SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 6
1.Bản chất hóa học của gen là:
A. Prôtêin. B. AND C. ARN. D. B hay C.
2.Một gen chứa thông tin trực tiếp của:
A. 1 pôlipeptit.
B. 1 phân tử ARN.
C. 1 tính trạng.
D. A+B+C.
3.Về cấu tạo thì 1 gen là:
A. 1 đoạn mạch đơn ADN.
B. 1 đoạn ADN hai mạch.
C. 1 đoạn ARN xoắn kép.
D. 1 phân tử AND nguyên.
4. Người ta chia gen cấu trúc thành bao nhiêu vùng?
A. 1 vùng.
B. 2 vùng.
C. 3 vùng.
D. 4 vùng.
5. Tên và thứ tự các vùng ở 1 gen cấu trúc là:
A. Mở đầu – Kết thúc – Mã hóa.
B. Mã hóa – Điều hòa – Kết thúc.
C. Điều hòa – Mã hóa – Kết thúc.
D. Tiếp nhận – Chính – Kết thúc.
6. Gen phân mảnh có đặc tính là:
A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh 1 nơi.
B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.
C. Vùng mã hóa xen đoạn không mã hóa axit amin.
D. Do các đoạn Ôkazaki gắn lại.
7. Đặc điểm cơ bản của gen không phân mảnh là:
A. Gen có các nuclêootit nối nhau liên tục.
B. Gen gồm 1 đoạn ADN nằm ở 1 nơi.
C. Vùng mã hóa chỉ chứa các bộ ba mã hóa.
D. Gen không do đoạn Ôkazaki nối lại.
8. Đoạn chứa thông tin axit amin ở vùng mã hóa của gen
ở tế bào nhân thực gọi là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
9. Ở sinh vật nhân sơ thường không có:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
10. Nếu cùng chứa thông tin của 500 axit amin như
nhau, thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài
hơn?
A. Dài bằng nhau.
B. Ở tế bào nhân thực dài hơn.
C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn.
D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài.
11. Mã di truyền là:
A. Toàn bộ các nuclêôtit và axit amin ở tế bào.
B. Số lượng nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit
amin.
C. Trình tự nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit
amin.
D. Thành phần các axit amin quy định tính trạng.
12. ARN có mã di truyền không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ rARN có.
D. Chỉ tARN có.
13. Một đơn vị mật mã di truyền gồm bao nhiêu nuclêôtit?
A. 3 cặp nuclêôtit đối nhau ở 2 mạch ADN.
B. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch gốc ADN.
C. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch bổ sung ADN.
D. B hoặc C.
14. Một đơn vị mã di truyền còn gọi là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
15. Nếu cứ 2 trong số 4 loại nuclêootit (A, T, G, X) mã hóa
được 1 loại axit amin (mã bộ hai) thì có bao nhiêu bộ mã
khác nhau?
A. 41 = 4.
B. C2
4 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.
16. Nếu cứ 3 trong số 4 loại nuclêôtit (A, T, G, và X) mã hóa
được 1 loại axit amin (mã bộ ba) thì có bao nhiêu bộ mã
khác nhau?
A. 41 = 4.
B. C2
4 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.
17. Bộ ba mở đầu ở mARN của sinh vật nhân thực là:
A. 5’ AAG 3’.
B. 5’ AUG 3’.
C. 5’ UAG 3’.
D. 5’ UGA 3’.
18. Bộ ba kết thúc của mARN ở tế bào nhân thực không có
mã
A. UGG.
B. UAA.
C. UAG.
D. UAG.
19. Codon (câuđân) mở đầu có ở:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. A+B+C.
20. Loại axit amin được mã hóa bởi 1 bộ ba duy nhất là:
A. Lơxin và xêrin.
B. Triptôphan và mêtiônin.
C. Valin và alanin.
D. Alanin và mêtiônin.
21. Khi tế bào nhân thực tổng hợp prôtêin, thì axit amin luôn
có mặt ở mọi pôlipeptit sơ khai là:
A. Lơxin.
B. Valin.
C. Mêtiônin.
D. Alanin.
22. Axit amin mở đầu ở chuỗi pôlipeptit của vi khuẩn là:
A. Foocmin mêtiônin.
B. Valin.
C. Mêtiônin.
D. Alanin.
23. Mã di truyền không có đặc tính là:
A. Đặc hiệu.
B. Phổ biến.
C. Thoái hóa (dư thừa).
D. Gối nhau.
E. Liên tục.
24. Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
25. Tính phổ biến của mã di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Mọi sinh vật đều chung bộ mã như nhau.
B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
26. Tính thoái hóa (hay dư thừa) của mã di truyền biểu
hiện ở:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
B. 1 loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều
bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
27. Trên axit nuclêic, mã di truyền được đọc như thế
nào?
A. Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ ba.
B. Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ ba ở mỗi
mạch.
C. Từ điểm bất kỳ, theo từng bộ ba ở mạch gốc.
D. Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ ba ở 2 mạch.
28. Sự tự nhân đôi ADN còn gọi là:
A. Tự sao
B. Sinh tổng hợp ADN.
C. Tái bản mã.
D. A hay B hoặc C.
29. Trong tế bào, sự tự nhân đôi của ADN diễn ra ở:
A. Dịch nhân tế bào.
B. Trong chất nguyên sinh
C. Trên nhiễm sắc thể
D. Lưới nội chất hạt
30. Enzim làm duỗi và tách 2 mạch ở chuỗi xoắn kép
ADN là:
A. Enzim tháo xoắn.
B. ADN – pôlimeraza.
C. ARN - pôlimeraza.
D. A+B.
31. ADN – pôlimeraza có vai trò là:
A. Tháo xoắn cả phân tử ADN.
B. Cắt liên kết hydro và tách 2 chuỗi.
C. Lắp nuclêôtit mới vào mạch khuôn.
D. A+B.
32. Sơ đồ ADN 2 mạch sau đây có chú thích là:
A. 1=3=đầu 3’; 2=4=đầu 5’.
B. 1=3=đầu 5’; 2=4=đầu 3’.
C. 1=4=đầu 5’; 2=3=đầu 3’.
D. 1=2=đầu 3’; 3=4=đầu 5’.
33. Enzim ADN-pôlimeraza di chuyển trên ADN theo
chiều:
A. 5’→3’.
B. 3’→5’.
C. Cả hai chiều.
D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại.
34. Enzim ARN-pôlimeraza di chuyển trên ADN theo chiều
A. 5’→3’.
B. 3’→5’.
C. Cả hai chiều.
D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại.
35. Khi ADN tự nhân đôi thì mạch mới hình thành theo
chiều
A. 5’→3’.
B. 3’→5’.
C. 5’→3’ ở mạch này, thì 3’→5’ ở mạch kia.
D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại.
36. Các enzim tham gia quá trình tự nhân đôi của ADN là:
A. ARN-pôlimeraza.
B. ADN-pôlimeraza.
C. ADN-ligaza.
D. Enzim tháo xoắn.
E. A+B.
F. B+C+D.
G. A+C.
37. Khi ADN tự nhân đôi, đoạn Ôkazaki là:
A. Các đoạn êxôn của gen không phân mảnh.
B. Các đoạn intrôn của gen phân mảnh.
C. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’→3’.
D. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 3’→5’.
