SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 87
Chẩn đoán các uChẩn đoán các u
thuộc đường giữathuộc đường giữa
THS. BS Lê Tuấn Linh
Nhắc lại giải phẫuNhắc lại giải phẫu
Đặc điểmĐặc điểm
λ Là các u tương đối hiếm trừ u tuyến yên
10% u nội sọ.
λ Chẩn đoán khó khăn
– Lâm sàng nghèo nàn và muộn
– Tổn thương nguồn gốc rất đa dạng
Các u đường giữaCác u đường giữa
Tuổi Vị trí
Trẻ con hoặc
người lớn < 20T
Người lớn Trên yên
Não thất 3
Tuyến tùng
Các cầu nối 2
BC
IRMIRM
λ Chính xác tương quan giải phẫu
λ Đặc điểm mô tổ chức
λ Hướng dẫn sinh thiết
λ Theo dõi sau điều trị
λ Còn chưa thật đặc hiệu => Luôn cảnh giác
PROTOCOLEPROTOCOLE
λ T1, T2, Flair, T1 sau tiêm 3 mặt phẳng
λ Áp dụng protocole hợp lý
– Khảo sát cống não <=> T2 đứng dọc tập trung đường giữa
– Khảo sát lỗ Monroe <=> T2 đứng ngang
– Khảo sát động – tĩnh mạch <=> Hình ảnh dòng chảy TOF
U vùng hố tuyến yênU vùng hố tuyến yên
λ Tuyến yên
– Bắt thuốc sớm
– Thường bị đẩy lệch
λ U tuyến yên.
– Macroadénomes = hố tuyến yên lớn
– Microadénomes
– 3 à 10 mm
– Adénome corticotrope ++
– Se T1 và T2 : 60 à 80%
– Chuỗi xung động nếu - :
T1+gado : Giảm tín hiệu/ tuyến yên lành. Chụp muộn?
– Tổn thương nằm ở chính giữa (đứng dọc và ngang)
λ Nang pars intermedia
– Tuyến yên to, tròn +/- bắt thuốc toàn bộ, đồng nhất
λ Viêm tuyến yên (bệnh cảnh đặc biệt).
Tuyến yên to, tròn +/- bắt thuốc toàn bộ, đồng nhất
Câu hỏi trước mổCâu hỏi trước mổ
Xâm lấnXâm lấn
Xâm lấnXâm lấn
λ Không
– Tăng tín hiệu giữa u và ĐM cảnh
– Bao bọc ĐM cảnh < 25%
– Chưa qua đường Mdnl
λ Có
– Bao bọc ĐM cảnh > 67% = 8/12
– Đường LL bị vượt qua
Tổn thương dạng nangTổn thương dạng nang
Thấy được cuống tuyến yên:
• Arachnoïdocèle / Kén màng nhện
Tổn thương dạng nangTổn thương dạng nang
λ Nhưng có thể là…..
– Nang epidermoides
– Adénomes nécroses hoại tử
– U sọ hầu
Các u trên yênCác u trên yên
λ Trẻ em :
– U sọ hầu Craniopharyngiome
– U thần kinh đệm Gliome đường thị giác
λ Người lớn :
– U sọ hầu
– Adénome tuyến yên phát triển trên yên
– U màng não
λ U khác
U sọ hầu
GLIOME
Gliome đường thị giácGliome đường thị giác
• < 5% u ở trẻ em, tuổi trung bình 4-6
• Phối hợp NF I (Recklinghausen) trong
25-50 % trường hợp
CRANIOPHARYNGIOMECRANIOPHARYNGIOME
• 1.2 - 4.6 % u hệ TK trung ương ở mọi lứa tổi
• 8 - 13 % u hệ TK trung ương ở trẻ em.
• Hay gặp : 5 - 15 tuổi và > 50 tuổi
• Phát triển dọc theo trục cuốn tuyến yên: trên
yên, NT3, hay trong hố tuyến yên
Gliome đường thị giácGliome đường thị giác
(Recklinghausen)
λ Trẻ em :
– U sọ hầu Craniopharyngiome
– U thần kinh đệm Gliome đường thị giác
λ Người lớn :
– U sọ hầu
– Adénome tuyến yên phát triển trên yên
– U màng não
λ U khác
Tổn thươn trên yên+ không thâm nhiễm thị
giác + phần tổ chức + dịch+ vôi =
CRANIOPHARYNGIOMECRANIOPHARYNGIOME
ADENOME tuyến yênADENOME tuyến yên
U màng não
U tế bào mầm germinomeU tế bào mầm germinome
λ Tuổi: 20-30
λ Khối trên yên : cuống yên, sàn não thất 3,
tuyến tùng
λ Đồng tín hiệu T1 và T2
λ Gado +
λ Nhạy cảm với tia xạ
GerminomeGerminome
Di căn nãoDi căn não
λ Vị trí : vùng giàu tưới máu (cuống, hạ đồi)
