1. 1
PHÂN TÍCH VÀ THI TẾPHÂN TÍCH VÀ THI TẾ
K H TH NG DÙNGẾ Ệ ỐK H TH NG DÙNGẾ Ệ Ố
UMLUML
GV: Phạm Nguyễn CươngGV: Phạm Nguyễn Cương
2. 2
Ch ng 5ươCh ng 5ươ Mô hình hoá nghi pệMô hình hoá nghi pệ
vụvụ
Mô hình hóa nghiệp là gì?Mô hình hóa nghiệp là gì?
Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụTại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ
Luồng công việc của mô hình hóa nghiệpLuồng công việc của mô hình hóa nghiệp
vụvụ
Phân tích qui trình nghiệp vụPhân tích qui trình nghiệp vụ
Mô tả ràng buộcMô tả ràng buộc
Thiết kế qui trình nghiệp vụThiết kế qui trình nghiệp vụ
3. 3
Mô hình hóa nghi p v là gì?ệ ụMô hình hóa nghi p v là gì?ệ ụ
Trực quan hóa những hệ thống phức tạpTrực quan hóa những hệ thống phức tạp
Dễ giao tiếp, dễ truyền đạtDễ giao tiếp, dễ truyền đạt
Giúp thực hiện những giải pháp của dễ dàngGiúp thực hiện những giải pháp của dễ dàng
hơn. Chúng ta có thể so sánh và tối ưu hóahơn. Chúng ta có thể so sánh và tối ưu hóa
Nắm bắt được các yêu cầu nghiệp vụNắm bắt được các yêu cầu nghiệp vụ
Xác định được phạm vi hệ thốngXác định được phạm vi hệ thống
Biểu diễn sự thay đổi, cải tiến qui trình đãBiểu diễn sự thay đổi, cải tiến qui trình đã
tồn tại, hoặc xây dựng qui trình mới, hoặctồn tại, hoặc xây dựng qui trình mới, hoặc
nâng cấp môi trường, …nâng cấp môi trường, …
4. 4
Mô hình hóa nghi p v là gì?ệ ụMô hình hóa nghi p v là gì?ệ ụ
Mô hình hóa nghi p vệ ụ
H th ngệ ố
5. 5
T i sao mô hình hóa nghi p v ?ạ ệ ụT i sao mô hình hóa nghi p v ?ạ ệ ụ
Nhằm đảm bảo những giải pháp, những hệNhằm đảm bảo những giải pháp, những hệ
thống cần xây dựng đáp ứng thực sự nhu cầuthống cần xây dựng đáp ứng thực sự nhu cầu
khách hàng.khách hàng.
Giảm thiểu rủi ro do những người phát triểnGiảm thiểu rủi ro do những người phát triển
không có thông tin đầy đủ về cách thức màkhông có thông tin đầy đủ về cách thức mà
nghiệp vụ được thực hiệnnghiệp vụ được thực hiện
Xác định đúng vai trò trách nhiệm của con ngườiXác định đúng vai trò trách nhiệm của con người
cũng như định nghĩa những gì được xử lý bởicũng như định nghĩa những gì được xử lý bởi
nghiệp vụ trong việc phát triển hệ thốngnghiệp vụ trong việc phát triển hệ thống
6. 6
M c đích mô hình hóa nghi p v ?ụ ệ ụM c đích mô hình hóa nghi p v ?ụ ệ ụ
Hiểu được cấu trúc và các hoạt động củaHiểu được cấu trúc và các hoạt động của
tổ chức được triển khai hệ thống.tổ chức được triển khai hệ thống.
Hiểu được các vấn đề hiện tại trong tổHiểu được các vấn đề hiện tại trong tổ
chức và xác định các vấn đề cần cải tiến.chức và xác định các vấn đề cần cải tiến.
Bảo đảm rằng các khách hàng, ngườiBảo đảm rằng các khách hàng, người
dùng cuối, và các nhà phát triển có sựdùng cuối, và các nhà phát triển có sự
hiểu biết chung về tổ chức.hiểu biết chung về tổ chức.
Thiết lập các yêu cầu hệ thống nhằm hỗThiết lập các yêu cầu hệ thống nhằm hỗ
trợ tổ chứctrợ tổ chức
7. 7
Lu ng công vi cồ ệLu ng công vi cồ ệ
Phân tích quy
trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện
trạng tổ chức
Xác định
thuật ngữ
Xác định ràng
buộc
Xác định tác nhân và
use case nghiệp vụ
Lập mô hình use
case nghiệp vụ
Thiết kế quy
trình nghiệp vụ
Đặc tả use
case
Xác định thừa
tác viên và
thực thể
Hiện thực
hoá use case
Lập mô hình đối
tượng nghiệp vụ
Đặc tả thừa tác
viên
Đặc tả thực thể
Xác định các
yêu cầu tự
động hoá
8. 8
Ch ng 5 Mô hình hoá nghi pươ ệCh ng 5 Mô hình hoá nghi pươ ệ
vụvụ
Mô hình hóa nghiệp là gì?Mô hình hóa nghiệp là gì?
Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụTại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ
Luồng công việc của mô hình hóa nghiệpLuồng công việc của mô hình hóa nghiệp
vụvụ
Phân tích qui trình nghiệp vụPhân tích qui trình nghiệp vụ
Mô tả ràng buộcMô tả ràng buộc
Thiết kế qui trình nghiệp vụThiết kế qui trình nghiệp vụ
9. 9
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcĐánh giá hiện trạng tổ chức
Mục đích:Mục đích:
Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chức.Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chức.
Xác định các đối tượng liên quan (stakeholder) vàXác định các đối tượng liên quan (stakeholder) và
khách hàng của hệ thống.khách hàng của hệ thống.
Định nghĩa phạm vi của việc mô hình hóa nghiệp vụ.Định nghĩa phạm vi của việc mô hình hóa nghiệp vụ.
Tán thành những tiềm năng cải tiến và các mục tiêuTán thành những tiềm năng cải tiến và các mục tiêu
mới của tổ chức.mới của tổ chức.
Mô tả những mục tiêu chính của tổ chức.Mô tả những mục tiêu chính của tổ chức.
10. 10
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcĐánh giá hiện trạng tổ chức
Nắm bắt thông tin về tổ chức:Nắm bắt thông tin về tổ chức:
Cơ cấu tổ chức, phân cấp và các vai trò trong hệCơ cấu tổ chức, phân cấp và các vai trò trong hệ
thống.thống.
Mô tả ngắn gọn các thành phần và mối quan hệMô tả ngắn gọn các thành phần và mối quan hệ
này thông qua sơ đồ tổ chứcnày thông qua sơ đồ tổ chức
Tổ văn
phòng
Tổ bảo
vệ
Tổ mặt
hàng
Tổ tin
học
Tổ thu
ngân
S đ t ch c c a siêu thơ ồ ổ ứ ủ ị
Cần mô tả ngắn gọn
bằng văn bản vai trò và
họat động của từng
thành phần trong tổ
chức
11. 11
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcĐánh giá hiện trạng tổ chức
Nắm bắt thông tin về tổ chức – ví dụ: mô tảNắm bắt thông tin về tổ chức – ví dụ: mô tả
thông tin hoạt độngthông tin hoạt động
Tổ văn phòngTổ văn phòng: Gồm 1 Giám Đốc và 2 phó Giám Đốc: Gồm 1 Giám Đốc và 2 phó Giám Đốc
có nhiệm vụ điều phối toàn bộ hoạt động của siêu thị.có nhiệm vụ điều phối toàn bộ hoạt động của siêu thị.
