1. KHỐI U BUỒNG TRỨNG
GS. TS. BS. TRẦN THỊ LỢI
BS. PHẠM CÔNG TOÀN
1
2. MỤC TIÊU
1. Phân loại & nhận biết đặc điểm một số u BT thường gặp
2. Chẩn đoán được khối u BT
3. Hiểu một số khái niệm về ung thư BT
4. Nắm được nguyên tắc điều trị khối u BT
2
3. Tổng quan
U tế bào biểu mô
U tế bào mầm
Chẩn đoán & tầm soát
Ung thư buồng trứng
Nguyên tắc điều trị
3
5. Phôi thai học CQSD nữ
• TC, ODT & phần lớn ÂĐ
phát triển từ ống Muller
• 1/4 – 1/3 ÂĐ: xoang niệu
dục
1. Chapter 9 Malformations of the Female Generative Organs. Shaws.Textbook.of.Gynecology.16th
Wofllian duct
5
6. I. TỔNG QUAN
• Buồng trứng: #3x2x1cm à Mãn
kinh, giảm # 2/3
• Có các hệ thống dây chằng
nâng đỡ
1. Chapter 5. The ovary and its disorders. Obstetrics and Gynaecology-Lawrence Impey, edition 4, 2012
6
7. • Được cấp máu bởi ĐM buồng
trứng & ĐM tử cung
• Buồng trứng gồm lớp vỏ bên ngoài
và tuỷ bên trong
7
8. • U BT: mọi lứa tuổi.
• 8% trước dậy thì & 2% sau mãn kinh
à thường ác tính
• U tế bào biểu mô là dạng phổ biến
nhất (80%)
8
1. Chapter 33: Ovarian Tumours, Shaw’s Textbook of Gynaecology, edition 16
2. Chapter 70: Benign and malignant ovarian masses, Sudha Sundar and Karina Reynolds, Obstetrics and Gynaecology An Evidence-based Text for MRCOG-2010
10. II. U TẾ BÀO BIỂU MÔ
10
• Chiếm 80 - 90%:
• U dịch trong ≈ ống dẫn trứng: 40 -
50%
• U dịch nhầy ≈ cổ tử cung (10%)
• U dạng nội mạc tử cung ≈ NMTC
• U tế bào sáng ≈ phúc mạc vùng chậu
• ∆ Ung thư biểu mô BT - Ovarian
epithelial cancer: 40 – 65 tuổi
1. Chapter 70: Benign and malignant ovarian masses, Sudha Sundar and Karina Reynolds, Obstetrics and Gynaecology An Evidence-based Text for MRCOG-2010
2. Chapter 51. Ovarian and Fallopian Tube Cysts and Tumors, Robert L. Barbieri, OB-The Essentials of Clinical Care
11. U DỊCH TRONG
• Dạng phổ biến nhất (50%)
• 60–70% lành tính, 15% giáp
biên và 20–25% ác tính
• 30 – 50 tuổi; xu hướng ác tính
tăng theo tuổi
• Hầu hết gặp ở 2 bên
11
1. Chapter 33: Ovarian Tumours, Shaw’s Textbook of Gynaecology, edition 16
12. U DỊCH NHẦY
• Không hiếm, gặp 30 - 60 tuổi
• Thường xuất hiện 1 bên
• Thường lành tính, chỉ 5–10%
ác tính
• U 2 bên thường di căn từ
ống tiêu hoá
12
1. Chapter 33: Ovarian Tumours, Shaw’s Textbook of Gynaecology, edition 16
13. U DẠNG NMTC
• # 20% ung thư
• Kích thước TB, u đặc, chứa dịch xuất
huyết bên trong
• Điều trị: tuổi, dự định mang thai, mức
độ trầm trọng của triệu chứng
• ∆≠ Endometrioma
13
1. Chapter 33: Ovarian Tumours, Shaw’s Textbook of Gynaecology, edition 16
2. Chapter 18. Benign Gynecologic Lesions, Comprehensive Gynecology_2016, edition 7
14. III. U TẾ BÀO MẦM
• #30%, gặp #20 tuổi
• U nghịch mầm: phổ
biến 1 của u TB mầm
ác tính
• Teratomas: phát triển từ
2 – 3 lớp của phôi bào
14
1. Chapter 51. Ovarian and Fallopian Tube Cysts and Tumors, Robert L. Barbieri, OB-The Essentials of Clinical Care
2. Chapter 70: Benign and malignant ovarian masses, Sudha Sundar and Karina Reynolds, Obstetrics and Gynaecology An Evidence-based Text for MRCOG-2010
