O slideshow foi denunciado.
Seu SlideShare está sendo baixado. ×

Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf

Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Próximos SlideShares
Soi duong mat
Soi duong mat
Carregando em…3
×

Confira estes a seguir

1 de 60 Anúncio
1 de 60 Anúncio

Mais Conteúdo rRelacionado

Semelhante a Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf (20)

Mais de Cuong Nguyen (20)

Mais recentes (20)

Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf

  1. 1. BSNT. Nguyễn Văn Cường Mail: nvcuong145@gmail.com Medical Connection Mail: medicalconectionmm@gmail.com
  2. 2. • Mô tả giải phẫu đường đường mật chính, phụ • Chẩn đoán và phân độ viêm túi mật cấp theo Tokyo Guideline • Xử trí ban đầu, hồi sức trước viêm túi mật cấp • Phương pháp điều trị ngoại khoa viêm túi mật cấp • Vận dụng Tokyo Guideline giải quyết Case lâm sàng MỤC TIÊU
  3. 3. - Vị trí : Nằm tì vào gan tại hố túi mật - Hình quả lê, dài:8 –10 cm, d: 3-5 cm - Thể tích # 30 - 60 mL - Gồm đáy, thân và cổ túi mật - Ống túi mật # 1- 5cm; tb : 3cm GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
  4. 4. - Mô học: gồm 4 lớp Niêm mạc có hõm sâu vào cơ à hố Luschka Tại cổ hơi phình to à Túi Hartmann’s - Ống túi mật đổ vào đường mất chính ở vị trí trên tá tràng (# 80% trường hợp) - Niêm mạc OTM có nếp à Van Heister’s: điều hòa dòng dịch mật, hạn chế căng túi mật quá mức. GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
  5. 5. GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
  6. 6. - Động mạch túi mật –nhánh ĐM gan (P) , vài case từ ĐM vị - tá tràng - 15% từ ĐM gan P, đi trước ống gan chung và ống túi mật - Tam giác Callot’s : Ống mật chủ – ĐM túi mật – Ống túi mật - Tam giác gan – mật : - Ống mật phụ : Type A, Type B # ống Luschka GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
  7. 7. • Dịch mật : 97% nước, muối mật phospholipd, cholesterol và bilirubin. • Gan sản xuất # 40mL/giờ • Chu trình gan – ruột à 95% dịch mật tái hấp thu • 0.5 mg/d đào thải qua thận. SINH LÝ
  8. 8. • Túi mật là cơ quan dự trữ mật • Cô đặc mật do tái hấp thu nước • Cô đặc 5 – 10 lần àVậy không cô đặc mật thì sẽ như thế nào ? • Túi mật tiết ra chất nhầy • Điều hòa tiết : Đói/No, hormone CCK SINH LÝ
  9. 9. 1. Dưỡng chấp vào tá tràng 2. Niêm mạc ruột giải phóng CCK 3. CCK kích thích co túi mật 4. Mật vào đường mật à tá tràng 5. Cơ vòng Oddi giãn SINH LÝ
  10. 10. • Viêm túi mật cấp là một trong những bệnh lí ngoại khoa thường gặp • Nguyên nhân:sỏi mật,NN tắc nghẽn khác • Viêm túi mật không do sỏi # 10% • # 20 – 30% sỏi túi mật có triệu chứng trong 20 năm; • 1% có biến chứng ĐẠI CƯƠNG
  11. 11. ĐẠI CƯƠNG
  12. 12. • Đánh giá qua “5F” Female – Giới nữ Forty – tuổi trên 40 Fertile – Đa dạ Fat/ Fluffy– Thể trạng béo Fair – Da sáng màu/ Dễ bắt nắng 6F à thêm Family : Tiền căn gia đình Một số NC à Thay Forty = Family YẾU TỐ NGUY CƠ