Tổ phải nắm được tình hình mua bán, doanh thu củaTổ phải nắm được tình hình mua bán, doanh thu của
siêu thị để báo cáo lại cho ban giám đốc. Việc báo cáosiêu thị để báo cáo lại cho ban giám đốc. Việc báo cáo
được thực hiện hàng tháng, hàng quý hoặc cũng có khiđược thực hiện hàng tháng, hàng quý hoặc cũng có khi
báo cáo đột xuất theo yêu cầubáo cáo đột xuất theo yêu cầu
12. 12
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcĐánh giá hiện trạng tổ chức
Nắm bắt và phân tích các yếu tố sau:Nắm bắt và phân tích các yếu tố sau:
Hỗ trợ ra quyết địnhHỗ trợ ra quyết định
Ưu thế cạnh tranhƯu thế cạnh tranh
Hoàn vốn đầu tư: chỉ ra các lợi ích kinh tế rõ ràngHoàn vốn đầu tư: chỉ ra các lợi ích kinh tế rõ ràng
(phân tích lợi nhuận)(phân tích lợi nhuận)
Giảm chi phí (phân tích chi phí)Giảm chi phí (phân tích chi phí)
Hỗ trợ cho việc quản lý nghiệp vụHỗ trợ cho việc quản lý nghiệp vụ
Khả năng thực hiện công việc phải nhanh hơn vàKhả năng thực hiện công việc phải nhanh hơn và
tốt hơntốt hơn
13. 13
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcĐánh giá hiện trạng tổ chức
Xác định các đối tượng liên quan vàXác định các đối tượng liên quan và
khách hàngkhách hàng
Đối tượng liên quan (stakeholder): là những cáĐối tượng liên quan (stakeholder): là những cá
nhân chịu ảnh hưởng trực tiếp từ các tác độngnhân chịu ảnh hưởng trực tiếp từ các tác động
của hệ thốngcủa hệ thống
Khách hàng: người dùng hệ thống, có thể là cácKhách hàng: người dùng hệ thống, có thể là các
stakeholderstakeholder
14. 14
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcĐánh giá hiện trạng tổ chức
Xác định các đối tượng liên quan và khách
hàngTên Đại diện Vai trò
Người quản
lý
Giám đốc, người quản
lý siêu thị
Theo dõi tiến trình phát triển của dự án
và theo dõi tình hình hoạt động của siêu
thị.
Nhân viên
bán hàng
Người nhập các thông
tin trong hệ thống.
Chịu trách nhiệm trong khâu bán hàng ở
siêu thị, duy trì hoạt động của siêu thị.
Tên Mô tả Đối tượng liên
quan
Người quản lý Đáp ứng các nhu cầu quản lý siêu thị như
hàng hóa, khách hàng, doanh số.
Người quản lý
Nhân viên bán
hàng
Đảm bảo rằng hệ thống sẽ đáp ứng các
nhu cầu của công việc bán hàng.
Nhân viên bán
hàng
Khách hàng Đáp ứng nhu cầu tra cứu thông tin về
hàng hóa có trong siêu thị.
15. 15
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcĐánh giá hiện trạng tổ chức
Mô tả nhu cầu của từng đối tượng liên quan
Ví dụ:
Tên đối tượng liên
quan/ khách hàng
Độ ưu
tiên
Nhu
cầu
Giải pháp hiện
hành
Giải pháp đề xuất
Tên đối
tượng liên
quan/ khách
hàng
Độ ưu
tiên
Nhu cầu Giải pháp
hiện hành
Giải pháp đề xuất
Người quản
lý
Cao Xem các báo cáo
thống kê theo các
yêu cầu khác nhau
Báo cáo
thống kê
doanh thu
Hiển thị báo cáo theo
nhiều tiêu chí khác
nhau, thông tin bố trí
dễ nhìn và đơn giản
nhưng đầy đủ.
16. 16
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcĐánh giá hiện trạng tổ chức
Giới hạn hệ thống phát triển
Xác định ranh giới phát triển hệ thống bằng cách:Xác định ranh giới phát triển hệ thống bằng cách:
Chỉ ra những thực thể nằm ngòai hệ thốngChỉ ra những thực thể nằm ngòai hệ thống
Chỉ ra những thực thể bên trong tổ chức nhưng nằmChỉ ra những thực thể bên trong tổ chức nhưng nằm
ngoài hệ thốngngoài hệ thống
Tổ chức Hệ thống
nghiệp vụ
thuộc phạm
vi
Đối tượng
môi trường
tổ chức
Đối tượng bên trong tổ
chức nhưng nằm ngoài hệ
thống nghiệp vụ đang xét
Đối tượng
thuộc hệ
thống
17. 17
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcĐánh giá hiện trạng tổ chức
Giới hạn hệ thống phát triển
Đối tượng bên ngoài tổ
chức nhưng thuộc hệ
thống
Hệ thống
tổ chức
Hệ thống
nghiệp vụ
thuộc phạm
vi
Các hệ thống thương mại điện tử e-Business, e-Commerce
18. 18
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcĐánh giá hiện trạng tổ chức
Trình bày vấn đề có hệ thống
Mẫu trình bày
Vấn đề mô tả vấn đề
Đối tượng chịu tác
động
các đối tượng liên quan bị ảnh hưởng bởi
vấn đề
Ảnh hưởng của vấn
đề
tác động ảnh hưởng của vấn đề
Một giải pháp thành
công
liệt kê một vài lợi ích của một giải pháp
thành công
19. 19
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Trình bày vấn đề có hệ thốngTrình bày vấn đề có hệ thống
Ví dụ:
Vấn đề Cơ sở dữ liệu của các khách hàng thân thiết được lưu trữ ở nhiều
nơi và không có sự đồng bộ .
Đối tượng chịu
tác động
Khách hàng, người quản lý
Ảnh hưởng của
vấn đề
Dịch vụ khách hàng thân thiết chỉ thiết lập được ở từng siêu thị.
Điều này là bất hợp lý, làm rắc rối trong việc nâng cao dịch vụ
khách hàng, làm giảm khả năng cạnh tranh của siêu thị.
Một giải pháp
thành công
Nhân viên có thể sử dụng chung một tài khoản (account) cấp cho
mỗi khách hàng được dùng ở tất cả siêu thị. Nâng cao khả năng
chăm sóc khách hàng của siêu thị tốt hơn từ đó thu hút được khách
hàng nhiều hơn, tăng doanh thu của siêu thị. Giúp người quản lý có
thể làm tốt công tác quản lý khách hàng, theo dõi tình hình phục vụ
khách hàng một cách dễ dàng.
20. 20
Phân tích qui trình nghi p vệ ụPhân tích qui trình nghi p vệ ụ
Xác định các thuật ngữ nghiệp vụXác định các thuật ngữ nghiệp vụ
Thuật ngữ Diễn giải
Thuật ngữ Diễn giải
Người quản lý Người quản lý siêu thị và cũng là người quản trị hệ thống.
Nguoiquanly được gọi chung cho những người được cấp quyền
là "Quản lý", có thể bao gồm giám đốc, phó giám đốc, kế toán,
nhân viên tin học, …
Nhân viên bán
hàng
Là nhân viên làm việc trong siêu thị. Nhân viên bán hàng, đứng ở
quầy thu tiền và tính tiền cho khách hàng. Thông qua các mã
vạch quản lý trên từng mặt hàng được nhân viên bán hàng nhập
vào hệ thống thông qua một đầu đọc mã vạch.
Khách hàng thân
thiết
Khách hàng thân thiết của siêu thị hay khách hàng đăng ký tham gia
chương trình khách hàng thân thiết của siêu thị.
21. 21
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Các khái niệmCác khái niệm
Tác nhân
(Business Actor)
Một người hay vật bên ngoài quy trình nghiệp vụ tương tác với
nghiệp vụ đó.
Mô hình hóa
Nghiệp vụ
Bao gồm toàn bộ các kỹ thuật mô hình hóa để giúp ta lập mô hình
nghiệp vụ một cách trực quan.
Mô hình đối
tượng
(Business Object)
Đây là một mô hình mô tả việc hiện thực hóa business use case.
Quy trình nghiệp
vụ
(Business Process)
Một nhóm các hành động có quan hệ với nhau, sử dụng tài nguyên
của tổ chức để cung cấp các kết quả rõ ràng cho các mục tiêu của
tổ chức. Trong RUP, các business process được xác định thông
qua các business use case và các hiện thực hóa business use-case.
Business Use Case Một business use case xác định một tập hợp các thể hiện business
use-case. Mỗi thể hiện là một chuỗi các hành động tuần tự mà
nghiệp vụ thực hiện để đem lại một kết quả rõ ràng cho một
business actor cụ thể. Một lớp business use-case chứa tất cả các
luồng công việc chính và phụ có liên quan để tạo ra kết quả trên.
