SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 52
P.KTVT2 10/2017
NỘI DUNG
Phần 1: Idle mode
Phần 2: Handover
Phần 3: CS Fallback
PHẦN I: IDLE MODE
1. Điều kiện đo đạc
2. Quá trình thực hiện cell reselection
3. Chiến lược khai báo
4. Bộ tham số khai báo
PHẦN I: IDLE MODE
1. Điều kiện đo đạc
 Điều kiện đo đạc:
 Đo đạc cùng tần số: RSRPs_cell < qRxLevMin+sIntraSearch.
 Đối với Inter và Inter-RAT: RSRPs_cell < qRxLevMin+sNonIntraSearch
 Các tham số liên quan đến quá trình Cell Reselection:
 Cell Reselection Intra-Frequency:
 Các tham số đo đạc Intra: CellReselectionPriority , Sintrasearch, sIntrasearch,
qrxlevmin,…  Phát quảng bá trên SIB3.
 Thông tin neighbor Intra cần đo đạc: PCI, qOffsetsn,..  Phát quảng bá trên SIB4
 Cell Reselection Inter-Frequency:
 Các tham số đo đạc Inter-Frequency: Uarfcn, CellReselectionPriority, threshXHigh ,
threshXLow …  Phát quảng bá trên SIB5.
 Thông tin neighbor Inter cần đo đạc: PCI, qOffsetsn,..  Phát quảng bá trên SIB5
 Cell Reselection Inter-RAT:
 Các tham số đo đạc Inter-RAT: CellReselectionPriority, threshServingLow,
threshXLow , tReselectionUtra,… Phát quảng bá trên SIB6.
 Thông tin neighbor inter-RAT cần đo đạc: Utran-Frequency, qOffsetsn,..  Phát
quảng bá trên SIB6
PHẦN I: IDLE MODE
1. Điều kiện đo đạc
 SIB3
 SIB4:
PHẦN I: IDLE MODE
1. Điều kiện đo đạc
 SIB5
 SIB6:
PHẦN I: IDLE MODE
2. Quá trình thực hiện cell reselection – Intra:
RSRPn - qOffsetCell > RSRPs+qHyst
PHẦN I: IDLE MODE
2. Quá trình thực hiện cell reselection – Inter-RAT:
RSRP (4G) < qrxlevmin+ threshSrvLow
RSCP (3G) > qRxLevMinUtra+
utraFrqThrL
PHẦN I: IDLE MODE
2. Quá trình thực hiện cell reselection – Inter-RAT:
- UE thực hiện quá trình cell reselection chiều 3G  4G khi
thỏa mãn điều kiện:
RSCP của cell neighbour 4G ≥ EQRXLEVMIN +
THDTOHIGH trong khoảng thời gian Treselections
- Điều kiện:
+ Mức ưu tiên cell 3G là 3, mức ưu tiên cell 4G là 6.
+ Mức ưu tiên của cell serving 3G thấp hơn cell 4G đảm bảo
UE trong chế độ Idle luôn đo đạc và ưu tiên chuyển sang cell
4G khi RSRP của cell 4G đủ tốt.
PHẦN I: IDLE MODE
3. Chiến lược khai báo
 Intra Cell Reselection
 Chọn cell: Ngưỡng tối thiểu để truy cập vào mạng 4G là -
126dBm.
 Ngưỡng bắt đầu đo intra-frequency là -66dBm và cho phép
chọn lại cell khi mức thu RSRP cell neighbor lớn hơn 4dB so
với serving cell trong liên tiếp 1s
 Inter-RAT Cell Reselection
 UE đo mạng 3G khi RSRP ≤ -116dBm và sẽ lựa chọn sang
mạng 3G (hoặc 2G do cấu hình tham số) khi 2 điều kiện sau
thỏa mãn đồng thời trong 1s liên tiếp:
 RSRP serving cell 4G < -120dBm (giá trị mong muốn cấu
hình là -121dBm theo đúng thiết kế, tuy nhiên do vendor
không hỗ trợ đặt giá trị lẻ nên đặt bằng -120dBm để dự
phòng).
 RSCP cell 3G > -105dBm (nếu cấu hình sang 3G), Rxlev
cell 2G > -90dBm (nếu cấu hình sang 2G)
PHẦN I: IDLE MODE
4. Bộ tham số khai báo: (Ericsson)
PHẦN I: IDLE MODE
4. Bộ tham số khai báo: (Ericsson)
PHẦN I: IDLE MODE
4. Bộ tham số khai báo: (Ericsson)
PHẦN I: IDLE MODE
4. Bộ tham số khai báo: (Nokia)
PHẦN I: IDLE MODE
4. Bộ tham số khai báo: (Nokia)
PHẦN I: IDLE MODE
4. Bộ tham số khai báo: (Nokia)
PHẦN I: IDLE MODE
4. Bộ tham số khai báo: (Nokia)
PHẦN I: IDLE MODE
4. Bộ tham số khai báo:
PHẦN II: HANDOVER
1. Quá trình đo đạc
2. Quá trình thực hiện handover
3. Chiến lược khai báo
4. Bộ tham số khai báo
