2. -Ngày 4/9 Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên về
qũy tiền mặt 720.000
ĐK a) Nợ TK 111 :720000
Có TK4612 :72000
b) Có TK 008 : 720.000
-Ngày 6/9 Chi tiền mặt mua vật liệu về nhập kho dùng cho
hoạt động sự nghiệp 540.000
ĐK Nợ TK 152 :540000
Có TK 111 : 540000
3. -Ngày 8/9 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi lương 480.000
ĐK Nợ TK 111 :480.000
Có TK 112 :480.000
-Ngày 10/9 Chi mua TSCĐ bằng tiền mặt 600.000 dùng ch0
HĐTX thuộc nguồn kinh phi đầu tư xây dựng cơ bản
ĐK a) Nợ TK 211 : 600.000
CóTK 4466 :600.000
4. -Ngày 12/9 Chi quỹ tiền mặt trả lương 450.000,mua thẻ BHYT 13.500
ĐK Nợ TK 334: 450.000
Nợ TK 3322: 13.500
Có TK 111 : 463.5000
-Ngày 13/9 Thu sự nghiệp bằng TGKB 750.000
ĐK Nợ TK 112 : 750.000
Có TK 511 : 750.000
5. -Ngày 14/9 Cấp phát kinh phí hoạt động thường
xuyên cho cấp dưới bằng TGKB 300.000, bằng tiền mặt
120.000
Nợ TK 341 : 420.000
Có TK112 :300.000
Có TK111 : 120.000
-Ngày 15/9 Thu phí,lệ phí bằng tiền mặt 450.000
Nợ TK461 : 450.000
Có TK511 :450.000
-
6.
-Ngày 18/9 Thu bán thanh lý TSCĐ bằng tiền mặt
72.000
Nợ TK 111 : 72.000
Có TK 5118 : 72.000
-Ngày 20/9 Nộp cho ngân sách Nhà nước số thu
phí,lệ phí phải nôp 450.000 tiền mặt
a) Nợ TK511 : 450.000
Có TK 3332 : 450.000
b) Nợ TK 333 : 450.000
Có TK 111 : 450.000
7. -Ngày 24/9 Thanh toán cho người bán bằng TGKB
330.000
Nợ TK 331 : 330.000
Có TK 112 : 330.000
-Ngày 26/9 Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên
bằng TGKB 240.000
a) Nợ TK 112 : 240.000
C ó TK 4612 ; 240.000
b. C ó TK 008 : 240.000
8. -Ngày 28/9 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB
720.000
ĐK Nợ TK 112 : 720.000
Có TK 4612 :
720.000
-Ngày 29/9 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để
chi theo lệnh chi 720.000
ĐK Nợ TK 112 : 720.000
Có TK 111 :
720.000
9.
-Ngày 29/9 Chi theo lệ nh chi gồ m các khoả n trong dự
toán bằ ng tiề n mặ t 720.000;trong đó chi sai không đượ c
duyệ t là 120.000,kinh phí thừ a nộ p cho Nhà nướ c bằ ng tiề n
mặ t
a) Nợ TK 461 : 600.000
Nợ TK 3118 : 120.000
Có TK 661 : 720.000
b) Nợ TK 4612 : 120.000
Có TK 111 : 120.000