15. • Mature teratoma: # 95% u
TB mầm, lành tính
• Immature teratoma: dạng
phổ biến thứ 2 của u TB
mầm ác tính, #20% & <20
tuổi
1. Chapter 51. Ovarian and Fallopian Tube Cysts and Tumors, Robert L. Barbieri, OB-The Essentials of Clinical Care
2. Chapter 70: Benign and malignant ovarian masses, Sudha Sundar and Karina Reynolds, Obstetrics and Gynaecology An Evidence-based Text for MRCOG-2010
15
16. U QUÁI TRƯỞNG THÀNH
• 5 -10% u BT, lành tính (95%)
• 20 - 30 tuổi
• #12 – 15% ở 2 bên
• Chứa thành phần của lá ngoại bị,
trung bì, & nội bì
16
1. Chapter 33: Ovarian Tumours, Shaw’s Textbook of Gynaecology, edition 16
17. U QUÁI KHÔNG TRƯỞNG THÀNH
• Immature teratomas/ malignant
teratoma, teratoblastoma/ embryonal
teratoma
• < 1% u quái, #20 – 29
• Chứa thành phần từ 3 lá phôi, ở dạng
chưa trưởng thành/ phôi bào
• Tumor marker (AFP, CA125, CA19.9, CE)
không tăng
17
1. Ovarian germ cell tumors: Pathology, clinical manifestations, and diagnosis , David M Gershenson, MD, Uptodate, Nov 30, 2017
2. Chapter36, Ovarian Germ Cell and Sex Cord-Stromal Tumors, Williams Gynaecology, Edition 3
3. Chapter 12, Germ Cell, Stromal, and Other Ovarian Tumors, Michael A. Bidus, MD, John C. Elkas, Clinical gynecologic Oncology 8th
18. U NGHỊCH MẦM
• #2% u BT ác tính
• Thường phát hiện trong thai kỳ
• U phát triển nhanh à bụng to nhanh,
đau bụng (u vỡ/xoắn)
• 15 – 20% ở hai bên
• 3 – 5% có tăng hCG, Không ↑AFP
• LDH: T/D & phát hiện u tái phát
(Pressley, 1992; Schwartz, 1988)
18
1. Ovarian germ cell tumors: Pathology, clinical manifestations, and diagnosis, David M Gershenson, MD, UpToDate, Jan 2018
2. Chapter36, Ovarian Germ Cell and Sex Cord-Stromal Tumors, Williams Gynaecology, Edition 3
19. IV. CHẨN ĐOÁN & TẦM SOÁT
• Hầu hết không triệu chứng
• Phát hiện tình cờ
• Triêu chứng thường gặp:
• Bụng to: khối u, báng bụng/ cả hai
• Đau bụng: u vỡ/ xoắn
• Dậy thì sớm/ AUB: do ↑hCG
1. Ovarian germ cell tumors: Pathology, clinical manifestations, and diagnosis, David
M Gershenson, MD, UpToDate, Jan 2018
19
21. ∆/BIẾN CHỨNG
21
• Xoắn (12%): u quái
• LS: đau bụng, sốt, nôn ói
• SÂ: BT phù nề, dịch ổ bụng
• Vỡ: nguyên phát/chấn thương,
hiếm, thường gặp u dịch nhầy
• Xuất huyết: thường sau xoắn
/vỡ u
• Nhiễm trùng: hiếm, sau viêm
VT cấp, u BT xoắn
1. Chapter 33: Ovarian Tumours, Shaw’s Textbook of Gynaecology, edition 16
22. TẦM SOÁT
• Dấu ấn sinh học:CA125, HE4...
• ROMA value (Risk of Ovarian
Malignancy Algorithm)
• Siêu âm & mô hình thuật toán
22
1. Chapter 9. MANAGEMENT OF ADNEXAL MASSES, Operative gynecologic laparoscopy and hysteroscopy.2008
23. CA 125
• Carcinoma antigen 125/ MUC16
• Glycoprotein = mucin, nguồn gốc phúc mạc nguyên thủy
• ↑ trong ung thư: vú, phổi, tụy, đại tràng & tiêu hóa
• ↑ sinh lý: thai kỳ, LNMTC, hành kinh
• Cut off 35 IU/ml
23
24. HE4
• Human Epididymal Secretory Protein 4
• Kháng nguyên mào tinh người: phát hiện (1991)
• ↑ cao: u dịch trong, u dạng NMTC
• ↑ thấp: u dịch nhầy
• Độ nhạy ∆ ung thư 67%, độ chuyên biệt 90%.
