SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 32
LOGO
Chữ Ký Số
Giảng Viên: Nguyễn Tiến Ban
Thành Viên:
Đặng Đức Nhật
Lê Mạnh Hùng
Hà Huy Tiệp
Nội Dung
Tổng quan về chữ ký số
1
Mô phỏng phần mềm chữ ký số
2
3
3
Chữ ký số và chữ ký số RSA
LOGO
Chương I: Tổng quan về chữ ký số
1.1 Giới thiệu về chữ ký số
1.1.1 Giới thiệu chung
Chữ ký (viết tay) trên một văn bản là một minh chứng về “bản quyền”
hoặc ít nhất cũng là sự “tán đồng, thừa nhận” các nội dung trong văn
bản.
Về mặt lý tưởng thì :
 Chữ ký là bằng chứng thể hiện người ký có chủ định khi ký văn bản
 Chữ ký thể hiện “chủ quyền”, nó làm cho người nhận văn bản biết
rằng ai đích thị là người đã ký văn bản.
 Chữ ký không thể “tái sử dụng”, tức là nó là một phần của văn bản
mà không thể sao chép sang các văn bản khác
 Văn bản đã ký không thể thay đổi được
 Chữ ký không thể giả mạo và cũng là thứ không thể chối bỏ( người
đã ký văn bản không thể phủ định việc mình đã ký văn bản và
người khác không thể tạo ra chữ ký đó ).
1.1 Giới thiệu về chữ ký số
1.1.2 Khái niệm chữ ký số
Chữ ký số (khóa công khai) là mô hình sử dụng các kỹ thuật mật mã để
gắn với mỗi người sử dụng một cặp khóa công khai - bí mật và qua đó
có thể ký các văn bản điện tử cũng như trao đổi các thông tin mật. Khóa
công khai thường được phân phối thông qua chứng thực khóa công khai.
Quá trình sử dụng chữ ký số bao gồm 2 quá trình: tạo chữ ký và kiểm tra
chữ ký .
Các thuật toán chữ ký số cho phép:
 Xác định nguồn gốc
 Bảo đảm tính toàn vẹn của dữ liệu được truyền đi
 Bảo đảm tính không thể phủ nhận của thực thế đã ký thông tin.
1.1 Giới thiệu về chữ ký số
1.1.3 So sánh chữ ký số với chữ ký viết tay trên văn bản
Chữ ký viết tay Chữ ký số
Tài liệu được ký Là một phần vật
lý của tài liệu
Không phải dạng
vật lý gắn vào
thông báo nên
không nhìn thấy
Vấn đề kiểm tra
chữ ký
So sánh với chữ
ký xác thực khác
Nhờ thuật toán
kiểm tra công
khai, bất kỳ ai
cũng có thể kiểm
tra được
1.1 Giới thiệu về chữ ký số
1.1.4 Phân loại chữ ký số
Chiến lược
chữ ký
Khôi phục
thông điệp
Đính kèm
 Chữ ký điện tử đi kèm với thông điệp gốc
 Cần có thông điệp (gốc) cho quá trình kiểm tra chữ ký điện tử
 Sử dụng hàm băm mật mã. Ví dụ: RSA, DSA, ElGamal, Schnorr…
 Dựa trên thuật toán mã hóa. Ví dụ :chữ ký số Full Domain Hash, RSA-PSS
dựa theo thuật toán mã hóa RSA, chữ ký số DSA dựa vào thuật toán
DSA…
1.1 Giới thiệu về chữ ký số
1.1.6 Mô hình của chữ ký số trong thực tế
Dịch vụ cung cấp ở client S
Dịch vụ của server G (CA) chứng thực số
Dịch vụ xác thực chữ ký ở V
1.2 Cơ sở hình thành chữ ký số
1.2.1 Cơ sở toán học
Số học là một nhánh của toán học, nhưng nó lại trở thành một trong
những công cụ hữu hiệu nhất của ngành an ninh máy tính
Những giao thức mã hóa đặc biệt là chữ ký số điện tử đều dựa trên lý
thuyết số học để tạo khóa, mã hóa và giải mã. An tòan của những giao
thức này đều liên quan tới vấn đề trong số học : giải thuật công khai và
phân tích thừa số nguyên tố.
1.2 Cơ sở hình thành chữ ký số
1.2.2 Hàm băm mật mã
. Hàm băm là một giải thụât nhằm sinh ra các giá trị băm
tương ứng với mỗi khối dữ liệu. Giá trị băm đóng vai trò
gần như một khóa để phân biệt các khối dữ liệu.
1.2 Cơ sở hình thành chữ ký số
1.2.2 Hàm băm mật mã
 Phân loại
.
 Hàm băm một chiều : (one – way hash functions) : Là hàm băm
mang chất : với mọi mã băm biết trước, không thể tính toán để
tìm được chuỗi bit ban đầu vào có mã băm bằng với mã băm đã
cho
 Hàm băm kháng xung đột : (collision resistant hash funtions) là
hàm băm mang tính chất : không thể tính toán để tìm ra hai chuỗi
bit có cùng giá trị băm
(i) Có thể áp dụng với thông báo đầu vào có độ dài bất kỳ
(ii) Tạo ra giá trị băm y = h(x) có độ dài cố định
(iii) h(x) dễ dàng tính được với bất kỳ x nào
(iv) Tính một chiều : Với mọi đầu ra y cho trước không thể tìm được x’ sao cho
