SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 28
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
Listeria
monocytogenes
Giới: Bacteria
Ngành: Fimicutes
Lớp: Bacili
Bộ: Bacilales
Họ: Listeriacae
Chi: Listeria
L.Monocytogenes
nìn dưới kình
kiển vi
Nuôi
L.Monocytogenes
L.Monocytogenes
khi nhuộm gram
Hình thái
• Hình gậy ngắn, mảnh, gram dương, kị khí tùy ý.
Các thử nghiệm
• Co thử nghiệm catalase (+),oxidase (-) sau 20 giờ nuôi cấy.
• Có khả năng phân giải esculin và làm tan huyết trên môi trường thạch máu, sinh
acid từ rhamnose nhưng không phản ứng với xylose.
• Có phản ứng CAMP (+) với Staphylococus. aureus và (-) với Rhodococus. Equi.
Tính độc
• Gây bệnh Listoriosis với 20%-30% ca tử vong
• L. monocytogenes sống rất dai và có thể phát triển ở 3 đến 450C
Nguồn chứa vi khuẩn L. monocytogenes
- Sẩy thai
- Thai chết
lưu
- Viêm
não
- Nhiễm
trùng
huyết
Gây các
bệnh -Thường không phát
bệnh, mà ủ bệnh rất
lâu
-Thời gian ủ bệnh
tung bình từ 3 tuần
– 2 tháng.
-Việc chuẩn
đoán bệnh rất
khó
- Gây ra nhiều
biếng chứng sau
bệnh
Khi bị
nhiễm
Triệu
chúng khi
nhiễm
• Cảm thấy mệt mỏi, đau nhức như bị cảm cúm
• Sốt nhẹ, nhức đầu, nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy
và đôi khi bị chóng mặt.
Ở trẻ sơ
sinh
• Bệnh rất nguy hiểm và có thể có tử số lên đến 30%
Sản phụ
• Có thể bị xảo thai hoặc đẻ ra thai chết
Khả nang
miễn
nhiễm
• Ít thấy có hiện tượng miễn nhiễm sau khi khỏi
bệnh nhưng bệnh nhân vẫn có thể thải vi khuẩn ra
ngoài trong nhiều năm
Bệnh Listeriosis:
Nấu kỹ thực phẩm có nguồn gốc
ĐV
Rửa thật sạch rau, nếu quả thì gọt
bỏ vỏ
Thực phẩm phải nấu chin, nếu hâm lại
phải ít nhất 10 phút
Tạo thói quen rửa tay sạch trước khi
chế biến thức ăn
Không dung sữa tươi chưa qua
khâu khử trùng
Tránh dùng thịt cá rã dông nhều lần
Biện pháp phòng tránh:
Phát hiện L. monocytogenes dựa
trên phản ứng đặc hiệu với L.
monocytogenes
Phân tích L. monocytogenes với
mồi LM-F76 và LM-R543 đặc hiệu
với gen listeriolysin O (hlyA)
được thiết kế thử nghiệm đặc
hiệu với L. monocytogenes
Mồi được phát triển cho từng
loại sản phẩm thực phẩm, cho
phép phân tích một lượng
mẫu lớn với độ chính xác cao
1. Phát hiện nhanh Listeria monocytogenes
trong thực phẫm thịt, sữa.
Mẫu thu
nhận
Tách lấy
dịch
Nuôi cấy
mẫu
Lấy mẫu
sinh vật
sau nuôi
cấy
Chạy PCR
1.2 Quy trình phân tích:
Đoạn
mồi
Dựa trên các trình tự gen hlyA của các
chủng L. monocytogenes đã được công
bố trên ngân hàng gen
Hai cặp mồi là LM-F76 và LM-R543
Mồi được thiết kế bao gồm 20 bp/mồi
cho sản phẩm PCR 468 bp
1.2.1 Mồi cho phản ứng PCR
1.2.2 Xác định tính đặc hiệu của mồi
Trình tự sản phẩm PCR theo phương pháp của Sanger được so sánh với trình tự
các gen đích hlyA của các L. monocytogendduowcsau sau đó dufng kĩ thuật
BLAST. Tính đặc hiệu của mồi được khảo sát bằng cách kiểm tra khả năng bắt
cặp của mồi thiết kế với các khuôn DNA của vi khuẩn L. monocytogenes và
không phải L.monocytogenes trong phản ứng PCR.
Khả nang băc cặp được xác định theo phương pháp Sanger
Bao bì, dụng cụ được khử trùng trong cồn 70 độ
