SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 40
Trường Đại Học Nha Trang
Môn: Sinh Học Thực Vật
Các Phương Pháp Chuyển Gen Trực Tiếp
Vào Thực Vật
Lớp: 53CNSH
Nhóm: IV
GVHD: Phạm Ngọc Minh Quỳnh
Danh sách nhóm:
• Nguyễn Thi Hảo
• Hoàng Tuấn Lộc
• Dương Đình Luân
• Đỗ Thị Cẩm Nguyên
• Lâm Bích Như
• Nguyễn Văn Trung
1. Giới thiệu
2. Kĩ thuật chuyển gene trên thực vật
3. Các phương pháp chuyển gene trực tiếp
4. Một số ứng dụng và thành tựu
Nội dung chính
1. Giới thiệu
Có nhiều phương pháp làm biến đổi hệ gene
của sinh vật, nhưng chủ yếu bằng 3 cách:
Đưa thêm gene lạ vào hệ gene.
Làm biến đổi một gene đã có sẵn trong hệ gene.
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gene nào đó.
Khái niệm chung
• Biến nạp gene ở thực vật là quá trình chuyển một
hoặc một số gene ngoại lai vào trong tế bào thực
vật nhằm tạo ra một tính trạng mới mà trước đó cơ
thể thực vật đó không có.
Mục đích chuyển gene ở thực vật
Nghiên cứu và làm sáng tỏ chức năng của một
gene quan tâm.
Làm thay đổi mức độ biểu hiện của một gene nội
bào.
Chuyển các gene quy định các tính trạng mong
muốn vào TB để thu nhận TB mới và cây chuyển
gene.
2. Kĩ thuật chuyển gene trên
thực vật
THỰC
VẬT
Bằng hóa chất
Chuyển gene
gián tiếp
Chuyển gene
trực tiếp
Nhờ Agrobacterium Tumefacients
Bằng vi tiêm
Nhờ virus
Bằng súng bắn gene
Bằng xung điện
Nhờ kỹ thuật siêu âm
Qua ống phấn
3. Các phương pháp chuyển gene
trực tiếp
Trực
tiếp
Xung điệnSúng bắn gen
Hóa chất
Vi tiêmSiêu âm
Ống phấn
Chuyển gene bằng súng bắn gene
Súng bắn gen (Gene
gun) là một thiết
bị sử dụng để đưa
thông tin di truyền vào
tế bào, được thiết kế
đầu tiên cho biến nạp
DNA ngoại lai vào
tế bào thực vật.
Nguyên lý chung của phương pháp này là sử
dụng áp lực của xung khí helium để đẩy các viên
đạn có kích thước nhỏ mang các gene mong
muốn (các viên đạn này thường được làm bằng
Au, Tungsten, titanium hoặc volfram), xuyên qua
các lớp tế bào, mô để xâm nhập vào genome
thực vật.
Ưu điểm:
- Có thể chuyển gene vào nhiều loại tế bào và mô.
- Bắn một lần được nhiều tế bào.
- Quá trình chuyển gen nhanh, thao tác đơn giản.
- Các vector mang gene tái tổ hợp đơn giản và chỉ
cần một lượng vector nhỏ.
Nhược điểm:
• Đòi hỏi thiết bị đắt tiền (không phải phòng thí
nghiệm nào cũng có thể đầu tư).
• Có thể gây ra sự xáo trộn trật tự của đối tượng
chuyển gen.
• Tần số biến nạp ổn định thấp.
Chuyển gene bằng xung điện
Khái niệm:
 Là phương pháp sử dụng xung điện trong
thời gian ngắn để tạo ra các lỗ trên màng tế
bào trần làm cho DNA bên ngoài môi trường
có thể xâm nhập vào bên trong tế bào.
Quy trình:
Tạo dung dịch tế bào huyền phù
Tạo xung điện với hiệu điện thế cao, trong thời gian ngắn
Protoplast bị thủng một số chỗ
DNA thâm nhập, gắn vào hệ gene thực vật
Nuôi cấy protoplast trong môi trường chọn lọc
Nuôi cấy invitro, tái sinh cây
Chọn lọc cây chuyển gene
Ưu điểm
– Phương pháp này có thể thực hiện với các mô in
vivo còn nguyên vẹn.
– Ðoạn DNA ngoại lai được biến nạp có kích thước
lớn.
• Nhược điểm:
• Tỷ lệ các tế bào được chuyển gene còn thấp.
• Sức sống của tế bào giảm đột ngột khi bị sốc điện.
• Việc tái sinh ở một số loài rất khó khăn.
Chuyển gene trực tiếp nhờ hóa chất
Là phương pháp
chuyển gene vào
protoplast (tế bào
trần) nhờ các chất
hóa học như
polyethylene glycol
(PEG) hoặc canxi
phosphat.
Nguyên tắc
• Khi có sự tác động của hóa chất thì màng của
protoplast bị thay đổi và protoplast có thể thu
nhận DNA ngoại lai vào bên trong tế bào.
• Ở nồng độ cao, PEG làm ADN cần biến nạp
không còn ở trạng thái hoà tan nữa mà kết dính
lại trên màng sinh chất. Sau đó, bằng cách loại
bỏ PEG và xử lý nồng độ cao của Ca2+ hoặc ở
độ pH cao, ADN biến nạp sẽ được chuyển nạp
