẻ giao lẻ
FCL/LCL
Nhận nguyên
giao lẻ
LCL/FCL
Nhận lẻ giao
nguyên
1. Địa điểm giao
hàng
CY CFS CY CFS
2. Địa điểm nhận
hàng
CY CFS CFS CY
3. Trách nhiệm
đóng hàng
Người gửi hàng
Người gom
hàng
Người gửi hàng
Người gom
hàng
4. Trách nhiệm
dỡ hàng
Người nhận
hàng
Người gom
hàng
Người gom
hàng
Người nhận
hàng
5. Trách nhiệm
trả container
rỗng
Người nhận
hàng
Người gom
hàng
Người gom
hàng
Người nhận
hàng
Khái niệm:
• Cước phí là một khoản tiền mà chủ hàng phải trả cho
người chuyên chở về việc vận chuyển container từ
một cảng này đến một cảng khác
• Mức cước là khoản tiền chủ hàng phải trả cho người
chuyên chở trên một đơn vị tính cước
Cước phí vận chuyển hàng hóa bằng Cont
* Thị trường
Cước phí
Phí cố định
Phí kinh
doanh khai
thác
Phí sử dụng
lao động
Phí quản lý,
quảng cáo,
thiết bị văn
phòng
Khấu hao tàu,
sửa chữa, bảo
quản, vật liệu
thiết bị dự trữ,
bảo hiểm thân
tàu, bảo hiểm
trách nhiệm dân
sự;
nhiên liệu, xếp dỡ
hàng, cảng phí,
hoa tiêu phí, kênh
đào phí và các
dịch vụ khác
tiền lương sĩ
quan, thuyền
viên, làm việc
ngoài giờ, thưởng
Phí quản lý, đại lý
giao dịch, quảng
cáo, thiết bị văn
phòng Thị trường: yếu tố
quan trọng nhất.
Vd: tình hình cạnh
tranh, cung cấp vận
chuyển giao nhận,
uy tín, thời vụ …
CBR – Commodity Box Rate
Cước phí container tính theo
mặt hàng
FAK – Freight All Kind
Cước phí container tính chung
cho mọi loại hàng
Định nghĩa - Giá cước tùy theo mặt hàng:
bách hóa, lạnh, máy …
- Mức cước: carrier căn cứ vào
khả năng sử dụng trung bình
của container (Vd: 14 tấn một
container loại 20 feet)
- Mọi mặt hàng cùng giá cước
không tính đến loại hàng, giá trị
của hàng hóa trong container.
- Mức cước: carrier căn cứ vào
tổng chi phí dự tính của chuyến đi
chia cho số container dự tính vận
chuyển
Đặc điểm - Người chuyên chở: cách tính
này đơn giản, giảm được chi
phí hành chính
- Chủ hàng: đóng thêm được
hàng thì sẽ có lợi
 Chủ hàng lớn thích, chủ
- Người chuyên chở: cách tính đơn
giản.
- Chủ hàng: hàng có giá trị thấp thì
sẽ có tỉ trọng chi phí cao hơn hàng
có giá trị cao
Cách tính cước hàng lẻ
Hàng hóa 1: trọng lượng lớn
hơn thể tích (tuy chiếm ít chỗ
nhưng nặng)
Hàng hóa 2: trọng lượng nhỏ
hơn thể tích (chiếm nhiều chỗ
nhưng nhẹ)
Cước biển LCL tính theo
trọng lượng và thể tích
hay giá trị tùy theo cách
chọn của người vận
chuyển. Ngoài ra người gửi
hàng phải thanh toán các
chi phí dịch vụ làm hàng lẻ
Vậy với hàng LCL, nên tính
cước dựa trên trọng lượng
hay thể tích?
Nguyên tắc w/m
“weight or measurement”, whichever is greater
• Thể tích: DxRxC (đơn vị: m3 / cbm)
• Thường quy ước 1cbm = 1 ton (LCL sea)
• Trọng lượng thể tích V.W. (đơn vị: tấn/ ton): quy đổi từ thể tích
= DxRxC cbm*1 ton
• Trọng lượng tổng G.W. (đơn vị: tấn/ ton)
• So sánh giữa thể tích và trọng lượng, chọn cái lớn hơn để tính
cước.
Ví dụ: có 4 kiện hàng LCL đi đường biển
G.W. = 300 KGS
DIMs: 105x130x120 cm
Giá cước tính dựa trên đơn vị tính nào?
V.W. = (1.05x1.3x1.2 m)x4 kiệnx1 tấn= 6.7 (tấn)
G.W. = 0.3 tấn x 4 kiện = 1.2 (tấn)
 Tính cước theo 6.7 cbm vì V.W. > G.W.
Các chi phí phát sinh
• Cước chính (basic ocean freight): cước phí trên chặng vận tải chính
• Cước phụ (feeder freight): cước phí trên chặng vận tải phụ
• Phụ phí (additional charge):
– BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu
– THC (Terminal Handling Charge): Phụ phí xếp dỡ tại cảng
– Chi phí dịch vụ hàng lẻ (LCL service charge)
– Chi phí vận chuyển nội địa (Inland Haulage Charge)
– Phụ phí nâng lên, đặt xuống, di chuyển, sắp xếp container trong kho bãi
(up and down, removed charge)
– Tiền phạt đọng container (demurrage)
– Phụ phí do sự biến động tiền tệ (Currency adjustment factor- CAF)
– Phụ phí vận đơn (B/L fee)
• Giảm giá cước (Frieght Rebate): Trong nhiều trường hợp, người chuyên
chở có thể giảm giá cước cho chủ hàng. Cách thức và mức độ giảm giá
thường phụ thuộc vào sự thỏa thuận của hai bên.
Phụ phí
BAF (Bunker Adjustment Factor) : Phụ phí biến động giá nhiên liệu
CAF (Currency Adjustment Factor) : Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
CIC (Container Imbalance Charge) : Phụ phí mất cân đối vỏ container
COD (Change of Destination) : Phụ phí thay đổi nơi đến
PSS (Peak Season Surcharge) : Phụ phí mùa cao điểm
SCS (Suez Canal Surcharge) : Phụ phí qua kênh đào Suez
PCS (Panama Canal Surcharge) : Phụ phí qua kênh đào Panama
PCS (Port Congestion Surcharge) : Phụ phí cảng ùn tắc
THC (Terminal Handling Charge) : Phụ phí xếp dỡ tại cảng
IHC (Inland Haulage Charge) : Phụ phí vận chuyển nội địa
WRS (War Risk Surcharge) : Phụ phí chiến tranh
……
Câu 1: Than đá thuộc loại hàng hóa
A. Hoàn toàn phù hợp với điều kiện chuyên
chở bằng container.
B. Phù hợp với điều kiện chuyên chở bằng
container.
C. Có tính chất lý, hóa đặc biệt.
D. Không phù hợp với điều kiện chuyên
chở bằng container.
Câu 2 : Với hàng hóa nặng, tỷ trọng chất
xếp hàng cao nên dùng loại container ?
A. 20 feet
B. 40 feet
Câu 3: Một trong các lợi ích của việc vận
chuyển bằng container đối với người giao
nhận hàng hóa?
a. Tăng lợi nhuận
b. Rút ngắn thời gian lưu thông hàng hóa
c. Thuận lợi khi làm dịch vụ Door to door
d. Tăng năng suất lao động xã hội
Câu 4 : Container loại nào có chi phí bảo
dưỡng cao nhất ?
a. Nhôm
b. Thép
c. Chất dẻo
d. Chất liệu khác
Câu 5: Đây là loại tàu container ?
a.Tàu container kiểu LO-LO
b.Tàu container kiểu RO-RO
Câu 6: Sức chở của tàu chuyên chở
container được thể hiện bằng gì?
a.TEU
b.TUE
c. EUT
d. UET
Câu 7: Trong phương thức giao nhận hàng lẻ
LCL/LCL, người gom hàng lẻ phát hành cho
người gửi hàng lẻ chứng từ ?
A. Received for Shipping B/L
B. Shipped on Board B/L
C. Master B/L
D. House B/L
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 8: Container nào thuộc container đường biển theo
tiêu chuẩn ISO 6346 (1996)?
a. Container bách hóa
b. Container nhiệt
c. Container đặc thù
d. Tất cả các câu trên đều đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 9: Nhãn hiệu nào thuộc nhãn hiệu hệ thống
nhận biết của container?
a. Mã chủ sở hữu
b. Mã kích thước
c. Mã loại
d. Các ký hiệu khai thác
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 10: Bộ phận nào của container dùng để các thiết bị
nâng hạ như xe cẩu, nâng móc vào để xếp container?
a. Vách dọc
b. Xà ngang dưới
c. Góc lắp ghép
d. Tấm mái
Câu 11: Địa điểm nào sau đây không được
thực hiện đóng ghép hàng hóa ?
a. Trạm gom hàng lẻ - CFS
b. Kho ngoại quan – Bonded warehouse
c. Khu vực cảng biển, cửa khẩu
d. Nhà máy
Câu 12: nếu khối hàng sau đặt trên pallet thì trọng lượng thể
tích / kích thước hàng được đo theo cách nào trong 2 cách sau?
A B
Trả lời: A
CALCULATING OF CHARGEABLE (GROSS) VOLUME IN
INTERNATIONAL SHIPPING OF LCL OCEAN
FREIGHT: THE LONGEST, WIDEST AND HIGHEST POINTS
OF YOUR SKID WILL BE USED IN THE CALCULATION.
Câu 13: “Đi direct” hay “đi via” đối
với hàng LCL được hiểu thế nào?
Trả lời:
- “Đi direct” (trực tiếp)
Ví dụ: route Hải Phòng - Busan  hàng sẽ đi từ Hải Phòng
đến Busan mà không phải chuyển sang container khác tại
cảng trung gian.
- “Đi via”
Ví dụ: những lô hàng LCL được vận chuyển chung trong
container trên một chặng đường nào đó. Sau đó lại được
dỡ ra và sắp xếp vào những container khác (reload) trước
khi đi tiếp đến cảng đến.
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Quan ly kho va hang ton kho ch1
Quan ly kho va hang ton kho ch1Quan ly kho va hang ton kho ch1
Quan ly kho va hang ton kho ch1Thanh Binh Dinh
 