  13. 13. Fitzpatrick Skin Type Have fair skin (Fitzpatrick Skin Class I–III) than darker skin (Fitzpatrick Skin Scale IV–VI); 144/198 (73%) of patients with cholelithiasis had fair skin versus 85/200(42.5%) – G. Bass et al 2013 YẾU TỐ NGUY CƠ
  14. 14. Đánh giá điểm tiên lượng sỏi túi mật có triệu chứng G. Bass et al 2013 YẾU TỐ NGUY CƠ
  15. 15. Các loại sỏi mật - Sỏi cholesterol - Sỏi sắc tố - Sỏi hỗn hợp Tam giác Small YẾU TỐ NGUY CƠ
  16. 16. Ho Joong Choi and Suk Joon Cho share co-first authorship, 2019
  17. 17. • Viêm của túi mật là do 2 cơ chế chính : 1. Tắc nghẽn ống túi mật 2. Chậm làm trống dịch mật • Viêm túi mật à Hoại tử túi mật à Viêm phúc mạc mật à Nhiễm trùng huyết à Sốc nhiễm trùng à Tử vong. • Nguyên nhân không do sỏi như các bệnh toàn thân à gây viêm túi mật cấp SINH LÝ BỆNH
  18. 18. Làm thế nào để phân biệt cơn đau quặn mật và viêm túi mật cấp ? SINH LÝ BỆNH
  19. 19. Phân biệt cơn đau quặn mật và viêm túi mật cấp SINH LÝ BỆNH
  20. 20. Viêm túi mật không do sỏi SINH LÝ BỆNH
  21. 21. Tokyo Guideline ? • Khuyến cáo lần đầu TG 2007, TG 2013 à TG 2018? • Tăng độ nhạy, và độ đặc hiệu trong chẩn đoán. • TG18 à Chẩn đoán + Phân độ • TG 18 giúp lựa chọn hướng xử trí phù hợp • Cập nhật những phương pháp điều trị
  22. 22. Tiêu chuẩn TG13/18 chẩn đoán viêm túi mật cấp A. Đáp ứng viêm tại chỗ (1) Dấu hiệu Murphy (2) Mass/ấn đau/đề kháng hạ sườn phải B. Đáp ứng viêm toàn thân. (1) Sốt (2) Tăng CRP (3) Tăng bạch cầu C. Hình ảnh học : Hình ảnh điển hình của viêm túi mật cấp qua siêu âm, CT hoặc MRI. A + B + Cà Chẩn đoán xác định A + B à Chẩn đoán nghi ngờ TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN Acute hepatitis, other acute abdominal diseases, and chronic cholecystitis should be excluded, Yokoe et al
  23. 23. Siêu âm được KC là lựa chọn hàng đầu trong chẩn đoán VTM cấp HÌNH ẢNH HỌC
  24. 24. Tiêu chuẩn siêu âm VTM cấp o Dịch quanh túi mật o Túi mật to : Dngang >=4 cm, Ddọc >= 8cm o Thành dày > 3mm o Sỏi túi mật +/- o Dấu hiệu SonoMurphy(+) o Tăng dòng chảy Doppler màu HÌNH ẢNH HỌC
  25. 25. HÌNH ẢNH HỌC
  26. 26. a. Dịch quanh túi mật + sỏi túi mật/vụn sỏi + túi mật căn to, dày thành à điển hình viêm túi mật cấp b. Dấu hiệu “cờ bay” – trong long túi mật, gợi ý VTM cấp hoại tử. Hình ảnh siêu âm HÌNH ẢNH HỌC
  27. 27. Chụp cắt lớp vi tình (CT-scan) HÌNH ẢNH HỌC
  28. 28. HÌNH ẢNH HỌC
  29. 29. Xác định chẩn đoán ĐIỀU TRỊ PHÂN ĐỘ
  30. 30. • Tỉ lệ tử vong chung 30 ngày • Tỉ lệ chuyển mổ mở • Biến chứng trong mổ : Chấn thương đường mật • Giải phẫu bệnh sau mổ • Thời gian nằm viện PHÂN ĐỘ THEO TOKYO 2018