PHẦN II: HANDOVER
1. Quá trình đo đạc
 Điều kiện đo đạc:
 Đối với Intra: – RRC Connection Reconfiguration
Khi RSRP của serving cell < sMeasure thì UE sẽ tiến
hành đo đạc serving và neighbor cùng tần số.
 Đối với Inter và Inter-RAT: – RRC Connection
Reconfiguration
 Event A2: Yêu cầu kích hoạt đo kiểm neighbor 3G.
 Event A1: Yêu cầu dừng đo kiểm neigbor 3G.
PHẦN II: HANDOVER
1. Quá trình đo đạc
- Đo đạc Intra: RSRP của serving cell < sMeasure
PHẦN II: HANDOVER
1. Quá trình đo đạc
- Đo đạc Inter và InterRAT:
+ Event A2: Khi RSRP cell serving < a2ThresholdPrimary - hysteresisA2Prim
liên tiếp trong thời gian timeToTriggerA2Prim
PHẦN II: HANDOVER
1. Quá trình đo đạc
- Đo đạc Inter và InterRAT:
+ Event A1: Khi RSRP cell serving > a1ThresholdRsrpPrim +
hysteresisA1Prim liên tiếp trong khoảng thời gian timeToTriggerA1Prim
PHẦN II: HANDOVER
- Cách thức đo đạc:
 Event Triggered: UE tiến hành đo cường độ tín hiệu của cell
neighbor cùng tần/khác tần và báo cáo kết quả lên eNB khi thỏa
điều kiện theo event.
 Periodic Reporting: UE sẽ báo cáo cường độ tín hiệu của các cell
mạnh nhất theo chu kỳ mà không quan tâm đến bất kỳ điều kiện
nào.
PHẦN II: HANDOVER
- Các Event chính trong quá trình Handover:
Loại
event
Ý nghĩa
A1 Serving tốt hơn ngưỡng
A2 Serving tồi hơn ngưỡng
A3 Neighbor tốt hơn serving 1 giá trị offset
A4 Neighbor tốt hơn ngưỡng
A5 Serving tồi hơn ngưỡng threshold1 và Neighbor tốt hơn ngưỡng threshold2
B1 Neighbor Inter-RAT tốt hơn ngưỡng
B2 Serving tồi hơn ngưỡng threshold1 và neighbor Inter-RAT tốt hơn ngưỡng
threshold2
PHẦN II: HANDOVER
2. Quá trình thực hiện Handover
- Intra-Frequency Handover: Chuyển giao cùng tần số
 Handover giữa các eNodeB thông qua giao diện X2.
 Handover giữa các eNodeB thông qua giao diện S1.
- Inter Frequency Handover: Chuyển giao khác tần số
Chuyển giao khác tần số (1800 10MHz <-> 1800 15MHz, 1800
<-> 2600).
- Inter-RAT Handover: Chuyển giao từ 4G -> 3G.
PHẦN II: HANDOVER
2. Quá trình thực hiện Handover
- Thuật toán Handover Intra-Frequency:
 Chuyển giao sang cells tốt hơn (Better Cell): Theo Event A3
Khi cường độ tín hiệu RSRP của cell neighbor tốt hơn của cell serving
1 khoảng offset thì mạng sẽ trigger Event A3 để yêu cầu chuyển giao
sang cell neighbor tốt hơn.
 Chuyển giao khi vùng phủ tồi (Handover Coverage) : Theo Event
A5.
Khi cường độ tín hiệu RSRP của serving cell tồi hơn 1 ngưỡng và cell
neighbor tốt hơn ngưỡng thì cho phép UE được phép chuyển giao
sang 1 cell neighbor có cường độ chất lượng tốt hơn theo Event A5.
Loại handover này chỉ triển khai cho Nokia, Ericsson không có tính
năng này.
PHẦN II: HANDOVER
2. Quá trình thực hiện Handover
- Event A3:
+ UE báo cáo sự kiện A3 khi:
RSRP cell neighbor + cellIndividualOffsetEUtran - hysteresisA3 > RSRP serving
cell + a3offset trong khoảng thời gian timeToTriggerA3.
+ UE rời sự kiện A3 khi :
RSRP cell neighbor + cellIndividualOffsetEUtran + hysteresisA3 < RSCP
serving cell + a3offset.
PHẦN II: HANDOVER
2. Quá trình thực hiện Handover
- Event A5: UE báo cáo Event A5 report khi thỏa 2 điều kiện
+ Khi RSRP cell serving < threshhold3- hysThreshold3
+ RSRP cell neighbor > threshhold3a + hysThreshold3
Trong khoảng thời gian a5TimeToTrigger.
PHẦN II: HANDOVER
2. Quá trình thực hiện Handover
- Thuật toán Handover Inter-RAT: Thực hiện handover khi thỏa mãn
