Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Chude01-k37.103.056
1. LOGO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MÔN: ỨNG DỤNG CÁC CÔNG NGHỆ WEB 2.0
TRONG DẠY HỌC
GVHD: TS. Lê Đức Long
SVTH: Nguyễn Minh Ngọc Loan
MSSV: K37.103.056
Lớp: SP Tin K37
10/4/2014 1
2. 1. Giới thiệu tổng quan về công cụ - xuất xứ.
2. Đặc điểm và chức năng của công cụ.
3. Ưu điểm và hạn chế của công cụ.
4. Cài đặt và hướng dẫn sử dụng công cụ.
5. Ứng dụng công cụ trong dạy học.
6. Demo.
04/10/2014
10/41/02/041/24014 2 2
3. 1. Giới thiệu tổng quan về công cụ
1. Khái niệm:
- Quizlet là một công cụ học tập trực tuyến
- Được tạo ra bởi Andrew Sutherland ở Albany,
Califonia .
- Ban đầu được hình thành vào tháng 10 năm 2005 và
phát hành cho công chúng vào tháng Giêng năm
2007.
- Tính đến tháng 1 năm 2014, Quizlet có hơn 35 triệu
bộ Flashcard người dùng tạo ra và hơn 11 triệu người
đăng ký.
10/4/2014 3
4. 1. Giới thiệu tổng quan về công cụ
2. Lịch sử:
- Quizlet bắt đầu như là một ý tưởng khái niệm
- Năm 16 tuổi Andrew Sutherland được giao nhiệm vụ
ghi nhớ và viết mã cho một chương trình
- Vào tháng Giêng năm 2007, Quizlet đã được phát
hành cho công chúng.
- Trong tháng 11 năm 2009 Sutherland cũng công bố
mở văn phòng Quizlet tại San Francisco.
10/4/2014 4
5. 1. Giới thiệu tổng quan về công cụ
3. Quá trình phát triển:
- Phát triển Quizlet lớn mạnh.
- Tiếp cận nhiều sinh viên vì Quizlet tốt và có ích cho
học sinh, sinh viên
- 2/2010, Quizlet đưa ra “Quizlet Thêm” với khả năng:
+ Tải lên và thêm hình ảnh của riêng mình để thẻ flash
+ Tạo ra các nhóm không giới hạn và không có quảng
cáo được hiển thị trên trang
10/4/2014 5
6. 1. Giới thiệu tổng quan về công cụ
3. Quá trình phát triển:
- 3/2010, Quizlet đưa ra một thiết kế mới của trang thiết lập.
- 1/2011, đưa ra Quizlet text-to-speech âm thanh bằng tiếng
Anh, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Nhật Bản, và Hàn Quốc.
- 2/2011, giao diện người dùng của Quizlet được dịch bằng
tiếng Đức và tiếng Pháp.
- 4/2011, Quizlet vượt qua 5 triệu chiếc thẻ từ
- 7/2012, Quizlet LLC phát hành phiên bản 1.0 của ứng
dụng iPhone Quizlet.
- 1/2013, các ứng dụng iPhone Quizlet đã được cập nhật lên
phiên bản
10/4/2014 6
7. 2. Đặc điểm và chức năng của công cụ
- Quizlet giúp người dùng tìm hiểu hoặc tạo ra những
gì cần học để sử dụng một loại công cụ nghiên cứu
hoặc các trò chơi, hữu ích cho việc học tập hay việc
học ngôn ngữ.
10/4/2014 7
8. 2. Đặc điểm và chức năng của công cụ
- Quizlet cung cấp 6 chế độ nghiên cứu khác nhau:
+ Flashcard + Test
+ Learn + Scatter
+ Speller + Space Race
10/4/2014 8
9. 2. Đặc điểm và chức năng của công cụ
Flash Card
- Có tên chính thức là “Memory cards" trên trang web của
Quizlet
- Một bên của thẻ được hiển thị, và nhấp vào nút “Click to flip"
trong đó cho thấy phía bên kia của thẻ. Các tùy chọn có sẵn để
hiển thị cả hai bên và tùy chọn này sẻ chia màn hình thành hai
có thời gian và định nghĩa được hiển thị trên cùng một
trang. Một lựa chọn khác có sẵn để xem tính năng Flash Cards
toàn màn hình. Nếu bạn muốn xáo trộn thứ tự của các thẻ flash,
tùy chọn này cũng có sẵn.
