1. ĐỘT QUỴ NÃOĐỘT QUỴ NÃO
( STROKE )( STROKE )
PGS.TS. NGUYỄN MINH HIỆN
BỘ MÔN NỘI THẦN KINH - HVQY
2. 1. KHÁI NIỆM1. KHÁI NIỆM
Tai biến mạch máu não (cerebrovascular accident)Tai biến mạch máu não (cerebrovascular accident)
Bệnh mạch máu não (cerebrovascular disease)Bệnh mạch máu não (cerebrovascular disease)
Đột quỵ não (stroke).Đột quỵ não (stroke).
Định nghĩa đột quỵ não theo WHO (1989).Định nghĩa đột quỵ não theo WHO (1989).
- Đột quỵ não là tình trạng mất đột ngột hay cấp tính- Đột quỵ não là tình trạng mất đột ngột hay cấp tính
các chức năng của não, tồn tại trên 24 h hay dẫn đếncác chức năng của não, tồn tại trên 24 h hay dẫn đến
tử vong. Không xác định nguyên nhân nào khác ngoàitử vong. Không xác định nguyên nhân nào khác ngoài
căn nguyên mạch máucăn nguyên mạch máu
3. DỊCH TỄ HỌC ĐỘT QUỴ NÃODỊCH TỄ HỌC ĐỘT QUỴ NÃO
Tỷ lệ mới mắc hàng năm: 200/100.000 dân (TG)Tỷ lệ mới mắc hàng năm: 200/100.000 dân (TG)
Châu Á: Nhật 340 - 532/100.000.Châu Á: Nhật 340 - 532/100.000.
Trung Quốc: 219 -370/100.000Trung Quốc: 219 -370/100.000
Nam:124 - 388/100.000; Nữ: 161 - 312/100.000.Nam:124 - 388/100.000; Nữ: 161 - 312/100.000.
Tỷ lệ tử vong: Hơn 5 triệu, 0,78 triệu ở các nước giầu.Tỷ lệ tử vong: Hơn 5 triệu, 0,78 triệu ở các nước giầu.
LB Nga: 180/100.000. Anh và Canada: 20/100.000LB Nga: 180/100.000. Anh và Canada: 20/100.000
[WSO -2007].[WSO -2007].
TV CMN Hoa Kỳ: từ 35-52%/ tháng đầu (trong 2 ngàyTV CMN Hoa Kỳ: từ 35-52%/ tháng đầu (trong 2 ngày
đầu chết từ 18-26%) [Stroke 12/2007 ]đầu chết từ 18-26%) [Stroke 12/2007 ]
5. 2. SƠ LƯỢC GP, SL NÃO
Não nặng trung bình 1350g (chiếm khoảng 2%TL cơNão nặng trung bình 1350g (chiếm khoảng 2%TL cơ
thể, tiêu thụ gần 20% oxy của cơ thể).thể, tiêu thụ gần 20% oxy của cơ thể).
Nguồn máu nuôi: do 2 cặp ĐM cảnh và sống nềnNguồn máu nuôi: do 2 cặp ĐM cảnh và sống nền
cung cấp.cung cấp.
Lưu lượng máu: 50ml/100gam não/phút. Từ 10-20Lưu lượng máu: 50ml/100gam não/phút. Từ 10-20
ml (vùng bán ảnh), < 10ml: não hoại tử.ml (vùng bán ảnh), < 10ml: não hoại tử.
Nhu cầu oxy phải đảm bảo liên tục, nếu thiếu > 5Nhu cầu oxy phải đảm bảo liên tục, nếu thiếu > 5
phút não tổn thương không hồi phục.phút não tổn thương không hồi phục.
Không có lượng glucose dự trữ.Không có lượng glucose dự trữ.
12. 3. PHÂN LOẠI ĐỘT QUỴ3. PHÂN LOẠI ĐỘT QUỴ
Theo ICD X (dùng cho NC).Theo ICD X (dùng cho NC).
Theo lâm sàng.Theo lâm sàng.
- CMN: 10-15%- CMN: 10-15%
+ CM trong tổ chức não.+ CM trong tổ chức não.
+ CMN tràn máu não thất.+ CMN tràn máu não thất.
+ CM Não thất nguyên phát.+ CM Não thất nguyên phát.