22. 22
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Các khái niệmCác khái niệm
Mô hình use case
(Business Use-
case model)
Đây là một mô hình của các chức năng nghiệp vụ. Nó
được dùng làm đầu vào chủ yếu để xác định các vai trò
trong tổ chức.
Hiện thực hóa
Business Use-
case
Mô tả cách thức mà luồng công việc của một business
use case được hiện thực hóa như thế nào trong mô hình
Business Object, dưới dạng các business object cộng tác
với nhau.
Thừa tác viên
(Business
Worker)
Một vai trò hoặc một tập hợp các vai trò bên trong nghiệp
vụ. Một business worker tưng tác với những business
worker khác và thao tác với những business entity khi
tham gia vào các hiện thực hóa business use-case.
23. 23
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Xác định business actor và business use caseXác định business actor và business use case
Tác nhân: bất kỳ đối tượng nào bên ngòai tổ
chức nghiệp vụ:
khách hàng, nhà cung cấp, đối tác, đồng nghiệp ở
những nghiệp vụ không được mô hình hóa,…
Một hệ thống hay một tổ chức khác
Tác nhân (Business actor) Use case (Business use case)
24. 24
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Xác địnhXác định tác nhântác nhân vàvà use caseuse case nghiệp vụnghiệp vụ
Ví dụ:
Tác nhân
25. 25
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Xác địnhXác định tác nhântác nhân vàvà use caseuse case nghiệp vụnghiệp vụ
Use case:
use-case là một chuỗi các hành động được thực
hiện trong nghiệp vụ và tạo ra một giá trị kết quả
có thể quan sát được cho một tác nhân riêng lẻ
của nghiệp vụ
Ki m tra cá nhân (check-in)ể
Ki m tra nhómể
Hành khách
H ng d n viênướ ẫ
26. 26
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Xác địnhXác định tác nhântác nhân vàvà use caseuse case nghiệp vụnghiệp vụ
Use case: ví dụ -
M n sáchượ
Tr sáchả
Đăng ký thành viên
Tra c u thông tinứ
Mua sách
Đ c giộ ả
Nhà cung c pấ
Các use case của hệ thống thư viện
27. 27
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Xác định business actor và business use caseXác định business actor và business use case
Phân lọai use case nghiệp vụ:
Các hoạt động liên quan đến công việc của tổ chức,
thường được gọi là các qui trình nghiệp vụ
Các hoạt động mang đặc điểm hỗ trợ: quản trị hệCác hoạt động mang đặc điểm hỗ trợ: quản trị hệ
thống, dọn dẹp, an ninh ,…thống, dọn dẹp, an ninh ,…
Công việc quản lýCông việc quản lý
28. 28
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Xác định tác nhân và use case nghiệp vụXác định tác nhân và use case nghiệp vụ
Ví dụ: các use case trong một tổ chức nhà hàng
Tiếp thị
Phục vụ ăn
trưa
Phục vụ ăn
tối
Phát triển qui
trình
Thực thi nghiệp
vụ
Phát triển
nghiệp vụ
Mua nguyên
liệu
Phát triển
nguồn lực
Thị trường
Khách
Nhà cung cấpTổng quản lý
<<quản lý>>
<<quản lý>>
<<quản lý>>
<<quản lý>>
<<quản lý>>
<<quản lý>>
Nghiệp vụ
Quản lý
Hỗ trợ
29. 29
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Xác định tác nhân và use case nghiệp vụXác định tác nhân và use case nghiệp vụ
Thể hiện của các use case: khi mô tả một
business use case nên tránh mô tả cụ thể cho
một thể hiện mà dựa trên một tập các thể hiệnmà dựa trên một tập các thể hiện
Luồng công việc trong use case: biểu diễn sửLuồng công việc trong use case: biểu diễn sử
dụng văn bản mô tả hoặc sơ đồ hoạt độngdụng văn bản mô tả hoặc sơ đồ hoạt động
30. 30
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Cấu trúc mô hình use caseCấu trúc mô hình use case
Mối kết hợp
Mối kết hợp giao tiếp
(communicates-association ):
Mối quan hệ tổng quát hóa giữa
các tác nhân
Ki m tra cá nhân (check-in)ể
Hành khách
Hành khách
Khách du l chị Doanh nhân
31. 31
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Cấu trúc mô hình businessCấu trúc mô hình business
use caseuse case
Mối kết hợp - <<extend>>
Mối quan hệ mở rộng giữa các
Use Case
Kiểm tra cá nhân
Xử lý hành lý
đặc biệt
<<extend>>X lý hành lý đ c bi t là m t tr ng h p mử ặ ệ ộ ườ ợ ở
r ng thêm c a ki m tra hành lý (check-in) khi cóộ ủ ể
m t hành lý đ c bi t c n đ c x lýộ ặ ệ ầ ượ ử
Đăng ki m hành kháchể
v i hành lý thôngớ
th ngườ
-Đăng ki m các hành lý đ c bi tể ặ ệ
-X lý thanh toán n u hành lý quáử ế
n ngặ
32. 32
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Cấu trúc mô hình business use caseCấu trúc mô hình business use case
Mối kết hợp
Mối quan hệ bao hàm giữa các Use Case
Xử lý hành lý
Kiểm tra cá nhân Kiểm tra nhóm
<<include>> <<include>>
Các hoạt động kiểm tra cá
nhân và kiểm tra nhóm đều
xử lý hành lý của hành
khách. Do đó, tách hoạt
động này thành một use
case và tạo mối liên kết
<<include>> từ hai use case
kia tới nó
33. 33
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Cấu trúc mô hình use caseCấu trúc mô hình use case
Mối kết hợp
Mối quan hệ bao hàm giữa các Use Case
M n sáchượ
Tr sáchảĐ c giộ ả
Ki m tra th th vi nể ẻ ư ệ
<<include>>
<<include>>
Khi đ c gi đ n m n ho c tr sách thì th vi n đ u ki m tra th th vi nộ ả ế ượ ặ ả ư ệ ề ể ẻ ư ệ
c a đ c giủ ộ ả t o m t use case Ki m tra th th vi n và t o liên k tạ ộ ể ẻ ư ệ ạ ế
<<include>> t hai use case đó đ n use case nàyừ ế
34. 34
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Cấu trúc mô hình use caseCấu trúc mô hình use case
Ví dụ: mô hình use case của siêu thị -: mô hình use case của siêu thị - sơ đồsơ đồ
ngữ cảnhngữ cảnh
Nhà cung
cấp
Quản lý xuất
hàng
Quản lý nhập
hàng
Quản lý nhân
viên
Thống kê báo
cáo
Kiểm kê hàng
hoá
Quản lý khách
hàng thân thiết
Quản lý bán
hàng
Ban giám
đốc
Khách
hàng
35. 35
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Mô tả use caseMô tả use case
Nôi dung của một use case được mô tả ban
đầu theo hai phần:
Giới thiệu về use case
Các dòng cơ bản (basic flow): bao gồm các hoạt
động chính và thứ tự mô tả nội dung chính của
use case
Các thay thế (alternative flow): mô tả các nhánh
hoạt động bất thường để xử lý ngoại lệ ngoài
các dòng chính
36. 36
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Mô tả use caseMô tả use case
Ví dụ: mô tả use case mượn sách
Use case bắt đầu khi một có đọc giả đến mượn sách. Mục tiêu của useUse case bắt đầu khi một có đọc giả đến mượn sách. Mục tiêu của use
case nhằm xử lý mượn sách cho đọc giảcase nhằm xử lý mượn sách cho đọc giả
Các dòng cơ bản:Các dòng cơ bản:
1. Xác định thẻ thư viện của đọc giả: nhân viên yêu cầu đọc giả xuất1. Xác định thẻ thư viện của đọc giả: nhân viên yêu cầu đọc giả xuất
trình thẻ thư viện để kiểm tratrình thẻ thư viện để kiểm tra
2. Xác định thông tin nợ sách: kiểm tra thông tin các sách đang nợ của2. Xác định thông tin nợ sách: kiểm tra thông tin các sách đang nợ của
đọc giảđọc giả
3. Ghi nhận thông tin lần mượn: cập nhật vào hệ thống thông tin về lần3. Ghi nhận thông tin lần mượn: cập nhật vào hệ thống thông tin về lần
mượn của đọc giảmượn của đọc giả
4. Gởi sách cho đọc giả và thông báo ngày giới hạn trả sách4. Gởi sách cho đọc giả và thông báo ngày giới hạn trả sách
37. 37
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Mô tả use caseMô tả use case
Ví dụ: mô tả use case mượn sách
Các dòng thay thếCác dòng thay thế::
-Xử lý thẻ hết hạn: nếu thẻ sinh viên của đọc giả hết hạn,Xử lý thẻ hết hạn: nếu thẻ sinh viên của đọc giả hết hạn,
thủ thư sẽ thông báo cho đọc giả và yêu cầu làm thẻ mớithủ thư sẽ thông báo cho đọc giả và yêu cầu làm thẻ mới
-Xử lý không cho mượn: nếu số lượng sách mà đọc giảXử lý không cho mượn: nếu số lượng sách mà đọc giả
đang mượn >3, thủ thư sẽ từ chối lần mượn của đọc giảđang mượn >3, thủ thư sẽ từ chối lần mượn của đọc giả
38. 38
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Mô tả use caseMô tả use case
Ví dụ: mô tả use case Đăng ký
Use case mô tả hoạt động đăng kiểm tại quầy đăng ký khi hành kháchUse case mô tả hoạt động đăng kiểm tại quầy đăng ký khi hành khách
tới để đăng ký đi chuyến bay của mình.tới để đăng ký đi chuyến bay của mình.