Event B2.
 RSRP serving cell < b2Threshold1Rsrp - hysteresisB2
 RSCP 3G cell target cell > b2Threshold2RscpUtra +
hysteresisB2.
Trong khoảng thời gian timeToTriggerB2
PHẦN II: HANDOVER
2. Quá trình thực hiện Handover
- Quá trình handover thông qua giao diện X2:
PHẦN II: HANDOVER
2. Quá trình thực hiện Handover
- Quá trình handover thông qua giao diện S1:
PHẦN II: HANDOVER
2. Quá trình thực hiện Handover
- Quá trình handover từ 4G  3G:
PHẦN II: HANDOVER
3. Chiến lược khai báo
 Intra Handover: Ngưỡng bắt đầu đo intra-frequency là
-60dBm
Chuyển giao sang cell tốt hơn: Khi cường độ tín
hiệu RSRP của cell relation > của serving cell 4dB
thì UE sẽ báo cáo event A3 về mạng để yêu cầu
chuyển giao.
Chuyển giao khi vùng phủ tồi: Khi RSRP của cell
phục vụ ở ngưỡng tồi < -112dBm thì cho phép UE
được chuyển giao sang 1 cell có RSRP chỉ cần > -
110dBm (chỉ triển khai cho Nokia, Ericsson không
có tính năng này).
PHẦN II: HANDOVER
3. Chiến lược khai báo
 Inter-RAT Handover :
 UE bắt đầu đo cell 3G khi RSRP < -119dBm (sớm
hơn 2dB so với ngưỡng chuyển giao)
 UE chuyển giao sang 3G khi RSRP của 4G < -
121dBm và RSCP của cell 3G > -105dBm liên tiếp
trong 320ms
 Khai báo cell 4G có mức độ ưu tiên cao hơn 3G.
UE ở trên cell 3G luôn đo đạc tần số 4G.
Khi cường độ tín hiệu RSRP của cell 4G ≥ -
116dBm liên tiếp trong 1s thì UE lựa chọn lại sang
cell 4G.
PHẦN II: HANDOVER
4. Bộ tham số khai báo: Intra – Handover
 Ericsson:
PHẦN II: HANDOVER
4. Bộ tham số khai báo: Intra – Handover
 Nokia:
PHẦN II: HANDOVER
4. Bộ tham số khai báo: InterRAT – Handover
 Ericsson:
PHẦN II: HANDOVER
4. Bộ tham số khai báo: InterRAT – Handover
 Ericsson: (Tiếp theo)
PHẦN II: HANDOVER
4. Bộ tham số khai báo: InterRAT – Handover
 Nokia:
PHẦN II: HANDOVER
4. Bộ tham số khai báo: InterRAT – Handover
 Nokia: (Tiếp theo)
PHẦN III: CS FALL BACK
1. Định nghĩa và phân loại CSFB.
2. Thủ tục combined EPS/IMSI Attach
3. Thủ tục cuộc gọi MO/MT CS Fall back
4. Bộ tham số khai báo
PHẦN III: CS FALL BACK
1. CSFB là gì ?
- Circuit Switched fallback (CSFB) là cuộc gọi thoại được thực
hiện bằng việc chuyển tiếp từ mạng 4G về mạng 3G/2G.
- LTE là mạng chỉ có công nghệ chuyển mạch gói (packet),
phục vụ cho mục đích truyền dữ liệu, vì vậy khi thực hiện cuộc
gọi thoại trên mạng LTE nếu đầu cuối không hỗ trợ VoLTE
hoặc đầu cuối hỗ trợ nhưng nhà mạng chưa triển khai IMS (IP
Multimedia Subsystem) thì CS fallback là giải pháp được triển
khai để cuộc gọi được thực hiện.
- CS fallback cần giao diện SGs kết nối giữa MME và MSC
(3G/2G). Mục đích của giao diện này là khi cuộc gọi đến,
MSC gửi bản tin SGs paging đến MME để tìm gọi thuê bao
trên LTE
PHẦN III: CS FALL BACK
1. CSFB là gì ?.
PHẦN III: CS FALL BACK
1. Phân loại CSFB.
- CSFB Based on Redirection:
- CSFB Based on PS Handover
PHẦN III: CS FALL BACK
2. Thủ tục combined EPS/IMSI Attach
UE muốn thực hiện CS fallback phải đăng ký vào cả mạng lõi EPC của
LTE và CS Core của 3G/2G. Quá trình này được thực hiện bằng thủ tục
combined EPS/IMSI Attach procedure trên mạng LTE. Thủ tục này
được thực hiện như sau
PHẦN III: CS FALL BACK
3. MO CS Fall back:
PHẦN III: CS FALL BACK
3. MT CS Fall back:
PHẦN III: CS FALL BACK
3. Bộ tham số khai báo: (Ericsson)
PHẦN III: CS FALL BACK
3. Bộ tham số khai báo: (Nokia)
TỔNG HỢP INTERWORKING 4G <-> 3G
Thank You!

