SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 10
I.     Ý NGHĨA CỦA VIỆC LỰA CHỌN ĐỀ TÀI: “chi phí sử dụng mỹ
          phẩm của sinh viên nữ trƣờng đại học Quy Nhơn”.



         Trong cuộc sống hiện nay,việc tiêu dùng mĩ phẩm trở nên không quá cầu
kì đối với người tiêu dung và nhất là sinh viên.Ở họ tiêu dùng mĩ phẩm là làm cho
họ đẹp hơn và cá tính hơn.Tuy nhiên việc tiêu dùng đó lại phụ thuộc rất nhiều vào
rất vào các yếu tố khác như:văn hóa,xã hội,cá nhân,tâm lí.Trong đó nhóm chúng
tôi sẽ đi chuyên sâu vào yếu tố cá nhân đó là:thu nhập,sở thích,trạng thái tình
cảm.Qua vấn đề trên,nhóm cần phải biết nhóm yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất và
ảnh hưởng như thế nào,đó là trăn trở chung của nhiều người cũng như nhóm chúng
tôi.Vì thế chúng tôi quyết định chọn đề tài này để khảo sát
         Qua kết quả khảo sát,chúng ta có cơ hội xem xét lại một số vấn đề liên
quan đến việc tiêu dùng hay không tiêu dùng,dùng ít hay dùng nhiều mĩ phẩm.Từ
đó để có những hướng khắc phục hay nâng cao việc tiêu dùng đó cho hiệu quả
nhất.
         Với việc thực hiện đề tài này,nhóm nghiên cứu mong muốn đưa ra một cái
nhìn tổng quan về việc tiêu dùng mĩ phẩm của người tiêu dùng hiện nay.Đồng
thời,nhóm cũng hi vọng từ các kết quả nghiên cứu sẽ đưa ra được ý kiến nói lên
phần nào yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng mĩ phẩm
      II.   PHƢƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU VÀ THỰC HIỆN ĐỀ
            TÀI:

      Nhóm đã đi khảo sát để thu thập thông tin từ 100 sinh viên tại trường đại
học QUY NHƠN.

         Căn cứ vào số liệu thu thập nhóm đã tiến hành hồi quy,kiểm định(đa cộng
tuyến,tự tương quan,phương sai thay đổi) và khắc phục.

        III.   XÂY DỰNG MÔ HÌNH

Thiết lập mô hình tổng quát

Mô hình tổng quát

Yi=C + β1X + β2D1 + β2D2 + β3D3 + µi

                                 Bảng số liệu
Chi phí sử dụng    Thu nhập
STT                                  d1   d2   d3
         mỹ phẩm        hàng tháng
1           50             1000      1    0    0
2           20             1200      1    1    0
3            0             1000      1    0    0
4           10             1200      1    1    0
5           50             1500      1    0    0
6          100             2000      1    1    0
7          100             2000      1    0    1
8          100             700       1    0    0
9          200             2000      1    0    0
10         150             2000      1    0    1
11         200             2000      1    0    0
12         150             2000      1    0    0
13          50             1500      1    0    1
14          40             1500      1    0    0
15          50             2000      1    1    0
16          20             1500      1    1    0
17          50             1500      1    0    1
18         100             2000      1    1    0
19          70             1500      1    0    0
20         100             1500      1    0    1
21          50             2000      1    0    0
22           0             1500      0    0    1
23         150             1500      1    0    1
24         200             2000      1    0    1
25         150             1500      1    0    1
26         200             1500      1    0    0
27         200             1500      1    0    0
28           0             2000      1    1    0
29         100             1000      1    0    0
30         100             2000      1    0    1
31         100             2000      1    0    0
32          50             1500      1    1    0
33           0             1500      1    1    0
34           0             2000      1    1    0
35           0             1500      1    1    0
36           0             1500      1    1    0
37    0    1000   1   1   0
38   100   1500   1   0   0
39    0    1200   1   1   0
40    0    1200   0   1   0
41   50    1200   1   0   0
42   30    1500   1   1   0
43   30    1500   1   1   0
44   10    1500   0   1   0
45   20    1500   1   0   1
46    0    1500   1   1   0
47   20    1500   1   0   1
48   40    2000   1   0   1
49   30    1500   1   0   1
50   20    1000   1   0   0
51   50    1000   1   0   1
52   40    1500   1   0   1
53   20    1500   1   0   0
54    0    1000   1   1   0
55   50    1000   1   0   0
56    0    1000   0   1   0
57   100   1200   1   1   0
58    0    1500   1   1   0
59   40    1200   1   1   0
60   40    1500   1   1   0
61   100   1000   1   0   0
62   100   1500   1   0   1
63   60    1000   0   1   0
64   200   1200   1   0   1
65   50    2000   0   1   0
66    0    2000   0   1   0
67    0    2000   0   1   0
68    0    1500   0   1   0
69   200   2500   0   1   0
70   300   2000   0   1   0
71    0    2000   0   1   0
72   50    500    0   1   0
73   50    1500   0   1   0
74   100   1200   1   1   0
75   50    1000   0   1   0
76         20             800          1          1      0
77         50             1500         1          1      0
78          0             1500         1          1      0
79         50             2000         1          1      0
80         100            1500         0          0      0
81         100            1200         1          0      1
82         100            1500         1          1      0
83         150            1500         1          0      0
84         50             1200         1          0      0
85         100            1000         1          1      0
86         100            1000         1          0      0
87         100            1000         0          0      1
88         100            1200         1          0      0
89         100            1000         1          0      1
90         100            1000         1          0      1
91          0             1000         1          0      0
92          0             999          1          0      0
93          0             888          1          0      1
94         50             1000         1          0      0
95         170            1500         1          0      0
96         100            1500         1          0      1
97         100            1500         1          0      1
98         50             1500         1          0      0
99         20             1000         1          1      0
100        50             1800         1          1      0