Các dòng cơ bản:Các dòng cơ bản:
1. Tìm kiếm chỗ ngồi: sau khi nhận vé từ hành khách, nhân viên sẽ tìm1. Tìm kiếm chỗ ngồi: sau khi nhận vé từ hành khách, nhân viên sẽ tìm
một chỗ ngồi cho hành khách từ hệ thống. Hệ thống sẽ đánh dấu chỗmột chỗ ngồi cho hành khách từ hệ thống. Hệ thống sẽ đánh dấu chỗ
đó không còn trống.đó không còn trống.
2. In thẻ lên máy bay: in thẻ lên máy bay cho hành khách.2. In thẻ lên máy bay: in thẻ lên máy bay cho hành khách.
3. Xử lý hành lý: kiểm tra vá xác nhận hành lý, in ra thẻ đánh dấu hành3. Xử lý hành lý: kiểm tra vá xác nhận hành lý, in ra thẻ đánh dấu hành
lý và thẻ kiểm soát hành lý cho nhân viên.lý và thẻ kiểm soát hành lý cho nhân viên.
Các dòng thay thếCác dòng thay thế
1. Xử lý hành lý đặc biệt: xử lý các hành lý chứa một loại hàng đặc biệt1. Xử lý hành lý đặc biệt: xử lý các hành lý chứa một loại hàng đặc biệt
hoặc quá nặng (được mô tả trong use case ….).hoặc quá nặng (được mô tả trong use case ….).
39. 39
Mô hình hóa nghi p vệ ụMô hình hóa nghi p vệ ụ
Đánh giá kết quảĐánh giá kết quả
Tất cả các nghiệp vụ cần thiết đã được xác định
chưa?
Có xác định được use case dư thừa nào
không?
Hành vi của mỗi use case có theo đúng thứ tự
không?
Luồng công việc của mỗi use case có hoàn
chỉnh không?
Tìm thấy được tất cả các use case ??
40. 40
Ch ng 5 Mô hình hoá nghi pươ ệCh ng 5 Mô hình hoá nghi pươ ệ
vụvụ
Mô hình hóa nghiệp là gì?Mô hình hóa nghiệp là gì?
Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụTại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ
Luồng công việc của mô hình hóa nghiệpLuồng công việc của mô hình hóa nghiệp
vụvụ
Phân tích qui trình nghiệp vụPhân tích qui trình nghiệp vụ
Mô tả ràng buộcMô tả ràng buộc
Thiết kế qui trình nghiệp vụThiết kế qui trình nghiệp vụ
41. 41
Xác đ nh ràng bu c nghi p vị ộ ệ ụXác đ nh ràng bu c nghi p vị ộ ệ ụ
Nguyên tắc ràng buộcNguyên tắc ràng buộc
Nguyên tắc kích họatNguyên tắc kích họat
và phản ứng:và phản ứng:
Là những ràng buộcLà những ràng buộc
hay điều kiện xác địnhhay điều kiện xác định
khi nào một hành độngkhi nào một hành động
xảy raxảy ra
Ví dụ: ràng buộc trongVí dụ: ràng buộc trong
hoạt động huỷ mộthoạt động huỷ một
đơn hàngđơn hàng
WHENWHEN một đơn đặt hàng bị hủy bỏmột đơn đặt hàng bị hủy bỏ
IFIF hàng chưa được vận chuyểnhàng chưa được vận chuyển
THENTHEN kết thúc đơn đặt hàngkết thúc đơn đặt hàng
Gi i quy t huả ế ỷ
đ n hàngơ
X lý tr đ nử ả ơ
hàng
Đóng đ n hàngơ
[đ n hàng đã giao]ơ[đ n hàng ch a giao]ơ ư
42. 42
Xác đ nh ràng bu c nghi p vị ộ ệ ụXác đ nh ràng bu c nghi p vị ộ ệ ụ
Nguyên tắc ràng buộcNguyên tắc ràng buộc
thao tácthao tác
Đây là những điềuĐây là những điều
kiện phải thỏa trướckiện phải thỏa trước
và sau thao tác để bảovà sau thao tác để bảo
đảm thao tác đó hoạtđảm thao tác đó hoạt
động đúngđộng đúng
Ví dụ: Trong một tổVí dụ: Trong một tổ
chức quản lý đặt hàng,chức quản lý đặt hàng,
nguyên tắc sau đây cónguyên tắc sau đây có
thể xảy rathể xảy ra Vận chuyển Hàng hóa đến chổ Khách hàngVận chuyển Hàng hóa đến chổ Khách hàng
ONLY IFONLY IF Khách hàng có địa chỉKhách hàng có địa chỉ
Nh n đ n hàngậ ơ
Hoàn thi n hệ ồ
s khách hàngơ
Giao hàng
[không có đ a ch GH]ị ỉ[đã có đ a ch GH]ị ỉ
43. 43
Xác đ nh ràng bu c nghi p vị ộ ệ ụXác đ nh ràng bu c nghi p vị ộ ệ ụ
Nguyên tắc ràng buộcNguyên tắc ràng buộc
cấu trúccấu trúc
Xác định các quy địnhXác định các quy định
và điều kiện về cácvà điều kiện về các
lớp, đối tượng, và cáclớp, đối tượng, và các
mối quan hệ giữamối quan hệ giữa
chúngchúng
Ví dụ:Ví dụ:
IT MUST ALWAYS HOLD THATIT MUST ALWAYS HOLD THAT
Một đơn đặt hàng tham chiếu đến tối thiểu một sản phẩmMột đơn đặt hàng tham chiếu đến tối thiểu một sản phẩm
Đ n hàngơ S n ph mả ẩ
1..*
44. 44
Xác đ nh ràng bu c nghi p vị ộ ệ ụXác đ nh ràng bu c nghi p vị ộ ệ ụ
Nguyên tắc diễn dịch:Nguyên tắc diễn dịch:
Các nguyên tắc suyCác nguyên tắc suy
luậnluận: Xác định rằng nếu: Xác định rằng nếu
một số sự kiện nhất địnhmột số sự kiện nhất định
là đúng, một kết luận cólà đúng, một kết luận có
thể được suy rathể được suy ra
Ví dụ: Thiết lập nguyênVí dụ: Thiết lập nguyên
tắc sau đây để xác địnhtắc sau đây để xác định
trạng thái của một kháchtrạng thái của một khách
hànghàng
Một Khách hàng là một Khách hàng Tốt IF AND ONLY IFMột Khách hàng là một Khách hàng Tốt IF AND ONLY IF
Những hóa đơn chưa thanh toán gửi đến Khách hàng đều ít hơn 30 ngàyNhững hóa đơn chưa thanh toán gửi đến Khách hàng đều ít hơn 30 ngày
Nh n đ n hàngậ ơ
Hoàn thi n h sệ ồ ơ
khách hàng
Giao hàng
[không có đ a ch GH]ị ỉ[đã có đ a ch GH]ị ỉ
Đánh giá k/hàng
X lý hu đ nử ỷ ơ
hàng
[Khách hàng “T t”]ố
[Khách hàng “Không T t”]ố
45. 45
Xác đ nh ràng bu c nghi p vị ộ ệ ụXác đ nh ràng bu c nghi p vị ộ ệ ụ
Nguyên tắc diễn dịch:Nguyên tắc diễn dịch:
Nguyên tắc tính tóanNguyên tắc tính tóan
các sự kiện:các sự kiện:
Giá một sản phẩm được tính toán như sau:Giá một sản phẩm được tính toán như sau:
giá sản phẩm * (1 + phần trăm thuế/ 100)giá sản phẩm * (1 + phần trăm thuế/ 100)
H s khách hangồ ơ H s vùngồ ơ
Ph n_trăm_thuầ ế
S n ph mả ẩ
Giá_s n_ph mả ẩ
Đ n hàngơ
Đ i di n KHạ ệ
Tính_giá()
11..*
1..*
0..*
0..*
1
46. 46
Bài t pậBài t pậ
Làm các bài tập trang 70, 71Làm các bài tập trang 70, 71
47. 47
Ch ng 5 Mô hình hoá nghi pươ ệCh ng 5 Mô hình hoá nghi pươ ệ
vụvụ
Mô hình hóa nghiệp là gì?Mô hình hóa nghiệp là gì?
Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụTại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ
Luồng công việc của mô hình hóa nghiệpLuồng công việc của mô hình hóa nghiệp
vụvụ
Phân tích qui trình nghiệp vụPhân tích qui trình nghiệp vụ
Xác định ràng buộc nghiệp vụXác định ràng buộc nghiệp vụ
Thiết kế qui trình nghiệp vụThiết kế qui trình nghiệp vụ
48. 48
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use case nghiệp vụĐặc tả use case nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên (worker) vụ thực thểXác định thừa tác viên (worker) vụ thực thể
(entity) nghiệp vụ(entity) nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụLập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
(business object)(business object)
Đặc tả thừa tác viên nghiệp vụĐặc tả thừa tác viên nghiệp vụ
Đặc tả thực thể nghiệp vụĐặc tả thực thể nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóaXác định các yêu cầu tự động hóa
49. 49
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use case nghiệp vụĐặc tả use case nghiệp vụ
Xác định sự tương tác giữa tác nhân và useXác định sự tương tác giữa tác nhân và use
case nghiệp vụcase nghiệp vụ
Mô tả luồng công việc chínhMô tả luồng công việc chính
Những luồng bất thường và tùy chọn:Những luồng bất thường và tùy chọn:
Những luồng sự kiện con tham gia phần lớn luồngNhững luồng sự kiện con tham gia phần lớn luồng
công việc chính.công việc chính.
Những luồng công việc bất thường giúp luồng côngNhững luồng công việc bất thường giúp luồng công
việc chính rõ ràng hơn.việc chính rõ ràng hơn.
Những luồng sự kiện con xảy ra ở những khoảng thờiNhững luồng sự kiện con xảy ra ở những khoảng thời
gian khác nhau trong cùng một luồng công việc vàgian khác nhau trong cùng một luồng công việc và
chúng có thể được thực thichúng có thể được thực thi
50. 50
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use caseĐặc tả use case
nghiệp vụnghiệp vụ
Dùng sơ đồ hoạtDùng sơ đồ hoạt
động (activity) để môđộng (activity) để mô
tả luồng công việctả luồng công việc
51. 51
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use case nghiệp vụĐặc tả use case nghiệp vụ
Ví dụ: Use case quản lý nhập hàng tại siêu thịVí dụ: Use case quản lý nhập hàng tại siêu thị
Tiếp nhận hàng hoá từ hợp tác xã Tiếp nhận hàng hoá từ nhà cung
cấp
Lập phiếu nhập hàng
In phiếu nhập hàng
Phân loại hàng theo chủng
loại
Phân loại hàng theo loại Phân loại hàng theo đơn vị
tính
Lưu thông tin loại hàng và số lượng theo
loại
[Có hàng từ hợp tác xã] [Có hàng từ nhà cung
cấp]
52. 52
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use caseĐặc tả use case
nghiệp vụnghiệp vụ
Ví dụ: Kiểm kê hàngVí dụ: Kiểm kê hàng
hóa tại siêu thịhóa tại siêu thị
Ki m kê hàng hóaể
Th khoủ
Tiếp nhận yêu cầu kiểm kê hàng
Lập báo cáo kiểm
kê
In và lưu phiếu kiểm kê
[Có yêu cầu thêm
KHTT]
Kiểm tra tình trạng chất
lượng hàng
Kiểm tra số lượng hàng
tồn
53. 53
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use caseĐặc tả use case
nghiệp vụnghiệp vụ
Ví dụ: Kiểm kê hàngVí dụ: Kiểm kê hàng
hóa tại siêu thịhóa tại siêu thị
Qu n lý kháchả
hàng thân thi tế
Th khoủ
Tiếp nhận yêu cầu thêm khách hàng thân
thiết
Kiểm tra giá trị hoá đơn mua hàng gần nhất
Cấp thẻ KHTT Thông báo từ chối
Lưu thông tin khách
hàng
[Có yêu cầu thêm
KHTT]
[Đáp ứng điều kiện]
[Không đáp ứng điều
kiện]
54. 54
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use caseĐặc tả use case
nghiệp vụnghiệp vụ
Ví dụ: Use caseVí dụ: Use case
mượn sáchmượn sách
Từ chối mượn sách
Kiểm tra thẻ thư viện
Kiểm tra thông tin
lần mượn trước
Xử lý thẻ không
hợp lệ
Cập nhật thông tin
lần mượn
[Hợp lệ]
[Không hợp lệ]
M n sáchượ
Đ c giọ ả
[Thoả điều kiện]
[Không thoả điều kiện]
Thông báo ngày tối
đa phải trả
55. 55
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Xác định thừa tác viên và thựcXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụnghiệp vụ
Xác định đơn vị tổ chức:Xác định đơn vị tổ chức:
Một đơn vị tổ chức bao gồm các thừa tác viên,Một đơn vị tổ chức bao gồm các thừa tác viên,
thực thể, và các đơn vị tổ chức khác có liên quanthực thể, và các đơn vị tổ chức khác có liên quan
đến nhau theo một số tiêu chí nào đóđến nhau theo một số tiêu chí nào đó
Ký hiệu:Ký hiệu:
Organization unit
Organization unit
Business Entity
Business worker
56. 56
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác định đơn vị tổ chức:Xác định đơn vị tổ chức:
Bo phan ban hang Kho Bo phan quan ly
57. 57
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác thừa tác viên nghiệp vụ:Xác thừa tác viên nghiệp vụ:
Một thừa tác viên biểu diễn một vai trò hay một tậpMột thừa tác viên biểu diễn một vai trò hay một tập
các vai trò trong nghiệp vụcác vai trò trong nghiệp vụ
Tương tác với các thừa tác viên khác và thao tácTương tác với các thừa tác viên khác và thao tác
với các thực thể trong khi tham gia hoạt động củavới các thực thể trong khi tham gia hoạt động của
use caseuse case
Ký hiệu:Ký hiệu:
Th a tác viênừ
58. 58
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên:Xác định thừa tác viên:
Ví dụ:Ví dụ:
Nhân viên bán hàng Nhân viên qu n lýả Th khoủ
Nhân viên bán hàng Th thủ ư Qu n tr h th ngả ị ệ ố
Th a tác viên giao ti p v i môi tr ngừ ế ớ ườ Th a tác viên làm vi c bên trongừ ệ
Th khoủ
59. 59