Vận tải đường sắt
Vận tải đường sắtVận tải đường sắt
Vận tải đường sắtGiang Vu Hoang
 
Đề tài hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa bằng đường biển rất hay điểm cao
Đề tài  hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa bằng đường biển rất hay điểm caoĐề tài  hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa bằng đường biển rất hay điểm cao
Đề tài hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa bằng đường biển rất hay điểm caoDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!Vũ Phong Nguyễn
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsCâu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsThanh Uyển
 
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợQuyen Thuy
 
Bài thuyết trình quản trị cung ứng đề tài maersk logistics quốc tế và việt nam
Bài thuyết trình quản trị cung ứng   đề tài maersk logistics quốc tế và việt namBài thuyết trình quản trị cung ứng   đề tài maersk logistics quốc tế và việt nam
Bài thuyết trình quản trị cung ứng đề tài maersk logistics quốc tế và việt namhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienGiao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienHaiyen Nguyen
 
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu NguynThMinhHin3
 
Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...
Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...
Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Đề tài: Hoạt động logistic trong dịch vụ kho công ty Tân Cảng, HAY
Đề tài: Hoạt động logistic trong dịch vụ kho công ty Tân Cảng, HAYĐề tài: Hoạt động logistic trong dịch vụ kho công ty Tân Cảng, HAY
Đề tài: Hoạt động logistic trong dịch vụ kho công ty Tân Cảng, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nhập môn Quản Trị Logistics & Supply Chain
Nhập môn Quản Trị Logistics & Supply ChainNhập môn Quản Trị Logistics & Supply Chain
Nhập môn Quản Trị Logistics & Supply ChainIESCL
 
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS Tran Thu
 
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyếnQuyen Thuy
 
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa 6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa Phạm Đức Cường
 

Mais procurados (20)

Quản trị kho bãi
Quản trị kho bãiQuản trị kho bãi
Quản trị kho bãi
 
Quan ly kho va hang ton kho ch1
Quan ly kho va hang ton kho ch1Quan ly kho va hang ton kho ch1
Quan ly kho va hang ton kho ch1
 
Bài giảng về logistics
Bài giảng về logisticsBài giảng về logistics
Bài giảng về logistics
 
Vận tải đường sắt
Vận tải đường sắtVận tải đường sắt
Vận tải đường sắt
 
Đề tài hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa bằng đường biển rất hay điểm cao
Đề tài  hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa bằng đường biển rất hay điểm caoĐề tài  hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa bằng đường biển rất hay điểm cao
Đề tài hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa bằng đường biển rất hay điểm cao
 
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM THỦ TỤC HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
 
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsCâu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
 
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
 
Bài thuyết trình quản trị cung ứng đề tài maersk logistics quốc tế và việt nam
Bài thuyết trình quản trị cung ứng   đề tài maersk logistics quốc tế và việt namBài thuyết trình quản trị cung ứng   đề tài maersk logistics quốc tế và việt nam
Bài thuyết trình quản trị cung ứng đề tài maersk logistics quốc tế và việt nam
 
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienGiao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
 
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAYLuận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
 
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu
 
Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...
Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...
Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...
 
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
 
Đề tài: Hoạt động logistic trong dịch vụ kho công ty Tân Cảng, HAY
Đề tài: Hoạt động logistic trong dịch vụ kho công ty Tân Cảng, HAYĐề tài: Hoạt động logistic trong dịch vụ kho công ty Tân Cảng, HAY
Đề tài: Hoạt động logistic trong dịch vụ kho công ty Tân Cảng, HAY
 
Nhập môn Quản Trị Logistics & Supply Chain
Nhập môn Quản Trị Logistics & Supply ChainNhập môn Quản Trị Logistics & Supply Chain
Nhập môn Quản Trị Logistics & Supply Chain
 
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
 
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
 
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa 6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
 

Semelhante a VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN

Bai giang DLGN VA KBHQ Chuong 4 Giao nhan hang hoa XNK container bang duong b...
Bai giang DLGN VA KBHQ Chuong 4 Giao nhan hang hoa XNK container bang duong b...Bai giang DLGN VA KBHQ Chuong 4 Giao nhan hang hoa XNK container bang duong b...
Bai giang DLGN VA KBHQ Chuong 4 Giao nhan hang hoa XNK container bang duong b...hoangthu051003
 
Phân Loại container
Phân Loại containerPhân Loại container
Phân Loại containerCậu Mèo
 
Tong quan-ve-container
Tong quan-ve-containerTong quan-ve-container
Tong quan-ve-containerthúy kiều
 
PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc (1).pptx
PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc  (1).pptxPBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc  (1).pptx
PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc (1).pptxtobuhuy
 
ĐỀ-CƯƠNG-LOGISTICS-CUỐI-KỲ.pdf
ĐỀ-CƯƠNG-LOGISTICS-CUỐI-KỲ.pdfĐỀ-CƯƠNG-LOGISTICS-CUỐI-KỲ.pdf
ĐỀ-CƯƠNG-LOGISTICS-CUỐI-KỲ.pdfNguynN84
 
Lập kế hoạch khai thác tàu chuyến cho đội tàu của công ty vận tải biển x 3545...
Lập kế hoạch khai thác tàu chuyến cho đội tàu của công ty vận tải biển x 3545...Lập kế hoạch khai thác tàu chuyến cho đội tàu của công ty vận tải biển x 3545...
Lập kế hoạch khai thác tàu chuyến cho đội tàu của công ty vận tải biển x 3545...NuioKila
 
Vận tải và bảo hiểm quốc tế chương 2
Vận tải và bảo hiểm quốc tế chương 2Vận tải và bảo hiểm quốc tế chương 2
Vận tải và bảo hiểm quốc tế chương 2Trang Thuy
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2dkm_dcm
 
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qtThuy Thanh
 
TH true milk- thuyet minh.pdf
TH true milk- thuyet minh.pdfTH true milk- thuyet minh.pdf
TH true milk- thuyet minh.pdfPhuLocPham2
 
Các bước thực hiện hợp đồng ngoại thương
Các bước thực hiện hợp đồng ngoại thươngCác bước thực hiện hợp đồng ngoại thương
Các bước thực hiện hợp đồng ngoại thươngToi Vu Dang
 
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key Line
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key LineBáo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key Line
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key LineDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận logistics: Chuỗi cung ứng Logistics
Tiểu luận logistics: Chuỗi cung ứng LogisticsTiểu luận logistics: Chuỗi cung ứng Logistics
Tiểu luận logistics: Chuỗi cung ứng LogisticsOnTimeVitThu
 

Semelhante a VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN (20)

Van tai bao hiem
Van tai bao hiemVan tai bao hiem
Van tai bao hiem
 
Bai giang DLGN VA KBHQ Chuong 4 Giao nhan hang hoa XNK container bang duong b...
Bai giang DLGN VA KBHQ Chuong 4 Giao nhan hang hoa XNK container bang duong b...Bai giang DLGN VA KBHQ Chuong 4 Giao nhan hang hoa XNK container bang duong b...
Bai giang DLGN VA KBHQ Chuong 4 Giao nhan hang hoa XNK container bang duong b...
 