h(x’) bằng giá trị y cho trước
(v) Tính chống xung đột yếu : Với mọi dữ liệu đầu vào x1 cho trước không thể tìm
được bất kỳ giá trị x2 nào (x2 khác x1) mà h(x2) = h(x1).
(vi) Tính chống xung đột mạnh : Không thể tính toán đẻ tìm được hai dữ liệu đầu vào
x1 và x2 phân biệt sao cho chúng có cùng giá trị băm (h(x1) = h(x2))
1.2 Cơ sở hình thành chữ ký số
1.2.3 Mật mã học và mã hóa công khai
 Các hệ mã hóa
 Ứng dụng của mã hóa
 Hệ mã hóa bí mật và hạn chế
 Hệ mã hóa công khai
 mã hóa công khai RSA
 Quá trình tạo mã
 Quá trình giải mã
 Tính đúng đắn của RSA
 Độ an toàn
 Cách phá mã
LOGO
Chương II: Chữ ký số và chữ ký RSA
2.1 Đặt vấn đề
2.1.1 Vấn đề xác thực
 Thông báo có nguồn gốc rõ ràng, chính xác
 Nội dung thông báo toàn vẹn không bị thay đổi
 Thông báo được gửi đúng trình tự và thời điểm
 Phương pháp xác thực
 Sử dụng mã xác thực thông báo (MAC)
 Sử dụng hàm băm
Hàm MAC
2.1 Đặt vấn đề
2.1.2 Vấn đề chữ ký số
 Bên nhận giả mạo thông báo của bên gửi
 Bên gửi chối là đã gửi thông báo đến bên nhận
 Chữ ký số không những giúp xác thực thông báo mà còn bảo
vệ mỗi bên khỏi bên kia
2.2 Tính chất của chữ ký số điện tử
 Chức năng chữ ký số
 Xác minh tác giả và thời điểm ký thông tin đuợc gửi
 Xác thực nội dung thông tin gửi
 Là căn cứ để giải quyết tranh chấp – không thể từ chối trách nhiệm
Minh họa chữ ký số của bên gửi cho thông báo M
2.2 Tính chất của chữ ký số điện tử
 Tạo chữ ký số RSA
2.2 Tính chất của chữ ký số điện tử
 Kiểm tra chữ ký ( Bên nhận)
2.3 Điểm yếu của chữ ký số dùng giải thuật RSA
 Điểm yếu của chữ ký số nói chung
- Sự lệ thuộc vào máy móc và chương trình phần mềm
- Tính bảo mật không tuyệt đối
- Vấn đề bản gốc, bản chính
- Sự có thời hạn của chữ ký điện tử
 Điểm yếu của chữ ký số sử dụng RSA
- Hiệu suất sử dụng
- Chi phí và tốc độ thực hiện của thuật toán RSA
LOGO
Chương III: Mô phỏng phần mềm tạo
chữ ký số
Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
 Giao diện phần mềm
Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
 Mã hóa và giải mã RSA
Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
 Mã hóa và giải mã RSA
Bước 1: Tạo public key và private key độ dài tùy ý
Bước 2: Chọn tập tin cần mã hóa
Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
 Mã hóa và giải mã RSA
Bước 3:Chọn public key để mã hóa tập tin
Bước 4: Nhấn “mã hóa” để hoàn tấp và lưu tập tin. Tập tin sau khi mã hóa
không thể dịch được
Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
 Mã hóa và giải mã RSA
Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
 Mã hóa và giải mã RSA
Bước 1: Chọn tập tin đã được mã hóa
Bước 2: Chọn private key
Bước 3: Nhấn “giải mã’ để hoàn tất. Tập tin đã được khôi
phục như ban đầu
Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
 Tạo và kiểm tra chữ ký số
Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
Bước 2: Chọn tập tin cần tạo chữ ký ở bên gửi, Chọn băm để đảm bảo an toàn
dữ liệu
Bước 3: Chọn private key để mã hóa chữ ký
Bước 4: Nhấn “Phát sinh chữ ký” để hoàn tất và lưu chữ ký vừa tạo
Bước 1: Tạo private key và public key. Public key sẽ được gửi cho bên
nhận
Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
 Tạo và kiểm tra chữ ký số
Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
 Tạo và kiểm tra chữ ký số
Kết Luận
Vấn đề chữ ký số điện tử là một trong những vấn đề khó trong lĩnh vực mật
mã học. Nó là một vấn đề không mới, đang được phát triển ở nước ta hiện
nay và có nhiều công việc cần giải quyết nếu muốn xây dựng một hệ thống
ký số điện tử đạt tiêu chuẩn quốc gia.
 Kết quả đạt được:
- Trình bày tổng quan về chữ ký số điện tử, các phân loại, mô hình cũng
như vai trò của chữ ký số.
- Trình bày về mật mã học, hàm băm mật mã học – những công cụ chính
để tạo ra chữ ký số RSA.
- Mô phỏng chương trình demo chữ ký số RSA.
Thank You !

