SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 22
Baixar para ler offline
Trường cao đẳng kinh tế công nghệ TP.HCM
khoa : công nghệ sinh học
lớp: C4SH3
                   Bài cáo cáo
                TẾ BÀO GỐC

                                    Thành viên:
                                       Phạm Lê Huy
                                       Hồ Minh Hoàng
                                       Nguyễn Quốc Hiệu
                                       Lại Ngọc Hiển
                                       Đào Thành Trực
                                       Đỗ Hồng Sơn
Tế bào gốc   Một số khái niệm


               Tế bào gốc


              xếp loại tế bào
                    gốc

             Nguồn lấy tế bào
                  gốc
Một số khái niệm
Biệt hóa (differentiation)

• Là quá trình các tế
  bào mang một đặc
  tính riêng biệt và
  trở thành “được
  định hình” dưới góc
  độ phôi thai học.
Chuyển biệt hóa (transdifferentiation):

• Là khả năng một tế bào gốc, phần nào đã
  “được định hình”, có thể biệt hóa thành các
  loại tế bào khác với loại mà nó “được định
  hình”

Ví dụ :tế bào gốc tạo máu có thể biệt hóa
 thành các tế bào thần kinh hoặc các tế bào
 cơ.
Giải biệt hóa (dedifferentiation)

• Là quá trình trong đó đặc tính “được định
  hình” của một tế bào bị đảo ngược. Tức là từ
  một tế bào đã biệt hóa trở thành tế bào ít biệt
  hóa hơn
• Trong trường hợp này các tế bào gốc tạo
  máu đã quay trở lại một giai đoạn “trẻ hơn”
  để có thể không biệt hóa thành các tế bào
  máu nữa mà biệt hóa thành các tế bào khác
  (thần kinh, cơ …).
Tế bào gốc là gì?
   Tế bào gốc                       chưa biệt hóa




                                   có thể tự tái tạo




                                  phân chia nhiều lần


 Trong những điều kiện sinh lý/thực nghiệm nhất
 định, tế bào gốc có thể cảm ứng biệt hóa thành các
 tế bào có chức năng chuyên biệt như tế bào cơ tim,
 tế bào tuyến tụy, tế bào bào da, tế bào máu, tế bào
 thần kinh…
Tế bào gốc toàn năng


              Xếp loại theo đặc    Tế bào gốc vạn năng
            tính hay mức độ biệt
                     hoá
                                    Tế bào gốc đơn năng