38. Đoạn Ôkazaki xuất hiện ở quá trình sinh tổng hợp:
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
E. A+B+C+D.
39. Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện đoạn Ôkazaki
là:
A. Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao.
B. Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêôtit.
C. Pôlinuclêôtit mới chỉ tạo thành theo chiều 5’→3’.
D. ARN-pôlimeraza chỉ trượt theo chiều 5’→3’.
40. Nguyên tắc chi phối quá trình tự nhân đôi của ADN là:
A. Nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Nguyên tắc bổ sung.
C. Nguyên tắc nửa gián đoạn.
D. A+B+C.
41. Một phân tử ADN “mẹ” tự nhân đôi k lần liên tiếp thì số
ADN “con, cháu” có thể là:
A. k.
B. 2k.
C. 2k.
D. k2.
42. Một phân tử ADN “mẹ” tự sao 3 lần liên tiếp thì số phân
tử ADN hoàn toàn mới được sinh ra là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
SINH HOC PHÂN TỬ
43. Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit có số T chiếm 20%, thì:
A. ADN này dài 10200 Å với A=T=600, G=X=900.
B. ADN này dài 5100 Å với A=T=600, G=X=900.
C. ADN này dài 10200 Å với G=X=600, A=T=900.
D. ADN này dài 5100 Å với G=X=600, A=T=900.
44. ADN dài 3400 Å với 20% Ađênin sẽ có số liên kết hyđrô
là:
A. 2600. B. 3400. C. 1300. D. 5200.
45. ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:
A. 51000. B. 93000.
C. 46500. D. 96000.
46. Một mạch đơn gen gồm 60 A, 30 T, 120 G, 80 X thì tự sao
một lần sẽ cần:
A. A=T=180; G=X=120. B. A=T=120; G=X=180.
C. A=T=90; G=X=200. D. A=T=200; G=X=90.
47. Sơ đồ thể hiện vai trò và quan hệ prôtêin với axit nuclêic
là:
A. Prôtêin→ADN→ARN→Tính trạng.
B. Tính trạng→Prôtêin→ARN→ADN.
C. ADN→ARN→Prôtêin→Tính trạng.
D. ARN→Prôtêin→ADN→Tính trạng.
48. Phiên mã (PM) khác dịch mã (DM) như thế nào?
A. Không khác nhau.
B. PM là tổng hợp ARN, còn DM là tổng hợp Prôtêin.
C. DM là tổng hợp ARN, còn PM là tổng hợp Prôtêin.
D. DM xảy ra trước, PM xảy ra sau.
49. Trong tế bào sống, sự phiên mã diễn ra ở:
A. Dịch nhân. B. Trên crômatit.
C. Ribôxôm. D. Lưới nội chất.
50. Khi phiên mã thì mạch khuôn được chọn làm gốc là:
A. Mạch 3’→5’ của gen. B. Mạch 5’→3’ của gen.
C. Cả hai mạch của gen. D. Mạch 5’→3’ của
mARN.
51. Enzim ARN pôlimeraza xúc tác cho:
A. Sự tự sao. B. Phiên mã.
C. Dịch mã. D. A+B+C.
52. Trong quá trình sinh tổng hợp Prôtêin, thì chức năng vận
chuyển axit amin là của:
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
53. Phân tử mang mật mã trực tiếp cho dịch mã ở ribôxôm là:
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
54. Ở tế bào nhân thực, các prôtêin mới được tổng hợp ra đều:
A. Có mêtiônin ở đầu, sau bị cắt bỏ.
B. Có foocmin mêtiônin ở đầu, sau đó bị cắt bỏ.
C. Luôn có mêtiônin ở vị trí đầu tiên.
D. Luôn có foocmin mêtiônin ở vị trí đầu tiên.
55. Loại ARN có mang bộ mã đối (anticodon) là:
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. B+C
56. mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực có:
A. Số đơn phân bằng mạch gen mẫu.
B. Số đơn phân ít hơn mạch gen mẫu.
C. Số đơn phân nhiều hơn mạch gen mẫu.
D. A hoặc C.
57. Ở sinh vật nhân thực, mARN được tổng hợp theo các
bước:
A. Gen→mARN sơ khai→Tách êxôn→Ghép
intrôn→mARN.
B. Gen→mARN shơ khai→Tách intrôn→Ghép
êxôn→mARN.
C. Gen→Tách êxôn→Ghép intrôn→mARN sơ
khai→mARN.
D. Gen→Tách êxôn→mARN sơ khai→Ghép
intrôn→mARN.
58. Trên phân tử mARN, thì hướng chuyển dịch của ribôxôm là:
A. 3’→5’ B. 5’→3’.
C. A hay B đều được. D. Lúc hướng này, lúc khác.
59. Sự chuyển vị của ribôxôm trên mARN diễn ra theo kiểu:
A. 1 nuclêôtit mỗi lần.
B. 1 bộ ba mỗi lần.
C. 2 bộ ba mỗi lần.
D. 3 bộ ba mỗi lần.
60. Nếu mã gốc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thì mARN
tương ứng là:
A. ATG TAX GGX GXT AAA…
B. AUG UAX XXG XGA UUU…
C. UAX AUG GGX GXU AAA…
D. ATG TAX XXG XGA TTT…
61. Nếu mã gốc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thì mạch
bổ sung là:
A. ATG TAX GGX GXT AAA…
B. AUG UAX XXG XGA UUU…
C. UAX AUG GGX GXU AAA…
D. ATG TAX XXG XGA TTT…
62. Mạch khuôn của gen có đoạn 3’… TATGGGXATGTA…5’ thì
mARN được phiên mã từ mạch khuôn này có trình tự là:
A. 3’… AUAXXXGUAXAU…5’
B. 5’…AUAXXXGUAXAU…3’
C. 3’… ATAXXXGTAXAT …5’
D. 5’…ATAXXXGTAXAT …3’
63. Một mARN trưởng thành dài 5100 Å sẽ mã hóa cho chuỗi
pôlipeptit có số axit amin (không kể amin mở đầu) là:
A. 498. B. 499. C. 500. D. 502.
64. Một ADN xoắn kép gồm 3.106 nuclêôtit có 20% là Timin thì
có từng loại nuclêôtit là:
A. G=X=900000; A=T=600000.
B. G=X=600000; A=T=900000.
C. G=X=800000; A=T=700000.
D. G=X=700000; A=T=800000.
65. Mạch có nghĩa của 1 gen ở vi khuẩn có 150 A, 300 T, 450 G và
600 X, thì mARN tương ứng gồm các ribônuclêôtit là:
A. 150 T, 300 A, 450 X và 600 G.
B. 150 A, 300 U, 450 G và 600 X.
C. 150 U, 300 A, 450 X và 600 G.
D. 150 G, 300 X, 450 A và 600 T.
66.Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là:
A. Điều hòa phiên mã. B. Điều hòa dịch mã.
C. Điều hòa sản phẩm của gen. D. A+B.
67. Ở tế bào nhân sơ, quá trình điều hòa gen chủ yếu ở cấp độ:
A. Trước phiên mã. B. Lúc phiên mã.
C. Khi dịch mã. D. Sau dịch mã.
E. A+B+C+D.
68. Rêgulatơ (regulator, viết tắt: R) là:
A. Vùng mã hóa ở gen điều hòa tạo prôtêin ức chế.
B. Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã.
C. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc.
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng.
69. Prômôtơ (promotor, viết tắt: P) là:
A. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mã.
C. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc.
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng.
70.Ôpêratơ (Operator, viết tắt: Ô) là:
A. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã.
C. Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế.
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng.
71. Ôpêrôn Lac có trình tự là:
A. Vùng khởi động-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động-Gen chỉ huy-Cụm gen cấu trúc.
C. Gen điều hòa→Gen cấu trúc→Gen chỉ huy.