                                Biến phụ thuộc
Tên biến Diễn giải        Giá trị   Đơn vi tính

Y        Chi phí sử dụng 0-300     1000/tháng
         mỹ phẩm
                          Biến độc lập- định lƣợng
Tên biến Diễn giải        Giá trị Đơn vị        Dấu kì       Ghi chú
                                   tính         vọng
X        Thu nhập hang 0-2000      1000/tháng +              Khi thu nhập tăng
         tháng                                               thị chi phí sử dụng
                                                             mỹ phẩm tăng
Biến độc lập- định tính
Tên biến        Diễn giải              Giá trị              Dấu         Ghi chú
                                1         0
D1         Sở thích             Có        Không         +/-             Sở thích cũng ảnh
                                                                        hường đến việc chi
                                                                        phí mỹ phẩm

D2         Trạng thái tình      Cô đơn     Đang yêu     +/-             Tùy vào tâm trạng
           cảm                                                          mà chi phí sử dụng
D3                              Tìm hiểu Đang yêu                       mỹ phẩm cao hay
                                                                        thăp


     IV.   ƢỚC LƢỢNG CÁC THAM SỐ

Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 12/09/12 Time: 21:33
Sample: 1 100
Included observations: 100

                            Coefficien
       Variable                      t    Std. Error    t-Statistic     Prob.

           C                 27.59928     27.57513       1.000876       0.3194
           X                 0.050057     0.014649       3.417204       0.0009
           D1               -8.629912     15.84144      -0.544768       0.5872
           D2               -55.07292     13.98377      -3.938345       0.0002
           D3               -7.320125     15.22730      -0.480724       0.6318

R-squared                    0.231796    Mean dependent var           66.20000
Adjusted R-squared           0.199451    S.D. dependent var           62.42215
S.E. of regression           55.85124    Akaike info criterion        10.93197
Sum squared resid            296339.3    Schwarz criterion            11.06223
Log likelihood              -541.5984    F-statistic                  7.166267
Durbin-Watson stat           1.401912    Prob(F-statistic)            0.000044
Nhận xét: Mức độ phù hợp của mô hình khá thấp: R2=23,1796%

Dựa vào kết quả hồi quy ta có được, với mức ý nghĩa 5% thì chỉ có x và D2 có ý
nghĩa vì có p-value < 0,05. Các biến cong lại không có ý nghĩa thống kê vì có p-
value> 0,05.

