2. Trình bày được cấu tạo và tính chất của
hemoglobin.
Trình bày được các loại hemoglobin ở
người.
1
2
3. Hemoglobin (Hb) là huyết cầu tố, một
cromoprotein có màu đỏ ở trong hồng cầu động
vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN và
các nhóm ngoại HEM.
Hồng cầu của người chứa khoảng 32% Hb,
tương ứng:
• 14 - 18g /dL máu tòan phần (nam)
• 12 - 16g /dL máu tòan phần (nữ)
13. Gan Lách Tủy xương
Túi noãn hoàng
Sinh Sau sinh (tuần)Tuổi thai(tuần)
%
2.3. Một số hemoglobin ở người
14. 2.3. Một số hemoglobin ở người
Hb A Hb A2 Hb F
Cấu trúc 2β2 22 22
Tỷ lệ ở
người
trưởng
thành
95-97%. 3-4%. 1-2%
15. 3.1. Kết hợp với khí
3.1.1. Kết hợp với oxy tạo oxyhemoglobin
Là phản ứng gắn oxy (không phải phản
ứng oxy hóa) và thuận nghịch.
Hb + O2 HbO2
Đỏ thẫm Đỏ tươi
16. 3.1.1. Kết hợp với oxy tạo oxyhemoglobin
- Chiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO2
Tại phổi, pO2 cao, phản ứng xảy ra theo chiều
thuận.
Ở mô, pO2 thấp, phản ứng xảy ra theo chiều
nghịch.
Chức năng của Hb trong hô hấp.
- 1 phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4
phân tử O2.
17. Phân áp oxy
Tĩnh mạch Động mạch
3.1.1. Kết hợp với oxy tạo oxyhemoglobin
18. 3.1.2. Kết hợp với carbon dioxyd (CO2)
Hb kết hợp trực tiếp với CO2:
Qua nhóm NH2 tự do của globin tạo thành
carbonyl Hb (HbCO2).
R-NH2 + CO2 R-NH-COOH
Chiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PCO2
Ở mô : PCO2 = 46mmHg : phản ứng theo chiều
thuận.
Ở phổi: PCO2 = 36mmHg : phản ứng theo chiều
nghịch.
19. 3.1.2. Kết hợp với carbon dioxyd (CO2)
Hb vận chuyển gián tiếp CO2:
• CO2 thẩm thấu từ các mô vào máu:
CO2 + H2O H2CO3 H+ + HCO3
-
2H+ + Hb 2H+Hb
• Đến phổi:
H+ (được giải phóng) + HCO3
- H2CO3.
H2CO3 H2O + CO2
CA (carbonic anhydrase)
CA
20. 3.1.3. Kết hợp với carbon monoxyd (CO).
Hb có ái lực với CO cao gấp 210 lần so với O2.
CO có thể đẩy O2 ra khỏi HbO2
Hb + CO HbCO
HbO2 + CO HbCO + O2
21.
22. 3.1.4. Oxy hóa hemoglobin tạo thành
methemoglobin (MetHb).
MetHb có nguyên tử Fe2+ của Hem bị oxy hóa
biến thành Fe3+.
Ở dạng này Hb mất khả năng gắn oxy nên
không còn chức năng vận chuyển oxy nữa.
23. 3.1.4. Oxy hóa hemoglobin tạo thành
methemoglobin (MetHb).
24. 3.1.4. Oxy hóa hemoglobin tạo thành
methemoglobin (MetHb).
25.
26. 3.2. Tính chất enzym của hemoglobin
Tính chất của một peroxydase:
H2O2 + AH2 2H2O + A
Tính chất của một catalase:
H2O2 2H2O + O2.
Hb
Hb
37. Ở người trưởng thành loại
hemoglobin nào chiếm chủ yếu?
CÂU 8
ĐÁP ÁN
HbA
38. Ở người trưởng thành cơ quan nào
tạo máu chủ yếu của cơ thể?
CÂU 9
ĐÁP ÁN
Tủy xương
39. Hemoglobin vận chuyển CO2 gián tiếp
nhờ sự có mặt của loại enzym nào?
CÂU 10
ĐÁP ÁN
CA (carbonic anhydrase)
40. Hemoglobin có ái lực với CO cao gấp
bao nhiêu lần so với O2?
CÂU 11
ĐÁP ÁN
210 lần
41. MetHb là gì?
CÂU 12
ĐÁP ÁN
MetHb có nguyên tử Fe2+ của Hem bị oxy
hóa biến thành Fe3+.
42. MetHb ảnh hưởng gì đến cơ thể?
CÂU 13
ĐÁP ÁN
MetHb mất khả năng gắn oxy nên không
còn chức năng vận chuyển oxy nữa.
43. Hemoglobin có tính chất của loại
enzym nào?
CÂU 14
ĐÁP ÁN
Peroxydase và Catalase
44. Hemoglobin có tính chất kết hợp
được với những loại khí nào?
CÂU 15
ĐÁP ÁN
O2, CO2, CO
45. Ở trẻ sơ sinh loại hemoglobin nào
chiếm chủ yếu?
CÂU 16
ĐÁP ÁN
HbF
Notas do Editor
Mỗi 1 chuỗi polypeptid xoắn và cuộn khúc kết hợp với 1 Hem tạo thành 1 bán đơn vị của Hb.
Mỗi 1 chuỗi polypeptid xoắn và cuộn khúc kết hợp với 1 Hem tạo thành 1 bán đơn vị của Hb.
Hb tham gia vận chuyển trực tiếp ( 15-20%) và gián tiếp (70%) tổng số CO2 tạo thành.
Inhale: hít vào
Nước củ dền, củ dền đỏ, dưa muối chưa chín (còn hăng) hay đã bị khú… chứa rất nhiều Nitrit, nếu sử dụng quá nhiều có thể gây nhức đầu, nôn ói, tiêu chảy, thiếu oxy gây tím môi, tím mặt có thể dẫn đến tử vong ở trẻ em. Không dùng nước củ dền để pha sữa cho em bé, củ dền đỏ chỉ nên ăn vài miếng mỗi bữa và một-hai lần/tuần.
Phân đạm bón rau là Nitrat, nếu tồn dư trong thực phẩm có thể nhiễm vào cơ thể khi ăn. Nitrit, Nitrat cũng thường được dùng để bảo quản thịt, cá. Nguồn nước giếng khai thác nông, gần hầm phân cũng có thể nhiễm Nitrit.