λ Thâm nhiễm nhu mô và màng não lân cận
λ Giảm T1, tăng T2, gado +
λ Thường từ u phổi, vú.
Di căn (gado+)Di căn (gado+)
HamartomeHamartome
λ Tuổi : trẻ nam
λ Vị trí : giữa ngách tuyến yên và thể vú, lan
tới bể liên cuống hay não thất 3.
λ Đồng tín hiệu T1, Tăng T2, gado -
Lymphome nãoLymphome não
λ Đối tượng : người già, VIH +
λ Khối đặc, thâm nhiễm vùng trên yên
λ Bắt thuốc rất mạnh
λ Tăng tín hiệu T2
LymphomeLymphome
Các tổn thương thâm nhiễmCác tổn thương thâm nhiễm
λ Hystiocytose X
λ Sarcoïdose
Hystiocytose XHystiocytose X
λ Tuổi : nam, trẻ
λ Dấu hiệu: kén phổi, đái nhạt
λ Khối trên yên đồng tín hiệu T1 và T2
λ Gado ++
λ Cuống tuyến yên rộng
λ Tổn thương xương nền sọ
SarcoïdoseSarcoïdose
λ Tuổi: nữ trẻ
λ Nhiều ổ tổn thương: khối nhu mô, hay ở
phần thấp màng cứng, u hạt vùng cuống
tuyến yên hay tuyến yên giảm tín hiệu T1
và T2, bắt thuốc dạng nốt.
λ Bắt thuốc màng não, thần kinh sọ, đường
thị giác.
SarcoïdoseSarcoïdose
Các u vùng tuyếnCác u vùng tuyến
tùngtùng
λ Thường có trước tuổi 20
λ Cần xác định vị trí và tín hiệu +++
Các u vùng tuyến tùngCác u vùng tuyến tùng
λ Các u tế bào mầm +++
λ Các u tuyến tùng thực
sự
λ Các u của mô lân cận
λ Chú ý
λ Vôi hoá bình thường, tăng theo tuổi (bắt
đầu từ 6 tuổi)
λ Bắt thuốc sinh lý do thiếu hàng rào máu
não
Các u vùng tuyến tùngCác u vùng tuyến tùng
λ Phối hợp lâm sàng / Hình ảnh / Sinh hoá là
khong thể thiếu được
λ Giá trị của định lượng (β HCG, αFP,
PLAP)
λ Một số dấu hiệu hình ảnh có thể
giúp định hướng chẩn đoán
λ Chẩn đoán xác định bằng hình ảnh
đơn thuần rất khó khăn
Nang tuyến tùngNang tuyến tùng
λ Tròn, bờ đều, đồng nhất
λ Không có hiệu ứng khối
λ Giảm T1, tăng T2, thay
đổi tuỳ thành phần dịch
λ Bắt thuốc ngoại vi <=>
nhu mô tuyến tùng bị
đẩy ép
λ  : không mang tính
bệnh lý
GERMINOME
GERMINOMEGERMINOME
λ U ác
λ 40 % u tuyến tùng, 65 % u tế bào mầm
λ Thanh niên độ tuổi 20 hay trẻ em
λ Giới 13/1
λ IRM
– Có thể xâm lấn mảnh sinh tư
– Thường có vôi hoá trung tâm 
– Tổn thương thứ 2: ngách trước của não thất 3
GERMINOME
U quái TERATOMEU quái TERATOME
Tín hiệu không đồng
nhất mỡ, vôi và nang
U quái lành tính
• Không xâm lấm
U quái ác tính
• + rộng và + không đều
• Xâm lấn mảnh sinh tư
TERATOMETERATOME
λ U có nguồn gốc 3 lá phôi
λ 15 % các u tuyến tùng, 25 % u mầm
λ Thường ở nam, 20 tuổi
λ GERMINOME
λ TERATOME
λ CHORIOCARCINOME
– U ác
– Thập kỉ đầu của cuộc đời, nam
– Hình thái chảy máu rất gợi ý nhưng không đặc
hiệu
λ CARCINOME EMBRYONNAIRE
– U ác
– Không ưu tiên tuổi, giới
– Hình ảnh không đặc hiệu
U tế bào mầmU tế bào mầm
PINEALOBLASTOME
u tuyến tùng thực sựu tuyến tùng thực sự
λ Pinéalocytome = thường lành tính
λ Pinéaloblastome = ác tính (= médulloblastome)
λ 15% u vùng tuyến tùng
λ Gặp ở mọi lứa tuổi, hay gặp ở tuổi 20
λ Nam=nữ
λ IRM
–Đồng tín hiệu T2 rất gợi ý
–Vôi hoá ngoại vi
U vùng lân cậnU vùng lân cận
λ U của nhu mô
– U TK đệm
– Di căn
– Lymphome
λ U màng não
λ Tổn thương bể não
– Dị dạng
λ Kén màng nhện
– U bể não
λ U mỡ
λ Nang dermoïde và
épidermoïde
ASTROCYTOMEASTROCYTOME
PILOCYTIQUEPILOCYTIQUE