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

395317358-LTE-Resource-Usage-Optimization.pptx
395317358-LTE-Resource-Usage-Optimization.pptx395317358-LTE-Resource-Usage-Optimization.pptx
395317358-LTE-Resource-Usage-Optimization.pptxSudheeraIndrajith
 
Radio Network Design & Roll Out
Radio Network Design & Roll OutRadio Network Design & Roll Out
Radio Network Design & Roll OutRathnaKumar47
 
UMTS/3G RAN Capacity Management Guideline Part-02 (Sectorization))
UMTS/3G RAN Capacity Management Guideline Part-02 (Sectorization))UMTS/3G RAN Capacity Management Guideline Part-02 (Sectorization))
UMTS/3G RAN Capacity Management Guideline Part-02 (Sectorization))Md Mustafizur Rahman
 
Gsm architecture and call flow
Gsm architecture and call flowGsm architecture and call flow
Gsm architecture and call flowMohd Nazir Shakeel
 
Huawei - Access failures troubleshooting work shop
Huawei - Access failures troubleshooting work shopHuawei - Access failures troubleshooting work shop
Huawei - Access failures troubleshooting work shopnavaidkhan
 
Interworking wcdma to lte
Interworking wcdma to lteInterworking wcdma to lte
Interworking wcdma to ltebahar
 
Pci planning-for-lte
Pci planning-for-ltePci planning-for-lte
Pci planning-for-ltechelebix
 
Huawei GSM Principles
Huawei GSM PrinciplesHuawei GSM Principles
Huawei GSM PrinciplesAchmad Fauzi
 
Training 2G RF planning & Optimization
Training 2G RF planning & OptimizationTraining 2G RF planning & Optimization
Training 2G RF planning & OptimizationWildan Driantama
 
Ericsson important optimization parameters
Ericsson important optimization parametersEricsson important optimization parameters
Ericsson important optimization parametersPagla Knight
 
UMTS Drive Test Analysis and Examples
UMTS Drive Test Analysis and ExamplesUMTS Drive Test Analysis and Examples
UMTS Drive Test Analysis and ExamplesAssim Mubder
 
Optimization guidelines accessibility-ericsson-rev01
Optimization guidelines accessibility-ericsson-rev01Optimization guidelines accessibility-ericsson-rev01
Optimization guidelines accessibility-ericsson-rev01ZIZI Yahia
 
UMTS system architecture, protocols & processes
UMTS system architecture, protocols & processesUMTS system architecture, protocols & processes
UMTS system architecture, protocols & processesMuxi ESL
 
13 gsm bss network kpi (network interference) optimization manual[1].doc
13 gsm bss network kpi (network interference) optimization manual[1].doc13 gsm bss network kpi (network interference) optimization manual[1].doc
13 gsm bss network kpi (network interference) optimization manual[1].doctharinduwije
 
02 umts network architecturenew
02 umts network architecturenew02 umts network architecturenew
02 umts network architecturenewsivakumar D
 
Lte radio network planning huawei
Lte radio network planning huaweiLte radio network planning huawei
Lte radio network planning huaweitharinduwije
 

Mais procurados (20)

395317358-LTE-Resource-Usage-Optimization.pptx
395317358-LTE-Resource-Usage-Optimization.pptx395317358-LTE-Resource-Usage-Optimization.pptx
395317358-LTE-Resource-Usage-Optimization.pptx
 
2G Handover Details (Huawei)
2G Handover Details (Huawei)2G Handover Details (Huawei)
2G Handover Details (Huawei)
 
Radio Network Design & Roll Out
Radio Network Design & Roll OutRadio Network Design & Roll Out
Radio Network Design & Roll Out
 
Part 2 planning of 3G
Part 2  planning of 3GPart 2  planning of 3G
Part 2 planning of 3G
 
UMTS/3G RAN Capacity Management Guideline Part-02 (Sectorization))
UMTS/3G RAN Capacity Management Guideline Part-02 (Sectorization))UMTS/3G RAN Capacity Management Guideline Part-02 (Sectorization))
UMTS/3G RAN Capacity Management Guideline Part-02 (Sectorization))
 
Gsm architecture and call flow
Gsm architecture and call flowGsm architecture and call flow
Gsm architecture and call flow
 
Volte
VolteVolte
Volte
 
Huawei - Access failures troubleshooting work shop
Huawei - Access failures troubleshooting work shopHuawei - Access failures troubleshooting work shop
Huawei - Access failures troubleshooting work shop
 
Interworking wcdma to lte
Interworking wcdma to lteInterworking wcdma to lte
Interworking wcdma to lte
 