Phƣơng trình hồi quy mẫu

Ŷ= 27,59928 + 0.050057X - 8,629912D1 - 55.07292D2 - 7,320125D3

     V.     KIỂM ĐỊNH VÀ KHẮC PHỤC BỆNH CỦA MÔ HÌNH
          1. Đa cộng tuyết

                   X             D1          D2            D3

    X            1.000000    -0.077303     0.100866      0.038387
    D1          -0.077303     1.000000    -0.339799      0.138331
    D2           0.100866    -0.339799     1.000000     -0.522233
    D3           0.038387     0.138331    -0.522233      1.000000

nhận xét: các hệ số tương quan của các biến đều nhỏ hơn 0,8 nên mô hình không bị
hiện tượng đa cộng tuyến.

          2. Phƣơng sai thay đổi
White Heteroskedasticity Test:

F-statistic                  2.267862     Probability                      0.053936
Obs*R-squared                10.76456     Probability                      0.056253


Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 12/12/12 Time: 09:40
Sample: 1 100
Included observations: 100

     Variable               Coefficient    Std. Error        t-Statistic     Prob.
C                   6662.224      6804.421           0.979102             0.3300
        X                  -3.744296      9.730521          -0.384799             0.7013
       X^2                  0.002356      0.003254           0.724080             0.4708
       D1                  -3416.822      1635.208          -2.089533             0.0394
       D2                  -1378.513      1397.057          -0.986726             0.3263
       D3                  -419.5097      1527.315          -0.274671             0.7842

R-squared                   0.107646    Mean dependent var                      2963.393
Adjusted R-
squared                     0.060180    S.D. dependent var                      5752.755
S.E. of regression          5576.970    Akaike info criterion                   20.14880
Sum squared resid          2.92E+09     Schwarz criterion                       20.30511
Log likelihood             -1001.440    F-statistic                             2.267862
Durbin-Watson
stat                        2.030619    Prob(F-statistic)                       0.053936



         3. Tự tƣơng quan
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:

F-statistic                 5.076004     Probability                 0.008086
Obs*R-squared               9.841794     Probability                 0.007293


Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 12/12/12 Time: 09:04
Presample missing value lagged residuals set to zero.

        Variable          Coefficient       Std. Error t-Statistic     Prob.

             C              3.840241        27.39379 0.140187          0.8888
                                                            -
          X                -0.009594        0.014924 0.642847          0.5219
          D1                7.152766        15.43674 0.463360          0.6442
          D2                6.996866        13.60489 0.514291          0.6083
          D3                3.735126        14.67599 0.254506          0.7997
       RESID(-1)            0.312090        0.109246 2.856767          0.0053
       RESID(-2)            0.039111        0.107470 0.363925          0.7167

R-squared                   0.098418     Mean dependent var          8.81E-15
Adjusted R-squared             0.040251      S.D. dependent var              54.71130
S.E. of regression             53.59889      Akaike info criterion           10.86836
Sum squared resid              267174.2      Schwarz criterion               11.05072
Log likelihood                -536.4182      F-statistic                     1.692001
Durbin-Watson stat             1.961087      Prob(F-statistic)               0.131591


Nhận xét: vì P-value 0.007293< 0,05 nên có sự tự tương quan trong mô hình


VI. KẾT QUẢ
   1. Mô hình hồi quy cuối cùng sau khi loại bỏ các biến không có ý
      nghĩa
      1.1. Bảng kết quả sau khi xử lý sữ liệu với phần mềm Eview
    2.
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 12/20/12 Time: 20:30
Sample: 1 100
Included observations: 100

       Variable       Coefficient    Std. Error     t-Statistic     Prob.

         C             16.66378      21.69651       0.768040        0.4443
         X             0.049667      0.014439       3.439709        0.0009
         D2           -49.50090      11.19682      -4.420979        0.0000

R-squared              0.227706     Mean dependent var            66.20000
Adjusted R-squared     0.211783     S.D. dependent var            62.42215
S.E. of regression     55.41938     Akaike info criterion         10.89728
Sum squared resid      297916.9     Schwarz criterion             10.97543
Log likelihood        -541.8638     F-statistic                   14.29996
Durbin-Watson stat     1.355279     Prob(F-statistic)             0.000004




1.2. phương trình hồi quy cuối cùng
Ŷ = 16,66378 + 0,049667X – 49,5009D2

Nhận xét: so sánh hai mô hình hồi quy ta thấy mức độ phù hợp của mô hình hai
tuy có tăng như chưa cao. Ṝ 22=21,1783%>Ṝ 21=19,9451%, vậy ngoài các yếu tố
mà nhóm đưa ra còn nhiều yếu tố tác động đến nhu cầu sử dụng mỹ phẩm của sinh
viên trường đại học Quy nhơn

