Chiến lược phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm chỉ đạo t...
Xây dựng hệ thống quản lý dự án công ty cp tư vấn việt hà
1. LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành báo cáo tốt nghiệp, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến
thầy giáo NGUYỄN DƢƠNG HÙNG đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình
viết báo cáo.
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Hệ thống thông tin quản
lý, Học viện Ngân hàng đã tận tình truyền đạt kiến thức cho em trong 4 năm học
tập. Những kiến thức đó không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu chuyên đề
mà còn là hành trang quý báu để em bƣớc vào đời một cách vững chắc và tự tin.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Công ty Cổ phần tƣ vấn Việt Hà
cùng toàn thể các cô, chú, anh chị đã tạo điều kiện thuận lợi để em thực tập tại Công
ty. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn đến bác Nguyễn Đình Trọng- Giám đốc công ty
đã giúp đỡ em trong quá trình tìm hiểu và thu thập số liệu.
Đƣợc sự giúp đỡ của thầy cô và các bác bên Công ty Cổ phần tƣ vấn Việt
Hà, cùng với sự nỗ lực của bản thân, em đã hoàn thành báo cáo tốt nghiệp. Do trình
độ nghiên cứu và thời gian có hạn, báo cáo chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót và
hạn chế. Em rất mong nhận đƣợc sự thông cảm, góp ý và chỉ dẫn của quý thầy cô.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Trang
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
2. MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN .......................................................................................3
1.1. Giới thiệu về công ty Cổ phần tƣ vấn Việt Hà ..............................................3
1.1.1.
Công ty: ...............................................................................................3
1.1.2.
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................3
1.1.3.
Quá trình hình thành và phát triển: ......................................................3
1.1.4.
Bộ máy tổ chức:...................................................................................4
1.2. Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C# ..............................................................6
2.1. Mô tả bài toán nghiệp vụ ...............................................................................8
2.1.1.
Mô tả bài toán: .....................................................................................8
2.1.2.
Bảng phân tích xác định Chức năng, Tác nhân, Hồ sơ .....................11
2.1.3.
Phân tích tƣơng tác để xác định tác nhân ..........................................13
2.2. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống .......................................................14
2.2.1.
Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống ................................................................14
2.2.2.
Biểu đồ phân rã chức năng ................................................................15
2.2.3.
Mô tả chi tiết chức năng mức lá và biểu đồ hoạt động .....................18
2.2.4.
Danh sách hồ sơ dữ liệu sử dụng.......................................................23
2.2.5.
Ma trận thực thể chức năng ...............................................................24
2.2.6.
Biểu đồ hoạt động..............................................................................25
CHƢƠNG III: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ DỰ ÁN ...............................29
3.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ.......................................................................29
3.1.1.
Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 .............................................................29
3.1.2.
Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 .............................................................30
3.2. Mô hình dữ liệu quan niệm: mô hình E- R ..................................................33
3.2.1.
Lập bảng liệt kê các thuộc tính của các hồ sơ, tài liệu ......................33
3.2.2.
Xác định các thực thể ........................................................................35
3.2.3.
Xác định mối quan hệ giữa các thực thể ...........................................36
3.2.4.
Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm ............................................37
CHƢƠNG IV: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN ..38
4.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu ..................................................................................38
4.1.1.
Chuyển mô hình E- R sang mô hình quan hệ ....................................38
4.1.2.
Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý ..............................................................41
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
3. 4.2. Xác định các giao diện nhập liệu .................................................................44
4.2.1.
Các giao diện ứng với các thực thể ...................................................44
4.2.2.
Các giao diện ứng với mối quan hệ ...................................................44
4.3. Xác định các luồng dữ liêu hệ thống ...........................................................44
4.3.1.
Luồng dữ liệu tiến trình “1.0. Tiếp nhận hợp đồng và lập kế hoạch
dự án”………. ...................................................................................................44
4.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc ................................................46
4.4.1.
Tích hợp các giao diện ......................................................................46
4.4.2.
Kiến trúc hệ thống giao diện tƣơng tác .............................................48
CHƢƠNG V. CÀI ĐẶT VÀ GIAO DIỆN CHƢƠNG TRÌNH ...............................50
5.1. Môi trƣờng vận hành của hệ thống ..............................................................50
5.1.1.
Kiến trúc hệ thống phần cứng đầy đủ................................................50
5.1.2.
Hệ thống phần cứng nền ....................................................................50
5.2. Thiết kế giao diện hệ thống quản lý dự án ..................................................50
5.2.1.
Giao diện “Cập nhật phiếu nhận hồ sơ” ............................................51
5.2.2.
Giao diện “Cập nhật hồ sơ khách hàng” ...........................................52
5.2.3.
Giao diện “ Lập hợp đồng tƣ vấn quản lý dự án” .............................52
5.2.4.
Giao diện “Cập nhật công trình” .......................................................53
5.2.5.
Giao diện “Cập nhật khách hàng” .....................................................53
5.2.6.
Giao diện “Cập nhật nhân viên” ........................................................54
5.2.7.
Giao diện “Lập báo cáo” ...................................................................54
KẾT LUẬN ...............................................................................................................55
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................56
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
4. DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Giải nghĩa
Ký hiệu, chữ viết tắt
1
QLDA
Quản lý dự án
2
HĐ
Hợp đồng
3
GĐDA
Giám đốc dự án
4
BC
Báo cáo
5
CLCT
Chất lƣợng công trình
6
XD
Xây dựng
7
KH
Kế hoạch
8
KHĐTK
Kế hoạch đấu thầu
9
TTĐCTTHDA
Tổng tiến độ chi tiết thực hiện dự án
10
HĐQT
Hội đồng quản trị
11
HSQT
Hồ sơ quyết toán
12
BGCT
Bàn giao công trình
13
HS
Hồ sơ
14
CT
Công trình
15
KH- KT
Khoa học- kĩ thuật
16
CN
Chứng nhận
17
HĐTV
Hợp đồng tƣ vấn
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
5. DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty Cổ phần tƣ vấn Việt Hà…………………. 5
Hình 2.1. Sơ đồ phân tích tƣơng tác xác định tác nhân……………………………13
Hình 2.2. Biểu đồ ngữ cảnh hoạt động hệ thống quản lý dự án……………………14
Hình 2.3. Biểu đồ phân rã chức năng…………………………………………17
Hình 2.4. Ma trận thực thể chức năng…………………………………………..
24
Hình 2.5. Biểu đồ hoạt động tiếp nhận hợp đồng và lập kế hoạch dự án………25
Hình 2.6.Biểu đồ hoạt động quản lý hợp đồng…………………………………
26
Hình 2.7. Biểu đồ hoạt động bàn giao công trình……………………………….. 27
Hình 2.8. Biểu đồ hoạt động thanh lý hợp đồng…………………………………. 28
Hình 3.1. DFD mức 0 hệ thống quản lý dự án……………………………………. 29
Hình 3.2. DFD mức 1- Chức năng “Tiếp nhận hợp đồng và lập kế hoạch dự án”...30
Hình 3.3. DFD mức 1- Chức năng “Quản lý hợp đồng”………………………… 31
Hình 3.4. DFD mức 1- Chức năng “Bàn giao công trình”…………………………32
Hình 3.5. DFD mức 1- Chức năng “ Thanh lý hợp đồng”……………………
32
Hình 3.6. DFD mức 1- Chức năng “Lập báo cáo”……………………………….. 33
Hình 3.7. Biểu đồ mô hình dữ liệu quan niệm E – R……………………….
37
Hình 4.1. Biểu đồ mô hình quan hệ …………………………………………
40
Hình 4.2. Sơ đồ hệ thống tiến trình “1.0. Tiếp nhận hợp đồng và lập kế hoạch dự
án”………………………………………………………………………….
Nguyễn Thị Trang
45
Lớp: HTTTB- K12
6. Hình 4.3. Kiến trúc giao diện tƣơng tác của hệ thống……………………..
49
Hình 5.1. Giao diện truy cập hệ thống……………………………………..
50
Hình 5.2. Giao diện thực đơn của hệ thống………………………………..
51
Hình 5.3. Giao diện cập nhật phiếu hồ sơ…………………………………..
51
Hình 5.4. Giao diện cập nhật hồ sơ khách hàng……………………………
52
Hình 5.5. Giao diện lập hợp đồng tƣ vấn quản lý dự án…………………...
52
Hình 5.6. Giao diện cập nhật công trình……………………………………
53
Hình 5.7. Giao diện cập nhật khách hàng…………………………………..
53
Hình 5.8. Giao diện cập nhật nhân viên…………………………………….
54
Hình 5.9. Giao diện lập báo cáo…………………………………………….
54
Bảng phân tích xác định Chức năng, Tác nhân, Hồ sơ…………………………… 11
Bảng phân bố dần các chức năng………………………………………………… 15
Danh sách hồ sơ dữ liệu………………………………………………………
23
Bảng liệt kê các thuộc tính của hồ sơ, tài liệu…………………………………… 33
Bảng xác định thực thể………………………………………………………
35
Bảng xác định mối quan hệ tƣơng tác ………………………………………
36
Bảng dữ liệu vật lý……………………………………………………………
41
Bảng xác định các giao diện xử lý…………………………………………
46
Bảng tích hợp các giao diện………………………………………………..
47
Bảng tích hợp các hệ con……………………………………………………
48
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
7. Báo cáo tốt nghiệp
1
Học viện Ngân hàng
LỜI NÓI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Thời đại toàn cầu hóa và kinh tế tri thức phát triển mạnh mẽ kéo theo sự phát
triển không ngừng của công nghệ thông tin. Việc ứng dụng các thành tựu của công
nghệ thông thin vào đời sống là rất quan trọng, nó quyết định thành công hay thất
bại trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, doanh nghiệp. Nhờ tin
học hóa, công việc quản lý trở lên đơn giản, hiệu quả cao, tiết kiệm sức lao động và
nâng cao năng suất lao động của cán bộ quản lý.