Pci planning-for-lte
Pci planning-for-ltePci planning-for-lte
Pci planning-for-lte
 
Huawei GSM Principles
Huawei GSM PrinciplesHuawei GSM Principles
Huawei GSM Principles
 
Training 2G RF planning & Optimization
Training 2G RF planning & OptimizationTraining 2G RF planning & Optimization
Training 2G RF planning & Optimization
 
Ericsson important optimization parameters
Ericsson important optimization parametersEricsson important optimization parameters
Ericsson important optimization parameters
 
UMTS Drive Test Analysis and Examples
UMTS Drive Test Analysis and ExamplesUMTS Drive Test Analysis and Examples
UMTS Drive Test Analysis and Examples
 
Optimization guidelines accessibility-ericsson-rev01
Optimization guidelines accessibility-ericsson-rev01Optimization guidelines accessibility-ericsson-rev01
Optimization guidelines accessibility-ericsson-rev01
 
UMTS system architecture, protocols & processes
UMTS system architecture, protocols & processesUMTS system architecture, protocols & processes
UMTS system architecture, protocols & processes
 
13 gsm bss network kpi (network interference) optimization manual[1].doc
13 gsm bss network kpi (network interference) optimization manual[1].doc13 gsm bss network kpi (network interference) optimization manual[1].doc
13 gsm bss network kpi (network interference) optimization manual[1].doc
 
Cs fall back
Cs fall backCs fall back
Cs fall back
 
02 umts network architecturenew
02 umts network architecturenew02 umts network architecturenew
02 umts network architecturenew
 
Lte radio network planning huawei
Lte radio network planning huaweiLte radio network planning huawei
Lte radio network planning huawei
 

Semelhante a 1_3 Mobility trong 4G.pptx

18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdmaHang Vu
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmXuân Thủy Nguyễn
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvtbuzzbb37
 
Aon vs pon 2
Aon vs pon 2Aon vs pon 2
Aon vs pon 2vanliemtb
 
Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chienvanliemtb
 
40382693 tim-hiểu-rnc2600
40382693 tim-hiểu-rnc260040382693 tim-hiểu-rnc2600
40382693 tim-hiểu-rnc2600des118
 
Mobile communication 1
Mobile communication 1Mobile communication 1
Mobile communication 1Huynh MVT
 
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01Chelsea Love
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệuThe Nguyen Manh
 
Thiet ke viba official
Thiet ke viba officialThiet ke viba official
Thiet ke viba officialPhuong Doan
 
Chapter 3 gsm - part 1
Chapter 3   gsm - part 1Chapter 3   gsm - part 1
Chapter 3 gsm - part 1Đá Tảng
 
Dtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuDtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuhope112
 
Tems investigation &amp; mapinfo guideline
Tems investigation &amp; mapinfo guidelineTems investigation &amp; mapinfo guideline
Tems investigation &amp; mapinfo guidelineThang Dang
 

Semelhante a 1_3 Mobility trong 4G.pptx (20)

18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvt
 
Aon vs pon 2
Aon vs pon 2Aon vs pon 2
Aon vs pon 2
 
Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2
 
GPS Vietnamese
GPS VietnameseGPS Vietnamese
GPS Vietnamese
 
Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chien
 
40382693 tim-hiểu-rnc2600
40382693 tim-hiểu-rnc260040382693 tim-hiểu-rnc2600
40382693 tim-hiểu-rnc2600
 
Mobile communication 1
Mobile communication 1Mobile communication 1
Mobile communication 1
 
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
 
Thiet ke viba official
Thiet ke viba officialThiet ke viba official
Thiet ke viba official
 
Chapter 3 gsm - part 1
Chapter 3   gsm - part 1Chapter 3   gsm - part 1
Chapter 3 gsm - part 1
 
Dtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuDtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầu
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Zigbee2003
Zigbee2003Zigbee2003
Zigbee2003
 
Tems investigation &amp; mapinfo guideline
Tems investigation &amp; mapinfo guidelineTems investigation &amp; mapinfo guideline
Tems investigation &amp; mapinfo guideline
 
bai1chuong1.pptx
bai1chuong1.pptxbai1chuong1.pptx
bai1chuong1.pptx
 
Tailieu.vncty.com do an 3g
Tailieu.vncty.com   do an 3gTailieu.vncty.com   do an 3g
Tailieu.vncty.com do an 3g
 