à T/D tái phát, phát triển ung thư biểu mô (FDA)
• Cut off 70pmol/l
1. Screening for ovarian cancer , Karen J Carlson, MD, Jan 15, 2018., UpToDate
24
25. AFP
• Alpha-fetoprotein
• Protein: tổng hợp tại gan
• Bình thường < 5.4 ng/ml
• ↑: u TB mầm & ↑cao: carcinoma TB
gan, ung thư dạ dày, đường mật, tụy.
25
26. Human chorionic gonadotropin (hCG)
• Glycoprotein sản xuất bởi hợp bào nuôi
• ↑: thai, tân sinh nguyên bào nuôi & ác tính không liên quan đến
nguyên bào nuôi
Các dấu chỉ sinh học khác
• LDH, steroid, SMRP, CA72-4, CA15-3, Inhibin, Activin,
Prolactin, Osteopontin, CEA, CA19-9, Ov110, HER2, hK4,
EGFR: thực hiện chọn lọc nhưng ít/ lâm sàng
26
27. ROMA TEST
• Toán đồ: CA125 + HE4 + đặc điểm kinh nguyệt
• Giá trị cut off:
• Tiền mãn kinh (nguy cơ thấp <7.4%, nguy cơ cao ≥7.4%)
• Mãn kinh (nguy cơ thấp <25.3%, nguy cơ cao ≥25.3%)
• Giá trị dự báo âm # 99%
• ROMA test không dùng tầm soát ung thư biểu mô
27
28. • SÂ đầu dò ÂĐ(TVUS): phương
tiện đầu tay để tầm soát
• Công hưởng từ: sử dụng trong u
BT không xác đinh được trên SÂ
• CT–scan:
• Không đánh giá bản chất u
• Đánh giá di căn ổ bụng / ung thư BT
• Xác định u nguồn gốc ngoài phần
phụ
28
Siêu âm đầu dò âm đạo - TVUS
HÌNH ẢNH HỌC
30. V. UNG THƯ BUỒNG TRỨNG
30
• Phổ biến thứ 07/ phụ nữ
• Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong
do ung thư phụ khoa ở Mỹ
1. Screening for ovarian cancer , Karen J Carlson, MD, Jan 15, 2018., UpToDate
31. YẾU TỐ NGUY CƠ
• TS gia đình: YTNC mạnh
nhất
• ↑ NC: vô sinh, LNMTC,
hormon thay thế, kinh sớm,
mãn kinh trễ, PCOs
• ↓NC: thai kỳ, thuốc ngừa thai
uống, cho con bú, thắt ODT,
cắt TC, phần phụ ...
31
1. Screening for ovarian cancer , Karen J Carlson, MD, Jan 15, 2018., UpToDate
32. CÁC GĐ UNG THƯ BT
• GĐ I: giới hạn tại BT
• GĐ II: phát triển ở 1 hoặc 2 BT, lan rộng đến các cơ quan trong
tiểu khung
• GĐ III: GĐII + gieo rắc vào khoang phúc mạc bên ngoài tiểu
khung và/hoặc có hạch bẹn hoặc hạch sau phúc mạc. Di căn
bề mặt gan. Khối u thực sự giới hạn ở tiểu khung, nhưng qua
mô học lại xác định được sự lan tràn tế bào ác tính đền ruột
non/ mạc nối
• GĐ IV: ung thư ở 1 hoặc 2 buồng trứng kèm di căn xa. Nếu tràn
dịch màng phổi phải có XN tế bào học dương tính. Di căn ở
nhu mô gan: GĐ IV
32
44. VI. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
• U cơ năng: < 6cm, vỏ mỏng,
không vách chứa dịch trong
à T/D 2 -3 chu kỳ
• U thực thể: > 6cm, vỏ dầy, có
vách, chồi, echo hỗn hợp, ở
phụ nữ mãn kinh à phẫu
thuật
• Trẻ tuổi: bảo tồn
• Mãn kinh: cắt pp/ cắt tử cung +
pp
• Biến chứng: phẫu thuật cấp cứu
• Thai kỳ: tam cá nguyệt 2 (14 –
16 tuần)
44