Hiện nay hầu nhƣ tất cả các doanh nghiệplớn và nhỏ nƣớc ta đã tin học hoá hầu
hết các công đoạn (nhập, xuất, thanh toán…) của doanh nghiệp và đạt đƣợc những
kết quả đáng kể, đặc biệt là giảm thiểu các sai sót trong việc kiểm tra, quản lý của
công ty làm tăng độ tin cậy của hệ thống quản lý doanh nghiệp.
2. Lý do chọn đề tài
Trong quán trình thực tập tại công ty Cổ phần tƣ vấn Việt Hà, em nhận thấy
hoạt động quản lý dự án là hoạt động quan trọng, cấp thiết, mang lại lợi nhuận chủ
yếu cho công ty, đồng thời lại chứa không ít rủi ro mà yêu cầu phải có hệ thống
quản lý rủi ro chặt chẽ. Tuy nhiên, công ty lại chƣa hề có một hệ thống để đáp ứng
nhu cầu đó. Tất cả các công việc đều đƣợc thực hiện một cách thủ công và việc
quản lý các tài liệu liên quan cũng chƣa hợp lý và khó kiểm soát. Vì vậy, em quyết
định chọn đề tài nghiên cứu: “ Xây dựng hệ thống quản lý dự án tại công ty Cổ
phần tƣ vấn Việt Hà”.
3. Mục tiêu nghiên cứu:
Thông qua việc nghiên cứu, xây dựng hệ thống thông tin với sự hỗ trợ của
các phần mềm, chƣơng trình ứng dụng, công ty có thể thay thế một số công
đoạn thủ công bằng tin học hóa.
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
8. Báo cáo tốt nghiệp
2
Học viện Ngân hàng
Với sự hỗ trợ của máy tính, các thông tin về quá trình nhập, xuất dữ liệu, các
thông tin về khách hàng sẽ đƣợc cập nhập và xử lý một cách nhanh chóng,
chính xác, kịp thời và đầy đủ.
Cung cấp các thông tin cần thiết cho các đối tƣợng quan tâm đến tình hình
hoạt động của công ty.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tƣợng nghiên cứu: Quy trình quản lý dự án tại công ty Cổ phần tƣ vấn
Việt Hà.
Phạm vi nghiên cứu: tập trung vào quy trình quản lý dự án (các công trình
xây dựng) của công ty VHA.JSC.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Đề tài sử dụng phƣơng pháp phân tích thiết kế hệ thống thông tin hƣớng cấu
trúc.
6. Kết quả đạt đƣợc:
Trên cơ sở phân tích quy trình quản lý dự án của công ty, đề tài sẽ thiết kế
một hệ thống quản lý dự án của công ty. Với thiết kế này, lập trình viên có thể dễ
dàng chuyển chúng sang thành chƣơng trình quản lý dự án cho công ty.
Nội dung chính của chuyên đề bao gồm:
Chƣơng I: Tổng quan
Chƣơng II: Giới thiệu bài toán
Chƣơng III: Phân tích hệ thống quản lý dự án
Chƣơng IV:Thiết kế hệ thống chƣơng trình quản lý dự án
Chƣơng V: Cài đặt vàgiao diện chƣơng trình
Kết luận
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
9. Báo cáo tốt nghiệp
3
Học viện Ngân hàng
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1.
Giới thiệu về công ty Cổ phần tƣ vấn Việt Hà
1.1.1. Công ty:
Tên công ty: Công ty Cổ phần tƣ vấn Việt Hà.
Tên giao dịch: Viet Ha Advisory Joint Stock Company
Tên viết tắt: VHA.JSC.
1.1.2. Địa chỉ trụ sở chính:
Phòng 102, nhà B, số 07, ngõ 95, đƣờng Chùa Bộc, phƣờng Quang Trung,
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 35334236
Fax: 35334236
1.1.3. Quá trình hình thành và phát triển:
Công ty Cổ phần tƣ vấn Việt Hà là công ty hoạt động độc lập theo luật
Doanh nghiệp Việt Nam, đã đƣợc Sở kế hoạch và Đầu tƣ Thành phố Hà Nội
cấp Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0103006867 ngày 02/03/2005,
đăng ký thay đổi lại lần 3 vào ngày 28/11/2008.
Vốn điều lệ: 1,5 tỷ đồng.
Mệnh giá cổ phiếu: 1 triệu đồng
Số cổ phần đã đăng ký mua: 1500
Lĩnh vực kinh doanh:
Lập dự án đầu tƣ xây dựng các công trình Cảng - Đƣờng thuỷ, thuỷ
điện…
Thiết kế các công trình giao thông
Khảo sát xây dựng: Khảo sát, lập bản đồ địa hình, khảo sát địa chất
công trình, khảo sát địa chất thuỷ văn, khảo sát thuỷ hải văn, thí
nghiệm hiện trƣờng, thí nghiệm trong phòng.
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
10. Báo cáo tốt nghiệp
4
Học viện Ngân hàng
1.1.4. Bộ máy tổ chức:
Hội đồng KH- KT: Thành phần bao gồm những chuyên gia theo các chuyên
ngành, chuyên môn khảo sát, thiết kế, kinh tế.
Hội đồng thiết kế: Thành phần bao gồm các chủ nhiệm chuyên ngành địa
hình, địa chất, thủy năng, thủy văn kinh tế, môi trƣờng, thủy công, cơ khí,
điện, thi công, dự toán.
Cộng tác viên: Là cán bộ kỹ thuật đƣợc công ty mời tham gia đảm nhận việc
chuyên môn theo thời vụ công trình do công ty giao.
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
11. Báo cáo tốt nghiệp
5
Học viện Ngân hàng
Đại hội cổ đông
Hội đồng quản trị
Chủ tịch HĐQT
Hội đồng KH- KT
GĐ công ty
Kiểm tra
Phó GĐ thƣờng
trực
Phó GĐ kĩ thuật
Phó GĐ khảo sát
OTK
Tổ chức
Chủ nhiệm
công trình
Hội đồng thiết kế
Hành chính
quản trị
Các chủ nhiệm chuyên ngành
Kinh tế
Kế toán
Tài vụ
Hạch toán
Cộng tác viên
Hình 1.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty Cổ phần tƣ vấn Việt Hà
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
12. Báo cáo tốt nghiệp
1.2.
6
Học viện Ngân hàng
Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C#
Ngôn ngữ C# đƣợc phát triển bởi đội ngũ kỹ sƣ của Microsoft, trong đó
ngƣời dẫn đầu làAnders Hejlsberg và Scott Wiltamuth. Cả hai ngƣời này điều là
những ngƣời nổi tiếng, trong đó Anders Hejlsberg đƣợc biết đến là tác giảcủa
Turbo Pascal, một ngôn ngữlập trình PCphổbiến. Và ông đứng đầu nhóm thiết kế
Borland Delphi, một trong những thành công đầutiên củaviệcxâydựng
môitrƣờngphát triển tích hợp (IDE)cho lập trình client/server.
Ngôn ngữ C# khá đơn giản, chỉ khoảng 80 từ khóa và hơn mƣời mấy kiểu
dữliệu đƣợc xây dựng sẵn. Tuy nhiên, ngôn ngữ C# có ý nghĩa cao khi nó thực thi
những khái niệm lập trình hiện đại. C# bao gồm tất cả những hỗ trợ cho cấu trúc,
thành phần component, lập trìnhhƣớng đối tƣợng. Những tính chất đó hiện diện
trong một ngôn ngữlập trình hiện đại. Và ngôn ngữ C# hội đủnhững điều kiện nhƣ
vậy, hơn nữa nó đƣợc xây dựng trên nền tảng củahai ngôn ngữmạnhnhất là
C++vàJava.
Phần cốtlõi haycòn gọi là trái timcủabấtcứ ngôn ngữ lập trình
hƣớngđốitƣợnglàsự hỗtrợcủa nó cho việc định nghĩa và làm việc với những lớp.
Những lớpđịnh nghĩa nhữngkiểu dữ liệu mới, cho phép ngƣời phát triển mở rộng
ngôn ngữ để tạo mô hình tốt hơn để giảiquyết vấn đề. Ngôn ngữ C# chứa những từ
khóa cho việc khai báo những kiểu lớp đối tƣợngmới và những phƣơng thức hay
thuộc tính của lớp cho việc thực thi đóng gói, kế thừa và đahình, bathuộc tínhcơbản
củabất cứngôn ngữlập trình hƣớngđối tƣợng.
Trong ngôn ngữ C# mọi thứ liên quan đến khai báo lớp đều đƣợc tìm thấy
trong phần khai báo của nó. Định nghĩa một lớp trong ngôn ngữ C# không đòi hỏi
phải chia ra tập tin header và tập tin nguồn giống nhƣ trong ngôn ngữ C++. Hơn
thếnữa, ngôn ngữ C# hỗ trợkiểu XML, cho phép chèn cáctagXMLđểphát sinh
tựđộngcácdocumentcho lớp.C# cũng hỗ trợ giao diện interface, nó đƣợc xem nhƣ
một cam kết với mộtlớp cho nhữngdịch vụ mà giao diện quy định. Trong ngôn
ngữC#, một lớp chỉ có thểkếthừa từ duy nhấtmột lớp cha, tức là không cho đa
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
13. Báo cáo tốt nghiệp
7
Học viện Ngân hàng
kếthừa nhƣ trong ngôn ngữ C++, tuy nhiên một lớp có thểthực thi nhiều giao diện.
Khi một lớp thực thi một giao diện thì nó sẽ cung cấpchức năngthực thi giaodiện.
Những cấu trúc cũng đƣợc hỗ trợ, nhƣng khái niệm về ngữnghĩa củanó thay đổi
khác với C++. Một cấu trúc đƣợc giới hạn, là kiểu dữ liệu nhỏ gọn vàkhi tạo thể
hiện thì nó yêu cầu ít hơn về hệ điều hành và bộ nhớ so với một lớp. Một cấu trúc
thì không thểkếthừa từmột lớp hay đƣợc kếthừa nhƣng một cấu trúc có thểthực thi
mộtgiaodiện.