D. Gen điều hòa→Vùng khởi động→Gen cấu trúc.
72. Trong sơ đồ Lac operon, thì P ở gen điều hòa (ĐH) khác
gì với P ở ôpêrôn (O)?
A. Hoàn toàn giống nhau.
B. Khác hẳn nhau.
C. PĐH khởi động tổng hợp prôtêin ức chế, PO khởi
động tạo enzim phân giải lactôza.
D. PĐH khởi động tổng hợp enzim phân giải lactôza; PO
khởi động tạo prôtêin ức chế.
73. Theo mô hình ôpêzôn Lac ở E.coli, vì sao prôtêin ức chế
mất tác dụng?
A. Vì Lactôza làm mất cấu hình không gian của nó.
B. Vì gen điều hòa (R) bị khóa.
C. Vì nó không được tổng hợp ra nữa.
D. Vì nó bị phân hủy khi có lactôza.
74. Gen ban đầu có 4800 liên kết hyđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2,
sau khi đột biến thì có 3600 nuclêôtit với 4801 liên kết hyđrô.
Số nuclêôtit của gen đột biến là:
A. G = X = 1199; A = T = 601.
B. G = X = 1202; A = T = 598.
C. G = X = 1201; A = T = 599.
D. G = X = 1200; A = T = 600.
75. Gen dài 4080 Å có T = 1,5 X sau khi đột biến mất đoạn
chỉ còn lại 640 Ađênin và 2240 liên kết hyđrô. Số G đã mất là:
A. 160. B. 610. C. 120. D. 320.
76. Đột biến gen hoặc đột biến điểm là:
A. Thay đổi cấu trúc gen liên quan tới 1 cặp nuclêôtit.
B. Thay đổi ở 1 vài thành phần hóa học của gen.
C. Thay đổi số lượng 1 hay vài gen ở tế bào.
D. Thay đổi vị trí 1 vài gen trên NST.
77. Sự kiện có thể xem như đột biến gen là:
A. Gen bị đứt 1 đoạn.
B. ADN được gắn thêm gen.
C. ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit.
D. Trình tự các gen thay đổi.
78. Tần số đột biến gen ở tự nhiên dao động trong khoảng:
A. 10-1 đến 10-3. B. 10-3 đến 10-5.
C. 10-4 đến 10-6. D. 10-5 đến 10-7.
79. Tác động gây đột biến của 5-brôm uraxin (5 BU) minh
họa bằng sơ đồ:
A. T-A→T-5BU→X-5BU→X-G.
B. A-T→A-5BU→X-5BU→X-G.
C. A-T→A-5BU→G-5BU→G-X.
D. T-A→T-5BU→G-5BU→G-X.
80. Các dạng chính của đột biến gen gồm:
A. Gen sao mã, giải mã gen, dịch mã gen.
B. Gen hoán vị, gen liên kết, gen độc lập, gen đa alen.
C. Mất, thêm, thay hay đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
D. Đứt, thêm, đảo hay chuyển đoạn ADN.
81. Cho đoạn mạch gen... ATX XXG ATT… Sau khi có đột
biến, đoạn này gồm… ATG XXG ATG… Đây là loại:
A. Đột biến thay thế 1 nuclêôtit.
B. Đột biến mất 1 nuclêôtit.
C. Đột biến thêm 1 nuclêôtit.
D. Đột biến đảo đoạn pôlinuclêôtit.
82. Đoạn mạch ban đầu …Sau khi có đột biến, đoạn này
gồm… ATG XXG ATTT… Đây là:
A. Đột biến thay thế 1 nuclêôtit.
B. Đột biến mất 1 nuclêôtit.
C. Đột biến thêm 1 nuclêôtit.
D. Đột biến đảo đoạn pôlinuclêôtit.
83. Cho đoạn mạch gen… ATG XXG ATT… Sau khi có đột biến,
đoạn này gồm … ATG XXG AT… Đây là:
A. Đột biến thay thế 1 nuclêôtit.
B. Đột biến mất 1 nuclêôtit.
C. Đột biến thêm 1 nuclêôtit.
D. Đột biến đảo đoạn pôlinuclêôtit.
84. Theo mô hình ôpêzôn Lac ở E.coli, vì sao prôtêin ức chế mất
tác dụng?
A. Vì Lactôza làm mất cấu hình không gian của nó.
B. Vì gen điều hòa (R) bị khóa.
C. Vì nó không được tổng hợp ra nữa.
D. Vì nó bị phân hủy khi có lactôza.
85. Gen ban đầu có 4800 liên kết hyđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, sau
khi đột biến thì có 3600 nuclêôtit với 4801 liên kết hyđrô. Số
nuclêôtit của gen đột biến là:
A. G = X = 1199; A = T = 601.
B. G = X = 1202; A = T = 598.
C. G = X = 1201; A = T = 599.
D. G = X = 1200; A = T = 600.
86. Gen dài 4080 Å có T = 1,5 X sau khi đột biến mất đoạn chỉ còn
lại 640 Ađênin và 2240 liên kết hyđrô. Số G đã mất là:
A. 160. B. 610. C. 120. D. 320.
87. Tần số đột biến gen ở tự nhiên dao động trong khoảng:
A. 10-1 đến 10-3. B. 10-3 đến 10-5.
C. 10-4 đến 10-6. D. 10-5 đến 10-7.
88. Đột biến làm dịch mã không thực hiện được là đột biến ở:
A. Mã kết thúc. B. Mã mở đầu.
C. Vùng intrôn. D. Vùng êxôn.
89. Tác động gây đột biến của 5-brôm uraxin (5 BU) minh họa
bằng sơ đồ:
A. T-A→T-5BU→X-5BU→X-G.
B. A-T→A-5BU→X-5BU→X-G.
C. A-T→A-5BU→G-5BU→G-X.
D. T-A→T-5BU→G-5BU→G-X.
90. Dạng đột biến làm thay đổi tất cả bộ ba kể từ điểm đột biến đến
hết gen là dạng:
A. Thay một nuclêôtit. B. Đổi chỗ hai nuclêôtit.
C. Mất hay thêm nuclêôtit. D. A+B.
91. Đột biến gen thường gây hậu quả nặng nề nhất là:
A. Dạng thay 1 nuclêôtit không ở bộ ba mở đầu.
B. Dạng vừa thay lại vừa đảo vài nuclêôtit.
C. Dạng đảo vị trí hai nuclêôtit.
D. Dạng thêm hay mất nuclêôtit đầu tiên.
92. Số liên kết hyđrô của gen sau đột biến thay đổi, nhưng chiều
dài gen không đổi. Đó là:
A. Đột biến gen dạng mất. B. Đột biến gen dạng thêm.
C. Đột biến gen dạng thay. D. Đột biến gen dạng đảo.
93. Loại đột biến thường bị chọn lọc tự nhiên sớm đào thải là:
A. Đột biến trung tính. B. Đột biến gen có lợi.
C. Đột biến gen trội có hại. D. Đột biến gen lặn có hại.
94. Dạng đột biến không truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính
là:
A. Đột biến xôma. B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến giao tử. D. Đột biến gen lặn.
95. Đột biến gen thường có hại và tần số rất thấp nhưng lại là
nguồn nguyên liệu quan trọng cho tiến hóa vì:
A. Giá trị đột biến thay đổi tùy môi trường.
B. Tổng tần số các giao tử có đột biến khá lớn.
C. Tần số đột biến tăng dần theo thời gian.
D. A+B+C.
96. Một gen có 3600 liên kết hyđrô đột biến ở một cặp nuclêôtit
thành alen mới có 3599 liên kết hyđrô. Đó là dạng đột biến:
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T.
B. Thêm một cặp nuclêôtit G-X.
C. Thay cặp A-T bằng G-X.
D. Thay cặp G-X bằng cặp A-T.
97. Gen S có 4800 liên kết hyđrô và G=2A đột biến thành S’
có 4801 liên kết hyđrô nhưng chiều dài không đổi. Vậy S’ có:
A. A=T=602; G=X=1198. B. A=T=600; G=X=1200.
C. A=T=599; G=X=1201. D. A=T=598; G=X=1202.
97. Gen S có 4800 liên kết hyđrô và G=2A đột biến thành S’
có 4801 liên kết hyđrô nhưng chiều dài không đổi. Vậy S’ có:
A. A=T=602; G=X=1198. B. A=T=600; G=X=1200.
C. A=T=599; G=X=1201. D. A=T=598; G=X=1202.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfGiáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Man_Ebook
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
TBFTTH
 