vào trong tế bào protoplast.
 Ưu điểm:
• Hiệu quả chuyển gen cao, ổn định nếu quá
trình biến nạp thành công.
• Không đỏi hỏi thiết bị đắt tiền.
 Nhược điểm:
• Tần số chuyển gene rất thấp do không kiểm
soát được quá trình chuyển gene.
• Dễ xảy ra hiện tượng dung hợp TB trần, gây
khó khăn trong việc phân tích biểu hiện gene.
• Tái sinh tế bào trần sau chuyển gene khó khăn.
Chuyển gene bằng vi tiêm
Khái niệm:
Chuyển gene
bằng vi tiêm là
chuyển gene trực tiếp
vào tế bào protoplast
hoặc TB đơn ( chưa
hình thành vỏ cứng)
bằng cách sử dụng vi
tiêm nhỏ, kính hiển vi
và các vi thao tác.
Nguyên tắc
• Nguyên tắc của phương pháp vi tiêm là một
lượng nhỏ DNA được tiêm trực tiếp vào nhân
tế bào phôi trần hoặc tế bào nguyên vẹn một
cách cơ học dưới kính hiển vi.
• Phương pháp này cho phép đưa gen vào
đúng vị trí mong muốn ở từng tế bào với hiệu
quả tương đối cao.
Vi tiêm DNA vào tế bào
 Ưu điểm:
• Có thể tối ưu lượng DNA đưa vào tế bào
• Quyết định được đưa DNA vào loại tế bào nào
• Có thể đưa một cách chính xác thậm chí vào tận
nhân và có thể quan sát được
• Các tế bào có cấu trúc nhỏ như hạt phấn và tế
bào tiền phôi mặc dù hạn chế về số lượng cũng
có thể tiêm chính xác
• Có thể nuôi riêng lẻ các tế bào vi tiêm và biến
nạp được vào mọi giống cây
 Nhược điểm:
• Mỗi lần tiêm chỉ được một phát tiêm và chỉ
với một tế bào
• Cần dùng các thiết bị có độ chính xác cao
và cần kỹ năng phức tạp của người sử
dụng
Chuyển gene qua ống phấn
Khái niệm
Là phương pháp
chuyển không qua
nuôi cấy invitro,
các DNA ngoại lai
được chuyển trực
tiếp bằng đường
ống phấn.
Nguyên tắc
DNA ngoại lai chuyển vào cây theo đường ống
phấn, chui vào bầu nhụy cái. Thời gian chuyển gene là
vào lúc hạt phấn mọc qua vòi nhụy và lúc đưa tinh
vào thụ tinh.
Thời điểm chuyển gene tốt nhất là xảy ra đúng
khi quá trình thụ tinh ở noãn và cho tế bào hợp tử
chưa phân chia. Như vậy sự chuyển gene chỉ xảy
ra ở một tế bào cái duy nhất
Chuyển gene bằng kĩ thuật siêu
âm
Khái niệm: Dùng sóng siêu âm để
chuyển gene vào tế bào trần.
Nguyên tắc:
- Sau khi tạo protoplast, ta tiến hành trộn
protoplast với plasmid chứa gene mong
muốn tạo dung dịch huyền phù.
- Tiến hành cắm đầu máy siêu âm vào
dung dịch huyền phù khoảng 3mm và cho
máy phát với tần số 20kHz, thời gian 600-
900 ms.
- Sóng siêu âm làm cho lớp màng
protoplast biến đổi tạo ra các lỗ giúp cho
DNA ngoại lai xâm nhập vào tế bào.
Các bước:
Tạo dung dịch tế bào huyền phù
Tạo sóng siêu âm với tần số cao
Protoplast bị thủng một số chỗ
ADN thâm nhập vào
Nuôi cấy protoplast
Tái sinh cây
Chọn lọc cây chuyển gene
Ưu điểm:
• Chuyển được lượng protoplast nhiều.
• Không độc hại đối với tế bào.
Nhược điểm:
• Giá thành thiết bị tương đối cao.
• Đòi hỏi kỹ thuật cao.
4. Một số ứng dụng và thành tựu
- Tạo các giống cây trồng có năng suất cao,
chất lượng tốt.
- Đảm bảo ổn định đa dạng sinh học.
- Sử dụng hiệu quả nguồn nguyên liệu từ bên
ngoài cho nông nghiệp và môi trường.
ỨNG DỤNG
Sản phẩm Đặc điểm
Cải dầu
Ngô
Bông
Khoai tây
Đậu tương
Bí
Cà chua
Lúa
Đu đủ
Cây thuốc lá
Chống chịu chất diệt cỏ, hàm lượng lauret cao,
hàm lượng acid oleic cao.
Chống chịu chất diệt cỏ, kháng côn trùng.
Chống chịu chất diệt cỏ, kháng côn trùng.
Kháng côn trùng, kháng virus.
Chống chịu chất diệt cỏ, hàm lượng acid oleic cao.
Kháng virus.
Chín chậm.
Chống chịu chất diệt cỏ, sản xuất vitamin A, chịu ngập
nước.
Kháng virus.
Kháng côn trùng, kháng thuốc diệt cỏ.
Thành tựu
Một số sản phẩm chuyển gen
Khoai tây Cà chua chín chậm
Củ cải đường chịu rét Lúa sống chung với lũ
Ngô và đậu tương kháng thuốc diệt cỏ
Cây bông chuyển gen
kháng sâu Bt
Đu đủ kháng virut
Thêm sắc hoa xanh
Cẩm chướng Hoa hồng
THANK YOU
FOR
LISTENING