Cân chính xác khoảng 25g mẫu trong điều kiện vô trùng
Cho vào túi chuyên dụng chứa 225ml môi trùng LBII
Đồng hóa mẫu trên thiết bị dập mẫu Stomacher 400
Phát hiện sự có mặt của L.monocytogenes theo từng qquy trình cho
sữa hay thục phẩm
1.2.3 Tiến hành
- Phương pháp chuẩn bị mẫu
25g mẫu được trộn hay dập nát trong máy
Stomacher 400
Tăng sinh trong thiết bị ổn định nhiệt ở
37 độ
Tốc độ lắc 200 vòng/phút trong
20h-24h
1.2.3 Tiến hành
- Tăng sinh
DNA thu nhận từ L.monocytogenes đươc đem đi làm sạch trong chloroform
hoặc xử lí nhiệt ở 100 độ C trong 10 phút để phá màng tế bào, giải phóng
DNA
Ly tâm 10000 vòng trong 10 phút, thu dịch chứa DNA sau
khi ly tâm
Tối ưu hoá điều kiện PCR về nồng độ Mg2+ (1,5 - 4,0 mM), nồng độ mồi
(0,1 - 0,5 pmol/mồi) và nồng độ dNTPs (100 - 250 mM/mỗi loại).
1.2.3 Tiến hành
- Phản ứng PCR và xử lý kết quả
- Đánh giá kết quả: các mẫu
xuất hiện các băng DNA
tương ứng với vị trí 468bp
trong các phản ứng PCR với
cặp mồi là các mẫu bị nhiễm
L. monocytogenes
Kết quả phản ứng PCR với
khuôn DNA tinh sạch được
thể hiện trong hình 1-giếng 2
cho thấy một băng DNA có
kích thước nằm trong khoảng
kích thước sản phẩm PCR
thiết kế.
Hình 1
1.Thang DNA chuẩn
2.Mẫu chuẩn dương tính
3.Mẫu chuẩn âm tính
468 bp
400 bp
2. Quy trình phân tích L. monocytogenes theo
truyền thống
2.1 Nguyên lý phương pháp
Sử dụng phương pháp cấy đếm Listeria
monocytogenes trên môi trường nuôi cấy chuyên
biệt sau khi ủ ấm ở nhiệt độ 370C trong 48 giờ.
Chọn các khuẩn lạc nghi ngờ xác định Listeria
monocytogenes bằng các thử nghiệm sinh vật hoá
học.
2.2 Dụng cụ, môi trường và thuốc thử
2.2.1 Môi trường, thuốc thử
- Nước Pepton 0,1 %.
- Thạch Oxford.
- Thạch Tryptone soya có 0,6% cao men (yeast extract)
-TSA-YE.
- Canh thang Tryptone soya có 0,6% cao men (TSB-
YE)
- Thạch máu cừu.
- Môi trường SIM.
- Môi trường Clurk-Lubs.
- Canh thang đường Manitol, Xylose, Rhamnose 5%, có
chỉ thị màu Bromocresol và ống Durham.
- Bộ thuốc nhuộm Gram.
- Hydrogen Peroxide 3%
2.3 Tiến hành
2.3.1. Bước 1 :
- Đánh dấu lên đĩa thạch nồng độ dung dịch mẫu
thử.
- Dùng pipet 1ml vô trùng hút chính xác 0,1 ml từ
dung dịch thử 10-1 , nhỏ lên bề mặt đĩa thạch chọn
lọc đã đánh dấu nồng độ dung dịch mẫu thử tương
ứng.
- Dùng que cấy kim loại hoặc que cấy thuỷ tinh ria
đều để dung dịch mẫu được phân bố khắp mặt thạch
sao cho các khuẩn lạc mọc phân tán đều
- Ủ ở 370C/48giờ.
2.3.2. Bước 2:
Đọc kết quả sơ bộ sau 48 giờ.
- Đếm toàn bộ các khuẩn lạc có đặc tính: Tròn đều,
màu nâu đen hoặc xanh đen. Đường kính: 2-3 mm
và môi trường xung quanh khuẩn lạc có màu đen
với trung tâm khuẩn lạc lõm xuống. Đây là đặc
điểm đặc trưng của giống Listeria.
Tính kết quả theo công thức (tài liệu TN Vi sinh) :
Trong đó:
-A : Số tế bào vi khuẩn (đơn vị hình thành khuẩn lạc)
trong 1ml mẫu; CFU/ml
- N: Tổng số khuẩn lạc đếm được trên các hộp đã
chọn.
- V: Thể tích mẫu cấy trên môi trường đĩa.
- n1 : Số đĩa đếm được ứng với độ pha loãng ban đầu.
- ni : Số đĩa đếm được ứng với độ pha loãng thứ i.
- fi: Hệ số pha loãng tương ứng
VfnVfn
N
A
ii

