12. Case isolation Cách ly ca bệnh 0 10 20 30 40 50 60 70 0 1 2 3 4 5-6 7-8 >8 ThờI gian từ khi khởI phát bệnh đến khi cách ly (ngày) Ca bệnh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Các ca thứ phát/các ca tiên phát Tiên phát (P) Thứ phát (S) S/P
13.
14.
15. Health declaration Khai báo y tế Nguồn: David Bell, WHO HQ 4 500 10,000 35.4 Tổng số 0 0 “ Rất thấp” 1.9 Singapore 0 N/A 5287 1.0 Trung Quốc, Đài Loan Taiwan 2 N/A 2380 19.3 Trung Quốc, Hồng Kông 2 500 2035 13.2 Trung Quốc lục địa SARS cases detected Số ca SARS được phát hiện Contact with SARS case Có tiếp xúc với các ca SARS Symptoms Triệu chứng Declarations Số trường hợp khai báo (triệu) Khu vực
16. Thermal scanning Sàng lọc bằng kiểm tra thân nhiệt Nguồn: David Bell, WHO HQ 0 10481 (3962) 35.1 Tổng số 0 5200 (3160) 6.0 Singapore 0 1211 (0) 1.0 Trung Quốc, Đài Loan Taiwan 0 NA (451) 15.1 Trung Quốc, Hồng Kông 0 4070 (351) 13.0 Trung Quốc lục địa Cases detected Số ca SARS đã được phát hiện Fever (confirmed) Số người bị sốt (đã được xác nhận) Scanned Số người được sàng lọc (triệu) Khu vực
17.
18. Human avian influenza A(H5N1) 28 March 24 35 Total 16 23 Viet Nam 8 12 Thailand Deaths Total cases Country/Territory
23. Comparison with SARS Low (variable) Adults Droplet >> airborne Peaks day 10 Average 5 days SARS High Children / unknown Droplet > airborne Peaks day 2 Average 2 days Influenza Unclear Age distribution Harder Attack rate Harder? Transmission Harder Infectious period Harder Incubation period Control