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Pcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionPcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionLuong NguyenThanh
 
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpCông nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpVuKirikou
 
Giao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vatGiao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vatHuu Tho Nguyen
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men biaLanh Nguyen
 
Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thduongduclong
 
Tìm hiểu về interferon
Tìm hiểu về interferonTìm hiểu về interferon
Tìm hiểu về interferonxuanchinh94
 
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycinbomxuan868
 
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ Tài liệu sinh học
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn Linh Nguyen
 
Nhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình Hổ
Nhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình HổNhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình Hổ
Nhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình HổTài liệu sinh học
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpHoai Hoang
 
lên men rượu
lên men rượulên men rượu
lên men rượuBủm Giang
 
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền Tài liệu sinh học
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
biến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mìbiến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mìbanhmi19
 

Mais procurados (20)

Pcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionPcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reaction
 
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpCông nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợp
 
Giao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vatGiao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vat
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men bia
 
Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu th
 
Tìm hiểu về interferon
Tìm hiểu về interferonTìm hiểu về interferon
Tìm hiểu về interferon
 
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
 
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ
 
Chế phẩm bt
Chế phẩm btChế phẩm bt
Chế phẩm bt
 
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
 
Nhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình Hổ
Nhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình HổNhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình Hổ
Nhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình Hổ
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
 
Insulin
InsulinInsulin
Insulin
 
lên men rượu
lên men rượulên men rượu
lên men rượu
 
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
 
Ung ung enzyme protease
Ung ung enzyme proteaseUng ung enzyme protease
Ung ung enzyme protease
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
biến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mìbiến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mì
 

Semelhante a Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật

Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARChế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARbomxuan868
 
S12 bai 20 tao giong bang cn gen
S12 bai 20 tao giong bang cn genS12 bai 20 tao giong bang cn gen
S12 bai 20 tao giong bang cn genkienhuyen
 
Sinh học bài số 4 Đột biến gen
Sinh học bài số 4 Đột biến genSinh học bài số 4 Đột biến gen
Sinh học bài số 4 Đột biến genDavidjames6789
 
Bai20. tao giong-bang-cong-nghe-gen
Bai20. tao giong-bang-cong-nghe-genBai20. tao giong-bang-cong-nghe-gen
Bai20. tao giong-bang-cong-nghe-genphongvan0108
 
RT - PCR HIV.pptx
RT - PCR HIV.pptxRT - PCR HIV.pptx
RT - PCR HIV.pptxThLmonNguyn
 
RT - PCR HIV.pptx
RT - PCR HIV.pptxRT - PCR HIV.pptx
RT - PCR HIV.pptxThLmonNguyn
 
Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.ssuser499fca
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtChu Kien
 
tế bào gốc và ứng dụng gen trị liệu trong điều trị SCID.pptx
tế bào gốc và ứng dụng gen trị liệu trong điều trị SCID.pptxtế bào gốc và ứng dụng gen trị liệu trong điều trị SCID.pptx
tế bào gốc và ứng dụng gen trị liệu trong điều trị SCID.pptxLThiHng2
 
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te bao
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te baoS12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te bao
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te baokienhuyen
 