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a ANMVT.pptx

Chữ ký số Digital Signature.pptx
Chữ ký số Digital Signature.pptxChữ ký số Digital Signature.pptx
Chữ ký số Digital Signature.pptxssuserf23293
 
Nghiên cứu 1 số giải pháp an toàn và bảo thông tin trong giao dịch điện tử
Nghiên cứu 1 số giải pháp an toàn và bảo  thông tin trong  giao dịch điện tửNghiên cứu 1 số giải pháp an toàn và bảo  thông tin trong  giao dịch điện tử
Nghiên cứu 1 số giải pháp an toàn và bảo thông tin trong giao dịch điện tửVu Phong
 
Report password cracking (2)
Report password cracking (2)Report password cracking (2)
Report password cracking (2)phanleson
 
Lab security+ Bài 11: SSL
Lab security+ Bài 11: SSLLab security+ Bài 11: SSL
Lab security+ Bài 11: SSLxeroxk
 
Copy (2) of khái niệm về thương mại điện tử
Copy (2) of khái niệm về thương mại điện tửCopy (2) of khái niệm về thương mại điện tử
Copy (2) of khái niệm về thương mại điện tửLợn Tex
 
Khái niệm về thương mại điện tử
Khái niệm về thương mại điện tửKhái niệm về thương mại điện tử
Khái niệm về thương mại điện tửLợn Tex
 