Ý nghĩa các hệ số hồi quy

Biến X: Nếu các yếu tố khác không đổi thì khi thu nhập tăng lên một đơn vị thì chí
phí sử dụng mỹ phẩm cũng tăng lên tương ứng là 0,04967 nghìn đồng

Biến D2: nếu yếu tố tình cảm giảm xuống thì chi phí mỹ phẩm giảm
Danh sách nhóm
1. Phạm Trƣờng Tâm ( nhóm trƣởng) A
2. Trần Phi Long                 A
3. Bùi Thị Thanh Nga             A
4. Phan Thị Nữ                   B
5. Nguyễn Thị Thái Phụng         B
6. Nguyễn Thị Nhung              B

Mais conteúdo relacionado

Destaque

Xtreme Green Business Presentation
Xtreme Green Business PresentationXtreme Green Business Presentation
Xtreme Green Business PresentationCheng Lee
 
Cassidy - Girl Member Profile
Cassidy - Girl Member ProfileCassidy - Girl Member Profile
Cassidy - Girl Member ProfileLori Blinn
 
Xy Inter Act Nexus Toolkit
Xy Inter Act Nexus ToolkitXy Inter Act Nexus Toolkit
Xy Inter Act Nexus Toolkitpaul.hughes
 
цивилизация Xxi
цивилизация Xxiцивилизация Xxi
цивилизация Xxistshaklein
 
X men v4 021 - unknown
X men v4 021 - unknownX men v4 021 - unknown
X men v4 021 - unknowncombookdude
 
Xpertise - Social Networks & Recruitment
Xpertise - Social Networks & RecruitmentXpertise - Social Networks & Recruitment
Xpertise - Social Networks & Recruitmentguestc77e75
 
XVI certamen nacional arte sin barreras
XVI certamen nacional arte sin barrerasXVI certamen nacional arte sin barreras
XVI certamen nacional arte sin barrerasRafa Cantó
 

Destaque (10)

Xtreme Green Business Presentation
Xtreme Green Business PresentationXtreme Green Business Presentation
Xtreme Green Business Presentation
 
Cassidy - Girl Member Profile
Cassidy - Girl Member ProfileCassidy - Girl Member Profile
Cassidy - Girl Member Profile
 
Xy Inter Act Nexus Toolkit
Xy Inter Act Nexus ToolkitXy Inter Act Nexus Toolkit
Xy Inter Act Nexus Toolkit
 
Integrated Pest Management for Schools
Integrated Pest Management for SchoolsIntegrated Pest Management for Schools
Integrated Pest Management for Schools
 
цивилизация Xxi
цивилизация Xxiцивилизация Xxi
цивилизация Xxi
 
X men v4 021 - unknown
X men v4 021 - unknownX men v4 021 - unknown
X men v4 021 - unknown
 
Xxiii concurso declamacion el caratejo vélez
Xxiii concurso declamacion el caratejo vélezXxiii concurso declamacion el caratejo vélez
Xxiii concurso declamacion el caratejo vélez
 
Asian Citrus Psyllid and Huanglongbing Disease Quick Tips Natural Pest Control
Asian Citrus Psyllid and Huanglongbing Disease Quick Tips Natural Pest ControlAsian Citrus Psyllid and Huanglongbing Disease Quick Tips Natural Pest Control
Asian Citrus Psyllid and Huanglongbing Disease Quick Tips Natural Pest Control
 
Xpertise - Social Networks & Recruitment
Xpertise - Social Networks & RecruitmentXpertise - Social Networks & Recruitment
Xpertise - Social Networks & Recruitment
 
XVI certamen nacional arte sin barreras
XVI certamen nacional arte sin barrerasXVI certamen nacional arte sin barreras
XVI certamen nacional arte sin barreras
 