+ CM dưới màng nhện.+ CM dưới màng nhện.
+ CM sau nhồi máu.+ CM sau nhồi máu.
- NMN: 80-85%; chưa rõ NN 5%- NMN: 80-85%; chưa rõ NN 5%
+ Huyết khối.+ Huyết khối.
+ Tắc mạch.+ Tắc mạch.
+ NMN ổ khuyết. Nhồi máu thầm lặng+ NMN ổ khuyết. Nhồi máu thầm lặng
13. 4. NGUYÊN NHÂN, YTNC4. NGUYÊN NHÂN, YTNC
Nguyên nhân:Nguyên nhân:
+ CMN: vỡ phình mạch (Aneurysms), vỡ AVM+ CMN: vỡ phình mạch (Aneurysms), vỡ AVM
(Arteriovenous malformations)(Arteriovenous malformations)
+ NMN: cục tắc hình thành tại chỗ, từ nơi khác đến.+ NMN: cục tắc hình thành tại chỗ, từ nơi khác đến.
Yếu tố nguy cơ:Yếu tố nguy cơ:
+ Không tác động được: tuổi, giới, màu da, địa lý, sắc tộc...+ Không tác động được: tuổi, giới, màu da, địa lý, sắc tộc...
+ Tác động được: THA, VXĐM, RLCH Lipid, tiểu đường,+ Tác động được: THA, VXĐM, RLCH Lipid, tiểu đường,
nghiện rượu, hút TLá, tăng acid uric, căng thẳng tâm lý thểnghiện rượu, hút TLá, tăng acid uric, căng thẳng tâm lý thể
lực, ăn mặn, bệnh tim mạch, TS đột quỵ, thay đổi thời tiết,lực, ăn mặn, bệnh tim mạch, TS đột quỵ, thay đổi thời tiết,
uống thuốc tránh thai, migrain...uống thuốc tránh thai, migrain...
14. 5. CƠ CHẾ BỆNH SINH5. CƠ CHẾ BỆNH SINH
NMNNMN::
+ Huyết khối+ Huyết khối
+ Tắc mạch+ Tắc mạch
CMNCMN::
+ Vỡ phình mạch+ Vỡ phình mạch
+ Vỡ AVM+ Vỡ AVM
+ Chảy máu sau nhồi máu+ Chảy máu sau nhồi máu
15.
16. CỤC MÁU ĐÔNG NHĨ TRÁI TRÊN SIÊU ÂMCỤC MÁU ĐÔNG NHĨ TRÁI TRÊN SIÊU ÂM
17.
18.
19.
20.
21.
22. 6. CÁC XN CẬN LÂM SÀNG6. CÁC XN CẬN LÂM SÀNG
Máu : công thức máu, sinh hóa, nước tiểuMáu : công thức máu, sinh hóa, nước tiểu
Ghi ECG, chụp XQ tim phổiGhi ECG, chụp XQ tim phổi
Chụp CT, MSCT, MRI, DSAChụp CT, MSCT, MRI, DSA
Chọc ống sống thắt lưngChọc ống sống thắt lưng
Doppler xuyên sọ, mạch cảnhDoppler xuyên sọ, mạch cảnh
Siêu âm timSiêu âm tim
23. 7. CÁC THỂ LÂM SÀNG7. CÁC THỂ LÂM SÀNG
7.1. CHẢY MÁU NÃO7.1. CHẢY MÁU NÃO
Đặc điểm lâm sàng tùy thuộc vào vị trí tổn thươngĐặc điểm lâm sàng tùy thuộc vào vị trí tổn thương
- Tiền sử : THA, căng thẳng, lạnh đột ngột, uống rượu...- Tiền sử : THA, căng thẳng, lạnh đột ngột, uống rượu...