                                     Tế bào gốc đa năng

Phân loại

                                       Tế bào gốc phôi

            Xếp loại theo nguồn
               gốc phân lập            Tế bào gốc thai



                                   Tế bào gốc trưởng thành
Tế bào gốc toàn năng hay tế bào
gốc thủy tổ (totipotent stem cells)
                  có khả năng phát triển
Tế bào gốc toàn                            có khả
                      thành thai nhi
     năng                                  năng biệt
                                           hóa thành
                                           tất cả các
                                           loại tế
                          hợp tử
                    (giai đoạn 2 - 4 tế    bào cơ
                           bào)            thể từ
                                           một tế
                                           bào ban
                                           đầu
Tế bào gốc vạn năng (pluripotent
stem cells)
• khả năng biệt hóa thành tất
  cả các tế bào của cơ thể có
  nguồn gốc từ ba lá mầm
  phôi: lá trong, lá giữa và lá
  ngoài. Ba lá mầm phôi này
  là nguồn gốc của tất cả các
  loại tế bào chuyên biệt khác
  nhau của cơ thể
• chỉ có thể tạo nên được các
  tế bào, mô nhất định
Tế bào gốc đa năng (multipotent
            stem cells):
• tế bào có khả năng
  biệt hóa thành
  nhiều loại tế
  bào ,Các tế bào
  được tạo thành
  nằm trong một hệ
  tế bào có liên quan
  mật thiết
Tế bào gốc đơn năng (mono/unipotential
                 progenitor cells)
• Tế bào gốc đơn năng, còn gọi là tế bào định
  hướng đơn dòng hay tế bào đầu dòng
  (progenitor cells), là những tế bào gốc chỉ có
  khả năng biệt hóa theo một dòng.
• thể biệt hóa thành chỉ một dòng tế bào
• Khả năng biệt hóa theo dòng này cho phép
  duy trì trạng thái sẵn sàng tự tái tạo mô, thay
  thế các tế bào mô chết vì già cỗi bằng các tế
  bào mô mới.
Tế bào gốc phôi (Embryonic stem cells-ESCs) và tế
bào mầm phôi (Embryonic germ cells)
Tế bào gốc phôi:
   là các tế bào gốc vạn năng được lấy từ phôi giai đoạn
  sớm (4-7 ngày tuổi).
Tế bào mầm phôi :
  là các tế bào mầm nguyên thủy có tính vạn năng
  Đó là các tế bào sẽ hình thành nên giao tử (trứng và tinh
  trùng) ở người trưởng thành
  Các tế bào mầm nguyên thủy này được phân lập từ phôi 5-
  9 tuần tuổi hoặc từ thai nhi. So với tế bào gốc phôi, các tế
  bào mầm phôi khó duy trì dài hạn hơn trong nuôi cấy nhân
  tạo do chúng ở giai đoạn biệt hóa cao hơn.
Tế bào gốc thai (Foetal stem
             cells)
• Là các tế bào vạn năng
  hoặc đa năng được phân lập
  từ tổ chức thai sau nạo phá
  thai hoặc từ máu cuống rốn
  sau khi sinh. Nhiều người
  cho rằng, tế bào gốc thai
  thuộc loại tế bào gốc
  trưởng thành ở giai đoạn
  biệt hóa thấp.
bào gốc trưởng thành (Adult stem
      cells/Somatic stem cells)
• tế bào gốc thân
• Là các tế bào chưa biệt hóa được tìm thấy
  với một số lượng ít trong các mô của người
  trưởng thành
• Bình thường, các tế bào gốc trưởng thành
  được cho là có tính đa năng,
• Tuy nhiên, các bằng chứng gần đây cho thấy
  một số loại tế bào gốc trưởng thành còn có
  thể có tính vạn năng
Nguồn lấy tế
  bào gốc
       Màng trong dạ con

       Khối tế bào bên trong

       Lá mầm phôi
       Khoang phôi
Nguồn lấy tế bào gốc phôi
• Tế bào gốc phôi được lấy từ khối tế bào bên
  trong (inner cell mass) của phôi túi
  (blastocyst) phát triển từ:
  Các phôi tạo nên bằng kỹ thuật thụ tinh trong
   ống nghiệm.
  Các phôi nhân bản (cloned embryo) tạo nên bằng
   tách blastosomer trong giai đoạn phôi 2- 4 tế bào,
   hoặc bằng phân chia blastocyst.
  Các phôi nhân bản vô tính tạo nên bằng kỹ thuật
   chuyển nhân tế bào thân.
Nguồn lấy tế bào mầm phôi và tế
          bào gốc thai
• Nguồn lấy tế bào mầm phôi và tế bào gốc
  thai là thai động vật hoặc thai thai nhi nạo
  bỏ. Với thai người nạo bỏ, thường chỉ lấy ở
  thai nhi dưới 6 tuần tuổi (thai sớm, mức độ
  biệt hóa chưa cao). Tổ chức mầm sinh dục
  thai là nơi lấy tế bào mầm phôi, các tổ chức
  khác của thai (não, gan) là nơi lấy tế bào gốc
  thai.
Nguồn lấy tế bào gốc trưởng
              thành
• Thường lấy từ
  các tổ chức
  trưởng thành như:
  máu cuống rốn,
  trung mô cuống
  rốn, tủy xương,
  máu ngoại vi,
  nang lông, tổ chức
  não
Tế bào gốc phôi                               Tế bào gốc trưởng thành


Có ở phôi túi (blastocyst) với số lượng lớn   Có ở các mô trưởng thành, số lượng ít.

Dễ nuôi cấy nhân tạo                          Khó nuôi cấy nhân tạo hơn

Có tính vạn năng cao hơn, dễ tăng sinh trên    Về cơ bản có tính đa năng, có thể có tính
nuôi cấy in vi tro, cho phép tạo ra lượng lớn. vạn năng

Nguy cơ tạo các khối u teratoma cao           Ít nguy cơ tạo các khối u teratoma


Gần như bất tử                                Không bất tử, số lần phân chia bị giới hạn