...... 11
2.3.3. Bước 3: Tăng sinh thuần chủng và xác định
hình thể, tính chất bắt màu.
2.3.3.1. Tăng sinh thuần chủng:
- Lấy khuẩn lạc điển hình từ thạch chọn lọc cấy vào
môi trường TSA-YE và ủ ấm ở 370C / 24h thu được
khuẩn lạc thuần nhất tròn, trong, bóng và hơi lồi.
2.3.3.2. Hình thể và tính chất bắt màu:
Từ khuẩn lạc thuần nhất nhuộm Gram xem hình thể:
Nhuộm Gram sau 16 - 24h nuôi cấy thấy: Trực
khuẩn ngắn bắt màu thuốc nhuộm Gram. Đường
kính 0,4 - 0,5 mm và dài 0,5 - 2 mm.
- Soi tươi trên lam kính xem tính chất di động:
+ Lấy 1 khuẩn lạc mọc trên TSA-YE cấy vào
môi trường canh thang TSB-YE. Để ở 25oC qua
đêm.
+ Canh trùng được soi tươi trên lam kính thấy :
Hình que ngắn, mảnh, di động kiểu xoay tròn
nhẹ hoặc nhào lộn. Di động kiểu bơi không phải
là giống Listeria.
2.3.4 Bước 4: Tính chất sinh vật hoá học:
2.3.4.1.Tính chất di động trên thạch SIM :
- Lấy canh trùng từ TSB-YE cấy vào môi trường
thạch SIM .
- Ủ ấm : 2-7 ngày ở 25oC. Thấy di động tạo hình cái ô.
2.3.4.2.Tính chất lên men đường: Xylose, Rhamnose,
Manitol.
- Dùng canh thang có chỉ thị màu Bromocresol và có
ống Durham để xác định tính chất lên men các loại
đường.
- Để các ống canh trùng thử khả năng lên men đường
ở tủ ấm 35oC / 4 - 7 ngày.
- Quan sát hàng ngày (24-48h) để xem sự thay đổi
màu (kết quả (+) màu vàng ) và sinh hơi.
Tiêu chuẩn xác định Listeria monocytogenes
trong thực phẩm:
Danh mục Giới hạn
(LM)
Tình trạng
GMP
Hành động cần
thiết
Thực phẩm làm sẵn, là nguyên
nhân liên kết với bệnh
Listeriosis (như phó-mát, pa-tê
gan, xà lách trộn hạn sử dụng
>10 ngày, sản phẩm thịt lợn).
> 0 cfu/50g n/ad Loại I: Thu về
đối với việc bán
lẻ.
Tất cả các loại thực phẩm làm
sẵn khác hỗ trợ cho sự tăng
trưởng của
Listeria monocytogenestrong
điều kiện làm lạnh và hạn sử
dụng >10 ngày.
> 0 cfu/25g n/a Xem xét, báo
cáo cộng đồng,
theo dõi tại nhà
máy.
Loại II: Thu hồi
sản phẩm.
Thực phẩm làm
sẵn hỗ trợ cho sự
tăng trưởng của
Listeria monocyto
genestrong điều
kiện làm lạnh và
hạn sử dụng ≤ 10
ngày và tất cả các
loại thực phẩm
khác không hỗ trợ
cho sự tăng
trưởng của
Listeria monocyto
genes.
<= 100 cfu/gc Đạt GMP. Xem xét, báo
công cộng, theo
dõi tại nhà máy.
Cho phép bán
<= 100 cfu/gc
Không đầy đủ
hoặc không có
GMP.
Xem xét thu hồi
loại II
hoặc ngừng bán.
Loại II: Thu hồi
hoặc ngừng bán.
>= 100 cfu/gc n/a
Kiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenes

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc phamCac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc phamNguyen Thanh Tu Collection
 
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...BUG Corporation
 
Graduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: CordycepsGraduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: CordycepsLuong NguyenThanh
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtChu Kien
 
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dHoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dNguyen Thanh Tu Collection
 
Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1Chu Kien
 
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắnKhảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắnhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Tailieuxanh 20140105khvcn 9242
Tailieuxanh 20140105khvcn 9242Tailieuxanh 20140105khvcn 9242
Tailieuxanh 20140105khvcn 9242Lassoa Gift
 
Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2tinhfood
 
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARChế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARbomxuan868
 

Mais procurados (20)

173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc phamCac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
 
Dendrimer tong hop va ung dung trong y duoc
Dendrimer tong hop va ung dung trong y duocDendrimer tong hop va ung dung trong y duoc
Dendrimer tong hop va ung dung trong y duoc
 
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
 
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc phamCac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
 
Graduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: CordycepsGraduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: Cordyceps
 
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩmBài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vật
 
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dHoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
 
Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1
 
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắnKhảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
 
Tailieuxanh 20140105khvcn 9242
Tailieuxanh 20140105khvcn 9242Tailieuxanh 20140105khvcn 9242
Tailieuxanh 20140105khvcn 9242
 
Dinh luong vsv
Dinh luong vsvDinh luong vsv
Dinh luong vsv
 
Slide kltn
Slide kltnSlide kltn
Slide kltn
 
Kn bang phuong phap sinh hoc
Kn bang phuong phap sinh hocKn bang phuong phap sinh hoc
Kn bang phuong phap sinh hoc
 
He vi sinh vat gay hu hong thuc pham
He vi sinh vat gay hu hong thuc phamHe vi sinh vat gay hu hong thuc pham
He vi sinh vat gay hu hong thuc pham
 
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc phamVi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
 
Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2
 
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARChế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
 
Uplc msms va qu e chers
Uplc msms va qu e chersUplc msms va qu e chers
Uplc msms va qu e chers
 

Semelhante a Kiểm nghiệm l.monocytogenes

Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoChu Kien
 
An toan sinh hoc trong cong nghe thuc pham
An toan sinh hoc trong cong nghe thuc phamAn toan sinh hoc trong cong nghe thuc pham
An toan sinh hoc trong cong nghe thuc phamTon Duc Thang University
 
Salmonella trong thực phẩm.pptx
Salmonella trong thực phẩm.pptxSalmonella trong thực phẩm.pptx
Salmonella trong thực phẩm.pptxThLmonNguyn
 
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatPhan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatTony Han
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtChu Kien
 
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxPhân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxscotthuynh0802
 
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxPhân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxscotthuynh0802
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptxAnh Nong
 
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.ppt
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.pptXác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.ppt
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.pptThLmonNguyn
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaChu Kien
 
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptxVệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptxThLmonNguyn
 
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptxUDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptxThLmonNguyn
 
Cách sử dụng máy sắc ký khí khối phổ
Cách sử dụng máy sắc ký khí khối phổCách sử dụng máy sắc ký khí khối phổ
Cách sử dụng máy sắc ký khí khối phổhienlemlinh
 