tổn thương hay gặp nhất ởtổn thương hay gặp nhất ở
mảnh sinh tư ở trẻ emmảnh sinh tư ở trẻ em
Poussaint TY, AJNR, 1998Poussaint TY, AJNR, 1998
OLIGO
DENDROGLIOME
U màng nãoU màng não
λ lều tiểu não
U thuộc não thất 3U thuộc não thất 3
Kén COLLOÏDEKén COLLOÏDE
λ Phần trước trên NT 3
λ Tăng tỉ trọng tự nhiên
λ Tín hiệu thay đổi,
tăngT1, tăng T2 +++
λ Giá trị Flair nếu kén tín
hiệu dịch như DNT
λ Giá trị Diffuson để đánh
giá độ nhớt
U thuộc não thất 3U thuộc não thất 3
CRANIOPHARYNGIOMECRANIOPHARYNGIOME
U thuộc não thất 3U thuộc não thất 3
λ Ependymome
λ Astrocytome
λ Hình thái ít đặc hiệu
U thuộc não thất 3U thuộc não thất 3
EPENDYMOMEEPENDYMOME
λ U thuỳ múi, +/- vôi, bắt
thuốc sau tiêm
λ Chảy máu trong u nếu độ
ác tính cao
λ Hình thái ít đặc hiệu
λ Gặp ở mọi lứa tuổi: 6 - 12
% u não trẻ em, 30 % trẻ
< 3 tuổi (hố sau ++)
EPENDYMOMEEPENDYMOME
OLIGODENDROGLIOMEOLIGODENDROGLIOME
U thành não thất 3U thành não thất 3
U thành não thất 3U thành não thất 3
ASTROCYTOME
tế bào khổng lồ
U thành não thất 3U thành não thất 3
λ 5 - 15 % BN có xơ củ sclérose
tubéreuse
λ U lành
PAPILLOME
• U trẻ em và nhũ nhi +++
vị trí NT bên trong 43 - 78 % trường hợp
– Papillomes (80 %)
– Carcinomes (20 %)
U đám rối màng mạchU đám rối màng mạch
HAMARTOMEHAMARTOME
U sàn NT 3U sàn NT 3
λ Dị dạng bẩm sinh tạo bởi mô thần kinh
bình thường
λ Vị trí : thể vú
λ Dậy thì sớm
λ Tròn hay bầu dục, thường đồng tín hiệu
T1 tăng T2 và không bắt thuốc
HAMARTOMEHAMARTOME
CAVERNOMECAVERNOME
U sàn NT 3U sàn NT 3
λ Tăng tín hiệu T2 không đều với viền giảm tín
hiệu của Hemosiderine
λ vôi
λ EG T2 ==> tổn thương nhiều ổ
λ Tăng kích thước nhanh nếu thể trong NT hơn
thể trong nhu mô
(Reyns N, neurosurgery, 1999)
CAVERNOMECAVERNOME
U thể traiU thể trai
λ Tăng T1, giảmT2, +/-
vôi hoá ngoại vi
λ 2 thể:
– Thể phía sau với thể
trai gần như bình
thường
U thể traiU thể trai
U mỡ thể trai
U mỡ thể trai
Thể phía trước phối hợp
với bất thường vùng trán,
đồi thị, dưới đồi
λ Tổn thương đơn độc hoặc
đa ổ
λ Đặc.
λ Đồng tín hiệuT1, tăngT2
không đều, Gado +++.
λ Ít phù ngoại vi, ít hiệu ứng
khối
U thể traiU thể trai
LYMPHOME nguyên phát
λ Tỉ lệ ↑↑ : 6.6 % u não nguyên phát (SIDA).
λ Nếu ở người MD bình thường : 60-70 tuổi, sớm
hơn ở người suy giảm miễm dịch
λ Vị trí: 60 % trên lều. Hai bán cầu, nhân xám
TW, chất trăng quanh NT, thể trai (5%), hố sau.
λ Tiên lượng thay đổi tuỳ tuổi, cơ địa, vị trí
LYMPHOME nguyên phát
U thể traiU thể trai
GLIOME thể trai
λ Gặp ở mọi lứa tuổi, cao nhất: 45-70
λ Giới : 1.5/1
λ Vị trí: chất trắng dưới vỏ 2 bán cầu.
Thâm nhiễm vỏ não lân cận, bán cầu đối
diện qua thể trai : hình cánh bướm
λ Tiên kượng <1 năm
GLIOBLASTOME đa hìnhGLIOBLASTOME đa hình
U liềm nãoU liềm não
U liềm nãoU liềm não
U màng não
U liềm nãoU liềm não
MENINGIOMATOSE
Hiếm hơn:
Di căn
Hémangiopéricytome
Khó chẩn đoán phan biệt
trên hình ảnh.
Kết luậnKết luận
λ Chẩn đoán lâm sàng và hình ảnh khó khăn
λ Luôn cần dựa vào :
– Tuổi
– Vị trí : u xuất phát từ cấu trúc nào
– Tín hiệu
λ Chấn đoán chắc chắn là sinh thiết hoặc giải
phẫu bệnh