Ngôn ngữ này cũng hỗtrợviệc truy cập bộnhớtrực tiếp sửdụngkiểu con trỏcủa
C++ và từ khóa cho dấu ngoặc [] trong toán tử. Các mãnguồn này là không an toàn.
Và bộgiải phóng bộnhớtựđộng của CLR sẽkhôngthực hiện việc giải phóng những
đối tƣợng đƣợc thamchiếu bằng sử dụng con trỏ cho đến khichúngđƣợc giảiphóng.
Nhiều ngƣời tin rằng không cần thiết có một ngôn ngữlập trình mới. Java,
C++,
Perl, Microsoft Visual Basic, và những ngôn ngữ khác đƣợc nghĩ rằng đã
cung cấp tất cảnhững chức năngcầnthiết.Ngôn ngữ C# là một ngôn ngữ đƣợc dẫn
xuấttừ Cvà C++, nhƣng nó đƣợc tạo từnền tảngphát triển hơn. Microsoft bắt đầu
với công việc trong C và C++ và thêm vào những đặc tínhmới để làm cho ngôn
ngữ này dễ sử dụng hơn. Nhiều trong số những đặc tính này khá giống với những
đặc tính có trong ngôn ngữ Java. Không dừng lại ở đó, Microsoft đƣa ra một sốmục
đích khixâydựngngôn ngữnày.
C# làngôn ngữ đơngiản
C# làngôn ngữ hiện đại
C# làngôn ngữ hƣớngđối tƣợng
C# làngôn ngữ mạnhmẽvàmềmdẻo
C# là ngôn ngữ có ít từkhóa
C# làngôn ngữ hƣớngmodule
C# sẽ trở nên phổ biến
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
14. Báo cáo tốt nghiệp
8
Học viện Ngân hàng
CHƢƠNG II: GIỚI THIỆU BÀI TOÁN
2.1. Mô tả bài toán nghiệp vụ
2.1.1. Mô tả bài toán:
Công ty Cổ phần tƣ vấn Việt Hà là công ty tƣ nhân chuyên tƣ vấn thiết kế,
khảo sát, lập dự án cho các công trình xây dựng thủy lợi (đê, đập,...)
Công ty tiếp nhận, kiểm trahồ sơ của chủ đầu tƣ (khách hàng); sau
đókíhợp đồng tƣ vấn quản lý dự ánvớikhách hàng, ban giám đốc công ty quyết
định thành lập Ban Quản lý dự án gồm: giám đốc dự án và các bộ phận tác nghiệp
cụ thể ( bộ phận kế hoạch, bộ phận thiết kế, bộ phận kỹ thuật, bộ phận hành
chính…); rồi thông báo đến chủ đầu tƣ(khách hàng) bằng văn bản.
Sau 5 ngày kể từ khi có quyết định thành lập Ban QLDAtiếp nhận, nghiên
cứu hợp đồngvà lậpkế hoạch thực hiện nội bộbao gồm các việc phải thực hiện
từkhâu chuẩn bị (đền bù, giải phóng mặt bằng,...) đến khâu đấu thầu, thiết kế, thi
công cho đến khâu nghiệm thu, bàn giao công trình vào sử dụng. Bản kế hoạch
QLDA đƣợc thiết lập trên những khống chế tổng thể về chi phí, nhân lực, thời gian
trên cơ sở các mục tiêu đã xác định cho dự án… Sau đó, GĐDA trìnhbản kế hoạch
lên ban giám đốc xem xét, kí duyệt; rồi gửi cho chủ đầu tƣ (khách hàng) để thống
nhấttrƣớc khi thực hiện hợp đồng.
Dựa vào kế hoạch đã đƣợc kí duyệt, căn cứ vào các nội dung quyết định
đầu tƣ, GĐDAvà các kĩ sƣ dự ánlậpkế hoạch đấu thầu và tổng tiến độ chi tiết
thực hiện dự án. Sau đó trình chủ đầu tƣ (khách hàng) phê duyệt làm căn cứ để
thực hiện các khâu tiếp theo.
GĐDA sẽ lựa chọn và quản lý các nhà thầu tƣ vấn. Trong trƣờng hợp, công
ty trực tiếp thực hiện Tƣ vấn lậphồ sơ mời thầu&phân tích, đánh giáhồ sơ dự
thầu: Căn cứ kế hoạch đấu thầu đƣợc phê duyệt,lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết
bị, khảo sát xây dựng, thiết kế, tƣ vấn lập tổng dự toán … theo đúng Luật xây dựng
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
15. Báo cáo tốt nghiệp
9
Học viện Ngân hàng
và Quy chế đấu thầu hiện hành (lập hồ sơ mời thầu, tiêu chuẩn đánh giá, thành lập
Tổ tƣ vấn chấm thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu, hoàn thiện hợp
đồng…).GĐDA có trách nhiệm có trách nhiệm xem xét, rà soát lại toàn bộ nội dung
kết quả và trình chủ đầu tƣ (khách hàng) phê duyệt.
Sau khi các nhà thầu tƣ vấn giao kết quả thực hiện đƣợc (phƣơng án kĩ
thuật, bản vẽ thiết kế, hồ sơ dự toán…) các kĩ sƣ giám sát xem xét, kiểm tra thiết
kế, kiểm tra dự toán giúp chủ đầu tƣ lựa chọn phƣơng án tối ƣu, trình phê duyệt
trƣớc khi thực hiện.
Tổng dự toán vƣợt tổng mức đầu tƣ trong điều kiện, lý do cho phép: tiến
hành đánh giá lại hiệu quả dự án, điều chỉnh tổng mức đầu tƣ, điều chỉnh
kế hoạch đấu thầu trình chủ đầu tƣ (khách hàng) phê duyệt.
Tổng dự toán vƣợt tổng mức đầu tƣ trong điều kiện, lý do không cho phép:
tiến hành hiệu chỉnh cân đối lại toàn bộ dự toán của các gói thầu cho phù hợp
và không làm vƣợt tổng mức đầu tƣ đã đƣợc phê duyệt.
Sau khi đƣợc chủ đầu tƣ (khách hàng)thông qua, các kĩ sƣ dự án lậphồ sơ
xin cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục khác về đầu tƣ xây dựng liên quan
đến dự án (điện, giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên, thoát nƣớc…) trình cấp
có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng làm cơ sở cho việc khởi công xây dựng
công trình.
Sau khi có giấy phép xây dựng và lựa chọnđƣợc nhà thầu thi công , tiến hành
khởi công,xây dựng công trình.
Trên cơ sở hợp đồng đã kí kết với chủ đầu tƣ (khách hàng), GĐDA đôn đốc,
kiểm tra, giám sát tiến trình thi công (nội dung công việc, chất lƣợng, tiến độ công
việc…); thực hiện tạm ứng, nghiệm thu, thanh toán, quyết toán các hợp đồng đã ký
kết, trình và yêu cầu chủ đầu tƣ (khách hàng) thanh toán cho nhà thầu bằng văn
bản. Định kì, GĐDA sẽtổng hợp các số liệu thực hiện,lậpbáo cáo tổng hợp gửi
chủ đầu tƣ (khách hàng) về tình hình thực hiện công trình.
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
16. Báo cáo tốt nghiệp
10
Học viện Ngân hàng
Sau khi công trình hoàn thành, các kĩ sƣ kiểm định kiểm tra,cấpchứng nhận
chất lƣợng công trình. Các kĩ sƣ dự án, kĩ sƣ giám sát, GĐDA cùng với chủ đầu tƣ
(khách hàng)nghiệm thu và bàn giao công trình đƣa vào sử dụng. Đồng thời,
GĐDA kíbiên bản bàn giao công trình với chủ đầu tƣ.
Không quá 30 ngày kể từ khi bàn giao công trình đƣa vào sử dụng,
GĐDAlập và trình ban giám đốcphê duyệthồ sơ quyết toán vốn đầu tƣ dự án hoàn
thành theo quy định hiện hành. Sau đó,bàn giao toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá
trình bắt đầu thực hiện dự án đến khi kết thúc dự án và giúp chủ đầu tƣ (khách
hàng) lưu trữ hồ sơ. Sau khi toàn bộ công việc quản lý dự án kết thúc, GĐDA sẽ lập
báo cáotrình ban giám đốc. Ban giám đốc sẽ xem xét, ký, đóng dấu trƣớc khi gửi
cho chủ đầu tƣ (khách hàng); lấygiấy biên nhận làm cơ sở thanh lý hợp đồng. Hai
bên tiến hành lập biên bản thanh lý hợp đồng.
Sau đó, ban giám đốc công ty họp nội bộ, tổng kết, rút kinh nghiệm để hoàn
thiện hơn trong những dự án tiếp theo. Hồ sơ đƣợc lưu lại dƣới hai hình thức: một
bản báo cáo giống nhƣ bản nộp cho chủ đầu tƣ(khách hàng) có đóng dấu và một
bản lƣu trên máy dƣới sự kiểm soát của trƣởng phòng xây dựng để tiện truy cập khi
cần thiết. Các hồ sơ đảm bảo chất lƣợng sẽ đƣợc đóng gói, ghi mã số, lƣu tại phòng
xây dựng.
(Chú ý: Các chữ in nghiêng là cụm động từ, các chữ in đậm là cụm danh từ.)