Semelhante a Kiểm nghiệm l.monocytogenes (20)

Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don bao
 
An toan sinh hoc trong cong nghe thuc pham
An toan sinh hoc trong cong nghe thuc phamAn toan sinh hoc trong cong nghe thuc pham
An toan sinh hoc trong cong nghe thuc pham
 
Salmonella trong thực phẩm.pptx
Salmonella trong thực phẩm.pptxSalmonella trong thực phẩm.pptx
Salmonella trong thực phẩm.pptx
 
Bai vsvud thuyet trinh
Bai vsvud thuyet trinhBai vsvud thuyet trinh
Bai vsvud thuyet trinh
 
Ung ung enzyme protease
Ung ung enzyme proteaseUng ung enzyme protease
Ung ung enzyme protease
 
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatPhan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
 
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxPhân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
 
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxPhân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
 
Vs
VsVs
Vs
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
 
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.ppt
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.pptXác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.ppt
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.ppt
 
Toi uu hoa
Toi uu hoaToi uu hoa
Toi uu hoa
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
 
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptxVệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
 
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptxUDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
 
Cách sử dụng máy sắc ký khí khối phổ
Cách sử dụng máy sắc ký khí khối phổCách sử dụng máy sắc ký khí khối phổ
Cách sử dụng máy sắc ký khí khối phổ
 
Luận án: Quá trình tái sinh và nhân giống in vitro cây sâm, HAY
Luận án: Quá trình tái sinh và nhân giống in vitro cây sâm, HAYLuận án: Quá trình tái sinh và nhân giống in vitro cây sâm, HAY
Luận án: Quá trình tái sinh và nhân giống in vitro cây sâm, HAY
 
M.Tuberculosis.pptx
M.Tuberculosis.pptxM.Tuberculosis.pptx
M.Tuberculosis.pptx
 
Kltn tuyen
Kltn tuyenKltn tuyen
Kltn tuyen
 

Mais de Ton Duc Thang University (10)

Quy chuẩn VietGAP
Quy chuẩn VietGAPQuy chuẩn VietGAP
Quy chuẩn VietGAP
 
VietGAP
VietGAPVietGAP
VietGAP
 
Chum ngay
Chum ngayChum ngay
Chum ngay
 
Quang chu ki va hien tuong ra hoa
Quang chu ki va hien tuong ra hoa Quang chu ki va hien tuong ra hoa
Quang chu ki va hien tuong ra hoa
 
Nuôi cấy mô sau xoan ta
Nuôi cấy mô sau xoan taNuôi cấy mô sau xoan ta
Nuôi cấy mô sau xoan ta
 
Axit gluconic
Axit gluconicAxit gluconic
Axit gluconic
 
Kiem soat quy trinh theo haccp
Kiem soat quy trinh theo haccpKiem soat quy trinh theo haccp
Kiem soat quy trinh theo haccp
 
Nuôi cấy mô sau xoan ta
Nuôi cấy mô sau xoan taNuôi cấy mô sau xoan ta
Nuôi cấy mô sau xoan ta
 
Quang chu ki va hien tuong ra hoa
Quang chu ki va hien tuong ra hoa Quang chu ki va hien tuong ra hoa
Quang chu ki va hien tuong ra hoa
 
Kiem soat quy trinh theo haccp
Kiem soat quy trinh theo haccpKiem soat quy trinh theo haccp
Kiem soat quy trinh theo haccp
 