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác thực thể nghiệp vụ:Xác thực thể nghiệp vụ:
Một thực thể biểu diễn một sự vật được xử lý hoặcMột thực thể biểu diễn một sự vật được xử lý hoặc
sử dụng bởi các thừa tác viênsử dụng bởi các thừa tác viên
Ký hiệuKý hiệu
Th c th nghi p vự ể ệ ụ
60. 60
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác thực thể nghiệp vụ:Xác thực thể nghiệp vụ:
Các sự vật có thể là:Các sự vật có thể là:
Đối tượng thông tin: các đối tượng dùng để chứa thông tinĐối tượng thông tin: các đối tượng dùng để chứa thông tin
dữ liệu hệ thống như là: sổ sách, chứng từ, hồ sơ, giấy tờ,dữ liệu hệ thống như là: sổ sách, chứng từ, hồ sơ, giấy tờ,
thẻ, báo cáo, tập tin, CSDL,…thẻ, báo cáo, tập tin, CSDL,…
Th th vi nẻ ư ệ H s khách hàngồ ơ Hoá đ nơ S Nký bán hàngổ
61. 61
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác thực thể nghiệp vụ:Xác thực thể nghiệp vụ:
Các sự vật có thể là:Các sự vật có thể là:
Đối tượng sự vật: các đối tượng mô tả các sự vật trongĐối tượng sự vật: các đối tượng mô tả các sự vật trong
hoạt động nghiệp vụ như là: các đối tượng trong quá trìnhhoạt động nghiệp vụ như là: các đối tượng trong quá trình
sản xuất, các trang thiết bị, …sản xuất, các trang thiết bị, …
Hàng hoá Nguyên v t li uậ ệ Sách
62. 62
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Xác định thừa tác viênXác định thừa tác viên
và thực thể nghiệpvà thực thể nghiệp
vụvụ
Xác thực thể:Xác thực thể:
Ví dụ:Ví dụ: Tại nhà hàng
Tại sân bay
Th c đ nự ơ Th c ănứ Th c u ngứ ố
Vé máy bay Th lên máy bayẻ Hành lý
Tại thư viện
Sách H s đ c giồ ơ ộ ả
63. 63
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Xác định thừa tác viênXác định thừa tác viên
và thực thể nghiệpvà thực thể nghiệp
vụvụ
Organization unit
Business Entity
Business worker
Tác nhân
Tác nhân
64. 64
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use case nghiệp vụĐặc tả use case nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên vụ thực thể nghiệp vụXác định thừa tác viên vụ thực thể nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụLập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ
(business object)(business object)
Đặc tả thừa tác viên nghiệp vụĐặc tả thừa tác viên nghiệp vụ
Đặc tả thực thể nghiệp vụĐặc tả thực thể nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóaXác định các yêu cầu tự động hóa
65. 65
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Một hiện thực hóa use-case nghiệp vụ mô tả cáchMột hiện thực hóa use-case nghiệp vụ mô tả cách
thức một use case cụ thể được hiện thực hóa bênthức một use case cụ thể được hiện thực hóa bên
trong mô hình đối tượng dưới dạng: các đối tượngtrong mô hình đối tượng dưới dạng: các đối tượng
cộng tác với nhau thực hiện hoạt động của usecộng tác với nhau thực hiện hoạt động của use
casecase Nghi p vệ ụ
Use case UC c ng tácộ
Business actor
Khung nhìn bên ngòai Khung nhìn bên trong
Business worker
66. 66
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use case nghiệp vụĐặc tả use case nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên vụ thực thể nghiệp vụXác định thừa tác viên vụ thực thể nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụLập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
(business object)(business object)
Đặc tả thừa tác viên nghiệp vụĐặc tả thừa tác viên nghiệp vụ
Đặc tả thực thể nghiệp vụĐặc tả thực thể nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóaXác định các yêu cầu tự động hóa
67. 67
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Các hiện thực hóa use-case nghiệp vụ:Các hiện thực hóa use-case nghiệp vụ:
Use case hi n th c hoáệ ự
68. 68
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Mô tả trừu tượng cách thức các thừa tácMô tả trừu tượng cách thức các thừa tác
viên và thực thể liên kết và cộng tác vớiviên và thực thể liên kết và cộng tác với
nhau để thực hiện nghiệp vụnhau để thực hiện nghiệp vụ
Các thành phần chính:Các thành phần chính:
Các thừa tác viên: cho thấy các trách nhiệmCác thừa tác viên: cho thấy các trách nhiệm
của một nhân viêncủa một nhân viên
Các thực thể: biểu diễn đầu ra, tài nguyên, sựCác thực thể: biểu diễn đầu ra, tài nguyên, sự
vật được sử dụngvật được sử dụng
Các hiện thực hóa use-case nghiệp vụCác hiện thực hóa use-case nghiệp vụ
69. 69
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Mục đích:Mục đích:
thống nhất về những gì về lĩnh vực nghiệp vụthống nhất về những gì về lĩnh vực nghiệp vụ
được mô tả dưới dạng các đối tượng, thuộcđược mô tả dưới dạng các đối tượng, thuộc
tính, trách nhiệmtính, trách nhiệm
làm rõ những yêu cầu được hỗ trợ bởi hệlàm rõ những yêu cầu được hỗ trợ bởi hệ
thống thông tin đang xây dựngthống thông tin đang xây dựng
chuyển tiếp lối tư duy về các vấn đề nghiệpchuyển tiếp lối tư duy về các vấn đề nghiệp
vụ sang lối tư duy về các ứng dụng phầnvụ sang lối tư duy về các ứng dụng phần
mềmmềm
70. 70
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)
Các lược đồ lớp cho thấy các mối kết hợp,Các lược đồ lớp cho thấy các mối kết hợp,
kết tập và tổng quát hóa giữakết tập và tổng quát hóa giữa thừa tác viênthừa tác viên
vàvà thực thểthực thể
Các hệ thống phân cấp kế thừaCác hệ thống phân cấp kế thừa
Các mối kết tập của thừa tác viên và thực thể.Các mối kết tập của thừa tác viên và thực thể.
