SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 6
CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÝ TƯỞNG
A. Phương pháp giải bài tập về phương trình trạng thái khí lý tưởng.
- Liệt kê ra 2 trạng thái 1 ( p1,V1,T1) và 2 (p2,V2,T2).
- Áp dụng phương trình trạng thái:
1 1 2 2
1 2
pV p V
T T
=
* Chú ý: luôn đổi nhiệt độ to
C ra T(K).
T (K) = 273 + to
C
B. Bài tập vận dụng
Bài 1: Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 47o
C và áp suất 0,7 atm.
a. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén?
b. Người ta tăng nhiệt độ của khí lên đến 273o
C và giữ pit-tông cố định thì áp suất của khí khi đó là bao nhiêu?
Giải
a. Tính nhiệt độ T2.
TT1 TT2
P1 = 0,7atm P2 = 8atm
V1 V2 = V1/5
T1 = 320K T2 = ?
Áp dụng PTTT khí lý tưởng,
Ta có:
1 1 2 2 1
2
1 2 1
8 .320
731
5.0,7
pV p V V
T K
T T V
= ⇒ = =
b. Vì pít- tông được giữ không đổi nên đó là quá trình đẳng tích:
Theo định luật Sác – lơ, ta có:
= ⇒ = = =1 3 1 3
3
1 3 1
. 546.0,7
1,19
320
p P p T
p atm
T T T
Bài 2: Tính khối lượng riêng của không khí ở 100o
C , áp suất 2.105
Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0o
C, áp
suất 1.105
Pa là 1,29 Kg/m3
?
Giải
- Ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ To = 273 K và áp suất po = 1,01. 105
Pa
1kg không khí có thể tích là
Vo =
0
m
ρ
=
1
1,29
= 0,78 m3
Ở điều kiện T2 = 373 K, áp suất p2 = 2. 105
Pa, 1kg không khí có thể tích là V2,
Áp dụng phương trình trạng thái,
Ta có:
0 0 2 2
0 2
. .p V p V
T T
=
⇒ V2 =
0 0 2
0 2
. .
.
p V T
T p
= 0,54 m3
Vậy khối lượng riêng không khí ở điều kiện này là ρ 2 =
1
0,54
= 1,85 kg/m3
Bài 3: nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 và nhiệt độ tăng thêm 160
C so với ban đầu. Tính
nhiệt độ ban dầu của khí.
Giải
TT1: p1, V1, T1
TT2: p2 = 1,2p1, V2 = 0,9V1, T2 = T1 +16
Từ phương trình trạng thái khí lý tưởng:
1 1 2 2
1
1 2
.
200
pV p V
T K
T T
= ⇒ =
Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 1
Bài 4: pít tông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 0
27 C và áp suất 1 atm vào bình chưa khí
ở thể tích 2m3
. tính áp suất của khí trong bình khi phít tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ trong bình là 0
42 C .
Giải
TT1 TT2
p1 = 10atm p2 =?
V1 = nV = 1000.4 = 4000l V2 = 2m3
= 2000l
T1 = 300K T2 = 315K
Áp dụng phương trình trạng thái:
1 1 2 2
2
1 2
.
2,1
pV p V
p atm
T T
= ⇒ =
Bài 5: trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3
hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470
C. Pít tông nén
xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3
và áp suất tăng lên tới 15 atm. Tính hỗn hợp khí nén.
Giải
TT1TT2
p1 = 1atm p2 =15atm
V1 = 2dm3
V2 = 0,2 dm3
T1 = 320K T2 ?
Áp dụng phương trình trạng thái:
1 1 2 2
2 2
1 2
.
480 207opV p V
T K t C
T T
= ⇒ = ⇒ =
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi 1: Cho đồ thị thay đổi trạng thái như hình bên. Nó được vẽ sang hệ
trục p – V thì chọn hình nào dưới đây:
Câu hỏi 2: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây
về hai quá trình đó là đúng:
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
Câu hỏi 3: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ câu hỏi 2. Thực hiện quá trình nào duy nhất để
từ trạng thái 3 về trạng thái 1:
A. Nén đẳng nhiệt B. dãn đẳng nhiệt C. nén đẳng áp D. dãn đẳng áp
Câu hỏi 4: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105
N/m2
, nhiệt độ 270
C. Thể tích bình xấp xỉ bao
nhiêu?
A. 2,5 lít B. 2,8 lít C. 25 lít D. 27,7 lít
Câu hỏi 5: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105
N/m, nhiệt độ 270
C. Nung bình đến khi áp suất
khí là 5.105
N/m2
. Nhiệt độ khí sau đó là:
A. 1270
C B. 600
C C. 6350
C D. 12270
C
Câu hỏi 6: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270
C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt
độ tăng đến 600
C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85
Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 2
1 B
p0
V0
0
p
V2V0
1
2
32p0
2p0
0
p
V
C.
p0
2V0
V0
1
23
1
3
22p0
A
p0
V0
0
p
V2V0
2p0
0
p
T
D.
p0
2T0
T0
0
p
T
1
23
(1)
(2)
(3)
V0
2p0
0
p
T
p0
T0
Câu hỏi 7: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 370
C, dùng
bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105
Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít,
nhiệt độ khí nén trong bóng là 120
C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay?
A. 200 B. 150 C. 214 D. 188
Câu hỏi 8: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 300
C thì chiếm thể tích là:
A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít
Câu hỏi 9: Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30
cm chứa một lượng khí giống nhau ở 270
C. Nung nóng một phần lên 100
c, còn phần kia làm lạnh đi 100
C thì
pitong dịch chuyển một đoạn là:
A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 0,5cm
Câu hỏi 10: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270
C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng
tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:
A. 9000
C B. 810
C C. 6270
C D. 4270
C
Câu hỏi 11: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 470
C đến 3670
C,
còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như
chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là:
A. 1,5.106
Pa B. 1,2.106
Pa C. 1,8.106
Pa D. 2,4.106
Pa
Câu hỏi 12: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ
thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương:
Câu hỏi 13: Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của
một khối khí lí tưởng xác định:
A. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const
Câu hỏi 14: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C.tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
Câu hỏi 15: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng?
A. Khối lượng riêng của khí B. mật độ phân tử C. pV D. V/p
Câu hỏi 16: Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. n/p B. n/T C. p/T D. nT
Câu hỏi 17: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau
bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt
độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của
khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào:
A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải
C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét
Câu hỏi 18: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một
giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang như hình vẽ câu hỏi 17. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1 và
T2. Tăng nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thêm một lượng ΔT như nhau thì giọt Hg sẽ chuyển động
như thế nào:
A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải
C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét
Câu hỏi 19: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên.
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tương đương:
Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 3
0
V
T
1
23
T2
T1
0
p
T
3
21
0
p
V
31
2
A
0
p
V
B
3
C
0
p
V
21
3
D
0
V
p
213
1 2
0
p
V
31
2
A
3
1 2
0
p
V
B
3
C
0
p
V
21
0
p
V
D
2
1
3
Câu hỏi 20: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ câu hỏi 19. Nếu chuyển đồ
thị trên sang hệ trục tọa độ (V,T) thì đáp án nào mô tả tương đương:
Câu hỏi 21: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên.
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,T) thì đáp án nào mô tả tương đương:
Câu hỏi 22: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một khối khí lí tưởng:
Câu hỏi 23: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320
C được nén để thể tích giảm bằng
1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
A. 970
C B. 6520
C C. 15520
C D. 1320
C
Câu hỏi 24: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 270
C được dùng để bơm khí vào 100
quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 170
C. Bình
chứa khí nén phải có áp suất bằng:
A. 10atm B. 11atm C. 17atm D. 100atm
Câu hỏi 25: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí như hình vẽ bên.
Hãy chỉ ra đâu là nhận xét sai:
A. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi thể tích không đổi.
B. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi.
C. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi.
D. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ tuyệt đối theo thể tích khi áp suất không đổi.
Câu hỏi 26: Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một
khối khí đến nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối
khí là 00
C. áp suất khí quyển là 76cmHg. Để một nửa cột thủy ngân trào ra ngoài thì phải
đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ:
A. 300
C B. 500
C C. 700
C D. 900
C
Câu hỏi 27: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ:
A. Giữ không đổi B. tăng C. giảm D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu hỏi 28: Biết khối lượng mol của cácbon là 12g/mol và hằng số Avogadro là NA = 6,02.1023
nguyên
tử/mol. Khối lượng của một nguyên tử cácbon là:
A. 2.10-23
g B. 2.10-23
kg C. 2.10-20
g D. 2.10-20
kg
Câu hỏi 29: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1
được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi
nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định
tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
A. (p,V) B. (V,T) C. (p,T) D. (p,1/V)
Câu hỏi 30: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một
chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng
thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:
A. 1,5T1 B. 2T1 C. 3T1 D. 4,5T1
Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 4
0
V
TB
1
2
3
0
V
T
3
C
1 2 2
13
0
V
TD
1
23
0
V
TA
D. không đáp án nào trong A, B, C
0
p
TB
1
2
3
0
p
T
3
C
1 2
1
23
0
p
TA
T2
>T1
T2
C
T1
0
p
V0
V
T
A
p1
p2
p2
>p1
0
p
1/V
B
T2
T1
T2
>T1
T2
>T1
T1
T2
0
pV
p
D
0
76cm
00
C
1
2
3
0
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A C D A C B C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C D B D C A D C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D C B B C C B A B A
Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 5
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A C D A C B C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C D B D C A D C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D C B B C C B A B A
Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 5