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
17. Báo cáo tốt nghiệp
11
Học viện Ngân hàng
2.1.2. Bảng phân tích xác định Chức năng, Tác nhân, Hồ sơ
Cụm động từ và bổ ngữ
Cụm danh từ
Nhận xét
Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ khách hàng
Hồ sơ DL
Kí kết hợp đồng
Hợp đồng tƣ vấn quản lý dự án
Hồ sơ DL
Thành lập Ban quản lý Khách hàng (chủ đầu tƣ), Ban giám đốc Tác nhân
dự án
Thông báo khách hàng
Văn bản
Hồ sơ DL
Lập kế hoạch
Kế hoạch thực hiện nội bộ
Hồ sơ DL
Trình ban giám đốc
Báo cáo
Hồ sơ DL
Lập kế hoạch đấu thầu Kế hoạch đấu thầu
Hồ sơ DL
và tổng tiến độ chi tiết
thực hiện dự án
Hồ sơ mời thầu
Lập hồ sơ
Hồ sơ cấp giấy phép xây dựng
Hồ sơ DL
Thủ tục khác về đầu tƣ xây dựng
Đánh giá hồ sơ
Nguyễn Thị Trang
Hồ sơ dự thầu
Hồ sơ DL
Lớp: HTTTB- K12
18. Báo cáo tốt nghiệp
12
Học viện Ngân hàng
Phƣơng án kĩ thuật
Lựa chọn nhà thầu
Bản vẽ thiết kế
Hồ sơ DL
Hồ sơ dự toán
Thi công, xây dựng
Nhà thầu
Tác nhân
Tổng hợp số liệu
Báo cáo tổng hợp
Hồ sơ DL
Kiểm tra chất lƣợng
Chứng nhận chất lƣợng công trình
Hồ sơ DL
công trình
Nghiệm thu và bàn giao Biên bản bàn giao công trình
Hồ sơ DL
công trình
Phê duyệt hồ sơ
Hồ sơ quyết toán
Hồ sơ DL
Bàn giao hồ sơ
Hồ sơ liên quan dự án
Hồ sơ DL
Thanh lý hợp đồng
Biên bản thanh lý hợp đồng
Hồ sơ DL
Giấy biên nhận
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
19. Báo cáo tốt nghiệp
13
Học viện Ngân hàng
2.1.3. Phân tích tƣơng tác để xác định tác nhân
Khách hàng
Ban giám
đốc
Hệ thống
Hồ sơ khách hàng
Hợp đồng tƣ vấn QLDA
Thông báo thành lập ban QLDA
Kế hoạch đấu thầu, tổng tiến
độ chi tiết thực hiện dự án
Thông báo chấp nhận
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo
Phƣơng án đề xuất
Thông báo vƣợt tổng mức
đầu tƣ
Báo cáo điều chỉnh
Thông báo đồng ý
Yêu cầu BC
Tổng hợp số liệu, báo cáo
Chứng nhận CLCT
Nghiệm thu, bàn giao công trình
HS quyết toán và các HS liên
quan đến dự án
Yêu cầu thanh lý hợp đồng
Biên bản thanh lý hợp đồng
Giấy biên nhận
Hình 2.1. Sơ đồ phân tích tƣơng tác
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
20. Báo cáo tốt nghiệp
2.2.
14
Học viện Ngân hàng
Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống
2.2.1. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống
Hồ sơ khách hàng
Hợp đồng tƣ vấn QLDA
TB thành lập Ban QLDA
0
KHĐT, TTĐCTTHDA
TB chấp nhận
Phƣơng án đề xuất
TB vƣợt mức ĐT
CHỦ
ĐẦU TƢ
(KHÁCH
HÀNG)
Báo cáo điều chỉnh
Thông báo đồng ý
Yêu cầu báo cáo
HỆ THỐNG
QUẢN LÝ
DỰ ÁN
Yêu cầu
báo cáo
Báo cáo
BAN
GIÁM
ĐỐC
TH số liệu, báo cáo
Chứng nhận CLCT
Nghiệm thu, BGCT
HSQT, HS liên quan
Yêu cầu thanh lý hợp đồng
Biên bản thanh lý HĐ
Giấy biên nhận
Hình 2.2. Biểu đồ ngữ cảnh hoạt động hệ thống quản lý dự án
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
21. Báo cáo tốt nghiệp
15
Học viện Ngân hàng
2.2.2. Biểu đồ phân rã chức năng
2.2.2.1.
Nhóm dần các chức năng
Các chức năng chi tiết (lá)
Nhóm lần 1
Nhóm lần 2
1. Nhận và kiểm tra hồ sơ
2. Kí hợp đồng tƣ vấn quản lý dự án
3. Thành lập ban quản lý dự án
Tiếp nhận hợp đồng
và lập kế hoạch dự án
4. Lập kế hoạch thực hiện nội bộ
5.Lập kế hoạch đấu thầu và tổng tiến độ
chi tiết thực hiện dự án
6. Lựa chọn và quản lý các nhà thầu
7. Kiểm tra phƣơng án kĩ thuật, bản vẽ
Quản lý dự án
thiết kế, hồ sơ dự toán
8. Xin cấp giấy phép dựng và các thủ tục
đầu tƣ liên quan đến dự án
Quản lý hợp đồng
9. Khởi công xây dựng công trình
10. Quản lý, giám sát thi công, hợp đồng
với các nhà thầu
11. Tổng hợp số liệu, báo cáo khách hàng
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
22. Báo cáo tốt nghiệp
16
Học viện Ngân hàng
12. Chứng nhận chất lƣợng công trình
13. Nghiệm thu, bàn giao công trình đƣa
Bàn giao công trình
vào sử dụng
14. Lập báo cáo quyết toán bàn giao
khách hàng
Thanh lý hợp đồng
15. Thanh lý hợp đồng
16. Lập báo cáo tổng kết
Nguyễn Thị Trang
Lập báo cáo
Lớp: HTTTB- K12
23. Báo cáo tốt nghiệp
2.2.2.2.
17
Học viện Ngân hàng
Lập biểu đồ phân rã chức năng
QUẢN LÝ DỰ ÁN
1. Tiếp nhận hợp đồng
và lập kế hoạch dự án
2. Quản lý hợp đồng
3. Bàn giao công trình
4. Thanh lý hợp đồng
5. Lập báo cáo
1.1. Nhận và kiểm tra
hồ sơ
2.1. Lựa chọn và quản
lý các nhà thầu
3.1. Chứng nhận chất
lƣợng công trình
4.1. Lập báo cáo quyết
toán
5.1. Lập báo cáo
1.2. Kí hợp đồng tƣ vấn
QLDA
2.2. Kiểm tra phƣơng
án- thiết kế- dự toán
3.2. Nghiệm thu, bàn
giao công trình
1.3. Thành lập ban
QLDA
1.4. Lập kế hoạch thực
hiện nội bộ
1.5. Lập kế hoạch đấu
thầu và tổng tiến độ
thực hiện dự án
4.2. Thanh lý hợp
đồng
2.3. Xin cấp giấy phép
XD và các thủ tục đầu
tƣ liên quan
2.4. Khởi công xây
dựng công trình
2.5. Quản lý, giám sát
thi công, HĐ nhà thầu
2.6. Tổng hợp số liệu,
báo cáo khách hàng
Hình 2.3. Biểu đồ phân rã chức năng
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
24. Báo cáo tốt nghiệp
18
Học viện Ngân hàng
2.2.3. Mô tả chi tiết chức năng mức lá và biểu đồ hoạt động
2.2.3.1.
Nhận và kiểm tra hồ sơ
Ban giám đốc tiếp nhận, xem xét và kiểm tra hồ sơ khách hàng (chủ đầu tƣ).
2.2.3.2.
Kí hợp đồng tư vấn quản lý dự án
Sau khi xem xét hồ sơ, thấy đầy đủ điều kiện, giá cả hợp lý ban giám đốc công ty
tiến hành kí hợp đồng tƣ vấn quản lý dự án với chủ đầu tƣ (khách hàng).
2.2.3.3.
Thành lập ban quản lý dự án
Trên cơ sở nội dung hợp đồng đã kí, ban giám đốc công ty quyết định thành lập ban
Quản lý dự án gồm: giám đốc dự án và các bộ phận tác nghiệp cụ thể (bộ phận kế
hoạch, bộ phận thiết kế, bộ phận kỹ thuật, bộ phận hành chính…); rồi thông báo đến
khách hàng bằng văn bản.
2.2.3.4.
Lập kế hoạch thực hiện nội bộ
Sau 5 ngày kể từ khi có quyết định thành lập Ban QLDA tiếp nhận, nghiên cứu hợp
đồng và lập kế hoạch thực hiện nội bộ bao gồm các việc phải thực hiện từ khâu
chuẩn bị (đền bù, giải phóng mặt bằng,...) đến khâu đấu thầu, thiết kế, thi công cho
đến khâu nghiệm thu, bàn giao công trình vào sử dụng. Bản kế hoạch QLDA đƣợc
thiết lập trên những khống chế tổng thể về chi phí, nhân lực, thời gian trên cơ sở các
mục tiêu đã xác định cho dự án… Sau đó, GĐDA trình bản kế hoạch lên ban giám
đốc xem xét, kí duyệt; rồi gửi cho khách hàng (chủ đầu tƣ) để thống nhất trƣớc khi
thực hiện hợp đồng.
Bản kế hoạch thực hiện các nội dung nhƣ sau:
Kế hoạch lựa chọn các nhà thầu (cung cấp thiết bị, khảo sát xây dựng, thi
tuyển thiết kế kiến trúc công trình, các nhà thầu tƣ vấn xây dựng công trình,
nhà thầu thi công..): lập hồ sơ mời dự thầu, hồ sơ mời thầu, phân tích đánh
giá hồ sơ thầu hoặc các thủ tục trong chỉ định thầu…
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
25. Báo cáo tốt nghiệp
19
Học viện Ngân hàng
Kế hoạch kiểm tra Hồ sơ thiết kế, dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình
để Chủ đầu tƣ phê duyệt.
Kế hoạch giám sát thi công.
Kế hoạch quản lý hợp đồng.
Kế hoạch quản lý thi công: chất lƣợng, khối lƣợng, tiến độ, chi phí xây dựng,
an toàn lao động và vệ sinh môi trƣờng của dự án.
Kế hoạch nghiệm thu và bàn giao công trình đƣa vào sử dụng.
Kế hoạch lập hồ sơ quyết toán, hoàn công.