Do lấy từ một cơ thể khác nên tế bào gốc -        Không bất đồng miễn dịch, không
phôi “lạ” với cơ thể nhận vì thế có nguy cơ       gây thải ghép nếu là ghép tự thân.
gây nên phản ứng thải ghép.
                                              -   Nếu ghép cho một người khác thì
                                                  vẫn bất đồng gây phản ứng thải
                                                  ghép.
Không dùng được cho ghép tự thân, trừ Các tế bào gốc của bản thân là nguồn
trường hợp tế bào gốc tạo ra bằng kỹ tế bào tốt nhất cho ghép.
thuật nhân bản tạo phôi vô tính.
I love you
English ­ I love you 
   Afrikaans ­ Ek het jou lief 
   Albanian ­ Te dua 
   Arabic ­ Ana behibak (to male) 
   Arabic ­ Ana behibek (to female) 
   Armenian ­ Yes kez sirumen 
   Bambara ­ M'bi fe 
   Bangla ­ Aamee tuma ke bhalo aashi 
   Belarusian ­ Ya tabe kahayu 
   Bisaya ­ Nahigugma ako kanimo 
   Bulgarian ­ Obicham te 
   Cambodian ­ Soro lahn nhee ah 
   Cantonese Chinese ­ Ngo oiy ney a 

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Hoi Chung Down
Hoi Chung  DownHoi Chung  Down
Hoi Chung Down
thanh cong
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
SoM
 
SỰ TẠO NOÃN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
SỰ TẠO NOÃN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNGSỰ TẠO NOÃN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
SỰ TẠO NOÃN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
SoM
 
TỔNG QUAN CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ TẠI VIỆT NAM
TỔNG QUAN CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ TẠI VIỆT NAMTỔNG QUAN CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ TẠI VIỆT NAM
TỔNG QUAN CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ TẠI VIỆT NAM
SoM
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNGNGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
SoM
 

Mais procurados (20)

Hoi Chung Down
Hoi Chung  DownHoi Chung  Down
Hoi Chung Down
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
GIÁO TRÌNH TÂM LÝ Y HỌC
GIÁO TRÌNH TÂM LÝ Y HỌC GIÁO TRÌNH TÂM LÝ Y HỌC
GIÁO TRÌNH TÂM LÝ Y HỌC
 
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoNhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
 
2. Sinh lý thụ tinh(np)
2. Sinh lý thụ tinh(np)2. Sinh lý thụ tinh(np)
2. Sinh lý thụ tinh(np)
 
Bài 6
Bài 6Bài 6
Bài 6
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
 
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuongGiao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
 
SỰ TẠO NOÃN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
SỰ TẠO NOÃN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNGSỰ TẠO NOÃN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
SỰ TẠO NOÃN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
 
TỔNG QUAN CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ TẠI VIỆT NAM
TỔNG QUAN CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ TẠI VIỆT NAMTỔNG QUAN CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ TẠI VIỆT NAM
TỔNG QUAN CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ TẠI VIỆT NAM
 
Hệ bạch huyết và miễn dịch
Hệ bạch huyết và miễn dịchHệ bạch huyết và miễn dịch
Hệ bạch huyết và miễn dịch
 
Mô cơ
Mô cơMô cơ
Mô cơ
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNGNGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
 
Hệ da
Hệ daHệ da
Hệ da
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
ĐIỆN CƠ ĐỒ
ĐIỆN CƠ ĐỒĐIỆN CƠ ĐỒ
ĐIỆN CƠ ĐỒ
 
UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI
 
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
 
BTTH Mức sinh
BTTH Mức sinh BTTH Mức sinh
BTTH Mức sinh
 

Semelhante a Huyu 7191

EHLBIO Stemcell Brochure Veitnam
EHLBIO Stemcell Brochure VeitnamEHLBIO Stemcell Brochure Veitnam
EHLBIO Stemcell Brochure Veitnam
JuneCS
 
Bài 4 Sự Phân cắt và Sự tạo Ba lá Phôi.pptx
Bài 4 Sự Phân cắt và Sự tạo Ba lá Phôi.pptxBài 4 Sự Phân cắt và Sự tạo Ba lá Phôi.pptx
Bài 4 Sự Phân cắt và Sự tạo Ba lá Phôi.pptx
DngNguyn44229
 

Semelhante a Huyu 7191 (20)

Đề tài: Nghiên cứu thực nghiệm áp dụng quy trình nuôi cấy và bảo quản tạo cốt...
Đề tài: Nghiên cứu thực nghiệm áp dụng quy trình nuôi cấy và bảo quản tạo cốt...Đề tài: Nghiên cứu thực nghiệm áp dụng quy trình nuôi cấy và bảo quản tạo cốt...
Đề tài: Nghiên cứu thực nghiệm áp dụng quy trình nuôi cấy và bảo quản tạo cốt...
 
