SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 62
Môn Cơ sở Khí cụ điện
Giáo trình : Khí cụ điện –Phạm Văn Chới
Bùi Tín
Nguyễn Tôn
§1.1 :Bài Mở đầu
* Khí cụ điện là các thiết bị điện dùng để đóng ,cắt , bảo vệ , điều khiển, ổn định các
mạch điện (đo lường) điện áp ,công suất (theo chức năng ).
- Điều khiển: Tin cậy ,chọn lọc,tự động lập lại.
- Đóng cắt là chức năng quan trọng ,không dòng điện (an toàn ) ,nhìn thấy khoảng cách (dao cách ly) .
+Ngắn mạch rất khó khăn khi cắt dòng ,dùng cầu chì , máy cắt ,aptômát (hạ áp).
+ Quá tải có thời gian(rơ le nhiệt).
-Điều khiển : các thiết bị công tác làm việc với các chế độ khác nhau .
• Khí cụ điện theo điện áp : - Khí cụ điện cao áp Uđmức >1000V
- Khí cụ điện hạ áp Uđmức <1000V
Nguyên lý làm việc giống nhau nhưng phần cách điện khác nhau .Với khí cụ điện cao áp thì phần
này lớn.
Khí cụ điện cao áp : +Trung áp (≤36 kV)
+Cao áp (36÷40 kV)
+Siêu cao áp (>400 kV)
* Khí cụ điện dạng dòng : +Khí cụ điện một chiều
+ Khí cụ điện xoay chiều
• Khí cụ điện nguyên lý làm việc : + Điện cơ
+ Điện từ
+ Điện nhiệt
Chương I : Nam châm điện .
§1.1: Đ ại cương nam châm điện .
1,Sơ đồ:
1-mạch từ tĩnh ; 2-cuộn dây; 3-mạch từ động( nắp);
4-lò xo nhỏ; 5-cứ chặn Φ0 từ thông ∑;
Φδ :từ thông làm việc ; Φr :từ thông rò; δ :khe hở làm việc ;
Định nghĩa : Nam châm điện l à một cơ cấu điện từ biến điện→ từ →cơ (lực ,mô men).
- Đóng K → xuất hiện I trong cuộn dây ư vòng .
ιωF = :sức từ động [Avòng ]
F sinh ra từ thông : +Φδ →lực điện từ hút nắp (không phụ thuộc chiều i) m à € δ
+ Φr
-μ : [ H/m ] đặc trưng cho độ dẫn điện.
7
0 104 −
= πμ H/m (chân không , không khí ) →tuyệt đối.
- Độ dẫn từ tương đối
0
x
μ
μ
- Mật độ từ thông
S
φ
B = ;S : tiết diện cực từ; B [ Wb/m2
] , [ T ] .
δ
Φδ
+
Φr
Φo
1
2
U
34
5
- Cường độ từ trường :
μ
H
B
= [ T/H/m ] , [ A/m ], [Tm/H ].
- Từ trở :
S
l
μ
1
Rμ = [ H-1
]
- Từ dẫn :
l
S
μ
R
1
G
μ
== [ H ]
I _tuyến tính;
dH
dB
μ =
III _bão hoà ;
II _phi tuyến → tính toán phức tạp.
* Phân loại :
- Nam châm điện nối tiếp :cuộn dây nối tiếp với phụ tải →dòng điện phụ thuộc phụ tải .
- Nam châm điện song song :cuộn dây song song với phụ tải .
- Nam châm điện xoay chi ều ( AC )
Nam châm điện một chiều ( DC ).
2,Các định luật cơ bản:
2.1, Định luật Ôm :
B
I
II
III
H
GU
U
μ
μ
μ
==Φ
R
2.2, Định luật Kirchoff 1 : 0=∑ iΦ
2.3, Định luật Kirchoff 2 : )μnμ1μi R...Φ(RUF ++=∑=
2.4, Dòng điện toàn phần :
∫=
l
HdlF
3, Ứng dụng: sử dụng rộng rãi trong các cơ cấu truyền động , công tắc tơ ,…, thiết bị bảo vệ ngắn
mạch trong máy cách điện ,dùng trong điều khiển ,các cơ cấu phân ly , phân loại cơ cấu điện từ chấp
hành ( phanh hãm điện từ ).
4, Tính toán nam châm điên :
- Mạch từ phi tuyến →tuyến tính hoá .
-Khó xác định chính xác từ trở của mạch từ :
S
l
μ
1
Rμ = chỉ đúng cho tuyến tính đều.
§1.2 : Từ dẫn mạch từ.
* Phần sắt từ :phụ thuộc điểm làm việc trên đồ thị B(H)
Vd:
l
S
μG FeFe =
nếu điểm làm việc thuộc vùng tuyến tính μ= const , 0Fe μμ >> →bỏ qua từ trở sắt từ .
* Phần không khí :
- Ở khe hở không khí lam việc + Từ dẫn rò.
- Công thức chung :
μδ
δ
δ
U
Φ
G =
→ không khí không phụ thuộc vào điểm làm việc B(H) .
- Sδ << → coi trường điện từ ở δ là trường song phẳng (đều)
Điều kiện : d - đường kính nêú hình trụ
1, Phân chia từ trường :
→ Chia từ trường thành các vùng đơn giản
Tính dần các trường thành phần
Tổng hợp lại
* Với hình hộp chữ nhật :
δ
a
μG
2
0δ0 =
-1/2 trụ đặc :
- ½ trụ rỗng :






+
=
1
m
δ
π
2a
μG 0δ3
( m=1:2δ )
- ¼ cầu đặc : δ0.077μG 0δ4 =
δ
m
m
a
b
δ
a
δ
S
μ
Hδ
BS
U
Φ
G 0
μδ
δ
δ === [ H ]
→bỏ qua từ thông tản





≥
≤
2.0
2.0
d
d
δ
δ
tb
tb
0δ2
S
δ
μG =
a0.26μ
δ
V
μG 02
tb
0δ2 ==⇒
- ¼ cầu rỗng :
4
m
μG 0δ5 =
δ5δ4δ3δ2δ0δ GGGGGG ++++=
∑=−
16
2
δiδ0δ GGG →từ dẫn tản
Hệ số từ tản :
δ0
t
δ0
tδ0
δ0
δ
t
G
G
1
G
GG
G
G
δ +=
+
==
Khi δ nhỏ ;a,b lớn →
δ0t GG〈〈 → 1δt =
δ càng lớn tδ ↑
→ Kết quả tương đối chính xác nhưng phức tạp → dùng tính toán kiểm ngiệm.
2, Tính bằng công thức thực nghiệm ( kinh nghiệm ):
Bảng ( 1-3) <22>
3, Tính bằng hình vẽ :
Khi cực từ khức tạp không dùng 2 loại trên thì vẽ bức tranh từ trường
+Đường sức từ
→ dẫn
+Đường đẳng thế
§1.3 : Mạch từ một chiều .
- ιωF = # ( )tf .
U, I không phụ thuộc vào t → Mạch không tổn hao do xoáy , từ trễ
- Hai bài toán :
+ Thuận : Cho Φ tính F
+Ngược : Cho F tính Φ
Khó khăn : +Từ dẫn khó tính chính xác .
+Phi tuyến vật liệu từ .
+Thông số rải →tập trung.
1,Mạch từ 1 chiều bỏ qua từ thông rò :
-Khi roΦ
Φ〈〈 .
- Mạch từ hìh xuyến .
A, Thuận :
biết δΦ tìm ιωF =
⇒mạch từ thay thế :
ltb
S
δ
i
F
δRFeRµ
FeΦ=Φδ vì 0rò =Φ
( )δµδ +Φ= RRF Fe
δ
µ=δ
S
G 0
S
l1
R tb
µ
=µ
B
Bh
H
Mạch từ một chiều I=const →F= const không phụ thuộc vào δ
UFe ↑ →bão hòa .
b, Ngược : biết F
( )δμFe RRΦIWF +== → tính được δR
⇒ Phương pháp dò trên cơ sở bài toán thuận : có thể dựng hình →kết quả trường hợp đặc biệt .
( )
GS
BS
HlRRΦIW tbδμFe +=+=
tbδtb lG
BS
H
l
IW
+=
- Lấy OA= IW/ltb ;
- Từ A dựng α ;
tbδ lG
1
tgα = .
2,Mạch từ 1 chiều có xét tới từ thông rò :
a, Bỏ qua từ trở sắt từ :
B
Bδ
H
H
M
0
α
⇒ H
S
B →
Φ
=
0Rμμ Fe0Fe →⇒〉〉
- Khi nghiệm nằm trong vùng tuyến tính của B( H )
HlFU ==µ
Mạch từ thay thế :
IW
x l
d
δΦ δ
xl δδ Φ−Φ
IW
x
Uμ
x
δΦ δΦ
x
δΦ
Gr =kgrl
gr : dẫn suất từ dò ; k<1 – hệ số từ dẫn rò qui đổi.
1
0δ1
δ
lS
μG = ;
2
0δ2
δ
lS
μG = .
+Thuận : FΦ →
+ Ngược : F Φ→
* Gọi
l
f
ιω
=
l
x
fxU x ιω==µ ( từ áp tại điểm α )
Từ thông rò tại dx : dxg
l
x
dGUd rròxrò ιω==Φ µ
⇒
2
l
g
l
ιω
Φ
2
rrx = ⇒ rrrl Glg
2
1
Φ ιω=ιω=
⇒ rr lg
2
1
G = từ dẫn rò qui đổi theo Φ ( Nam châm 1 chiều )
Sức từ động F ~ điện áp
Từ thông Φ ~ dòng điện
- Từ thông móc vòng ψΦω =
dxxg
l
I
dd 2
r2
2
rxxrx
ω
=Φω=ψ
Φω=
ω
ω=
ω
=ψ lg
3
I
lg
3
I
rr
2
r
0Φ
δΦ
1Gδ 2GδGrò
IW
⇒ lg
3
1
G rr = →Nam châm diện
- Hệ số từ rò :
δδ
δ
δ Φ
Φ
+=
Φ
Φ+Φ
=
Φ
Φ
=δ rr0
r 1
b, Không bỏ qua từ trở sắt từ :
- Điểm làm việc ở vùng bão hòa của B( H)
1
2
3
4
δ
l12
l23
l34
1’
2’
3’
4’
x
Uμδ
Uμ
- Giải bằng phương pháp đoạn mạch từ (tại sao 3 đoạn )
- Tính từ trở (dẫn ) của không khí ( chia1 đoạn sai số lớn hơn )
( ) ( )∑=
∑ =
n
1i
iIωIω
* Thuận : cho FΦ →δ
SS
BSB
n
nnn
δδ
δ
Φ
=
Φ
=⇒=Φ → H → nµ
B (H )
1r'11
n
n
n
n RU
S
l1
R →→
µ
=
'111r'11 Φ→Φ+Φ=Φ δ
x
Φ
δΦ
Φn
nắp
Φδ
Φr1
Φr2
Φr3
Φd
34R′
23R′
34R
12R′
δ
′R
23R
δR
12R
4′
3′
2′
1′
( )HB
S
B '11
'11 →
Φ
=
1211' Rμ →
* Ngược : cho δΦ→F dùng phương pháp dò
- Dùng hệ số từ rò
Tại bất cứ điểm α ;
rx
rx
rxx 1 σΦ=





Φ
Φ
+Φ=Φ+Φ=Φ δ
δ
δδ
- Từ dẫn và điện cảm :
L = w2
G ; G- từ dẫn
w –số vòng dây
L –điện cảm
XL = wl =2лfl ; f # 0
§1.4 : Mạch từ xoay chiều .
+ I biến thiên → tổn hao do từ trễ và dòng xoáy .
2
L
2
XR
U
Z
U
I
+
==
Gf2
U
l
U
I 2
ωπ
=
ω
=
R<<XL
→ I phụ thuộc khe hở δ , Φ không phụ thuộc δ .
Ở nam châm điện 1 chiều const
R
U
I == không phụ thộc khe hở δ .
+
→ Giản đồ véc tơ :
Xác định Xμ –từ kháng
nnR ωι=Φ=ιω δδ
Wn.m
U~
w1
dδ
Φr
-E U
Uμ
Φxμ
ΦRμ
In.m
IR
Wn.m :vòng ngắn mạch
làm cho từ thông và từ áp
lệch pha về từ →chống
rung nam châm điện xoay
chiều .
dt
d
r
w
r
l
n
n
n
n
n
δΦ
−==ι
n
2
r
w
RU +Φ=ιω= δδµ
dt
d δΦ
n
2
x
n
r
w
L = ; rn - điện trở vòng ngắn mạch
nr
1
f2LX π=ω= µµ
µµµ += jXRZ
22
XRZ µµµ +=
§1.5 : Cuộn dây nam châm điện .
- Chức năng cuộn dây : + sức từ động iw
+ không được hỏng ( nóng ) U = Uđm
- Các thông số : + diện tích chiếm chỗ cuộn dây ( cửa sổ mạch từ )
hlScd = [ mm2
] ; m
l
h
= - tỉ số hình dáng dây .
m=1 2÷ → xoay chiều
2 4÷ → một chiều
+ số vòng dây w : - tiết diện dây quấn q [mm2
]
-đường kính d [ m ]
( không kể bề dày cách điện )
+ Hệ số lấp đầy cuộn dây :
lh
q
S
S
K
cd
Cu
đ
ω
== ( 0.3 ÷ 0.7 )
- Kđ phụ thuộc :
+ Cuộn dây có khung ? → khái niệm cách điện , chịu nhiệt .
+Chủng loại dây quấn ,hình dạng chủng loại cách điện , kích cỡ dây quấn.
+Có cách điện lớp hay không
+Phương pháp cuốn dây .
+Điện trở cuộn dây
q
l
R tbρω
= ;
2
ll
l nt
tb
+
=
+Mật độ dòng điện trong cuộn dây : q
I
j = [A/mm2
];
j = (1.5 →4 )→dây cuốn Cu làm việc ở chế độ dài hạn
=(10→30) →dây cuốn Cu làm việc ở chế độ ngắn hạn.
1, Cuộn dây nam châm điện 1 chiều :
Cho sức từ động IW ,cho điện áp Uđm cuộn dây ,chế độ làm việc .
→ Tính các kích thước , thông số của cuộn dây .
• Chọn j , Kđ , ρ
- Xác định Scuộn dây :
j
k
k
q
k
q
lhS đ
đđ
cd
ιω
=ι
ιω
=
ω
==
l=?
⇒= m
l
h
h=?
Xác định ltb , biết kích thước cực từ ,Scd
tbtbtb l
Uq
q
l
U
S
l
U
R
U
i
ρ
=
ω
ρ
ω
=ω
ρ
=ω=ω
017.0)c0(Cu 0 =ρ [ Ωmm2
/m ]
- q → d → chuẩn hóa ( làm tròn )
- Số vòng :
q
lS cdcd
=ω
- Điện trở :
q
l
R tb ω
ρ=
- Tổn hao công suất : P = I2
R
- Độ tăng nhiệt của cuộn dây ở chế độ dài hạn :
TTSK
P
=τ [ 0
C ] [
[ ]
[ ]2
02
m
Cm
W
W





 ]
KT : hệ số tỏa nhiệt bằng đối lưu và bức xạ ;KT = (6-14 )[ W/0
C m2
] –tự không khí .
ST = St + Sn + 2Sđáy .
- Nhiệt độ thoát nóng bề mặt cuộn dây : θ =θ0 + τ ( θ0 – nhiệt độ môi trường )
Nếu w rất lớn thì iw # f(δ)
2, Cuộn dây ,nâm châm điện xoay chiều :
mf44.4E Φω= ( Φm- từ thông tổng , Φm = Φ0 + Φr )
≈ U
* Cho б ,Φm →
SfB44.4
U85.0
SfB44.4
E
f44.4
E
m
đm
mm
==
Φ
=ω
q
k
q
S
đ
cd ⇒
ω
=
Sức từ động : ( iw ) = f(δ)
- ở chế độ dài hạn ( trạng thái hút ) δ = 0.5 [mm]
→ khe hở công nghệ và chồng đỉnh .
-
( )min
m
m G
I
δ=δ
Φ
=ω
∑
→
( )
ω
ω
=
2
I
I m
; cdSI
j
1
q →=
3, Tính lại cuộn dây khi thay đổi điện áp :
- Cơ sở : + Sức từ động không đổi Scd = lh = const
+Từ thông không đổi
+ Chế độ nhiệt không đổi j = const
1
2
2
1
2
1
2
1
d
d
q
q
U
U
==
ω
ω
=
Bài tập về nhà : Cho Scd = lh , biết U- , tính w, q sao cho j = 3 [A/mm2
] (chọn kđ ) .
§1.6 : Lực hút điện từ của nam châm điện 1 chiều .
Lực hút điện từ của nam châm điện 1 chiều là lực tác động lên cơ cấu công tác .
1, Dùng công thức Maxoen :
∫ 





−
µ
=
→
δ
→
δ
→→
δ
→
S
2
0
dSnB
2
1
B)nB(
1
F
S- bề mặt cực từ ;
→
n - pháp tuyến ; δ
→
B - từ cảm ; μo = 4л10-7
( H/m )
Nếu δ
→
B ⊥ S thì δ
→
B ,
→
n cùng phương
∫ δ
µ
=
S
2
0
dSB
2
1
F
Nếu Bδ = const trong S → SB
2
1
F 2
0
δ
µ
=
→ bỏ qua từ thông tản khi
S〈〈δ , SB06.4F 2
δ= [ kg ]
2, Tính lực điện từ bằng cân bằng năng lượng :
- Khi đóng điện vào cuộn dây namchâm điện :
phương trình cân bằng :
dt
d
iRU
Ψ
+=
Ψ+= idRdtiUidt 2
Uidt : điện năng vào ; i2
Rdt : tổn hao nhiệt ; idψ : năng lượng từ .
Năng lượng từ trường δ = δ1
δ1
i
δ2
δ2
< δ1
i2
i1
0
b
c d
a
ψ2
0ab0
0
1 SidW
1
=ψ= ∫
ψ
µ ( tam giác cong )
Khi δ1 → δ2 : abcdaSidW
1
2
12
=ψ= ∫
ψ
ψ
µ
δ = δ2 ocdo
0
SidW
2
2
=ψ=⇒ ∫
ψ
µ
( )( )2112
221
11
oado2
ii
2
1
W
i
2
1
W
i
2
1
W
dS
dW
S
W
F
SFSWWWW
12
2
1
211
+Ψ−Ψ=
Ψ=
Ψ=
=
∆
∆
=⇒
∆==−+=∆
µ
µ
µ
µµ
µµµµ
Đặt ∆Ψ+Ψ=Ψ 12
§1.7 : Lực hút điện từ của nam châm điện xoay chiều .
( )
xmmm
2
m
2
2
m
2
m2
m
m
FFt2cosF
2
1
F
2
1
2
t2cos1
F
tsinFtsin
dS
dG
G2
1
dS
dG
G
tsin
2
1
dS
dG
i
2
1
F
tsin
tsini
+=ω−=
ω−
=
ω=ω
Φ
=