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Thành Lý Phạm
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchThế Giới Tinh Hoa
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongHoàng Như Mộc Miên
 
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUPHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUSoM
 
Bài tập mẩu về hấp thu
Bài tập mẩu về hấp thuBài tập mẩu về hấp thu
Bài tập mẩu về hấp thutrietav
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) nataliej4
 
Thí nghiệm sức bền vật liệu ĐHBK HCM
Thí nghiệm sức bền vật liệu ĐHBK HCMThí nghiệm sức bền vật liệu ĐHBK HCM
Thí nghiệm sức bền vật liệu ĐHBK HCMThiên Đế
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 protrietav
 
quá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặcquá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặctrietav
 
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhSlide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhNgọc Hưng
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Thai Nguyen Hoang
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfMan_Ebook
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngĐỗ Quang
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1myphuongblu
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoicMo Giac
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 

Mais procurados (20)

Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUPHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
 
Chuong 2 cac hop chat terpenoid
Chuong 2 cac hop chat terpenoidChuong 2 cac hop chat terpenoid
Chuong 2 cac hop chat terpenoid
 
Bài tập mẩu về hấp thu
Bài tập mẩu về hấp thuBài tập mẩu về hấp thu
Bài tập mẩu về hấp thu
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
 
Thí nghiệm sức bền vật liệu ĐHBK HCM
Thí nghiệm sức bền vật liệu ĐHBK HCMThí nghiệm sức bền vật liệu ĐHBK HCM
Thí nghiệm sức bền vật liệu ĐHBK HCM
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 pro
 
quá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặcquá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặc
 
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhSlide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
 
Quá trình chưng cất
Quá trình chưng cấtQuá trình chưng cất
Quá trình chưng cất
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 
Bao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa lyBao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa ly
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trường
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoic
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 

Destaque

Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085camnhan
 
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882meocondilac2009
 
Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực học
Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực họcGiáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực học
Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực họcLee Ein
 
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các nămĐề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các nămĐậu Thành
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Borisun
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))linh nguyen
 
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)thucbao2404
 
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709phamchidac
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teNguyễn Hải
 
Skkn lenguyenphuonglinh
Skkn lenguyenphuonglinhSkkn lenguyenphuonglinh
Skkn lenguyenphuonglinhNguye
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tungSong Tử Mắt Nâu
 
60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuongTrần Đương
 
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhChien Dang
 
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)Tan Tran
 
chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10
chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10
chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10Hoàng Thái Việt
 

Destaque (20)

Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085
 
1. chất khi word 03
1. chất khi word 031. chất khi word 03
1. chất khi word 03
 
1. chất khi word 03
1. chất khi word 031. chất khi word 03
1. chất khi word 03
 
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882
 
Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực học
Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực họcGiáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực học
Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực học
 
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các nămĐề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
Bai giang vldc
Bai giang vldcBai giang vldc
Bai giang vldc
 
Giai baitapvatly10coban chuong7
Giai baitapvatly10coban chuong7Giai baitapvatly10coban chuong7
Giai baitapvatly10coban chuong7
 
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
 
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
 
Skkn lenguyenphuonglinh
Skkn lenguyenphuonglinhSkkn lenguyenphuonglinh
Skkn lenguyenphuonglinh
 
Học sap 2000 co ban
Học sap 2000 co banHọc sap 2000 co ban
Học sap 2000 co ban
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung
 
