3. I. Vị trí và lãnh thổ
Thủ Đô
TP Trực
Bắc thuộc TW
Kinh
Thiên Tân Đặc khu
hành chính
Thượng Hải
Ma Cao
Hồng Kông
Trùng Khánh
Hồng Kông
Ma Cao
4. I – Vị trí địa lí và lãnh thổ
- TQ là nước có diện tích thứ 4 thế giới ( sau LB Nga, Ca-
na-da, Hoa Kì)
- Nằm ở Đông Á
- Trải dài từ:
+ 200B đến 530B
+ 730Đ đến 1350Đ
- Tiếp giáp với 14 nước, phía Đông mở rộng ra Thái Bình
Dương
- Đường bờ biển kéo dài khoảng 9.000km và mở rộng ra
Thái Bình Dương.
6. - Trung Quốc có 22 tỉnh, 4 thành phố trực thuộc TƯ, 5
khu tự trị
- Hai đặc khu hành chính là Hồng Kông và Ma Cao
- Đảo Đài Loan là một phần lãnh thổ của Trung Quốc
10. Miền Đông
- Trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền đến kinh tuyến
105
- Chiếm gần 50% diện tích
- Gồm 4 đồng bằng lớn:
+ Đông Bắc
+ Hoa Bắc
+ Hoa Trung
+ Hoa Nam
- Khí hậu: ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. Mƣa
nhiều.
- Các sông lớn: Hoàng Hà, Trƣờng Giang…
- Khoáng sản: than đá, dầu mỏ…
16. Miền tây
- Gồm các dãy núi cao (dãy Côn Luân, Thiên Sơn …)
các sơn nguyên , cao nguyên đồ sộ (Tây tạng, Vân
Quý, Hoàng Thổ, Thanh Tạng,…) và các bồn địa
(Tarim, Duy Ngô Nhĩ, Tứ Xuyên…)
- Khí hậu khắc nghiệt, hình thành những hoang mạc và
bán hoang mạc rộng lớn. ( hoang mạc Alaxan,…)
- Khoáng sản: kim loại màu
- Nơi bắt nguồn các sông lớn nhƣ Hoàng Hà, Trƣờng
Giang…
23. Yếu tố MIỀN ĐÔNG MIỀN TÂY
Địa - Đồng bằng châu thổ rộng lớn: - Chủ yếu là núi cao, cao nguyên,
hình Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung... sơn nguyên xen lẫn bồn địa:
- Đồi và núi thấp SN Tây Tạng, BĐ Tarim…
Khí - Ôn đới gió mùa, cận nhiệt đới gió - Ôn đới lục địa sâu sắc, hoang
hậu mùa. Mùa hạ mưa nhiều. mạc và bán hoang mạc.
Sông - Hạ lưu của các con sông lớn: - Thượng lưu của các sông ở
ngòi Hoàng Hà, Trường Giang; sông miền Đông; sông ngòi thưa
ngòi dày đặc thớt.
Tài - Đất đai phù sa, màu mỡ. - Tiềm năng thuỷ điện lớn.
nguyên - Khoáng sản giàu có: quặng sắt, - Giàu khoáng sản
kim loại màu, than đá, dầu mỏ, - Nhiều rừng, diện tích đồng cỏ
khí đốt lớn.
Thuận - Tài nguyên dồi dào cho cả phát - Phát triển du lịch mạo hiểm.
lợi triển công nghiệp lẫn nông Cung cấp điện năng lớn.
nghiệp. - Thuận lợi phát triển chăn nuôi
- Thuận lợi để phát triển giao thông gia súc lớn.
Khó - Nhiều bão và lũ lụt. - Giao thông khó khăn. Mưa ít,
khăn nhiều hoang mạc.
24. II – Dân cƣ và xã hội
1/ Dân cư
- Dân số đông nhất thế giới với khoảng 1,34 tỉ người
(6/2011)
- Chiếm 1/5 dân số thế giới
-Có khoảng 56
dân tộc khác
nhau. Đông nhất
là người Hán
chiếm trên 90
25.
26.
27.
28. Mật đô dân số của các tỉnh
1 MA CAO 14 HỒ BẮC
2 HỒNG KÔNG 15 HỒ NAM
3 THƢỢNG HẢI 16 PHÚC KIẾN
4 BẮC KINH 17 LIÊU NINH
5 THIÊN TÂN 18 GIANG TÂY
6 GIANG TÔ 19 HẢI NAM
7 SƠN ĐÔNG 20 QUÝ CHÂU
8 HÀ NAM 21 THÁI NGUYÊN
9 QUẢNG ĐÔNG 22 QUẢNG TÂY
10 CHIẾT GIANG 23 THIỂM TÂY
11 AN HUY 24 CÁT LÂM
12 TRÙNG KHÁNH 25 VÂN NAM
13 HÀ BẮC 26 NINH HẠ
30. Historical population 1347
2100 BCE: 14,000,000
2 CE: 60,000,000
Gia tăng dân số Trung Quốc từ năm 1264
1000: 40,000,000 1000-2010 1147
1500: 103,000,000
1650: 123,000,000 (triệu người) 984
1750: 260,000,000
1850: 412,000,000 924
1950: 552,000,000 820
1960: 648,000,000
1970: 820,000,000
1975: 924,000,000
1980: 984,000,000 648
1990: 1,147,000,000
2000: 1,264,587,054 552
[edit] Population
projection 412
2000: 1,264,587,054
2010: 1,347,000,000
2020: 1,430,000,000
2030: 1,461,000,000
2040: 1,463,144,780 260
2050: 1,465,224,000
123
103
40
1000 1500 1650 1750 1850 1950 1960 1970 1975 1980 1990 2000 2010
31. ** Chính Sách kế hoạch hóa gia đình :
• Tích cực:
- Đời sống nhân dân đƣợc cải thiện
- Giải quyết vấn đề về việc làm
- Dễ dàng trong công tác quản lý dân số
- Có nhiều đất đai để phát triển nông nghiệp
- Giáo dục con cái chu đáo
- Xảy ra các tệ nạn xã hội
• Hạn chế:
- Làm mất cân bằng tỉ lệ nam và nữ ở Trung Quốc
(vẫn còn trọng nam khinh nữ).
- Ngƣời già thiếu ngƣời chăm sóc
- Tuy tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên chỉ còn 0,63
nhƣng vẫn là nƣớc đông dân và đứng đầu thế giới.
- Thiếu nguồn lao động trong tƣơng lai.
41. Những nhân vật lịch sử nổi tiếng của Trung Quốc
Vua Tần Thuỷ Hoàng Hoàng Đế Võ Tắc Thiên Vua Càn Long
Từ Hy Thái hậu Vua Phổ Nghi Chủ tịch Mao Trạch Đông