Cách thức các thừa tác viên và thực thể liên quanCách thức các thừa tác viên và thực thể liên quan
đến nhau thông qua các mối kết hợpđến nhau thông qua các mối kết hợp
71. 71
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)
Mối liên kết:Mối liên kết:
AssociationAssociation
A B
A ho c đ i t ng c a A ch a m t s tham chi u đ nặ ố ượ ủ ứ ộ ự ế ế
B ho c các đ i t ng c a Bặ ố ượ ủ
<Tên association>
1..*
B n sả ố
72. 72
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)
Mối liên kết:Mối liên kết:
Specialization:Specialization:
Hành lý chia thành các l ai: Hành lý bình th ng, hành lýọ ườ
đ c bi t, hành lý đ c bi tặ ệ ặ ệ
A
B C
Ch s d ng các m i t ng quát hóa gi a các l p có cùng stereotypeỉ ử ụ ố ổ ữ ớ
Hành lý
Hành lý bình th ngườ Hành lý sách tay Hành lý đ c bi tặ ệ
73. 73
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)
Mối liên kết:Mối liên kết:
Aggregration:Aggregration:
A
B C
Đ t ng A đ c t oố ượ ượ ạ
thành t nh ng đ i t ngừ ữ ố ượ
c a B và Củ
H i đ ng c a m t công ty bao g m ch t ch, giám đ cộ ồ ủ ộ ồ ủ ị ố
(CEO), và m t vài c đông đ i di nộ ổ ạ ệ
H i đ ngộ ồ
CEO Ch t chủ ị C đôngổ
1
1
1
1
1..*
1
74. 74
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)
Một sơ đồ lớp các thừa tác viên, các thực thể và góiMột sơ đồ lớp các thừa tác viên, các thực thể và gói
trong một hoặc nhiều use casetrong một hoặc nhiều use case
Liên kết bao gồm: mối kết hợp, kết tập và tổng quátLiên kết bao gồm: mối kết hợp, kết tập và tổng quát
hóa giữa thừa tác viên và thực thể:hóa giữa thừa tác viên và thực thể:
Sự phân cấp kế thừaSự phân cấp kế thừa
Các mối kết tập của thừa tác viên và thực thểCác mối kết tập của thừa tác viên và thực thể
Cách thức các thừa tác viên và thực thể liên quan đến nhauCách thức các thừa tác viên và thực thể liên quan đến nhau
thông qua các mối kết hợpthông qua các mối kết hợp
75. 75
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)
Th thủ ư Th th vi nẻ ư ệ
SáchH s đ c giồ ơ ọ ả
Đ c giộ ả
Sơ đố lớp cho use case Muợn sách
76. 76
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)
Khách hàng NgườI quản lý
Hồ sơ khách hàng Hoá đơn Thẻ khách hàng thân thiết
0..n 1
1
0..n 0..n 0..n
1
1
Lược đồ lớp cho use case Quản lý khách hàng thân thiết
77. 77
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)
Lược đồ lớp cho use case Quản lý nhập hàng
Ban giám đốc NgườI quản lý
Hàng hoá
Phiếu nhập
0..1 1
0..n
0..n
1
1
78. 78
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Xây dựng sơ đồXây dựng sơ đồ
lớp (class diagram)lớp (class diagram)
Ví dụ: Một lược đồVí dụ: Một lược đồ
lớp cho thấy cáclớp cho thấy các
thừa tác viên vàthừa tác viên và
thực thể tham giathực thể tham gia
trong use casetrong use case
Đăng ký HànhĐăng ký Hành
kháchkhách
NV tr c qu yự ầ NV ki mể
soát hành lý
Hành lý
Th hành lýẻ
79. 79
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-caseĐặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case
nghiệp vụ (sử dụng activity diagram)nghiệp vụ (sử dụng activity diagram)
Ki m tra th vàể ẻ
đi u ki n m nề ệ ượ
Tìm ki m và l yế ấ
sách
T ch i yêu c uừ ố ầ
m n sáchượ
C p nh t thôngậ ậ
tin l n m nầ ượ
Th thủ ưTh thủ ư
:Th th vi nẻ ư ệ
:Sách[S n sàng]ẵ
:H s đ c gi [đang m n]ồ ơ ọ ả ượ
[H p l ]ợ ệ
[Không h p l ]ợ ệ
:Sách[Đang m n]ượ
Tìm ki m và l yế ấ
sách
[Tho đi u ki n]ả ề ệ
[Không tho đi u ki n]ả ề ệ
Th a tác viên bên trongừ
nghi p v ch u tráchệ ụ ị
nhi m th c hi n cácệ ự ệ
công vi c c a nghi p vệ ủ ệ ụ
Th a tác viên bên trongừ
nghi p v ch u tráchệ ụ ị
nhi m th c hi n cácệ ự ệ
công vi c c a nghi p vệ ủ ệ ụ
Các th c th và tr ng tháiự ể ạ
c a nó trong tác đ ng c aủ ộ ủ
ho t đ ng nghi p vạ ộ ệ ụ
Các th c th và tr ng tháiự ể ạ
c a nó trong tác đ ng c aủ ộ ủ
ho t đ ng nghi p vạ ộ ệ ụ
80. 80
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóaHiện thực hóa
use caseuse case
nghiệp vụnghiệp vụ
Use caseUse case
Quản lýQuản lý
nhập hàngnhập hàng
Phân loại hàng
theo loại
Phân loại hàng theo
đơn vị tính
Lưu thông tin loại hàng và số lượng
theo loại
In phiếu nhập hàng
Tiếp nhận hàng hoá từ nhà
cung cấp
:Người quản lý
Phân loại hàng theo
chủng loại
Tiếp nhận hàng hoá từ
hợp tác xã
Lập phiếu nhập
hàng
:Phi u nh pế ậ
[T o m i]ạ ớ
:Hàng hoá
81. 81
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóaHiện thực hóa
use caseuse case
nghiệp vụnghiệp vụ
Use caseUse case
Quản lýQuản lý
khách hàngkhách hàng
thân thiếtthân thiết
Tiếp nhận yêu cầu thêm khách hàng thân
thiết
Kiểm tra giá trị hoá đơn mua hàng gần nhất
Cấp thẻ KHTT Thông báo từ chối
Lưu thông tin khách
hàng
[Có yêu cầu thêm
KHTT]
[Đáp ứng điều kiện]
[Không đáp ứng điều
kiện]
:Người quản lý
:Hoá đơn
:Th khách hàngẻ
tthân thi tế
[T o m i]ạ ớ
:H s khách hàngồ ơ
[T o m i]ạ ớ
82. 82
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Hiện thực hoá use case nghiệp vụ sử dụng sơ đồHiện thực hoá use case nghiệp vụ sử dụng sơ đồ
tương tác (interaction diagram)tương tác (interaction diagram)
Lược đồ tuần tự mô tả rõ ràng trình tự các sự kiện. Với cácLược đồ tuần tự mô tả rõ ràng trình tự các sự kiện. Với các
kịch bản phức tạp, thì lược đồ tuần tự thích hợp hơn so vớikịch bản phức tạp, thì lược đồ tuần tự thích hợp hơn so với
các lược đồ hoạt động.các lược đồ hoạt động.
Lược đồ hợp tác trình bày các mối liên kết giao tiếp và nhữngLược đồ hợp tác trình bày các mối liên kết giao tiếp và những
thông điệp giữa các đối tượng. Chúng phù hợp hơn trongthông điệp giữa các đối tượng. Chúng phù hợp hơn trong
việc giúp ta hiểu được tất cả các tác động trên một đối tượngviệc giúp ta hiểu được tất cả các tác động trên một đối tượng
cho trước.cho trước.
Nếu có ít luồng rẽ nhánh, nhưng có nhiều thực thể tham gia,Nếu có ít luồng rẽ nhánh, nhưng có nhiều thực thể tham gia,
thì lược đồ tương tác thường là một sự lựa chọn tốt hơn sothì lược đồ tương tác thường là một sự lựa chọn tốt hơn so
với lược đồ hoạt động nhằm để trình bày hiện thực hóa củavới lược đồ hoạt động nhằm để trình bày hiện thực hóa của
luồng công việcluồng công việc
83. 83
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sửĐặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử
dụng sequence diagram)dụng sequence diagram)
Đ c giộ ả Th thủ ư
Yêu c u m n sáchầ ượ
Ki m tra thể ẻ
:H s đ c giồ ơ ọ ả
Ki m tra đi u ki nể ề ệ
[Không tho ]T ch iả ừ ố
C p nh t h s đ c giậ ậ ồ ơ ộ ả
Sách g i đ c giở ọ ả
:Sách
C p nh t l i tr ng thái sáchậ ậ ạ ạ
T ch i thừ ố ẻ
không h p lợ ệ
Use case M n sáchượ
84. 84
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sửĐặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử
dụng sequence diagram)dụng sequence diagram)
Use case Qu n lý nh p hàngả ậ
: Ban giám đốc : Người quản
lý
: Phiếu nhập : Hàng hoá
Giao hàng
Tạo phiếu nhập
In phiếu nhập
Phân loại hàng hoá
Lưu thông tin về hàng hoá
mới
85. 85
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sửĐặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử
dụng sequence diagram)dụng sequence diagram)
Use case Qu n lý khách hàng thân thi tả ế
: Khách hàng : Người quản lý : Hoá đơn : Thẻ khách hàng
thân Thiết
: Hồ sơ khách hàng
Yêu cầu đăng ký khách hàng thân
thiết
Kiểm tra tổng trị giá hoá
đơn
Kiểm tra điều kiện
[Không thoả đkiện] Từ chối cấp thẻ
[Thoả đkiện] Cấp thẻ
[Thoả đkiện] Tạo thẻ mới
[Thoả đkiện] Lưu thông tin khách
hàng
86. 86
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sửĐặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử
dụng collaboration diagram):dụng collaboration diagram):
Biểu diễn tương tác giữa các đối tượng trong đó nhấn mạnhBiểu diễn tương tác giữa các đối tượng trong đó nhấn mạnh
sự tham gia của các đối tượng thông qua những mối liên kếtsự tham gia của các đối tượng thông qua những mối liên kết
giữa chúng và những thông điệp (message) chúng gởi chogiữa chúng và những thông điệp (message) chúng gởi cho
nhau.nhau.
