1. April 2, 2014April 2, 2014 11
GIẢI PHẪU X QUANG LỒNGGIẢI PHẪU X QUANG LỒNG
NGỰCNGỰC
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH–TP.HCM
2. April 2, 2014April 2, 2014 22
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
3. April 2, 2014April 2, 2014 33
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
5. April 2, 2014April 2, 2014 55
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
8. April 2, 2014April 2, 2014 88
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
9. April 2, 2014April 2, 2014 99
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
VÙNG TRUNG THẤTVÙNG TRUNG THẤT
10. April 2, 2014April 2, 2014 1010
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
VÙNG TRUNG THẤTVÙNG TRUNG THẤT
11. April 2, 2014April 2, 2014 1111
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
VÙNG TRUNG THẤTVÙNG TRUNG THẤT
ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC
12. April 2, 2014April 2, 2014 1212
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
VÙNG TRUNG THẤTVÙNG TRUNG THẤT
ĐỘNG MẠCH PHỔI TĨNH MẠCH PHỔI
13. April 2, 2014April 2, 2014 1313
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
VÙNG TRUNG THẤTVÙNG TRUNG THẤT
15. April 2, 2014April 2, 2014 1515Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998
16. April 2, 2014April 2, 2014 1616Angioscanographie des artères pulmonaires. V.Latrabe et al. CERF 2003.
17. April 2, 2014April 2, 2014 1717
Angioscanographie des artères pulmonaires. V.Latrabe et al. CERF 2003.
18. April 2, 2014April 2, 2014 1818
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
19. April 2, 2014April 2, 2014 1919
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
PHÂN CHIA TRUNG THẤTPHÂN CHIA TRUNG THẤT
THEO BENJAMIN FELSON THEO LUCY SQUIRE
20. April 2, 2014April 2, 2014 2020
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
21. April 2, 2014April 2, 2014 2121
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC BỜ TRUNG THẤTCÁC BỜ TRUNG THẤT
BỜ PHẢI TRUNG THẤT
1.Thân TM cánh tay-đầu (P).
2.TMC trên.
3.Nhĩ (P).
4.TMC dưới.
5.Rốn phổi (P).
6.Viền mỡ trước tim (Franges graisseuses).
BỜ TRÁI TRUNG THẤT
7.ĐM dưới đòn (T).
8.Quai ĐMC.
9.Cung ĐMP.
10.Thất (T).
11.Rốn phổi (T).
12.Viền mỡ trước tim (Franges graisseuses).
22. April 2, 2014April 2, 2014 2222
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC BỜ TRUNG THẤTCÁC BỜ TRUNG THẤT
VIỀN MỠ TRƯỚC TIM
23. April 2, 2014April 2, 2014 2323
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC BỜ TRUNG THẤTCÁC BỜ TRUNG THẤT
VIỀN MỠ TRƯỚC TIM
24. April 2, 2014April 2, 2014 2424
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
25. April 2, 2014April 2, 2014 2525
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC ĐCÁC ĐƯƯỜNG TRUNG THẤTỜNG TRUNG THẤT
26. April 2, 2014April 2, 2014 2626
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC ĐCÁC ĐƯƯỜNG TRUNG THẤTỜNG TRUNG THẤT
1.Đ1.Đưường gặp nhau của màng phổi sau.ờng gặp nhau của màng phổi sau.
2.Đ2.Đưường gặp nhau của màng phổi trờng gặp nhau của màng phổi trưước.ớc.
3.Đ3.Đưường cạnh ĐMC xuống.ờng cạnh ĐMC xuống.
4.Đ4.Đưường cạnh trái cột sống.ờng cạnh trái cột sống.
5.Đ5.Đưường cạnh phải cột sống.ờng cạnh phải cột sống.
6.Đ6.Đưường cạnh phải khí quản.ờng cạnh phải khí quản.
7.Quai TM azygos.7.Quai TM azygos.
8.Đ8.Đưường cạnh azygos-thực quản.ờng cạnh azygos-thực quản.