  31. 31. Bảng phân độ theo TG13/TG18 Độ III : Viêm túi mật kèm theo suy chức năng 1 trong các cơ quan/ hệ cơ quan sau 1. Suy chức năng tim mạch : tụt huyết áp cần dùng dopamine liều ≥ 5mg/kg/min hoặc bất kỳ liều norepinephrine 2. Suy chức năng thần kinh : Suy giảm tri giác 3. Suy hô hấp : tỉ số PaO2/FiO2 < 300 4. Suy chức năng thận : thiểu niệu, Creatine máu > 2mg/dL 5. Suy chức năng gan : PT – INR > 1.5 6. Rối loạn huyết học : Số lượng tiểu cầu < 100 000 / mm3 Độ II : Viêm túi mật kèm theo bất kỳ dấu hiệu sau : 1. Tăng SL bạch cầu > 18 000/mm3 2. Sờ được mass ở hạ sườn P 3. Thời gian khởi phát bệnh > 72h 4. Viêm túi mật hoại tử / Áp xe quanh túi mật/ Áp xe gan/ Viêm phúc mạc mật/ Hoại thư sinh hơi túi mật Độ I : Viêm túi mật mức độ nhẹ Không bao gồm tiêu chuẩn của Độ II và Độ III Bảng phân độ theo TG13/TG18 PHÂN ĐỘ THEO TOKYO 2018
  32. 32. Xác định chẩn đoán ĐIỀU TRỊ PHÂN ĐỘ
  33. 33. Miura et al • Sau khi có chẩn đoán à Phân độ à Đánh giá thang điểm Charlson/ PS/ ASA à Lựa chọn điều trị ĐIỀU TRỊ
  34. 34. Nguyên tắc điều trị Nội khoa Ngoại khoa Truyền dịch tích cực Điều trị hỗ trợ : ABCDE Kháng sinh Triệu chứng Lap - C Dẫn lưu túi mật ĐIỀU TRỊ
  35. 35. ĐIỀU TRỊ BAN ĐẦU • Hồi sức nội khoa các trường hợp mức độ nặng :shock, MOD • Truyền dịch, điện giải • Kháng sinh • Điều trị triệu chứng ĐIỀU TRỊ
  36. 36. Nguyên tắc dùng kháng sinh • Shock nhiễm trùng, cho kháng sinh trong vòng 1 giờ • Các trường hợp khác # 6 giờ • Mục đích : Giảm SIRS, giảm viêm tại chỗ à ngăn diến tiến nặng, thuận lợi cho phẫu thuật. • Đối với Grade I, Grade II à Kháng sinh vai trò phòng ngừa, Grade III à Kháng sinh Tx -> đến khi cắt túi mật • Lựa chọn kháng sinh dựa theo tác nhân thường gặp àThường dùng : Cephalosporin genIII + Metronidazole àKháng sinh đường tĩnh mạch ĐIỀU TRỊ
  37. 37. Nguyên tắc dùng kháng sinh ĐIỀU TRỊ
  38. 38. Nguyên tắc dùng kháng sinh ĐIỀU TRỊ
  39. 39. • Chỉ định phẫu thuật phụ thuộc vào + Phân độ viêm túi mật + Tình trạng bệnh nhân : Thang điểm Charlson, điểm PS, ASA. • Phẫu thuật được ưu tiên là PTNS cắt túi mật + Grade I, Grade II : Cắt túi mật sớm + Grade III : sau hồi sức nội khoa ổn àBn đủ ĐK phẫu thuật à PT cắt túi mật ( TT chuyên khoa + PTV có kinh nghiệm ) àBN không đủ ĐK : Hồi sức nội khoa + dẫn lưu túi mật Điều trị ngoại khoa ĐIỀU TRỊ
  40. 40. Thang điểm CCI và ASA ĐIỀU TRỊ
  41. 41. µ, CCI 6 or greater and/or ASA class III or greater (not low risk); △, in case of serious operative difficulty, bail-out procedures including conversion should be used. BN CCI < 6, ASA < 3 à Phẫu thuật nội soi cắt túi mật sớm. µ CCI >= 6, ASA >=3 à Điều trị nội khoa à đánh giá lại à PTNS cắt túi mật sớm ; Viêm túi mật cấp độ I ĐIỀU TRỊ
  42. 42. • Viêm quanh túi mật nhiều à Cắt túi mật khó à Cần kinh nghiệm + trang thiết bị • CCI <6, ASA < 3à PTNS cắt túi mật • Không đáp ứng điều trị bước đầu à cân nhắc dẫn lưu túi mật • CCI >= 6, ASA >= 3 à Điều trị nội khoa , cân nhắc cắt túi mật trì hoãn Viêm túi mật cấp độ II ĐIỀU TRỊ