10/4/2014 9
10. 2. Đặc điểm và chức năng của công cụ
- Trong chế độ này, người dùng được nhắc nhở về thời gian
hoặc xác định các định nghĩa.
- Điều khoản / định nghĩa này được xác định lại cho đến khi
người sử dụng trả lời đúng chính xác , làm cho chế độ nghiên
cứu này rất có hiệu quả.
10/4/2014 10
11. 2. Đặc điểm và chức năng của công cụ
Speller
- Trong chế độ này, người dùng chỉ việc gõ những gì họ được
nghe từ một giọng nói tự động text-to-speech.
- Nếu trả lời đúng hệ thống sẽ chuyển sang câu tiếp theo.
- Nếu trả lời sai chương trình sẽ cho bạn biết đó là sai lầm và
đánh vần nó cho bạn và cho bạn biết để gõ chúng một lần nữa
10/4/2014 11
12. 2. Đặc điểm và chức năng của công cụ
Scatter
- Chế độ này là một trò chơi sắp xếp các mảnh ghép nằm rải rác
ngẫu nhiên xung quanh màn hình. Mục đích là để ghép điều kiện
phù hợp với các định nghĩa trong thời gian ít nhất có thể.
- Nó cũng hỗ trợ bộ nhớ của bạn
10/4/2014 12
13. 2. Đặc điểm và chức năng của công cụ
Space Race
- "Space Race" là một chế độ cho phép người chơi để kiểm tra kỹ năng
đánh máy của họ trong khi ghi nhớ.
- Người dùng gõ các định nghĩa phù hợp khi các đối tượng của nó di
chuyển dần từ trái sang cho đến khi các từ hoặc định nghĩa di chuyển rời
khỏi màn hình.
- Có thể dừng các đối tượng và sao chép đáp án
10/4/2014 13
14. 2. Đặc điểm và chức năng của công cụ
Text
- Chế độ này kiểm tra người dùng bằng các phương pháp:
Written, Matching, Multiple Choice, True/False
- Sau khi đã điền vào và chọn Check Answer, nếu sai thì hệ thống
sẽ tự sửa lỗi
10/4/2014 14
15. 2. Đặc điểm và chức năng của công cụ
Learn
- Chế độ này kiểm tra người dùng bằng các phương pháp: See
English first, Speak text
- Sau khi đã điền vào và chọn Answer, nếu sai thì hệ thống sẽ tự
sửa lỗi
10/4/2014 15
16. LOGO
3. Ưu điểm và hạn chế của công cụ:
LỢI
ÍCH
1
2
3
4
5
Triển khai và cập nhật nhanh, rộng khắp.
Tăng khả năng cạnh tranh.
Môi trường học tập hấp dẫn mang tính
tương tác.
Cho phép người học kiểm tra các kĩ năng
của họ trong một môi trường an toàn.
Học tập theo trình độ, học ở bất cứ đâu,
vào bất cứ thời điểm nào, không mất thời
gian di chuyển về mặt địa lí.
17. LOGO
3. Ưu điểm và hạn chế của công cụ:
LỢI
ÍCH
6
7
8
9
10
Giảm thiểu sử dụng các phương tiện học tập
Chi phí cho Quizlet là sự đầu tư hiệu quả.
Quizlet là hình thức phù hợp cho mọi lứa
tuổi
Tính mềm dẻo cao
Cung cấp khả năng tích hợp vào văn bản,
đồ họa, âm thanh, hấp dẫn với nhiều giác
quan: nghe, nhìn, làm…
10/4/2014 17
18. LOGO
3. Hạn chế của công cụ:
Đòi hỏi người học phải có khả năng làm
việc độc lập với ý thức tự giác cao độ.
Cần thể hiện khả năng hợp tác, chia sẻ qua mạng
một cách hiệu quả với giảng viên và các thành viên
khác.