Tập trung vào các đối tượng trong khi lược đồ tuần tự tậpTập trung vào các đối tượng trong khi lược đồ tuần tự tập
trung vào tương tác và tuần tự các tượng táctrung vào tương tác và tuần tự các tượng tác
87. 87
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sửĐặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử
dụng collaboration diagram)dụng collaboration diagram)
Use case Qu n lý nh p hàngả ậ
: Ban giám
đốc
: Người
quản lý
: Phiếu
nhập
: Hàng hoá
3: In phiếu nhập
4: Phân loại hàng
hoá
1: Giao
hàng
2: Tạo phiếu nhập
5: Lưu thông tin về hàng hoá mới
88. 88
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sửĐặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử
dụng collaboration diagram)dụng collaboration diagram)
Use case Qu n lý khách hàng thân thi tả ế
: Khách hàng : Người quản lý : Hoá đơn
: Thẻ khách hàng
thân Thiết
: Hồ sơ khách hàng
3: Kiểm tra điều kiện
1: Yêu cầu đăng ký khách hàng
thân thiết
4: [Không thoả đkiện] Từ chối cấp thẻ
6: [Thoả đkiện] Cấp thẻ
2: Kiểm tra tổng trị giá hoá đơn
5: [Thoả đkiện] Tạo thẻ mới
7: [Thoả đkiện] Lưu thông tin khách hàng
89. 89
L p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượL p c u trúc mô hình đ i t ngậ ấ ố ượ
nghi p vệ ụnghi p vệ ụ
Xây dựng lượcXây dựng lược
đồ lớp (classđồ lớp (class
diagram)diagram)
Ví dụ:Ví dụ:
90. 90
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use case nghiệp vụĐặc tả use case nghiệp vụ
Xác định worker vụ entity nghiệp vụXác định worker vụ entity nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụLập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ
(business object)(business object)
Đặc tả worker nghiệp vụĐặc tả worker nghiệp vụ
Đặc tả entity nghiệp vụĐặc tả entity nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóaXác định các yêu cầu tự động hóa
91. 91
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use case nghiệp vụĐặc tả use case nghiệp vụ
Xác định worker vụ entity nghiệp vụXác định worker vụ entity nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụLập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ
(business object)(business object)
Đặc tả worker nghiệp vụĐặc tả worker nghiệp vụ
Đặc tả entity nghiệp vụĐặc tả entity nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóaXác định các yêu cầu tự động hóa
92. 92
Thi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụThi t k qui trình nghi p vế ế ệ ụ
Đặc tả use case nghiệp vụĐặc tả use case nghiệp vụ
Xác định worker vụ entity nghiệp vụXác định worker vụ entity nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụHiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụLập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ
(business object)(business object)
Đặc tả worker nghiệp vụĐặc tả worker nghiệp vụ
Đặc tả entity nghiệp vụĐặc tả entity nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóaXác định các yêu cầu tự động hóa
93. 93
Xác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộXác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộ
hóahóa
Mục đíchMục đích
Hiểu được cách thức sử dụng các công nghệHiểu được cách thức sử dụng các công nghệ
mới cải thiện hoạt động hiệu quả của tổ chức.mới cải thiện hoạt động hiệu quả của tổ chức.
Xác định mức độ tự động hóa trong tổ chức.Xác định mức độ tự động hóa trong tổ chức.
Thiết lập các yêu cầu hệ thống từ nhữngThiết lập các yêu cầu hệ thống từ những
artifact mô hình hóa nghiệp vụ.artifact mô hình hóa nghiệp vụ.
94. 94
Xác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộXác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộ
hóahóa
Xác định tác nhân và use case hệ thốngXác định tác nhân và use case hệ thống
95. 95
Xác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộXác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộ
hóahóa
Xác định actor và use case hệ thốngXác định actor và use case hệ thống
Xác định xem thừa tác viên sẽ sử dụng hệ thốngXác định xem thừa tác viên sẽ sử dụng hệ thống
thông tin không?thông tin không?
Nếu có, xác định một tác nhân cho hệ thống thôngNếu có, xác định một tác nhân cho hệ thống thông
tin trong mô hình use-case của hệ thống thông tin.tin trong mô hình use-case của hệ thống thông tin.
Đặt tên tác nhân với tên của thừa tác viên.Đặt tên tác nhân với tên của thừa tác viên.
Đối với mỗi use case nghiệp vụ mà thừa tác viênĐối với mỗi use case nghiệp vụ mà thừa tác viên
tham gia, tạo một use case hệ thống và mô tả vắntham gia, tạo một use case hệ thống và mô tả vắn
tắt.tắt.
Xem xét các mục tiêu về tốc độ thực thi hay nhữngXem xét các mục tiêu về tốc độ thực thi hay những
thông tin bổ sung cho thừa tác viên cần được chúthông tin bổ sung cho thừa tác viên cần được chú
thích như là một yêu cầu đặc biệt của use case hệthích như là một yêu cầu đặc biệt của use case hệ
thống.thống.
96. 96
Xác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộXác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộ
hóahóa
Xác định actor và use case hệ thốngXác định actor và use case hệ thống
Đ i v i m i th a tác viên, xác đ nh m t tác nhân h th ng ng viên. Đ i v i m i useố ớ ỗ ừ ị ộ ệ ố ứ ố ớ ỗ
case nghi p v mà tác nhân tham gia vào, t o ra m t use case h th ng ng c viênệ ụ ạ ộ ệ ố ứ ử
Use case nghiệp vụ Use case hệ thống
Tác nhân hệ thống
Thừa tác viên
97. 97
Xác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộXác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộ
hóahóa
Xác định tác nhân và use case hệ thốngXác định tác nhân và use case hệ thống
Ví dụ:Ví dụ: Quản lý khách
hàng thân thiết
Khách hàng
Mô hình use
case nghiệp
vụ
Quản lý khách
hàng thân thiết
Người quản lý
Mô hình
đối tượng
Mô hình use
case hệ thống
98. 98
Xác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộXác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộ
hóahóa Xác định tác nhân và use case hệ thốngXác định tác nhân và use case hệ thống
Ví dụ:Ví dụ:
Trường hợp tác
nhân nghiệp vụ là
tác nhân hệ
thống: nghiệp vụ
được tự động hóa
hòan tòan (các
ứng dụng thượng
mại điện tử)
Quản lý khách
hàng thân
thiết
Khách hàng
Mô hình use
case nghiệp
vụ
Quản lý khách
hàng thân
thiếtKhách hàng
Mô hình đối
tượng
Mô hình use
case hệ thống
99. 99
Xác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộXác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộ
hóahóa Xác định tác nhân và use case hệ thốngXác định tác nhân và use case hệ thống
Ví dụ: sơ đồ use case phần mềm hệ thống Quản lý thư việnVí dụ: sơ đồ use case phần mềm hệ thống Quản lý thư viện
Xử lý mượn sách
Xử lý trả sách
Tra cứu sách
Đăng ký thành viên
Mua sách
Độc giả
Thủ thư
Nhà cung cấp
Kiểm tra thẻ
<<include>>
<<include>>
Mượn sách từ
thư viện thành
viên
Xử lý từ chối
mượn sách
<<extend>> <<extend>>
100. 100
Xác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộXác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộ
hóahóa
Xác định các thực thể trong mô hình phân tíchXác định các thực thể trong mô hình phân tích
hệ thốnghệ thống
BE
Th c thự ể Analysis class
BE BE
M i th c th đ c qu n lý b i HTTT s đ c chuy n thành class trong mô hìnhỗ ự ể ượ ả ở ẽ ượ ể
phân tích
101. 101
Xác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộXác đ nh các yêu c u t đ ngị ầ ự ộ
hóahóa
Xác định các thựcXác định các thực
thể trong mô hìnhthể trong mô hình
phân tích hệ thốngphân tích hệ thống
Ví dụ:Ví dụ:
Khách hàng Hoá đơn Thẻ KH
Địa chỉ
N i dung này s đ c trình bày chi ti tộ ẽ ượ ế
h n trong n i dung Phân tích đ iơ ộ ố
t ng h th ngượ ệ ố
102. 102
Bài t pậBài t pậ
Làm bài tập ở các trang 117Làm bài tập ở các trang 117