 ωΦ
=ω=
ωΦ=Φ
ωΙ=
−
Fm - biên độ lực điện từ .
Khi Fcơ > F → nắp đẩy → rung với chu kì 2лf .
→ chống rung bằng 2 phương pháp : tạo ra từ thông lệch pha nhau :
+ Mắc 2 cuộn dây nối tiếp với thông số khác nhau .
+ Dùng cuộn ngắn mạch .
Sơ đồ :
t0
л 2л
FFm
F-
t
U~
vòng ngắn mạch
Sơ đồ thay thế :
21rt Φ+Φ=Φ+Φ=Φ
2Φ chậm pha so với 1Φ góc α 




 π
=α δ2
G
r
f2
tg
m.n
( )
( ) ( )( ) ≈+=α−ω+ω−+=+=⇒



α−ω−=ω=
ω−=ω=
tb_tbtb2tb1tb2tb121
tb2tb2
2
m22
tb1tb1
2
m11
FFt2cosFt2cosFFFFFF
t2cosFFtsinFF
t2cosFFtsinFF
Ftb~ có α++= 2cosFF2FFF tb2tb1
2
tb1
2
tb1mtb
Không tồn tại điều kiện lý tưởng chống rung
- Ở máy biến áp 3 pha nói chung không có hiện tượng rung do
mCBA
2
BmB
2
BmB
2
AmA
F
2
3
FFF
3
4
tsinFF
3
2
tsinFF
tsinFF
=++⇒














 π
+ω=





 π
+ω=
ω=
→ So sánh
Φδ
Φδ
Φt
Gt
Gr
Xμ
Φr
Nam châm điện ~
ψ = const
i = f(δ)
δ biến đổi → I thay đổi
F rung 2f
F = f(δ) → ít đổi (cứng )
Nam cham điện –
sức từ động iw = const
→=
R
U
i δ biếnthiên thì ncđ không
cháy
F không rung → hút êm
F = F(δ) → thay đổi (mềm)
R
iω
=Φ− ; ↓Φ↓⇒↑⇒δ G
Bài tập:(Iw) = const ( B như nhau ),cùng một mạch từ δ = δmin .Hỏi F- >< F~?
§1.8 : Đặc tính động của nam châm điện một chiều .
- Thông số quan trọng của NCĐ :+ Thời gian tác động .
+ Thời gian nhả của nó .
+ Thời gian tác động ( ttđ )là thời gian kẻ từ khi đưa tín hiệu tác động cho đén khi nắp chuyển động
xong δ = δmin. .
+ Thời gian nhả ( tnh ) là khi cắt điện cuộn dây đến khi nắp của NCĐ kết thúc chuyên động δ = δmax .
I, Đặc tính động của NCĐ 1 chiều :
1, Thời gian tác động t1 :
a, Mạch từ tuýen tính 1 cuộn dây :
( )
dt
dL
i
dt
di
LiR
dt
Lid
iR
dt
d
iRU ++=+=
ψ
+=
δ
F
-
~
δmax
Inh
t1
t2
t3
t4
tkđ
tnh
i δ
Ink
đ
δmin
t
Thời gian khởi động δ = δmax = const → l = lo = const
1k
k
lnTt
iI
di
R
l
dt
R
l
T;
R
U
i
dt
di
R
l
i
R
U
iliRU
i
i
01
d0
0
t
0
0
0ođ
0
0
1
−
=⇒
−
=⇒
==
=−
′+=⇒
∫∫
kđ
ođ
i
I
I
k = - hệ số dự trữ theo dòng điện của NCĐ.
R
l
T 0
0 = - hệ số thời gian điện từ của cuộn dây khi nắp mở.
b, Mạch từ tuyến tính có thêm cuộn dây ngắn mạch :





=
ψ
+
=
ψ
+
0
dt
d
Ri
U
dt
d
iR
n
nn
2
n
nn
i
i
n
01
RR
1k
k
ln
R
R
1Tt






ω
ω
=′
−





′
+=⇒
t1 ↑ ,Rn ↓ → t1 càng lớn
Rn→ ∞ → cuộn ngắn mạch bị hở mạch → trường hợp ( a )
- Ngoài ảnh hưởng của vòng ngắn mạch , t1 chịu ảnh hửong của dòng điện xoáy.
l
fx8
RR
1k
k
ln
R
R
1
R
R
1Tt
22
x
xx
i
i
x
x
n
n
01
πω
=





ω
ω
=′
−





′
+





′
+=
l – chiều dài mạch từ
ρx – điện trở suất vật liệu dẫn từ.
c, Trường hợp mạch từ bão hòa :
→ ψ(i) quan hệ phi tuyến
∫∫
ψψ
−
ψ
=
−
ψ
=⇒
ψ
+=
kđ
0 ođ0
1
iI
d
R
1
iRU
d
t
dt
d
iRU
2,Thời gian khởi động khi nhả t3 ( cắt điện ):U=0
→ phương trình cân bằng :
Inh
Iođ
lnT
i
di
T
i
di
R
L
t
dt
di
LiR
dt
dL
i
dt
di
LiR0
0
dt
d
iR
1
I
I
1
I
I
1
3
1
1
1
nh
kd
nh
kd
==−=⇒
+=++=⇔
=
ψ
+
∫∫
L1 – điện cảm nam châm khi δ = δmin .
T1 – hằng số thời gian điện từ NCĐ khi nắp hút .
Thêm vòng ngắn mạch , điện trở xoáy (phi tuyến )
nh
ođ
x
x
n
n
13
I
I
ln
R
R
R
R
1Tt 





′
+
′
+=
3, Thời gian chuyển động khi đóng t2 :
- Khi I = Ikđ → F > Fcản → nam châm điện chuyển động
δmax → δmin
L0 → L1
ψkđ → ψođ
a = 4 , AC = 24.












+=
ψ
+=
2
mv
ddxFdxF
dt
d
iRu
2
c0
;
0
2
FF
mx2
t
−
=
Trong đó:
m : khối lượng phần động máy điện
v = dx/dt
Dùng phương pháp chia nhỏ ψ(i) thành ∆δ → i2
4.Thời gian chuyển động khi nhả t4
u = 0 , maxmin
c
nh
SS
FF
→⇒



<
ψ→ψ
FF
mx2
t
c
4
−
=
II.Đặc tính động NCĐ xoay chiều (SGK)
Chương 2 : Sự phát nóng của khí cụ điện
§1.Đại cương
-Thiết bị hỏng do + Điện áp cao → đánh thủng cách điện → chạm chập ,ngắn mạch
+ Nhiệt dòng điện gây nên → nóng cách điện → già hóa , cháy
-Vật liệu cách điện – độ chịu nhiệt → cấp cách điện
-Dạng tổn hao năng lượng trong dây dẫn :
ρ = I2
R
Trong đó : R =
s
l
ρ : điện trở 1 chiều của dây dẫn độc lập
Rv = KmR : Km là hiệu ứng mặt ngoài lên tổn hao dây dẫn
-Tổn hao trong vật liệu dẫn từ (thép) không tải
(f,B,ρxoáy) ⇒ ρ( W/leg) ⇒ f,B,vật liệu
-Tổn hao trong chất điện môi :
ρ = 2ΠfU2
tgδ
Trong đó : tgδ là góc tổn hao điên môi .
§2.Các phương pháp trao đổi nhiệt
Co 3 phương pháp là dẫn nhiệt , dối lưu và bức xạ
-Dẫn nhiệt : do tiếp xúc rắn – rắn mà :
dSdt
x
Qd2
∂
θ∂
λ−=
Trong đó: +d2
Q truyền qua dS trong dt theo hướng x
+ λ là hệ số dẫn nhiệt
+ θ là nhiệt độ
τ
φ
1θ
2θ
R
- Đối lưu
- Bức xạ
§3.Các chế độ làm việc của khí cụ điện
Bắt đầu làm việc → phương trình cân bằng năng lượng :
ττρ dcdtSkdt TTT ++=
Trong đó : dtρ là tổn hao
dtkT τ+ là tổn hao toả ra môi trường
τdcT là tổn hao lam nóng
mccT 0= là nhiệt dung thiết bị
ρ là công suất
ST là diện tích toả nhiệt
KT là hệ số toả nhiệt








−+=⇒
−
∞
−
T
t
T
t
ee 10 τττ với TT
TT
T
RC
SK
C
T == là hằng số thời gian nhiệt
+ →







−=→=→=
−
∞
T
t
et 100 0 τττ Quá trình phát nóng
+ Quá trình nguội : =0 ττ dcdtSk TTT ++ → =τ ∞τ T
t
e
−
B
Lạnh
Nóng
0 t
∞τ
0τ
A
T
Xác định T: Vẽ tiếp tuyến từ O cắt ∞τ tại A ,OB = T.
+ Ý nghĩa T ( vật lý): là khoảng thời gian phát nóng cần thiết để thiết bị đạt xác lập nhiệt không có toả
nhiệt ra môi trường :
∞=ττ nếu KT = 0
t = T →
∞
−
∞ =







−= τττ 632.01 T
t
e
+ Các chế độ làm việc phụ thuộc t,τ
1.Chế độ làm việc dài hạn :
Tlv đủ lớn để ∞→ττ
Điều kiện : tlv > (4 ÷ 5) T , ∞= ττ 98.0 ,
0
2≤
∆
∆
t
τ
C/h
∞+= τθθ 0 : nhiệt độ cho phép .
- Ơ tải Idm dài hạn ở chế độ dài hạn không cho phép quá tải
2. Chế độ làm việc ngắn hạn
- tlv bé → ∞<ττ
- tnghỉ lớn → 0→τ
1P
1maxτ
∞τ=τ 2mxx
τ
2P
+ t = tlv → P = P1→ ∞τ<τ 1max
⇒ chưa tác dụng hết lên truyền nhiệt thiết bị
tlv → ∞ → P = P1⇒ ∞τ→τ
+ P2 > P1 → t = tlv → τ=τ=τ ∞2max cho phép
→
T
tw
1max
2max
1max1
2
e1
1
P
P
k
−
∞
ρ
−
=
τ
τ
=
τ
τ
== → hệ số quá tải theo công suất
kpkI =
3.Chế độ ngắn hạn lặp lại
nghlvck ttt +=
tlv bé → ∞τ<τmax
Sau nchu kì → chế độ ổn định giả quanh ( maxmin , ττ )
0bé τ→τ→τ
- Chu kì 1 : 







−τ=τ
−
∞
T
t
1
lv
e1
T
t
1
'
1
lv
e
−
τ=τ
tlv
t
mint
maxt
cknt
2ckt1ckt
lvt
τ
t
- Chu kì 2 : 







−τ+τ=τ
−
∞
−
T
t
T
t
'
12
lvlv
e1e
T
t
2
'
2
lv
eτ=τ
T
t
min
T
t
max
lvlv
ee1
−−
∞ τ+







−τ=τ
T
t
maxmin
ngh
e
−
τ=τ
→τ=τ<
−
−
τ=τ ∞−
−
∞ chophép
T
t
T
t
max ck
lv
e1
e1
cho phép quá tải 1
e1
e1
k
T
t
T
t
max
lv
ck
>
−
−
=
τ
τ
= −
−
∞
ρ
§ 2.4 Sự phát nóng của thiết bị điện ở chế độ ngắn mạch
tlv rất bé
⇒ đoạn nhiệt → không có tỏa nhiệt
ρ(I) rất lớn
τ=ρ dcdt T → ∞→τ chophépnm τ≤τ ở chế độ ngắn hạn
- Dộ bền nhiệt thiết bị điện : là khả năng của thiết bị đó chịu dược dòng ngắn mạch trong thời
gian cho phép:
consttI n
2
n =
Khi ngắn mạch i không chu kì → quy đổi inm sang In( chu kì )
§2.5 Các phương pháp xác định nhiệt độ
1.Đo bằng nhiệt kế thủy ngân
-Không dò được nhiệt độ điểm
-Không truyền đươc tín hiệu đi xa ,dễ vỡ
→ Ứng dụng nhiệt kế công tắc thủy ngân → đo khống chế nhiệt
2. Đo băng điện trở
( )θα+=θ T0 1RR trong đó αT là hệ số nhiệt điện trở
Thông qua Rθ,R0,αT → θ
Đo Rnguội, Rnóng ta dùng V- A cầu đo
- Dùng sensor điện trở ,mạch cầu
- Rx điện trở chuẩn kim loại bán dẫn
3.Đo bằng cặp nhiệt điện (nhiệt ngẫu)
- Đo nhiệt độ điểm
- Quán tính nhiệt bé
- Có thể truyền đi xa
- θmax cao
- Không cần co nguồn mà vẫn được chỉ thị
4.Đo bằng bức xạ hồng ngoại
Chương 3 : Lực điện động ở khí cụ điện
§3.1 Đại cương về lưc điện động
Lực điện động chính là lực tác dụng của điện trường và từ trường
Trong 1 mạch vòng có sự tác động của lưc điện động làm biến dạng mạch vòng
Ở chế độ xá lập → Iđm không lớn → 2
kIF = bé → ngắn mạch → Inm >> Iđm →F tăng lên làm cho
thiết bị nhanh hỏng hơn
+ Các phương pháp tính lực điện động
1.Định luật Bio-xava-Laplace
- Đoạn mạch dl1(m),i1(A) dặt trong từ trường B (T) có:
[ ] β== siniBdlBdlidF 11
với ( )Bi=β
∫∫ β==⇒
11 l
0
11
l
0
dlsinBidFF
- Môi trường µ = const thì 2
22
r4
sindli
dH
π
α
=
I2(A) là dòng điện trong đoạn mạch dl2(m), r là khoảng cách dl1 với dl2, ( )22 dli=α
2
2θ
1θ
1
2
l
0
2
27
2
220
0 dl
r
sini
10B
r4
dlsiniM
dBdHMdB
2
∫
α
=⇒
π
α
=⇒= −
21
l
0
l
0
221
7
dldl
r
sinsin
ii10F
1 2
∫∫
βα
= −
(N)
=Ck 21
l
0
l
0
2
dldl
r
sinsin1 2
∫∫
βα
: gọi là hệ số kết cấu
=⇒ F 21
7
ii10−
Ck (N) → để xác định hướng của F ta dung quy tac bàn tay trái
- Nếu co 2 mạch vòng i1,i2 ta có phương trình cân bằng năng lượng :
21
2
22
2
11 iMiiL
2
1
iL
2
1
W ++=
2
22
2
11 iL
2
1
iL
2
1
+ : là biến đổi tự cảm
21iMi : là biến đổi vị trí
-Nếu cho 1 mạch vòng :
x
L
ii
2
1
x
w
F 21
∂
∂
=
∂
∂
= (N)
-Nếu cho 2 mạch vòng :
x
L
ii
x
w
F 21
∂
∂
=
∂
∂
=
Điều kiện biết được biểu thức giải tích của L, M theo x
Lực điện động → hệ (l1,l2 …) bền vững nhất → năng lượng lớn nhất .
- Các trường hợp thường gặp :
§3.2 Tính toán lực điện động ở các trường hợp thường gặp
1.Lực điện động ở các thanh dẫn song song
d
2l
1l
a
1i
2i
d : đường kính dây dẫn << l
i1 :
α
π
µ
== sin
r
dyi
4
dHMdB 2
10
0
dy
r
sin
i
4
B
1l
0
21
0
∫
α
π
µ
=⇒
Đặt y = a/tgα ; r = a/sinα → α
α
−= d
sin
a
dy 2
a
coscos
4
i
d
sin
4
i
B 211010
1
2
α+α
π
µ
=α
α
α
−
π
µ
=⇒ ∫
α
α−π
dxBidF 2=⇒
=xdF dx
a
coscos
4
ii 21210 α+α
π
µ