Người học cũng cần phải biết thiết lập kế hoạch phù
hợp với bản than, tự định hướng trong học tập,
thựchiện tốt kế hoạch thực tập đã đề ra
10/4/2014 18
19. LOGO
3. Hạn chế của công cụ:
Trong nhiều trường hợp, không thể và không nên
đưa các nội dung quá trừu tượng, quá phức tạp.
Không thể hiện được hay thể hiện kém hiệu quả các
nội dung liên quan đến thí nghiệm, thực hành
Hệ thống Quizlet cũng không thể thay thế được các
hoạt động liên quan tới việc rèn luyện và hình thành kĩ
năng, đăc biệt là kĩ năng thao tác vận động.
10/4/2014 19
20. LOGO
3. Hạn chế của công cụ:
Sự hạn chế về kĩ năng công nghệ của người
học sẽ làm giảm đáng kể hiệu quả, chất
lượng dạy học dựa trên Quizlet
Bên cạnh đó, hạ tầng công nghệ thông tin (mạng
internet, băng thông, chi phí,…) cũng ảnh hưởng
đáng kể tới tiến độ, chất lượng học tập.
10/4/2014 20
21. 4. Cài đặt và hướng dẫn sử dụng công cụ:
Bước 1: Vào trang web quizlet.com
10/4/2014 21
22. 4. Cài đặt và hướng dẫn sử dụng công cụ:
Bước 2: Bạn cần phải lập một account miễn phí
bằng cách đăng kí mới hoặc bạn có thể dùng tài
khoản liên kết với facebook, google+
10/4/2014 22
23. 4. Cài đặt và hướng dẫn sử dụng công cụ:
Bước 3: Nhấp chuột vào thẻ màu xanh có tên “Create”.
• Thêm tiêu đề
• Thêm tên môn học
Ví dụ: FCPSESS, fifth grade
• Trong ‘Visible to’ chọn ‘Everyone’
• Trong ‘Editors’, chọn ‘Just Me’
• Có thể thêm phần mô tả nếu cần
• Bỏ đánh dấu ở ‘Allow set discussion’
10/4/2014 23
24. 4. Cài đặt và hướng dẫn sử dụng công cụ:
Bước 4: Làm theo hướng dẫn để điền tiêu đề, môn
học, và mô tả của tập hợp.
10/4/2014 24
25. 4. Cài đặt và hướng dẫn sử dụng công cụ:
Bước 5: Kéo xuống phần “Enter your terms” để tạo tập hợp
10/4/2014 25
26. 4. Cài đặt và hướng dẫn sử dụng công cụ:
Nhập Từ/Thuật ngữ và Định nghĩa, lưu ý chọn ngôn ngữ
của bạn.
10/4/2014 26
27. 4. Cài đặt và hướng dẫn sử dụng công cụ:
Thêm hình ảnh nếu muốn (Với tài khoản miễn phí, bạn chỉ
được phép thêm hình ảnh từ Flickr)
Nhấp chọn “create set” để kết thúc.
10/4/2014 27
28. 4. Cài đặt và hướng dẫn sử dụng công cụ:
Bước 6: Chia sẻ những thẻ này với học sinh. Bạn có thể
chia sẻ thông qua Twitter hoặc Facebook
Bước 7: Tạo nhóm riêng để chỉ cho phép những học sinh
trong lớp tham gia. Nhấp chọn ‘my groups’, sau đó chọn
‘create a new group’. Chia sẻ mật khẩu với học sinh, và
bạn đã có thể bắt đầu chia sẻ và tạo những tập hợp từ
của mình.
10/4/2014 28
29. 5. Ứng dụng công cụ trong dạy học:
1. Quizlet hỗ trợ bạn và học sinh của bạn như thế nào?
- Chia sẻ các tư liệu online với lớp học của bạn.
- Tạo ra các thẻ từ vựng để photo, hoặc tạo bài kiểm tra cho
lớp học.
- Tổ chức một nhóm để học sinh có thể tạo ra các tư liệu học
tập cho nhau.