Phân Loại container
Phân Loại containerPhân Loại container
Phân Loại container
 
Tong quan-ve-container
Tong quan-ve-containerTong quan-ve-container
Tong quan-ve-container
 
Khóa Luận Đánh Giá Kết Quả Khai Thác Vận Chuyển Containe.docx
Khóa Luận Đánh Giá Kết Quả Khai Thác Vận Chuyển Containe.docxKhóa Luận Đánh Giá Kết Quả Khai Thác Vận Chuyển Containe.docx
Khóa Luận Đánh Giá Kết Quả Khai Thác Vận Chuyển Containe.docx
 
PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc (1).pptx
PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc  (1).pptxPBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc  (1).pptx
PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc (1).pptx
 
ĐỀ-CƯƠNG-LOGISTICS-CUỐI-KỲ.pdf
ĐỀ-CƯƠNG-LOGISTICS-CUỐI-KỲ.pdfĐỀ-CƯƠNG-LOGISTICS-CUỐI-KỲ.pdf
ĐỀ-CƯƠNG-LOGISTICS-CUỐI-KỲ.pdf
 
Tìm hiểu quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container đường biể...
Tìm hiểu quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container đường biể...Tìm hiểu quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container đường biể...
Tìm hiểu quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container đường biể...
 
Lập kế hoạch khai thác tàu chuyến cho đội tàu của công ty vận tải biển x 3545...
Lập kế hoạch khai thác tàu chuyến cho đội tàu của công ty vận tải biển x 3545...Lập kế hoạch khai thác tàu chuyến cho đội tàu của công ty vận tải biển x 3545...
Lập kế hoạch khai thác tàu chuyến cho đội tàu của công ty vận tải biển x 3545...
 
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG LCL NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VÀ VẬN TẢI ...
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG LCL NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VÀ VẬN TẢI ...QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG LCL NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VÀ VẬN TẢI ...
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG LCL NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VÀ VẬN TẢI ...
 
Vận tải và bảo hiểm quốc tế chương 2
Vận tải và bảo hiểm quốc tế chương 2Vận tải và bảo hiểm quốc tế chương 2
Vận tải và bảo hiểm quốc tế chương 2
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG LCL NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH - TẢI FREE ZALO: 0934...
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG LCL NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH - TẢI FREE ZALO: 0934...QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG LCL NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH - TẢI FREE ZALO: 0934...
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG LCL NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH - TẢI FREE ZALO: 0934...
 
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
 
TH true milk- thuyet minh.pdf
TH true milk- thuyet minh.pdfTH true milk- thuyet minh.pdf
TH true milk- thuyet minh.pdf
 
Sổ tay hàng lạnh - Hướng dẫn sử dụng contaniner lạnh.
Sổ tay hàng lạnh - Hướng dẫn sử dụng contaniner lạnh.Sổ tay hàng lạnh - Hướng dẫn sử dụng contaniner lạnh.
Sổ tay hàng lạnh - Hướng dẫn sử dụng contaniner lạnh.
 
Các bước thực hiện hợp đồng ngoại thương
Các bước thực hiện hợp đồng ngoại thươngCác bước thực hiện hợp đồng ngoại thương
Các bước thực hiện hợp đồng ngoại thương
 
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key Line
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key LineBáo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key Line
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key Line
 
Tiểu luận logistics: Chuỗi cung ứng Logistics
Tiểu luận logistics: Chuỗi cung ứng LogisticsTiểu luận logistics: Chuỗi cung ứng Logistics
Tiểu luận logistics: Chuỗi cung ứng Logistics
 
Pallet nhựa kê hàng, nâng hàng
Pallet nhựa kê hàng, nâng hàngPallet nhựa kê hàng, nâng hàng
Pallet nhựa kê hàng, nâng hàng
 

VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN

  • 1. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN GVHD: ThS. Nguyễn Thị Dược
  • 2. DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 2 1. Trang Ngọc Thùy Dung 2. Nguyễn Trần Thu Hiền 3. Trương Thị Phương Mai 4. Nguyễn Xuân Phong 5. Nguyễn Thị Kiều Phượng 6. Ngô Thị Thủy Trinh
  • 3. Đặc điểm, phân loại và cấu trúc container3 Ưu điểm và nhược điểm2 Lịch sử hình thành và phát triển1 Cách thức xếp hàng vào container4 Cơ sở vật chất kỹ thuật5 Phương thức gửi hàng LCL, FCL và cước phí6 NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH 3
  • 4. Lịch sử hình thành và phát triển của container
  • 5. . 1956 -1966 Trước 1955 Giai đoạn hoàn thiện và phát triển theo chiều sâu Giai đoạn tiếp tục thử nghiệm và hoàn thiện 1981 đến nay Giai đoạn bắt đầu áp dụng vận chuyển hàng hóa bằng container Giai đoạn phát triển nhanh1967 -1980 Lịch sử phát triển vận tải container trên thế giới
  • 6. 6 Nguyên nhân ra đời Container
  • 7. TIẾT KIỆM THỜI GIAN??? Thời gian công cụ vận chuyển trên đường Thời gian công cụ đỗ tại điểm vận chuyển
  • 8. * • Tăng tốc độ vận chuyển * • Giảm thời gian chuyên chở * • Giảm rủi ro cho đối tượng chuyên chở * • Giảm giá thành vận chuyển Nguyên nhân ra đời Container
  • 9. ƯU ĐIỂM CỦA VIỆC VẬN CHUYỂN BẰNG CONTAINER
  • 10. Đối với toàn xã hội Giảm được chi phí vận tải trong toàn xã hội Hiện đại hóa cơ sở vật chất, kỹ thuật của hệ thống vận tải Tăng năng suất lao động xã hội Nâng cao chất lượng phục vụ của ngành vận tải
  • 11. Bảo vệ hàng hóa tránh mất cắp, nhiễm bẩn, hư hỏng Rút ngắn thời gian lưu thông của hàng hóa Giảm các loại chi phí : bảo hiểm, bao bì, vận tải Có thể dùng container làm kho tạm Đối với chủ hàng
  • 12. Đối với người giao nhận Đối với người chuyên chở
  • 13. •Giúp tàu quay vòng nhanh hơn. •Tận dụng được dung tích tàu do giảm được những khoảng trống. •Giảm trách nhiệm khiếu nại tổn thất hàng hóa. •Bảo vệ tốt hàng hóa. •Tiết kiệm chi phái bao bì. •Giảm thời gian xếp dỡ hàng. •Hàng hóa được đưa từ cửa đến cửa . •Có điều kiện sử dụng container để làm công việc thu gom, chia lẻ hàng hóa và thực hiện vận tải đa phương thức đưa hàng từ cửa đến cửa. Chủ hàng Shipper Forwarder Xã hội •Giảm được chi phí vận tải trong toàn xã hội. •Hiện đại hoá cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải. •Tăng năng xuất lao động xã hội Lợi ích của việc vận tải hàng bằng Container
  • 14. NHƯỢC ĐIỂM CỦA VIỆC VẬN CHUYỂN BẰNG CONTAINER
  • 15. Container bằng thép có khối lượng vỏ tương đối nặng, công và phí bảo dưỡng lớn. Container bằng nhôm dễ bị va đập trầy xước, chi phí chế tạo đắt Container bằng chất dẻo có khối lượng tương đương bằng vỏ thép, giá thành chế tạo và gia công khá cao
  • 16. Một số mặt hàng siêu trọng, siêu cường, kích thước lớn không thể dùng container để chuyên chở mà phải dùng phương thức vận tải khác Chi phí đầu tư lớn về cơ sở vật chất có liên quan như tàu biển, cẩu, xe nâng...
  • 17. ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI & CẤU TRÚC CONTAINER
  • 18. “Container là một công cụ chứa hàng hình hộp chữ nhật, bằng gỗ hoặc bằng kim loại, có kích thước tiêu chuẩn hóa, dùng được nhiều lần và có sức chứa lớn.” ĐỊNH NGHĨA CONTAINER
  • 19. Cơ sở vật chất kỹ thuật Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), container hàng hóa (freight container) là một công cụ vận tải có những đặc điểm sau: • Có đặc tính bền vững và đủ độ chắc tương ứng phù hợp cho việc sử dụng lại; • Được thiết kế đặc biệt để có thể chở hàng bằng một hay nhiều phương thức vận tải, mà không cần phải dỡ ra và đóng lại dọc đường; • Được lắp đặt thiết bị cho phép xếp dỡ thuận tiện, đặc biệt khi chuyển từ một phương thức vận tải này sang phương thức vận tải khác; • Được thiết kế dễ dàng cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra khỏi container; • Có thể tích bên trong bằng hoặc hơn 1 m3(35,3 ft khối).
  • 20. Tiêu chuẩn hóa container • Kích thước bên ngoài của Container. • Trọng lượng container • Kết cấu góc, cửa, khóa của Container 20
  • 21. . - Container loại nhỏ: trọng lượng dưới 5 tấn và dung tích dưới 3 m3 - Container loại trung bình: trọng lượng 5-8 tấn và dung tích nhỏ hơn 10 m3 - Container loại lớn: trọng lượng lớn hơn 10 tấn và dung tích lớn hơn 10 m3 Theo kích thước PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
  • 22. Hiện nay 2 loại container được sử dụng phổ biến nhất là container 20 feet và 40 feet: Loại container Chiều dài Chiều cao Chiều rộng Tổng trọng lượng tối đa 20 feet 20 feet 8 feet 8,6 feet 20,320 tấn 40 feet 40 feet 8 feet 8,6 feet 30,480 tấn Nguồn: Triệu Hồng Cẩm Ph.D, Vận tải quốc tế - Bảo hiểm vận tải quốc tế
  • 23. . Yêu cầu vật liệu: Bền chắc, dùng được nhiều lần, có khả năng xếp 6 tầng, không thấm nước, có trọng lượng bì thấp. PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN - Container thép. - Container nhôm. - Container thép - nhôm. - Container gỗ - Container nhựa tổng hợp. Theo vật liệu
  • 24. . - Container kín ( Closed container) - Container mái mở (Open top container) - Container khung (Frame container) - Container gấp (Tilt Container) - Container mặt phẳng (Platform Container) - Container có bánh lăn (Rolling Container) Theo cấu trúc PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
  • 26. . - Container bách hóa (General purpose container) - Container có sức chứa lớn chở hàng hóa (High Cube General Purpose) - Container hàng khô rời (Bulk container) - Container mái cứng (Hard top container) - Container mái mở (Open top container) - Container vách dọc mở - Container mặt bằng (Platform Container) - Container thông gió (Ventilated Container) - Container cách nhiệt (Insulated Container) - Container lạnh (Refrigerated container) - Container bảo ôn (Thermal container) - Container bồn (Tank container) - Container chở ô tô (Car container) Theo công dụng PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
  • 27. . - Container bách hóa (General purpose container) - Container hàng rời (Bulk container) - Container chuyên dụng (Named cargo container) - Container bảo ôn (Thermal container) - Container hở mái (Open-top container) - Container mặt bằng (Platform container) - Container bồn (Tank container) Theo tiêu chuẩn ISO 6346 (1996) PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
  • 28. Container bách hóa (General purpose container) hay còn gọi (container khô - dry container, viết tắt là 20’DC hay 40’DC thường được sử dụng để chở hàng khô PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
  • 29. PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN Container hàng rời (Bulk container): container cho phép xếp hàng rời khô (xi măng, ngũ cốc, quặng…) bằng cách rót từ trên xuống qua miệng xếp hàng (loading hatch), & dỡ hàng dưới đáy hoặc bên cạnh (discharge hatch).
  • 30. Container chuyên dụng (Named cargo container): loại thiết kế đặc thù chuyên để chở một loại hàng nào đó như ô tô, súc vật sống... PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
  • 31. Container bảo ôn (Thermal container): Được thiết kế để chuyên chở các loại hàng đòi hỏi khống chế nhiệt độ bên trong container ở mức nhất định. Vách & mái loại này thường bọc phủ lớp cách nhiệt. Sàn làm bằng nhôm dạng cấu trúc chữ T cho phép không khí lưu thông dọc theo sàn và đến những khoảng trống không có hàng trên sàn. PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
  • 32. Container mặt bằng (Platform container): Được thiết kế không vách, không mái mà chỉ có sàn là mặt bằng vững chắc, chuyên dùng để vận chuyển hàng nặng như máy móc thiết bị, sắt thép… PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