Luận án: Nuôi cấy và bảo quản tạo cốt bào biệt hóa từ tế bào gốc
Luận án: Nuôi cấy và bảo quản tạo cốt bào biệt hóa từ tế bào gốcLuận án: Nuôi cấy và bảo quản tạo cốt bào biệt hóa từ tế bào gốc
Luận án: Nuôi cấy và bảo quản tạo cốt bào biệt hóa từ tế bào gốc
 
SINH HỌC ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN.docx
SINH HỌC ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN.docxSINH HỌC ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN.docx
SINH HỌC ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN.docx
 
apoptosis 2.ppt
apoptosis 2.pptapoptosis 2.ppt
apoptosis 2.ppt
 
SInh học phát triển
SInh học phát triểnSInh học phát triển
SInh học phát triển
 
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóaBai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóa
 
Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.
 
Luận Văn Nghiên Cứu Thực Nghiệm Áp Dụng Quy Trình Nuôi Cấy Và Bảo Quản Tạo Cố...
Luận Văn Nghiên Cứu Thực Nghiệm Áp Dụng Quy Trình Nuôi Cấy Và Bảo Quản Tạo Cố...Luận Văn Nghiên Cứu Thực Nghiệm Áp Dụng Quy Trình Nuôi Cấy Và Bảo Quản Tạo Cố...
Luận Văn Nghiên Cứu Thực Nghiệm Áp Dụng Quy Trình Nuôi Cấy Và Bảo Quản Tạo Cố...
 
Dai cuong tb
Dai cuong tbDai cuong tb
Dai cuong tb
 
Tài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm menTài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm men
 
EHLBIO Stemcell Brochure Veitnam
EHLBIO Stemcell Brochure VeitnamEHLBIO Stemcell Brochure Veitnam
EHLBIO Stemcell Brochure Veitnam
 
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdfGiáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
 
Di truyền học động vật - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Văn Thiện.pdf
Di truyền học động vật - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Văn Thiện.pdfDi truyền học động vật - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Văn Thiện.pdf
Di truyền học động vật - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Văn Thiện.pdf
 
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCMàng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
 
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
 
Nhiem sac the
Nhiem sac theNhiem sac the
Nhiem sac the
 
Bai giảng shpt
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shpt
 
Tiểu luận
Tiểu luậnTiểu luận
Tiểu luận
 
Bài 4 Sự Phân cắt và Sự tạo Ba lá Phôi.pptx
Bài 4 Sự Phân cắt và Sự tạo Ba lá Phôi.pptxBài 4 Sự Phân cắt và Sự tạo Ba lá Phôi.pptx
Bài 4 Sự Phân cắt và Sự tạo Ba lá Phôi.pptx
 
Sự tăng trưởng thực vật cấp cao
Sự tăng trưởng thực vật cấp caoSự tăng trưởng thực vật cấp cao
Sự tăng trưởng thực vật cấp cao
 

Mais de phanduycuong

32 soi-dung-mat-va-bien-chung-2007
32 soi-dung-mat-va-bien-chung-200732 soi-dung-mat-va-bien-chung-2007
32 soi-dung-mat-va-bien-chung-2007
phanduycuong
 
32 cau hoi_lichsu_dang
32 cau hoi_lichsu_dang32 cau hoi_lichsu_dang
32 cau hoi_lichsu_dang
phanduycuong
 
Xq cot song so nao
Xq cot song   so naoXq cot song   so nao
Xq cot song so nao
phanduycuong
 
Stem cell research and cloning the poet009515
Stem cell research and cloning the poet009515Stem cell research and cloning the poet009515
Stem cell research and cloning the poet009515
phanduycuong
 
Thay doi don_gian_bien_te_bao_thanh_te_bao_goc_phoi_6488
Thay doi don_gian_bien_te_bao_thanh_te_bao_goc_phoi_6488Thay doi don_gian_bien_te_bao_thanh_te_bao_goc_phoi_6488
Thay doi don_gian_bien_te_bao_thanh_te_bao_goc_phoi_6488
phanduycuong
 