- Khởi phát: đột ngột, hay RL ý thức, có thể kích thích vật vã, đau- Khởi phát: đột ngột, hay RL ý thức, có thể kích thích vật vã, đau
đầu, nôn, hay gặp ở tuổi 50-60đầu, nôn, hay gặp ở tuổi 50-60
- TC TK khu trú phát triển nhanh- TC TK khu trú phát triển nhanh
- HC màng não :+/-; RL cơ vòng hay gặp- HC màng não :+/-; RL cơ vòng hay gặp
- Có thể có TC co cứng mất vỏ hay duỗi cứng mất não; Quay mắt- Có thể có TC co cứng mất vỏ hay duỗi cứng mất não; Quay mắt
quay đầu nhìn ổ tổn thươngquay đầu nhìn ổ tổn thương
- Tim mạch: HA tăng- Tim mạch: HA tăng
- Hô hấp: ùn tắc đờm dãi hay gặp- Hô hấp: ùn tắc đờm dãi hay gặp
- Cận LS: DNT, CT- Cận LS: DNT, CT
24. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG THEO ĐỊNH KHUĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG THEO ĐỊNH KHU
-- Hội chứng giao bên khi tổn thương ở thân nãoHội chứng giao bên khi tổn thương ở thân não: HC: HC
Weber, HC Millar-Gubler...Weber, HC Millar-Gubler...
- Hội chứng tổn thương các thùy não:- Hội chứng tổn thương các thùy não:
+ Thùy trán: liệt vận động, RL ngôn ngữ vận động+ Thùy trán: liệt vận động, RL ngôn ngữ vận động
+ Thùy đỉnh: RL cảm giác, HC Gerstman+ Thùy đỉnh: RL cảm giác, HC Gerstman
+ Thùy chẩm: mù vỏ não+ Thùy chẩm: mù vỏ não
+ Thùy thái dương: RL ngôn ngữ giác quan+ Thùy thái dương: RL ngôn ngữ giác quan
- Hội chứng tiền đình – tiểu não:- Hội chứng tiền đình – tiểu não:
34. 7.2 CHẢY MÁU DƯỚI NHỆN7.2 CHẢY MÁU DƯỚI NHỆN
(SUBARACHNOID HEMORRHAGE)(SUBARACHNOID HEMORRHAGE)
Hay gặp ở tuổi trung niên; TS hay đau đầu.Hay gặp ở tuổi trung niên; TS hay đau đầu.
NN: vỡ phình mạch ở gốc các động mạch lớn, vỡNN: vỡ phình mạch ở gốc các động mạch lớn, vỡ
AVM.AVM.
Khởi phát rất đột ngột.Khởi phát rất đột ngột.
RL ý thức, co giật, sốt.RL ý thức, co giật, sốt.
HC màng não điển hình.HC màng não điển hình.
Có thể có tổn thương một số dây TKSN.Có thể có tổn thương một số dây TKSN.
XN: DNT, CT sọ não, DSA.XN: DNT, CT sọ não, DSA.
35. PHÂN LOẠI CMDN THEOPHÂN LOẠI CMDN THEO
HUNT& HESS (1968)HUNT& HESS (1968)
Độ 1: không TC hay nhức đầu, cứng gáy nhẹ.Độ 1: không TC hay nhức đầu, cứng gáy nhẹ.
Độ 2: nhức đầu vừa, nặng; Liệt 1 dâyTKSN.Độ 2: nhức đầu vừa, nặng; Liệt 1 dâyTKSN.
Độ 3: thiếu sót TK nhẹ, ý thức ngủ gà hoặc lú lẫn.Độ 3: thiếu sót TK nhẹ, ý thức ngủ gà hoặc lú lẫn.
Độ 4: hôn mê, có thể co cứng mất não, RLTK thựcĐộ 4: hôn mê, có thể co cứng mất não, RLTK thực
vật.vật.
Độ 5: hôn mê sâu, co cứng mất não, đe dọa tử vongĐộ 5: hôn mê sâu, co cứng mất não, đe dọa tử vong
36. BẢNG ĐIỂM FISHER (1980)BẢNG ĐIỂM FISHER (1980)
ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ CO THẮT MẠCHĐÁNH GIÁ NGUY CƠ CO THẮT MẠCH
Độ Đặc điểm máu trên cắt lớp vi tính não
1 Không phát hiện thấy hình ảnh máu
2
Lớp máu mỏng < 1mm trên tất cả các lớp cắt, không thấy
ổ máu tụ
3
Máu tụ khu trú và hoặc các lớp cắt ngang có máu dày >
1mm
4
Chảy máu trong não hoặc não thất, có hoặc không có máu
dưới nhện
37.