Kiểm nghiệm l.monocytogenes

  • 1. TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
  • 2. Listeria monocytogenes Giới: Bacteria Ngành: Fimicutes Lớp: Bacili Bộ: Bacilales Họ: Listeriacae Chi: Listeria
  • 3. L.Monocytogenes nìn dưới kình kiển vi Nuôi L.Monocytogenes L.Monocytogenes khi nhuộm gram
  • 4. Hình thái • Hình gậy ngắn, mảnh, gram dương, kị khí tùy ý. Các thử nghiệm • Co thử nghiệm catalase (+),oxidase (-) sau 20 giờ nuôi cấy. • Có khả năng phân giải esculin và làm tan huyết trên môi trường thạch máu, sinh acid từ rhamnose nhưng không phản ứng với xylose. • Có phản ứng CAMP (+) với Staphylococus. aureus và (-) với Rhodococus. Equi. Tính độc • Gây bệnh Listoriosis với 20%-30% ca tử vong • L. monocytogenes sống rất dai và có thể phát triển ở 3 đến 450C
  • 5. Nguồn chứa vi khuẩn L. monocytogenes
  • 6. - Sẩy thai - Thai chết lưu - Viêm não - Nhiễm trùng huyết Gây các bệnh -Thường không phát bệnh, mà ủ bệnh rất lâu -Thời gian ủ bệnh tung bình từ 3 tuần – 2 tháng. -Việc chuẩn đoán bệnh rất khó - Gây ra nhiều biếng chứng sau bệnh Khi bị nhiễm
  • 7. Triệu chúng khi nhiễm • Cảm thấy mệt mỏi, đau nhức như bị cảm cúm • Sốt nhẹ, nhức đầu, nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy và đôi khi bị chóng mặt. Ở trẻ sơ sinh • Bệnh rất nguy hiểm và có thể có tử số lên đến 30% Sản phụ • Có thể bị xảo thai hoặc đẻ ra thai chết Khả nang miễn nhiễm • Ít thấy có hiện tượng miễn nhiễm sau khi khỏi bệnh nhưng bệnh nhân vẫn có thể thải vi khuẩn ra ngoài trong nhiều năm Bệnh Listeriosis:
  • 8. Nấu kỹ thực phẩm có nguồn gốc ĐV Rửa thật sạch rau, nếu quả thì gọt bỏ vỏ Thực phẩm phải nấu chin, nếu hâm lại phải ít nhất 10 phút Tạo thói quen rửa tay sạch trước khi chế biến thức ăn Không dung sữa tươi chưa qua khâu khử trùng Tránh dùng thịt cá rã dông nhều lần Biện pháp phòng tránh:
  • 9. Phát hiện L. monocytogenes dựa trên phản ứng đặc hiệu với L. monocytogenes Phân tích L. monocytogenes với mồi LM-F76 và LM-R543 đặc hiệu với gen listeriolysin O (hlyA) được thiết kế thử nghiệm đặc hiệu với L. monocytogenes Mồi được phát triển cho từng loại sản phẩm thực phẩm, cho phép phân tích một lượng mẫu lớn với độ chính xác cao 1. Phát hiện nhanh Listeria monocytogenes trong thực phẫm thịt, sữa.
  • 10. Mẫu thu nhận Tách lấy dịch Nuôi cấy mẫu Lấy mẫu sinh vật sau nuôi cấy Chạy PCR 1.2 Quy trình phân tích:
  • 11. Đoạn mồi Dựa trên các trình tự gen hlyA của các chủng L. monocytogenes đã được công bố trên ngân hàng gen Hai cặp mồi là LM-F76 và LM-R543 Mồi được thiết kế bao gồm 20 bp/mồi cho sản phẩm PCR 468 bp 1.2.1 Mồi cho phản ứng PCR
  • 12. 1.2.2 Xác định tính đặc hiệu của mồi Trình tự sản phẩm PCR theo phương pháp của Sanger được so sánh với trình tự các gen đích hlyA của các L. monocytogendduowcsau sau đó dufng kĩ thuật BLAST. Tính đặc hiệu của mồi được khảo sát bằng cách kiểm tra khả năng bắt cặp của mồi thiết kế với các khuôn DNA của vi khuẩn L. monocytogenes và không phải L.monocytogenes trong phản ứng PCR. Khả nang băc cặp được xác định theo phương pháp Sanger