- Bạn có thể tạo ra các thẻ từ vựng để sử dụng trong lớp học
của mình. Nhấp chọn đường link
http://community.eflclassroom.com/page/quizlet-1 bạn sẽ
tìm thấy các tổ hợp thẻ từ vựng đến việc chuẩn bị nội dung
của cá nhân.
10/4/2014 29
30. 5. Ứng dụng công cụ trong dạy học:
2. Sử dụng Quizlet trong lớp học như thế nào?
- Ngày thi đấu trong lớp (Class competition day): học sinh thi
xem ai đạt điểm cao trong hoạt động Scatter bằng cách ghép
các từ với định nghĩa để kiểm tra hiểu biết của các em về các
từ vựng.
- Học tập khác biệt (Differentiated learning): học sinh học tổ
hợp từ theo tốc độ riêng của họ với phần âm thanh của
Speller và chỉnh sửa từng chữ cái.
- Hỗ trợ trực quan (Visual aids to go): dạy các gốc từ với phần
fullscreen flashcards và sau đó cho học sinh học ở nhà.
10/4/2014 30
31. 5. Ứng dụng công cụ trong dạy học:
2. Sử dụng Quizlet trong lớp học như thế nào?
- Không có cản trở nào đến việc truy cập nội dung (No access
barrier): giúp học sinh học ở nhà hoặc trên lớp thậm chí khi
không có Internet bằng cách in danh mục từ cho học sinh đọc.
- Học tập ở bất cứ đâu (Study anywhere): tạo ra một tập hợp thẻ
từ vựng và tất cả học sinh của bạn có thể học ở bất cứ đâu trên
các thiết bị di động.
- Các kỹ năng học tập suốt đời (Lifelong study skills): giúp học
sinh học cách học bằng cách khuyến khích họ tạo ra thẻ từ
vựng cho bản thân dựa trên các tư liệu từ sách giáo khoa.
10/4/2014 31
32. 6. Ví dụ minh họa:
- Chia sẻ các tư liệu online với lớp học của bạn.
- Tạo ra các thẻ từ vựng để photo, hoặc tạo bài
kiểm tra cho lớp học.
- Tổ chức một nhóm để học sinh có thể tạo ra
các tư liệu học tập cho nhau.
10/4/2014 32
33. 6. Ví dụ minh họa:
- Ngày thi đấu trong lớp (Class competition
day)
- Học tập khác biệt (Differentiated learning)
- Hỗ trợ trực quan (Visual aids to go)
- Không có cản trở nào đến việc truy cập nội
dung (No access barrier)
- Học tập ở bất cứ đâu (Study anywhere)
- Các kỹ năng học tập suốt đời (Lifelong study
skills)
10/4/2014 33
34. TÀI LIỆU ĐÃ THAM KHẢO
Thông tin cơ bản về Quizlet (Quizlet Basic Information): PDF – hướng dẫn
về Quizlet và cách tạo một tập hợp từ
Nguồn tư liệu đã được thiết kế của Quizlet dành cho giáo viên (Quizlet
Created - Resources for Teachers ): các Video, Slide, và PDF từ trang web
của Quizlet
Tạo thẻ từ vựng trên Quizlet (Create Flashcards on Quizlet): Hướng dẫn từ
trang web của Quizlet
Kết xuất một tập hợp từ trên Quizlet (Exporting a Set on Quizlet): Hướng dẫn
bằng video quay màn hình
Kết xuất một tập hợp từ trên Quizlet: (Exporting a Set on Quizlet): PDF
Kết hợp các tập hợp từ trên Quizlet (Combining Sets on Quizlet): Hướng dẫn
bằng video quay màn hình
Tạo nhóm cho học sinh – mẹo tạo các nhóm (Create a Group for your
Students - Additional Tips for Creating Educational Groups): Hướng dẫn
từ trang web của Quizlet
Thông tin về kết quả của học sinh trên Quizlet (Information on Students'
Quizlet Results): Hướng dẫn từ trang web của Quizlet
Nhúng các thẻ từ trên Quizlet vào trong trang web giáo viên (Embedding
Quizlet Flashcards into Your Teacher Webpage): PDF
10/4/2014 34