  43. 43. Cắt túi mật trì hoãn à sau 6 tuần Viêm túi mật cấp độ III CCI >= 4 and ASA >= 3 ĐIỀU TRỊ
  44. 44. Phương pháp dẫn lưu túi mật ĐIỀU TRỊ
  45. 45. Phương pháp dẫn lưu túi mật ĐIỀU TRỊ Percutanues transhepatic gallbladder drain - PTGBD
  46. 46. Phương pháp dẫn lưu túi mật ĐIỀU TRỊ Transpapillary and transmural (transduodenal) drainage EUS guide drainage
  47. 47. ĐIỀU TRỊ • Mổ mở cắt túi mật • Phẫu thuật nội soi cắt túi mật PTNS truyền thống PTNS qua một lỗ trocar • Phẫu thuật cắt túi mật qua các lỗ tự nhiên • Phẫu thuật robot Phẫu thuật cắt túi mật
  48. 48. ĐIỀU TRỊ o Trước năm 1800, phẫu thuật mở túi mật lấy sỏi o Năm 1882, Carl Langebuch lần đầu phẫu thuật cắt túi mật. o Đường mổ Kocher’s
  49. 49. ĐIỀU TRỊ Phẫu thuật nội soi cắt túi mật o Năm 1985, PTV người Đức – Erich Mühe cắt túi mật qua dung cụ nội soi o Dụng cụ ban đầu : laparoscope, the hemoclip, and the pistol grip scissors o Năm 1995, PTNS cắt túi mật một vết mổ o Năm 2000, hệ thống phẫu thuật robot o Đến nay à PTNS là pt tiêu chuẩn Litynski GS. Highlights in the History of Laparoscopy. Frankfurt, Germany: Barbara Bernert Verlag; 1996 Walker Reynold, The First laparosopic cholecystectomy, 2001 Jan-Mar; 5(1): 89–94.
  50. 50. • Kỹ thuật CVS - Năm 1995, Strasberg và CS đã mô tả cách tiếp cận “Critical view of safety” (CVS) • CVS bao gồm, 3 nội dung chính : 1. Phẫu tích mô mỡ và sợi để tam giác Calot’s rõ ràng 2. 1/3 túi mật phải phẫu tích khỏi giường túi mật 3. Động mạch túi mật và ống túi mật là 2 cấu trúc vào túi mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
  51. 51. CVS anterior view CVS posterior view
  52. 52. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật ĐIỀU TRỊ
  53. 53. ĐIỀU TRỊ Phương pháp phẫu thuật mới Phẫu thuật robot cắt túi mật (nhiều trocar)
  54. 54. Phẫu thuật robot cắt túi mật 1 trocar Phương pháp phẫu thuật mới ĐIỀU TRỊ
  55. 55. Phương pháp phẫu thuật mới ĐIỀU TRỊ Nội soi qua lỗ tự nhiên cắt túi mật – NOTES Cholecystectomy
  56. 56. ĐIỀU TRỊ
  57. 57. • Nhiễm trùng vết mổ • Chảy máu sau mổ • Rò mật • Chấn thương đường mật • Hội chứng sau cắt túi mật • Biến chứng do nằm lâu BIẾN CHỨNG SAU PHẪU THUẬT
  58. 58. CASE LÂM SÀNG o Dùng smartphone scan QR o Tài liệu PDF sẽ được truy cập trong Link
  59. 59. • Chẩn đoán và phân độ VTM cấp theo TG 18 giúp thuận lợi cho xử trí, điều trị • Yếu tố nguy cơ hình thành sỏi : nên là 5F hơn là 4F • Nguyên tắc điều trị chung là phối hợp Nội khoa + Ngoại khoa • PTNS cắt túi mật dựa trên quy trình CVS giúp an toàn, giảm các tai trong mổ • VTM cấp độ I, II nên PTNS cắt túi mật sớm khi có đủ trang thiết bị, nhân lực • Cân nhắc dẫn lưu túi mật khi cần thiết • Nhiều phương pháp xâm lấn tối thiểu điều trị ngoại khoa TỔNG KẾT

×