38.
39. 8. HUYẾT KHỐI (THROMBOSIS)8. HUYẾT KHỐI (THROMBOSIS)
TC LS: tuỳ thuộc vào vị trí nhồi máu não.TC LS: tuỳ thuộc vào vị trí nhồi máu não.
TS: VXĐM,THA,TIA...tuổi từ 60-70.TS: VXĐM,THA,TIA...tuổi từ 60-70.
Khởi phát cấp tính tăng dần, tê bì chân tay, chóng mặt, nóiKhởi phát cấp tính tăng dần, tê bì chân tay, chóng mặt, nói
khó, bán manh...khó, bán manh...
RLYT, đau đầu, nôn ít gặp. Nếu có: tiên lượng nặng.RLYT, đau đầu, nôn ít gặp. Nếu có: tiên lượng nặng.
TT dây TKSN.TT dây TKSN.
TC tổn thương TK tăng dần từng nấc.TC tổn thương TK tăng dần từng nấc.
RL cơ vòng: +/-; HC MN: (-).RL cơ vòng: +/-; HC MN: (-).
RLTim mạch, hô hấp.RLTim mạch, hô hấp.
DNT, CT, MRI.DNT, CT, MRI.
40. CÁC DẤU HIỆU SỚMCÁC DẤU HIỆU SỚM
CỦA NHỒI MÁU NÃOCỦA NHỒI MÁU NÃO
Các dấu hiệu sớm của NMN xuất hiện do hiện tượng
phù não gây ra:
- Xoá mờ nhân đậu
- Mất rãnh vỏ thuỳ đảo
- Tăng đậm động mạch não giữa
- Mờ các rãnh cuộn vỏ não
- Giảm đậm độ vượt quá 1/3 tổ chức não do
phân vùng ĐM não giữa cung cấp.
54. 9. TẮC MẠCH (EMBOLISMS)9. TẮC MẠCH (EMBOLISMS)
TS: hẹp van 2 lá, rung nhĩ, LNHT, VXĐMTS: hẹp van 2 lá, rung nhĩ, LNHT, VXĐM
Tuổi: trẻ, già...Tuổi: trẻ, già...
Khởi phát rất đột ngột, co giật, RLYT...Khởi phát rất đột ngột, co giật, RLYT...
Liệt dây TKSN, liệt nửa người, RL cảm giácLiệt dây TKSN, liệt nửa người, RL cảm giác
RL cơ vòng, HC MN : (-)RL cơ vòng, HC MN : (-)
Tim mạch, hô hấp : cần khám kỹ LS và siêu âm timTim mạch, hô hấp : cần khám kỹ LS và siêu âm tim
mạchmạch
DNT, CT, MRIDNT, CT, MRI
55.
56. 10. CHẨN ĐOÁN10. CHẨN ĐOÁN
Lâm sàng: dựa vào triệu chứng các thể đột quỵ nêuLâm sàng: dựa vào triệu chứng các thể đột quỵ nêu
trên.trên.
Cận lâm sàng:Cận lâm sàng:
+ DNT+ DNT
+ CT sọ não bình thường, 64 dãy (MSCT)+ CT sọ não bình thường, 64 dãy (MSCT)
+ MRI sọ não+ MRI sọ não
+ Siêu âm Doppler xuyên sọ+ Siêu âm Doppler xuyên sọ
+ Chụp ĐM não+ Chụp ĐM não
57. 11. ĐIỀU TRỊ11. ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc chung:Nguyên tắc chung:
1. Vận chuyển nhanh đến các cơ sở chuyên khoa khi không có1. Vận chuyển nhanh đến các cơ sở chuyên khoa khi không có
các triệu chứng đe dọa tính mạng BN.các triệu chứng đe dọa tính mạng BN.
2. Cấp cứu điều trị theo nguyên tắc: A,B,C. Điều chỉnh nước,2. Cấp cứu điều trị theo nguyên tắc: A,B,C. Điều chỉnh nước,
điện giải, thăng bằng kiềm toan.điện giải, thăng bằng kiềm toan.
- A (Airway support): khai thông đường thở.- A (Airway support): khai thông đường thở.
- B (Breathing support): đảm bảo thở hiệu quả.B (Breathing support): đảm bảo thở hiệu quả.