Te bao-goc-va-lap-truong-cua-g-204
Te bao-goc-va-lap-truong-cua-g-204Te bao-goc-va-lap-truong-cua-g-204
Te bao-goc-va-lap-truong-cua-g-204
phanduycuong
 
Tao te bao_goc_phoi_nguoi_tu_chinh_benh_nhan_7512
Tao te bao_goc_phoi_nguoi_tu_chinh_benh_nhan_7512Tao te bao_goc_phoi_nguoi_tu_chinh_benh_nhan_7512
Tao te bao_goc_phoi_nguoi_tu_chinh_benh_nhan_7512
phanduycuong
 
Dung te bao_goc_tri_benh_parkinson_7221
Dung te bao_goc_tri_benh_parkinson_7221Dung te bao_goc_tri_benh_parkinson_7221
Dung te bao_goc_tri_benh_parkinson_7221
phanduycuong
 
Dieu tri bang_te_bao_goc_2817
Dieu tri bang_te_bao_goc_2817Dieu tri bang_te_bao_goc_2817
Dieu tri bang_te_bao_goc_2817
phanduycuong
 
Cay ghep te_bao_go1_427
Cay ghep te_bao_go1_427Cay ghep te_bao_go1_427
Cay ghep te_bao_go1_427
phanduycuong
 
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
phanduycuong
 

Mais de phanduycuong (20)

Ptc
PtcPtc
Ptc
 
32 soi-dung-mat-va-bien-chung-2007
32 soi-dung-mat-va-bien-chung-200732 soi-dung-mat-va-bien-chung-2007
32 soi-dung-mat-va-bien-chung-2007
 
32 cau hoi_lichsu_dang
32 cau hoi_lichsu_dang32 cau hoi_lichsu_dang
32 cau hoi_lichsu_dang
 
Xq cot song so nao
Xq cot song   so naoXq cot song   so nao
Xq cot song so nao
 
Stem cell research and cloning the poet009515
Stem cell research and cloning the poet009515Stem cell research and cloning the poet009515
Stem cell research and cloning the poet009515
 
Thay doi don_gian_bien_te_bao_thanh_te_bao_goc_phoi_6488
Thay doi don_gian_bien_te_bao_thanh_te_bao_goc_phoi_6488Thay doi don_gian_bien_te_bao_thanh_te_bao_goc_phoi_6488
Thay doi don_gian_bien_te_bao_thanh_te_bao_goc_phoi_6488
 
Te bao-goc-va-lap-truong-cua-g-204
Te bao-goc-va-lap-truong-cua-g-204Te bao-goc-va-lap-truong-cua-g-204
Te bao-goc-va-lap-truong-cua-g-204
 
Te bao mam_8457
Te bao mam_8457Te bao mam_8457
Te bao mam_8457
 
Te bao goc_8971
Te bao goc_8971Te bao goc_8971
Te bao goc_8971
 
Tao te bao_goc_phoi_nguoi_tu_chinh_benh_nhan_7512
Tao te bao_goc_phoi_nguoi_tu_chinh_benh_nhan_7512Tao te bao_goc_phoi_nguoi_tu_chinh_benh_nhan_7512
Tao te bao_goc_phoi_nguoi_tu_chinh_benh_nhan_7512
 
Dung te bao_goc_tri_benh_parkinson_7221
Dung te bao_goc_tri_benh_parkinson_7221Dung te bao_goc_tri_benh_parkinson_7221
Dung te bao_goc_tri_benh_parkinson_7221
 
Dieu tri bang_te_bao_goc_2817
Dieu tri bang_te_bao_goc_2817Dieu tri bang_te_bao_goc_2817
Dieu tri bang_te_bao_goc_2817
 
Cay ghep te_bao_go1_427
Cay ghep te_bao_go1_427Cay ghep te_bao_go1_427
Cay ghep te_bao_go1_427
 