  • 13. Bao bì, dụng cụ được khử trùng trong cồn 70 độ Cân chính xác khoảng 25g mẫu trong điều kiện vô trùng Cho vào túi chuyên dụng chứa 225ml môi trùng LBII Đồng hóa mẫu trên thiết bị dập mẫu Stomacher 400 Phát hiện sự có mặt của L.monocytogenes theo từng qquy trình cho sữa hay thục phẩm 1.2.3 Tiến hành - Phương pháp chuẩn bị mẫu
  • 14. 25g mẫu được trộn hay dập nát trong máy Stomacher 400 Tăng sinh trong thiết bị ổn định nhiệt ở 37 độ Tốc độ lắc 200 vòng/phút trong 20h-24h 1.2.3 Tiến hành - Tăng sinh
  • 15. DNA thu nhận từ L.monocytogenes đươc đem đi làm sạch trong chloroform hoặc xử lí nhiệt ở 100 độ C trong 10 phút để phá màng tế bào, giải phóng DNA Ly tâm 10000 vòng trong 10 phút, thu dịch chứa DNA sau khi ly tâm Tối ưu hoá điều kiện PCR về nồng độ Mg2+ (1,5 - 4,0 mM), nồng độ mồi (0,1 - 0,5 pmol/mồi) và nồng độ dNTPs (100 - 250 mM/mỗi loại). 1.2.3 Tiến hành - Phản ứng PCR và xử lý kết quả
  • 16. - Đánh giá kết quả: các mẫu xuất hiện các băng DNA tương ứng với vị trí 468bp trong các phản ứng PCR với cặp mồi là các mẫu bị nhiễm L. monocytogenes Kết quả phản ứng PCR với khuôn DNA tinh sạch được thể hiện trong hình 1-giếng 2 cho thấy một băng DNA có kích thước nằm trong khoảng kích thước sản phẩm PCR thiết kế. Hình 1 1.Thang DNA chuẩn 2.Mẫu chuẩn dương tính 3.Mẫu chuẩn âm tính 468 bp 400 bp
  • 17. 2. Quy trình phân tích L. monocytogenes theo truyền thống 2.1 Nguyên lý phương pháp Sử dụng phương pháp cấy đếm Listeria monocytogenes trên môi trường nuôi cấy chuyên biệt sau khi ủ ấm ở nhiệt độ 370C trong 48 giờ. Chọn các khuẩn lạc nghi ngờ xác định Listeria monocytogenes bằng các thử nghiệm sinh vật hoá học.
  • 18. 2.2 Dụng cụ, môi trường và thuốc thử 2.2.1 Môi trường, thuốc thử - Nước Pepton 0,1 %. - Thạch Oxford. - Thạch Tryptone soya có 0,6% cao men (yeast extract) -TSA-YE. - Canh thang Tryptone soya có 0,6% cao men (TSB- YE) - Thạch máu cừu. - Môi trường SIM. - Môi trường Clurk-Lubs. - Canh thang đường Manitol, Xylose, Rhamnose 5%, có chỉ thị màu Bromocresol và ống Durham. - Bộ thuốc nhuộm Gram. - Hydrogen Peroxide 3%
  • 19. 2.3 Tiến hành 2.3.1. Bước 1 : - Đánh dấu lên đĩa thạch nồng độ dung dịch mẫu thử. - Dùng pipet 1ml vô trùng hút chính xác 0,1 ml từ dung dịch thử 10-1 , nhỏ lên bề mặt đĩa thạch chọn lọc đã đánh dấu nồng độ dung dịch mẫu thử tương ứng. - Dùng que cấy kim loại hoặc que cấy thuỷ tinh ria đều để dung dịch mẫu được phân bố khắp mặt thạch sao cho các khuẩn lạc mọc phân tán đều - Ủ ở 370C/48giờ.
  • 20. 2.3.2. Bước 2: Đọc kết quả sơ bộ sau 48 giờ. - Đếm toàn bộ các khuẩn lạc có đặc tính: Tròn đều, màu nâu đen hoặc xanh đen. Đường kính: 2-3 mm và môi trường xung quanh khuẩn lạc có màu đen với trung tâm khuẩn lạc lõm xuống. Đây là đặc điểm đặc trưng của giống Listeria.