−





+==⇒ −
∫ l
a
l
a
1
a
l2
ii10dFF
2
21
7
l
0
x
2
-Nếu 2 dây dài khác nhau ,đặt lệch nhau
2.Lực giữa dòng điện và môi trường sắt từ
+ Phương pháp ảnh gương
+ Dập hồ quang trong thiết bị điện hạ áp băng phương pháp kéo dài quãng đường đi hồ quang
§3.4 Lực điện động ở điện xoay chiều
1.Điện 1 pha
Về bản chất lực điện động lực điện từ vì có thể thay thế từ trường µFe → dòng điện i tính theo phương
pháp đối gương
2.Điện 3 pha
3,Độ bền điện động thiết bị điện
4.Cộng hưởng cơ khí
Chương 3 : Hồ quang điện
§3.1 Đại cương về hồ quang điện
1.Phóng điện trong chất điện môi
+ Nhiệt độ cao khoảng 60000
+ 52
1010j ÷= A/mm2
+Hiệu ứng quang
2.Quá trình ion hóa
- Phát xạ nhiệt điện từ
- Ion hóa do va chạm
- Ion hóa do nhiệt độ cao
3. Quá trình phản ion
- Phản ion do tái hợp
- Phản ion do khuếch tán
Nếu : + Quá trình ion hóa > Phản hồ quang → hồ quang tăng
+ Quá trình ion hóa < Phản hồ quang → hồ quang giảm→ hồ quan sẽ tắt → ứng dụng dập
tắt hồ quang
§3.2 Hồ quang điện 1 chiều
Muốn dập tắt hồ quang điện 1 chiều tức là làm cho nó không cháy ổn định → UR,UL không cắt
nhau.
hqhqhq lEU = constEhq =
Tải cố định → UR cố định → Uhq tăng → không cắt Ur⇒ tăng Uhq thì tăng chiều dài ống hồ quang
§3.3 Hồ quang điện xoay chiều
1.Hồ quang điện xoay chiều
2.Phục hồi độ bền điện ,điện áp
Tải R :
i → 0 mà u0→ 0 → dễ dập hồ quang
i → 0 mà u0→ umax → khó dập hồ quang
i → 0 mà uc= umax,3umax… → khó dập hồ quang nhất .
→Vì vậy khi chọn thiết bị cần xem xet hệ số dự trữ
Uphục hồi > Uchọc thủng→ hồ quang cháy lại do nguồn và điện tích tải
+ Ảnh hưởng thuần trở
Uo , I hq trùng pha
I0 = 0 → U0 = 0 → Phản ion rất mạnh → dễ dập hồ quang
+ Ảnh hưởng tải cảm (L)
Uo , I hq lệch pha nhau góc π/2 vi vậy :
max0
0
uu
0i
=
=
⇒ tạo điều kiện thuận lợi cho ion hóa và năng
lượng tích trữ nên khó dập hồ quang
+ Ảnh hưởng tải dung (C)
Uo , I hq lệch pha nhau góc π/2 vi vậy :
maxC
maxC
U3U
UU
=
=
⇒ khó dập tăt hồ quang hơn
⇒tải R → chọn đmtaidutruđm IKI =
Tải L thì K=1.5
Tải C thì K=2
§3.4 Các biện pháp dập hồ quang
Để dập tắt hồ quang thi cần làm cho : quá trình phản ion > quá trình ion
Chính là làm cho thời gian phong hồ quang giảm thì phản ion mạnh
1.Kéo dài hồ quang
a. Kéo dài bằng cơ khí → tăng khoảng cách giữa 2 tiếp điểm (điểm cực)→ tăng chiều dài dao cách li →
tăng kích thước
Tuy nhiên nếu tăng nữa thì hiệu quả không tăng. Uđánh thủng vao khoảng 3000V/mm
b. Bắt hồ quang đi vào khe ziczắc : dùng từ trường để thổi hồ quang vào khe zic zắc dùng trong công tơ
điện → hồ quang điện có xu hướng đi lên
c.Thổi hồ quang bằng từ : lực điện động i và Fe→ dàn dập và kéo dài hồ quang tỏa nhiệt → dùng trong
khí cụ điện
d.Thổi hồ quang bằng khí nóng
- không khí khô sạch nén với áp suất cao 20 at trong bình ống dẫn đến vùng điện cực → thời điểm mở
→ van mở thổi mạnh → thổi đọc lập (không phụ thuộc I cắt)
-Nhược điểm là cồng kềnh
- Hệ thống khí nén bổ xung → đóng cắt nếu không nén
2.Hồ quang cháy trong môi trường đặc biệt
a.Dầu biến áp
-Cách điện tốt
-Do hồ quang → dầu phân tích
-Nhược điểm : lượng dầu giảm vì hóa hơi và bẩn →thường kiểm tra lọc sạch bổ xung →dùng trong
thiết bị điện đóng cắt cao áp
Máy cắt dầu → hồ quang cách điện
b.Dập hồ quang băng vật liệu tự sinh khí
-dùng vật liệu như thủy tinh hữu cơ …→ nhiệt độ cao → hóa hơi → có độ bền cách điện cao → với cầu
chì cao áp → thổi hồ quang .Lực cắt không lớn ,thiết bị rẻ tiền → thông dụng
c.Dập hồ quang điện trong chân không (cách điện lí tưởng)
-Khả năng ion hóa bằng 0 → nhiệt độ hồ quang bé →kích thước bé → không cần bảo dưỡng
-Công nghệ buồng cắt
-SF6(elegas) là khí cách điện lý tưởng ,chịu được hồ quang ,dẫn nhiệt tốt ,đông đặc ở nhiệt độ cao ,nén
SF6 trong buồng dập ,áp suất vài at
-Nhược điểm : bẩn dễ rò rỉ khí
Nếu áp suất thấp nên dập hồ quang kém (khóa không cho thao tác )→ Máy cắt cao áp → Siêu cao áp
3.Phân loại hồ quang
Chia nhỏ hồ quang → điện áp cao → dùng thông dụng máy cắt hình T nối tiếp → thao tác đồng thời
4.Dóng cắt đồng bộ (cho dòng α)
-Khi i = 0→thực hiện đóng cắt cơ.Thao tác 3 pha mà chi 1 pha băng 0 →thao tác từng pha
- Cắt ngắn mạch → i > 0 → không có lợi
Chương 5 : Tiếp xúc điện
§5.1 Khái niệm chung về tiếp xúc điện
-Định nghĩa :
-Phân loại : + Tiếp xúc cố định
+ Tiếp xúc trượt
+ Tiếp xúc cắt
- Loại tiếp xúc : + Tiếp xúc điểm (cầu-cầu)
+ Tiếp xúc đường(trụ-trụ)
+ Tiếp xúc mặt (phẳng-phẳng)
§5.2 Điện trở tiếp xúc
Diện tích tiếp xúc Stx< S → dòng điện thắt lại chỗ tiếp xúc→ Rtx tăng→ tổn hao tăng
Về lý thuyết
δ
=π=
F
aS 2
tx trong đó F là lưc nén tiếp xúc
Stx tăng thì F tăng và δ giảm (vật liệu mềm)
Txđxđia2
txR
I
Txmat
txduong
F
§5.3 Các chế độ làm việc của tiếp điểm
1.Các thống số của tiếp điểm:
Iđm , Uđm,I đóng, Icắt Nđiện: số lần đóng cắt
m: độ mở (mm) khoảng cách giữa tiếp điểm ĩnh và động →không phóng điện liên quan dến dập hồ
quang
tx
2
đmtx RIP = với tdchopheptd θ<θ (dài hạn )
2.Các chế độ cắt (xác lập)
- Là chế độ khoong có dòng điện đi qua tiếp điểm → I = 0
-m đủ lớn → không phóng điện
→ chống lại bụi bẩn ,ôxi hóa cho tiếp điểm(IP- Cáp bảo vệ)
3.Chế độ đóng (xác lập )
- I = Iđm, Rtx = Rtx cuối (Ftx cuối)
-Rtx cuối nhỏ → ∆utx,θ tx phải bé
- Khi đang đóng tạo ra Inm→ lực điện động không lớn lắm
→cần hàn dính tiếp điểm
+tăng Ftx→ không có lợi vì tốn công cơ học và thiết bị lớn
+Giảm xu hướng ảnh hưởng Fđđ
4.Quá trình đóng
-Khi có tín hiệu đóng → tiếp điểm chuyển động phía tiếp điểm tĩnh
m giảm → E tăng → F đủ lớn → Phóng điện (tia lửa,hồ quang bé)
khi m = 0 hết hồ quang → Ftx=Ftxd <Ftxc
- Hiện tượng rung tiếp điểm động(Theo Newton 3)
Biên độ rung cực đại Xm
⇒ Rtx biến thiên > R tx cuối → tiếp điểm mòn
Thời gian rung tr
-Để giảm rung :
+giảm mđộng→ làm giảm thời gian rung
+ giảm vận tốc (có giới hạn)
+ tăng Ftxd (tăng độ cứng lò xo)
+dùng vật liệu mềm
-Id=I0 (dòng không tải bé)→ không có hiện tương gì
Rung
RR
II
txctxđ
đmđ
>
>>
⇒ Ptx lớn→ hàm đặc tính tiếp điểm
5.Quá trình cắt
Rtxc → Rtxd (độ lún)
t > 0 → 2 tiếp điểm rời nhau→ hồ quang →nóng chyar bề mặt→ bốc hơikim loại theo hồ quang→ tiếp
điểm bị mòn chủ yếu do hồ quang khi cắt (mòn điện):
Icắt =I0 → mòn ít
Icắt =It → mòn vừa
Icắt =Inm → mòn lớn
→độ mòn phụ thuộc vào dòng điện cắt
§5.4 Vật liệu tiếp điểm
Yêu cầu : dẫn điện tốt ,t0
nc cao , Rtx tốt , ít bị ăn mòn hóa học ,ít ăn mòn (chịu, hồ quang),sau phát
hóa ,dễ gia công,rẻ
- Đồng : Rtx lớn (ôxi hóa,ít mòn ,cứng,chịu hồ quang)sau phát hóa,dễ gia công ,rẻ→khử lớp oxi
hóa bề mặt → khử đi trong quá trình tiếp xúc có trượt trên nhau hoặc đóng
Chú ý : Khi tính nhiệt độ U=Umax=1.1 Uđm
U=Umin cho phép
-Bạc ít bị oxi hóa ,kém chịu hồ quang→ tiếp điểm làm việc với Iđm
-Nhôm : oxit bền vững → không làm tiếp điểm
-Vônfram: nhiệt độ nóng chảy cao →dùng cho tiếp điểm hồ quang
-Kim loại gồm : hỗn hợp bột kim loại ,ép áp suất cao tạo các tính chất vật lý thích hợp
§5.5 Kết cấu tiếp điểm
+ Kiểu công sơn :
- dùng cho A10I ≤
- 1 pha có 1 chỗ cắt
- Không có buồng dập hồ quang
- Nam châm điện hút chập→ lực điện từ lớn
- Lực tác dụng lên tiếp điểm là lưc đàn hồi thanh dẫn
- Dùng cho rơle,Utiếp điểm max = 250 V
+ Kiểu cầu
Trạng thái đóng
- 1 pha 2 chỗ cắt → dễ cắt hồ quang
Lò xo tiếp điểm
lún
Thanh dẫn
động
tdl
Tiếp điểm
Thanh dẫn tĩnh
- Truyền dòng tịnh tiến
- Không có dây dẫn mêm
- Chỗ tiếp xúc đầu , tiếp xúc cuối là như nhau → bề mặt dễ bị rỗ do hồ quang
- 1 pha có 2 chỗ tiếp xúc → Ftx lớn →cơ cấu truyền động phải khỏe
→ Công tắc tơ đến 1000 V
+ Kiểu ngón
- Tiếp xúc các đường
- 1 pha có 1 chỗ cắt và tiếp xúc cuối khác đóng → đầu tiếp xúc trươc làm việc , tiếp xúc sau→ hồ
quang phát sinh ở vùng làm việc → làm sạch tiếp điểm
i lớn hàng trăm ,ngàn ampe→ máy cắt hạ áp
+ Kiểu dao
- cầu dao,dao cách li liên kết ngàm ,tiếp xúc mặt → làm sạch phần làm việc vì nó ít bị hồ quang
- đóng cắt không tải (đường bé)→Ilv lớn →hạ áp→cao áp
+ Kiểu đối
Động
Nếu : + rỗng → mặt cắt không khí nén
Lò xo
tiếp
điểm
+ đặc → mặt cắt chân không
→ Xử lý hồ quang quay→ giảm các điểm nóng cục bộ
Tĩnh
+ Kiểu hoa huệ
Trụ đặc
i Tiếp điểm động
Giá đỡ lò xo
Lò xo tiếp điểm
Tiếp điểm tĩnh
Dây dẫn
mềm i
- Tiếp xúc đường
- Phần tiếp xúc ban đầu và tiếp xúc làm việc khác nhau
- Khi bị ngắn mạch → lực điện động không chống lại lực lò xo
- Dùng trong máy cắt cao áp dòng điện lớn
- Dùng cho các dạng tiếp xúc ngắn cho thiết bị hợp bộ
Chương 6 : Cách điện trong khí cụ điện
§6.1 Khái niệm chung
Giá trị R giữa các vật có U khác nhau
R – vật liệu cách điện tạo nên
+ Cấp cách điện (mức độ chịu nhiệt )
+ Khả năng chịu U , tg δ với tgδ là góc tổn hao điện môi và U là điện áp chọc thủng
)m/V(
l
U
E =
- cách điện quan trọng : thể hiện độ tin cậy khi làm việc ,giá thành
§6.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cách điện
- Điện trường (1)
- Nhiệt độ (2)
- Lực cơ học (3)
- Môi trường (4)
(1) phóng điện cục bộ do vật liệu không đồng nhất tác i2
→ khi i xác định → tgδ
tgδ
U
Cách điện rắn : hỗn hợp
+ Quá điện áp : U > U đm
Nguyên nhân : - Do sét (quá điện áp khí quyển)
-Thời gian rất bé → xung rất lớn → không dao động , tắt nhanh theo khoảng cách
→ U = (chục ÷ trăm) Uđm ,phóng điện bề mặt
Thiết bị chống sét : sừng , van có khe hở hay van không có khe hở → ở trước máy biến áp
gần thiết bị
- Do thao tác → đóng cắt tải lớn cộng hưởng vài lần Uđm vơi



>
<
kq
kq
tt
UU
- dùng các sơ đồ giảm ∆u do các thao tác
- tăng dự trữ cách điện
(2) - Nhiệt độ cao → cách điện giảm → hỏng
- Nhiệt độ cừa phải → cách điện tăng
(3) – Va đập lớn → nứt ,rạn cách điện rắn
(4) – Bụi bẩn → chống bụi bẩn → bề mặt làm gờ , rãnh , mái tăng khoảng cách phóng điện bề mặt
§6.3 Điện áp thử nghiệm
- Đặt vào phần cách điện để kiểm tra cách điện hỏng hay không
- Điện áp tần số công nghiếp
đmthu
thu
kuu
s1t
=
=
k>1 – cách điện mới nếu Uđm thấp → k lớn và Uđm cao → k bé
- Uthấp ,dự trữ lớn → phụ thuộc vào độ bền cơ và điện
Điện áp xung -> xung chuẩn du/dt -> thời gian xung ( 40 µs)
1/2 chu kỳ 50 Hz = 1.10-2
s Umaz xung > Umax 50 Hz
Thử nghiệm TBD
§ 6.4 Kiểm tra cách điện
Ufong =>
l
U
E = với các dạng điện cực khác
Điện trường đều -> E lớn
Điện trường không đều -> E giảm
Nối tiếp các cách điện bằng vật liệu khác , lưu ý ε - hằng số điện môi của vật liệu
Ôn tập
Bài tập : chương 1 ( NCD)
Nam châm xoay chiều có vòng ngán mạch
Sức từ động Imax
Ihdung
Lý thuyết : chương 2,3,4,5
Xoay chiều (ψ,Φ,B) giá trị max ( biên độ )
Số liệu thiết kế
P = 55kW cosϕ = 0,97 ≥
dm
a
M
M
1,8
2p = 4 η% = 90
U = 220/380 V 5,6
I
I
dm
kt ≤
2,2
M
M
dm
max
>
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU
1. P= 55 kw
n = 0,9
cosϕ = 0,91
Theo cấp công suất và cosϕ dãy 3x chọn n= 1500 vong/phut ( 228 )
2. xác định chiều cao tâm trục 2p = 4 ( 230 )
h = 220 ( mm) , Dn = 39,2 cm
kđ = 0,64 - 0,68, chọn kđ = 0, 68
3. Xác định D
KD =D/Dn => D= 0,68.33 : 2 = 26,65 ( cm )
4. Công suất tính toán
ϕη
=
cos
P
.
k
P dmE'
Chọn kf = 0,97( 231 )
14,65
91,0
55
.
9,0
97,0
P'
== (kw )
5. chiều dài tính toán lõi sắt Stato
ls =
db
2
d n.D.B.A.k.k.
710.P.1,6
δδδα
′
αδ = 0,64
lcs = 1,11
chọn hd = ( 0,91 ÷ 0,92) = 0,91
Từ Dn = 39,2 , 2p = 4 => chọn A = 3408 ( A/ cm )
B = 0,77 ( T )
=> ls =
3000.2,39.76,0.380.91,0.11,1.64.0
10.14,65.1,6
2
7
= 9 cm
Chọn ls = 18
b, Bước cực
τ = cm9,20
4
65,26.
p.2
D.
=
π
=
π
7. Hệ số kinh tế
α = 86,0
9,20
18ls
==
τ
=> thoả mãn
8.Dòng điện pha định mức
I = 75,101
91,0.9,0.220,3
10.55
cos..U3
10.P 3
1
3
==
ϕη
( A )
THIẾT KẾ STATO
9.Số rãnh Stato
Chọn q = 4
z1 = 3.2p.q1 = 6.2.4 = 48 rãnh
10.Bước rãnh Stato
t1 =
48
65,26.
Z
D.
1
π
=
π
= 1,7 ( cm )
11. Số thanh dẫn tác dụng của 1 rãnh
— chọn số mạch nhánh a1 = 42
Ur1 =
75,101
7,1.380.2
I
t.A.a
1
11
= = 13,99
Chọn Ur1 = 124 ( V )
12. Số vòng dây nối tiếp 1 pha
W1 = p.q.
1
1r
a
U
= 2.4 .124 : 2 = 5648 ( vòng )
13.Tiết diện và đường kính dây dẫn
Chọn AJ = 3100 ( A2
/ cm. mm2
)
=> J =
380
1900
= 5 ( A / mm2
)
=> tiết diện sơ bộ dây dẫn
sdd =
4.2.5
75,101
n.a.J
I
11
= = 2,54 ( mm2
)
số sợi chập n1 = 4
chọn loại dây dẫn đòng tròn PEN có
dcd = 1,975 ( mm2
)
d = 1,88 ( mm )
14.Kiểu dây quấn
Chọn dây quấn bước ngắn
τ ===
4.
48
p..2
Z1
12 rãnh
chọn y= 10
=> β =
6
5
12
10
Z
y
==
15.Hệ số dây quấn
ky = sinφ.л/2 =sin( =
π
)
2
.
6
5
0,9659
kr = ==
α
α
2
15
sin.4
2
15
.4sin
2
sinq
2
.qsin
0,9576
α =
48
2.360
Z
360.p
1
= = 15
=> kdq = kng.kr = 0,9659 . 0,9576 = 0,925
16.Từ thông khe hở không khí
Φ = ==
5648.50.925,0.11,1.4
220.96,0
W¦.f.k.k.4
U.k
1ds
1E
0,0187 ( Wb )
17.Mật độ từ thông khe hở không khí
Bδ = ==
τα
Φ
δ 35,18.9,20.64,0
10.187,0
l..
10. 4
s
4
0,77 ( T )
18.Sơ bộ xác định chiều rộng răng
BZ
=== δ
95,0.7,1
7,1.18.76,0
k.l.B
t.l.B
c1Z
11
1
1
0,8 cm
Chọn kc = 0,95
BZ 1 = (1,7 ÷ 1,85 ) = 1,7
19. Sơ bộ xác định chiều cao gông Stato
h'
g1= ==
Φ
δ 95,0.18.5,1.2
10.0183,0
k.l.B.2
10. 4
c1g
4
0,8 ( cm )
chọn B 1g = (1,45 ÷ 1,6 ) = 1,5
20.Chọn rãnh hình quả lê
Có
h12 = 1781,78 mm d1 = 10 mm
h41 = 0,5 mm d2 = 17 mm
b41 = dcd + 1,5 hr1 =
'
1gh
2
55,12
−= = 2,6135 cm = 26,14 mm
= 3,4 mm
HINH VE
Chọn cách điện rãnh có chiều dày 0,4 mm
Chon cách điện nêm có chiều dầy 0,5 mm
— Diện tích rãnh trừ nêm
)mm(998,32)58,18(
2
1510
8
)1510(
)
2
d
h(
2
dd
8
)dd.(
S 2
22
1
12
21
2
2
2
1
r =−
+
+
+π
=−+
+
+
+π
=
—Chiều rộng miếng cac – tong nêm la
2
d1π
Của tấm cách điện giũa 2 lớp ( d1 + d2 )
—Diện tích rãnh trừ nêm
=
π
++++
π
=
π
+