Mais procurados (20)

Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfGiáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
 
13 vi khuan ta da
13 vi khuan ta   da13 vi khuan ta   da
13 vi khuan ta da
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
Rna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien maRna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien ma
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Gene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcrGene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcr
 
Giáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngGiáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cương
 
Tế bào gốc và các ứng dụng trong y học
Tế bào gốc và các ứng dụng trong y họcTế bào gốc và các ứng dụng trong y học
Tế bào gốc và các ứng dụng trong y học
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
 
PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngPCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụng
 
19 enterovirus rotavirus - da
19 enterovirus   rotavirus - da19 enterovirus   rotavirus - da
19 enterovirus rotavirus - da
 
Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook byt
 
Kqht 4
Kqht 4Kqht 4
Kqht 4
 
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
 

Destaque

GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
Van-Duyet Le
 
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Hue Nguyen
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tử
bittercoffee
 

Destaque (17)

GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
 
Bài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tửBài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tử
 
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
 
Chuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadnaChuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadna
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNA
 
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
 
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
 
ADN SLIDE
ADN SLIDEADN SLIDE
ADN SLIDE
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tử
 
Gingival recession
Gingival recessionGingival recession
Gingival recession
 
Gingival Recession
Gingival RecessionGingival Recession
Gingival Recession
 
Periodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryPeriodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgery
 
Periodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryPeriodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgery
 
Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Gingival recession classifications
Gingival recession classifications
 
Soft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesSoft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts Techniques
 

Semelhante a trắc nghiệm sinh học phân tử

Bai tap chuong i sinh 12
Bai tap chuong i  sinh 12Bai tap chuong i  sinh 12
Bai tap chuong i sinh 12
Kudos2010
 