Soimatchu
SoimatchuSoimatchu
Soimatchu
 
Soimatpp
SoimatppSoimatpp
Soimatpp
 
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
 
Trimun
TrimunTrimun
Trimun
 
Trimun
TrimunTrimun
Trimun
 
C2
C2C2
C2
 
Dieu
DieuDieu
Dieu
 

Huyu 7191

  • 1. Trường cao đẳng kinh tế công nghệ TP.HCM khoa : công nghệ sinh học lớp: C4SH3 Bài cáo cáo TẾ BÀO GỐC Thành viên: Phạm Lê Huy Hồ Minh Hoàng Nguyễn Quốc Hiệu Lại Ngọc Hiển Đào Thành Trực Đỗ Hồng Sơn
  • 2. Tế bào gốc Một số khái niệm Tế bào gốc xếp loại tế bào gốc Nguồn lấy tế bào gốc
  • 4. Biệt hóa (differentiation) • Là quá trình các tế bào mang một đặc tính riêng biệt và trở thành “được định hình” dưới góc độ phôi thai học.
  • 5. Chuyển biệt hóa (transdifferentiation): • Là khả năng một tế bào gốc, phần nào đã “được định hình”, có thể biệt hóa thành các loại tế bào khác với loại mà nó “được định hình” Ví dụ :tế bào gốc tạo máu có thể biệt hóa thành các tế bào thần kinh hoặc các tế bào cơ.
  • 6. Giải biệt hóa (dedifferentiation) • Là quá trình trong đó đặc tính “được định hình” của một tế bào bị đảo ngược. Tức là từ một tế bào đã biệt hóa trở thành tế bào ít biệt hóa hơn • Trong trường hợp này các tế bào gốc tạo máu đã quay trở lại một giai đoạn “trẻ hơn” để có thể không biệt hóa thành các tế bào máu nữa mà biệt hóa thành các tế bào khác (thần kinh, cơ …).
  • 7. Tế bào gốc là gì? Tế bào gốc chưa biệt hóa có thể tự tái tạo phân chia nhiều lần Trong những điều kiện sinh lý/thực nghiệm nhất định, tế bào gốc có thể cảm ứng biệt hóa thành các tế bào có chức năng chuyên biệt như tế bào cơ tim, tế bào tuyến tụy, tế bào bào da, tế bào máu, tế bào thần kinh…
  • 8. Tế bào gốc toàn năng Xếp loại theo đặc Tế bào gốc vạn năng tính hay mức độ biệt hoá Tế bào gốc đơn năng Tế bào gốc đa năng Phân loại Tế bào gốc phôi Xếp loại theo nguồn gốc phân lập Tế bào gốc thai Tế bào gốc trưởng thành
  • 9. Tế bào gốc toàn năng hay tế bào gốc thủy tổ (totipotent stem cells) có khả năng phát triển Tế bào gốc toàn có khả thành thai nhi năng năng biệt hóa thành tất cả các loại tế hợp tử (giai đoạn 2 - 4 tế bào cơ bào) thể từ một tế bào ban đầu
  • 10. Tế bào gốc vạn năng (pluripotent stem cells) • khả năng biệt hóa thành tất cả các tế bào của cơ thể có nguồn gốc từ ba lá mầm phôi: lá trong, lá giữa và lá ngoài. Ba lá mầm phôi này là nguồn gốc của tất cả các loại tế bào chuyên biệt khác nhau của cơ thể • chỉ có thể tạo nên được các tế bào, mô nhất định
  • 11. Tế bào gốc đa năng (multipotent stem cells): • tế bào có khả năng biệt hóa thành nhiều loại tế bào ,Các tế bào được tạo thành nằm trong một hệ tế bào có liên quan mật thiết
  • 12. Tế bào gốc đơn năng (mono/unipotential progenitor cells) • Tế bào gốc đơn năng, còn gọi là tế bào định hướng đơn dòng hay tế bào đầu dòng (progenitor cells), là những tế bào gốc chỉ có khả năng biệt hóa theo một dòng. • thể biệt hóa thành chỉ một dòng tế bào • Khả năng biệt hóa theo dòng này cho phép duy trì trạng thái sẵn sàng tự tái tạo mô, thay thế các tế bào mô chết vì già cỗi bằng các tế bào mô mới.