Kế hoạch báo cáo, bàn giao tất cả hồ sơ liên quan đến dự án cho Khách hàng.
2.2.3.5.
Lập kế hoạch đấu thầu và tổng tiến độ chi tiết thực hiện dự án
Căn cứ vào các nội dung quyết định đầu tƣ, lập kế hoạch đấu thầu và tổng tiến độ
chi tiết thực hiện dự án theo hƣớng dẫn quy chế đấu thầu hiện hành. Gồm các nội
dung:
Phân chia dự án thành các gói thầu.
Giá gói thầu và nguồn tài chính.
Hình thức lựa chọn nhà thầu và phƣơng thức đấu thầu áp dụng đối với từng
gói thầu.
Thời gian tổ chức đấu thầu cho từng gói thầu.
Loại hợp đồng cho từng gói thầu.
Thời gian thực hiện hợp đồng.
Kế hoạch đấu thầu và tổng tiến độ chi tiết thực hiện dự án sau khi lập phải đƣợc
trình chủ đầu tƣ phê duyệt làm căn cứ để thực hiện các bƣớc tiếp theo.
2.2.3.6.
Lựa chọn và quản lý các nhà thầu
Bắt đầu ngay sau khi kế hoạch đấu thầu đƣợc chủ đầu tƣ phê duyệt, GĐDA sẽ lựa
chọn và quản lý các nhà thầu tƣ vấn .
Trong trƣờng hợp, công ty trực tiếp thực hiện Tƣ vấn lập hồ sơ mời thầu & phân
tích, đánh giá hồ sơ dự thầu: Căn cứ kế hoạch đấu thầu đƣợc phê duyệt, lựa chọn
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
26. Báo cáo tốt nghiệp
20
Học viện Ngân hàng
nhà thầu cung cấp thiết bị, khảo sát xây dựng, thiết kế, tƣ vấn lập Tổng dự toán …
theo đúng Luật xây dựng và Quy chế đấu thầu hiện hành (lập hồ sơ mời thầu, tiêu
chuẩn đánh giá, thành lập Tổ tƣ vấn chấm thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu,
hoàn thiện hợp đồng…). GĐDA có trách nhiệm có trách nhiệm xem xét, rà soát lại
toàn bộ nội dung kết quả và trình chủ đầu tƣ phê duyệt.
2.2.3.7.
Kiểm tra phương án- thiết kế- dự toán
Sau khi các nhà thầu tƣ vấn giao kết quả thực hiện đƣợc (phƣơng án kĩ thuật, bản vẽ
thiết kế, hồ sơ dự toán…) các kĩ sƣ giám sát xem xét, kiểm tra thiết kế, kiểm tra dự
toán giúp chủ đầu tƣ lựa chọn phƣơng án tối ƣu, trình phê duyệt trƣớc khi thực hiện.
Tổng dự toán vƣợt tổng mức đầu tƣ trong điều kiện, lý do cho phép: tiến
hành đánh giá lại hiệu quả dự án, điều chỉnh tổng mức đầu tƣ, điều chỉnh
kế hoạch đấu thầu trình chủ đầu tƣ phê duyệt (khách hàng).
Tổng dự toán vƣợt tổng mức đầu tƣ trong điều kiện, lý do không cho phép:
tiến hành hiệu chỉnh cân đối lại toàn bộ dự toán của các gói thầu cho phù hợp
và không làm vƣợt tổng mức đầu tƣ đã đƣợc phê duyệt.
2.2.3.8.
Xin cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục đầu tư liên quan dự án
Sau khi đƣợc chủ đầu tƣ thông qua, các kĩ sƣ dự án lập hồ sơ xin cấp giấy phép xây
dựng và các thủ tục khác về đầu tƣ xây dựng liên quan đến dự án (điện, giấy phép
khai thác sử dụng tài nguyên, thoát nƣớc…) trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng làm cơ sở cho việc khởi công xây dựng công trình.
2.2.3.9.
Khởi công xây dựng công trình
Sau khi có giấy phép xây dựng và lựa chọn đƣợc nhà thầu thi công , tiến hành khởi
công, xây dựng công trình.
Xem xét, tập hợp đầy đủ tính pháp lý và các điều kiện để tổ chức khởi công.
Giúp Chủ đầu tƣ ban hành lệnh khởi công.
Giúp Chủ đầu tƣ tổ chức lễ khởi công.
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
27. Báo cáo tốt nghiệp
21
Học viện Ngân hàng
2.2.3.10. Quản lý, giám sát thi công, hợp đồng với các nhà thầu
Trên cơ sở hợp đồng đã kí kết với chủ đầu tƣ, GĐDA đôn đốc, kiểm tra, giám sát
tiến trình thi công (nội dung công việc, chất lƣợng, tiến độ công việc…); thực hiện
tạm ứng, nghiệm thu, thanh toán, quyết toán các hợp đồng đã ký kết, trình và yêu
cầu chủ đầu tƣ thanh toán cho nhà thầu bằng văn bản.
2.2.3.11. Tổng hợp số liệu, báo cáo khách hàng
Định kì, GĐDA sẽ tổng hợp các số liệu thực hiện, lập báo cáo tổng hợp với chủ đầu
tƣ về tình hình tiến độ thực hiện công trình.
2.2.3.12. Chứng nhận chất lượng công trình
Sau khi công trình hoàn thành, các kĩ sƣ kiểm định kiểm tra, cấp chứng nhận chất
lƣợng công trình.
2.2.3.13. Nghiệm thu, bàn giao công trình
Các kĩ sƣ dự án, kĩ sƣ giám sát, GĐDA cùng với chủ đầu tƣ nghiệm thu và bàn giao
công trình. Đồng thời, GĐDA kí biên bản bàn giao công trình với chủ đầu tƣ.
2.2.3.14. Lập báo cáo quyết toán
Không quá 30 ngày kể từ khi bàn giao công trình đƣa vào sử dụng, GĐDA lập và
trình thẩm tra , phê duyệt hồ sơ quyết toán vốn đầu tƣ dự án hoàn thành theo quy
định hiện hành. Sau đó, bàn giao toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá trình bắt đầu thực
hiện dự án đến khi kết thúc dự án và giúp khách hàng lƣu trữ hồ sơ.
2.2.3.15. Thanh lý hợp đồng
Sau khi toàn bộ công việc quản lý dự án kết thúc, GĐDA sẽ lập báo cáo trình ban
giám đốc. Ban giám đốc sẽ xem xét, ký, đóng dấu trƣớc khi gửi cho khách hàng; lấy
giấy biên nhận làm cơ sở thanh lý hợp đồng. Hai bên tiến hành lập biên bản thanh lý
hợp đồng.
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
28. Báo cáo tốt nghiệp
22
Học viện Ngân hàng
2.2.3.16. Lập báo cáo, tổng kết
Ban giám đốc công ty họp nội bộ, tổng kết, rút kinh nghiệm để hoàn thiện hơn trong
những dự án tiếp theo. Hồ sơ đƣợc lƣu lại dƣới hai hình thức: một bản báo cáo
giống nhƣ bản nộp cho khách hàng có đóng dấu và một bản lƣu trên máy dƣới sự
kiểm soát của trƣởng phòng xây dựng để tiện truy cập khi cần thiết. Các hồ sơ đảm
bảo chất lƣợng sẽ đƣợc đóng gói, ghi mã số, lƣu tại phòng xây dựng.