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Tran Vo Duc Tuan
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
Ngoan Pham
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctc
Ngoan Pham
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
SoM
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
Ngoan Pham
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Dien Dr
 

Mais procurados (20)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
 
HA hoc mat
HA hoc matHA hoc mat
HA hoc mat
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctc
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 

Destaque

Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
Ngân Lượng
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
Ngoan Pham
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Nguyễn Hạnh
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
Ngoan Pham
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
Ngoan Pham
 
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
Tưởng Lê Văn
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
Nguyen Binh
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
Ngoan Pham
 
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Khai Le Phuoc
 
Huong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naoHuong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so nao
ndtri87
 
Giai phau nao that
Giai phau nao thatGiai phau nao that
Giai phau nao that
Ngô Định
 
Mri basics
Mri basicsMri basics
Mri basics
PS Deb
 

Destaque (19)

Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụng
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
 
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
 
Clvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổiClvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổi
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toa
 
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
Huong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naoHuong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so nao
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
Thoát vị bẹn
Thoát vị bẹnThoát vị bẹn
Thoát vị bẹn
 
Giai phau nao that
Giai phau nao thatGiai phau nao that
Giai phau nao that
 
Mri basics
Mri basicsMri basics
Mri basics
 

Semelhante a U duong giua

Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Le Jang
 
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦYU TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
SoM
 
Sa vung co tuyen giap bs linh
Sa vung co  tuyen giap bs linhSa vung co  tuyen giap bs linh
Sa vung co tuyen giap bs linh
Nguyen Binh
 