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
Ben Tre High School
 
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anđề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
adminseo
 
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
adminseo
 
De thi thu mon sinh co dap an chi tiet
De thi thu mon sinh co dap an chi tietDe thi thu mon sinh co dap an chi tiet
De thi thu mon sinh co dap an chi tiet
adminseo
 
Dap an de thi thu dh 2013 sinh
Dap an de thi thu dh 2013   sinhDap an de thi thu dh 2013   sinh
Dap an de thi thu dh 2013 sinh
adminseo
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
sonpzx
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Quyen Le
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013
adminseo
 

Semelhante a trắc nghiệm sinh học phân tử (20)

Bai tap chuong i sinh 12
Bai tap chuong i  sinh 12Bai tap chuong i  sinh 12
Bai tap chuong i sinh 12
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
 
Trac nghiem sinh 12 co dap an
Trac nghiem sinh 12 co dap anTrac nghiem sinh 12 co dap an
Trac nghiem sinh 12 co dap an
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
 
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 
Sinh 5
Sinh 5Sinh 5
Sinh 5
 
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
 
Sinh chuyende1
Sinh chuyende1Sinh chuyende1
Sinh chuyende1
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anđề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
 
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
 
Tn di truyen_hoc_phan_tu
Tn di truyen_hoc_phan_tuTn di truyen_hoc_phan_tu
Tn di truyen_hoc_phan_tu
 
De thi thu mon sinh co dap an chi tiet
De thi thu mon sinh co dap an chi tietDe thi thu mon sinh co dap an chi tiet
De thi thu mon sinh co dap an chi tiet
 
Dap an de thi thu dh 2013 sinh
Dap an de thi thu dh 2013   sinhDap an de thi thu dh 2013   sinh
Dap an de thi thu dh 2013 sinh
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
 
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013
 

Último

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Último (20)

bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 

trắc nghiệm sinh học phân tử

  • 1. 1.Bản chất hóa học của gen là: A. Prôtêin. B. AND C. ARN. D. B hay C. 2.Một gen chứa thông tin trực tiếp của: A. 1 pôlipeptit. B. 1 phân tử ARN. C. 1 tính trạng. D. A+B+C. 3.Về cấu tạo thì 1 gen là: A. 1 đoạn mạch đơn ADN. B. 1 đoạn ADN hai mạch. C. 1 đoạn ARN xoắn kép. D. 1 phân tử AND nguyên. 4. Người ta chia gen cấu trúc thành bao nhiêu vùng? A. 1 vùng. B. 2 vùng. C. 3 vùng. D. 4 vùng. 5. Tên và thứ tự các vùng ở 1 gen cấu trúc là: A. Mở đầu – Kết thúc – Mã hóa. B. Mã hóa – Điều hòa – Kết thúc. C. Điều hòa – Mã hóa – Kết thúc. D. Tiếp nhận – Chính – Kết thúc. 6. Gen phân mảnh có đặc tính là: A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh 1 nơi. B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục. C. Vùng mã hóa xen đoạn không mã hóa axit amin. D. Do các đoạn Ôkazaki gắn lại. 7. Đặc điểm cơ bản của gen không phân mảnh là: A. Gen có các nuclêootit nối nhau liên tục. B. Gen gồm 1 đoạn ADN nằm ở 1 nơi. C. Vùng mã hóa chỉ chứa các bộ ba mã hóa. D. Gen không do đoạn Ôkazaki nối lại. 8. Đoạn chứa thông tin axit amin ở vùng mã hóa của gen ở tế bào nhân thực gọi là: A. Citron (xitrôn). B. Exon (êxôn). C. Codon (câuđân). D. Intron (intơrôn). 9. Ở sinh vật nhân sơ thường không có: A. Citron (xitrôn). B. Exon (êxôn). C. Codon (câuđân). D. Intron (intơrôn). 10. Nếu cùng chứa thông tin của 500 axit amin như nhau, thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn? A. Dài bằng nhau. B. Ở tế bào nhân thực dài hơn. C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn. D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài. 11. Mã di truyền là: A. Toàn bộ các nuclêôtit và axit amin ở tế bào. B. Số lượng nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin. C. Trình tự nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin. D. Thành phần các axit amin quy định tính trạng. 12. ARN có mã di truyền không? A. Có. B. Không. C. Chỉ rARN có. D. Chỉ tARN có. 13. Một đơn vị mật mã di truyền gồm bao nhiêu nuclêôtit? A. 3 cặp nuclêôtit đối nhau ở 2 mạch ADN. B. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch gốc ADN. C. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch bổ sung ADN. D. B hoặc C. 14. Một đơn vị mã di truyền còn gọi là: A. Citron (xitrôn). B. Exon (êxôn). C. Codon (câuđân). D. Intron (intơrôn). 15. Nếu cứ 2 trong số 4 loại nuclêootit (A, T, G, X) mã hóa được 1 loại axit amin (mã bộ hai) thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau? A. 41 = 4. B. C2 4 = 6. C. 42 = 16. D. 43 = 64. 16. Nếu cứ 3 trong số 4 loại nuclêôtit (A, T, G, và X) mã hóa được 1 loại axit amin (mã bộ ba) thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau? A. 41 = 4. B. C2 4 = 6. C. 42 = 16. D. 43 = 64. 17. Bộ ba mở đầu ở mARN của sinh vật nhân thực là: A. 5’ AAG 3’. B. 5’ AUG 3’. C. 5’ UAG 3’. D. 5’ UGA 3’. 18. Bộ ba kết thúc của mARN ở tế bào nhân thực không có mã A. UGG. B. UAA. C. UAG. D. UAG. 19. Codon (câuđân) mở đầu có ở: A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. A+B+C. 20. Loại axit amin được mã hóa bởi 1 bộ ba duy nhất là: A. Lơxin và xêrin. B. Triptôphan và mêtiônin. C. Valin và alanin. D. Alanin và mêtiônin. 21. Khi tế bào nhân thực tổng hợp prôtêin, thì axit amin luôn có mặt ở mọi pôlipeptit sơ khai là: A. Lơxin. B. Valin. C. Mêtiônin. D. Alanin. 22. Axit amin mở đầu ở chuỗi pôlipeptit của vi khuẩn là: A. Foocmin mêtiônin. B. Valin. C. Mêtiônin. D. Alanin. 23. Mã di truyền không có đặc tính là: A. Đặc hiệu.
  • 2. B. Phổ biến. C. Thoái hóa (dư thừa). D. Gối nhau. E. Liên tục. 24. Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm: A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã. B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba. C. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin. D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau. 25. Tính phổ biến của mã di truyền biểu hiện ở điểm: A. Mọi sinh vật đều chung bộ mã như nhau. B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba. C. 1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin. D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau. 26. Tính thoái hóa (hay dư thừa) của mã di truyền biểu hiện ở: A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã. B. 1 loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba. C. 1 bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin. D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau. 27. Trên axit nuclêic, mã di truyền được đọc như thế nào? A. Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ ba. B. Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ ba ở mỗi mạch. C. Từ điểm bất kỳ, theo từng bộ ba ở mạch gốc. D. Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ ba ở 2 mạch. 28. Sự tự nhân đôi ADN còn gọi là: A. Tự sao B. Sinh tổng hợp ADN. C. Tái bản mã. D. A hay B hoặc C. 29. Trong tế bào, sự tự nhân đôi của ADN diễn ra ở: A. Dịch nhân tế bào. B. Trong chất nguyên sinh C. Trên nhiễm sắc thể D. Lưới nội chất hạt 30. Enzim làm duỗi và tách 2 mạch ở chuỗi xoắn kép ADN là: A. Enzim tháo xoắn. B. ADN – pôlimeraza. C. ARN - pôlimeraza. D. A+B. 31. ADN – pôlimeraza có vai trò là: A. Tháo xoắn cả phân tử ADN. B. Cắt liên kết hydro và tách 2 chuỗi. C. Lắp nuclêôtit mới vào mạch khuôn. D. A+B. 32. Sơ đồ ADN 2 mạch sau đây có chú thích là: A. 1=3=đầu 3’; 2=4=đầu 5’. B. 1=3=đầu 5’; 2=4=đầu 3’. C. 1=4=đầu 5’; 2=3=đầu 3’. D. 1=2=đầu 3’; 3=4=đầu 5’. 33. Enzim ADN-pôlimeraza di chuyển trên ADN theo chiều: A. 5’→3’. B. 3’→5’. C. Cả hai chiều. D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại. 34. Enzim ARN-pôlimeraza di chuyển trên ADN theo chiều A. 5’→3’. B. 3’→5’. C. Cả hai chiều. D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại. 35. Khi ADN tự nhân đôi thì mạch mới hình thành theo chiều A. 5’→3’. B. 3’→5’. C. 5’→3’ ở mạch này, thì 3’→5’ ở mạch kia. D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại. 36. Các enzim tham gia quá trình tự nhân đôi của ADN là: A. ARN-pôlimeraza. B. ADN-pôlimeraza. C. ADN-ligaza. D. Enzim tháo xoắn. E. A+B. F. B+C+D. G. A+C. 37. Khi ADN tự nhân đôi, đoạn Ôkazaki là: A. Các đoạn êxôn của gen không phân mảnh. B. Các đoạn intrôn của gen phân mảnh. C. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’→3’. D. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 3’→5’. 38. Đoạn Ôkazaki xuất hiện ở quá trình sinh tổng hợp: A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN. E. A+B+C+D. 39. Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện đoạn Ôkazaki là: A. Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao. B. Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêôtit. C. Pôlinuclêôtit mới chỉ tạo thành theo chiều 5’→3’. D. ARN-pôlimeraza chỉ trượt theo chiều 5’→3’. 40. Nguyên tắc chi phối quá trình tự nhân đôi của ADN là: A. Nguyên tắc bán bảo toàn. B. Nguyên tắc bổ sung. C. Nguyên tắc nửa gián đoạn. D. A+B+C. 41. Một phân tử ADN “mẹ” tự nhân đôi k lần liên tiếp thì số ADN “con, cháu” có thể là: A. k. B. 2k. C. 2k. D. k2. 42. Một phân tử ADN “mẹ” tự sao 3 lần liên tiếp thì số phân tử ADN hoàn toàn mới được sinh ra là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
  • 3. SINH HOC PHÂN TỬ 43. Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit có số T chiếm 20%, thì: A. ADN này dài 10200 Å với A=T=600, G=X=900. B. ADN này dài 5100 Å với A=T=600, G=X=900. C. ADN này dài 10200 Å với G=X=600, A=T=900. D. ADN này dài 5100 Å với G=X=600, A=T=900. 44. ADN dài 3400 Å với 20% Ađênin sẽ có số liên kết hyđrô là: A. 2600. B. 3400. C. 1300. D. 5200. 45. ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là: A. 51000. B. 93000. C. 46500. D. 96000. 46. Một mạch đơn gen gồm 60 A, 30 T, 120 G, 80 X thì tự sao một lần sẽ cần: A. A=T=180; G=X=120. B. A=T=120; G=X=180. C. A=T=90; G=X=200. D. A=T=200; G=X=90. 47. Sơ đồ thể hiện vai trò và quan hệ prôtêin với axit nuclêic là: A. Prôtêin→ADN→ARN→Tính trạng. B. Tính trạng→Prôtêin→ARN→ADN. C. ADN→ARN→Prôtêin→Tính trạng. D. ARN→Prôtêin→ADN→Tính trạng. 48. Phiên mã (PM) khác dịch mã (DM) như thế nào? A. Không khác nhau. B. PM là tổng hợp ARN, còn DM là tổng hợp Prôtêin. C. DM là tổng hợp ARN, còn PM là tổng hợp Prôtêin. D. DM xảy ra trước, PM xảy ra sau. 49. Trong tế bào sống, sự phiên mã diễn ra ở: A. Dịch nhân. B. Trên crômatit. C. Ribôxôm. D. Lưới nội chất. 50. Khi phiên mã thì mạch khuôn được chọn làm gốc là: A. Mạch 3’→5’ của gen. B. Mạch 5’→3’ của gen. C. Cả hai mạch của gen. D. Mạch 5’→3’ của mARN. 51. Enzim ARN pôlimeraza xúc tác cho: A. Sự tự sao. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. A+B+C. 52. Trong quá trình sinh tổng hợp Prôtêin, thì chức năng vận chuyển axit amin là của: A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN. 53. Phân tử mang mật mã trực tiếp cho dịch mã ở ribôxôm là: A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN. 54. Ở tế bào nhân thực, các prôtêin mới được tổng hợp ra đều: A. Có mêtiônin ở đầu, sau bị cắt bỏ. B. Có foocmin mêtiônin ở đầu, sau đó bị cắt bỏ. C. Luôn có mêtiônin ở vị trí đầu tiên. D. Luôn có foocmin mêtiônin ở vị trí đầu tiên. 55. Loại ARN có mang bộ mã đối (anticodon) là: A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. B+C 56. mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực có: A. Số đơn phân bằng mạch gen mẫu. B. Số đơn phân ít hơn mạch gen mẫu. C. Số đơn phân nhiều hơn mạch gen mẫu. D. A hoặc C. 57. Ở sinh vật nhân thực, mARN được tổng hợp theo các bước: A. Gen→mARN sơ khai→Tách êxôn→Ghép intrôn→mARN. B. Gen→mARN shơ khai→Tách intrôn→Ghép êxôn→mARN. C. Gen→Tách êxôn→Ghép intrôn→mARN sơ khai→mARN. D. Gen→Tách êxôn→mARN sơ khai→Ghép intrôn→mARN. 58. Trên phân tử mARN, thì hướng chuyển dịch của ribôxôm là: A. 3’→5’ B. 5’→3’. C. A hay B đều được. D. Lúc hướng này, lúc khác. 59. Sự chuyển vị của ribôxôm trên mARN diễn ra theo kiểu: A. 1 nuclêôtit mỗi lần. B. 1 bộ ba mỗi lần. C. 2 bộ ba mỗi lần. D. 3 bộ ba mỗi lần. 60. Nếu mã gốc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thì mARN tương ứng là: A. ATG TAX GGX GXT AAA… B. AUG UAX XXG XGA UUU… C. UAX AUG GGX GXU AAA… D. ATG TAX XXG XGA TTT… 61. Nếu mã gốc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thì mạch bổ sung là: A. ATG TAX GGX GXT AAA… B. AUG UAX XXG XGA UUU… C. UAX AUG GGX GXU AAA… D. ATG TAX XXG XGA TTT… 62. Mạch khuôn của gen có đoạn 3’… TATGGGXATGTA…5’ thì mARN được phiên mã từ mạch khuôn này có trình tự là: A. 3’… AUAXXXGUAXAU…5’ B. 5’…AUAXXXGUAXAU…3’ C. 3’… ATAXXXGTAXAT …5’ D. 5’…ATAXXXGTAXAT …3’ 63. Một mARN trưởng thành dài 5100 Å sẽ mã hóa cho chuỗi pôlipeptit có số axit amin (không kể amin mở đầu) là: A. 498. B. 499. C. 500. D. 502. 64. Một ADN xoắn kép gồm 3.106 nuclêôtit có 20% là Timin thì có từng loại nuclêôtit là: A. G=X=900000; A=T=600000. B. G=X=600000; A=T=900000. C. G=X=800000; A=T=700000. D. G=X=700000; A=T=800000. 65. Mạch có nghĩa của 1 gen ở vi khuẩn có 150 A, 300 T, 450 G và 600 X, thì mARN tương ứng gồm các ribônuclêôtit là: A. 150 T, 300 A, 450 X và 600 G. B. 150 A, 300 U, 450 G và 600 X. C. 150 U, 300 A, 450 X và 600 G. D. 150 G, 300 X, 450 A và 600 T. 66.Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là: A. Điều hòa phiên mã. B. Điều hòa dịch mã. C. Điều hòa sản phẩm của gen. D. A+B. 67. Ở tế bào nhân sơ, quá trình điều hòa gen chủ yếu ở cấp độ: A. Trước phiên mã. B. Lúc phiên mã. C. Khi dịch mã. D. Sau dịch mã. E. A+B+C+D. 68. Rêgulatơ (regulator, viết tắt: R) là: A. Vùng mã hóa ở gen điều hòa tạo prôtêin ức chế. B. Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã. C. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc. D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng. 69. Prômôtơ (promotor, viết tắt: P) là: A. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế. B. Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mã. C. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc. D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng. 70.Ôpêratơ (Operator, viết tắt: Ô) là: A. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế. B. Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã. C. Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế. D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng. 71. Ôpêrôn Lac có trình tự là: A. Vùng khởi động-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc. B. Vùng khởi động-Gen chỉ huy-Cụm gen cấu trúc. C. Gen điều hòa→Gen cấu trúc→Gen chỉ huy.