  • 33. Container hở mái (Open-top container): được thiết kế thuận tiện cho việc đóng hàng vào & rút hàng ra qua mái container. Sau khi đóng hàng, mái sẽ được phủ kín bằng vải dầu, chuyên chở hàng máy móc thiết bị hoặc gỗ có thân dài. PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
  • 34. Container bồn (Tank container): cơ bản gồm một khung chuẩn ISO trong đó gắn một bồn chứa. PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
  • 35. . TIÊU CHUẨN & ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC CONTAINER
  • 36. 1/ tiêu chuẩn hóa container: Ký hiệu Chiều dài Chiều ngang Chiều cao Trọng lượng Max mm ft mm ft mm ft Kg Lb 1AA 12.192 40 2.438 8 2.591 8 30.048 67.200 1A 12.192 40 2.438 8 2.438 8 30.048 67.200 1AX 12.192 40 2.438 8 >2.438 >8 30.048 67.200 1BB 9.125 29 2.438 8 2.591 8 25.400 56.000 1B 9.125 29 2.438 8 2.438 8 25.000 56.000 1BX 9.125 29 2.438 8 >2.438 >8 25.400 56.000 1CC 6.058 19 2.438 8 2.591 8 20.320 44.800 1C 6.058 19 2.438 8 2.438 8 20.320 44.800 1CX 6.058 19 2.438 8 >2.438 >8 20.320 44.800 1D 2.991 9 2.438 8 2.438 8 10.160 22.400 1DX 2.991 9 2.438 8 >2.438 >8 10.160 22.400 TIÊU CHUẨN HÓA CONTAINER
  • 37. Kích thước Container 20' (20'DC) Container 40' thường (40'DC) Container 40' cao (40'HC) hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét Bên ngoài Dài 19' 10,5" 6,058 m 40' 12,192 m 40' 12,192 m Rộng 8' 2,438 m 8' 2,438 m 8' 2,438 m Cao 8'6" 2,591 m 8'6" 2,591 m 9'6" 2,896 m Bên trong (tối thiểu) Dài 5,867 m 11,998 m 11,998 m Rộng 2,330 m 2,330 m 2,330 m Cao 2,350 m 2,350 m 2,655 m Trọng lượng toàn bộ 52900 lb 24000 kg 30480 kg 67200 lb 30480 kg 67200 lb Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và trọng lượng container tiêu chuẩn 20’ và 40’ TIÊU CHUẨN HÓA CONTAINER
  • 38. Khu vực ch.chở• 00 00 4 Chứng nhận khác Dấu hiệu người chế tạo Số kiểm tra Số seri Mê số chủ sở hữu Dấu đăng kiểm Mê số nước Chứng nhận an toăn CSC Chứng nhận Hải quan TIR Dấu hiệu chủ sở hữu Kích cỡ và loại cont Tổng trọng lượng tối đa Trọng lượng bì Trọng tải tối đa NHÃN HIỆU CONTAINER
  • 39. 39 Mã chủ sở hữu (tiếp đầu ngữ container) bao gồm 3 chữ cái viết hoa được thống nhất & đăng ký với BIC (Bureau International des Containers et du Transport Intermodal). HỆ THỐNG NHẬN BIẾT
  • 40. 40 TT Mã BIC Tên công ty 1 GMDU Gemadept 2 GMTU Gematrans 3 NSHU Nam Trieu shipping 4 VCLU Vinashin-TGC 5 VNLU Vinalines container 6 VNTU Vinashin-TGC Một số công ty khác đang sở hữu, khai thác container với những đầu ngữ nhất định, nhưng chưa đăng ký với BIC, chẳng hạn như Biển Đông dùng đầu ngữ BISU, Vinafco dùng đầu ngữ VFCU... HỆ THỐNG NHẬN BIẾT
  • 41. 41 Ký hiệu loại thiết bị (equipment category identifier / product group code): một trong ba chữ cái dưới đây viết hoa, tương ứng với một loại thiết bị: U: container chở hàng (freight container) J: thiết bị có thể tháo rời của container chở hàng (detachable freight container-related equipment) Z: đầu kéo (trailer) hoặc mooc (chassis) HỆ THỐNG NHẬN BIẾT tiêu chuẩn ISO 6346.
  • 42. 42 Số sê-ri (serial number): là số container, gồm 6 chữ số. Nếu số sê-ri không đủ 6 chữ số, thì các chữ số 0 sẽ được thêm vào phía trước để thành đủ 6 chữ số. HỆ THỐNG NHẬN BIẾT
  • 43. 43 Chữ số kiểm tra (check digit): là một chữ số (đứng sau số sê-ri), dùng để kiểm tra tính chính xác của chuỗi ký tự đứng trước đó. Với mỗi chuỗi ký tự gồm tiếp đầu ngữ & số sê-ri, áp dụng cách tính chữ số kiểm tra container, sẽ tính được chữ số kiểm tra cần thiết. HỆ THỐNG NHẬN BIẾT
  • 44. 44 Mã kích thước (size codes): 2 ký tự (chữ cái hoặc chữ số). Ký tự thứ nhất biểu thị chiều dài containerKý tự thứ hai biểu thị chiều rộng và chiều cao container. MÃ KÍCH THƯỚC & MÃ KIỂU
  • 45. 45 Mã kiểu (type code): 2 ký tự. Ký tự thứ nhất cho biết kiểu container. Ký tự thứ hai biểu thị đặc tính chính liên quan đến container. MÃ KÍCH THƯỚC & MÃ KIỂU Tiêu chuẩn ISO 6346:1995 quy định chi tiết ý nghĩa các mã kích thước và mã kiểu.
  • 46. 46 DẤU HIỆU BẮT BUỘC Trọng lượng tối đa (maximum gross mass) Dấu hiệu container cao trên 2,6m Dấu hiệu cảnh báo nguy hiểm điện từ đường dây điện phía trên
  • 47. 47 DẤU HIỆU KHÔNG BẮT BUỘC Khối lượng hữu ích lớn nhất (max net mass) Mã quốc gia (country code) gồm 2 chữ cái viết tắt.
  • 48. CSC (Container Safety Convention): là công ước quốc tế về an toàn vận chuyển cont do BIMCO đề xướng và do UNO bảo trợ. Những cont được chứng nhận phù hợp với qui tắc CSC (CSC Regulations) thì được phép gắn biểu tượng này. Country, Approval No, Year of Approval Date manufactured:………………………………….......... Identification No……………………………………… Maximum Gross Weight:………......kg……..…….lb Allowable stacking Weight for:…....kg……………lb Racking Test Load Value:……..……kg……………lb CSC SAFETY APPROVAL 48 CHỨNG NHẬN AN TOÀN CSC
  • 49. Những Cont được chứng nhận theo Công ước hợp tác hải quan CCC (Customs Co-operation Council) & Quy tắc Hải quan về chuyên chở hàng hoá bằng đường bộ theo bìa sổ TIR (Transport International Routier) thì được phép gắn biển chứng nhận TIR APPROVAL FOR TRANSPORT UNDER CUSTOMS SEAL Country, Approval No, Year of Approval TYPE Manufactured No of the Container 49 CHỨNG NHẬN TIR THEO CÔNG THỨC CCC
  • 50. Khung container (Frame) bằng thép có dạng hình hộp chữ nhật, và là thành phần chịu lực chính của container. o 4 trụ góc (corner post) o 2 xà dọc đáy (bottom side rails) o 2 xà dọc nóc (top side rails) o 2 dầm đáy (bottom cross members) o 1 xà ngang trên phía trước (front top end rail) o 1 xà ngang trên phía sau (door header) 50 CẤU TRÚC CONTAINER
  • 52. Đáy và mặt sàn (bottom and floor) Đáy container gồm các dầm ngang (bottom cross members) nối hai thanh thanh xà dọc đáy. Các dầm ngang bổ sung này hỗ trợ kết cấu khung & chịu lực trực tiếp từ sàn container xuống. Phía trên dầm đáy là sàn container. Sàn thường lát bằng gỗ thanh hoặc gỗ dán, được xử lý hóa chất, dán bằng keo dính hoặc đinh vít. Rãnh cổ ngỗng (Gooseneck tunnel) CẤU TRÚC CONTAINER CẤU TRÚC CONTAINER
  • 53. Tấm mái (roof panel) Là tấm kim loại phẳng hoặc có dạng uốn lượn sóng che kín nóc container. 53 CẤU TRÚC CONTAINER
  • 54. Vách dọc (side wall): Tương tự tấm mái, vách dọc là tấm kim loại (thép, nhôm, hoặc hoặc gỗ dán phủ lớp nhựa gia cố sợi thủy tinh), thường có dạng lượn sóng (corrugated) để tăng khả năng chịu lực của vách. CẤU TRÚC CONTAINER
  • 55. Mặt sau & cửa (rear end wall and door): gồm 2 cánh cửa (door leaf). Cánh cửa gắn với khung container thông qua cơ cấu bản lề (hinge). Dọc theo mép cửa có gắn lớp gioăng kín nước (door gasket). Mặt trước (front end wall): có cấu tạo tương tự vách dọc, không có cửa, nằm đối diện với mặt sau. CẤU TRÚC CONTAINER
  • 56. Góc lắp ghép (corner fittings) :còn gọi là góc đúc – corner casting, được chế tạo từ thép, hàn khớp vào các góc trên và dưới của container, Tiêu chuẩn ISO 1161. Tiêu chuẩn ISO 668:1995. Góc lắp ghép CẤU TRÚC CONTAINER
  • 58. Các thuật ngữ về cấu tạo container
  • 59. Tiếng Anh Tiếng Việt corner fitting; corner casting góc lắp ghép; chi tiết nối góc corner post trụ đứng; trụ góc bottom side rail xà dọc dưới; xà dọc đáy top side rail xà dọc trên; xà dọc nóc bottom end rail; door sill xà ngang dưới; ngưỡng cửa front top end rail; door header xà ngang trên phía trước roof panel tấm mái floor sàn door cửa door leaf cánh cửa front end wall vách ngang phía trước side panel; side wall vách dọc bottom cross member dầm đáy gooseneck tunnel rãnh cổ ngỗng forklift pocket ổ chạc nâng door locking bar thanh khóa cửa hinge bản lề cam cam cam keeper móc giữ cam door gasket gioăng cửa door handle tay quay cửa Các thuật ngữ về cấu tạo container