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
ChinNg10
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
memp2
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
Nguyen Binh
 

Semelhante a U duong giua (20)

Tổn thương vùng tuyến tùng
Tổn thương vùng tuyến tùngTổn thương vùng tuyến tùng
Tổn thương vùng tuyến tùng
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
 
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦYU TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
 
Benh tuyen vu
Benh tuyen vuBenh tuyen vu
Benh tuyen vu
 
BỆNH LÝ HỆ SINH DỤC NAM
BỆNH LÝ HỆ SINH DỤC NAMBỆNH LÝ HỆ SINH DỤC NAM
BỆNH LÝ HỆ SINH DỤC NAM
 
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.pptBệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
 
Sùi Mào Gà
Sùi Mào GàSùi Mào Gà
Sùi Mào Gà
 
Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4
 
Bệnh học U
Bệnh học UBệnh học U
Bệnh học U
 
BƯỚU NHÂN GIÁP
BƯỚU NHÂN GIÁPBƯỚU NHÂN GIÁP
BƯỚU NHÂN GIÁP
 
U nao ct
U nao ctU nao ct
U nao ct
 
Sa vung co tuyen giap bs linh
Sa vung co  tuyen giap bs linhSa vung co  tuyen giap bs linh
Sa vung co tuyen giap bs linh
 
siumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfsiumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdf
 
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
 
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do laoChẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
 
Benh tuyen giap
Benh tuyen giapBenh tuyen giap
Benh tuyen giap
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
 

Mais de Nguyen Binh (20)

Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Soi tiet nieu
Soi tiet nieuSoi tiet nieu
Soi tiet nieu
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 

Último

Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 

Último (20)

Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 

U duong giua

  • 1. Chẩn đoán các uChẩn đoán các u thuộc đường giữathuộc đường giữa THS. BS Lê Tuấn Linh
  • 2. Nhắc lại giải phẫuNhắc lại giải phẫu
  • 3. Đặc điểmĐặc điểm λ Là các u tương đối hiếm trừ u tuyến yên 10% u nội sọ. λ Chẩn đoán khó khăn – Lâm sàng nghèo nàn và muộn – Tổn thương nguồn gốc rất đa dạng
  • 4. Các u đường giữaCác u đường giữa Tuổi Vị trí Trẻ con hoặc người lớn < 20T Người lớn Trên yên Não thất 3 Tuyến tùng Các cầu nối 2 BC
  • 5. IRMIRM λ Chính xác tương quan giải phẫu λ Đặc điểm mô tổ chức λ Hướng dẫn sinh thiết λ Theo dõi sau điều trị λ Còn chưa thật đặc hiệu => Luôn cảnh giác
  • 6. PROTOCOLEPROTOCOLE λ T1, T2, Flair, T1 sau tiêm 3 mặt phẳng λ Áp dụng protocole hợp lý – Khảo sát cống não <=> T2 đứng dọc tập trung đường giữa – Khảo sát lỗ Monroe <=> T2 đứng ngang – Khảo sát động – tĩnh mạch <=> Hình ảnh dòng chảy TOF
  • 7. U vùng hố tuyến yênU vùng hố tuyến yên
  • 8. λ Tuyến yên – Bắt thuốc sớm – Thường bị đẩy lệch λ U tuyến yên. – Macroadénomes = hố tuyến yên lớn – Microadénomes – 3 à 10 mm – Adénome corticotrope ++ – Se T1 và T2 : 60 à 80% – Chuỗi xung động nếu - : T1+gado : Giảm tín hiệu/ tuyến yên lành. Chụp muộn? – Tổn thương nằm ở chính giữa (đứng dọc và ngang) λ Nang pars intermedia – Tuyến yên to, tròn +/- bắt thuốc toàn bộ, đồng nhất λ Viêm tuyến yên (bệnh cảnh đặc biệt).
  • 9.
  • 10.
  • 11. Tuyến yên to, tròn +/- bắt thuốc toàn bộ, đồng nhất
  • 12. Câu hỏi trước mổCâu hỏi trước mổ
  • 14. Xâm lấnXâm lấn λ Không – Tăng tín hiệu giữa u và ĐM cảnh – Bao bọc ĐM cảnh < 25% – Chưa qua đường Mdnl λ Có – Bao bọc ĐM cảnh > 67% = 8/12 – Đường LL bị vượt qua
  • 15.
  • 16. Tổn thương dạng nangTổn thương dạng nang
  • 17. Thấy được cuống tuyến yên: • Arachnoïdocèle / Kén màng nhện
  • 18. Tổn thương dạng nangTổn thương dạng nang λ Nhưng có thể là….. – Nang epidermoides – Adénomes nécroses hoại tử – U sọ hầu
  • 19. Các u trên yênCác u trên yên
  • 20. λ Trẻ em : – U sọ hầu Craniopharyngiome – U thần kinh đệm Gliome đường thị giác λ Người lớn : – U sọ hầu – Adénome tuyến yên phát triển trên yên – U màng não λ U khác
  • 21.
  • 23. Gliome đường thị giácGliome đường thị giác • < 5% u ở trẻ em, tuổi trung bình 4-6 • Phối hợp NF I (Recklinghausen) trong 25-50 % trường hợp
  • 24. CRANIOPHARYNGIOMECRANIOPHARYNGIOME • 1.2 - 4.6 % u hệ TK trung ương ở mọi lứa tổi • 8 - 13 % u hệ TK trung ương ở trẻ em. • Hay gặp : 5 - 15 tuổi và > 50 tuổi • Phát triển dọc theo trục cuốn tuyến yên: trên yên, NT3, hay trong hố tuyến yên
  • 25. Gliome đường thị giácGliome đường thị giác (Recklinghausen)
  • 26.
  • 27. λ Trẻ em : – U sọ hầu Craniopharyngiome – U thần kinh đệm Gliome đường thị giác λ Người lớn : – U sọ hầu – Adénome tuyến yên phát triển trên yên – U màng não λ U khác
  • 28. Tổn thươn trên yên+ không thâm nhiễm thị giác + phần tổ chức + dịch+ vôi = CRANIOPHARYNGIOMECRANIOPHARYNGIOME
  • 31. U tế bào mầm germinomeU tế bào mầm germinome λ Tuổi: 20-30 λ Khối trên yên : cuống yên, sàn não thất 3, tuyến tùng λ Đồng tín hiệu T1 và T2 λ Gado + λ Nhạy cảm với tia xạ