Chuong 2 nguyen lieu va quy trinh san xuat che pham enzyme
Chuong 2 nguyen lieu va quy trinh san xuat che pham enzymeChuong 2 nguyen lieu va quy trinh san xuat che pham enzyme
Chuong 2 nguyen lieu va quy trinh san xuat che pham enzymeNguyen Thanh Tu Collection
 
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu ts tran hoang dung
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu   ts tran hoang dung01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu   ts tran hoang dung
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu ts tran hoang dungHoang-Dung Tran
 
Plant breeding - The past, the present and the future.pptx
Plant breeding - The past, the present and the future.pptxPlant breeding - The past, the present and the future.pptx
Plant breeding - The past, the present and the future.pptxBlackHunt1
 
công nghệ sinh học động vật
công nghệ sinh học động vậtcông nghệ sinh học động vật
công nghệ sinh học động vậtljmonking
 
2. Sinh lý thụ tinh(np)
2. Sinh lý thụ tinh(np)2. Sinh lý thụ tinh(np)
2. Sinh lý thụ tinh(np)Joomlahcm
 
Chuyên đề đa bội thể tổ 1 bvtv k6-b
Chuyên đề đa bội thể  tổ 1  bvtv k6-bChuyên đề đa bội thể  tổ 1  bvtv k6-b
Chuyên đề đa bội thể tổ 1 bvtv k6-bNhân Trần
 

Semelhante a Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật (20)

Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARChế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
 
S12 bai 20 tao giong bang cn gen
S12 bai 20 tao giong bang cn genS12 bai 20 tao giong bang cn gen
S12 bai 20 tao giong bang cn gen
 
Sinh học bài số 4 Đột biến gen
Sinh học bài số 4 Đột biến genSinh học bài số 4 Đột biến gen
Sinh học bài số 4 Đột biến gen
 
Bai20. tao giong-bang-cong-nghe-gen
Bai20. tao giong-bang-cong-nghe-genBai20. tao giong-bang-cong-nghe-gen
Bai20. tao giong-bang-cong-nghe-gen
 
RT - PCR HIV.pptx
RT - PCR HIV.pptxRT - PCR HIV.pptx
RT - PCR HIV.pptx
 
RT - PCR HIV.pptx
RT - PCR HIV.pptxRT - PCR HIV.pptx
RT - PCR HIV.pptx
 
Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vật
 
tế bào gốc và ứng dụng gen trị liệu trong điều trị SCID.pptx
tế bào gốc và ứng dụng gen trị liệu trong điều trị SCID.pptxtế bào gốc và ứng dụng gen trị liệu trong điều trị SCID.pptx
tế bào gốc và ứng dụng gen trị liệu trong điều trị SCID.pptx
 
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te bao
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te baoS12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te bao
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te bao
 
Bai phan tich 20
Bai phan tich 20Bai phan tich 20
Bai phan tich 20
 
Chuong 2 nguyen lieu va quy trinh san xuat che pham enzyme
Chuong 2 nguyen lieu va quy trinh san xuat che pham enzymeChuong 2 nguyen lieu va quy trinh san xuat che pham enzyme
Chuong 2 nguyen lieu va quy trinh san xuat che pham enzyme
 
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu ts tran hoang dung
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu   ts tran hoang dung01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu   ts tran hoang dung
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu ts tran hoang dung
 
Plant breeding - The past, the present and the future.pptx
Plant breeding - The past, the present and the future.pptxPlant breeding - The past, the present and the future.pptx
Plant breeding - The past, the present and the future.pptx
 
công nghệ sinh học động vật
công nghệ sinh học động vậtcông nghệ sinh học động vật
công nghệ sinh học động vật
 
1339502
13395021339502
1339502
 
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vatChuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
 
2. Sinh lý thụ tinh(np)
2. Sinh lý thụ tinh(np)2. Sinh lý thụ tinh(np)
2. Sinh lý thụ tinh(np)
 
Thực phẩm bd gen (1) (1)
Thực phẩm bd gen (1) (1)Thực phẩm bd gen (1) (1)
Thực phẩm bd gen (1) (1)
 
Chuyên đề đa bội thể tổ 1 bvtv k6-b
Chuyên đề đa bội thể  tổ 1  bvtv k6-bChuyên đề đa bội thể  tổ 1  bvtv k6-b
Chuyên đề đa bội thể tổ 1 bvtv k6-b
 

Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật

  • 1. Trường Đại Học Nha Trang Môn: Sinh Học Thực Vật Các Phương Pháp Chuyển Gen Trực Tiếp Vào Thực Vật Lớp: 53CNSH Nhóm: IV GVHD: Phạm Ngọc Minh Quỳnh
  • 2. Danh sách nhóm: • Nguyễn Thi Hảo • Hoàng Tuấn Lộc • Dương Đình Luân • Đỗ Thị Cẩm Nguyên • Lâm Bích Như • Nguyễn Văn Trung
  • 3. 1. Giới thiệu 2. Kĩ thuật chuyển gene trên thực vật 3. Các phương pháp chuyển gene trực tiếp 4. Một số ứng dụng và thành tựu Nội dung chính
  • 4. 1. Giới thiệu Có nhiều phương pháp làm biến đổi hệ gene của sinh vật, nhưng chủ yếu bằng 3 cách: Đưa thêm gene lạ vào hệ gene. Làm biến đổi một gene đã có sẵn trong hệ gene. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gene nào đó.
  • 5. Khái niệm chung • Biến nạp gene ở thực vật là quá trình chuyển một hoặc một số gene ngoại lai vào trong tế bào thực vật nhằm tạo ra một tính trạng mới mà trước đó cơ thể thực vật đó không có.
  • 6.
  • 7. Mục đích chuyển gene ở thực vật Nghiên cứu và làm sáng tỏ chức năng của một gene quan tâm. Làm thay đổi mức độ biểu hiện của một gene nội bào. Chuyển các gene quy định các tính trạng mong muốn vào TB để thu nhận TB mới và cây chuyển gene.
  • 8. 2. Kĩ thuật chuyển gene trên thực vật THỰC VẬT Bằng hóa chất Chuyển gene gián tiếp Chuyển gene trực tiếp Nhờ Agrobacterium Tumefacients Bằng vi tiêm Nhờ virus Bằng súng bắn gene Bằng xung điện Nhờ kỹ thuật siêu âm Qua ống phấn
  • 9.
  • 10. 3. Các phương pháp chuyển gene trực tiếp Trực tiếp Xung điệnSúng bắn gen Hóa chất Vi tiêmSiêu âm Ống phấn
  • 11. Chuyển gene bằng súng bắn gene Súng bắn gen (Gene gun) là một thiết bị sử dụng để đưa thông tin di truyền vào tế bào, được thiết kế đầu tiên cho biến nạp DNA ngoại lai vào tế bào thực vật.
  • 12. Nguyên lý chung của phương pháp này là sử dụng áp lực của xung khí helium để đẩy các viên đạn có kích thước nhỏ mang các gene mong muốn (các viên đạn này thường được làm bằng Au, Tungsten, titanium hoặc volfram), xuyên qua các lớp tế bào, mô để xâm nhập vào genome thực vật.
  • 13. Ưu điểm: - Có thể chuyển gene vào nhiều loại tế bào và mô. - Bắn một lần được nhiều tế bào. - Quá trình chuyển gen nhanh, thao tác đơn giản. - Các vector mang gene tái tổ hợp đơn giản và chỉ cần một lượng vector nhỏ. Nhược điểm: • Đòi hỏi thiết bị đắt tiền (không phải phòng thí nghiệm nào cũng có thể đầu tư). • Có thể gây ra sự xáo trộn trật tự của đối tượng chuyển gen. • Tần số biến nạp ổn định thấp.
  • 14.
  • 15. Chuyển gene bằng xung điện Khái niệm:  Là phương pháp sử dụng xung điện trong thời gian ngắn để tạo ra các lỗ trên màng tế bào trần làm cho DNA bên ngoài môi trường có thể xâm nhập vào bên trong tế bào.
  • 16. Quy trình: Tạo dung dịch tế bào huyền phù Tạo xung điện với hiệu điện thế cao, trong thời gian ngắn Protoplast bị thủng một số chỗ DNA thâm nhập, gắn vào hệ gene thực vật Nuôi cấy protoplast trong môi trường chọn lọc Nuôi cấy invitro, tái sinh cây Chọn lọc cây chuyển gene
  • 17.
  • 18. Ưu điểm – Phương pháp này có thể thực hiện với các mô in vivo còn nguyên vẹn. – Ðoạn DNA ngoại lai được biến nạp có kích thước lớn. • Nhược điểm: • Tỷ lệ các tế bào được chuyển gene còn thấp. • Sức sống của tế bào giảm đột ngột khi bị sốc điện. • Việc tái sinh ở một số loài rất khó khăn.
  • 19. Chuyển gene trực tiếp nhờ hóa chất Là phương pháp chuyển gene vào protoplast (tế bào trần) nhờ các chất hóa học như polyethylene glycol (PEG) hoặc canxi phosphat.
  • 20. Nguyên tắc • Khi có sự tác động của hóa chất thì màng của protoplast bị thay đổi và protoplast có thể thu nhận DNA ngoại lai vào bên trong tế bào. • Ở nồng độ cao, PEG làm ADN cần biến nạp không còn ở trạng thái hoà tan nữa mà kết dính lại trên màng sinh chất. Sau đó, bằng cách loại bỏ PEG và xử lý nồng độ cao của Ca2+ hoặc ở độ pH cao, ADN biến nạp sẽ được chuyển nạp vào trong tế bào protoplast.