+++
π
= 5,0.
2
10.
4,0).15108,18.2
2
15.
(C.
2
d
C.)dd(ln.2
2
d
S '1
212
2
r
= 46,68 mm2
—Hệ số lấp đày rãnh 774,0
S
895,1.4.14
S
d.n.u
k
r
2
r
2
cd11
đ ===
21.Bề rộng răng Stato
)mm(76,215
48
)8,165,0.(25,266(
d
Z
))hh.(2D.(
b 2
1
1241'
Z1
=−




 ++
π=−
++π
48
265,26.(
d
Z
)1d41h.2D(
b 1
1
"
Z1
+π
=−
++π
=>
)mm(18,4
2
bb
b
"
Z
'
Z
tb
11
=
+
=
22. Chiều cao gông Stato
)cm(94,37,1.
6
1
68,2
2
65,262,39
d.
6
1
h
2
DD
h 21r
n
gl =+−
−
=+−
−
23.khe hở không khí
)mm(721,0)
4
9
1(
1200
5,266
)
p2
9
1(
1200
D
=+=+=δ
Chọn δ = 0,9 ( mm )
DÂY QUẤN RÃNH GÔNG STATO
24.Số rãnh Rôt ( 246 )
Chọn Z2 = 38
25.Đường kính ngoài R
t2 = D'
2 = D - 2δ = 26,65 -2 . 0,07 = 26,51 ( cm )
26. Bíc r¨ng R
)cm(19,2
38
51,26.
Z
D.
t
2
'
2 =
π
=
π
=
27.Sơ bộ chiều rộng răng R
)cm(1
95,0.75,1
19,2.76,0
k.B
t.B
b
cZ
2'
Z
2
2
=== δ
Lấy BZ2 = 1,75
28.Dường kình trục R
Dt = 0,3.D = 0,3.26,65 = 8 ( cm )
29.Dßng trong thanh dÉn R
Itđ = I2 = kI.I1 .
2
11
Z
d.kW6
= =
38
95,0.56.6
75,101.95,0 790,6 ( A )
Với = 0,95 ( A )
30.Dòng điện trong vành nm
)A(6,2401
38
2.
sin.2
1
.6,790
Z
p.
sin.2
1
II
2
tdv =
π
=
π
=
31.Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm
5,263
3
6,790
J
I
S
2
cd'
td === mm2
Chọn J2 = 3
D
Dm
hr2
d1
d2
d41
h42
Dm
32. Chọn Jv
= 2,5 ( A / mm2
)
Sv = ==®
5,2
6,240
J
I.S
v
t
960,64 ( mm2
)
33. Chọn kích thước sơ bộ Roto
—chọn dạnh rãnh
HINH VE
255,9
2
851,26
2
DD
h t
'
r2
=
−
=
−
=
( m )
Chọn hr 1 = (25 ÷ 45 ) mm
Chọn hr 2 = 35 mm
b42 = 1,5 mm
h42 = 0,5 m
d = 7 mm
a x b = 25 . 38,4 mm
h12 = hr 2 - h42 - d = 27,5 ( mm )
34. Diện tích rãnh R
2317.5,277.
4
d.hd.
4
S 2
12
2
r2
=+
π
=+
π
=
( mm2
)
35.Diện tích vành nm
a x b = 25.38,4 = 960 ( mm2
)
36.Bề rộng răng ở 1/3 chiều cao răng
b
b12
h42
hr2
h12
)mm(112
38
)75,27(
3
4
5,0.21,265
.d
Z
)dh(
3
4
h.2D
.b
2
1242
'
3
1Z2
=−






+−−
π=−






+−−
π=
37.chiều cao gông R
)cm(87,57.0.
6
1
5,3
2
851,26
d
6
1
r.h
2
DD
h 2
t
'
g2
=+−
−
=+−
−
=
38 Làm nghiêng rãnh ở R
bn = t1 = 1,7 cm
TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
39.Hệ số khe hở không khí
S.Dt
t
k
11
1
1
−
=δ
39,2
7,0
4,3
5
)
7,0
4,3
(
b
5
)
b
(
2
41
241
1 =
+
=
δ
+
δ=ν
109,1
07,0.39,27,1
7,1
k 1
=
−
=δ
64,0
7,0
5,1
5
)
7,0
5,1
(
b
5
)
b
(
2
42
242
2 =
+
=
δ
+
δ=ν
02,1
07,0.64,019,2
19,2
k 2
=
−
=δ
=> kδ =
=δδ 21
k.k
1,109 . 1,02 = 1,131
40.Chọn thép 2212
41.Sưc từ động khe hở không khí
Fδ = 1,6.Bδ . kδ.δ.104
= 1,6 .0,76.1,131.0,07.104
= 962,7
42.Mật độ từ thông ở răng Stato
)T(17
95,0.8,0
7,1.76,0
B 1Z ==
43. Cường độ tư thông ở răng Stato
HZ 1 = 19 ( A / cm )
44. STĐ trên răng Stato
Fz 1 = 2h'
Z 1 .HZ 1 = 2 . 2,18.19 = 82,84 ( A )
2h'
Z 1 = hZ 1 - =−=
3
15
8,26
2
d2
21,8 ( mm )
45.Mật độ từ thông ở răng R
Bz 2 = )T(752,1
95,0.1
19,2.76,0
=
46.Cường độ từ trường trên rằng R
HZ 2 = 22,2 ( A/ cm )
47.STĐ trên răng R
FZ 2 = =22 Z
'
Z H.h.2 2.3,26 .22,2 = 144,7 ( A )
)mm(6,32
3
7
35
3
d
hh 22 Z
'
Z =−=−=
48.Hệ số bão hòa răng
24,1
7,962
7,14484,827,962
F
FFF
k 21 ZZ
Z =
++
=
++
=
δ
δ
49.Mật độ từ thông trên gông Stato
18.95,0.6,3.2
10.0183,0
l.k.g.h2
10.
B
4
1c1
4
g1
=
Φ
=
50. Cường độ tư trường trên gông S
1gH = 10,6
51.chiều dài mạch từ ở gông Stato
)cm(96,27
4
)6,32,39(
p2
)g.hD(
l 1n
g1
=
−π
=
−π
=
52.STĐ ở gông R
== 111 ggg H.lF 28.10,6 = 296,8 ( A )
53.Mật độ từ thông trên gông R
)T(911,0
18.95,0.87,5.2
10.0183,0
l.k.g.h2
10.
B
4
1c2
4
g2
==
Φ
=
54.Cường độ từ trường gông R
=2gH 2,35 ( A/ cm )
55.Chiều dài mạch từ gông R
)cm(9,10
4
)87,58(
p2
)g.hD(
l 2t
g2
=
+π
=
+π
=
56.STĐ trên gông R
== 22 gg2g H.lF 2,35 .10,9 = 25,615 ( A )
57. STĐ tổng
2121 ggZZ FFFFFF ++++= δ∑
= 962,7 + 82,84 + 144,7 + 296,8 + 25,615
= 152,66 ( A )
58.Hệ số bão hòa toàn mạch
57,1
7,962
66,1512
F
F
k ===
δ
µ
59.Dòng điện từ hóa
)A(96,22
925,0.56.7,2
66,1512.2
d.k.N.7,2
F.P
I
11
===µ
Dòng từ hóa %
(%)13,23100.
75,101
63,23
100.
I
I
I
dm
===
µ
µ
THAM SỐ Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC
60.Chiều dài phần dầu nối S
=+τ= B.2.kl ydd 11
1,3.19,19+ 2 = 27 cm
19,1910.
48
)68,265,26(
y.
Z
)hD(
1
r
y
1
=
+π
=
+π
=τ
=
1d
k 1,3 (1,55 )
61.Chiều dài trung bình ½ vòng dây của dây quấn S
ltb = l1 + ld1 = 18 + 27 = 45 ( cm )
62.Chiều dài dây quấn 1 pha Stato
L1 = 2. ltb.W1 .10-2
= 2.45.56.10-2
= 50,4 ( m )
63.Điện trở tác dụng của dây quấn S
049,0
54,2.2.4
4,50
.
46
1
sa.n
L
.r
111
1
751 ==ρ= ( Ω )
r*
1 = r1 . 025,0
220
75,101
.054.0
U
I1
== ( Ω )
64.Điện trở tác dụng dây quấn R
4
2
r
2
2
Altd 10.34,0
231
10.18
.
23
1
S
10.l
.r
2
−
−−
==ρ= ( Ω )
65.Điện trở vành nm
4
2
r
2
2
Alv 10.34,0
231
10.18
.
23
1
S
10.l
.r
2
−
−−
==ρ= ( Ω )
Dv = D -( a + 1 ) = 266,5 - ( 38,4 + 1 )
= 227,1 ( mm )
66.Điện trở R
5
2
7
4
2
v
td2 10.97,4
329,0
10.5,8
.210.34,0
r2
rr −
−
−
=+=
∆
+= ( Ω )
Với 329,0
38
2.
sin.2
Z
p.
sin.2
2
=
π
=
π
=∆
67.Hệ số qui đổi
2,838
38
)92,0.56.(3.4
Z
)k.W(m.4 2
2
2
1d11
===γ
68 .Điện trở R đã qui đổi
r'
2 = γ.r2 = 838,2.4,97.10-5
= 0,042 ( Ω )
r*
2 = 0,042.101,75/ 220 = 0,0194 ( Ω )
69. Hệ số từ dẫn tản Stato
ββ ++−+=α k)
b
h
b
h
b2
b
785,0(k
b3
h
41
42411
r1
Với
k'
β = 0,875
kβ = 0,906
h1 = hr1 - 0,1d2 - 2.c -c'
= 2,68 - 0,1.1,5 - 2.0,04 - 0,05
= 2,4 ( cm ) = 24 ( mm )
h2 =-(d1 / 2 - 2 . c - c'
) = -(5 - 2.0,4 - 0,5 ) = -3,7
88,0)
4,3
5,0
10
4,3
10.2
4,3
785,0(906,0.
10.3
24
1r =+
−
+−+=α
70.Hệ số từ dẫn tản tạp S
1
41t
2
1.11
t
.k
b..)kdq(t
.9,0 1
1
σ
δ
ρ
=α
δ
tra σ = 0,0062
968,0
7,0.17
4,3
.033,01k
2
41 =−=
9327,0006,0.
07,0.131,1
968,0.72,0.)92,0.4(7,1,9,0 2
t1
==α
71.Hệ số từ tản phần dầu nối
2328,1)9,20.
6
5
.64,027.(
18
4
.34,0)..64,0l(
.l
q
.34,0l 11 d
1
d =−=τβ−=
δ
72. Hệ số từ dẫn tản
=α+α+α=αΣ 111 dtr1 1,12 + 1,13 + 1,197 = 3,442
73.Điện kháng dây quấn S
17,0442,3.
4.2
18
.)
100
56
.(
100
50
.158,0.
q.p
l
.)
100
W
(
100
f
.158,0x 2
1
1
211
1 ==αΣ= δ
( Ω )
0888,0
220
75,101
.192,0x*
1 ==
74.Hệ số từ dẫn tản rãnh R
42
42422
c
2
1
r
b
h
k.
b.2
b
66,0)
s.8
b.
1(
b.3
h
2
+





−+
π
−=α
h1 = 35mm h42 = c'
- d2
b = 75 - ( 0,1 +1 ) .7 - 0,5 = 26,8 ( mm )
Sc = 263,5
k =1
b42 = 1,5
09,2
5,1
5,0
1.
7.2
5,1
66,0)
5,263.8
7.
1(
7.3
35 2
2
r2
=+








−+
π
−=α
75.Hệ số từ dẫn tản táp R
2
42t
2
222
t
.b
b)d.k.q(t.9,0 2
2
σ
δ
ρ
=α
δ
δ−
=σ
δk
bs)d.k
p.2.3
Z
(
9,0
t
0092,0
22 tt
2
2
22
2
8,1
131,1.07,0
0092,0.)
12
38
.(19,2.9,0 2
t2
==α
76.Hệ số từ dẫn tản phần dầu nối
233,1
5,2.284,3
7,22.7,4
lg.
329,0.18.38
7,22.3,2
b.2a
D.7,4
lg
.l.Z
D.3,2
2
v
2
22
v
d2
=
+
=
+∆
=α
Víi Δ= 0,329
77.Hệ số từ dẫn tản do rãnh nghiêng
5757,0)
19,2
7,1
.(3,2.5,0)
t
b
.(5,0 22
2
n
trn 2
==α=α
78.Hệ số từ tản Roto
=α+α+α+α=αΣ rndtr2 222
2,32 + 2,30 + 0,76 + 0,693 = 5,2528
79. Điện kháng tản dây quấn Roto
x2 = 7,9.f1 . l2 .∑α2.10-8
= 7,9.50 .18 . 6,073 . 10-8
= 0,0003734 ( Ω )
80.Điện kháng R đã qui đổi
x'
2 = γ . x2 = 838,2 . 4,317 . 10-4
= 0,31648
167,0
220
75,101
.316,0
U
I
.xx
1
1'
2
*
2 === ( Ω )
81.Điện kháng hỗ cảm
409,0
63,21
192,0.63,21220
I
x.IU
x
11
12 =
−
=
−
=
µ
µ
( Ω )
Tính theo đơn vị tương đối
62,4
220
75,101
.98,9
U
I
.xx
1
1
12
*
12 === ( Ω )
82.Tính lại kE
98,0
220
19,0.75,101220
U
x.IU
k
1
1M1
E =
−
=
−
=
TÍNH TỔN HAO
82.Trọng lượng răng Stato
Gz1 = γFe . Z1.bZ1.kZ1.l1.kg.10-3
= 5,51 ( kg )
83.Trọng lượng gông Stato
65,58c.k.p.2.g.L.l.G 1Feg =γ= ( kg )
84.Tổn hao trong lõi sắt
)kW(599589,0,010.g.G.BP.kgc10.GB.ZP.kgcPPP 3
1g
2
Feg
3
G
2
ZFeFegFeZ
'
Fe 111111
=+=+= −−
85.Tổn hao bề mặt trên răng R
Pbmr = 0,051102 (kW)
86.Tổn hao đập mạch trên răng R
P = 0,035069 ( kW )
87.Tổn hao tổng thép
0,68576 ( kW )
88.Tổn hao cơ
0,531284 ( kW )
89. Tổn hao không tải
1,217044 ( kW )

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

điện tử công suất
điện tử công suấtđiện tử công suất
điện tử công suấtle quangthuan
 
Giáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy ĐiệnGiáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy Điệnbaotoxamac222
 
Giáo trình động cơ điện
Giáo trình động cơ điệnGiáo trình động cơ điện
Giáo trình động cơ điệnHoa Dai
 
Dieu chinh dien ap
Dieu chinh dien ap Dieu chinh dien ap
Dieu chinh dien ap dungsp4
 
Quan day may_dien_04
Quan day may_dien_04Quan day may_dien_04
Quan day may_dien_04thuongtnut
 
điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2le quangthuan
 
Tai lieu thi nghiem may dien
Tai lieu thi nghiem may dienTai lieu thi nghiem may dien
Tai lieu thi nghiem may dienGiang Nguyen Ba
 
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Chương iii
Chương iiiChương iii
Chương iiiimnt8x
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnMan_Ebook
 
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳTrắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳChu Vo Truc Nhi
 
Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Tuan Nguyen
 
Máy điện 1
Máy điện 1Máy điện 1
Máy điện 1hoan95
 
đề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện iđề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện ixinloianhnhoem
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuMan_Ebook
 
1500 cau hoi_ve_dien
1500 cau hoi_ve_dien1500 cau hoi_ve_dien
1500 cau hoi_ve_dienwhywhy1
 

Mais procurados (20)

điện tử công suất
điện tử công suấtđiện tử công suất
điện tử công suất
 
Giáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy ĐiệnGiáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy Điện
 