  • 33. Di căn nãoDi căn não λ Vị trí : vùng giàu tưới máu (cuống, hạ đồi) λ Thâm nhiễm nhu mô và màng não lân cận λ Giảm T1, tăng T2, gado + λ Thường từ u phổi, vú.
  • 34. Di căn (gado+)Di căn (gado+)
  • 35. HamartomeHamartome λ Tuổi : trẻ nam λ Vị trí : giữa ngách tuyến yên và thể vú, lan tới bể liên cuống hay não thất 3. λ Đồng tín hiệu T1, Tăng T2, gado -
  • 36.
  • 37. Lymphome nãoLymphome não λ Đối tượng : người già, VIH + λ Khối đặc, thâm nhiễm vùng trên yên λ Bắt thuốc rất mạnh λ Tăng tín hiệu T2
  • 39. Các tổn thương thâm nhiễmCác tổn thương thâm nhiễm λ Hystiocytose X λ Sarcoïdose
  • 40. Hystiocytose XHystiocytose X λ Tuổi : nam, trẻ λ Dấu hiệu: kén phổi, đái nhạt λ Khối trên yên đồng tín hiệu T1 và T2 λ Gado ++ λ Cuống tuyến yên rộng λ Tổn thương xương nền sọ
  • 41. SarcoïdoseSarcoïdose λ Tuổi: nữ trẻ λ Nhiều ổ tổn thương: khối nhu mô, hay ở phần thấp màng cứng, u hạt vùng cuống tuyến yên hay tuyến yên giảm tín hiệu T1 và T2, bắt thuốc dạng nốt. λ Bắt thuốc màng não, thần kinh sọ, đường thị giác.
  • 43. Các u vùng tuyếnCác u vùng tuyến tùngtùng
  • 44. λ Thường có trước tuổi 20 λ Cần xác định vị trí và tín hiệu +++ Các u vùng tuyến tùngCác u vùng tuyến tùng
  • 45. λ Các u tế bào mầm +++ λ Các u tuyến tùng thực sự λ Các u của mô lân cận λ Chú ý λ Vôi hoá bình thường, tăng theo tuổi (bắt đầu từ 6 tuổi) λ Bắt thuốc sinh lý do thiếu hàng rào máu não Các u vùng tuyến tùngCác u vùng tuyến tùng
  • 46. λ Phối hợp lâm sàng / Hình ảnh / Sinh hoá là khong thể thiếu được λ Giá trị của định lượng (β HCG, αFP, PLAP) λ Một số dấu hiệu hình ảnh có thể giúp định hướng chẩn đoán λ Chẩn đoán xác định bằng hình ảnh đơn thuần rất khó khăn
  • 47. Nang tuyến tùngNang tuyến tùng λ Tròn, bờ đều, đồng nhất λ Không có hiệu ứng khối λ Giảm T1, tăng T2, thay đổi tuỳ thành phần dịch λ Bắt thuốc ngoại vi <=> nhu mô tuyến tùng bị đẩy ép λ  : không mang tính bệnh lý
  • 49. GERMINOMEGERMINOME λ U ác λ 40 % u tuyến tùng, 65 % u tế bào mầm λ Thanh niên độ tuổi 20 hay trẻ em λ Giới 13/1 λ IRM – Có thể xâm lấn mảnh sinh tư – Thường có vôi hoá trung tâm  – Tổn thương thứ 2: ngách trước của não thất 3
  • 51.
  • 52. U quái TERATOMEU quái TERATOME Tín hiệu không đồng nhất mỡ, vôi và nang U quái lành tính • Không xâm lấm U quái ác tính • + rộng và + không đều • Xâm lấn mảnh sinh tư
  • 53. TERATOMETERATOME λ U có nguồn gốc 3 lá phôi λ 15 % các u tuyến tùng, 25 % u mầm λ Thường ở nam, 20 tuổi
  • 54.
  • 55. λ GERMINOME λ TERATOME λ CHORIOCARCINOME – U ác – Thập kỉ đầu của cuộc đời, nam – Hình thái chảy máu rất gợi ý nhưng không đặc hiệu λ CARCINOME EMBRYONNAIRE – U ác – Không ưu tiên tuổi, giới – Hình ảnh không đặc hiệu U tế bào mầmU tế bào mầm
  • 57. u tuyến tùng thực sựu tuyến tùng thực sự λ Pinéalocytome = thường lành tính λ Pinéaloblastome = ác tính (= médulloblastome) λ 15% u vùng tuyến tùng λ Gặp ở mọi lứa tuổi, hay gặp ở tuổi 20 λ Nam=nữ λ IRM –Đồng tín hiệu T2 rất gợi ý –Vôi hoá ngoại vi
  • 58. U vùng lân cậnU vùng lân cận λ U của nhu mô – U TK đệm – Di căn – Lymphome λ U màng não λ Tổn thương bể não – Dị dạng λ Kén màng nhện – U bể não λ U mỡ λ Nang dermoïde và épidermoïde