  • 13. Tế bào gốc phôi (Embryonic stem cells-ESCs) và tế bào mầm phôi (Embryonic germ cells) Tế bào gốc phôi:  là các tế bào gốc vạn năng được lấy từ phôi giai đoạn sớm (4-7 ngày tuổi). Tế bào mầm phôi : là các tế bào mầm nguyên thủy có tính vạn năng Đó là các tế bào sẽ hình thành nên giao tử (trứng và tinh trùng) ở người trưởng thành Các tế bào mầm nguyên thủy này được phân lập từ phôi 5- 9 tuần tuổi hoặc từ thai nhi. So với tế bào gốc phôi, các tế bào mầm phôi khó duy trì dài hạn hơn trong nuôi cấy nhân tạo do chúng ở giai đoạn biệt hóa cao hơn.
  • 14. Tế bào gốc thai (Foetal stem cells) • Là các tế bào vạn năng hoặc đa năng được phân lập từ tổ chức thai sau nạo phá thai hoặc từ máu cuống rốn sau khi sinh. Nhiều người cho rằng, tế bào gốc thai thuộc loại tế bào gốc trưởng thành ở giai đoạn biệt hóa thấp.
  • 15. bào gốc trưởng thành (Adult stem cells/Somatic stem cells) • tế bào gốc thân • Là các tế bào chưa biệt hóa được tìm thấy với một số lượng ít trong các mô của người trưởng thành • Bình thường, các tế bào gốc trưởng thành được cho là có tính đa năng, • Tuy nhiên, các bằng chứng gần đây cho thấy một số loại tế bào gốc trưởng thành còn có thể có tính vạn năng
  • 16. Nguồn lấy tế bào gốc Màng trong dạ con Khối tế bào bên trong Lá mầm phôi Khoang phôi
  • 17. Nguồn lấy tế bào gốc phôi • Tế bào gốc phôi được lấy từ khối tế bào bên trong (inner cell mass) của phôi túi (blastocyst) phát triển từ: Các phôi tạo nên bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. Các phôi nhân bản (cloned embryo) tạo nên bằng tách blastosomer trong giai đoạn phôi 2- 4 tế bào, hoặc bằng phân chia blastocyst. Các phôi nhân bản vô tính tạo nên bằng kỹ thuật chuyển nhân tế bào thân.
  • 18. Nguồn lấy tế bào mầm phôi và tế bào gốc thai • Nguồn lấy tế bào mầm phôi và tế bào gốc thai là thai động vật hoặc thai thai nhi nạo bỏ. Với thai người nạo bỏ, thường chỉ lấy ở thai nhi dưới 6 tuần tuổi (thai sớm, mức độ biệt hóa chưa cao). Tổ chức mầm sinh dục thai là nơi lấy tế bào mầm phôi, các tổ chức khác của thai (não, gan) là nơi lấy tế bào gốc thai.
  • 19. Nguồn lấy tế bào gốc trưởng thành • Thường lấy từ các tổ chức trưởng thành như: máu cuống rốn, trung mô cuống rốn, tủy xương, máu ngoại vi, nang lông, tổ chức não
  • 20.
  • 21. Tế bào gốc phôi Tế bào gốc trưởng thành Có ở phôi túi (blastocyst) với số lượng lớn Có ở các mô trưởng thành, số lượng ít. Dễ nuôi cấy nhân tạo Khó nuôi cấy nhân tạo hơn Có tính vạn năng cao hơn, dễ tăng sinh trên Về cơ bản có tính đa năng, có thể có tính nuôi cấy in vi tro, cho phép tạo ra lượng lớn. vạn năng Nguy cơ tạo các khối u teratoma cao Ít nguy cơ tạo các khối u teratoma Gần như bất tử Không bất tử, số lần phân chia bị giới hạn Do lấy từ một cơ thể khác nên tế bào gốc - Không bất đồng miễn dịch, không phôi “lạ” với cơ thể nhận vì thế có nguy cơ gây thải ghép nếu là ghép tự thân. gây nên phản ứng thải ghép. - Nếu ghép cho một người khác thì vẫn bất đồng gây phản ứng thải ghép. Không dùng được cho ghép tự thân, trừ Các tế bào gốc của bản thân là nguồn trường hợp tế bào gốc tạo ra bằng kỹ tế bào tốt nhất cho ghép. thuật nhân bản tạo phôi vô tính.
  • 22. I love you English ­ I love you  Afrikaans ­ Ek het jou lief  Albanian ­ Te dua  Arabic ­ Ana behibak (to male)  Arabic ­ Ana behibek (to female)  Armenian ­ Yes kez sirumen  Bambara ­ M'bi fe  Bangla ­ Aamee tuma ke bhalo aashi  Belarusian ­ Ya tabe kahayu  Bisaya ­ Nahigugma ako kanimo  Bulgarian ­ Obicham te  Cambodian ­ Soro lahn nhee ah  Cantonese Chinese ­ Ngo oiy ney a