  • 4. D. Gen điều hòa→Vùng khởi động→Gen cấu trúc. 72. Trong sơ đồ Lac operon, thì P ở gen điều hòa (ĐH) khác gì với P ở ôpêrôn (O)? A. Hoàn toàn giống nhau. B. Khác hẳn nhau. C. PĐH khởi động tổng hợp prôtêin ức chế, PO khởi động tạo enzim phân giải lactôza. D. PĐH khởi động tổng hợp enzim phân giải lactôza; PO khởi động tạo prôtêin ức chế. 73. Theo mô hình ôpêzôn Lac ở E.coli, vì sao prôtêin ức chế mất tác dụng? A. Vì Lactôza làm mất cấu hình không gian của nó. B. Vì gen điều hòa (R) bị khóa. C. Vì nó không được tổng hợp ra nữa. D. Vì nó bị phân hủy khi có lactôza. 74. Gen ban đầu có 4800 liên kết hyđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, sau khi đột biến thì có 3600 nuclêôtit với 4801 liên kết hyđrô. Số nuclêôtit của gen đột biến là: A. G = X = 1199; A = T = 601. B. G = X = 1202; A = T = 598. C. G = X = 1201; A = T = 599. D. G = X = 1200; A = T = 600. 75. Gen dài 4080 Å có T = 1,5 X sau khi đột biến mất đoạn chỉ còn lại 640 Ađênin và 2240 liên kết hyđrô. Số G đã mất là: A. 160. B. 610. C. 120. D. 320. 76. Đột biến gen hoặc đột biến điểm là: A. Thay đổi cấu trúc gen liên quan tới 1 cặp nuclêôtit. B. Thay đổi ở 1 vài thành phần hóa học của gen. C. Thay đổi số lượng 1 hay vài gen ở tế bào. D. Thay đổi vị trí 1 vài gen trên NST. 77. Sự kiện có thể xem như đột biến gen là: A. Gen bị đứt 1 đoạn. B. ADN được gắn thêm gen. C. ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit. D. Trình tự các gen thay đổi. 78. Tần số đột biến gen ở tự nhiên dao động trong khoảng: A. 10-1 đến 10-3. B. 10-3 đến 10-5. C. 10-4 đến 10-6. D. 10-5 đến 10-7. 79. Tác động gây đột biến của 5-brôm uraxin (5 BU) minh họa bằng sơ đồ: A. T-A→T-5BU→X-5BU→X-G. B. A-T→A-5BU→X-5BU→X-G. C. A-T→A-5BU→G-5BU→G-X. D. T-A→T-5BU→G-5BU→G-X. 80. Các dạng chính của đột biến gen gồm: A. Gen sao mã, giải mã gen, dịch mã gen. B. Gen hoán vị, gen liên kết, gen độc lập, gen đa alen. C. Mất, thêm, thay hay đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. D. Đứt, thêm, đảo hay chuyển đoạn ADN. 81. Cho đoạn mạch gen... ATX XXG ATT… Sau khi có đột biến, đoạn này gồm… ATG XXG ATG… Đây là loại: A. Đột biến thay thế 1 nuclêôtit. B. Đột biến mất 1 nuclêôtit. C. Đột biến thêm 1 nuclêôtit. D. Đột biến đảo đoạn pôlinuclêôtit. 82. Đoạn mạch ban đầu …Sau khi có đột biến, đoạn này gồm… ATG XXG ATTT… Đây là: A. Đột biến thay thế 1 nuclêôtit. B. Đột biến mất 1 nuclêôtit. C. Đột biến thêm 1 nuclêôtit. D. Đột biến đảo đoạn pôlinuclêôtit. 83. Cho đoạn mạch gen… ATG XXG ATT… Sau khi có đột biến, đoạn này gồm … ATG XXG AT… Đây là: A. Đột biến thay thế 1 nuclêôtit. B. Đột biến mất 1 nuclêôtit. C. Đột biến thêm 1 nuclêôtit. D. Đột biến đảo đoạn pôlinuclêôtit. 84. Theo mô hình ôpêzôn Lac ở E.coli, vì sao prôtêin ức chế mất tác dụng? A. Vì Lactôza làm mất cấu hình không gian của nó. B. Vì gen điều hòa (R) bị khóa. C. Vì nó không được tổng hợp ra nữa. D. Vì nó bị phân hủy khi có lactôza. 85. Gen ban đầu có 4800 liên kết hyđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, sau khi đột biến thì có 3600 nuclêôtit với 4801 liên kết hyđrô. Số nuclêôtit của gen đột biến là: A. G = X = 1199; A = T = 601. B. G = X = 1202; A = T = 598. C. G = X = 1201; A = T = 599. D. G = X = 1200; A = T = 600. 86. Gen dài 4080 Å có T = 1,5 X sau khi đột biến mất đoạn chỉ còn lại 640 Ađênin và 2240 liên kết hyđrô. Số G đã mất là: A. 160. B. 610. C. 120. D. 320. 87. Tần số đột biến gen ở tự nhiên dao động trong khoảng: A. 10-1 đến 10-3. B. 10-3 đến 10-5. C. 10-4 đến 10-6. D. 10-5 đến 10-7. 88. Đột biến làm dịch mã không thực hiện được là đột biến ở: A. Mã kết thúc. B. Mã mở đầu. C. Vùng intrôn. D. Vùng êxôn. 89. Tác động gây đột biến của 5-brôm uraxin (5 BU) minh họa bằng sơ đồ: A. T-A→T-5BU→X-5BU→X-G. B. A-T→A-5BU→X-5BU→X-G. C. A-T→A-5BU→G-5BU→G-X. D. T-A→T-5BU→G-5BU→G-X. 90. Dạng đột biến làm thay đổi tất cả bộ ba kể từ điểm đột biến đến hết gen là dạng: A. Thay một nuclêôtit. B. Đổi chỗ hai nuclêôtit. C. Mất hay thêm nuclêôtit. D. A+B. 91. Đột biến gen thường gây hậu quả nặng nề nhất là: A. Dạng thay 1 nuclêôtit không ở bộ ba mở đầu. B. Dạng vừa thay lại vừa đảo vài nuclêôtit. C. Dạng đảo vị trí hai nuclêôtit. D. Dạng thêm hay mất nuclêôtit đầu tiên. 92. Số liên kết hyđrô của gen sau đột biến thay đổi, nhưng chiều dài gen không đổi. Đó là: A. Đột biến gen dạng mất. B. Đột biến gen dạng thêm. C. Đột biến gen dạng thay. D. Đột biến gen dạng đảo. 93. Loại đột biến thường bị chọn lọc tự nhiên sớm đào thải là: A. Đột biến trung tính. B. Đột biến gen có lợi. C. Đột biến gen trội có hại. D. Đột biến gen lặn có hại. 94. Dạng đột biến không truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính là: A. Đột biến xôma. B. Đột biến tiền phôi. C. Đột biến giao tử. D. Đột biến gen lặn. 95. Đột biến gen thường có hại và tần số rất thấp nhưng lại là nguồn nguyên liệu quan trọng cho tiến hóa vì: A. Giá trị đột biến thay đổi tùy môi trường. B. Tổng tần số các giao tử có đột biến khá lớn. C. Tần số đột biến tăng dần theo thời gian. D. A+B+C. 96. Một gen có 3600 liên kết hyđrô đột biến ở một cặp nuclêôtit thành alen mới có 3599 liên kết hyđrô. Đó là dạng đột biến: A. Mất một cặp nuclêôtit A-T. B. Thêm một cặp nuclêôtit G-X. C. Thay cặp A-T bằng G-X. D. Thay cặp G-X bằng cặp A-T.
  • 5. 97. Gen S có 4800 liên kết hyđrô và G=2A đột biến thành S’ có 4801 liên kết hyđrô nhưng chiều dài không đổi. Vậy S’ có: A. A=T=602; G=X=1198. B. A=T=600; G=X=1200. C. A=T=599; G=X=1201. D. A=T=598; G=X=1202.
  • 6. 97. Gen S có 4800 liên kết hyđrô và G=2A đột biến thành S’ có 4801 liên kết hyđrô nhưng chiều dài không đổi. Vậy S’ có: A. A=T=602; G=X=1198. B. A=T=600; G=X=1200. C. A=T=599; G=X=1201. D. A=T=598; G=X=1202.