Dong co 1_pha_2933
Dong co 1_pha_2933Dong co 1_pha_2933
Dong co 1_pha_2933
 
Giáo trình động cơ điện
Giáo trình động cơ điệnGiáo trình động cơ điện
Giáo trình động cơ điện
 
Dieu chinh dien ap
Dieu chinh dien ap Dieu chinh dien ap
Dieu chinh dien ap
 
Cầu chì hạ áp
Cầu chì hạ ápCầu chì hạ áp
Cầu chì hạ áp
 
Quan day may_dien_04
Quan day may_dien_04Quan day may_dien_04
Quan day may_dien_04
 
điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2
 
Tai lieu thi nghiem may dien
Tai lieu thi nghiem may dienTai lieu thi nghiem may dien
Tai lieu thi nghiem may dien
 
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
 
Chương iii
Chương iiiChương iii
Chương iii
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điện
 
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳTrắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
 
Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3
 
Máy điện 1
Máy điện 1Máy điện 1
Máy điện 1
 
đề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện iđề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện i
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
 
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đĐề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
 
1500 cau hoi_ve_dien
1500 cau hoi_ve_dien1500 cau hoi_ve_dien
1500 cau hoi_ve_dien
 
Phan 03
Phan 03Phan 03
Phan 03
 

Destaque

Ly Thuyet Dieu Khien Tu Dong (full)
Ly Thuyet Dieu Khien Tu Dong (full)Ly Thuyet Dieu Khien Tu Dong (full)
Ly Thuyet Dieu Khien Tu Dong (full)tiểu minh
 
Lắp đặt mạch điện trong nhà
Lắp đặt mạch điện trong nhàLắp đặt mạch điện trong nhà
Lắp đặt mạch điện trong nhàHọc Huỳnh Bá
 
Cac mach dieu khien dc
Cac mach dieu khien dcCac mach dieu khien dc
Cac mach dieu khien dcQuang Duong
 
Bài giảng vẽ điện
Bài giảng vẽ điệnBài giảng vẽ điện
Bài giảng vẽ điệnquanglocbp
 
Các sơ đồ mạch điện
Các sơ đồ mạch điệnCác sơ đồ mạch điện
Các sơ đồ mạch điệnqdai2008
 
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngBài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngNguyễn Nam Phóng
 
Giáo Trình Khí cụ điện
Giáo Trình Khí cụ điệnGiáo Trình Khí cụ điện
Giáo Trình Khí cụ điệnTha Lam May Troi
 
10 Project Proposal Writing
10 Project Proposal Writing10 Project Proposal Writing
10 Project Proposal WritingTony
 

Destaque (9)

Ly Thuyet Dieu Khien Tu Dong (full)
Ly Thuyet Dieu Khien Tu Dong (full)Ly Thuyet Dieu Khien Tu Dong (full)
Ly Thuyet Dieu Khien Tu Dong (full)
 
Lắp đặt mạch điện trong nhà
Lắp đặt mạch điện trong nhàLắp đặt mạch điện trong nhà
Lắp đặt mạch điện trong nhà
 
Cac mach dieu khien dc
Cac mach dieu khien dcCac mach dieu khien dc
Cac mach dieu khien dc
 
Bai giang ve_dien
Bai giang ve_dienBai giang ve_dien
Bai giang ve_dien
 
Bài giảng vẽ điện
Bài giảng vẽ điệnBài giảng vẽ điện
Bài giảng vẽ điện
 
Các sơ đồ mạch điện
Các sơ đồ mạch điệnCác sơ đồ mạch điện
Các sơ đồ mạch điện
 
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngBài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
 
Giáo Trình Khí cụ điện
Giáo Trình Khí cụ điệnGiáo Trình Khí cụ điện
Giáo Trình Khí cụ điện
 
10 Project Proposal Writing
10 Project Proposal Writing10 Project Proposal Writing
10 Project Proposal Writing
 

Semelhante a [Bkhcm.info] khi cu dien

Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuAquamarine Stone
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhokennyback209
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12huytnnt
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Quyen Le
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfBlackVelvet7
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn dao dong chat diem da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn dao dong chat diem daTai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn dao dong chat diem da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn dao dong chat diem daTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềudolethu
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ántuituhoc
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềutuituhoc
 
Dạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơDạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơtuituhoc
 
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4  dòng điện xoay chiềuChuyên đề 4  dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiềuHuynh ICT
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềutuituhoc
 
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153Bác Sĩ Meomeo
 

Semelhante a [Bkhcm.info] khi cu dien (20)

7 truong dien tu
7 truong dien tu7 truong dien tu
7 truong dien tu
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nho
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
 
Dxc dddt 2014-qsc
Dxc dddt 2014-qscDxc dddt 2014-qsc
Dxc dddt 2014-qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn dao dong chat diem da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn dao dong chat diem daTai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn dao dong chat diem da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn dao dong chat diem da
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 
Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11
 
5 cam ung dt
5 cam ung dt5 cam ung dt
5 cam ung dt
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
 
4 tu truong
4 tu truong4 tu truong
4 tu truong
 
Dạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơDạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơ
 
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4  dòng điện xoay chiềuChuyên đề 4  dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiều
 
File goc 785533
File goc 785533File goc 785533
File goc 785533
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiều
 