Slide bai giang_an_toan_va_bao_mat_thong_tin
Slide bai giang_an_toan_va_bao_mat_thong_tinSlide bai giang_an_toan_va_bao_mat_thong_tin
Slide bai giang_an_toan_va_bao_mat_thong_tinLang Codon
 
701 -bai_giang_chu_ky_so_nghi_dinh_chu_ky_so_6th
701  -bai_giang_chu_ky_so_nghi_dinh_chu_ky_so_6th701  -bai_giang_chu_ky_so_nghi_dinh_chu_ky_so_6th
701 -bai_giang_chu_ky_so_nghi_dinh_chu_ky_so_6thNTPhuong
 
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNGCHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNGDigiword Ha Noi
 
Bao cao hash injection
Bao cao hash injectionBao cao hash injection
Bao cao hash injectionphanleson
 
Nguyen minhthanh cain & abel
Nguyen minhthanh cain & abelNguyen minhthanh cain & abel
Nguyen minhthanh cain & abelphanleson
 
Tìm hiểu hệ mã hoá RSA và cách triển khai vào hệ thống
Tìm hiểu hệ mã hoá RSA và cách triển khai vào hệ thốngTìm hiểu hệ mã hoá RSA và cách triển khai vào hệ thống
Tìm hiểu hệ mã hoá RSA và cách triển khai vào hệ thốngtNguynMinh11
 
Mã hóa: hash
Mã hóa: hashMã hóa: hash
Mã hóa: hashNam Vu
 
MATMA - 1.chuong4
MATMA - 1.chuong4MATMA - 1.chuong4
MATMA - 1.chuong4Sai Lemovom
 

Semelhante a ANMVT.pptx (20)

Chữ ký số Digital Signature.pptx
Chữ ký số Digital Signature.pptxChữ ký số Digital Signature.pptx
Chữ ký số Digital Signature.pptx
 
Encryptions
EncryptionsEncryptions
Encryptions
 
Nghiên cứu 1 số giải pháp an toàn và bảo thông tin trong giao dịch điện tử
Nghiên cứu 1 số giải pháp an toàn và bảo  thông tin trong  giao dịch điện tửNghiên cứu 1 số giải pháp an toàn và bảo  thông tin trong  giao dịch điện tử
Nghiên cứu 1 số giải pháp an toàn và bảo thông tin trong giao dịch điện tử
 
Report password cracking (2)
Report password cracking (2)Report password cracking (2)
Report password cracking (2)
 
Chữ ký số là gì ? Khái niệm và cách thức hoạt động
Chữ ký số là gì ? Khái niệm và cách thức hoạt độngChữ ký số là gì ? Khái niệm và cách thức hoạt động
Chữ ký số là gì ? Khái niệm và cách thức hoạt động
 
Lab security+ Bài 11: SSL
Lab security+ Bài 11: SSLLab security+ Bài 11: SSL
Lab security+ Bài 11: SSL
 
Ch13
Ch13Ch13
Ch13
 
Copy (2) of khái niệm về thương mại điện tử
Copy (2) of khái niệm về thương mại điện tửCopy (2) of khái niệm về thương mại điện tử
Copy (2) of khái niệm về thương mại điện tử
 
Khái niệm về thương mại điện tử
Khái niệm về thương mại điện tửKhái niệm về thương mại điện tử
Khái niệm về thương mại điện tử
 
Slide bai giang_an_toan_va_bao_mat_thong_tin
Slide bai giang_an_toan_va_bao_mat_thong_tinSlide bai giang_an_toan_va_bao_mat_thong_tin
Slide bai giang_an_toan_va_bao_mat_thong_tin
 
701 -bai_giang_chu_ky_so_nghi_dinh_chu_ky_so_6th
701  -bai_giang_chu_ky_so_nghi_dinh_chu_ky_so_6th701  -bai_giang_chu_ky_so_nghi_dinh_chu_ky_so_6th
701 -bai_giang_chu_ky_so_nghi_dinh_chu_ky_so_6th
 