  • 21.  Ưu điểm: • Hiệu quả chuyển gen cao, ổn định nếu quá trình biến nạp thành công. • Không đỏi hỏi thiết bị đắt tiền.  Nhược điểm: • Tần số chuyển gene rất thấp do không kiểm soát được quá trình chuyển gene. • Dễ xảy ra hiện tượng dung hợp TB trần, gây khó khăn trong việc phân tích biểu hiện gene. • Tái sinh tế bào trần sau chuyển gene khó khăn.
  • 22. Chuyển gene bằng vi tiêm Khái niệm: Chuyển gene bằng vi tiêm là chuyển gene trực tiếp vào tế bào protoplast hoặc TB đơn ( chưa hình thành vỏ cứng) bằng cách sử dụng vi tiêm nhỏ, kính hiển vi và các vi thao tác.
  • 23. Nguyên tắc • Nguyên tắc của phương pháp vi tiêm là một lượng nhỏ DNA được tiêm trực tiếp vào nhân tế bào phôi trần hoặc tế bào nguyên vẹn một cách cơ học dưới kính hiển vi. • Phương pháp này cho phép đưa gen vào đúng vị trí mong muốn ở từng tế bào với hiệu quả tương đối cao.
  • 24. Vi tiêm DNA vào tế bào
  • 25.  Ưu điểm: • Có thể tối ưu lượng DNA đưa vào tế bào • Quyết định được đưa DNA vào loại tế bào nào • Có thể đưa một cách chính xác thậm chí vào tận nhân và có thể quan sát được • Các tế bào có cấu trúc nhỏ như hạt phấn và tế bào tiền phôi mặc dù hạn chế về số lượng cũng có thể tiêm chính xác • Có thể nuôi riêng lẻ các tế bào vi tiêm và biến nạp được vào mọi giống cây
  • 26.  Nhược điểm: • Mỗi lần tiêm chỉ được một phát tiêm và chỉ với một tế bào • Cần dùng các thiết bị có độ chính xác cao và cần kỹ năng phức tạp của người sử dụng
  • 27. Chuyển gene qua ống phấn Khái niệm Là phương pháp chuyển không qua nuôi cấy invitro, các DNA ngoại lai được chuyển trực tiếp bằng đường ống phấn.
  • 28. Nguyên tắc DNA ngoại lai chuyển vào cây theo đường ống phấn, chui vào bầu nhụy cái. Thời gian chuyển gene là vào lúc hạt phấn mọc qua vòi nhụy và lúc đưa tinh vào thụ tinh. Thời điểm chuyển gene tốt nhất là xảy ra đúng khi quá trình thụ tinh ở noãn và cho tế bào hợp tử chưa phân chia. Như vậy sự chuyển gene chỉ xảy ra ở một tế bào cái duy nhất
  • 29. Chuyển gene bằng kĩ thuật siêu âm Khái niệm: Dùng sóng siêu âm để chuyển gene vào tế bào trần. Nguyên tắc: - Sau khi tạo protoplast, ta tiến hành trộn protoplast với plasmid chứa gene mong muốn tạo dung dịch huyền phù. - Tiến hành cắm đầu máy siêu âm vào dung dịch huyền phù khoảng 3mm và cho máy phát với tần số 20kHz, thời gian 600- 900 ms. - Sóng siêu âm làm cho lớp màng protoplast biến đổi tạo ra các lỗ giúp cho DNA ngoại lai xâm nhập vào tế bào.
  • 30. Các bước: Tạo dung dịch tế bào huyền phù Tạo sóng siêu âm với tần số cao Protoplast bị thủng một số chỗ ADN thâm nhập vào Nuôi cấy protoplast Tái sinh cây Chọn lọc cây chuyển gene
  • 31. Ưu điểm: • Chuyển được lượng protoplast nhiều. • Không độc hại đối với tế bào. Nhược điểm: • Giá thành thiết bị tương đối cao. • Đòi hỏi kỹ thuật cao.
  • 32. 4. Một số ứng dụng và thành tựu
  • 33. - Tạo các giống cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt. - Đảm bảo ổn định đa dạng sinh học. - Sử dụng hiệu quả nguồn nguyên liệu từ bên ngoài cho nông nghiệp và môi trường. ỨNG DỤNG
  • 34. Sản phẩm Đặc điểm Cải dầu Ngô Bông Khoai tây Đậu tương Bí Cà chua Lúa Đu đủ Cây thuốc lá Chống chịu chất diệt cỏ, hàm lượng lauret cao, hàm lượng acid oleic cao. Chống chịu chất diệt cỏ, kháng côn trùng. Chống chịu chất diệt cỏ, kháng côn trùng. Kháng côn trùng, kháng virus. Chống chịu chất diệt cỏ, hàm lượng acid oleic cao. Kháng virus. Chín chậm. Chống chịu chất diệt cỏ, sản xuất vitamin A, chịu ngập nước. Kháng virus. Kháng côn trùng, kháng thuốc diệt cỏ. Thành tựu
  • 35. Một số sản phẩm chuyển gen Khoai tây Cà chua chín chậm
  • 36. Củ cải đường chịu rét Lúa sống chung với lũ
  • 37. Ngô và đậu tương kháng thuốc diệt cỏ
  • 38. Cây bông chuyển gen kháng sâu Bt Đu đủ kháng virut
  • 39. Thêm sắc hoa xanh Cẩm chướng Hoa hồng