  • 60. Phương thức đóng gói hàng Việc đóng gói hàng vào container cùng với việc niêm phong đóng khóa thông thường do chủ hàng (người gửi hàng) đảm trách và gánh chịu mọi chi phí liên quan.
  • 61. Quy trình xếp hàng container Xếp hàng vào container Kiểm tra container Lựa chọn container Xác định đặc điểm của hàng hóa Gồm 4 bước
  • 62. Xác định đặc điểm của hàng hóa Xác định nguồn hàng phù hợp với hình thức chuyên chở bằng container  Về mặt kỹ thuật  Về mặt kinh tế
  • 63. • Các loại hàng hoàn toàn phù hợp với chuyên chở bằng container. • Loại hàng phù hợp với điều kiện chuyên chở bằng container. • Các loại hàng có tính chất lý, hóa đặc biệt. • Các loại hàng không phù hợp với chuyên chở bằng Container. Đặc điểm của hàng hóa chuyên chở
  • 64. Hàng bách hóa, thực phẩm đóng hộp, dược liệu y tế, sản phẩm da, nhựa hay cao su, dụng cụ gia đình, tơ sợi, vải vóc, sản phẩm kim loại, đồ chơi, đồ gỗ Hoàn toàn phù hợp với chuyên chở bằng container
  • 65. Hàng có giá trị thấp và số lượng buôn bán lớn: Than, quặng, cao lanh… Phù hợp với chuyên chở bằng container
  • 66. Hàng dễ hỏng, hàng đông lạnh, súc vật sống, hàng siêu nặng, hàng nguy hiểm độc hại…. phải vận chuyển bằng container chuyên dụng Hàng có tính chất lý, hóa đặc biệt
  • 67. Hàng siêu trường, siêu trọng, ôtô tải hạng nặng, các chất phóng xạ, sắt hộp, sắt cuộn, phế thải … Không phù hợp với chuyên chở bằng container
  • 68. Chọn loại container tương thích với hàng hóa Chọn tải trọng container tương thích với hàng hóa Chọn kích thước container tương thích với hàng hóa Lựa chọn container
  • 69. Lựa chọn container Chọn loại container tương thích với hàng hóa
  • 70. Lựa chọn container Chọn tải trọng container tương thích với hàng hóa
  • 71. Thuật ngữ Trọng tải tịnh của container (Maximum Payload) là trọng lượng hàng hóa tới mức tối đa cho phép trong container, bao gồm trọng lượng hàng hóa, bao bì, pallet, các vật liệu dùng để chèn lót, chống đỡ hàng trong container. Trọng lượng vỏ container (Tare Weight) Phụ thuộc vào vật liệu dùng để chế tạo container. Trọng tải toàn phần của container (Maximum Gross Weight) khi container chứa đầy hàng đến giới hạn an toàn cho phép bao gồm trọng lượng hàng tối đa cho phép cộng với trọng lượng vỏ container. Đơn vị trọng lượng : MT (metric-ton)
  • 72. Thuật ngữ Dung tích container (container internal capacity) là thể tích chứa hàng tối đa của container. DWT (deadweight tonnage) là đơn vị đo năng lực vận tải an toàn của tàu tính bằng tấn. TEU (twenty-foot equivalent units) 1 TEU tương đương với một container tiêu chuẩn 20 feets (chiếm khoảng 39m³ thể tích). Đơn vị dung tích : CBM (cubic meter) = m3
  • 73. Tỷ trọng chất xếp hàng chuyên chở (cargo density)/hệ số dung tích container Là đại lượng biểu thị một đơn vị trọng lượng của hàng hóa (MT) chiếm bao nhiêu đơn vị thể tích m3. R = W M W (weight): là trọng tải tối đa của container M (Measurement): là dung tích của container R (Ratio): là tỷ trọng chất xếp hàng của container
  • 74. Lựa chọn container Chọn kích thước container tương thích với hàng hóa
  • 75. Kiểm tra container • Kiểm tra bên ngoài container • Kiểm tra bên trong container • Kiểm tra cửa container • Kiểm tra tình trạng vệ sinh container • Kiểm tra các thông số kỹ thuật của Container
  • 76. Kiểm tra bên ngoài
  • 78. Cách xếp hàng trong container • Hàng phải đóng gói chặt, chất đầy • Hàng lỏng, nặng dưới đáy, hàng khô nhẹ phía trên. • Các loại hàng xếp chung không được làm bẩn lẫn nhau • Chống hiện tượng hàng hoá bị nóng, hấp hơi • Phân bổ đều hàng hóa trên mặt sàn container • Áp lực chất lên sàn không vượt quá mức cho phép
  • 79. Áp lực chất lên sàn không vượt quá mức cho phép :
  • 80. Gia cố hàng hóa trong container bằng 4 cách :  Dùng thanh giằng  Dây buộc hoăc lưới chụp hàng  Chèn lót hàng  Khóa hàng Kỹ thuật gia cố hàng trong container
  • 81.
  • 82.
  • 83.
  • 84.
  • 85.
  • 86. Cách xếp hàng trong container Lưu ý đối với hàng lạnh • Hàng hóa cần phải làm lạnh được đến nhiệt độ đã cài đặt container. • Không xếp hàng cao hơn vạch đỏ • Hàng xếp phải tránh được sự ngắt quãng và tăng hiệu quả lưu thông của luồng khí lạnh
  • 87. Xếp hàng Sai cách trong Container bảo ôn
  • 88. Xếp hàng Đúng cách trong Container bảo ôn
  • 89.
  • 91. Cơ sở vật chất kỹ thuật của việc vận chuyển hàng hóa bằng container đường biển
  • 92. Tàu chuyên chở container  Thiết kế theo tính năng kỹ thuật riêng phục vụ chuyên chở container  Sức chở thường được thể hiện bằng số TEU (Twenty-foot Equivalent Unit - đơn vị tương đương một container 20 feet)
  • 93. Theo thế hệ phát triển: 6 thế hệ  Feeder nhỏ  Feeder  Panamax  Post-panama  Suezmax  Post-suezmax (Malaccamax) Phân loại tàu container
  • 94. Theo phương thức xếp dỡ container:  Tàu container có cách bốc dỡ nâng qua lan can  Tàu container có cách bốc dỡ theo cầu dẫn (Roro Ship)  Tàu sà lan có cách bốc dỡ trên mặt nước (Barge Carrier Ship) Theo mức độ chuyên dụng:  Tàu container chuyên dùng (Full Container Ship)  Tàu container bán chuyên dùng (Semi Container Ship) Theo phạm vi hoạt động:  Tàu container cỡ nhỏ (Feeder Ship)  Tàu container mẹ (Mother Ship) Phân loại tàu container
  • 95. Tàu bán Container Semi - container Ships Tàu container kiểu tổ ong Full Cellular Container Ships
  • 96. Tàu container có cách bốc dỡ nâng qua lan can (Lift On Lift Off Container Ship/LOLO Ship) Có 1 boong Miệng hầm bằng 70-90% chiều rộng của hầm Không có cần cẩu lắp trên tàu Trong hầm hàng có các khung dẫn hướng để xếp và giữ container không bị dịch chuyển
  • 97. Tàu container có cách bốc dỡ theo cầu dẫn (RORO Ship) Có một cầu dẫn Hầm tàu được thiết kế nhiều boong Ưu điểm: có thể cập bến bốc dỡ container bằng cầu dẫn tại các cảng có trang thiết bị bốc dỡ thiếu thốn, lạc hậu hay không có
  • 98. Tàu container kiểu LO-LO Tàu container kiểu RO-RO
  • 99. Tàu sà lan có cách bốc dỡ trên mặt nước (Barge Carrier Ship)  Có trọng tải và dung tích lớn (20000 – 30000 DWT)  Trang bị cẩu chuyên dùng  Các sà lan có miệng hầm được đậy kín, như một container nổi, không trang bị động cơ tự hành
  • 100. Năm Tàu Sức chở (TEU) 1980 Neptune Garnet 2.838 1981 Frankfurt Express 3.400 1984 American New York 4.600 1996 Regina Maersk 6.400 1997 Sovereign Maersk 8.680 2002 Clementine Maersk 8.890 2003 Axel Maersk 9.300 2006 Emma Maersk 14.500 2008 MSC DANIELA 14.000 2013 Triple-E 18.000
  • 101. Cảng : (container terminal) là khu vực nằm trong địa giới 1 cảng, được xây dựng dành riêng cho việc đón nhận tàu container, xếp dỡ container, thực hiện việc chuyển tiếp container từ PT VT đường biển sang các PTVT khác Hệ thống thiết bị khu cảng bốc dỡ container, hệ thống ga cảng chuyên dụng phục vụ chuyên chở container: • Cầu tàu Container (Whart): Tàu 2-3 nghìn TEU cần cầu tàu dài 250-300m, sâu 8-10m • Thềm bến (Apron) • Bãi container - CY (Container Yard): 300m cầu tàu cần khoảng 100.000 m2 bãi • Trạm giao nhận đóng gói Container (CFS: Container Freight Station ) • Trạm giao nhận container rỗng (Container Depot) • Trạm thông quan nội địa (ICD: Inland Clearance Depot) • Trung tâm xếp dỡ container (Container Load Center) Cảng/ga Container3 101
  • 102. Cảng bốc dỡ container  Các tiêu chí chính về cảng container •Diện tích cảng •Số lượng cầu tàu •Chiều dài cầu tàu •Độ sâu trước bến •Cẩu giàn •Cẩu sắp xếp container •Xe nâng •Xe tải •Số ổ điện lạnh
  • 103. Cấu trúc hệ thống thiết bị máy móc • Bến tàu container (Wharf) • Thềm bến (Apron) • Khu vực tiếp nhận, chất xếp container (Marshalling Yard) • Bãi chứa container (Container Yard - CY) • Trạm container làm hàng lẻ (Container Freight Station CFS) • Cổng cảng (Gate) • Xưởng sửa chữa container (Maintenance Shop) • Trung tâm kiểm soát • Trang thiết bị khác