Xây dựng mô hình

  • 1. I. Ý NGHĨA CỦA VIỆC LỰA CHỌN ĐỀ TÀI: “chi phí sử dụng mỹ phẩm của sinh viên nữ trƣờng đại học Quy Nhơn”. Trong cuộc sống hiện nay,việc tiêu dùng mĩ phẩm trở nên không quá cầu kì đối với người tiêu dung và nhất là sinh viên.Ở họ tiêu dùng mĩ phẩm là làm cho họ đẹp hơn và cá tính hơn.Tuy nhiên việc tiêu dùng đó lại phụ thuộc rất nhiều vào rất vào các yếu tố khác như:văn hóa,xã hội,cá nhân,tâm lí.Trong đó nhóm chúng tôi sẽ đi chuyên sâu vào yếu tố cá nhân đó là:thu nhập,sở thích,trạng thái tình cảm.Qua vấn đề trên,nhóm cần phải biết nhóm yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất và ảnh hưởng như thế nào,đó là trăn trở chung của nhiều người cũng như nhóm chúng tôi.Vì thế chúng tôi quyết định chọn đề tài này để khảo sát Qua kết quả khảo sát,chúng ta có cơ hội xem xét lại một số vấn đề liên quan đến việc tiêu dùng hay không tiêu dùng,dùng ít hay dùng nhiều mĩ phẩm.Từ đó để có những hướng khắc phục hay nâng cao việc tiêu dùng đó cho hiệu quả nhất. Với việc thực hiện đề tài này,nhóm nghiên cứu mong muốn đưa ra một cái nhìn tổng quan về việc tiêu dùng mĩ phẩm của người tiêu dùng hiện nay.Đồng thời,nhóm cũng hi vọng từ các kết quả nghiên cứu sẽ đưa ra được ý kiến nói lên phần nào yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng mĩ phẩm II. PHƢƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU VÀ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI: Nhóm đã đi khảo sát để thu thập thông tin từ 100 sinh viên tại trường đại học QUY NHƠN. Căn cứ vào số liệu thu thập nhóm đã tiến hành hồi quy,kiểm định(đa cộng tuyến,tự tương quan,phương sai thay đổi) và khắc phục. III. XÂY DỰNG MÔ HÌNH Thiết lập mô hình tổng quát Mô hình tổng quát Yi=C + β1X + β2D1 + β2D2 + β3D3 + µi Bảng số liệu
  • 2. Chi phí sử dụng Thu nhập STT d1 d2 d3 mỹ phẩm hàng tháng 1 50 1000 1 0 0 2 20 1200 1 1 0 3 0 1000 1 0 0 4 10 1200 1 1 0 5 50 1500 1 0 0 6 100 2000 1 1 0 7 100 2000 1 0 1 8 100 700 1 0 0 9 200 2000 1 0 0 10 150 2000 1 0 1 11 200 2000 1 0 0 12 150 2000 1 0 0 13 50 1500 1 0 1 14 40 1500 1 0 0 15 50 2000 1 1 0 16 20 1500 1 1 0 17 50 1500 1 0 1 18 100 2000 1 1 0 19 70 1500 1 0 0 20 100 1500 1 0 1 21 50 2000 1 0 0 22 0 1500 0 0 1 23 150 1500 1 0 1 24 200 2000 1 0 1 25 150 1500 1 0 1 26 200 1500 1 0 0 27 200 1500 1 0 0 28 0 2000 1 1 0 29 100 1000 1 0 0 30 100 2000 1 0 1 31 100 2000 1 0 0 32 50 1500 1 1 0 33 0 1500 1 1 0 34 0 2000 1 1 0 35 0 1500 1 1 0 36 0 1500 1 1 0
  • 3. 37 0 1000 1 1 0 38 100 1500 1 0 0 39 0 1200 1 1 0 40 0 1200 0 1 0 41 50 1200 1 0 0 42 30 1500 1 1 0 43 30 1500 1 1 0 44 10 1500 0 1 0 45 20 1500 1 0 1 46 0 1500 1 1 0 47 20 1500 1 0 1 48 40 2000 1 0 1 49 30 1500 1 0 1 50 20 1000 1 0 0 51 50 1000 1 0 1 52 40 1500 1 0 1 53 20 1500 1 0 0 54 0 1000 1 1 0 55 50 1000 1 0 0 56 0 1000 0 1 0 57 100 1200 1 1 0 58 0 1500 1 1 0 59 40 1200 1 1 0 60 40 1500 1 1 0 61 100 1000 1 0 0 62 100 1500 1 0 1 63 60 1000 0 1 0 64 200 1200 1 0 1 65 50 2000 0 1 0 66 0 2000 0 1 0 67 0 2000 0 1 0 68 0 1500 0 1 0 69 200 2500 0 1 0 70 300 2000 0 1 0 71 0 2000 0 1 0 72 50 500 0 1 0 73 50 1500 0 1 0 74 100 1200 1 1 0 75 50 1000 0 1 0