Notas do Editor

  1. Quátrìnhchuyển gene đượccoilàthànhcôngkhi gene cầnchuyểnsauquátrìnhchuyển gene kếthợpổnđịnhvới DNA củahệ gene tếbàođích.Tếbàođượcchuyển gene sauđóđượctáisinhthànhcâyhoànchỉnhvớisựbiểuhiệncủa gene đãchuyểnvàcóthểditrìổnđịnh qua cácthếhệsau.
  2. Mộtsố gene quyđịnhcáctínhtrạngmongđợinhư:Các gene khángbệnh (virus, vi khuẩn, sâubệnh…)Gene chịuhạn, lạnh hay cácđiềukiệnbấtlợikháccủamôitrườngGene khángthuốcdiệtcỏGene cảitạocácđặctínhvềchấtlượng (gene chínnhanh hay chínchậm, tăngcườngthêmmộtsốchấtcầnthiếtchocâyhoặccácchấtdinhdưỡngcótrongsảnphẩmchongườisửdụng…)
  3. Khíheliđượcsửdụngbởivì:-Nólàmộtchấtkhícótrọnglượngnhẹ, cóthểphồngranhanhchóngsaukhiphóngápsuấtNósẵncónókhôngđộchạiđếntếbàothựcvậtdướithờigianngắn
  4. Đạnsửdụngchophươngphápnàylàcáchạtkimloạinặngđượctẩm DNA ( vànghoặc tungsten) đườngkínhkhoảng 0,5- 1.5 µm Các vi đạnnàyđượclàmkhôtrênmộtđĩakimloạimỏngđườngkính 0,5-0,9cm vàđượcgắnvàođầumộtviênđạnlớncókíchthướcvừakhítnòngsúngKhibắnápsuấtsẽđẩyviênđạnđivớivậntốccaotớinòngsúngviênđạnlơnsẽ bi giữlạicòncácviênđạnnhỏtiếptục bay vớivậntốc 1300m/s đếnđốitươngbắnrồixuyênvàotếbào
  5. -Cóthểgâyrasựxáotrộntrậttựcủađốitượngchuyển gen: do trongquátrìnhbắncóthểgâytổnthương TB biếnnạp hay cóthểphávỡhoặclàmthayđổicấutrúc DNA của TB.-tầnsôbiếnnạpổnđịnhthấp: là do DNA đượcchuyểnvàotrong TB biếnnạpcóthểbiểuhiệnratínhtrạngtốtnhưnglạikokếthợpđượcvới DNA của TB đượcchuyểnnêntínhtrạngđókođcduytrì qua thếhệsau.
  6. -Mộtmáybơmgắnkếtvớikhoangtạorachânkhông. Mộtdụngcụchứakhíhelitạoraáplựclànguồncungcấpápsuất.-Mộtdĩanhựahìnhtrònđượcđặtngăncáchgầnlốivàocủakhíheli.Độdàyđĩaquyếtđịnhápsuấtkhíheli.-Mộtđĩanhựachấtmang ở khuvựclớn (macrocarrier) mangcácphầntửnhỏvàng/tungsten trướcđóđãđượctẩm DNA.-Mộttấmlướikimloạihìnhtròn (stopping screen) đặtdướimacrocarrier-Môitrườngchânkhôngđượctạoratrongmáybơm.Khíheliđượcchuyểnđến. Đĩangăncáchsẽngăncảnkhíhelitừlốivàokhoang,ápsuấtđượctạora-Đĩangăncáchmởrakhiđạtđượcápsuấtcựcđạicủanó. Mộtluồngkhíhelivàokhoangvàvàomacrocarrier-Macrocarrierdichuyểnvàđụngtấmkimloạithanhlọc stopping screen). Cácphầntửnhỏvàng/tungsten thoátramacrocarrier, xuyên qua tấmkimloạithanhlọcvàdichuyểnvớivậntốccaohướngđếnmômụctiêuđặtngaybêndưới.
  7. -Các tế bào chủ và DNA ngoại lai được tạo thành dịch huyền phù và cho vào trong một cuvett nhựa có điện cực.-Sửdụngxungđiệnchớp nhoáng có thể gây rối loạn ở các vị trí của màng một cách nhất thời, làm cho các phân tử phân cực có thể đi qua nhưng sau đó màng có thể đóng kín lại nhanh chóng.