Chu ky so_ung_dung
Chu ky so_ung_dungChu ky so_ung_dung
Chu ky so_ung_dung
 
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNGCHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
CHỮ KÝ SỐ & ỨNG DỤNG
 
Bao cao hash injection
Bao cao hash injectionBao cao hash injection
Bao cao hash injection
 
Nguyen minhthanh cain & abel
Nguyen minhthanh cain & abelNguyen minhthanh cain & abel
Nguyen minhthanh cain & abel
 
Tìm hiểu hệ mã hoá RSA và cách triển khai vào hệ thống
Tìm hiểu hệ mã hoá RSA và cách triển khai vào hệ thốngTìm hiểu hệ mã hoá RSA và cách triển khai vào hệ thống
Tìm hiểu hệ mã hoá RSA và cách triển khai vào hệ thống
 
Cain & abel
Cain & abelCain & abel
Cain & abel
 
Mã hóa: hash
Mã hóa: hashMã hóa: hash
Mã hóa: hash
 
MATMA - 1.chuong4
MATMA - 1.chuong4MATMA - 1.chuong4
MATMA - 1.chuong4
 
Ch15
Ch15Ch15
Ch15
 

ANMVT.pptx

  • 1. LOGO Chữ Ký Số Giảng Viên: Nguyễn Tiến Ban Thành Viên: Đặng Đức Nhật Lê Mạnh Hùng Hà Huy Tiệp
  • 2. Nội Dung Tổng quan về chữ ký số 1 Mô phỏng phần mềm chữ ký số 2 3 3 Chữ ký số và chữ ký số RSA
  • 3. LOGO Chương I: Tổng quan về chữ ký số
  • 4. 1.1 Giới thiệu về chữ ký số 1.1.1 Giới thiệu chung Chữ ký (viết tay) trên một văn bản là một minh chứng về “bản quyền” hoặc ít nhất cũng là sự “tán đồng, thừa nhận” các nội dung trong văn bản. Về mặt lý tưởng thì :  Chữ ký là bằng chứng thể hiện người ký có chủ định khi ký văn bản  Chữ ký thể hiện “chủ quyền”, nó làm cho người nhận văn bản biết rằng ai đích thị là người đã ký văn bản.  Chữ ký không thể “tái sử dụng”, tức là nó là một phần của văn bản mà không thể sao chép sang các văn bản khác  Văn bản đã ký không thể thay đổi được  Chữ ký không thể giả mạo và cũng là thứ không thể chối bỏ( người đã ký văn bản không thể phủ định việc mình đã ký văn bản và người khác không thể tạo ra chữ ký đó ).
  • 5. 1.1 Giới thiệu về chữ ký số 1.1.2 Khái niệm chữ ký số Chữ ký số (khóa công khai) là mô hình sử dụng các kỹ thuật mật mã để gắn với mỗi người sử dụng một cặp khóa công khai - bí mật và qua đó có thể ký các văn bản điện tử cũng như trao đổi các thông tin mật. Khóa công khai thường được phân phối thông qua chứng thực khóa công khai. Quá trình sử dụng chữ ký số bao gồm 2 quá trình: tạo chữ ký và kiểm tra chữ ký . Các thuật toán chữ ký số cho phép:  Xác định nguồn gốc  Bảo đảm tính toàn vẹn của dữ liệu được truyền đi  Bảo đảm tính không thể phủ nhận của thực thế đã ký thông tin.
  • 6. 1.1 Giới thiệu về chữ ký số 1.1.3 So sánh chữ ký số với chữ ký viết tay trên văn bản Chữ ký viết tay Chữ ký số Tài liệu được ký Là một phần vật lý của tài liệu Không phải dạng vật lý gắn vào thông báo nên không nhìn thấy Vấn đề kiểm tra chữ ký So sánh với chữ ký xác thực khác Nhờ thuật toán kiểm tra công khai, bất kỳ ai cũng có thể kiểm tra được