- C (Circulation control): điều chỉnh tuần hoàn.C (Circulation control): điều chỉnh tuần hoàn.
3. Chống phù não tích cực, chống co giật, vật vã kích thích, hạ3. Chống phù não tích cực, chống co giật, vật vã kích thích, hạ
thân nhiệt, hạ đường máu.thân nhiệt, hạ đường máu.
58. 11. ĐIỀU TRỊ (TIẾP)11. ĐIỀU TRỊ (TIẾP)
Nguyên tắc chung:Nguyên tắc chung:
4. Điều trị đặc hiệu theo thể: CM, NM.4. Điều trị đặc hiệu theo thể: CM, NM.
5. Đảm bảo dinh dưỡng, phòng chống bội nhiễm phổi,5. Đảm bảo dinh dưỡng, phòng chống bội nhiễm phổi,
đường niệu, chống loét và phục hồi các chức năng thầnđường niệu, chống loét và phục hồi các chức năng thần
kinh đã bị tổn thương.kinh đã bị tổn thương.
6. Điều trị phẫu thuật, liệu pháp tế bào gốc.6. Điều trị phẫu thuật, liệu pháp tế bào gốc.
7. Phòng chống tái phát: dự phòng cấp 2.7. Phòng chống tái phát: dự phòng cấp 2.
60. ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ:ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ:
Vận chuyển nhanh đến một cơ sở chuyên khoa gần nhấtVận chuyển nhanh đến một cơ sở chuyên khoa gần nhất
khi không có những dấu hiệu đe dọa tính mạng BN.khi không có những dấu hiệu đe dọa tính mạng BN.
A ( Airway support ): để BN nằm đầu cao 20- 25°A ( Airway support ): để BN nằm đầu cao 20- 25°
nghiêng về một bên, tháo răng giả, hút đờm dãi.nghiêng về một bên, tháo răng giả, hút đờm dãi.
B ( Breathing support): Đảm bảo thở hiệu quả: oxy, đặtB ( Breathing support): Đảm bảo thở hiệu quả: oxy, đặt
nội khí quản, thở máy, mở khí quản.nội khí quản, thở máy, mở khí quản.
C ( Circulation control): Điều chỉnh mạch, HA hợp lý,C ( Circulation control): Điều chỉnh mạch, HA hợp lý,
chỉ hạ khi HA>180/110 mmHg; Nâng HA khichỉ hạ khi HA>180/110 mmHg; Nâng HA khi
HA<100/60 mmHg.HA<100/60 mmHg.
61. 4.1. Điều chỉnh HA trong ĐQN.4.1. Điều chỉnh HA trong ĐQN.
(AHA 2005 Guielines Update)(AHA 2005 Guielines Update)
- HA TT > 230, TTr > 140mmHg: dùng thuốc hạ HA- HA TT > 230, TTr > 140mmHg: dùng thuốc hạ HA
tĩnh mạch: Labetalol 50-100mg/giờ tiêm TM từngtĩnh mạch: Labetalol 50-100mg/giờ tiêm TM từng
liều10-40mg (liều10-40mg (nicardipinnicardipin))
- HATT > 180-230 mmHg,TTr >120-150mmHg,- HATT > 180-230 mmHg,TTr >120-150mmHg,
dùng uống: Labetalol 0,3. 2-3 lần/24giờ hay Captoprildùng uống: Labetalol 0,3. 2-3 lần/24giờ hay Captopril
25 mg, 2 lần/24 giờ.25 mg, 2 lần/24 giờ.
- HATT< 180 mmHg, HATTr < 105 mmHg không- HATT< 180 mmHg, HATTr < 105 mmHg không
điêù trị.điêù trị.
62. 4.2. Điều chỉnh hạ HA trong ĐQN.4.2. Điều chỉnh hạ HA trong ĐQN.
Tìm nguyên nhân: dùng thuốc hạ HA quá liều,Tìm nguyên nhân: dùng thuốc hạ HA quá liều,
bù thiếu dịch, BN đói, hạ đường máu, ùn tắcbù thiếu dịch, BN đói, hạ đường máu, ùn tắc
đường thở, nhiễm khuẩnđường thở, nhiễm khuẩn
Điều trị:Điều trị:
Bù đủ dịch, chú ý dịch mặn 0,9%, dịch keo,Bù đủ dịch, chú ý dịch mặn 0,9%, dịch keo,
thuốc vận mạch như Dopamin, Dobutamin...thuốc vận mạch như Dopamin, Dobutamin...