  8. Khi công tắc thứ nhất đóng, tụ điện nạp điện vào và tích mộtđiện áp cao. Khi công tắc thứ hai đóng, điện áp này phóng qua dịchhuyền phù tế bào. Một xung điện cần thiết cho kỹ thuật này thườnglà khoảng 10.000-100.000 v/cm (thay đổi tùy theo kích thước của tếbào) trong vài phần triệu giây đến một phần ngàn giây. Xung điệnnày làm rối loạn phospholipid kép của màng tế bào và tạo ra các lỗtạm thời. Khả năng điện qua màng tế bào cùng lúc tăng lên 0,5-1,0 vvì vậy các phân tử đa được nạp điện này đi qua màng tế bào thôngqua các lỗ bằng cách thức tương tự như điện di (Hình 2.18).
  9. -Nếu các xung điện có cường độ và chiều dài không đúng thì một số lỗ của tế bào sẽ trở nên quá lớn hoặc bị hỏng không thể đóng lại sau khi tế bào phóng điện, làm cho tế bào bị tổn thương hoặc bị thủng.-Vận chuyển DNA ngoại lai vào và ra khỏi tế bào trong suốt thời gian điện biến nạp là tương đối không đặc hiệu. Điều này dẫn đến kết quả là không cân bằng ion mà sau đó sẽ làm rối loạn chức năng của tế bào và tế bào chết.
  10. Làphươngphápchuyển gene vào protoplast (tếbàotrần) nhờcácchấthóahọcnhư polyethylene glycol (PEG) hoặccanxi phosphat.
  11. Đểchuyển gene bằng vi tiêmcầnphảitạokim vi tiêm, kimnạpvàkimgiữ.kim vi tiêm: đườngkínhbêntrongmũikim vi tiêm 0,2 umkimgiữ: đượcchếtạobằngốngcapillarcóđầunhẵn,đườngkínhkhoảng 1mm.đốt nóngốngvàtacóthểkéodàiốngbằngmáykéotựđộngtạođươngkính 80-100 umkimnạp: đượccấutạonhưkimgiữ, nhưngtakéonhanhtạođườngkínhđầuốngkhoảng 0,2 um,chiềudài 10-15 cm
  12. Thờiđiểmchuyển gene tốtnhấtlàxảyrađúngkhiquátrìnhthụtinh ở noãnvàchotếbàohợptửchưaphânchia. Nhưvậysựchuyển gene chỉxảyra ở mộttếbàocáiduynhấtƯu điểm : hiệusuấtcao.Nhượcđiểm: Đòihỏithaotác, kỹthuậtcao.
  13. Loại Khoai tây không nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của con người, mà chủ yếu là để làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp như làm giấy.
  14. Củ cải đường chịu rét: nhờ ghép thêm gen chống lạnh của giống cá bắc cực. Lúa sống chung với lũ: do viện nghiên cứu lúa quốc tế IRRI thử nghiệm dùng giống lúa hoang dại ở châu phi để đưa vào cây lúa ngập nước
  15. Ở Việt Nam : những công trình trong phòng thí nghiệm.Tại viện sinh học nhiệt đới, sử dụng phương pháp chuyển gen thông qua A.tumefaciens hoặc phương pháp bắn gen, các nhà khoa học đã tạo ra được các cây thuốc lá, lúa đậu xanh, bông cải xanh và cây cà tímGM mang gen kháng côn trùng, gen kháng thuốc diệt cỏ.- Người ta còn chuyển được những gene kháng được bệnh do virus, vi khuẩn gây ra, và cả một số gene có khả năng chịu hạn.
  16. Thay đổi màu hoa bằng cách ghép gen: thực hiện ở các loại hoa cẩm chướng để có thêm các màu mới như tím hoa cà, màu chàm xanh.
  17. Cây thuốc lá này mang một gen có tác dụng làm nẩy sinh ở cây một sắc tố màu đỏ mà chúng ta thường thấy ở quả cà chua hay quả táo. Khi rễ cây phát hiện ra chất nitrogen oxide rò ra từ mìn, những chiếc lá xanh của chúng sẽ chuyển sang màu đỏ khoảng 10 tuần. Cả 2 loại thuốc lá đang trong giai đoạn nghiên cứu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng 4-5 năm nữa.