  • 21. Tính kết quả theo công thức (tài liệu TN Vi sinh) : Trong đó: -A : Số tế bào vi khuẩn (đơn vị hình thành khuẩn lạc) trong 1ml mẫu; CFU/ml - N: Tổng số khuẩn lạc đếm được trên các hộp đã chọn. - V: Thể tích mẫu cấy trên môi trường đĩa. - n1 : Số đĩa đếm được ứng với độ pha loãng ban đầu. - ni : Số đĩa đếm được ứng với độ pha loãng thứ i. - fi: Hệ số pha loãng tương ứng VfnVfn N A ii  ...... 11
  • 22. 2.3.3. Bước 3: Tăng sinh thuần chủng và xác định hình thể, tính chất bắt màu. 2.3.3.1. Tăng sinh thuần chủng: - Lấy khuẩn lạc điển hình từ thạch chọn lọc cấy vào môi trường TSA-YE và ủ ấm ở 370C / 24h thu được khuẩn lạc thuần nhất tròn, trong, bóng và hơi lồi. 2.3.3.2. Hình thể và tính chất bắt màu: Từ khuẩn lạc thuần nhất nhuộm Gram xem hình thể: Nhuộm Gram sau 16 - 24h nuôi cấy thấy: Trực khuẩn ngắn bắt màu thuốc nhuộm Gram. Đường kính 0,4 - 0,5 mm và dài 0,5 - 2 mm.
  • 23. - Soi tươi trên lam kính xem tính chất di động: + Lấy 1 khuẩn lạc mọc trên TSA-YE cấy vào môi trường canh thang TSB-YE. Để ở 25oC qua đêm. + Canh trùng được soi tươi trên lam kính thấy : Hình que ngắn, mảnh, di động kiểu xoay tròn nhẹ hoặc nhào lộn. Di động kiểu bơi không phải là giống Listeria.
  • 24. 2.3.4 Bước 4: Tính chất sinh vật hoá học: 2.3.4.1.Tính chất di động trên thạch SIM : - Lấy canh trùng từ TSB-YE cấy vào môi trường thạch SIM . - Ủ ấm : 2-7 ngày ở 25oC. Thấy di động tạo hình cái ô. 2.3.4.2.Tính chất lên men đường: Xylose, Rhamnose, Manitol. - Dùng canh thang có chỉ thị màu Bromocresol và có ống Durham để xác định tính chất lên men các loại đường. - Để các ống canh trùng thử khả năng lên men đường ở tủ ấm 35oC / 4 - 7 ngày. - Quan sát hàng ngày (24-48h) để xem sự thay đổi màu (kết quả (+) màu vàng ) và sinh hơi.
  • 25. Tiêu chuẩn xác định Listeria monocytogenes trong thực phẩm: Danh mục Giới hạn (LM) Tình trạng GMP Hành động cần thiết Thực phẩm làm sẵn, là nguyên nhân liên kết với bệnh Listeriosis (như phó-mát, pa-tê gan, xà lách trộn hạn sử dụng >10 ngày, sản phẩm thịt lợn). > 0 cfu/50g n/ad Loại I: Thu về đối với việc bán lẻ. Tất cả các loại thực phẩm làm sẵn khác hỗ trợ cho sự tăng trưởng của Listeria monocytogenestrong điều kiện làm lạnh và hạn sử dụng >10 ngày. > 0 cfu/25g n/a Xem xét, báo cáo cộng đồng, theo dõi tại nhà máy. Loại II: Thu hồi sản phẩm.
  • 26. Thực phẩm làm sẵn hỗ trợ cho sự tăng trưởng của Listeria monocyto genestrong điều kiện làm lạnh và hạn sử dụng ≤ 10 ngày và tất cả các loại thực phẩm khác không hỗ trợ cho sự tăng trưởng của Listeria monocyto genes. <= 100 cfu/gc Đạt GMP. Xem xét, báo công cộng, theo dõi tại nhà máy. Cho phép bán <= 100 cfu/gc Không đầy đủ hoặc không có GMP. Xem xét thu hồi loại II hoặc ngừng bán. Loại II: Thu hồi hoặc ngừng bán. >= 100 cfu/gc n/a