  • 4. 76 20 800 1 1 0 77 50 1500 1 1 0 78 0 1500 1 1 0 79 50 2000 1 1 0 80 100 1500 0 0 0 81 100 1200 1 0 1 82 100 1500 1 1 0 83 150 1500 1 0 0 84 50 1200 1 0 0 85 100 1000 1 1 0 86 100 1000 1 0 0 87 100 1000 0 0 1 88 100 1200 1 0 0 89 100 1000 1 0 1 90 100 1000 1 0 1 91 0 1000 1 0 0 92 0 999 1 0 0 93 0 888 1 0 1 94 50 1000 1 0 0 95 170 1500 1 0 0 96 100 1500 1 0 1 97 100 1500 1 0 1 98 50 1500 1 0 0 99 20 1000 1 1 0 100 50 1800 1 1 0 Biến phụ thuộc Tên biến Diễn giải Giá trị Đơn vi tính Y Chi phí sử dụng 0-300 1000/tháng mỹ phẩm Biến độc lập- định lƣợng Tên biến Diễn giải Giá trị Đơn vị Dấu kì Ghi chú tính vọng X Thu nhập hang 0-2000 1000/tháng + Khi thu nhập tăng tháng thị chi phí sử dụng mỹ phẩm tăng
  • 5. Biến độc lập- định tính Tên biến Diễn giải Giá trị Dấu Ghi chú 1 0 D1 Sở thích Có Không +/- Sở thích cũng ảnh hường đến việc chi phí mỹ phẩm D2 Trạng thái tình Cô đơn Đang yêu +/- Tùy vào tâm trạng cảm mà chi phí sử dụng D3 Tìm hiểu Đang yêu mỹ phẩm cao hay thăp IV. ƢỚC LƢỢNG CÁC THAM SỐ Dependent Variable: Y Method: Least Squares Date: 12/09/12 Time: 21:33 Sample: 1 100 Included observations: 100 Coefficien Variable t Std. Error t-Statistic Prob. C 27.59928 27.57513 1.000876 0.3194 X 0.050057 0.014649 3.417204 0.0009 D1 -8.629912 15.84144 -0.544768 0.5872 D2 -55.07292 13.98377 -3.938345 0.0002 D3 -7.320125 15.22730 -0.480724 0.6318 R-squared 0.231796 Mean dependent var 66.20000 Adjusted R-squared 0.199451 S.D. dependent var 62.42215 S.E. of regression 55.85124 Akaike info criterion 10.93197 Sum squared resid 296339.3 Schwarz criterion 11.06223 Log likelihood -541.5984 F-statistic 7.166267 Durbin-Watson stat 1.401912 Prob(F-statistic) 0.000044
  • 6. Nhận xét: Mức độ phù hợp của mô hình khá thấp: R2=23,1796% Dựa vào kết quả hồi quy ta có được, với mức ý nghĩa 5% thì chỉ có x và D2 có ý nghĩa vì có p-value < 0,05. Các biến cong lại không có ý nghĩa thống kê vì có p- value> 0,05. Phƣơng trình hồi quy mẫu Ŷ= 27,59928 + 0.050057X - 8,629912D1 - 55.07292D2 - 7,320125D3 V. KIỂM ĐỊNH VÀ KHẮC PHỤC BỆNH CỦA MÔ HÌNH 1. Đa cộng tuyết X D1 D2 D3 X 1.000000 -0.077303 0.100866 0.038387 D1 -0.077303 1.000000 -0.339799 0.138331 D2 0.100866 -0.339799 1.000000 -0.522233 D3 0.038387 0.138331 -0.522233 1.000000 nhận xét: các hệ số tương quan của các biến đều nhỏ hơn 0,8 nên mô hình không bị hiện tượng đa cộng tuyến. 2. Phƣơng sai thay đổi White Heteroskedasticity Test: F-statistic 2.267862 Probability 0.053936 Obs*R-squared 10.76456 Probability 0.056253 Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 12/12/12 Time: 09:40 Sample: 1 100 Included observations: 100 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