60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong
 
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
 
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
 
chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10
chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10
chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10
 

Semelhante a Chuyen de phuong trinh trang thai khi ly tuong

Các định luật về khí lý tưởng
Các định luật về khí lý tưởngCác định luật về khí lý tưởng
Các định luật về khí lý tưởngyoungunoistalented1995
 
Tóm tắt chương V Vật Lý 10 - Chất Khí
Tóm tắt chương V Vật Lý 10 - Chất KhíTóm tắt chương V Vật Lý 10 - Chất Khí
Tóm tắt chương V Vật Lý 10 - Chất KhíVitAnhTrnh1
 
De cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdf
De cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdfDe cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdf
De cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdfHoanNguyn28
 
Bài kiểm tra sau dự án
Bài kiểm tra sau dự ánBài kiểm tra sau dự án
Bài kiểm tra sau dự ánsacmau
 
Mo phong hysys san xuat amoniac tu methane
Mo phong hysys san xuat amoniac tu methaneMo phong hysys san xuat amoniac tu methane
Mo phong hysys san xuat amoniac tu methaneHoàng Điệp
 
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnhTrắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnhNguynnhThcnguyen
 
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2Nguyễn Ngọc Thiên Anh
 
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayChuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayTam Vu Minh
 
Bai 38 Su chuyen the cua cac chat.ppt
Bai 38 Su chuyen the cua cac chat.pptBai 38 Su chuyen the cua cac chat.ppt
Bai 38 Su chuyen the cua cac chat.pptWendyWilliams978623
 
tong quan mo hinh hoa qua trinh lo cao- mo hinh tinh
tong quan mo hinh hoa qua trinh lo cao- mo hinh tinhtong quan mo hinh hoa qua trinh lo cao- mo hinh tinh
tong quan mo hinh hoa qua trinh lo cao- mo hinh tinhhoangngocxtg
 
bai tap can bang hoa hoc
bai tap can bang hoa hocbai tap can bang hoa hoc
bai tap can bang hoa hoclien tran
 
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayKiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayViệt Nguyễn
 
Nhiệt HK1 12-13
Nhiệt HK1 12-13Nhiệt HK1 12-13
Nhiệt HK1 12-13tanphat08ly
 

Semelhante a Chuyen de phuong trinh trang thai khi ly tuong (20)

Các định luật về khí lý tưởng
Các định luật về khí lý tưởngCác định luật về khí lý tưởng
Các định luật về khí lý tưởng
 
Tóm tắt chương V Vật Lý 10 - Chất Khí
Tóm tắt chương V Vật Lý 10 - Chất KhíTóm tắt chương V Vật Lý 10 - Chất Khí
Tóm tắt chương V Vật Lý 10 - Chất Khí
 
De cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdf
De cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdfDe cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdf
De cuong on tap mon Nhiet ky thuat.pdf
 
Deso2
Deso2Deso2
Deso2
 
Bài kiểm tra sau dự án
Bài kiểm tra sau dự ánBài kiểm tra sau dự án
Bài kiểm tra sau dự án
 
Mo phong hysys san xuat amoniac tu methane
Mo phong hysys san xuat amoniac tu methaneMo phong hysys san xuat amoniac tu methane
Mo phong hysys san xuat amoniac tu methane
 
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
 
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnhTrắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
 
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
 
Baigiangdugio 20-11-08
Baigiangdugio 20-11-08Baigiangdugio 20-11-08
Baigiangdugio 20-11-08
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayChuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
 
Bai 38 Su chuyen the cua cac chat.ppt
Bai 38 Su chuyen the cua cac chat.pptBai 38 Su chuyen the cua cac chat.ppt
Bai 38 Su chuyen the cua cac chat.ppt
 
tong quan mo hinh hoa qua trinh lo cao- mo hinh tinh
tong quan mo hinh hoa qua trinh lo cao- mo hinh tinhtong quan mo hinh hoa qua trinh lo cao- mo hinh tinh
tong quan mo hinh hoa qua trinh lo cao- mo hinh tinh
 
bai tap can bang hoa hoc
bai tap can bang hoa hocbai tap can bang hoa hoc
bai tap can bang hoa hoc
 
A
AA
A
 
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayKiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
 