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 

[Bkhcm.info] khi cu dien

  • 1. Môn Cơ sở Khí cụ điện Giáo trình : Khí cụ điện –Phạm Văn Chới Bùi Tín Nguyễn Tôn §1.1 :Bài Mở đầu * Khí cụ điện là các thiết bị điện dùng để đóng ,cắt , bảo vệ , điều khiển, ổn định các mạch điện (đo lường) điện áp ,công suất (theo chức năng ). - Điều khiển: Tin cậy ,chọn lọc,tự động lập lại. - Đóng cắt là chức năng quan trọng ,không dòng điện (an toàn ) ,nhìn thấy khoảng cách (dao cách ly) . +Ngắn mạch rất khó khăn khi cắt dòng ,dùng cầu chì , máy cắt ,aptômát (hạ áp). + Quá tải có thời gian(rơ le nhiệt). -Điều khiển : các thiết bị công tác làm việc với các chế độ khác nhau . • Khí cụ điện theo điện áp : - Khí cụ điện cao áp Uđmức >1000V - Khí cụ điện hạ áp Uđmức <1000V Nguyên lý làm việc giống nhau nhưng phần cách điện khác nhau .Với khí cụ điện cao áp thì phần này lớn. Khí cụ điện cao áp : +Trung áp (≤36 kV) +Cao áp (36÷40 kV) +Siêu cao áp (>400 kV) * Khí cụ điện dạng dòng : +Khí cụ điện một chiều + Khí cụ điện xoay chiều • Khí cụ điện nguyên lý làm việc : + Điện cơ + Điện từ + Điện nhiệt Chương I : Nam châm điện .
  • 2. §1.1: Đ ại cương nam châm điện . 1,Sơ đồ: 1-mạch từ tĩnh ; 2-cuộn dây; 3-mạch từ động( nắp); 4-lò xo nhỏ; 5-cứ chặn Φ0 từ thông ∑; Φδ :từ thông làm việc ; Φr :từ thông rò; δ :khe hở làm việc ; Định nghĩa : Nam châm điện l à một cơ cấu điện từ biến điện→ từ →cơ (lực ,mô men). - Đóng K → xuất hiện I trong cuộn dây ư vòng . ιωF = :sức từ động [Avòng ] F sinh ra từ thông : +Φδ →lực điện từ hút nắp (không phụ thuộc chiều i) m à € δ + Φr -μ : [ H/m ] đặc trưng cho độ dẫn điện. 7 0 104 − = πμ H/m (chân không , không khí ) →tuyệt đối. - Độ dẫn từ tương đối 0 x μ μ - Mật độ từ thông S φ B = ;S : tiết diện cực từ; B [ Wb/m2 ] , [ T ] . δ Φδ + Φr Φo 1 2 U 34 5
  • 3. - Cường độ từ trường : μ H B = [ T/H/m ] , [ A/m ], [Tm/H ]. - Từ trở : S l μ 1 Rμ = [ H-1 ] - Từ dẫn : l S μ R 1 G μ == [ H ] I _tuyến tính; dH dB μ = III _bão hoà ; II _phi tuyến → tính toán phức tạp. * Phân loại : - Nam châm điện nối tiếp :cuộn dây nối tiếp với phụ tải →dòng điện phụ thuộc phụ tải . - Nam châm điện song song :cuộn dây song song với phụ tải . - Nam châm điện xoay chi ều ( AC ) Nam châm điện một chiều ( DC ). 2,Các định luật cơ bản: 2.1, Định luật Ôm : B I II III H
  • 4. GU U μ μ μ ==Φ R 2.2, Định luật Kirchoff 1 : 0=∑ iΦ 2.3, Định luật Kirchoff 2 : )μnμ1μi R...Φ(RUF ++=∑= 2.4, Dòng điện toàn phần : ∫= l HdlF 3, Ứng dụng: sử dụng rộng rãi trong các cơ cấu truyền động , công tắc tơ ,…, thiết bị bảo vệ ngắn mạch trong máy cách điện ,dùng trong điều khiển ,các cơ cấu phân ly , phân loại cơ cấu điện từ chấp hành ( phanh hãm điện từ ). 4, Tính toán nam châm điên : - Mạch từ phi tuyến →tuyến tính hoá . -Khó xác định chính xác từ trở của mạch từ : S l μ 1 Rμ = chỉ đúng cho tuyến tính đều. §1.2 : Từ dẫn mạch từ. * Phần sắt từ :phụ thuộc điểm làm việc trên đồ thị B(H) Vd: l S μG FeFe = nếu điểm làm việc thuộc vùng tuyến tính μ= const , 0Fe μμ >> →bỏ qua từ trở sắt từ . * Phần không khí : - Ở khe hở không khí lam việc + Từ dẫn rò. - Công thức chung : μδ δ δ U Φ G = → không khí không phụ thuộc vào điểm làm việc B(H) . - Sδ << → coi trường điện từ ở δ là trường song phẳng (đều)
  • 5. Điều kiện : d - đường kính nêú hình trụ 1, Phân chia từ trường : → Chia từ trường thành các vùng đơn giản Tính dần các trường thành phần Tổng hợp lại * Với hình hộp chữ nhật : δ a μG 2 0δ0 = -1/2 trụ đặc : - ½ trụ rỗng :       + = 1 m δ π 2a μG 0δ3 ( m=1:2δ ) - ¼ cầu đặc : δ0.077μG 0δ4 = δ m m a b δ a δ S μ Hδ BS U Φ G 0 μδ δ δ === [ H ] →bỏ qua từ thông tản      ≥ ≤ 2.0 2.0 d d δ δ tb tb 0δ2 S δ μG = a0.26μ δ V μG 02 tb 0δ2 ==⇒
  • 6. - ¼ cầu rỗng : 4 m μG 0δ5 = δ5δ4δ3δ2δ0δ GGGGGG ++++= ∑=− 16 2 δiδ0δ GGG →từ dẫn tản Hệ số từ tản : δ0 t δ0 tδ0 δ0 δ t G G 1 G GG G G δ += + == Khi δ nhỏ ;a,b lớn → δ0t GG〈〈 → 1δt = δ càng lớn tδ ↑ → Kết quả tương đối chính xác nhưng phức tạp → dùng tính toán kiểm ngiệm. 2, Tính bằng công thức thực nghiệm ( kinh nghiệm ): Bảng ( 1-3) <22> 3, Tính bằng hình vẽ : Khi cực từ khức tạp không dùng 2 loại trên thì vẽ bức tranh từ trường +Đường sức từ → dẫn +Đường đẳng thế §1.3 : Mạch từ một chiều . - ιωF = # ( )tf . U, I không phụ thuộc vào t → Mạch không tổn hao do xoáy , từ trễ - Hai bài toán : + Thuận : Cho Φ tính F +Ngược : Cho F tính Φ Khó khăn : +Từ dẫn khó tính chính xác . +Phi tuyến vật liệu từ . +Thông số rải →tập trung. 1,Mạch từ 1 chiều bỏ qua từ thông rò :
  • 7. -Khi roΦ Φ〈〈 . - Mạch từ hìh xuyến . A, Thuận : biết δΦ tìm ιωF = ⇒mạch từ thay thế : ltb S δ i F δRFeRµ FeΦ=Φδ vì 0rò =Φ ( )δµδ +Φ= RRF Fe δ µ=δ S G 0 S l1 R tb µ =µ B Bh H
  • 8. Mạch từ một chiều I=const →F= const không phụ thuộc vào δ UFe ↑ →bão hòa . b, Ngược : biết F ( )δμFe RRΦIWF +== → tính được δR ⇒ Phương pháp dò trên cơ sở bài toán thuận : có thể dựng hình →kết quả trường hợp đặc biệt . ( ) GS BS HlRRΦIW tbδμFe +=+= tbδtb lG BS H l IW += - Lấy OA= IW/ltb ; - Từ A dựng α ; tbδ lG 1 tgα = . 2,Mạch từ 1 chiều có xét tới từ thông rò : a, Bỏ qua từ trở sắt từ : B Bδ H H M 0 α ⇒ H S B → Φ =
  • 9. 0Rμμ Fe0Fe →⇒〉〉 - Khi nghiệm nằm trong vùng tuyến tính của B( H ) HlFU ==µ Mạch từ thay thế : IW x l d δΦ δ xl δδ Φ−Φ IW x Uμ x δΦ δΦ x δΦ
  • 10. Gr =kgrl gr : dẫn suất từ dò ; k<1 – hệ số từ dẫn rò qui đổi. 1 0δ1 δ lS μG = ; 2 0δ2 δ lS μG = . +Thuận : FΦ → + Ngược : F Φ→ * Gọi l f ιω = l x fxU x ιω==µ ( từ áp tại điểm α ) Từ thông rò tại dx : dxg l x dGUd rròxrò ιω==Φ µ ⇒ 2 l g l ιω Φ 2 rrx = ⇒ rrrl Glg 2 1 Φ ιω=ιω= ⇒ rr lg 2 1 G = từ dẫn rò qui đổi theo Φ ( Nam châm 1 chiều ) Sức từ động F ~ điện áp Từ thông Φ ~ dòng điện - Từ thông móc vòng ψΦω = dxxg l I dd 2 r2 2 rxxrx ω =Φω=ψ Φω= ω ω= ω =ψ lg 3 I lg 3 I rr 2 r 0Φ δΦ 1Gδ 2GδGrò IW
  • 11. ⇒ lg 3 1 G rr = →Nam châm diện - Hệ số từ rò : δδ δ δ Φ Φ += Φ Φ+Φ = Φ Φ =δ rr0 r 1 b, Không bỏ qua từ trở sắt từ : - Điểm làm việc ở vùng bão hòa của B( H) 1 2 3 4 δ l12 l23 l34 1’ 2’ 3’ 4’ x Uμδ Uμ
  • 12. - Giải bằng phương pháp đoạn mạch từ (tại sao 3 đoạn ) - Tính từ trở (dẫn ) của không khí ( chia1 đoạn sai số lớn hơn ) ( ) ( )∑= ∑ = n 1i iIωIω * Thuận : cho FΦ →δ SS BSB n nnn δδ δ Φ = Φ =⇒=Φ → H → nµ B (H ) 1r'11 n n n n RU S l1 R →→ µ = '111r'11 Φ→Φ+Φ=Φ δ x Φ δΦ Φn nắp Φδ Φr1 Φr2 Φr3 Φd 34R′ 23R′ 34R 12R′ δ ′R 23R δR 12R 4′ 3′ 2′ 1′
  • 13. ( )HB S B '11 '11 → Φ = 1211' Rμ → * Ngược : cho δΦ→F dùng phương pháp dò - Dùng hệ số từ rò Tại bất cứ điểm α ; rx rx rxx 1 σΦ=      Φ Φ +Φ=Φ+Φ=Φ δ δ δδ - Từ dẫn và điện cảm : L = w2 G ; G- từ dẫn w –số vòng dây L –điện cảm XL = wl =2лfl ; f # 0 §1.4 : Mạch từ xoay chiều . + I biến thiên → tổn hao do từ trễ và dòng xoáy . 2 L 2 XR U Z U I + == Gf2 U l U I 2 ωπ = ω = R<<XL → I phụ thuộc khe hở δ , Φ không phụ thuộc δ . Ở nam châm điện 1 chiều const R U I == không phụ thộc khe hở δ . +
  • 14. → Giản đồ véc tơ : Xác định Xμ –từ kháng nnR ωι=Φ=ιω δδ Wn.m U~ w1 dδ Φr -E U Uμ Φxμ ΦRμ In.m IR Wn.m :vòng ngắn mạch làm cho từ thông và từ áp lệch pha về từ →chống rung nam châm điện xoay chiều .
  • 15. dt d r w r l n n n n n δΦ −==ι n 2 r w RU +Φ=ιω= δδµ dt d δΦ n 2 x n r w L = ; rn - điện trở vòng ngắn mạch nr 1 f2LX π=ω= µµ µµµ += jXRZ 22 XRZ µµµ += §1.5 : Cuộn dây nam châm điện . - Chức năng cuộn dây : + sức từ động iw + không được hỏng ( nóng ) U = Uđm - Các thông số : + diện tích chiếm chỗ cuộn dây ( cửa sổ mạch từ ) hlScd = [ mm2 ] ; m l h = - tỉ số hình dáng dây . m=1 2÷ → xoay chiều 2 4÷ → một chiều + số vòng dây w : - tiết diện dây quấn q [mm2 ] -đường kính d [ m ] ( không kể bề dày cách điện ) + Hệ số lấp đầy cuộn dây : lh q S S K cd Cu đ ω == ( 0.3 ÷ 0.7 ) - Kđ phụ thuộc : + Cuộn dây có khung ? → khái niệm cách điện , chịu nhiệt . +Chủng loại dây quấn ,hình dạng chủng loại cách điện , kích cỡ dây quấn. +Có cách điện lớp hay không +Phương pháp cuốn dây . +Điện trở cuộn dây q l R tbρω = ; 2 ll l nt tb + =
  • 16. +Mật độ dòng điện trong cuộn dây : q I j = [A/mm2 ]; j = (1.5 →4 )→dây cuốn Cu làm việc ở chế độ dài hạn =(10→30) →dây cuốn Cu làm việc ở chế độ ngắn hạn. 1, Cuộn dây nam châm điện 1 chiều : Cho sức từ động IW ,cho điện áp Uđm cuộn dây ,chế độ làm việc . → Tính các kích thước , thông số của cuộn dây . • Chọn j , Kđ , ρ - Xác định Scuộn dây : j k k q k q lhS đ đđ cd ιω =ι ιω = ω == l=? ⇒= m l h h=? Xác định ltb , biết kích thước cực từ ,Scd tbtbtb l Uq q l U S l U R U i ρ = ω ρ ω =ω ρ =ω=ω 017.0)c0(Cu 0 =ρ [ Ωmm2 /m ] - q → d → chuẩn hóa ( làm tròn ) - Số vòng : q lS cdcd =ω - Điện trở : q l R tb ω ρ= - Tổn hao công suất : P = I2 R - Độ tăng nhiệt của cuộn dây ở chế độ dài hạn : TTSK P =τ [ 0 C ] [ [ ] [ ]2 02 m Cm W W       ] KT : hệ số tỏa nhiệt bằng đối lưu và bức xạ ;KT = (6-14 )[ W/0 C m2 ] –tự không khí . ST = St + Sn + 2Sđáy . - Nhiệt độ thoát nóng bề mặt cuộn dây : θ =θ0 + τ ( θ0 – nhiệt độ môi trường ) Nếu w rất lớn thì iw # f(δ)
  • 17. 2, Cuộn dây ,nâm châm điện xoay chiều : mf44.4E Φω= ( Φm- từ thông tổng , Φm = Φ0 + Φr ) ≈ U * Cho б ,Φm → SfB44.4 U85.0 SfB44.4 E f44.4 E m đm mm == Φ =ω q k q S đ cd ⇒ ω = Sức từ động : ( iw ) = f(δ) - ở chế độ dài hạn ( trạng thái hút ) δ = 0.5 [mm] → khe hở công nghệ và chồng đỉnh . - ( )min m m G I δ=δ Φ =ω ∑ → ( ) ω ω = 2 I I m ; cdSI j 1 q →= 3, Tính lại cuộn dây khi thay đổi điện áp : - Cơ sở : + Sức từ động không đổi Scd = lh = const +Từ thông không đổi + Chế độ nhiệt không đổi j = const 1 2 2 1 2 1 2 1 d d q q U U == ω ω = Bài tập về nhà : Cho Scd = lh , biết U- , tính w, q sao cho j = 3 [A/mm2 ] (chọn kđ ) . §1.6 : Lực hút điện từ của nam châm điện 1 chiều . Lực hút điện từ của nam châm điện 1 chiều là lực tác động lên cơ cấu công tác . 1, Dùng công thức Maxoen : ∫       − µ = → δ → δ →→ δ → S 2 0 dSnB 2 1 B)nB( 1 F S- bề mặt cực từ ; → n - pháp tuyến ; δ → B - từ cảm ; μo = 4л10-7 ( H/m )
  • 18. Nếu δ → B ⊥ S thì δ → B , → n cùng phương ∫ δ µ = S 2 0 dSB 2 1 F Nếu Bδ = const trong S → SB 2 1 F 2 0 δ µ = → bỏ qua từ thông tản khi S〈〈δ , SB06.4F 2 δ= [ kg ] 2, Tính lực điện từ bằng cân bằng năng lượng : - Khi đóng điện vào cuộn dây namchâm điện : phương trình cân bằng : dt d iRU Ψ += Ψ+= idRdtiUidt 2 Uidt : điện năng vào ; i2 Rdt : tổn hao nhiệt ; idψ : năng lượng từ . Năng lượng từ trường δ = δ1 δ1 i δ2 δ2 < δ1 i2 i1 0 b c d a ψ2
  • 19. 0ab0 0 1 SidW 1 =ψ= ∫ ψ µ ( tam giác cong ) Khi δ1 → δ2 : abcdaSidW 1 2 12 =ψ= ∫ ψ ψ µ δ = δ2 ocdo 0 SidW 2 2 =ψ=⇒ ∫ ψ µ ( )( )2112 221 11 oado2 ii 2 1 W i 2 1 W i 2 1 W dS dW S W F SFSWWWW 12 2 1 211 +Ψ−Ψ= Ψ= Ψ= = ∆ ∆ =⇒ ∆==−+=∆ µ µ µ µµ µµµµ Đặt ∆Ψ+Ψ=Ψ 12 §1.7 : Lực hút điện từ của nam châm điện xoay chiều . ( ) xmmm 2 m 2 2 m 2 m2 m m FFt2cosF 2 1 F 2 1 2 t2cos1 F tsinFtsin dS dG G2 1 dS dG G tsin 2 1 dS dG i 2 1 F tsin tsini +=ω−= ω− = ω=ω Φ =      ωΦ =ω= ωΦ=Φ ωΙ= − Fm - biên độ lực điện từ .
  • 20. Khi Fcơ > F → nắp đẩy → rung với chu kì 2лf . → chống rung bằng 2 phương pháp : tạo ra từ thông lệch pha nhau : + Mắc 2 cuộn dây nối tiếp với thông số khác nhau . + Dùng cuộn ngắn mạch . Sơ đồ : t0 л 2л FFm F- t U~ vòng ngắn mạch
  • 21. Sơ đồ thay thế : 21rt Φ+Φ=Φ+Φ=Φ 2Φ chậm pha so với 1Φ góc α       π =α δ2 G r f2 tg m.n ( ) ( ) ( )( ) ≈+=α−ω+ω−+=+=⇒    α−ω−=ω= ω−=ω= tb_tbtb2tb1tb2tb121 tb2tb2 2 m22 tb1tb1 2 m11 FFt2cosFt2cosFFFFFF t2cosFFtsinFF t2cosFFtsinFF Ftb~ có α++= 2cosFF2FFF tb2tb1 2 tb1 2 tb1mtb Không tồn tại điều kiện lý tưởng chống rung - Ở máy biến áp 3 pha nói chung không có hiện tượng rung do mCBA 2 BmB 2 BmB 2 AmA F 2 3 FFF 3 4 tsinFF 3 2 tsinFF tsinFF =++⇒                π +ω=       π +ω= ω= → So sánh Φδ Φδ Φt Gt Gr Xμ Φr
  • 22. Nam châm điện ~ ψ = const i = f(δ) δ biến đổi → I thay đổi F rung 2f F = f(δ) → ít đổi (cứng ) Nam cham điện – sức từ động iw = const →= R U i δ biếnthiên thì ncđ không cháy F không rung → hút êm F = F(δ) → thay đổi (mềm) R iω =Φ− ; ↓Φ↓⇒↑⇒δ G
  • 23. Bài tập:(Iw) = const ( B như nhau ),cùng một mạch từ δ = δmin .Hỏi F- >< F~? §1.8 : Đặc tính động của nam châm điện một chiều . - Thông số quan trọng của NCĐ :+ Thời gian tác động . + Thời gian nhả của nó . + Thời gian tác động ( ttđ )là thời gian kẻ từ khi đưa tín hiệu tác động cho đén khi nắp chuyển động xong δ = δmin. . + Thời gian nhả ( tnh ) là khi cắt điện cuộn dây đến khi nắp của NCĐ kết thúc chuyên động δ = δmax . I, Đặc tính động của NCĐ 1 chiều : 1, Thời gian tác động t1 : a, Mạch từ tuýen tính 1 cuộn dây : ( ) dt dL i dt di LiR dt Lid iR dt d iRU ++=+= ψ += δ F - ~ δmax Inh t1 t2 t3 t4 tkđ tnh i δ Ink đ δmin t
  • 24. Thời gian khởi động δ = δmax = const → l = lo = const 1k k lnTt iI di R l dt R l T; R U i dt di R l i R U iliRU i i 01 d0 0 t 0 0 0ođ 0 0 1 − =⇒ − =⇒ == =− ′+=⇒ ∫∫ kđ ođ i I I k = - hệ số dự trữ theo dòng điện của NCĐ. R l T 0 0 = - hệ số thời gian điện từ của cuộn dây khi nắp mở. b, Mạch từ tuyến tính có thêm cuộn dây ngắn mạch :      = ψ + = ψ + 0 dt d Ri U dt d iR n nn 2 n nn i i n 01 RR 1k k ln R R 1Tt       ω ω =′ −      ′ +=⇒ t1 ↑ ,Rn ↓ → t1 càng lớn Rn→ ∞ → cuộn ngắn mạch bị hở mạch → trường hợp ( a ) - Ngoài ảnh hưởng của vòng ngắn mạch , t1 chịu ảnh hửong của dòng điện xoáy. l fx8 RR 1k k ln R R 1 R R 1Tt 22 x xx i i x x n n 01 πω =      ω ω =′ −      ′ +      ′ += l – chiều dài mạch từ ρx – điện trở suất vật liệu dẫn từ. c, Trường hợp mạch từ bão hòa :