28. April 2, 2014April 2, 2014 2828
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC ĐCÁC ĐƯƯỜNG TRUNG THẤTỜNG TRUNG THẤT
ĐƯỜNG GẶP NHAU CỦA MÀNG PHỔI SAU ( ) VÀ
MÀNG PHỔI TRƯỚC ( )
29. April 2, 2014April 2, 2014 2929
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC ĐCÁC ĐƯƯỜNG TRUNG THẤTỜNG TRUNG THẤT
ĐƯỜNG CẠNH (P) KHÍ QUẢN
30. April 2, 2014April 2, 2014 3030
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC ĐCÁC ĐƯƯỜNG TRUNG THẤTỜNG TRUNG THẤT
ĐƯỜNG CẠNH AZYGOS-THỰC QUẢN
31. April 2, 2014April 2, 2014 3131
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC ĐCÁC ĐƯƯỜNG TRUNG THẤTỜNG TRUNG THẤT
32. April 2, 2014April 2, 2014 3232
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC ĐCÁC ĐƯƯỜNG TRUNG THẤTỜNG TRUNG THẤT
QUAI TĨNH MẠCH AZYGOS
(bình thường a < 7mm)
33. April 2, 2014April 2, 2014 3333
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
34. April 2, 2014April 2, 2014 3434
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
RỐN PHỔIRỐN PHỔI
Rốn phổiRốn phổi đưđược hình thành bởi ĐgM phổi, các TMợc hình thành bởi ĐgM phổi, các TM
thùy trên phổi,PQ gốc và hạch bạch huyết (các TMthùy trên phổi,PQ gốc và hạch bạch huyết (các TM
thùy dthùy dưưới phổi khôngới phổi không đđi qua rốn phổi).i qua rốn phổi).
PQ chứaPQ chứa đđầy khí và hạch bạch huyết bình thầy khí và hạch bạch huyết bình thưường thìờng thì
quá nhỏ.quá nhỏ.
Các TM thùy trên phổi luôn luôn ở phía ngoàiCác TM thùy trên phổi luôn luôn ở phía ngoài
(lateral) các ĐgM thùy trên phổi.(lateral) các ĐgM thùy trên phổi.
DoDo đđó,rốn phổió,rốn phổi đưđược xácợc xác đđịnh là chỗ giao nhau giữaịnh là chỗ giao nhau giữa
TM thùy trên phổiTM thùy trên phổi vàvà ĐgM thùy dĐgM thùy dưưới phổiới phổi
(B.Felson).(B.Felson).
36. April 2, 2014April 2, 2014 3636
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
RỐN PHỔI-PHIM NGHIÊNGRỐN PHỔI-PHIM NGHIÊNG
37. April 2, 2014April 2, 2014 3737
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
RỐN PHỔIRỐN PHỔI
Bình thBình thưường,rốn phổi (P) thấp hờng,rốn phổi (P) thấp hơơn rốn phổin rốn phổi
(T) do ĐgM phổi (P) chạy ngang trong khi(T) do ĐgM phổi (P) chạy ngang trong khi
ĐgM phổi (T) leo lên trên PQ gốc (T) trĐgM phổi (T) leo lên trên PQ gốc (T) trưướcớc
khi chạy xuống.Thkhi chạy xuống.Thưường thì bờ trên của rốnờng thì bờ trên của rốn
phổi (P) là bờ dphổi (P) là bờ dưưới của rốn phổi (T) (97%).ới của rốn phổi (T) (97%).
Hiếm khi hai rốn phổi ngang nhau (3%).Hiếm khi hai rốn phổi ngang nhau (3%).
Bình thBình thưường,không bao giờ rốn phổi (P) caoờng,không bao giờ rốn phổi (P) cao
hhơơn rốn phổi (T).n rốn phổi (T).