  • 59. ASTROCYTOMEASTROCYTOME PILOCYTIQUEPILOCYTIQUE tổn thương hay gặp nhất ởtổn thương hay gặp nhất ở mảnh sinh tư ở trẻ emmảnh sinh tư ở trẻ em Poussaint TY, AJNR, 1998Poussaint TY, AJNR, 1998
  • 61. U màng nãoU màng não λ lều tiểu não
  • 62. U thuộc não thất 3U thuộc não thất 3
  • 63. Kén COLLOÏDEKén COLLOÏDE λ Phần trước trên NT 3 λ Tăng tỉ trọng tự nhiên λ Tín hiệu thay đổi, tăngT1, tăng T2 +++ λ Giá trị Flair nếu kén tín hiệu dịch như DNT λ Giá trị Diffuson để đánh giá độ nhớt U thuộc não thất 3U thuộc não thất 3
  • 64. CRANIOPHARYNGIOMECRANIOPHARYNGIOME U thuộc não thất 3U thuộc não thất 3
  • 65. λ Ependymome λ Astrocytome λ Hình thái ít đặc hiệu U thuộc não thất 3U thuộc não thất 3
  • 67. λ U thuỳ múi, +/- vôi, bắt thuốc sau tiêm λ Chảy máu trong u nếu độ ác tính cao λ Hình thái ít đặc hiệu λ Gặp ở mọi lứa tuổi: 6 - 12 % u não trẻ em, 30 % trẻ < 3 tuổi (hố sau ++) EPENDYMOMEEPENDYMOME
  • 68. OLIGODENDROGLIOMEOLIGODENDROGLIOME U thành não thất 3U thành não thất 3
  • 69. U thành não thất 3U thành não thất 3
  • 70. ASTROCYTOME tế bào khổng lồ U thành não thất 3U thành não thất 3 λ 5 - 15 % BN có xơ củ sclérose tubéreuse λ U lành
  • 72. • U trẻ em và nhũ nhi +++ vị trí NT bên trong 43 - 78 % trường hợp – Papillomes (80 %) – Carcinomes (20 %) U đám rối màng mạchU đám rối màng mạch
  • 74. λ Dị dạng bẩm sinh tạo bởi mô thần kinh bình thường λ Vị trí : thể vú λ Dậy thì sớm λ Tròn hay bầu dục, thường đồng tín hiệu T1 tăng T2 và không bắt thuốc HAMARTOMEHAMARTOME
  • 76. λ Tăng tín hiệu T2 không đều với viền giảm tín hiệu của Hemosiderine λ vôi λ EG T2 ==> tổn thương nhiều ổ λ Tăng kích thước nhanh nếu thể trong NT hơn thể trong nhu mô (Reyns N, neurosurgery, 1999) CAVERNOMECAVERNOME
  • 77. U thể traiU thể trai
  • 78. λ Tăng T1, giảmT2, +/- vôi hoá ngoại vi λ 2 thể: – Thể phía sau với thể trai gần như bình thường U thể traiU thể trai U mỡ thể trai
  • 79. U mỡ thể trai Thể phía trước phối hợp với bất thường vùng trán, đồi thị, dưới đồi
  • 80. λ Tổn thương đơn độc hoặc đa ổ λ Đặc. λ Đồng tín hiệuT1, tăngT2 không đều, Gado +++. λ Ít phù ngoại vi, ít hiệu ứng khối U thể traiU thể trai LYMPHOME nguyên phát
  • 81. λ Tỉ lệ ↑↑ : 6.6 % u não nguyên phát (SIDA). λ Nếu ở người MD bình thường : 60-70 tuổi, sớm hơn ở người suy giảm miễm dịch λ Vị trí: 60 % trên lều. Hai bán cầu, nhân xám TW, chất trăng quanh NT, thể trai (5%), hố sau. λ Tiên lượng thay đổi tuỳ tuổi, cơ địa, vị trí LYMPHOME nguyên phát
  • 82. U thể traiU thể trai GLIOME thể trai
  • 83. λ Gặp ở mọi lứa tuổi, cao nhất: 45-70 λ Giới : 1.5/1 λ Vị trí: chất trắng dưới vỏ 2 bán cầu. Thâm nhiễm vỏ não lân cận, bán cầu đối diện qua thể trai : hình cánh bướm λ Tiên kượng <1 năm GLIOBLASTOME đa hìnhGLIOBLASTOME đa hình
  • 84. U liềm nãoU liềm não
  • 85. U liềm nãoU liềm não U màng não
  • 86. U liềm nãoU liềm não MENINGIOMATOSE Hiếm hơn: Di căn Hémangiopéricytome Khó chẩn đoán phan biệt trên hình ảnh.
  • 87. Kết luậnKết luận λ Chẩn đoán lâm sàng và hình ảnh khó khăn λ Luôn cần dựa vào : – Tuổi – Vị trí : u xuất phát từ cấu trúc nào – Tín hiệu λ Chấn đoán chắc chắn là sinh thiết hoặc giải phẫu bệnh