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
 

1_3 Mobility trong 4G.pptx

  • 2. NỘI DUNG Phần 1: Idle mode Phần 2: Handover Phần 3: CS Fallback
  • 3. PHẦN I: IDLE MODE 1. Điều kiện đo đạc 2. Quá trình thực hiện cell reselection 3. Chiến lược khai báo 4. Bộ tham số khai báo
  • 4. PHẦN I: IDLE MODE 1. Điều kiện đo đạc  Điều kiện đo đạc:  Đo đạc cùng tần số: RSRPs_cell < qRxLevMin+sIntraSearch.  Đối với Inter và Inter-RAT: RSRPs_cell < qRxLevMin+sNonIntraSearch  Các tham số liên quan đến quá trình Cell Reselection:  Cell Reselection Intra-Frequency:  Các tham số đo đạc Intra: CellReselectionPriority , Sintrasearch, sIntrasearch, qrxlevmin,…  Phát quảng bá trên SIB3.  Thông tin neighbor Intra cần đo đạc: PCI, qOffsetsn,..  Phát quảng bá trên SIB4  Cell Reselection Inter-Frequency:  Các tham số đo đạc Inter-Frequency: Uarfcn, CellReselectionPriority, threshXHigh , threshXLow …  Phát quảng bá trên SIB5.  Thông tin neighbor Inter cần đo đạc: PCI, qOffsetsn,..  Phát quảng bá trên SIB5  Cell Reselection Inter-RAT:  Các tham số đo đạc Inter-RAT: CellReselectionPriority, threshServingLow, threshXLow , tReselectionUtra,… Phát quảng bá trên SIB6.  Thông tin neighbor inter-RAT cần đo đạc: Utran-Frequency, qOffsetsn,..  Phát quảng bá trên SIB6
  • 5. PHẦN I: IDLE MODE 1. Điều kiện đo đạc  SIB3  SIB4:
  • 6. PHẦN I: IDLE MODE 1. Điều kiện đo đạc  SIB5  SIB6:
  • 7. PHẦN I: IDLE MODE 2. Quá trình thực hiện cell reselection – Intra: RSRPn - qOffsetCell > RSRPs+qHyst
  • 8. PHẦN I: IDLE MODE 2. Quá trình thực hiện cell reselection – Inter-RAT: RSRP (4G) < qrxlevmin+ threshSrvLow RSCP (3G) > qRxLevMinUtra+ utraFrqThrL
  • 9. PHẦN I: IDLE MODE 2. Quá trình thực hiện cell reselection – Inter-RAT: - UE thực hiện quá trình cell reselection chiều 3G  4G khi thỏa mãn điều kiện: RSCP của cell neighbour 4G ≥ EQRXLEVMIN + THDTOHIGH trong khoảng thời gian Treselections - Điều kiện: + Mức ưu tiên cell 3G là 3, mức ưu tiên cell 4G là 6. + Mức ưu tiên của cell serving 3G thấp hơn cell 4G đảm bảo UE trong chế độ Idle luôn đo đạc và ưu tiên chuyển sang cell 4G khi RSRP của cell 4G đủ tốt.
  • 10. PHẦN I: IDLE MODE 3. Chiến lược khai báo  Intra Cell Reselection  Chọn cell: Ngưỡng tối thiểu để truy cập vào mạng 4G là - 126dBm.  Ngưỡng bắt đầu đo intra-frequency là -66dBm và cho phép chọn lại cell khi mức thu RSRP cell neighbor lớn hơn 4dB so với serving cell trong liên tiếp 1s  Inter-RAT Cell Reselection  UE đo mạng 3G khi RSRP ≤ -116dBm và sẽ lựa chọn sang mạng 3G (hoặc 2G do cấu hình tham số) khi 2 điều kiện sau thỏa mãn đồng thời trong 1s liên tiếp:  RSRP serving cell 4G < -120dBm (giá trị mong muốn cấu hình là -121dBm theo đúng thiết kế, tuy nhiên do vendor không hỗ trợ đặt giá trị lẻ nên đặt bằng -120dBm để dự phòng).  RSCP cell 3G > -105dBm (nếu cấu hình sang 3G), Rxlev cell 2G > -90dBm (nếu cấu hình sang 2G)
  • 11. PHẦN I: IDLE MODE 4. Bộ tham số khai báo: (Ericsson)
  • 12. PHẦN I: IDLE MODE 4. Bộ tham số khai báo: (Ericsson)
  • 13. PHẦN I: IDLE MODE 4. Bộ tham số khai báo: (Ericsson)
  • 14. PHẦN I: IDLE MODE 4. Bộ tham số khai báo: (Nokia)
  • 15. PHẦN I: IDLE MODE 4. Bộ tham số khai báo: (Nokia)
  • 16. PHẦN I: IDLE MODE 4. Bộ tham số khai báo: (Nokia)
  • 17. PHẦN I: IDLE MODE 4. Bộ tham số khai báo: (Nokia)
  • 18. PHẦN I: IDLE MODE 4. Bộ tham số khai báo:
  • 19. PHẦN II: HANDOVER 1. Quá trình đo đạc 2. Quá trình thực hiện handover 3. Chiến lược khai báo 4. Bộ tham số khai báo