63. 5. D ( Drug ): Dùng thuốc hợp lý đối với từng thể:5. D ( Drug ): Dùng thuốc hợp lý đối với từng thể:
- Chảy máu: cầm máu, chống co thắt mạch.- Chảy máu: cầm máu, chống co thắt mạch.
+ Transanim 0,5, 4 – 6 ống, truyền TM.+ Transanim 0,5, 4 – 6 ống, truyền TM.
+ Nimotop 10 mg, 1-2 lọ/ TM bằng bơm tiêm điện.+ Nimotop 10 mg, 1-2 lọ/ TM bằng bơm tiêm điện.
- Nhồi máu: ly giải cục máu đông, lấy cục máu đông, chống- Nhồi máu: ly giải cục máu đông, lấy cục máu đông, chống
đông, chống kết tập tiểu cầu và các thuốc dinh dưỡng bảođông, chống kết tập tiểu cầu và các thuốc dinh dưỡng bảo
vệ tế bào não.vệ tế bào não.
+ Streptokinasa, Urokinasa, rTPA (<3 h, NM<1/3 vùng+ Streptokinasa, Urokinasa, rTPA (<3 h, NM<1/3 vùng
MA). NattospesMA). Nattospes
+ Heparin trọng lượng phân tử thấp.+ Heparin trọng lượng phân tử thấp.
+ Aspirin, plavix, pletaal, Loutai...+ Aspirin, plavix, pletaal, Loutai...
+ Cavinton, Duxil, Tanakan, Torental,+ Cavinton, Duxil, Tanakan, Torental,
Cerebrolysin, nhóm Citicholin....Cerebrolysin, nhóm Citicholin....
64. 5. Cerebrolysin:5. Cerebrolysin:
Tác dụng bảo vệ, dinh dưỡng , sinh TK, tính mền dẻoTác dụng bảo vệ, dinh dưỡng , sinh TK, tính mền dẻo
thần kinh.thần kinh.
- Chỉ định: NMN, CMN, CTSN và Alzheimer- Chỉ định: NMN, CMN, CTSN và Alzheimer
- Dùng càng sớm càng tốt, lý tưởng là 24 giờ đầu.- Dùng càng sớm càng tốt, lý tưởng là 24 giờ đầu.
- Liều dùng: khởi đầu 20-30ml/ ngày, trong 10 ngày đầu để- Liều dùng: khởi đầu 20-30ml/ ngày, trong 10 ngày đầu để
bảo vệ TK trong giai đoạn cấp; 10- 20 ml/ ngày, 4 tuầnbảo vệ TK trong giai đoạn cấp; 10- 20 ml/ ngày, 4 tuần
tiếp để hỗ trợ phục hồi.tiếp để hỗ trợ phục hồi.
- Cerebrolysin đã được Hoa Kỳ chấp thuận: Chương trình- Cerebrolysin đã được Hoa Kỳ chấp thuận: Chương trình
Đột quỵ tại ĐH Y Huoston, ĐH Texas thử nghiệm.Đột quỵ tại ĐH Y Huoston, ĐH Texas thử nghiệm.
(( Lise A. Labiche and James C. Grotta . Vol.1, 46-70,Lise A. Labiche and James C. Grotta . Vol.1, 46-70,
January 2004 The American Society for ExperimentalJanuary 2004 The American Society for Experimental
69. 6. Chống phù não: đầu cao, mannitol 20%, NaCL 3%,6. Chống phù não: đầu cao, mannitol 20%, NaCL 3%,
MgSO4.. Chống co giật. Thở oxyMgSO4.. Chống co giật. Thở oxy
7. Điều chỉnh nước, điện giải: NaCl 9‰, Ringer lactat.7. Điều chỉnh nước, điện giải: NaCl 9‰, Ringer lactat.
Chống tăng đường huyếtChống tăng đường huyết
Nuôi dưỡng: đường miệng, đặt sonde, đường truyền.Nuôi dưỡng: đường miệng, đặt sonde, đường truyền.