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
29. Báo cáo tốt nghiệp
23
Học viện Ngân hàng
2.2.4. Danh sách hồ sơ dữ liệu sử dụng
Hồ sơ dữ liệu sử dụng
a. Hồ sơ khách hàng
b. Văn bản thông báo
c. Hợp đồng tƣ vấn quản lý dự án
d. Kế hoạch thực hiện nội bộ
e. Kế hoạch đấu thầu
f. Hồ sơ mời thầu
g. Hồ sơ cấp giấy phép xây dựng
h. Hồ sơ dự thầu
i. Phƣơng án kĩ thuật
k. Bản vẽ thiết kế
l. Hồ sơ dự toán
m. Giấy chứng nhận chất lƣợng công trình
n. Biên bản bàn giao công trình
o. Hồ sơ quyết toán
p. Giấy biên nhận
q. Biên bản thanh lý hợp đồng
r. Báo cáo
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
30. Báo cáo tốt nghiệp
24
Học viện Ngân hàng
2.2.5. Ma trận thực thể chức năng
Hồ sơ dữ liệu
a. Hồ sơ khách hàng
b. Văn bản thông báo
c. Hợp đồng tƣ vấn QLDA
d. KH thực hiện nội bộ
e. Kế hoạch đấu thầu
f. Hồ sơ mời thầu
g. Hồ sơ cấp giấy phép xây dựng
h. Hồ sơ dự thầu
i. Phƣơng án kĩ thuật
k. Bản vẽ thiết kế
l. Hồ sơ dự toán
m. Giấy chứng nhận chất lƣợng CT
n. Biên bản bàn giao công trình
o. Hồ sơ quyết toán
p. Giấy biên nhận
q. Biên bản thanh lý hợp đồng
r. Báo cáo
Các chức năng
a b c d e f g h i k l n mo p q r
1. Nhận HĐ và lập kế hoạch DA
UC C C C
2. Quản lý hợp đồng
R
3. Bàn giao công trình
R
4. Thanh lý hợp đồng
R
5. Lập báo cáo
R
C C R R R C
C
C R C C C
R
R
C
Hình 2.4. Ma trận thực thể chức năng
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
31. Báo cáo tốt nghiệp
25
Học viện Ngân hàng
2.2.6. Biểu đồ hoạt động
Sự kiện
Khách hàng
Tiếp nhận
hợp đồng
và lập kế
hoạch cho
dự án
GĐDA, kĩ sƣ dự án
Ban giám đốc
Nhận và kiểm
tra hồ sơ
Nộp hồ sơ
Kí HĐ tƣ vấn
quản lý dự án
Tiếp nhận
hợp đồng
Phê duyệt
Lập kế hoạch
cho dự án
Thông báo cho
khách hàng
HĐ tƣ
vấn quản
lý dự án
Văn bản
thông
báo
1
Phê duyệt
Hồ sơ
khách
hàng
Quyết định
thành lập
ban QLDA
Thông báo cho
khách hàng
Nhận
thông báo
Sản
phẩm
Kế hoạch
thực hiện
nội bộ
Kế hoạch
đấu thầu
Đồng ý
0
Hình 2.5. Biểu đồ hoạt động tiếp nhận HĐ và lập KH cho dự án
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
32. Báo cáo tốt nghiệp
Sự kiện
26
Khách hàng
Kĩ sƣ dự án
Học viện Ngân hàng
Kĩ sƣ giám
GĐDA
sát
Sản
phẩm
Quản lý
hợp đồng
không đồng ý
Quản lý, lựa
chọn các nhà
thầu tƣ vấn
Phê duyệt
Hồ sơ
mời thầu
PA kĩ
thuật
Kiểm tra
phƣơng ánthiết kế- tổng
dự toán
Bản vẽ
thiết kế
Hồ sơ dự
toán
vƣợt mức đầu tƣ
Phê duyệt
Lựa chọn
PA tối ƣu
Quản lý, lựa
chọn nhà
thầu thi công
Hồ sơ xin cấp
giấy phép XD
Thi công
xây dựng
Hồ sơ dự
thầu
Hồ sơ xin
cấp giấy
phép XD
Quản lý hợp đồng,
quản lý thi công
Tổng hợp số liệu
Nhận
báo
cáo
Lập báo cáo
tổng hợp
Báo cáo
Gửi báo cáo KH
Hình 2.6. Biểu đồ hoạt động quản lý hợp đồng
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
33. Báo cáo tốt nghiệp
27
Học viện Ngân hàng
Khách hàng
Kĩ sƣ kiểm
Kĩ sƣ dự án, kĩ sƣ
định
Sự kiện
giám sát, GĐDA
Sản phẩm
Bàn giao
Giấy chứng
công trình
nhận chất
lƣợng công
Kiểm tra,
chứng nhận
chất lƣợng
công trình
trình
Nghiệm thu, bàn
giao công trình
Biên bản bàn
giao công
trình
Kí, xác nhận
Lập biên bản
bàn giao công
trình
Hình 2.7. Biểu đồ hoạt động bàn giao công trình
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
34. Báo cáo tốt nghiệp
28
Học viện Ngân hàng
Khách hàng
GĐDA
Ban giám đốc
Sản phẩm
Hồ sơ quyết
toán
Sự kiện
Phê duyệt
Hồ sơ quyết
Thanh lý
hợp
đồng
toán
Hồ sơ liên
Nhận hồ
sơ
Yêu cầu
thanh lý
HĐ
quan đến dự
Bàn giao
toàn bộ hồ
sơ liên
quan DA
án
Biên bản
Thanh lý
hợp đồng
thanh lý HĐ
Giấy biên
nhận
Hình 2.8. Biểu đồ hoạt động thanh lý hợp đồng
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
35. Báo cáo tốt nghiệp
29
Học viện Ngân hàng
CHƢƠNG III: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ DỰ ÁN
3.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
3.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
c HĐ tƣ vấn QLDA
a Hồ sơ khách hàng
b Văn bản thông báo
Hồ sơ khách hàng
d KH thực hiện nội bộ
1.0
HĐ tƣ vấn QLDA
e KH đấu thầu
TB thành lập Ban QLDA
KHĐT, TTĐCTTHDA
TB chấp nhận
Tiếp nhận hợp
đồng và lập kế
hoạch dự án
m Giấy CN CLCT
BAN
GIÁM
ĐỐC
n BB bàn giao CT
3.0
Yêu
cầu
báo
cáo
Bàn giao
công trình
CHỦ ĐẦU
TƢ
(KHÁCH
HÀNG)
HSQT
Yêu cầu
thanh lý HĐ
BBTLHĐ
4.0
Thanh lý
hợp đồng
q BB bàn giao HĐ
o HS quyết toán
Giấy biên nhận
p
2.0
Quản lý
hợp đồng
Yêu cầu báo cáo
Tổng hợp số liệu, báo cáo
f Hồ sơ mời thầu
5.0
Lập
báo
cáo
r Báo cáo
Giấy biên nhận
TB vƣợt mức ĐT
Báo cáo điều chỉnh
Thông báo đồng ý
Báo
cáo
hHồ sơ dự thầu
i Phƣơng án kĩ thuật
k Bản vẽ thiết kế
b Văn bản thông báo
l Hồ sơ dự toán
g HS xin cấp giấy phép XD
Hình 3.1. DFD mức 0 hệ thống quản lý dự án
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
36. Báo cáo tốt nghiệp
30
Học viện Ngân hàng
3.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
3.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “1.0. Tiếp nhận hợp đồng và lập kế
hoạch dự án”
Hồ sơ khách hàng
a Hồ sơ khách hàng
1.1
Nhận và kiểm
tra hồ sơ
1.2
Hợp đồng tƣ vấn QLDA
CHỦ
ĐẦU TƢ
(KHÁCH
HÀNG)
c HĐ tƣ vấn QLDA
Thông báo
thành lập
Ban QLDA
KHĐT,
TTĐCTTHDA
Thông báo chấp nhận
Kí hợp
đồng tƣ
vấn quản
lý dự án
d KH thực hiện nội bộ
1.3
1.4
Thành lập ban
quản lý dự án
Lập kế
hoạch thực
hiện nội bộ
1.5
Lập kế hoạch
đấu thầu và
tổng tiến độ
chi tiết thực
hiện dự án
b Văn bản thông báo
e KH đấu thầu
Hình 3.2. DFD mức 1- Chức năng “Tiếp nhận hợp đồng và lập kế hoạch dự án”.
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
37. Báo cáo tốt nghiệp
31
Học viện Ngân hàng
3.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “2.0. Quản lý hợp đồng”
b Văn bản thông báo
l Hồ sơ dự toán
h
f Hồ sơ mời thầu
Hồ sơ dự thầu
Phƣơng án đề xuất
2.2
2.1
Kiểm tra phƣơng
án kĩ thuật- bản
vẽ thiết kế- hồ sơ
dự toán
Lựa chọn,
quản lý các
nhà thầu
Thông báo vƣợt mức ĐT
Báo cáo điều chỉnh
Thông báo đồng ý
g HS xin cấp giấy phép XD
CHỦ
ĐẦU TƢ
(KHÁCH
HÀNG)
k Bản vẽ thiết kế
i Phƣơng án kĩ thuật
r Báo cáo
Tổng
hợp số
liệu,
báo
cáo
Yêu
cầu
báo
cáo
2.3
Xin cấp giấy
phép xây
dựng và các
thủ tục đầu tƣ
liên quan
k Bản vẽ thiết kế
2.6
Tổng hợp số
liệu, báo cáo
khách hàng
2.4
2.5
Quản lý,
giám sát thi
công, HĐ với
các nhà thầu
Khởi công
xây dựng
công trình
Hình 3.3. DFD mức 1- Chức năng “Quản lý hợp đồng”
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
38. Báo cáo tốt nghiệp
32
Học viện Ngân hàng
3.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “3.0. Bàn giao công trình”
Chứng nhận chất lƣợng công trình
3.1
m Giấy CN CLCT
CHỦ
ĐẦU TƢ
(KHÁCH
HÀNG)
Chứng nhận
chất lƣợng
công trình
n BB bàn giao CT
3.2
Nghiệm thu, bàn giao công trình
Nghiệm thu,
bàn giao
công trình
Hình 3.4. DFD mức 1- Chức năng “Bàn giao công trình”
3.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “4.0. Thanh lý hợp đồng”
o HS quyết toán
HS quyết toán và các HS liên quan đến DA
CHỦ
ĐẦU TƢ
(KHÁCH
HÀNG)
q BB bàn giao HĐ
4.1
Lập báo
cáo quyết
toán
p Giấy biên nhận
Yêu cầu thanh lý hợp đồng
Biên bản thanh lý hợp đồng
Giấy biên nhận
4.2
Thanh lý
hợp đồng
Hình 3.5. DFD mức 1- Chức năng “Thanh lý hợp đồng”
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
39. Báo cáo tốt nghiệp
33
Học viện Ngân hàng
3.1.2.5. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “5.0. Lập báo cáo”
o HS quyết toán
Yêu cầu báo cáo
5.1
Báo cáo
Lập báo
cáo
BAN
GIÁM
ĐỐC
r Báo cáo
Hình 3.6. DFD mức 1- Chức năng “Lập báo cáo”
3.2. Mô hình dữ liệu quan niệm: mô hình E- R
3.2.1. Lập bảng liệt kê các thuộc tính của các hồ sơ, tài liệu
Dấu loại thuộc tính
a. HỢP ĐỒNG TƢ VẤN
Viết gọn tên đặc trƣng
Bƣớc 1 Bƣớc 2 Bƣớc 3
QUẢN LÝ DỰ ÁN
1. Mã
Mã hợp đồng
x
2. Tên hợp đồng
Tên hợp đồng
x
3. Ngày kí hợp đồng
Ngày kí hợp đồng
4. Chủ đầu tƣ
Tên công ty
x
5. Địa chỉ
Địa chỉ công ty
x
Nguyễn Thị Trang
x
Lớp: HTTTB- K12
40. Báo cáo tốt nghiệp
34
Học viện Ngân hàng
6. Mã số thuế
Mã số thuế
x
7. Số tài khoản ngân hàng
Số tài khoản
x
8. Mã số khách hàng
Mã khách hàng
x
9. Điện thoại
Điện thoại
x
10. Ngƣời đại diên
Tên nhân viên
x
11. Chức vụ
Chức vụ
x
12. Công ty tƣ vấn
Tên công ty
x
13. Địa chỉ
Địa chỉ
x
14. Mã số thuế
Mã số thuế
15. Số tài khoản ngân hàng Số tài khoản
x
x
16. Điện thoại
Điện thoại
x
17. Ngƣời đại diện
Tên nhân viên
x
18. Chức vụ
Chức vụ
x
19. Tên công trình
Tên công trình
x
20. Địa điểm
Địa điểm
x
21. Mục đích sử dụng
Mục đích sử dụng
x
22. Thời gian thi công
Thời gian thi công
x
23. Thời hạn hoàn thành
Thời hạn hoàn thành
x
24. Tổng dự toán
Tổng dự toán
x
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
41. Báo cáo tốt nghiệp
35
Học viện Ngân hàng
25. Loại tiền
Loại tiền
x
26. Chữ ký đại diện bên A
Chữ ký giám đốc
27. Chữ ký đại diện bên B
Chữ ký chủ đầu tƣ
x
x
3.2.2. Xác định các thực thể
Thuộc tính tên gọi tìm đƣợc
Thực thể
tƣơng ứng
Thuộc tính của thực thể
Định
danh
Mã KH
Tên KH
Địa chỉ
1. Tên công ty đầu tƣ
KHÁCH
HÀNG
Điện thoại
X
Mã số thuế
Số tài khoản ngân hàng
Chữ ký khách hàng
Mã NV
2. Tên ngƣời đại diện
NHÂN VIÊN Tên NV
X
Chức vụ
Số hợp đồng
3. Tên hợp đồng
HỢP ĐỒNG
Tên hợp đồng
X
Số hồ sơ
4. Tên hồ sơ
Nguyễn Thị Trang
HỒ SƠ
Tên hồ sơ
X
Lớp: HTTTB- K12
42. Báo cáo tốt nghiệp
36
Học viện Ngân hàng
Mã CT
5. Tên công trình
CÔNG
TRÌNH
Tên công trình
X
Địa điểm
3.2.3. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể
a. Xác định mối quan hệ tương tác
Câu hỏi cho động từ
Câu trả lời là
(KÝ HỢP ĐỒNG)
Thực thể
Ai ký?