  • 7. 1.1 Giới thiệu về chữ ký số 1.1.4 Phân loại chữ ký số Chiến lược chữ ký Khôi phục thông điệp Đính kèm  Chữ ký điện tử đi kèm với thông điệp gốc  Cần có thông điệp (gốc) cho quá trình kiểm tra chữ ký điện tử  Sử dụng hàm băm mật mã. Ví dụ: RSA, DSA, ElGamal, Schnorr…  Dựa trên thuật toán mã hóa. Ví dụ :chữ ký số Full Domain Hash, RSA-PSS dựa theo thuật toán mã hóa RSA, chữ ký số DSA dựa vào thuật toán DSA…
  • 8. 1.1 Giới thiệu về chữ ký số 1.1.6 Mô hình của chữ ký số trong thực tế Dịch vụ cung cấp ở client S Dịch vụ của server G (CA) chứng thực số Dịch vụ xác thực chữ ký ở V
  • 9. 1.2 Cơ sở hình thành chữ ký số 1.2.1 Cơ sở toán học Số học là một nhánh của toán học, nhưng nó lại trở thành một trong những công cụ hữu hiệu nhất của ngành an ninh máy tính Những giao thức mã hóa đặc biệt là chữ ký số điện tử đều dựa trên lý thuyết số học để tạo khóa, mã hóa và giải mã. An tòan của những giao thức này đều liên quan tới vấn đề trong số học : giải thuật công khai và phân tích thừa số nguyên tố.
  • 10. 1.2 Cơ sở hình thành chữ ký số 1.2.2 Hàm băm mật mã . Hàm băm là một giải thụât nhằm sinh ra các giá trị băm tương ứng với mỗi khối dữ liệu. Giá trị băm đóng vai trò gần như một khóa để phân biệt các khối dữ liệu.
  • 11. 1.2 Cơ sở hình thành chữ ký số 1.2.2 Hàm băm mật mã  Phân loại .  Hàm băm một chiều : (one – way hash functions) : Là hàm băm mang chất : với mọi mã băm biết trước, không thể tính toán để tìm được chuỗi bit ban đầu vào có mã băm bằng với mã băm đã cho  Hàm băm kháng xung đột : (collision resistant hash funtions) là hàm băm mang tính chất : không thể tính toán để tìm ra hai chuỗi bit có cùng giá trị băm (i) Có thể áp dụng với thông báo đầu vào có độ dài bất kỳ (ii) Tạo ra giá trị băm y = h(x) có độ dài cố định (iii) h(x) dễ dàng tính được với bất kỳ x nào (iv) Tính một chiều : Với mọi đầu ra y cho trước không thể tìm được x’ sao cho h(x’) bằng giá trị y cho trước (v) Tính chống xung đột yếu : Với mọi dữ liệu đầu vào x1 cho trước không thể tìm được bất kỳ giá trị x2 nào (x2 khác x1) mà h(x2) = h(x1). (vi) Tính chống xung đột mạnh : Không thể tính toán đẻ tìm được hai dữ liệu đầu vào x1 và x2 phân biệt sao cho chúng có cùng giá trị băm (h(x1) = h(x2))
  • 12. 1.2 Cơ sở hình thành chữ ký số 1.2.3 Mật mã học và mã hóa công khai  Các hệ mã hóa  Ứng dụng của mã hóa  Hệ mã hóa bí mật và hạn chế  Hệ mã hóa công khai  mã hóa công khai RSA  Quá trình tạo mã  Quá trình giải mã  Tính đúng đắn của RSA  Độ an toàn  Cách phá mã
  • 13. LOGO Chương II: Chữ ký số và chữ ký RSA
  • 14. 2.1 Đặt vấn đề 2.1.1 Vấn đề xác thực  Thông báo có nguồn gốc rõ ràng, chính xác  Nội dung thông báo toàn vẹn không bị thay đổi  Thông báo được gửi đúng trình tự và thời điểm  Phương pháp xác thực  Sử dụng mã xác thực thông báo (MAC)  Sử dụng hàm băm Hàm MAC
  • 15. 2.1 Đặt vấn đề 2.1.2 Vấn đề chữ ký số  Bên nhận giả mạo thông báo của bên gửi  Bên gửi chối là đã gửi thông báo đến bên nhận  Chữ ký số không những giúp xác thực thông báo mà còn bảo vệ mỗi bên khỏi bên kia