8. Kháng sinh chống bội nhiễm: nhóm cephalosporin +8. Kháng sinh chống bội nhiễm: nhóm cephalosporin +
nhóm amiloside.nhóm amiloside.
9. Xét điều trị phẫu thuật, liệu pháp tế bào gốc9. Xét điều trị phẫu thuật, liệu pháp tế bào gốc
10. Phục hồi chức năng, vận động sớm <3 ngày sau10. Phục hồi chức năng, vận động sớm <3 ngày sau
ĐQ, chống loét. Phòng bệnh cấp 2; tái hoà nhập cộngĐQ, chống loét. Phòng bệnh cấp 2; tái hoà nhập cộng
đồng.đồng.
70. DỰ PHÒNG CẤP 2DỰ PHÒNG CẤP 2
Thay đổi lối sống: rượu, thuốc lá, ăn mặn, tập thể dục...Thay đổi lối sống: rượu, thuốc lá, ăn mặn, tập thể dục...
Hạ HA: ức chế men chuyển, canxi, lợi tiểu...Hạ HA: ức chế men chuyển, canxi, lợi tiểu...
Riêng với NMN: aspirin kéo dài, clopidogrel 75mg,Riêng với NMN: aspirin kéo dài, clopidogrel 75mg,
Nattospes, pletaalNattospes, pletaal
Hạ lipid máu bằng nhóm Statin nếu LDL - C>Hạ lipid máu bằng nhóm Statin nếu LDL - C>
3,5mmol.3,5mmol.
Chống đông đường uống nếu có rung nhĩ, phải theo dõiChống đông đường uống nếu có rung nhĩ, phải theo dõi
quá trình đông máu (INR 2-3)quá trình đông máu (INR 2-3)
Khai thông ĐM cảnh khi hẹp > 75%.Khai thông ĐM cảnh khi hẹp > 75%.
Can thiệp nội mạch: Phình mạch, AVMCan thiệp nội mạch: Phình mạch, AVM
78. KHUYẾN CÁO WSO 2007KHUYẾN CÁO WSO 2007
Để giúp BN hồi phục nhanh:Để giúp BN hồi phục nhanh:
Phát hiện nhanh các triệu chứng đột quỵ: giáo dụcPhát hiện nhanh các triệu chứng đột quỵ: giáo dục
cộng đồng.cộng đồng.
Phản ứng nhanh: chuyển nhanh BN đến khoa CC.Phản ứng nhanh: chuyển nhanh BN đến khoa CC.
Đáp ứng nhanh: nhân viên Khoa CC đánh giá nhanhĐáp ứng nhanh: nhân viên Khoa CC đánh giá nhanh
tình trạng BN.tình trạng BN.
Xác định loại tổn thương nhanh: chụp CT cấp cứu.Xác định loại tổn thương nhanh: chụp CT cấp cứu.
Điều trị : ở đơn vị đột quỵ, r-TPA, các thuốc mới.Điều trị : ở đơn vị đột quỵ, r-TPA, các thuốc mới.
79. KHẨU HIỆU CỦA WSO:FASTKHẨU HIỆU CỦA WSO:FAST
F (fascial weakness): Liệt mặt ( nói , cười méoF (fascial weakness): Liệt mặt ( nói , cười méo
miệng).miệng).
A (arm weakness): Liệt tay ( giơ 2 tay).A (arm weakness): Liệt tay ( giơ 2 tay).
S (speech difficulty): Nói khó ( nói và hiểu lờiS (speech difficulty): Nói khó ( nói và hiểu lời
nói).nói).
T (time to act fast): Thời gian để hành động:T (time to act fast): Thời gian để hành động:
nếu thấy dấu hiệu đột quỵ tìm ngay sự giúp đỡnếu thấy dấu hiệu đột quỵ tìm ngay sự giúp đỡ
của y tế.của y tế.
DH đột quỵ: tê, liệt mặt, chân, tay, nói khó,DH đột quỵ: tê, liệt mặt, chân, tay, nói khó,
chóng mặt, mất thăng bằng, mất thị trường, đauchóng mặt, mất thăng bằng, mất thị trường, đau
đầu, khó nuốt...đầu, khó nuốt...