KHÁCH HÀNG
Thuộc tính
NHÂN VIÊN
Ký cái gì?
HỢP ĐỒNG
Ký khi nào?
Ngày ký hợp đồng
Bắt đầu từ khi nào?
Thời gian thi công
Bao lâu?
Nhƣ thế nào?
Thời gian hoàn thành
Mục đích sử dụng
Tổng dự toán
Loại tiền
b. Xác định mối quan hệ phụ thuộc
Mối quan hệ THUỘC giữa CÔNG TRÌNH và HỢP ĐỒNG
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
43. Báo cáo tốt nghiệp
37
Học viện Ngân hàng
3.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm
Chức vụ
Hình 3.7. Mô hình E- R
SL nhận
Ngày nhận
Mã NV
NHÂN VIÊN
NHẬN
Số HS
Ngày ký
Tên HS
TG hoàn thành
Loại tiền
HỒ SƠ
Mã CT
Tên CT
Địa điểm
CÔNG TRÌNH
KÝ HĐ
Tổng DT
THUỘC
TênKH
Mã KH
Địa chỉ
TG hoàn thành
Điện thoại
TG thi công
MĐ
Mã số thuế
Số TK
Nguyễn Thị Trang
Ngày ký
Chữ ký
HỢP ĐỒNG
KÝ HĐ
KHÁCH HÀNG
Tổng DT
Loại tiền
TênNV
Số HĐ
Lớp: HTTTB- K12
Tên HĐ
TG thi công
44. Báo cáo tốt nghiệp
38
Học viện Ngân hàng
CHƢƠNG IV: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHƢƠNG TRÌNH
QUẢN LÝ DỰ ÁN
4.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu
4.1.1. Chuyển mô hình E- R sang mô hình quan hệ
4.1.1.1. Chuyển mô hình quan niệm sang mô hình quan hệ
a. Thực thể => Quan hệ
KHACHHANG =>KHACHHANG (Mã KH, Tên KH, Địa chỉ, Số TK, Mã số thuế,
Điện thoại, Chữ ký KH) (1)
NHANVIEN => NHANVIEN (Mã NV, Tên NV, Chức vụ) (2)
HOSOKHACHHANG =>HOSO (Mã HS, Tên HS) (3)
HOPDONG =>HOPDONG (MãHĐ, TênHĐ) (4)
CONGTRINH => CONGTRINH (Mã CT, Tên CT, Địa điểm) (5)
b. Mối quan hệ => Quan hệ
Mối quan hệ tƣơng tác
<Nhận>KHACHHANG, HO SO, NHANVIEN.
PHIEUNHANHS ( Số phiếu nhận, Ngày nhận, Số lƣợng nhận, Mã KH, Mã NV, Mã
HS ) (6)
<Ký HĐ>KHACHHANG, HOPDONG, NHANVIEN.
HOPDONGTUVAN (Mã HĐ, Ngày ký HĐ, Thời gian thi công, Thời gian hoàn
thành, Mục đích, Tổng dự toán, Loại tiền, Mã KH, Mã NV) (7)
Mối quan hệ phụ thuộc sở hữu
CONGTRINH<thuộc>HOPDONG
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
45. Báo cáo tốt nghiệp
39
Học viện Ngân hàng
CONGTRINH (Mã CT, Tên CT, Địa điểm, Mã HĐ) (5’)
4.1.1.2. Chuẩn hóa các quan hệ
Các quan hệ (1), (2), (3), (4), (7), (5’) đã là chẩn 3NF
Chỉ cần chuẩn hóa quan hệ (6)
Quan hệ (6)
(6’) PHIEUNHAN (Số phiếu nhận, Ngày nhận, Số lƣợng nhận, Mã KH, Mã NV)
(6’’) DONGPHIEUNHAN (Số phiếu nhận, Tên HS, Mã HS)
Sau khi chuẩn hóa ta đƣợc các quan hệ (1), (2), (3), (4), (7), (5’), (6’), (6’’)
4.1.1.3. Biểu đồ mô hình quan hệ
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
46. Báo cáo tốt nghiệp
40
Học viện Ngân hàng
PHIEUNHAN
KHACHHANG
# Sophieunhan
Ngaynhan
Soluongnhan
MaNV
MaKH
DONGPHIEUNHAN
HO SO KH
# Sophieunhan
# MaHS
TenHS
TenHS
SoHS
# MaKH
TenKH
HOPDONG
HOPDONGTUVAN
Diachi
# MaHĐ
# MaHĐ
Dienthoai
TenHĐ
Ngayky
Thoigianthicong
SoTK
Thoigianhoanthanh
ChukyKH
CONGTRINH
Mucdich
# MaCT
Tongdutoan
TenCT
Loaitien
Diadiem
MaNV
MaHĐ
MaKH
Nguyễn Thị Trang
# MaNV
TenNV
Chucvu
Masothue
Hình 4.1. Mô hình quan hệ
NHANVIEN
Lớp: HTTTB- K12
47. Báo cáo tốt nghiệp
41
Học viện Ngân hàng
4.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL, từ các quan hệ ta thiết kế đƣợc các file vật lý
nhƣ sau:
Tạo các bảng dữ liệu vật lý
1. Table KHACHHANG
Tên trƣờng
Kiểu dữ liêu
Kích cỡ
Khuôn dạng
Ràng buộc
MaKH
Nvarchar
15
Chữ hoa, số
Khóa chính
TenKH
Text
50
Chữ hoa
Dienthoai
Text
25
Chữ đầu viết hoa
Masothue
Text
15
Số nguyên
SoTK
Text
15
Số nguyên
ChukyKH
Text
20
Chữ đầu viết hoa
2. Table NHANVIEN
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Khuôn dạng
Ràng buộc
MaNV
Nvarchar
15
Chữ hoa, số
Khóa chính
TenNV
Text
50
Chữ đầu viết hoa
Chucvu
Text
50
Chữ đầu viết hoa
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
48. Báo cáo tốt nghiệp
42
Học viện Ngân hàng
3. Table HOSOKHACHHANG
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Khuôn dạng
Ràng buộc
MaHS
Nvarchar
15
Chữ hoa, số
Khóa chính
TenHS
Text
50
Chữ đầu viết hoa
4. Table HOPDONG
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Khuôn dạng
Ràng buộc
MaHĐ
Nvarchar
15
Số nguyên
Khóa chính
TenHĐ
Text
50
Chữ đầu viết hoa
5. Table CONGTRINH
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Khuôn dạng
Ràng buộc
MaCT
Nvarchar
15
Số nguyên
Khóa chính
TenCT
Text
50
Chữ đầu viết hoa
Diadiem
Text
50
Chữ đầu viết hoa
MaHĐ
Nvarchar
15
Số nguyên
Nguyễn Thị Trang
Khóa ngoại
Lớp: HTTTB- K12
49. Báo cáo tốt nghiệp
43
Học viện Ngân hàng
6. Table HOPDONGTUVAN
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Khuôn dạng
Ràng buộc
MaHĐ
Nvarchar
15
Số nguyên
Khóa chính
Ngayky
Datetime
15
Dd/mm/yy
Thoigianthicong
Datetime
15
Dd/mm/yy
Thoigianhoanthanh Datetime
15
Dd/mm/yy
Mucdich
Text
50
Chữ đầu viết hoa
Tongdutoan
Text
50
Số nguyên
Loaitien
Text
50
Chữ đầu viết hoa
MaNV
Nvarchar
15
Chữ hoa, số
Khóa ngoại
MaKH
Nvarchar
15
Chữ hoa, số
Khóa ngoại
7. Table PHIEUNHANHS
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Khuôn dạng
Ràng buộc
Sophieunhan
Nvarchar
15
Chữsố
Khóa chính
Soluongnhan
Text
15
Chữ số
Ngaynhan
Datetime
15
Dd/mm/yy
MaNV
Nvarchar
15
Chữ hoa, số
Khóa ngoại
MaKH
Nvarchar
15
Chữ hoa, số
Khóa ngoại
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
50. Báo cáo tốt nghiệp
44
Học viện Ngân hàng
8. Table DONGPHIEUNHAN
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Khuôn dạng
Ràng buộc
Sophieunhan
Nvarchar
15
Chữ số
Khóa chính
MaHS
Nvarchar
15
Chữ hoa, số
Khóa ngoại
TenHS
Text
50
Chữ đầu viết hoa
4.2. Xác định các giao diện nhập liệu
4.2.1. Các giao diện ứng với các thực thể
Suy ra từ mô hình E- R:
a. Cập nhật Khách hàng <=> thực thể KHACHHANG
b. Cập nhật Nhân viên <=> thực thể NHANVIEN
c. Cập nhật Hồ sơ khách hàng<=> thực thể HOSOKHACHHANG
d. Cập nhật Hợp đồng <=> thực thể HOPDONG
e. Cập nhật Công trình <=> thực thể CONGTRINH
4.2.2. Các giao diện ứng với mối quan hệ
Suy ra từ mô hình E- R
f. Cập nhật Phiếu nhận hồ sơ <=>mối quan hệ “nhận”
g. Cập nhật Hợp đồng tƣ vấn <=> mối quan hệ “ký HĐ”
4.3. Xác định các luồng dữ liêu hệ thống
4.3.1. Luồng dữ liệu tiến trình “1.0. Tiếp nhận hợp đồng và lập kế hoạch dự án”
a. Phân định công việc người- máy
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
51. Báo cáo tốt nghiệp
45
Học viện Ngân hàng
PHIEUNHANHS
1.1
Hồ sơ khách hàng
Nhận và kiểm
tra hồ sơ
HOSOKHACHHANG
CHỦ
ĐẦU TƢ
(KHÁCH
HÀNG)
HOPDONGTUVAN
HĐ tƣ vấn QLDA
Thông báo thành
lập ban QLDA
1.2
Kí hợp đồng
tƣ vấn quản lý
dự án
1.3
Thành lập ban
quản lý dự án
d
Lập kế
hoạch thực
hiện nội bộ
KH thực hiện nội bộ
e
1.4
KH đấu thầu
1.5
KHĐT, TTĐCTTHDA
Thông báo chấp nhận
Lập kế hoạch
đấu thầu và
tổng tiến độ
chi tiết thực
hiện dự án
Máy làm
b
Văn bản thông báo
Hình 4.2. Sơ đồ hệ thống tiến trình “1.0. Tiếp nhận HĐ và lập kế hoạch dự án”
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
52. Báo cáo tốt nghiệp
46
Học viện Ngân hàng
b. Đặc tả xử lý
Tiến trình “1.1. Nhận và kiểm tra hồ sơ”
Tiến trình đƣợc xử lý theo lô.