  • 7. C 6662.224 6804.421 0.979102 0.3300 X -3.744296 9.730521 -0.384799 0.7013 X^2 0.002356 0.003254 0.724080 0.4708 D1 -3416.822 1635.208 -2.089533 0.0394 D2 -1378.513 1397.057 -0.986726 0.3263 D3 -419.5097 1527.315 -0.274671 0.7842 R-squared 0.107646 Mean dependent var 2963.393 Adjusted R- squared 0.060180 S.D. dependent var 5752.755 S.E. of regression 5576.970 Akaike info criterion 20.14880 Sum squared resid 2.92E+09 Schwarz criterion 20.30511 Log likelihood -1001.440 F-statistic 2.267862 Durbin-Watson stat 2.030619 Prob(F-statistic) 0.053936 3. Tự tƣơng quan Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 5.076004 Probability 0.008086 Obs*R-squared 9.841794 Probability 0.007293 Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Date: 12/12/12 Time: 09:04 Presample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 3.840241 27.39379 0.140187 0.8888 - X -0.009594 0.014924 0.642847 0.5219 D1 7.152766 15.43674 0.463360 0.6442 D2 6.996866 13.60489 0.514291 0.6083 D3 3.735126 14.67599 0.254506 0.7997 RESID(-1) 0.312090 0.109246 2.856767 0.0053 RESID(-2) 0.039111 0.107470 0.363925 0.7167 R-squared 0.098418 Mean dependent var 8.81E-15
  • 8. Adjusted R-squared 0.040251 S.D. dependent var 54.71130 S.E. of regression 53.59889 Akaike info criterion 10.86836 Sum squared resid 267174.2 Schwarz criterion 11.05072 Log likelihood -536.4182 F-statistic 1.692001 Durbin-Watson stat 1.961087 Prob(F-statistic) 0.131591 Nhận xét: vì P-value 0.007293< 0,05 nên có sự tự tương quan trong mô hình VI. KẾT QUẢ 1. Mô hình hồi quy cuối cùng sau khi loại bỏ các biến không có ý nghĩa 1.1. Bảng kết quả sau khi xử lý sữ liệu với phần mềm Eview 2. Dependent Variable: Y Method: Least Squares Date: 12/20/12 Time: 20:30 Sample: 1 100 Included observations: 100 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 16.66378 21.69651 0.768040 0.4443 X 0.049667 0.014439 3.439709 0.0009 D2 -49.50090 11.19682 -4.420979 0.0000 R-squared 0.227706 Mean dependent var 66.20000 Adjusted R-squared 0.211783 S.D. dependent var 62.42215 S.E. of regression 55.41938 Akaike info criterion 10.89728 Sum squared resid 297916.9 Schwarz criterion 10.97543 Log likelihood -541.8638 F-statistic 14.29996 Durbin-Watson stat 1.355279 Prob(F-statistic) 0.000004 1.2. phương trình hồi quy cuối cùng Ŷ = 16,66378 + 0,049667X – 49,5009D2 Nhận xét: so sánh hai mô hình hồi quy ta thấy mức độ phù hợp của mô hình hai tuy có tăng như chưa cao. Ṝ 22=21,1783%>Ṝ 21=19,9451%, vậy ngoài các yếu tố
  • 9. mà nhóm đưa ra còn nhiều yếu tố tác động đến nhu cầu sử dụng mỹ phẩm của sinh viên trường đại học Quy nhơn Ý nghĩa các hệ số hồi quy Biến X: Nếu các yếu tố khác không đổi thì khi thu nhập tăng lên một đơn vị thì chí phí sử dụng mỹ phẩm cũng tăng lên tương ứng là 0,04967 nghìn đồng Biến D2: nếu yếu tố tình cảm giảm xuống thì chi phí mỹ phẩm giảm
  • 10. Danh sách nhóm 1. Phạm Trƣờng Tâm ( nhóm trƣởng) A 2. Trần Phi Long A 3. Bùi Thị Thanh Nga A 4. Phan Thị Nữ B 5. Nguyễn Thị Thái Phụng B 6. Nguyễn Thị Nhung B