42. April 2, 2014April 2, 2014 4242
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
43. April 2, 2014April 2, 2014 4343
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÂY KHÍ PHẾ QUẢNCÂY KHÍ PHẾ QUẢN
44. April 2, 2014April 2, 2014 4444
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÂY KHÍ PHẾ QUẢNCÂY KHÍ PHẾ QUẢN
45. April 2, 2014April 2, 2014 4545
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÂY KHÍ PHẾ QUẢNCÂY KHÍ PHẾ QUẢN
46. April 2, 2014April 2, 2014 4646Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998
47. April 2, 2014April 2, 2014 4747
Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998
48. April 2, 2014April 2, 2014 4848
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
49. April 2, 2014April 2, 2014 4949
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
HẠCH BẠCH HUYẾTHẠCH BẠCH HUYẾT
50. April 2, 2014April 2, 2014 5050
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
51. April 2, 2014April 2, 2014 5151
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CỬA SỔ PHẾ - CHỦCỬA SỔ PHẾ - CHỦ
52. April 2, 2014April 2, 2014 5252
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CỬA SỔ PHẾ - CHỦCỬA SỔ PHẾ - CHỦ
53. April 2, 2014April 2, 2014 5353
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CỬA SỔ PHẾ CHỦCỬA SỔ PHẾ CHỦ
54. April 2, 2014April 2, 2014 5454
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
55. April 2, 2014April 2, 2014 5555
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC RÃNH LIÊN THÙYCÁC RÃNH LIÊN THÙY
56. April 2, 2014April 2, 2014 5656
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC RÃNH LIÊN THÙYCÁC RÃNH LIÊN THÙY
57. April 2, 2014April 2, 2014 5757
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC RÃNH LIÊN THÙYCÁC RÃNH LIÊN THÙY
58. April 2, 2014April 2, 2014 5858
Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998
59. April 2, 2014April 2, 2014 5959
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
60. April 2, 2014April 2, 2014 6060
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
RÃNH AZYGOSRÃNH AZYGOS
61. April 2, 2014April 2, 2014 6161
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
RÃNH AZYGOSRÃNH AZYGOS
62. April 2, 2014April 2, 2014 6262
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
63. April 2, 2014April 2, 2014 6363
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
PHÂN VÙNGPHÂN VÙNG
Trên phim lồng ngực thẳng,phổi nằm hai bênTrên phim lồng ngực thẳng,phổi nằm hai bên
trung thất.trung thất.
Nó thNó thưườngờng đưđược chia làm 3 vùng một cáchợc chia làm 3 vùng một cách
ttươươngng đđối theo chiều cao của phổi:Vùngối theo chiều cao của phổi:Vùng
trên,giữa và dtrên,giữa và dưưới.ới.
Vùng trên phổi cònVùng trên phổi còn đưđược chia thành vùngợc chia thành vùng đđỉnhỉnh
và hạvà hạ đđòn.òn.
64. April 2, 2014April 2, 2014 6464
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
PHÂN VÙNGPHÂN VÙNG
1.Vùng đỉnh phổi.
2.Vùng hạ đòn.
3.Vùng giữa phổi.
4.Vùng đáy phổi.
65. April 2, 2014April 2, 2014 6565
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
PHÂN VÙNGPHÂN VÙNG
NgNgưười ta còn chia ra vùng trung tâmời ta còn chia ra vùng trung tâm
(central,perihilar) và ngoại vi (peripheral,(central,perihilar) và ngoại vi (peripheral,
subpleural):Vùng ngoại vi có bề rộng 4cm từsubpleural):Vùng ngoại vi có bề rộng 4cm từ
màng phổi trở vào.màng phổi trở vào.
67. April 2, 2014April 2, 2014 6767
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mô mềm.Mô mềm.
Khung xKhung xươương.ng.
Trung thất:Trung thất:
– Cấu trúc tim-mạch.Cấu trúc tim-mạch.
– Phân chia trung thất.Phân chia trung thất.
– Các bờ trung thất.Các bờ trung thất.
– CácCác đưđường trung thất.ờng trung thất.
Rốn phổi.Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.Các thùy và phân thùy phổi.
68. April 2, 2014April 2, 2014 6868
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC THÙY VÀ PHÂN THÙYCÁC THÙY VÀ PHÂN THÙY
69. April 2, 2014April 2, 2014 6969
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC THÙY VÀ PHÂN THÙYCÁC THÙY VÀ PHÂN THÙY
70. April 2, 2014April 2, 2014 7070
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC THÙY PHỔICÁC THÙY PHỔI
71. April 2, 2014April 2, 2014 7171
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC THÙY PHỔICÁC THÙY PHỔI
72. April 2, 2014April 2, 2014 7272
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC THÙY PHỔICÁC THÙY PHỔI
73. April 2, 2014April 2, 2014 7373
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC THÙY PHỔICÁC THÙY PHỔI
74. April 2, 2014April 2, 2014 7474
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU
CÁC THÙY PHỔICÁC THÙY PHỔI
75. April 2, 2014April 2, 2014 7575
CẢMCẢM ƠƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦAN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA
QUÝ BÁC SĨQUÝ BÁC SĨ