Nhiệt HK1 12-13
Nhiệt HK1 12-13Nhiệt HK1 12-13
Nhiệt HK1 12-13
 

Chuyen de phuong trinh trang thai khi ly tuong

  • 1. CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÝ TƯỞNG A. Phương pháp giải bài tập về phương trình trạng thái khí lý tưởng. - Liệt kê ra 2 trạng thái 1 ( p1,V1,T1) và 2 (p2,V2,T2). - Áp dụng phương trình trạng thái: 1 1 2 2 1 2 pV p V T T = * Chú ý: luôn đổi nhiệt độ to C ra T(K). T (K) = 273 + to C B. Bài tập vận dụng Bài 1: Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 47o C và áp suất 0,7 atm. a. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén? b. Người ta tăng nhiệt độ của khí lên đến 273o C và giữ pit-tông cố định thì áp suất của khí khi đó là bao nhiêu? Giải a. Tính nhiệt độ T2. TT1 TT2 P1 = 0,7atm P2 = 8atm V1 V2 = V1/5 T1 = 320K T2 = ? Áp dụng PTTT khí lý tưởng, Ta có: 1 1 2 2 1 2 1 2 1 8 .320 731 5.0,7 pV p V V T K T T V = ⇒ = = b. Vì pít- tông được giữ không đổi nên đó là quá trình đẳng tích: Theo định luật Sác – lơ, ta có: = ⇒ = = =1 3 1 3 3 1 3 1 . 546.0,7 1,19 320 p P p T p atm T T T Bài 2: Tính khối lượng riêng của không khí ở 100o C , áp suất 2.105 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0o C, áp suất 1.105 Pa là 1,29 Kg/m3 ? Giải - Ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ To = 273 K và áp suất po = 1,01. 105 Pa 1kg không khí có thể tích là Vo = 0 m ρ = 1 1,29 = 0,78 m3 Ở điều kiện T2 = 373 K, áp suất p2 = 2. 105 Pa, 1kg không khí có thể tích là V2, Áp dụng phương trình trạng thái, Ta có: 0 0 2 2 0 2 . .p V p V T T = ⇒ V2 = 0 0 2 0 2 . . . p V T T p = 0,54 m3 Vậy khối lượng riêng không khí ở điều kiện này là ρ 2 = 1 0,54 = 1,85 kg/m3 Bài 3: nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 và nhiệt độ tăng thêm 160 C so với ban đầu. Tính nhiệt độ ban dầu của khí. Giải TT1: p1, V1, T1 TT2: p2 = 1,2p1, V2 = 0,9V1, T2 = T1 +16 Từ phương trình trạng thái khí lý tưởng: 1 1 2 2 1 1 2 . 200 pV p V T K T T = ⇒ = Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 1
  • 2. Bài 4: pít tông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 0 27 C và áp suất 1 atm vào bình chưa khí ở thể tích 2m3 . tính áp suất của khí trong bình khi phít tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ trong bình là 0 42 C . Giải TT1 TT2 p1 = 10atm p2 =? V1 = nV = 1000.4 = 4000l V2 = 2m3 = 2000l T1 = 300K T2 = 315K Áp dụng phương trình trạng thái: 1 1 2 2 2 1 2 . 2,1 pV p V p atm T T = ⇒ = Bài 5: trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470 C. Pít tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm. Tính hỗn hợp khí nén. Giải TT1TT2 p1 = 1atm p2 =15atm V1 = 2dm3 V2 = 0,2 dm3 T1 = 320K T2 ? Áp dụng phương trình trạng thái: 1 1 2 2 2 2 1 2 . 480 207opV p V T K t C T T = ⇒ = ⇒ = C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu hỏi 1: Cho đồ thị thay đổi trạng thái như hình bên. Nó được vẽ sang hệ trục p – V thì chọn hình nào dưới đây: Câu hỏi 2: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng: A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt Câu hỏi 3: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ câu hỏi 2. Thực hiện quá trình nào duy nhất để từ trạng thái 3 về trạng thái 1: A. Nén đẳng nhiệt B. dãn đẳng nhiệt C. nén đẳng áp D. dãn đẳng áp Câu hỏi 4: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105 N/m2 , nhiệt độ 270 C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu? A. 2,5 lít B. 2,8 lít C. 25 lít D. 27,7 lít Câu hỏi 5: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105 N/m, nhiệt độ 270 C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.105 N/m2 . Nhiệt độ khí sau đó là: A. 1270 C B. 600 C C. 6350 C D. 12270 C Câu hỏi 6: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600 C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần: A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85 Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 2 1 B p0 V0 0 p V2V0 1 2 32p0 2p0 0 p V C. p0 2V0 V0 1 23 1 3 22p0 A p0 V0 0 p V2V0 2p0 0 p T D. p0 2T0 T0 0 p T 1 23 (1) (2) (3) V0 2p0 0 p T p0 T0