  • 20. PHẦN II: HANDOVER 1. Quá trình đo đạc  Điều kiện đo đạc:  Đối với Intra: – RRC Connection Reconfiguration Khi RSRP của serving cell < sMeasure thì UE sẽ tiến hành đo đạc serving và neighbor cùng tần số.  Đối với Inter và Inter-RAT: – RRC Connection Reconfiguration  Event A2: Yêu cầu kích hoạt đo kiểm neighbor 3G.  Event A1: Yêu cầu dừng đo kiểm neigbor 3G.
  • 21. PHẦN II: HANDOVER 1. Quá trình đo đạc - Đo đạc Intra: RSRP của serving cell < sMeasure
  • 22. PHẦN II: HANDOVER 1. Quá trình đo đạc - Đo đạc Inter và InterRAT: + Event A2: Khi RSRP cell serving < a2ThresholdPrimary - hysteresisA2Prim liên tiếp trong thời gian timeToTriggerA2Prim
  • 23. PHẦN II: HANDOVER 1. Quá trình đo đạc - Đo đạc Inter và InterRAT: + Event A1: Khi RSRP cell serving > a1ThresholdRsrpPrim + hysteresisA1Prim liên tiếp trong khoảng thời gian timeToTriggerA1Prim
  • 24. PHẦN II: HANDOVER - Cách thức đo đạc:  Event Triggered: UE tiến hành đo cường độ tín hiệu của cell neighbor cùng tần/khác tần và báo cáo kết quả lên eNB khi thỏa điều kiện theo event.  Periodic Reporting: UE sẽ báo cáo cường độ tín hiệu của các cell mạnh nhất theo chu kỳ mà không quan tâm đến bất kỳ điều kiện nào.
  • 25. PHẦN II: HANDOVER - Các Event chính trong quá trình Handover: Loại event Ý nghĩa A1 Serving tốt hơn ngưỡng A2 Serving tồi hơn ngưỡng A3 Neighbor tốt hơn serving 1 giá trị offset A4 Neighbor tốt hơn ngưỡng A5 Serving tồi hơn ngưỡng threshold1 và Neighbor tốt hơn ngưỡng threshold2 B1 Neighbor Inter-RAT tốt hơn ngưỡng B2 Serving tồi hơn ngưỡng threshold1 và neighbor Inter-RAT tốt hơn ngưỡng threshold2
  • 26. PHẦN II: HANDOVER 2. Quá trình thực hiện Handover - Intra-Frequency Handover: Chuyển giao cùng tần số  Handover giữa các eNodeB thông qua giao diện X2.  Handover giữa các eNodeB thông qua giao diện S1. - Inter Frequency Handover: Chuyển giao khác tần số Chuyển giao khác tần số (1800 10MHz <-> 1800 15MHz, 1800 <-> 2600). - Inter-RAT Handover: Chuyển giao từ 4G -> 3G.
  • 27. PHẦN II: HANDOVER 2. Quá trình thực hiện Handover - Thuật toán Handover Intra-Frequency:  Chuyển giao sang cells tốt hơn (Better Cell): Theo Event A3 Khi cường độ tín hiệu RSRP của cell neighbor tốt hơn của cell serving 1 khoảng offset thì mạng sẽ trigger Event A3 để yêu cầu chuyển giao sang cell neighbor tốt hơn.  Chuyển giao khi vùng phủ tồi (Handover Coverage) : Theo Event A5. Khi cường độ tín hiệu RSRP của serving cell tồi hơn 1 ngưỡng và cell neighbor tốt hơn ngưỡng thì cho phép UE được phép chuyển giao sang 1 cell neighbor có cường độ chất lượng tốt hơn theo Event A5. Loại handover này chỉ triển khai cho Nokia, Ericsson không có tính năng này.
  • 28. PHẦN II: HANDOVER 2. Quá trình thực hiện Handover - Event A3: + UE báo cáo sự kiện A3 khi: RSRP cell neighbor + cellIndividualOffsetEUtran - hysteresisA3 > RSRP serving cell + a3offset trong khoảng thời gian timeToTriggerA3. + UE rời sự kiện A3 khi : RSRP cell neighbor + cellIndividualOffsetEUtran + hysteresisA3 < RSCP serving cell + a3offset.
  • 29. PHẦN II: HANDOVER 2. Quá trình thực hiện Handover - Event A5: UE báo cáo Event A5 report khi thỏa 2 điều kiện + Khi RSRP cell serving < threshhold3- hysThreshold3 + RSRP cell neighbor > threshhold3a + hysThreshold3 Trong khoảng thời gian a5TimeToTrigger.