  • 16. 2.2 Tính chất của chữ ký số điện tử  Chức năng chữ ký số  Xác minh tác giả và thời điểm ký thông tin đuợc gửi  Xác thực nội dung thông tin gửi  Là căn cứ để giải quyết tranh chấp – không thể từ chối trách nhiệm Minh họa chữ ký số của bên gửi cho thông báo M
  • 17. 2.2 Tính chất của chữ ký số điện tử  Tạo chữ ký số RSA
  • 18. 2.2 Tính chất của chữ ký số điện tử  Kiểm tra chữ ký ( Bên nhận)
  • 19. 2.3 Điểm yếu của chữ ký số dùng giải thuật RSA  Điểm yếu của chữ ký số nói chung - Sự lệ thuộc vào máy móc và chương trình phần mềm - Tính bảo mật không tuyệt đối - Vấn đề bản gốc, bản chính - Sự có thời hạn của chữ ký điện tử  Điểm yếu của chữ ký số sử dụng RSA - Hiệu suất sử dụng - Chi phí và tốc độ thực hiện của thuật toán RSA
  • 20. LOGO Chương III: Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số
  • 21. Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số  Giao diện phần mềm
  • 22. Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số  Mã hóa và giải mã RSA
  • 23. Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số  Mã hóa và giải mã RSA Bước 1: Tạo public key và private key độ dài tùy ý Bước 2: Chọn tập tin cần mã hóa
  • 24. Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số  Mã hóa và giải mã RSA Bước 3:Chọn public key để mã hóa tập tin Bước 4: Nhấn “mã hóa” để hoàn tấp và lưu tập tin. Tập tin sau khi mã hóa không thể dịch được
  • 25. Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số  Mã hóa và giải mã RSA
  • 26. Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số  Mã hóa và giải mã RSA Bước 1: Chọn tập tin đã được mã hóa Bước 2: Chọn private key Bước 3: Nhấn “giải mã’ để hoàn tất. Tập tin đã được khôi phục như ban đầu
  • 27. Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số  Tạo và kiểm tra chữ ký số
  • 28. Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số Bước 2: Chọn tập tin cần tạo chữ ký ở bên gửi, Chọn băm để đảm bảo an toàn dữ liệu Bước 3: Chọn private key để mã hóa chữ ký Bước 4: Nhấn “Phát sinh chữ ký” để hoàn tất và lưu chữ ký vừa tạo Bước 1: Tạo private key và public key. Public key sẽ được gửi cho bên nhận
  • 29. Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số  Tạo và kiểm tra chữ ký số
  • 30. Mô phỏng phần mềm tạo chữ ký số  Tạo và kiểm tra chữ ký số
  • 31. Kết Luận Vấn đề chữ ký số điện tử là một trong những vấn đề khó trong lĩnh vực mật mã học. Nó là một vấn đề không mới, đang được phát triển ở nước ta hiện nay và có nhiều công việc cần giải quyết nếu muốn xây dựng một hệ thống ký số điện tử đạt tiêu chuẩn quốc gia.  Kết quả đạt được: - Trình bày tổng quan về chữ ký số điện tử, các phân loại, mô hình cũng như vai trò của chữ ký số. - Trình bày về mật mã học, hàm băm mật mã học – những công cụ chính để tạo ra chữ ký số RSA. - Mô phỏng chương trình demo chữ ký số RSA.