  • 25. → ψ(i) quan hệ phi tuyến ∫∫ ψψ − ψ = − ψ =⇒ ψ += kđ 0 ođ0 1 iI d R 1 iRU d t dt d iRU 2,Thời gian khởi động khi nhả t3 ( cắt điện ):U=0 → phương trình cân bằng : Inh Iođ lnT i di T i di R L t dt di LiR dt dL i dt di LiR0 0 dt d iR 1 I I 1 I I 1 3 1 1 1 nh kd nh kd ==−=⇒ +=++=⇔ = ψ + ∫∫ L1 – điện cảm nam châm khi δ = δmin . T1 – hằng số thời gian điện từ NCĐ khi nắp hút . Thêm vòng ngắn mạch , điện trở xoáy (phi tuyến ) nh ođ x x n n 13 I I ln R R R R 1Tt       ′ + ′ += 3, Thời gian chuyển động khi đóng t2 : - Khi I = Ikđ → F > Fcản → nam châm điện chuyển động δmax → δmin L0 → L1 ψkđ → ψođ a = 4 , AC = 24.             += ψ += 2 mv ddxFdxF dt d iRu 2 c0 ; 0 2 FF mx2 t − = Trong đó: m : khối lượng phần động máy điện v = dx/dt
  • 26. Dùng phương pháp chia nhỏ ψ(i) thành ∆δ → i2 4.Thời gian chuyển động khi nhả t4 u = 0 , maxmin c nh SS FF →⇒    < ψ→ψ FF mx2 t c 4 − = II.Đặc tính động NCĐ xoay chiều (SGK) Chương 2 : Sự phát nóng của khí cụ điện §1.Đại cương -Thiết bị hỏng do + Điện áp cao → đánh thủng cách điện → chạm chập ,ngắn mạch + Nhiệt dòng điện gây nên → nóng cách điện → già hóa , cháy -Vật liệu cách điện – độ chịu nhiệt → cấp cách điện -Dạng tổn hao năng lượng trong dây dẫn : ρ = I2 R Trong đó : R = s l ρ : điện trở 1 chiều của dây dẫn độc lập Rv = KmR : Km là hiệu ứng mặt ngoài lên tổn hao dây dẫn -Tổn hao trong vật liệu dẫn từ (thép) không tải (f,B,ρxoáy) ⇒ ρ( W/leg) ⇒ f,B,vật liệu -Tổn hao trong chất điện môi : ρ = 2ΠfU2 tgδ Trong đó : tgδ là góc tổn hao điên môi . §2.Các phương pháp trao đổi nhiệt Co 3 phương pháp là dẫn nhiệt , dối lưu và bức xạ -Dẫn nhiệt : do tiếp xúc rắn – rắn mà : dSdt x Qd2 ∂ θ∂ λ−= Trong đó: +d2 Q truyền qua dS trong dt theo hướng x + λ là hệ số dẫn nhiệt + θ là nhiệt độ τ φ 1θ 2θ R
  • 27. - Đối lưu - Bức xạ §3.Các chế độ làm việc của khí cụ điện Bắt đầu làm việc → phương trình cân bằng năng lượng : ττρ dcdtSkdt TTT ++= Trong đó : dtρ là tổn hao dtkT τ+ là tổn hao toả ra môi trường τdcT là tổn hao lam nóng mccT 0= là nhiệt dung thiết bị ρ là công suất ST là diện tích toả nhiệt KT là hệ số toả nhiệt         −+=⇒ − ∞ − T t T t ee 10 τττ với TT TT T RC SK C T == là hằng số thời gian nhiệt + →        −=→=→= − ∞ T t et 100 0 τττ Quá trình phát nóng + Quá trình nguội : =0 ττ dcdtSk TTT ++ → =τ ∞τ T t e − B Lạnh Nóng 0 t ∞τ 0τ A T
  • 28. Xác định T: Vẽ tiếp tuyến từ O cắt ∞τ tại A ,OB = T. + Ý nghĩa T ( vật lý): là khoảng thời gian phát nóng cần thiết để thiết bị đạt xác lập nhiệt không có toả nhiệt ra môi trường : ∞=ττ nếu KT = 0 t = T → ∞ − ∞ =        −= τττ 632.01 T t e + Các chế độ làm việc phụ thuộc t,τ 1.Chế độ làm việc dài hạn : Tlv đủ lớn để ∞→ττ Điều kiện : tlv > (4 ÷ 5) T , ∞= ττ 98.0 , 0 2≤ ∆ ∆ t τ C/h ∞+= τθθ 0 : nhiệt độ cho phép . - Ơ tải Idm dài hạn ở chế độ dài hạn không cho phép quá tải 2. Chế độ làm việc ngắn hạn - tlv bé → ∞<ττ - tnghỉ lớn → 0→τ 1P 1maxτ ∞τ=τ 2mxx τ 2P
  • 29. + t = tlv → P = P1→ ∞τ<τ 1max ⇒ chưa tác dụng hết lên truyền nhiệt thiết bị tlv → ∞ → P = P1⇒ ∞τ→τ + P2 > P1 → t = tlv → τ=τ=τ ∞2max cho phép → T tw 1max 2max 1max1 2 e1 1 P P k − ∞ ρ − = τ τ = τ τ == → hệ số quá tải theo công suất kpkI = 3.Chế độ ngắn hạn lặp lại nghlvck ttt += tlv bé → ∞τ<τmax Sau nchu kì → chế độ ổn định giả quanh ( maxmin , ττ ) 0bé τ→τ→τ - Chu kì 1 :         −τ=τ − ∞ T t 1 lv e1 T t 1 ' 1 lv e − τ=τ tlv t mint maxt cknt 2ckt1ckt lvt τ t
  • 30. - Chu kì 2 :         −τ+τ=τ − ∞ − T t T t ' 12 lvlv e1e T t 2 ' 2 lv eτ=τ T t min T t max lvlv ee1 −− ∞ τ+        −τ=τ T t maxmin ngh e − τ=τ →τ=τ< − − τ=τ ∞− − ∞ chophép T t T t max ck lv e1 e1 cho phép quá tải 1 e1 e1 k T t T t max lv ck > − − = τ τ = − − ∞ ρ § 2.4 Sự phát nóng của thiết bị điện ở chế độ ngắn mạch tlv rất bé ⇒ đoạn nhiệt → không có tỏa nhiệt ρ(I) rất lớn τ=ρ dcdt T → ∞→τ chophépnm τ≤τ ở chế độ ngắn hạn - Dộ bền nhiệt thiết bị điện : là khả năng của thiết bị đó chịu dược dòng ngắn mạch trong thời gian cho phép: consttI n 2 n = Khi ngắn mạch i không chu kì → quy đổi inm sang In( chu kì ) §2.5 Các phương pháp xác định nhiệt độ 1.Đo bằng nhiệt kế thủy ngân -Không dò được nhiệt độ điểm -Không truyền đươc tín hiệu đi xa ,dễ vỡ → Ứng dụng nhiệt kế công tắc thủy ngân → đo khống chế nhiệt 2. Đo băng điện trở ( )θα+=θ T0 1RR trong đó αT là hệ số nhiệt điện trở Thông qua Rθ,R0,αT → θ Đo Rnguội, Rnóng ta dùng V- A cầu đo - Dùng sensor điện trở ,mạch cầu - Rx điện trở chuẩn kim loại bán dẫn 3.Đo bằng cặp nhiệt điện (nhiệt ngẫu)
  • 31. - Đo nhiệt độ điểm - Quán tính nhiệt bé - Có thể truyền đi xa - θmax cao - Không cần co nguồn mà vẫn được chỉ thị 4.Đo bằng bức xạ hồng ngoại Chương 3 : Lực điện động ở khí cụ điện §3.1 Đại cương về lưc điện động Lực điện động chính là lực tác dụng của điện trường và từ trường Trong 1 mạch vòng có sự tác động của lưc điện động làm biến dạng mạch vòng Ở chế độ xá lập → Iđm không lớn → 2 kIF = bé → ngắn mạch → Inm >> Iđm →F tăng lên làm cho thiết bị nhanh hỏng hơn + Các phương pháp tính lực điện động 1.Định luật Bio-xava-Laplace - Đoạn mạch dl1(m),i1(A) dặt trong từ trường B (T) có: [ ] β== siniBdlBdlidF 11 với ( )Bi=β ∫∫ β==⇒ 11 l 0 11 l 0 dlsinBidFF - Môi trường µ = const thì 2 22 r4 sindli dH π α = I2(A) là dòng điện trong đoạn mạch dl2(m), r là khoảng cách dl1 với dl2, ( )22 dli=α 2 2θ 1θ 1
  • 32. 2 l 0 2 27 2 220 0 dl r sini 10B r4 dlsiniM dBdHMdB 2 ∫ α =⇒ π α =⇒= − 21 l 0 l 0 221 7 dldl r sinsin ii10F 1 2 ∫∫ βα = − (N) =Ck 21 l 0 l 0 2 dldl r sinsin1 2 ∫∫ βα : gọi là hệ số kết cấu =⇒ F 21 7 ii10− Ck (N) → để xác định hướng của F ta dung quy tac bàn tay trái - Nếu co 2 mạch vòng i1,i2 ta có phương trình cân bằng năng lượng : 21 2 22 2 11 iMiiL 2 1 iL 2 1 W ++= 2 22 2 11 iL 2 1 iL 2 1 + : là biến đổi tự cảm 21iMi : là biến đổi vị trí -Nếu cho 1 mạch vòng : x L ii 2 1 x w F 21 ∂ ∂ = ∂ ∂ = (N) -Nếu cho 2 mạch vòng : x L ii x w F 21 ∂ ∂ = ∂ ∂ = Điều kiện biết được biểu thức giải tích của L, M theo x Lực điện động → hệ (l1,l2 …) bền vững nhất → năng lượng lớn nhất . - Các trường hợp thường gặp : §3.2 Tính toán lực điện động ở các trường hợp thường gặp 1.Lực điện động ở các thanh dẫn song song d 2l 1l a 1i 2i
  • 33. d : đường kính dây dẫn << l i1 : α π µ == sin r dyi 4 dHMdB 2 10 0 dy r sin i 4 B 1l 0 21 0 ∫ α π µ =⇒ Đặt y = a/tgα ; r = a/sinα → α α −= d sin a dy 2 a coscos 4 i d sin 4 i B 211010 1 2 α+α π µ =α α α − π µ =⇒ ∫ α α−π dxBidF 2=⇒ =xdF dx a coscos 4 ii 21210 α+α π µ         −      +==⇒ − ∫ l a l a 1 a l2 ii10dFF 2 21 7 l 0 x 2 -Nếu 2 dây dài khác nhau ,đặt lệch nhau 2.Lực giữa dòng điện và môi trường sắt từ + Phương pháp ảnh gương + Dập hồ quang trong thiết bị điện hạ áp băng phương pháp kéo dài quãng đường đi hồ quang §3.4 Lực điện động ở điện xoay chiều 1.Điện 1 pha Về bản chất lực điện động lực điện từ vì có thể thay thế từ trường µFe → dòng điện i tính theo phương pháp đối gương 2.Điện 3 pha 3,Độ bền điện động thiết bị điện 4.Cộng hưởng cơ khí
  • 34. Chương 3 : Hồ quang điện §3.1 Đại cương về hồ quang điện 1.Phóng điện trong chất điện môi + Nhiệt độ cao khoảng 60000 + 52 1010j ÷= A/mm2 +Hiệu ứng quang 2.Quá trình ion hóa - Phát xạ nhiệt điện từ - Ion hóa do va chạm - Ion hóa do nhiệt độ cao 3. Quá trình phản ion - Phản ion do tái hợp - Phản ion do khuếch tán Nếu : + Quá trình ion hóa > Phản hồ quang → hồ quang tăng + Quá trình ion hóa < Phản hồ quang → hồ quang giảm→ hồ quan sẽ tắt → ứng dụng dập tắt hồ quang §3.2 Hồ quang điện 1 chiều Muốn dập tắt hồ quang điện 1 chiều tức là làm cho nó không cháy ổn định → UR,UL không cắt nhau.
  • 35. hqhqhq lEU = constEhq = Tải cố định → UR cố định → Uhq tăng → không cắt Ur⇒ tăng Uhq thì tăng chiều dài ống hồ quang §3.3 Hồ quang điện xoay chiều 1.Hồ quang điện xoay chiều 2.Phục hồi độ bền điện ,điện áp Tải R : i → 0 mà u0→ 0 → dễ dập hồ quang i → 0 mà u0→ umax → khó dập hồ quang i → 0 mà uc= umax,3umax… → khó dập hồ quang nhất . →Vì vậy khi chọn thiết bị cần xem xet hệ số dự trữ Uphục hồi > Uchọc thủng→ hồ quang cháy lại do nguồn và điện tích tải + Ảnh hưởng thuần trở Uo , I hq trùng pha I0 = 0 → U0 = 0 → Phản ion rất mạnh → dễ dập hồ quang + Ảnh hưởng tải cảm (L) Uo , I hq lệch pha nhau góc π/2 vi vậy : max0 0 uu 0i = = ⇒ tạo điều kiện thuận lợi cho ion hóa và năng lượng tích trữ nên khó dập hồ quang
  • 36. + Ảnh hưởng tải dung (C) Uo , I hq lệch pha nhau góc π/2 vi vậy : maxC maxC U3U UU = = ⇒ khó dập tăt hồ quang hơn ⇒tải R → chọn đmtaidutruđm IKI = Tải L thì K=1.5 Tải C thì K=2 §3.4 Các biện pháp dập hồ quang Để dập tắt hồ quang thi cần làm cho : quá trình phản ion > quá trình ion Chính là làm cho thời gian phong hồ quang giảm thì phản ion mạnh 1.Kéo dài hồ quang a. Kéo dài bằng cơ khí → tăng khoảng cách giữa 2 tiếp điểm (điểm cực)→ tăng chiều dài dao cách li → tăng kích thước Tuy nhiên nếu tăng nữa thì hiệu quả không tăng. Uđánh thủng vao khoảng 3000V/mm b. Bắt hồ quang đi vào khe ziczắc : dùng từ trường để thổi hồ quang vào khe zic zắc dùng trong công tơ điện → hồ quang điện có xu hướng đi lên c.Thổi hồ quang bằng từ : lực điện động i và Fe→ dàn dập và kéo dài hồ quang tỏa nhiệt → dùng trong khí cụ điện d.Thổi hồ quang bằng khí nóng
  • 37. - không khí khô sạch nén với áp suất cao 20 at trong bình ống dẫn đến vùng điện cực → thời điểm mở → van mở thổi mạnh → thổi đọc lập (không phụ thuộc I cắt) -Nhược điểm là cồng kềnh - Hệ thống khí nén bổ xung → đóng cắt nếu không nén 2.Hồ quang cháy trong môi trường đặc biệt a.Dầu biến áp -Cách điện tốt -Do hồ quang → dầu phân tích -Nhược điểm : lượng dầu giảm vì hóa hơi và bẩn →thường kiểm tra lọc sạch bổ xung →dùng trong thiết bị điện đóng cắt cao áp Máy cắt dầu → hồ quang cách điện b.Dập hồ quang băng vật liệu tự sinh khí -dùng vật liệu như thủy tinh hữu cơ …→ nhiệt độ cao → hóa hơi → có độ bền cách điện cao → với cầu chì cao áp → thổi hồ quang .Lực cắt không lớn ,thiết bị rẻ tiền → thông dụng c.Dập hồ quang điện trong chân không (cách điện lí tưởng) -Khả năng ion hóa bằng 0 → nhiệt độ hồ quang bé →kích thước bé → không cần bảo dưỡng -Công nghệ buồng cắt
  • 38. -SF6(elegas) là khí cách điện lý tưởng ,chịu được hồ quang ,dẫn nhiệt tốt ,đông đặc ở nhiệt độ cao ,nén SF6 trong buồng dập ,áp suất vài at -Nhược điểm : bẩn dễ rò rỉ khí Nếu áp suất thấp nên dập hồ quang kém (khóa không cho thao tác )→ Máy cắt cao áp → Siêu cao áp 3.Phân loại hồ quang Chia nhỏ hồ quang → điện áp cao → dùng thông dụng máy cắt hình T nối tiếp → thao tác đồng thời 4.Dóng cắt đồng bộ (cho dòng α) -Khi i = 0→thực hiện đóng cắt cơ.Thao tác 3 pha mà chi 1 pha băng 0 →thao tác từng pha - Cắt ngắn mạch → i > 0 → không có lợi Chương 5 : Tiếp xúc điện
  • 39. §5.1 Khái niệm chung về tiếp xúc điện -Định nghĩa : -Phân loại : + Tiếp xúc cố định + Tiếp xúc trượt + Tiếp xúc cắt - Loại tiếp xúc : + Tiếp xúc điểm (cầu-cầu) + Tiếp xúc đường(trụ-trụ) + Tiếp xúc mặt (phẳng-phẳng) §5.2 Điện trở tiếp xúc Diện tích tiếp xúc Stx< S → dòng điện thắt lại chỗ tiếp xúc→ Rtx tăng→ tổn hao tăng Về lý thuyết δ =π= F aS 2 tx trong đó F là lưc nén tiếp xúc Stx tăng thì F tăng và δ giảm (vật liệu mềm) Txđxđia2 txR I Txmat txduong F
  • 40. §5.3 Các chế độ làm việc của tiếp điểm 1.Các thống số của tiếp điểm: Iđm , Uđm,I đóng, Icắt Nđiện: số lần đóng cắt m: độ mở (mm) khoảng cách giữa tiếp điểm ĩnh và động →không phóng điện liên quan dến dập hồ quang tx 2 đmtx RIP = với tdchopheptd θ<θ (dài hạn ) 2.Các chế độ cắt (xác lập) - Là chế độ khoong có dòng điện đi qua tiếp điểm → I = 0 -m đủ lớn → không phóng điện → chống lại bụi bẩn ,ôxi hóa cho tiếp điểm(IP- Cáp bảo vệ) 3.Chế độ đóng (xác lập ) - I = Iđm, Rtx = Rtx cuối (Ftx cuối) -Rtx cuối nhỏ → ∆utx,θ tx phải bé - Khi đang đóng tạo ra Inm→ lực điện động không lớn lắm →cần hàn dính tiếp điểm +tăng Ftx→ không có lợi vì tốn công cơ học và thiết bị lớn +Giảm xu hướng ảnh hưởng Fđđ 4.Quá trình đóng -Khi có tín hiệu đóng → tiếp điểm chuyển động phía tiếp điểm tĩnh m giảm → E tăng → F đủ lớn → Phóng điện (tia lửa,hồ quang bé)
  • 41. khi m = 0 hết hồ quang → Ftx=Ftxd <Ftxc - Hiện tượng rung tiếp điểm động(Theo Newton 3) Biên độ rung cực đại Xm ⇒ Rtx biến thiên > R tx cuối → tiếp điểm mòn Thời gian rung tr -Để giảm rung : +giảm mđộng→ làm giảm thời gian rung + giảm vận tốc (có giới hạn) + tăng Ftxd (tăng độ cứng lò xo) +dùng vật liệu mềm -Id=I0 (dòng không tải bé)→ không có hiện tương gì Rung RR II txctxđ đmđ > >> ⇒ Ptx lớn→ hàm đặc tính tiếp điểm 5.Quá trình cắt Rtxc → Rtxd (độ lún) t > 0 → 2 tiếp điểm rời nhau→ hồ quang →nóng chyar bề mặt→ bốc hơikim loại theo hồ quang→ tiếp điểm bị mòn chủ yếu do hồ quang khi cắt (mòn điện): Icắt =I0 → mòn ít Icắt =It → mòn vừa Icắt =Inm → mòn lớn →độ mòn phụ thuộc vào dòng điện cắt §5.4 Vật liệu tiếp điểm Yêu cầu : dẫn điện tốt ,t0 nc cao , Rtx tốt , ít bị ăn mòn hóa học ,ít ăn mòn (chịu, hồ quang),sau phát hóa ,dễ gia công,rẻ - Đồng : Rtx lớn (ôxi hóa,ít mòn ,cứng,chịu hồ quang)sau phát hóa,dễ gia công ,rẻ→khử lớp oxi hóa bề mặt → khử đi trong quá trình tiếp xúc có trượt trên nhau hoặc đóng Chú ý : Khi tính nhiệt độ U=Umax=1.1 Uđm U=Umin cho phép -Bạc ít bị oxi hóa ,kém chịu hồ quang→ tiếp điểm làm việc với Iđm -Nhôm : oxit bền vững → không làm tiếp điểm -Vônfram: nhiệt độ nóng chảy cao →dùng cho tiếp điểm hồ quang
  • 42. -Kim loại gồm : hỗn hợp bột kim loại ,ép áp suất cao tạo các tính chất vật lý thích hợp §5.5 Kết cấu tiếp điểm + Kiểu công sơn : - dùng cho A10I ≤ - 1 pha có 1 chỗ cắt - Không có buồng dập hồ quang - Nam châm điện hút chập→ lực điện từ lớn - Lực tác dụng lên tiếp điểm là lưc đàn hồi thanh dẫn - Dùng cho rơle,Utiếp điểm max = 250 V + Kiểu cầu Trạng thái đóng - 1 pha 2 chỗ cắt → dễ cắt hồ quang Lò xo tiếp điểm lún Thanh dẫn động tdl Tiếp điểm Thanh dẫn tĩnh