Khi chọn đƣợc mã khách hàng và mã nhân viên, tiến hành nhập số lƣợng
nhận, ngày nhận lấy từ hệ thống.
Tiến trình “1.2. Kí hợp đồng tƣ vấn quản lý dự án”
Tiến trình đƣợc xử lý theo lô.
Mã nhân viên và mã khách hàng đã đƣợc chọn, nhập nội dung hợp đồng theo
mẫu của công ty, ngày ký lấy từ hệ thống.
4.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc
4.4.1. Tích hợp các giao diện
4.4.2.1. Xác định các giao diện xử lý
h. Nhận và xử lý hồ sơ
l. Sửa đổi HĐTV
i. Lập HĐ tƣ vấn QLDA
m. Lập báo cáo
k. Kiểm tra thời gian thi công
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
53. Báo cáo tốt nghiệp
47
Học viện Ngân hàng
4.4.2.2. Tích hợp các giao diện
Giao diện cập nhật
Giao diện xử lý
a. Cập nhật khách hàng
h. Nhận và xử lý hồ sơ
b. Cập nhật hồ sơ khách hàng
i. Lập HĐ tƣ vấn QLDA
c. Cập nhật phiếu nhận hồ sơ
k. Kiểm tra thời gian thi công
d. Cập nhật hợp đồng tƣ vấn
l. Sửa đổi HĐTV
e. Cập nhật nhân viên
m. Lập báo cáo
f. Cập nhật công trình
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
54. Báo cáo tốt nghiệp
48
Học viện Ngân hàng
4.4.2. Kiến trúc hệ thống giao diện tƣơng tác
4.4.2.1. Tích hợp các hệ con
Sau khi loại bỏ các giao diện đồng nhất, tích hợp lại ta còn 7 giao diện
h.Cập nhật phiếu nhận hồ sơ
b. Cập nhật hồ sơ khách hàng
i. Lập HĐ tƣ vấn QLDA
f. Cập nhật công trình
a. Cập nhật khách hàng
e. Cập nhật nhân viên
m. Lập báo cáo
Nguyễn Thị Trang
1
2
3
4
5
6
7
Lớp: HTTTB- K12
55. Báo cáo tốt nghiệp
49
Học viện Ngân hàng
4.4.2.2. Thiết kế kiến trúc thực đơn hệ thống
TRUY NHẬP
HỆ THỐNG
Hình 4.3. Kiến trúc giao diện tƣơng tác của hệ thống
0
Thực đơn chính
1
2
Tiếp nhận HĐ, lập
KH dự án
Thanh lý hợp đồng
Lập báo cáo
0
0
0
1.1
Cập nhật phiếu nhận
hồ sơ
6
1.2
hàng
1
7
1.5
4
1.4
Cập nhật công trình
5.2
Lập báo cáo
5
1
Cập nhật khách hàng
1
Nguyễn Thị Trang
5.1
Cập nhật nhân viên
5
2 Cập nhật hồ sơ khách
1.3
Lập HĐ tƣ vấn QLDA
1
5
5
0
1
3
4
Bàn giao công trình
Quản lý hợp đồng
0
1
3
Lớp: HTTTB- K12
56. Báo cáo tốt nghiệp
50
Học viện Ngân hàng
CHƢƠNG V. CÀI ĐẶT VÀ GIAO DIỆN CHƢƠNG TRÌNH
5.1.
Môi trƣờng vận hành của hệ thống
5.1.1. Kiến trúc hệ thống phần cứng đầy đủ
Chip: core i3
Ram: 4G
5.1.2. Hệ thống phần cứng nền
Hệ điều hành: Window 7/ Vista
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: SQL Server 2008
Ngôn ngữ lập trình: C#
Phần mềm môi trƣờng trợ giúp cần thiết khác
NET FRAMEWORK 4.0
Crystal Report SAP
5.2.
Thiết kế giao diện hệ thống quản lý dự án
Hình 5.1. Giao diện truy cập hệ thống
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
57. Báo cáo tốt nghiệp
51
Học viện Ngân hàng
Hình 5.2. Giao diện thực đơn của hệ thống
5.2.1. Giao diện “Cập nhật phiếu nhận hồ sơ”
Hình 5.3. Giao diện “Cập nhật phiếu hồ sơ”
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
58. Báo cáo tốt nghiệp
52
Học viện Ngân hàng
5.2.2. Giao diện “Cập nhật hồ sơ khách hàng”
Hình 5.4. Giao diện “Cập nhật hồ sơ khách hàng”
5.2.3. Giao diện “ Lập hợp đồng tư vấn quản lý dự án”
Hình 5.5. Giao diện “Lập hợp đồng tƣ vấn quản lý dự án”
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
59. Báo cáo tốt nghiệp
53
Học viện Ngân hàng
5.2.4. Giao diện “Cập nhật công trình”
Hình 5.6. Giao diện “Cập nhật công trình”
5.2.5. Giao diện “Cập nhật khách hàng”
Hình 5.7. Giao diện “Cập nhật khách hàng”
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
60. Báo cáo tốt nghiệp
54
Học viện Ngân hàng
5.2.6. Giao diện “Cập nhật nhân viên”
Hình 5.8. Giao diện “Cập nhật nhân viên”
5.2.7. Giao diện “Lập báo cáo”
Hình 5.9. Giao diện “Lập báo cáo”
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
61. Báo cáo tốt nghiệp
55
Học viện Ngân hàng
KẾT LUẬN
Việc phân tích thiết kế đòi hỏi ngƣời phân tích phải vừa có kiến thức về phân
tích và thiết kế hệ thống cũng nhƣ là kiến thức nghiệp vụ. Thêm vào đó, mỗi cơ
quan, đơn vị lại có cách hoạt động và tổ chức khác nhau. Vì vậy, việc thiết kế hệ
thống không những cần đạt theo các tiêu chuẩn để hệ thống tốt hơn mà còn phải đặc
biệt hóa sao cho phù hợp với mô hình kinh doanh của doanh nghiệp, thân thiện với
ngƣời dùng, có khả năng mở rộng và ứng dụng lâu dài.
Bằng sự cố gắng, nỗ lực của bản thân và sự hƣớng dẫn giúp đỡ tận tình của
thầy giáo Nguyễn Dƣơng Hùng, sau thời gian nghiên cứu thực hiện đề tài, em đã có
thêm đƣợc nhiều kiến thức, hiểu biết hơn về thực tế. Trong bài báo cáo, em đã phân
tích một cách chi tiết, đầy đủ các bƣớc và thiết kế đƣợc thành hệ thống nhằm mô
hình hóa những gì lý thuyết phân tích và mô phỏng về hệ thống quản lý dự án tại
công ty Cổ phần tƣ vấn Việt Hà.
Do hạn chế về thời gian cũng nhƣ kiến thức và kinh nghiệm, bài báo cáo của
em vẫn còn nhiều thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận đƣợc sự quan tâm, những ý
kiến đóng góp của Thầy cô và các bạn để bài báo cáo của em hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12
62. Báo cáo tốt nghiệp
56
Học viện Ngân hàng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Văn Vỵ (2009), Phân tích và Thiết kế Hệ thống Thông tin, Nhà xuất bản
Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.
2. Luật Xây dựng Việt Nam (2003).
Nguyễn Thị Trang
Lớp: HTTTB- K12