  • 30. PHẦN II: HANDOVER 2. Quá trình thực hiện Handover - Thuật toán Handover Inter-RAT: Thực hiện handover khi thỏa mãn Event B2.  RSRP serving cell < b2Threshold1Rsrp - hysteresisB2  RSCP 3G cell target cell > b2Threshold2RscpUtra + hysteresisB2. Trong khoảng thời gian timeToTriggerB2
  • 31. PHẦN II: HANDOVER 2. Quá trình thực hiện Handover - Quá trình handover thông qua giao diện X2:
  • 32. PHẦN II: HANDOVER 2. Quá trình thực hiện Handover - Quá trình handover thông qua giao diện S1:
  • 33. PHẦN II: HANDOVER 2. Quá trình thực hiện Handover - Quá trình handover từ 4G  3G:
  • 34. PHẦN II: HANDOVER 3. Chiến lược khai báo  Intra Handover: Ngưỡng bắt đầu đo intra-frequency là -60dBm Chuyển giao sang cell tốt hơn: Khi cường độ tín hiệu RSRP của cell relation > của serving cell 4dB thì UE sẽ báo cáo event A3 về mạng để yêu cầu chuyển giao. Chuyển giao khi vùng phủ tồi: Khi RSRP của cell phục vụ ở ngưỡng tồi < -112dBm thì cho phép UE được chuyển giao sang 1 cell có RSRP chỉ cần > - 110dBm (chỉ triển khai cho Nokia, Ericsson không có tính năng này).
  • 35. PHẦN II: HANDOVER 3. Chiến lược khai báo  Inter-RAT Handover :  UE bắt đầu đo cell 3G khi RSRP < -119dBm (sớm hơn 2dB so với ngưỡng chuyển giao)  UE chuyển giao sang 3G khi RSRP của 4G < - 121dBm và RSCP của cell 3G > -105dBm liên tiếp trong 320ms  Khai báo cell 4G có mức độ ưu tiên cao hơn 3G. UE ở trên cell 3G luôn đo đạc tần số 4G. Khi cường độ tín hiệu RSRP của cell 4G ≥ - 116dBm liên tiếp trong 1s thì UE lựa chọn lại sang cell 4G.
  • 36. PHẦN II: HANDOVER 4. Bộ tham số khai báo: Intra – Handover  Ericsson:
  • 37. PHẦN II: HANDOVER 4. Bộ tham số khai báo: Intra – Handover  Nokia:
  • 38. PHẦN II: HANDOVER 4. Bộ tham số khai báo: InterRAT – Handover  Ericsson:
  • 39. PHẦN II: HANDOVER 4. Bộ tham số khai báo: InterRAT – Handover  Ericsson: (Tiếp theo)
  • 40. PHẦN II: HANDOVER 4. Bộ tham số khai báo: InterRAT – Handover  Nokia:
  • 41. PHẦN II: HANDOVER 4. Bộ tham số khai báo: InterRAT – Handover  Nokia: (Tiếp theo)
  • 42. PHẦN III: CS FALL BACK 1. Định nghĩa và phân loại CSFB. 2. Thủ tục combined EPS/IMSI Attach 3. Thủ tục cuộc gọi MO/MT CS Fall back 4. Bộ tham số khai báo
  • 43. PHẦN III: CS FALL BACK 1. CSFB là gì ? - Circuit Switched fallback (CSFB) là cuộc gọi thoại được thực hiện bằng việc chuyển tiếp từ mạng 4G về mạng 3G/2G. - LTE là mạng chỉ có công nghệ chuyển mạch gói (packet), phục vụ cho mục đích truyền dữ liệu, vì vậy khi thực hiện cuộc gọi thoại trên mạng LTE nếu đầu cuối không hỗ trợ VoLTE hoặc đầu cuối hỗ trợ nhưng nhà mạng chưa triển khai IMS (IP Multimedia Subsystem) thì CS fallback là giải pháp được triển khai để cuộc gọi được thực hiện. - CS fallback cần giao diện SGs kết nối giữa MME và MSC (3G/2G). Mục đích của giao diện này là khi cuộc gọi đến, MSC gửi bản tin SGs paging đến MME để tìm gọi thuê bao trên LTE
  • 44. PHẦN III: CS FALL BACK 1. CSFB là gì ?.
  • 45. PHẦN III: CS FALL BACK 1. Phân loại CSFB. - CSFB Based on Redirection: - CSFB Based on PS Handover
  • 46. PHẦN III: CS FALL BACK 2. Thủ tục combined EPS/IMSI Attach UE muốn thực hiện CS fallback phải đăng ký vào cả mạng lõi EPC của LTE và CS Core của 3G/2G. Quá trình này được thực hiện bằng thủ tục combined EPS/IMSI Attach procedure trên mạng LTE. Thủ tục này được thực hiện như sau
  • 47. PHẦN III: CS FALL BACK 3. MO CS Fall back:
  • 48. PHẦN III: CS FALL BACK 3. MT CS Fall back:
  • 49. PHẦN III: CS FALL BACK 3. Bộ tham số khai báo: (Ericsson)
  • 50. PHẦN III: CS FALL BACK 3. Bộ tham số khai báo: (Nokia)