  • 3. Câu hỏi 7: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 370 C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105 Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 120 C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay? A. 200 B. 150 C. 214 D. 188 Câu hỏi 8: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 300 C thì chiếm thể tích là: A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít Câu hỏi 9: Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở 270 C. Nung nóng một phần lên 100 c, còn phần kia làm lạnh đi 100 C thì pitong dịch chuyển một đoạn là: A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 0,5cm Câu hỏi 10: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là: A. 9000 C B. 810 C C. 6270 C D. 4270 C Câu hỏi 11: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 470 C đến 3670 C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là: A. 1,5.106 Pa B. 1,2.106 Pa C. 1,8.106 Pa D. 2,4.106 Pa Câu hỏi 12: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương: Câu hỏi 13: Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định: A. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const Câu hỏi 14: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì: A. không phụ thuộc vào nhiệt độ B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C.tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối Câu hỏi 15: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng? A. Khối lượng riêng của khí B. mật độ phân tử C. pV D. V/p Câu hỏi 16: Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi? A. n/p B. n/T C. p/T D. nT Câu hỏi 17: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào: A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét Câu hỏi 18: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang như hình vẽ câu hỏi 17. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thêm một lượng ΔT như nhau thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào: A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét Câu hỏi 19: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tương đương: Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 3 0 V T 1 23 T2 T1 0 p T 3 21 0 p V 31 2 A 0 p V B 3 C 0 p V 21 3 D 0 V p 213 1 2 0 p V 31 2 A 3 1 2 0 p V B 3 C 0 p V 21 0 p V D 2 1 3
  • 4. Câu hỏi 20: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ câu hỏi 19. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (V,T) thì đáp án nào mô tả tương đương: Câu hỏi 21: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,T) thì đáp án nào mô tả tương đương: Câu hỏi 22: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một khối khí lí tưởng: Câu hỏi 23: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320 C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng: A. 970 C B. 6520 C C. 15520 C D. 1320 C Câu hỏi 24: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 270 C được dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 170 C. Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng: A. 10atm B. 11atm C. 17atm D. 100atm Câu hỏi 25: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí như hình vẽ bên. Hãy chỉ ra đâu là nhận xét sai: A. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi thể tích không đổi. B. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi. C. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi. D. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ tuyệt đối theo thể tích khi áp suất không đổi. Câu hỏi 26: Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một khối khí đến nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối khí là 00 C. áp suất khí quyển là 76cmHg. Để một nửa cột thủy ngân trào ra ngoài thì phải đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ: A. 300 C B. 500 C C. 700 C D. 900 C Câu hỏi 27: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ: A. Giữ không đổi B. tăng C. giảm D. chưa đủ dữ kiện để kết luận Câu hỏi 28: Biết khối lượng mol của cácbon là 12g/mol và hằng số Avogadro là NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol. Khối lượng của một nguyên tử cácbon là: A. 2.10-23 g B. 2.10-23 kg C. 2.10-20 g D. 2.10-20 kg Câu hỏi 29: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào? A. (p,V) B. (V,T) C. (p,T) D. (p,1/V) Câu hỏi 30: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào: A. 1,5T1 B. 2T1 C. 3T1 D. 4,5T1 Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 4 0 V TB 1 2 3 0 V T 3 C 1 2 2 13 0 V TD 1 23 0 V TA D. không đáp án nào trong A, B, C 0 p TB 1 2 3 0 p T 3 C 1 2 1 23 0 p TA T2 >T1 T2 C T1 0 p V0 V T A p1 p2 p2 >p1 0 p 1/V B T2 T1 T2 >T1 T2 >T1 T1 T2 0 pV p D 0 76cm 00 C 1 2 3 0
  • 5. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A C D A C B C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D B D C A D C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C B B C C B A B A Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 5
  • 6. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A C D A C B C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D B D C A D C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C B B C C B A B A Không có gì là th t b i, khi coi đó là tr i nghi mấ ạ ả ệ 5