  • 43. - Truyền dòng tịnh tiến - Không có dây dẫn mêm - Chỗ tiếp xúc đầu , tiếp xúc cuối là như nhau → bề mặt dễ bị rỗ do hồ quang - 1 pha có 2 chỗ tiếp xúc → Ftx lớn →cơ cấu truyền động phải khỏe → Công tắc tơ đến 1000 V + Kiểu ngón - Tiếp xúc các đường - 1 pha có 1 chỗ cắt và tiếp xúc cuối khác đóng → đầu tiếp xúc trươc làm việc , tiếp xúc sau→ hồ quang phát sinh ở vùng làm việc → làm sạch tiếp điểm i lớn hàng trăm ,ngàn ampe→ máy cắt hạ áp + Kiểu dao - cầu dao,dao cách li liên kết ngàm ,tiếp xúc mặt → làm sạch phần làm việc vì nó ít bị hồ quang - đóng cắt không tải (đường bé)→Ilv lớn →hạ áp→cao áp + Kiểu đối Động Nếu : + rỗng → mặt cắt không khí nén Lò xo tiếp điểm
  • 44. + đặc → mặt cắt chân không → Xử lý hồ quang quay→ giảm các điểm nóng cục bộ Tĩnh + Kiểu hoa huệ Trụ đặc i Tiếp điểm động Giá đỡ lò xo Lò xo tiếp điểm Tiếp điểm tĩnh Dây dẫn mềm i
  • 45. - Tiếp xúc đường - Phần tiếp xúc ban đầu và tiếp xúc làm việc khác nhau - Khi bị ngắn mạch → lực điện động không chống lại lực lò xo - Dùng trong máy cắt cao áp dòng điện lớn - Dùng cho các dạng tiếp xúc ngắn cho thiết bị hợp bộ Chương 6 : Cách điện trong khí cụ điện §6.1 Khái niệm chung Giá trị R giữa các vật có U khác nhau R – vật liệu cách điện tạo nên + Cấp cách điện (mức độ chịu nhiệt ) + Khả năng chịu U , tg δ với tgδ là góc tổn hao điện môi và U là điện áp chọc thủng )m/V( l U E = - cách điện quan trọng : thể hiện độ tin cậy khi làm việc ,giá thành §6.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cách điện - Điện trường (1) - Nhiệt độ (2) - Lực cơ học (3) - Môi trường (4) (1) phóng điện cục bộ do vật liệu không đồng nhất tác i2 → khi i xác định → tgδ tgδ U Cách điện rắn : hỗn hợp
  • 46. + Quá điện áp : U > U đm Nguyên nhân : - Do sét (quá điện áp khí quyển) -Thời gian rất bé → xung rất lớn → không dao động , tắt nhanh theo khoảng cách → U = (chục ÷ trăm) Uđm ,phóng điện bề mặt Thiết bị chống sét : sừng , van có khe hở hay van không có khe hở → ở trước máy biến áp gần thiết bị - Do thao tác → đóng cắt tải lớn cộng hưởng vài lần Uđm vơi    > < kq kq tt UU - dùng các sơ đồ giảm ∆u do các thao tác - tăng dự trữ cách điện (2) - Nhiệt độ cao → cách điện giảm → hỏng - Nhiệt độ cừa phải → cách điện tăng (3) – Va đập lớn → nứt ,rạn cách điện rắn (4) – Bụi bẩn → chống bụi bẩn → bề mặt làm gờ , rãnh , mái tăng khoảng cách phóng điện bề mặt §6.3 Điện áp thử nghiệm - Đặt vào phần cách điện để kiểm tra cách điện hỏng hay không - Điện áp tần số công nghiếp đmthu thu kuu s1t = = k>1 – cách điện mới nếu Uđm thấp → k lớn và Uđm cao → k bé - Uthấp ,dự trữ lớn → phụ thuộc vào độ bền cơ và điện Điện áp xung -> xung chuẩn du/dt -> thời gian xung ( 40 µs) 1/2 chu kỳ 50 Hz = 1.10-2 s Umaz xung > Umax 50 Hz Thử nghiệm TBD § 6.4 Kiểm tra cách điện Ufong => l U E = với các dạng điện cực khác Điện trường đều -> E lớn Điện trường không đều -> E giảm Nối tiếp các cách điện bằng vật liệu khác , lưu ý ε - hằng số điện môi của vật liệu Ôn tập
  • 47. Bài tập : chương 1 ( NCD) Nam châm xoay chiều có vòng ngán mạch Sức từ động Imax Ihdung Lý thuyết : chương 2,3,4,5 Xoay chiều (ψ,Φ,B) giá trị max ( biên độ ) Số liệu thiết kế P = 55kW cosϕ = 0,97 ≥ dm a M M 1,8 2p = 4 η% = 90 U = 220/380 V 5,6 I I dm kt ≤ 2,2 M M dm max > XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU 1. P= 55 kw n = 0,9 cosϕ = 0,91 Theo cấp công suất và cosϕ dãy 3x chọn n= 1500 vong/phut ( 228 ) 2. xác định chiều cao tâm trục 2p = 4 ( 230 ) h = 220 ( mm) , Dn = 39,2 cm kđ = 0,64 - 0,68, chọn kđ = 0, 68 3. Xác định D KD =D/Dn => D= 0,68.33 : 2 = 26,65 ( cm ) 4. Công suất tính toán ϕη = cos P . k P dmE'
  • 48. Chọn kf = 0,97( 231 ) 14,65 91,0 55 . 9,0 97,0 P' == (kw ) 5. chiều dài tính toán lõi sắt Stato ls = db 2 d n.D.B.A.k.k. 710.P.1,6 δδδα ′ αδ = 0,64 lcs = 1,11 chọn hd = ( 0,91 ÷ 0,92) = 0,91 Từ Dn = 39,2 , 2p = 4 => chọn A = 3408 ( A/ cm ) B = 0,77 ( T ) => ls = 3000.2,39.76,0.380.91,0.11,1.64.0 10.14,65.1,6 2 7 = 9 cm Chọn ls = 18 b, Bước cực τ = cm9,20 4 65,26. p.2 D. = π = π 7. Hệ số kinh tế α = 86,0 9,20 18ls == τ => thoả mãn 8.Dòng điện pha định mức I = 75,101 91,0.9,0.220,3 10.55 cos..U3 10.P 3 1 3 == ϕη ( A ) THIẾT KẾ STATO 9.Số rãnh Stato Chọn q = 4 z1 = 3.2p.q1 = 6.2.4 = 48 rãnh 10.Bước rãnh Stato
  • 49. t1 = 48 65,26. Z D. 1 π = π = 1,7 ( cm ) 11. Số thanh dẫn tác dụng của 1 rãnh — chọn số mạch nhánh a1 = 42 Ur1 = 75,101 7,1.380.2 I t.A.a 1 11 = = 13,99 Chọn Ur1 = 124 ( V ) 12. Số vòng dây nối tiếp 1 pha W1 = p.q. 1 1r a U = 2.4 .124 : 2 = 5648 ( vòng ) 13.Tiết diện và đường kính dây dẫn Chọn AJ = 3100 ( A2 / cm. mm2 ) => J = 380 1900 = 5 ( A / mm2 ) => tiết diện sơ bộ dây dẫn sdd = 4.2.5 75,101 n.a.J I 11 = = 2,54 ( mm2 ) số sợi chập n1 = 4 chọn loại dây dẫn đòng tròn PEN có dcd = 1,975 ( mm2 ) d = 1,88 ( mm ) 14.Kiểu dây quấn Chọn dây quấn bước ngắn τ === 4. 48 p..2 Z1 12 rãnh chọn y= 10 => β = 6 5 12 10 Z y == 15.Hệ số dây quấn ky = sinφ.л/2 =sin( = π ) 2 . 6 5 0,9659
  • 50. kr = == α α 2 15 sin.4 2 15 .4sin 2 sinq 2 .qsin 0,9576 α = 48 2.360 Z 360.p 1 = = 15 => kdq = kng.kr = 0,9659 . 0,9576 = 0,925 16.Từ thông khe hở không khí Φ = == 5648.50.925,0.11,1.4 220.96,0 W¦.f.k.k.4 U.k 1ds 1E 0,0187 ( Wb ) 17.Mật độ từ thông khe hở không khí Bδ = == τα Φ δ 35,18.9,20.64,0 10.187,0 l.. 10. 4 s 4 0,77 ( T ) 18.Sơ bộ xác định chiều rộng răng BZ === δ 95,0.7,1 7,1.18.76,0 k.l.B t.l.B c1Z 11 1 1 0,8 cm Chọn kc = 0,95 BZ 1 = (1,7 ÷ 1,85 ) = 1,7 19. Sơ bộ xác định chiều cao gông Stato h' g1= == Φ δ 95,0.18.5,1.2 10.0183,0 k.l.B.2 10. 4 c1g 4 0,8 ( cm ) chọn B 1g = (1,45 ÷ 1,6 ) = 1,5 20.Chọn rãnh hình quả lê Có h12 = 1781,78 mm d1 = 10 mm h41 = 0,5 mm d2 = 17 mm b41 = dcd + 1,5 hr1 = ' 1gh 2 55,12 −= = 2,6135 cm = 26,14 mm = 3,4 mm
  • 51. HINH VE Chọn cách điện rãnh có chiều dày 0,4 mm Chon cách điện nêm có chiều dầy 0,5 mm — Diện tích rãnh trừ nêm )mm(998,32)58,18( 2 1510 8 )1510( ) 2 d h( 2 dd 8 )dd.( S 2 22 1 12 21 2 2 2 1 r =− + + +π =−+ + + +π = —Chiều rộng miếng cac – tong nêm la 2 d1π Của tấm cách điện giũa 2 lớp ( d1 + d2 ) —Diện tích rãnh trừ nêm = π ++++ π = π +      +++ π = 5,0. 2 10. 4,0).15108,18.2 2 15. (C. 2 d C.)dd(ln.2 2 d S '1 212 2 r = 46,68 mm2 —Hệ số lấp đày rãnh 774,0 S 895,1.4.14 S d.n.u k r 2 r 2 cd11 đ === 21.Bề rộng răng Stato )mm(76,215 48 )8,165,0.(25,266( d Z ))hh.(2D.( b 2 1 1241' Z1 =−      ++ π=− ++π 48 265,26.( d Z )1d41h.2D( b 1 1 " Z1 +π =− ++π
  • 52. => )mm(18,4 2 bb b " Z ' Z tb 11 = + = 22. Chiều cao gông Stato )cm(94,37,1. 6 1 68,2 2 65,262,39 d. 6 1 h 2 DD h 21r n gl =+− − =+− − 23.khe hở không khí )mm(721,0) 4 9 1( 1200 5,266 ) p2 9 1( 1200 D =+=+=δ Chọn δ = 0,9 ( mm ) DÂY QUẤN RÃNH GÔNG STATO 24.Số rãnh Rôt ( 246 ) Chọn Z2 = 38 25.Đường kính ngoài R t2 = D' 2 = D - 2δ = 26,65 -2 . 0,07 = 26,51 ( cm ) 26. Bíc r¨ng R )cm(19,2 38 51,26. Z D. t 2 ' 2 = π = π = 27.Sơ bộ chiều rộng răng R )cm(1 95,0.75,1 19,2.76,0 k.B t.B b cZ 2' Z 2 2 === δ Lấy BZ2 = 1,75 28.Dường kình trục R Dt = 0,3.D = 0,3.26,65 = 8 ( cm ) 29.Dßng trong thanh dÉn R Itđ = I2 = kI.I1 . 2 11 Z d.kW6 = = 38 95,0.56.6 75,101.95,0 790,6 ( A ) Với = 0,95 ( A )
  • 53. 30.Dòng điện trong vành nm )A(6,2401 38 2. sin.2 1 .6,790 Z p. sin.2 1 II 2 tdv = π = π = 31.Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm 5,263 3 6,790 J I S 2 cd' td === mm2 Chọn J2 = 3 D Dm hr2 d1 d2 d41 h42 Dm
  • 54. 32. Chọn Jv = 2,5 ( A / mm2 ) Sv = ==® 5,2 6,240 J I.S v t 960,64 ( mm2 ) 33. Chọn kích thước sơ bộ Roto
  • 55. —chọn dạnh rãnh HINH VE 255,9 2 851,26 2 DD h t ' r2 = − = − = ( m ) Chọn hr 1 = (25 ÷ 45 ) mm Chọn hr 2 = 35 mm b42 = 1,5 mm h42 = 0,5 m d = 7 mm a x b = 25 . 38,4 mm h12 = hr 2 - h42 - d = 27,5 ( mm ) 34. Diện tích rãnh R 2317.5,277. 4 d.hd. 4 S 2 12 2 r2 =+ π =+ π = ( mm2 ) 35.Diện tích vành nm a x b = 25.38,4 = 960 ( mm2 ) 36.Bề rộng răng ở 1/3 chiều cao răng b b12 h42 hr2 h12
  • 56. )mm(112 38 )75,27( 3 4 5,0.21,265 .d Z )dh( 3 4 h.2D .b 2 1242 ' 3 1Z2 =−       +−− π=−       +−− π= 37.chiều cao gông R )cm(87,57.0. 6 1 5,3 2 851,26 d 6 1 r.h 2 DD h 2 t ' g2 =+− − =+− − = 38 Làm nghiêng rãnh ở R bn = t1 = 1,7 cm TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 39.Hệ số khe hở không khí S.Dt t k 11 1 1 − =δ 39,2 7,0 4,3 5 ) 7,0 4,3 ( b 5 ) b ( 2 41 241 1 = + = δ + δ=ν 109,1 07,0.39,27,1 7,1 k 1 = − =δ 64,0 7,0 5,1 5 ) 7,0 5,1 ( b 5 ) b ( 2 42 242 2 = + = δ + δ=ν 02,1 07,0.64,019,2 19,2 k 2 = − =δ => kδ = =δδ 21 k.k 1,109 . 1,02 = 1,131 40.Chọn thép 2212 41.Sưc từ động khe hở không khí Fδ = 1,6.Bδ . kδ.δ.104
  • 57. = 1,6 .0,76.1,131.0,07.104 = 962,7 42.Mật độ từ thông ở răng Stato )T(17 95,0.8,0 7,1.76,0 B 1Z == 43. Cường độ tư thông ở răng Stato HZ 1 = 19 ( A / cm ) 44. STĐ trên răng Stato Fz 1 = 2h' Z 1 .HZ 1 = 2 . 2,18.19 = 82,84 ( A ) 2h' Z 1 = hZ 1 - =−= 3 15 8,26 2 d2 21,8 ( mm ) 45.Mật độ từ thông ở răng R Bz 2 = )T(752,1 95,0.1 19,2.76,0 = 46.Cường độ từ trường trên rằng R HZ 2 = 22,2 ( A/ cm ) 47.STĐ trên răng R FZ 2 = =22 Z ' Z H.h.2 2.3,26 .22,2 = 144,7 ( A ) )mm(6,32 3 7 35 3 d hh 22 Z ' Z =−=−= 48.Hệ số bão hòa răng 24,1 7,962 7,14484,827,962 F FFF k 21 ZZ Z = ++ = ++ = δ δ 49.Mật độ từ thông trên gông Stato 18.95,0.6,3.2 10.0183,0 l.k.g.h2 10. B 4 1c1 4 g1 = Φ = 50. Cường độ tư trường trên gông S 1gH = 10,6 51.chiều dài mạch từ ở gông Stato )cm(96,27 4 )6,32,39( p2 )g.hD( l 1n g1 = −π = −π = 52.STĐ ở gông R
  • 58. == 111 ggg H.lF 28.10,6 = 296,8 ( A ) 53.Mật độ từ thông trên gông R )T(911,0 18.95,0.87,5.2 10.0183,0 l.k.g.h2 10. B 4 1c2 4 g2 == Φ = 54.Cường độ từ trường gông R =2gH 2,35 ( A/ cm ) 55.Chiều dài mạch từ gông R )cm(9,10 4 )87,58( p2 )g.hD( l 2t g2 = +π = +π = 56.STĐ trên gông R == 22 gg2g H.lF 2,35 .10,9 = 25,615 ( A ) 57. STĐ tổng 2121 ggZZ FFFFFF ++++= δ∑ = 962,7 + 82,84 + 144,7 + 296,8 + 25,615 = 152,66 ( A ) 58.Hệ số bão hòa toàn mạch 57,1 7,962 66,1512 F F k === δ µ 59.Dòng điện từ hóa )A(96,22 925,0.56.7,2 66,1512.2 d.k.N.7,2 F.P I 11 ===µ Dòng từ hóa % (%)13,23100. 75,101 63,23 100. I I I dm === µ µ THAM SỐ Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC 60.Chiều dài phần dầu nối S
  • 59. =+τ= B.2.kl ydd 11 1,3.19,19+ 2 = 27 cm 19,1910. 48 )68,265,26( y. Z )hD( 1 r y 1 = +π = +π =τ = 1d k 1,3 (1,55 ) 61.Chiều dài trung bình ½ vòng dây của dây quấn S ltb = l1 + ld1 = 18 + 27 = 45 ( cm ) 62.Chiều dài dây quấn 1 pha Stato L1 = 2. ltb.W1 .10-2 = 2.45.56.10-2 = 50,4 ( m ) 63.Điện trở tác dụng của dây quấn S 049,0 54,2.2.4 4,50 . 46 1 sa.n L .r 111 1 751 ==ρ= ( Ω ) r* 1 = r1 . 025,0 220 75,101 .054.0 U I1 == ( Ω ) 64.Điện trở tác dụng dây quấn R 4 2 r 2 2 Altd 10.34,0 231 10.18 . 23 1 S 10.l .r 2 − −− ==ρ= ( Ω ) 65.Điện trở vành nm 4 2 r 2 2 Alv 10.34,0 231 10.18 . 23 1 S 10.l .r 2 − −− ==ρ= ( Ω ) Dv = D -( a + 1 ) = 266,5 - ( 38,4 + 1 ) = 227,1 ( mm ) 66.Điện trở R 5 2 7 4 2 v td2 10.97,4 329,0 10.5,8 .210.34,0 r2 rr − − − =+= ∆ += ( Ω ) Với 329,0 38 2. sin.2 Z p. sin.2 2 = π = π =∆ 67.Hệ số qui đổi 2,838 38 )92,0.56.(3.4 Z )k.W(m.4 2 2 2 1d11 ===γ 68 .Điện trở R đã qui đổi r' 2 = γ.r2 = 838,2.4,97.10-5 = 0,042 ( Ω )
  • 60. r* 2 = 0,042.101,75/ 220 = 0,0194 ( Ω ) 69. Hệ số từ dẫn tản Stato ββ ++−+=α k) b h b h b2 b 785,0(k b3 h 41 42411 r1 Với k' β = 0,875 kβ = 0,906 h1 = hr1 - 0,1d2 - 2.c -c' = 2,68 - 0,1.1,5 - 2.0,04 - 0,05 = 2,4 ( cm ) = 24 ( mm ) h2 =-(d1 / 2 - 2 . c - c' ) = -(5 - 2.0,4 - 0,5 ) = -3,7 88,0) 4,3 5,0 10 4,3 10.2 4,3 785,0(906,0. 10.3 24 1r =+ − +−+=α 70.Hệ số từ dẫn tản tạp S 1 41t 2 1.11 t .k b..)kdq(t .9,0 1 1 σ δ ρ =α δ tra σ = 0,0062 968,0 7,0.17 4,3 .033,01k 2 41 =−= 9327,0006,0. 07,0.131,1 968,0.72,0.)92,0.4(7,1,9,0 2 t1 ==α 71.Hệ số từ tản phần dầu nối 2328,1)9,20. 6 5 .64,027.( 18 4 .34,0)..64,0l( .l q .34,0l 11 d 1 d =−=τβ−= δ 72. Hệ số từ dẫn tản =α+α+α=αΣ 111 dtr1 1,12 + 1,13 + 1,197 = 3,442 73.Điện kháng dây quấn S 17,0442,3. 4.2 18 .) 100 56 .( 100 50 .158,0. q.p l .) 100 W ( 100 f .158,0x 2 1 1 211 1 ==αΣ= δ ( Ω ) 0888,0 220 75,101 .192,0x* 1 == 74.Hệ số từ dẫn tản rãnh R 42 42422 c 2 1 r b h k. b.2 b 66,0) s.8 b. 1( b.3 h 2 +      −+ π −=α
  • 61. h1 = 35mm h42 = c' - d2 b = 75 - ( 0,1 +1 ) .7 - 0,5 = 26,8 ( mm ) Sc = 263,5 k =1 b42 = 1,5 09,2 5,1 5,0 1. 7.2 5,1 66,0) 5,263.8 7. 1( 7.3 35 2 2 r2 =+         −+ π −=α 75.Hệ số từ dẫn tản táp R 2 42t 2 222 t .b b)d.k.q(t.9,0 2 2 σ δ ρ =α δ δ− =σ δk bs)d.k p.2.3 Z ( 9,0 t 0092,0 22 tt 2 2 22 2 8,1 131,1.07,0 0092,0.) 12 38 .(19,2.9,0 2 t2 ==α 76.Hệ số từ dẫn tản phần dầu nối 233,1 5,2.284,3 7,22.7,4 lg. 329,0.18.38 7,22.3,2 b.2a D.7,4 lg .l.Z D.3,2 2 v 2 22 v d2 = + = +∆ =α Víi Δ= 0,329 77.Hệ số từ dẫn tản do rãnh nghiêng 5757,0) 19,2 7,1 .(3,2.5,0) t b .(5,0 22 2 n trn 2 ==α=α 78.Hệ số từ tản Roto =α+α+α+α=αΣ rndtr2 222 2,32 + 2,30 + 0,76 + 0,693 = 5,2528 79. Điện kháng tản dây quấn Roto x2 = 7,9.f1 . l2 .∑α2.10-8 = 7,9.50 .18 . 6,073 . 10-8 = 0,0003734 ( Ω ) 80.Điện kháng R đã qui đổi x' 2 = γ . x2 = 838,2 . 4,317 . 10-4 = 0,31648 167,0 220 75,101 .316,0 U I .xx 1 1' 2 * 2 === ( Ω ) 81.Điện kháng hỗ cảm
  • 62. 409,0 63,21 192,0.63,21220 I x.IU x 11 12 = − = − = µ µ ( Ω ) Tính theo đơn vị tương đối 62,4 220 75,101 .98,9 U I .xx 1 1 12 * 12 === ( Ω ) 82.Tính lại kE 98,0 220 19,0.75,101220 U x.IU k 1 1M1 E = − = − = TÍNH TỔN HAO 82.Trọng lượng răng Stato Gz1 = γFe . Z1.bZ1.kZ1.l1.kg.10-3 = 5,51 ( kg ) 83.Trọng lượng gông Stato 65,58c.k.p.2.g.L.l.G 1Feg =γ= ( kg ) 84.Tổn hao trong lõi sắt )kW(599589,0,010.g.G.BP.kgc10.GB.ZP.kgcPPP 3 1g 2 Feg 3 G 2 ZFeFegFeZ ' Fe 111111 =+=+= −− 85.Tổn hao bề mặt trên răng R Pbmr = 0,051102 (kW) 86.Tổn hao đập mạch trên răng R P = 0,035069 ( kW ) 87.Tổn hao tổng thép 0,68576 ( kW ) 88.Tổn hao cơ 0,531284 ( kW ) 89. Tổn hao không tải 1,217044 ( kW )