  • 105. Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container Cẩu giàn (Container gantry crane)
  • 106. Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container Cẩu chân đế (multi-function crane)
  • 107. Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container Cẩu sắp xếp container (Container stacking crane)
  • 108. Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container Giá cẩu (spreader) Giá nâng container (thô sơ) Giá nâng container (tự động)
  • 110. Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container Xe tải (container truck) Xe container Xe container (tự động nâng hạ)
  • 111. Hoạt động của khu cảng container
  • 112.
  • 113. Tuyến vận tải TQ - VN - TL Một số tuyến đường vận chuyển container từ Việt Nam ra thế giới
  • 114. Tuyến vận tải Nhật Bản (Kansai) – Việt Nam (Hải Phòng)
  • 115. Tuyến vận tải Nhật Bản (Kansai) – Việt Nam (Đà Nẵng, Tp.Hồ Chí Minh)
  • 116. Tuyến vận tải Singapore – Việt Nam – Hàn Quốc
  • 117. Phương thức nhận nguyên - giao nguyên Cont • FCL/FCL- Full container Load Phương thức nhận lẻ – giao hàng lẻ Cont • LCL/LCL – Less than a container load Phương thức gửi hàng kết hợp • LCL/FCL hoặc FCL/LCL Các phương thức gửi hàng bằng cont
  • 118. Khi lượng hàng xuất đi lớn, chiếm trọn 1 container (Thể tích hàng xấp xỉ dung tích bên trong container - Cont 20GP có thể chứa 28 – 30 CBM - Cont 40 GP có thể chứa 56 – 60 CBM) Khi nào người gửi hàng thuê nguyên container để xuất hàng?
  • 119. Ví dụ: volume 13.31 CBM, G.W. 4500 KGS HCM – SHA (08/2014) 20GP LCL Chi phí nếu xuất hàng lẻ OF : $50/20GP $8/CBM 8*13.31 = $106.48 THC : $80.75/20GP $5/CBM 5*13.31 = $66.55 SEAL : $5.7/box CFS : $6/CBM 6*13.31 = $79.86 DOC : ~ $30/ bill ~ $30/bill ~ $30 AMS : $30/ bill $5/ BILL $5  Số tiền chênh lệch: (106.48+66.55+79.86+30+5) – (50+80.75+5.7+30+30) = 91.44$ Khi lượng hàng tuy chưa lấp đầy container nhưng khá lớn, có thể nghĩ đến thuê cả container.
  • 120. Khi lượng hàng xuất nhỏ, người gửi hàng có nên lựa chọn thuê cả container để vận chuyển? Hàng không chiếm trọn container, lãng phí tiền cước Hàng dễ va đập trong container Nếu vận chuyển bằng thì cước phí có thể cao Người gửi hàng 1 Người gửi hàng 2 Người gửi hàng 3 Người gom hàng
  • 121. Gửi trọn container Full container load Lượng hàng có tính chất giống nhau, đủ chứa đầy trong 1 hay nhiều container Người chuyên chở nhận nguyên, giao nguyên 1 người gửi, 1 người nhận Nếu giao nhận tại CY, trên B/L ghi CY/CY Gửi hàng lẻ Less than container load Hàng không đủ xếp đầy 1 container Người chuyên chở nhận lẻ, giao lẻ Nhiều người gửi, nhiều người nhận Nếu giao nhận tại CFS, trên B/L ghi CFS/ CFS
  • 122.
  • 123. Shipper Carrier Lấy container rỗng Đặt chỗ tàu Cấp lệnh cấp container rỗng Đóng hàng Làm thủ tục hải quan Hạ bãi CY Xếp hàng lên tàu Cấp vận đơn Quy trình gửi hàng FCL (không có sự tham gia của forwarder) Trách nhiệm của người vận chuyển (CARRIER) - Phát hành B/L - Bốc hàng khỏi cảng - Dỡ hàng khỏi tàu - Chịu trách nhiệm về hàng hóa từ khi nhận ở cảng xếp đến khi giao ở cảng đến - Giao hàng cho người cầm B/L hợp pháp - Chịu mọi chi phí liên quan đến các việc làm trênTrách nhiệm của người gửi hàng (SHIPPER) - Kiểm tra container rỗng (ngoài & trong) - Đóng hàng tại kho riêng / trải bãi - Xếp, chèn lót trong container - Ghi ký mã hiệu, dấu hiệu chuyên chở trên bao bì hàng - Niêm phong và cặp chì container - Giao hàng cho người chuyên chở - Nhận B/L - Chịu mọi chi phí liên quan (vận chuyển container rỗng & container hàng, làm thủ tục HQ XK, kiểm hóa)
  • 124. Shipper Carrier Lấy container rỗng Đặt chỗ tàu Cấp lệnh cấp container rỗng Đóng hàng Làm thủ tục hải quan Hạ bãi CY Xếp hàng lên tàu Cấp vận đơn Quy trình gửi hàng FCL (không có sự tham gia của forwarder)
  • 125. Shipper Forwarder Carrier Lấy container rỗng Đặt chỗ Cấp lệnh cấp container rỗng Đóng hàng Làm thủ tục hải quan Hạ bãi CY Xếp hàng lên tàu Cấp vận đơn chủ Đặt chỗ tàu Cấp vận đơn nhà Quy trình gửi hàng FCL (có sự tham gia của forwarder)
  • 126. Carrier Consignee Cấp lệnh giao hàng Thông báo hàng đến (NOA) Chuẩn bị chứng từ + nhận NOA Làm thủ tục Hải Quan Nhận hàng tại bãi CY Dỡ hàng Hạ container rỗng Quy trình nhận hàng FCL (không có sự tham gia của forwarder) Trách nhiệm của người nhận hàng (CONSIGNEE) - Thủ tục NK - Xuất trình B/L hợp lệ cho người vận chuyển để đổi lệnh giao hàng - Dỡ hàng khỏi container: mượn container về kho riêng / rút ruột tại bãi - Chịu mọi chi phí liên quan đến các việc làm trên
  • 127. Carrier Forwarder Consignee Cấp lệnh giao hàng (D/O) Thông báo hàng đến (NOA) Chuẩn bị chứng từ + nhận NOA Làm thủ tục Hải quan Nhận hàng tại bãi CY Thông báo hàng đến (NOA) Quy trình nhận hàng FCL Dỡ hàngHạ rỗng (có sự tham gia của forwarder)
  • 128.
  • 129. Giao nhận hàng lẻ LCL/LCL - Người gửi hàng không có đủ hàng hóa - Người gom hàng (Consolidator) tập trung các lô hàng lẻ lại
  • 130. Địa điểm thu gom hàng lẻ, tiến hành đóng ghép hoặc chia tách diễn ra ở đâu? Thông tư 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013: • DV được thực hiện trong CFS: Hàng XK: Đóng gói, đóng gói lại, sắp xếp, sắp xếp lại hàng hóa. Hàng NK: Được phép chia tách để làm thủ tục NK / đóng ghép container với các lô hàng XK khác để xuất sang nước thứ 3. • Hàng hóa được gửi vào CFS: Hàng NK vào CFS: chưa làm xong thủ tục HQ, đang chịu sự giám sát, quản lý của cơ quan HQ Hàng XK vào CFS: đã làm xong thủ tục HQ hoặc hàng hoá đã đăng ký tờ khai HQ tại Chi cục HQ ngoài cửa khẩu nhưng việc kiểm tra thực tế hàng hoá được thực hiện tại CFS. Cát Lái – kho 3, kho 5 (TP. HCM) Vietfracht Warehouse – khu vuc II (Hải Phòng) …
  • 131. Một số consolidators đang hoạt động ở Việt Nam
  • 132. Shippers Consoli- dator Carrier Lấy container rỗng Đặt chỗ LCL Cấp lệnh cấp container rỗng Đóng hàng Làm thủ tục hải quan Hạ bãi CY Xếp hàng lên tàu Cấp vận đơn chủ Đặt chỗ tàu FCL Cấp vận đơn nhà Quy trình giao hàng LCL Giao hàng vào CFS
  • 133. Trách nhiệm các bên • Người gửi hàng (SHIPPER) – Đóng gói, ghi ký mã hiệu hàng hóa của mình – Vận chuyển hàng đến CFS giao cho người gom hàng – Giao chứng từ XK cần thiết cho người gom hàng – Nhận House B/L và trả cước phí hàng lẻ
  • 134.  Người chuyên chở (CARRIER) – Người gom hàng: không có tàu mà thuê của người chuyên chở thực sự để vận tải các lô hàng • Nhận hàng và giao hàng lẻ tại CFS • Đóng hàng vào container, niêm phong, kẹp chì • Làm thủ tục HQ XK cho container • Giao hàng cho người chuyên chở thực • Phát hành House B/L cho các chủ hàng • Nhận hàng từ tàu, đưa về CFS • Dỡ hàng ra khỏi container, đưa vào CFS, giao người nhận hàng • Trả container rỗng về bãi Trách nhiệm các bên
  • 135. Trách nhiệm các bên Người chuyên chở (CARRIER) – Người chuyên chở thực: Phát hành Master B/L cho người gom hàng • Chịu trách nhiệm về hàng hóa từ khi nhận ở cảng xếp đến khi giao ở cảng đến • Bốc hàng khỏi cảng • Dỡ hàng khỏi tàu • Giao hàng cho người cầm vận đơn hợp pháp • Chịu mọi chi phí liên quan đến các việc làm trên
  • 136. Carrier Consolida- tor Consignees Cấp lệnh giao hàng (D/O) Thông báo hàng đến (NOA) Thông báo hàng đến (NOA) Làm thủ tục Hải quan Nhận hàng tại cảng Chuẩn bị chứng từ + nhận NOA Quy trình nhận hàng LCL Dỡ hàng tại CFS Chuẩn bị chứng từ + nhận NOA Nhận hàng tại CFS/kho Cấp lệnh giao hàng (D/O) Hạ rỗng
  • 137. Trách nhiệm các bên • Người nhận hàng (CONSIGNEE) – Xuất trình B/L hợp lệ – Xin giấy phép và làm thủ tục nhập khẩu – Nhận hàng tại trạm CFS
  • 138. CHỨNG TỪ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA CONTAINER Vận đơn container (Bill Of Landing) - FCL • Vận đơn nhận hàng để xếp (Received for Shipping B/L) • Vận đơn đã xếp hàng lên tàu (Shipped on Board B/L) Vận đơn container (Bill Of Landing) - LCL • Master B/L do hãng tàu phát hành cho người gom hàng lẻ • House B/L do người gom hàng lẻ phát hành cho người gửi hàng
  • 139. Phương pháp giao nhận kết hợp Tiêu chí FCL/FCL Nhận nguyên giao nguyên LCL/LCL Nhận lẻ giao lẻ FCL/LCL Nhận nguyên giao lẻ LCL/FCL Nhận lẻ giao nguyên 1. Địa điểm giao hàng CY CFS CY CFS 2. Địa điểm nhận hàng CY CFS CFS CY 3. Trách nhiệm đóng hàng Người gửi hàng Người gom hàng Người gửi hàng Người gom hàng 4. Trách nhiệm dỡ hàng Người nhận hàng Người gom hàng Người gom hàng Người nhận hàng 5. Trách nhiệm trả container rỗng Người nhận hàng Người gom hàng Người gom hàng Người nhận hàng
  • 140. Khái niệm: • Cước phí là một khoản tiền mà chủ hàng phải trả cho người chuyên chở về việc vận chuyển container từ một cảng này đến một cảng khác • Mức cước là khoản tiền chủ hàng phải trả cho người chuyên chở trên một đơn vị tính cước Cước phí vận chuyển hàng hóa bằng Cont
  • 141. * Thị trường Cước phí Phí cố định Phí kinh doanh khai thác Phí sử dụng lao động Phí quản lý, quảng cáo, thiết bị văn phòng
  • 142. Khấu hao tàu, sửa chữa, bảo quản, vật liệu thiết bị dự trữ, bảo hiểm thân tàu, bảo hiểm trách nhiệm dân sự; nhiên liệu, xếp dỡ hàng, cảng phí, hoa tiêu phí, kênh đào phí và các dịch vụ khác tiền lương sĩ quan, thuyền viên, làm việc ngoài giờ, thưởng Phí quản lý, đại lý giao dịch, quảng cáo, thiết bị văn phòng Thị trường: yếu tố quan trọng nhất. Vd: tình hình cạnh tranh, cung cấp vận chuyển giao nhận, uy tín, thời vụ …
  • 143. CBR – Commodity Box Rate Cước phí container tính theo mặt hàng FAK – Freight All Kind Cước phí container tính chung cho mọi loại hàng Định nghĩa - Giá cước tùy theo mặt hàng: bách hóa, lạnh, máy … - Mức cước: carrier căn cứ vào khả năng sử dụng trung bình của container (Vd: 14 tấn một container loại 20 feet) - Mọi mặt hàng cùng giá cước không tính đến loại hàng, giá trị của hàng hóa trong container. - Mức cước: carrier căn cứ vào tổng chi phí dự tính của chuyến đi chia cho số container dự tính vận chuyển Đặc điểm - Người chuyên chở: cách tính này đơn giản, giảm được chi phí hành chính - Chủ hàng: đóng thêm được hàng thì sẽ có lợi  Chủ hàng lớn thích, chủ - Người chuyên chở: cách tính đơn giản. - Chủ hàng: hàng có giá trị thấp thì sẽ có tỉ trọng chi phí cao hơn hàng có giá trị cao
  • 144. Cách tính cước hàng lẻ Hàng hóa 1: trọng lượng lớn hơn thể tích (tuy chiếm ít chỗ nhưng nặng) Hàng hóa 2: trọng lượng nhỏ hơn thể tích (chiếm nhiều chỗ nhưng nhẹ) Cước biển LCL tính theo trọng lượng và thể tích hay giá trị tùy theo cách chọn của người vận chuyển. Ngoài ra người gửi hàng phải thanh toán các chi phí dịch vụ làm hàng lẻ Vậy với hàng LCL, nên tính cước dựa trên trọng lượng hay thể tích?
  • 145. Nguyên tắc w/m “weight or measurement”, whichever is greater • Thể tích: DxRxC (đơn vị: m3 / cbm) • Thường quy ước 1cbm = 1 ton (LCL sea) • Trọng lượng thể tích V.W. (đơn vị: tấn/ ton): quy đổi từ thể tích = DxRxC cbm*1 ton • Trọng lượng tổng G.W. (đơn vị: tấn/ ton) • So sánh giữa thể tích và trọng lượng, chọn cái lớn hơn để tính cước. Ví dụ: có 4 kiện hàng LCL đi đường biển G.W. = 300 KGS DIMs: 105x130x120 cm Giá cước tính dựa trên đơn vị tính nào? V.W. = (1.05x1.3x1.2 m)x4 kiệnx1 tấn= 6.7 (tấn) G.W. = 0.3 tấn x 4 kiện = 1.2 (tấn)  Tính cước theo 6.7 cbm vì V.W. > G.W.
  • 146. Các chi phí phát sinh • Cước chính (basic ocean freight): cước phí trên chặng vận tải chính • Cước phụ (feeder freight): cước phí trên chặng vận tải phụ • Phụ phí (additional charge): – BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu – THC (Terminal Handling Charge): Phụ phí xếp dỡ tại cảng – Chi phí dịch vụ hàng lẻ (LCL service charge) – Chi phí vận chuyển nội địa (Inland Haulage Charge) – Phụ phí nâng lên, đặt xuống, di chuyển, sắp xếp container trong kho bãi (up and down, removed charge) – Tiền phạt đọng container (demurrage) – Phụ phí do sự biến động tiền tệ (Currency adjustment factor- CAF) – Phụ phí vận đơn (B/L fee) • Giảm giá cước (Frieght Rebate): Trong nhiều trường hợp, người chuyên chở có thể giảm giá cước cho chủ hàng. Cách thức và mức độ giảm giá thường phụ thuộc vào sự thỏa thuận của hai bên.
  • 147. Phụ phí BAF (Bunker Adjustment Factor) : Phụ phí biến động giá nhiên liệu CAF (Currency Adjustment Factor) : Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ CIC (Container Imbalance Charge) : Phụ phí mất cân đối vỏ container COD (Change of Destination) : Phụ phí thay đổi nơi đến PSS (Peak Season Surcharge) : Phụ phí mùa cao điểm SCS (Suez Canal Surcharge) : Phụ phí qua kênh đào Suez PCS (Panama Canal Surcharge) : Phụ phí qua kênh đào Panama PCS (Port Congestion Surcharge) : Phụ phí cảng ùn tắc THC (Terminal Handling Charge) : Phụ phí xếp dỡ tại cảng IHC (Inland Haulage Charge) : Phụ phí vận chuyển nội địa WRS (War Risk Surcharge) : Phụ phí chiến tranh ……
  • 148. Câu 1: Than đá thuộc loại hàng hóa A. Hoàn toàn phù hợp với điều kiện chuyên chở bằng container. B. Phù hợp với điều kiện chuyên chở bằng container. C. Có tính chất lý, hóa đặc biệt. D. Không phù hợp với điều kiện chuyên chở bằng container.
  • 149. Câu 2 : Với hàng hóa nặng, tỷ trọng chất xếp hàng cao nên dùng loại container ? A. 20 feet B. 40 feet
  • 150. Câu 3: Một trong các lợi ích của việc vận chuyển bằng container đối với người giao nhận hàng hóa? a. Tăng lợi nhuận b. Rút ngắn thời gian lưu thông hàng hóa c. Thuận lợi khi làm dịch vụ Door to door d. Tăng năng suất lao động xã hội
  • 151. Câu 4 : Container loại nào có chi phí bảo dưỡng cao nhất ? a. Nhôm b. Thép c. Chất dẻo d. Chất liệu khác
  • 152. Câu 5: Đây là loại tàu container ? a.Tàu container kiểu LO-LO b.Tàu container kiểu RO-RO
  • 153. Câu 6: Sức chở của tàu chuyên chở container được thể hiện bằng gì? a.TEU b.TUE c. EUT d. UET
  • 154. Câu 7: Trong phương thức giao nhận hàng lẻ LCL/LCL, người gom hàng lẻ phát hành cho người gửi hàng lẻ chứng từ ? A. Received for Shipping B/L B. Shipped on Board B/L C. Master B/L D. House B/L
  • 155. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 8: Container nào thuộc container đường biển theo tiêu chuẩn ISO 6346 (1996)? a. Container bách hóa b. Container nhiệt c. Container đặc thù d. Tất cả các câu trên đều đúng
  • 156. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 9: Nhãn hiệu nào thuộc nhãn hiệu hệ thống nhận biết của container? a. Mã chủ sở hữu b. Mã kích thước c. Mã loại d. Các ký hiệu khai thác
  • 157. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 10: Bộ phận nào của container dùng để các thiết bị nâng hạ như xe cẩu, nâng móc vào để xếp container? a. Vách dọc b. Xà ngang dưới c. Góc lắp ghép d. Tấm mái
  • 158. Câu 11: Địa điểm nào sau đây không được thực hiện đóng ghép hàng hóa ? a. Trạm gom hàng lẻ - CFS b. Kho ngoại quan – Bonded warehouse c. Khu vực cảng biển, cửa khẩu d. Nhà máy
  • 159. Câu 12: nếu khối hàng sau đặt trên pallet thì trọng lượng thể tích / kích thước hàng được đo theo cách nào trong 2 cách sau? A B Trả lời: A CALCULATING OF CHARGEABLE (GROSS) VOLUME IN INTERNATIONAL SHIPPING OF LCL OCEAN FREIGHT: THE LONGEST, WIDEST AND HIGHEST POINTS OF YOUR SKID WILL BE USED IN THE CALCULATION.
  • 160. Câu 13: “Đi direct” hay “đi via” đối với hàng LCL được hiểu thế nào? Trả lời: - “Đi direct” (trực tiếp) Ví dụ: route Hải Phòng - Busan  hàng sẽ đi từ Hải Phòng đến Busan mà không phải chuyển sang container khác tại cảng trung gian. - “Đi via” Ví dụ: những lô hàng LCL được vận chuyển chung trong container trên một chặng đường nào đó. Sau đó lại được dỡ ra và sắp xếp vào những container khác (reload) trước khi đi tiếp đến cảng đến.
  • 161. CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE