SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 25
Baixar para ler offline
CÂU ĐÀM THOẠI
TIẾNG ANH
Bản quyền thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks.
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách MCBooks và
nhóm tác giả The Windy - Đại Lợi - Hương Giang chủ biên. Bất cứ sự
sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ phần sách MCBooks
đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền
quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.
Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:
Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Windy - Công ty cổ phần sách MCBooks
26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội - ĐT: 04.37921466
Email: thewindy@mcbooks.vn
Https://www.facebook.com/thewindythewindy
“Trong quá trình học, nếu đĩa CD của cuốn sách bị hỏng hoặc bị thất lạc thì
bạn có thể truy cập vào trang web của Công ty, www.mcbooks.vn để tải lại đĩa”
R
CD- Audio
LUYỆN NGHE
The Windy
ĐẠI LỢI - HƯƠNG GIANG (chủ biên)
CÂU ĐÀM THOẠI
TIẾNG ANH
Hiệu đính
NHUNG ĐỖ - THU HUYỀN
NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
CÂU ĐÀM THOẠI
TIẾNG ANH
Trong bối cảnh thế giới ngày càng “phẳng”, trong công
cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và trong nhu
cầu mưu sinh hiện nay, việc có thể sử dụng tiếng Anh trong
giao tiếp thường nhật, tiếng Anh trong công việc lại càng trở
lên ý nghĩa hơn bao giờ hết. Thấu hiểu được điều đó, nhóm
biên soạn chúng tôi trân trọng xin giới thiệu đến các bạn
cuốn “1800 câu đàm thoại tiếng Anh”
Cuốn sách được biên soạn dành cho những người bận
rộn và chưa có thời gian học tiếng Anh nhiều. Các nội dung
trong sách không cao sang, hoa mĩ, khó hiểu mà trái lại rất
thực tế và gần gũi với đời sống thường nhật.
Cuốn sách được chia thành các đơn vị bài học và chia
theo các chủ đề, các tình huống thường gặp trong cuộc sống.
Các nghiên cứu khoa học đã chỉ ra rằng việc học một ngôn
ngữ thông qua các tình huống cụ thể giúp cho người học
tăng cường khả năng ghi nhớ, áp dụng và qua đó giúp họ tự
tin hơn rất nhiều trong giao tiếp. Kết hợp với các nội dung
rất thực tế trong sách là đĩa CD với phát âm chuẩn tiếng
Anh của người bản ngữ, chúng tôi tin rằng trình độ tiếng
Anh của các bạn sẽ cải thiện rõ rệt và các bạn hoàn toàn
có thể tự tin trong giao tiếp với sự nỗ lực luyện tập theo các
bài học của chúng tôi.
Lời cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm
ơn chân thành nhất tới Quý độc giả và chúng tôi cũng
mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành
nhất của các bạn để lần xuất bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ
hơn, ý nghĩa hơn.
Xin chúc các bạn sẽ luôn tìm được niềm vui trong việc
học tiếng Anh!
Nhóm biên soạn
LỜI NÓI ĐẦU
6
LESSON 1
Bài học 1: Chào hỏi
How are you?
/haʊ aːr juː/
[hao a(r) diu]
I’m fine, thank you. And you?
/aɪm faɪn θæŋk juː ænd juː/
[am phai-n, thanh kiu en diu]
Where are you going?
/wer aːr juː ˈɡoʊɪŋ/
[goe a(r) diu gâu-inh?]
What have you been doing lately?
/wat həv juː bɪn ˈduɪŋ ˈleɪtli/
[goắt hép-v diu bin đu-inh lây-tờ-li]
See you later.
/siː juː ˈleɪtər/
[xi diu lây-tờ]
How is your business?
/haʊ ɪz jʊr ˈbɪznəs/
[hao i(z) do(r) bi-zi-nít-x]
It’s going on very well.
/ɪts ˈɡoʊɪŋ ɔːn ˈveri wel/
[ít-x gâu-inh on ve-ri goeo]
Well, I’m afraid I have to go now.
/wel aɪm əˈfreɪd aɪ həv tu goʊ naʊ/
[goeo, am ơ-phờ-rết ai he-v tu gâu
nao]
Bạn khỏe không?
Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn
bạn?
Bạn định đi đâu đấy?
Công việc gần đây thế nào?
Hẹn gặp lại sau.
Thế còn việc kinh doanh của
bạn ra sao?
Nó vẫn tiến triển tốt đẹp.
À, tôi e rằng tôi phải đi bây
giờ.
GREETINGSLESSON1:
I COMMON STRUCTURES CÁC MẪU CÂU THÔNG DỤNG
TRACK 2
câu đàm thoại tiếng Anh1800 7
câu đàm thoại tiếng Anh1800
7
LESSON 1
It’s very nice to talk to you.
/ɪts ˈveri naɪs tu tɔːk tu juː/
[ít-x ve-ri nai-x tu thóc-k tu diu]
I’vebeenlookingforwardtoseeing
them.
/aɪv bɪn ˈlʊkɪŋ ˈfɔːrwərd tu ˈsiːɪŋ ðəm/
[ai-v bin lúc-kinh pho-guốt tu xinh-ing
thâm]
Please come to see us sometimes.
/pliːz kʌm tu siː ʌs ˈsʌmtaɪmz/
[p-li(z) kăm tu xi ớt xăm-tham]
I’ll be glad to see your family.
Please give my best regards to
your family.
/aɪl bi glæd tu siː jʊr ˈfæməli pliːz gɪv
maɪ best rɪˈɡɑːrds tu jʊr ˈfæməli/
[ai(l) bi g-lát tu si do(r) pha-mi-li.
p-li(z) gi(v) mai bét ri-gát tu do(r)
pha-mi-li.]
Rất vui được nói chuyện với
bạn.
Tôi mong muốn được gặp
họ.
Một lúc nào đó, hãy đến
thăm chúng tôi.
Tôi sẽ rất vui khi gặp được
gia đình ông. Vui lòng cho
tôi gửi lời thăm đến gia đình
ông.
câu đàm thoại tiếng Anh18008 câu đàm thoại tiếng Anh18008
LESSON 1
A: How are you, Bill?
/haʊ aːr juː bɪl/
[hao a-r diu, bi-l]
Bạn khỏe không, Bill?
A: I’m going to the department store.
/aɪm ˈɡoʊɪŋ tu ðə dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/
[am gâu-ing tu dơ đi-pát-mừn x-to-r]
Tôi định đến cửa hàng bách hóa.
B: I’m going to the post office. And you?
/aɪm ˈɡoʊɪŋ tu ðə poʊst ˈɔːfɪs ænd juː/
[am gâu-inh tu dơ pốt-x óp-phít-x. en diu]
Tôi định đến bưu điện. Còn bạn?
B: Are you in a hurry?
/aːr juː ɪn ə ˈhɜːri/
[a-r diu in ơ ha-ri]
Bạn vội lắm à?
A: Fine, too. Where are you going?
/faɪn tuː wer aːr juː ˈɡoʊɪŋ/
[phai-n tu, goe a-r diu gâu-inh?]
Tôi cũng khỏe. Bạn định đi đâu đấy?
B: I’m fine, thank you. And you?
/aɪm faɪn θæŋk juː ænd juː/
[am phai-n, thanh kiu. en diu]
Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn?
II DIALOGUES
DIALOGUE 1
HỘI THOẠI
TRACK 3
câu đàm thoại tiếng Anh1800
9
LESSON 1
B: What have you been doing lately?
/wʌt həv juː bɪn ˈduɪŋ ˈleɪtli/
[got he-v diu bin đu-inh lây-tờ-li]
Công việc của bạn gần đây thế nào?
B: That’s OK. Everybody else does, too.
/ðæts oʊˈkeɪ ˈevribɑːdi els dʌz tuː/
[dát-x âu-kây, e-v-ri-bo-đi eo-l đơ, tu]
Thế thì tốt rồi. Mọi người khác cũng vậy mà.
B: See you later, too!
/siː juː ˈleɪtər tuː/
[xi diu lây-tờ tu]
Hẹn gặp lại sau.
A: No, not really.
/noʊ nɒt ˈriːəli/
[nâu, nót ría-li]
Không, không vội lắm đâu.
A: Oh, nothing much. I’m just taking one day at a time.
/oʊ ˈnʌθɪŋ mʌtʃ aɪm dʒʌst ˈteɪkɪŋ wʌn deɪ ət ɜː taɪm/
[âu, na-thinh mắt-ch, am dớt-x thếch-kinh goăn đây ất ơ thai]
Ồ, cũng tàm tạm. Ngày nào biết ngày đó.
A: See you later.
/siː juː ˈleɪtər/
[xi diu lây-t
Hẹn gặp lại sau.
câu đàm thoại tiếng Anh180010
Hello, Jack.
/həˈloʊ dʒæk/
[hơ-lâu, dzác]
Chào Jack.
Hello, John.
/həˈloʊ dʒaːn/
[hơ-lâu, dzôn]
Chào John.
How is everything with you?
/haʊ ɪz ˈevriθɪŋ wɪð juː/
[hao i-z e-v-ri-thing guýt diu]
Mọi việc đối với bạn như thế nào?
Same as usual.
/seɪm əz ˈjuːʒəl/
[xêm ét iu-dùa]
Như thường lệ.
How is your life?
/haʊ ɪz jʊr laɪf/
[hao i-z do lai-f]
Cuộc sống của bạn ra sao?
LESSON 1
A:
A:
B:
B:
B:
A:
No complaints. I can manage. And how is your business?
/noʊ kəmˈpleɪnts aɪ kən ˈmænɪdʒ. ænd haʊ ɪz jʊr ˈbɪznəs /
[nâu căm-pờ-lên-t-x, ai ken me-nít-x. en hao i-z do bí-zi-nợt-x]
Không có gì phải phàn nàn. Tôi có thể xoay sở được. Thế
còn việc kinh doanh của bạn ra sao?
II DIALOGUES
DIALOGUE 2
HỘI THOẠI
TRACK 4
câu đàm thoại tiếng Anh1800
11
It’s going on very well.
/ɪts ˈɡoʊɪŋ ɔːn ˈveri wel/
[ít-x gâu-ing on ve-ri goeo]
Nó vẫn tiến triển tốt đẹp.
Well, I’m afraid I have to go now.
/wel aɪm əˈfreɪd aɪ həv tu goʊ naʊ/
[goeo, am ơ-phờ-rêt ai he-v tu gâu nao]
À, tôi e rằng tôi phải đi bây giờ.
It’s very nice to talk to you.
/ɪts ˈveri naɪs tu tɔːk tu ju:/
[ít-x vé-ri nai-x tu thóc-k tu diu]
Rất vui được nói chuyện với bạn.
See you again sometime.
/siː juː əˈɡeɪn ˈsʌmtaɪm/
[xi diu ờ-gên xăm-tham]
Hẹn gặp lại vào một lúc nào đó.
LESSON 1
Hello, Jack.
Hello, John.
A:
A:
B:
B:
câu đàm thoại tiếng Anh180012
A: Good morning, Mr. Lee.
/gʊd ˈmɔːrnɪŋ ˈmɪstər liː/
[gút mo-ning, mít-x-tơ Li]
Chào ông Lee.
LESSON 1
B: Good morning, Mr. Chen. I haven’t seen you for a long time.
/gʊd ˈmɔːrnɪŋ ˈmɪstər chen aɪˈhəvnt siːn juː fɔːr ə lɒŋ taɪm/
[gút mo-ning, mít-x-tơ Chen, ai he-vừn-t xin diu pho ơ loong tham]
Chào ông Chen, đã lâu rồi tôi không gặp ông.
B: They’re all well, thank you.
/ðeir ɔːl wel θæŋk juː/
[dây-a o goeo, thanh kiu]
Họ đều khỏe, cảm ơn.
II DIALOGUES
DIALOGUE 3
HỘI THOẠI
A:
TRACK 5
I have been travelling a lot this past year. How’s everybody in
your family?
/aɪ həv bɪn ˈtrævlɪŋ ə lɒt ðɪs pæst jɪr. haʊs ˈevribɑːdi ɪn jʊr ˈfæməli/
[aihe-vbintreo-vờ-lingơlótdít-xpát-xdia.hao-xe-v-ri-bo-điindophe-mờ-li]
Tôi đã đi du lịch nhiều trong suốt năm qua. Mọi người trong gia đình ông
khỏe chứ?
câu đàm thoại tiếng Anh1800
13
A: I’ve been looking forward to seeing them.
/aɪv bɪn ˈlʊkɪŋ ˈfɔːrwərd tu ˈsiːɪŋ ðem/
[ai-v bin lúc-king pho-guốt-d tu xi-ing dâm]
Tôi mong muốn được gặp họ.
A: Of course. I’ll be glad to see your family. Please give
my best regards to your family.
/əv kɔːrs aɪl bi glæd tu siː jʊrˈfæməli. plizː gɪv maɪ best
rɪˈɡɑːrds tu jʊr ˈfæməli/
[ợp-cót-s, ai-l bi g-lát tu xi do phe-mơ-li, p-li-z gi-v
mai bét-x-t ri-gát tu do pha-mờ-li]
Dĩ nhiên. Tôi sẽ rất vui khi gặp được gia đình ông. Vui lòng
cho tôi gửi lời thăm đến gia đình ông.
LESSON 1
B: Please come to see us sometimes.
/pliːz kʌm tu siː ʌs ˈsʌmtaɪmz/
[p-li kăm tu xi ớt xăm-tham]
Một lúc nào đó, hãy đến thăm chúng tôi.
B: Yes, I certainly will.Thank you.
/jes aɪ ˈsɜːrtnli wɪl θæŋk juː/
[dét-x, ai xơ-từn-li guyu, thanh kiu]
Vâng, chắc chắn tôi sẽ gửi.Cảm ơn.
câu đàm thoại tiếng Anh180014
LESSON 1
TỪ VỰNG
khỏe, tốt
cửa hàng bách hóa
vội vàng, hối hả
gần đây
như thường lệ
III
fine (adj)
/faɪn/
department store (n)
/dɪˈpaːrtmənt stɔːr/
in a hurry
/ɪn ə ˈhɜːri/	
lately (adv)
/ˈleɪtli/
same as usual
/seɪm əzˈjuːʒəl/		
life (n)
/laɪf/
complaint (n)
/kəmˈpleɪnt/
manage (v)
/ˈmænɪdʒ/
business (n)
/ˈbɪznəs/
travel (v)
/ˈtrævl/
family (n)
/ˈfæməli/
well (adj)
/wel/
certainly (adv)
/ˈsɜːrtnli/
greeting (n)
/ˈɡriːtɪŋ/
VOCABULARY
cuộc sống
sự phàn nàn
xoay sở, đối phó
việc buôn bán, kinh doanh
đi du lịch
gia đình
khỏe, mạnh giỏi
chắc chắn
sự chào hỏi, lời chào hỏi
TRACK 6
câu đàm thoại tiếng Anh1800
15
LESSON 2
Bài học 2: Cảm ơn
I COMMON STRUCTURES CÁC MẪU CÂU THÔNG DỤNG
LESSON2: EXPRESSING THANKS
Thank you very much.
/θæŋk juː ˈveri mʌtʃ/
[thanh kiu ve-ri mắt-ch]
Thanks a lot.
/θæŋks ɜː lɒt /
[thanh-x ơ lót]
Oh, thanks a lot for all your help.
/oʊ θæŋks ɜː lɒt fɔːr ɔːl jʊr help/
[âu, thanh-x ơ lót pho ô do hép]
I’m very glad to be able to help you.
/aɪm ˈveri glæd tu bi ˈeɪbl tu help juː/
[am ve-ri g-lát-đ tu bi ây-bồ tu hép diu]
You’re welcome.
/juːr ˈwelkəm/
[diu-a goeo-kăm]
OK, that’s no problem.
/oʊˈkeɪ ðæts noʊ ˈpraːbləm/
[âu-kây, dát-x nâu p-rốp-lừm]
It’s no trouble at all. It’s my pleasure.
/ɪts noʊ ˈtrʌbl ət ɔːl ɪts maɪ ˈpleʒər/
[ít-x nâu tróc-bồ ét ô, ít-x mai p-le-dzờ]
Cảm ơn bạn rất nhiều.
Cảm ơn nhiều.
Ồ, cảm ơn nhiều vì sự giúp
đỡ của bạn.
Tôi rất vui vì có thể giúp đỡ
bạn.
Có gì đáng kể đâu.
Được chứ, không vấn đề gì.
Không phiền gì đâu. Đó là
niềm vui của tôi.
TRACK 7
câu đàm thoại tiếng Anh180016
I’m very glad you like it.
/aɪm ˈveri glæd juː laɪk ɪt/
[am vé-ri g-lát diu lai-k ít]
Don’t mention it.
/doʊnt ˈmenʃn ɪt/
[đôn(t) men-sừn ít]
You are very thoughtful.
/juː aːr ˈveri ˈθɔːtfl/
[diu a ve-ri thót-t-phồ]
It’s really nothing at all.
/ɪts ˈriːəli ˈnʌθɪŋ ət ɔːl/
[it-x ría-li nót-thing ét ô]
Tôi rất vui vì cậu thích nó.
Đâu có gì.
Cậu thật là chu đáo.
Thật sự không có gì đâu mà.
LESSON 2
câu đàm thoại tiếng Anh1800
17
LESSON 2
II DIALOGUES
DIALOGUE 1
HỘI THOẠI
Tom, may I borrow
your notebook?
/taːm meɪ aɪ ˈbaːroʊ
jʊr noʊtbʊk/	
[Tom, mây ai bo-râu do(r) nâu-t-búc-k]
Tom, tôi có thể mượn cuốn vở của bạn không?
Of course, why not?
/əv kɔːrs waɪ nɒt/
[ốp-kót-x, goai nót]
Dĩ nhiên, tại sao không?
Could you bring it to me tomorrow?
/kʊd juː brɪŋ ɪt tu mɪ təˈmɔːroʊ/
[khút diu b-ring ít tu mi tơ-mo-râu]
Ngày mai bạn có thể đem nó cho tôi được không?
OK, that’s no problem.
/oʊˈkeɪ ðæts noʊ ˈprɒbləm/
[âu-kây, dát-x nâu p-rốp-
lừm]
Được chứ, không vấn đề gì.
A:
A:
B:
B:
Sorry for the inconvenience.
/ˈsɔːri fɔːr ðə ˌɪnkənˈviːniəns/
[xo-ri pho dơ in-kơn-vi-niền-x]
Xin lỗi vì đã làm phiền.
It’s no trouble at all. It’s my pleasure.
/ɪts noʊ ˈtrʌbl ət ɔːl ɪts maɪ ˈpleʒər/
[ít-x nâu tróc-bồ ét ô, ít-x mai p-le-dzờ]
Không phiền gì đâu. Đó là niềm vui của tôi.
A:
B:
TRACK 8
câu đàm thoại tiếng Anh180018
LESSON 2
A:
A:
B:
B:
II DIALOGUES
DIALOGUE 2
HỘI THOẠI
It’s very nice of you to have invited me to your birthday party.
/ɪts ˈveri naɪs əv juː tu həv ɪnˈvaɪtɪd mɪ tu jʊr ˈbɜːrθdeɪ ˈpaːrti/
[ít-x vé-ri nai-x ợp diu tu he-v in-vai-tít mi tu do bớt-đây pác-ty]
Em thật là tử tế khi đã mời anh đến dự tiệc sinh nhật của em.
You’re welcome.
/jʊr ˈwelkəm/
[diu-a goeo-kờm]
Có gì đâu.
	
Here’s a little birthday gift for you.
/hɪrz ɜː ˈlɪtl ˈbɜːrθdeɪ ɡɪft fɔːr juː/
[hia-z ơ lít-tồ bớt-đây ghíp pho diu]
Đây là món quà sinh nhật nhỏ để tặng em.
It’s such a beautiful present. Thank you
very much.
/ɪts sʌtʃ ə ˈbjuːtɪfl ˈpreznt θæŋk juː
ˈveri mʌtʃ/
[ít-x xắt-ch ơ biu-ti-phồ p-re-zừn-t,
thanh kiu ve-ri mắt-ch]
Thật là một món quà đẹp. Cảm
ơn anh rất nhiều.
TRACK 9
câu đàm thoại tiếng Anh1800
19
LESSON 2
A:
A:
B:
B:
I’m very glad you like it.
/aɪm ˈveri glæd juː laɪk ɪt/
[am ve-ri g-lát diu lai-k ít]
Anh rất vui vì em thích nó.
I’m extremely grateful to you.
/aɪm ɪkˈstriːmli ˈɡreɪtfl tu juː/
[am ic-x-trim-mơ-li g-rai-t-phồ tu diu]
Em rất biết ơn anh.
Don’t mention it.
/doʊnt ˈmenʃn ɪt/
[đôn-t men-sừn ít]
Đâu có gì.
	
You are very thoughtful.
/juː aːr ˈveri ˈθɔːtfl/
[diu a ve-ri thót-phồ]
Anh thật là chu đáo.
It’s really nothing at all.
/ɪts ˈriːəli ˈnʌθɪŋ ət ɔːl/
[it-x ría-li nót-thing ét ô]
Thật sự không có gì đâu mà.
Please have a glass of wine and make yourself at home.
/pliːz həv ə glæs əv waɪn ænd meɪk jərˈself ət hoʊm/
[p-li-z he-v ơ g-lát-x óp guai en mếch-k do-xeo-t ét hôm]
Mời anh dùng rượu và cứ tự nhiên như ở nhà.
B:
A:
câu đàm thoại tiếng Anh180020
II DIALOGUES
DIALOGUE 3
HỘI THOẠI
Excuse me, sir.
Could you tell me when the
next train leaves for Washington D.C please.
/ɪkˈskjuːs mɪ sər kʊd juː tel mɪ wen ðə nekst treɪn liːvz fɔːr ˈwʌʃɪŋtn diː siː
pliːz/
[íc-x-kiu-d mi xơ-r, khút diu theo mi goen dơ nếc trên li-v-x pho goa-
sinh-tơn đi-xi?]
Xin lỗi, thưa ông. Ông có thể cho tôi biết chuyến tàu kế tiếp đi Washington
D.C khởi hành vào lúc nào?
Yes, it leaves at 10.10.
/jes ɪt liːvz ət ten ten/
[dét-x, ít li-v-z ét then.then]
Nó khởi hành vào lúc 10 giờ 10.
	
Thank you very much.
/θæŋk juː ˈveri mʌtʃ/
[tháanh kiu ve-ri măt-ch]
Cảm ơn ông rất nhiều.
Not at all.
/nɒt ət ɔːl/
[nót ét ô]
Không có chi.
A:
A:
B:
B:
LESSON 2
Yes,
it leaves at 10.10.
Excuse me, sir.
Could you tell me
when the next train
leaves for Washington D.C.
TRACK 10
câu đàm thoại tiếng Anh1800
21
	
One more thing, do you have change for a dollar? I want to make
a phone call.
/wʌn mɔːr θɪŋ du juː həv tʃeɪndʒ fɔːr ə ˈdaːlər aɪ wɔːnt tu meɪk ə foʊn
kɔːl/
[goăn mo-r-thing, đu diu he-v chêng-giơ pho ơ đo-lờ, ai goăn-t tu
mếch-k ơ phôn-khô]
Một điều nữa, ông có đổi tiền lẻ không? Tôi muốn gọi điện thoại.
Here you are.
/hɪr juː aːr/
[hia-r diu a]
Đây thưa ông.
Thanks a lot. And do you know where the nearest phone is?
/θæŋks ə laːt ænd du juː noʊ wer ðə ˈnɪrɪst foʊn ɪz/
[thanh-x ơ lót en đu diu nâu goe dơ nia-rít phôn i]
Cảm ơn nhiều. Và ông có biết trạm điện thoại gần đây nhất nằm ở đâu không?
Yes, I’ll show you where.
/jes aɪl soʊ juː wer/
[dét-x, ai-l xâu diu goe]
Vâng, tôi sẽ chỉ cho ông.
Oh, thanks a lot for all your help.
/oʊ θæŋks ə laːt fɔːr ɔːl jʊr help/
[âu, thanh-x ơ lót pho ô do hép]
Ồ, cảm ơn nhiều vì sự giúp đỡ của ông.
I’m very glad to be able to help you.
/aɪm ˈveri glæd tu bi ˈeɪbl tu help juː/
[am ve-ri g-lát-d tu bi ây-bô tu hép diu]
Tôi rất vui vì có thể giúp đỡ ông.
A:
A:
A:
B:
B:
B:
LESSON 2
câu đàm thoại tiếng Anh180022
LESSON 2
express (v)
/ɪkˈspres/
borrow (v)
/ˈbaːroʊ/
notebook (n)
/ˈnoʊtbʊk/	
tomorrow (adv)
/təˈmɔːroʊ/
invite (v)
/ɪnˈvaɪt/
birthday party (n)
/ˈbɜːrθdeɪ ˈpaːrti/
birthday gift (n)
/ˈbɜːrθdeɪ ɡɪft/
beautiful (adj)
/ˈbjuːtɪfl/	
present / gift (n)
/ˈpreznt/ /ɡɪft/
wine (n)
/waɪn/
make yourself at home
/meɪk jərˈself ət hoʊm/
train (n)
/treɪn/
leave (v)
/liːv/	
to make a phone call
/tu meɪk ɜː foʊn kɔːl/
TỪ VỰNGIII VOCABULARY
biểu lộ, bày tỏ
mượn
vở, cuốn tập
ngày mai
mời
tiệc sinh nhật
quà sinh nhật
đẹp
món quà	
rượu
cứ tự nhiên như ở nhà
tàu lửa, chuyến tàu
xuất phát, khởi hành
gọi điện thoại	
TRACK 11
câu đàm thoại tiếng Anh1800
23
LESSON 3
I COMMON STRUCTURES CÁC MẪU CÂU THÔNG DỤNG
LESSON3: APOLOGIZING
Bài học 3: Xin Lỗi
I’m sorry.
/aɪm ˈsɔːri/
[am xo-ri]
I am sorry I was out when you
called on me the other day.
/aɪm ˈsɔːri aɪ wʌz aʊt wen juː kɔːld
ɒn mɪ ði ˈʌðər deɪ/
[ai em xo-ri ai guơ-z ao-t goen diu
khô-đ on mi di a-dơ đây]
Never mind.
/ˈnevər maɪnd/
[ne-v mai-đ]
I hope you will excuse me.
/aɪ hoʊp juː wɪl ɪkˈskjuːs mɪ/
[ai hốp-p diu guyu ic-x-kiu-x mi]
It’s not your fault.
/ɪts naːt jʊr fɔːlt/
[it-x nót do phôn-t]
I do beg your pardon.
/aɪ du beɡ jʊr ˈpaːrdn/
[ai đu béc-g do pa-đừn]
I quite understand.
/aɪ kwaɪt ˌʌndərˈstænd/
[ai khoai ăn-đơ-x-ten-đ]
Tôi xin lỗi.
Tôi xin lỗi vì đã đi vắng khi bạn
ghé thăm tôi ngày hôm kia.
Đừng bận tâm.
Tôi hy vọng cậu sẽ bỏ qua cho tôi.
Đó không phải là lỗi của bạn.
Tôi thật sự xin cậu tha lỗi.
Tôi hoàn toàn hiểu mà.
TRACK 12
câu đàm thoại tiếng Anh180024
I am sorry to be late.
/aɪ em ˈsɔːri tu bi leɪt/
[ai em xo-ri tu bi lây-tờ]
Don’t be late next time.
/doʊnt bi leɪt nekst taɪm/
[đôn-t bi lây-tờ nếc tham]
I know.
/aɪ noʊ/
[ai nâu]
Mình xin lỗi vì đến trễ.
Lần tới đừng có trễ nữa.
Mình biết.
LESSON 3
câu đàm thoại tiếng Anh1800
25
A:
A:
B:
B:
II DIALOGUES
DIALOGUE 1
HỘI THOẠI
I’m sorry I stepped
on your toe.
/aɪm ˈsɔːri aɪ ˈstepɪd ɔːn jʊr toʊ/
[am xo-ri ai x-tép-pít on do thâu]
Tôi xin lỗi vì đã giẫm lên chân anh.
It’s OK.
/ɪts oʊˈkeɪ/
[it-x âu-kây]
Không sao.
	
Are you sure you’re OK?
/aːr juː ʃʊr jʊr oʊˈkeɪ/
[a diu sua diu-a âu-kây]
Anh chắc là không sao chứ?
	
Yes, I’m fine.
/jes aɪm faɪn/
[dét-x, am phai-n]
Vâng, tôi không sao.	
I hope you’re enjoying the party.
/aɪ hoʊp jʊr ˈɪnˈdʒɔɪŋ ðə ˈpaːrti/
[ai hốp-p diu-a in-gioi-ing dơ pát-ty]
Tôi hy vọng anh thích bữa tiệc.
Yes, it’s a nice party.
/jes ɪts ə naɪs ˈpaːrti/
[dét-x, it-x ơ nai-x pát-ty]
Vâng, thật là một bữa tiệc thú vị.
A:
B:
LESSON 3
TRACK 13

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anhKy thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
binhlh_
 

Mais procurados (20)

hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dauhoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
 
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thuHuong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
 
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungPages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
 
so tay tu vung tieng han a
 so tay tu vung tieng han a so tay tu vung tieng han a
so tay tu vung tieng han a
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Pages from ren luyen ky nang sua fini (17112015) doc thu
Pages from ren luyen ky nang sua fini (17112015)    doc thuPages from ren luyen ky nang sua fini (17112015)    doc thu
Pages from ren luyen ky nang sua fini (17112015) doc thu
 
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc NamHọc đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
 
Pages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng hanPages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng han
 
đOc thu thoi quen ra de
đOc thu thoi quen ra deđOc thu thoi quen ra de
đOc thu thoi quen ra de
 
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless englishĐọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
 
Cam nang tu hoc step up 2014
Cam nang tu hoc step up 2014Cam nang tu hoc step up 2014
Cam nang tu hoc step up 2014
 
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dauPages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
 
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc NamHọc đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
 
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in okPages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
 
Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từ
Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từSách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từ
Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từ
 
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anhKy thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
 
7 cách học tiếng Anh du kích
7 cách học tiếng Anh du kích7 cách học tiếng Anh du kích
7 cách học tiếng Anh du kích
 
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
 
Sách effortless english
Sách effortless englishSách effortless english
Sách effortless english
 
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
 

Destaque

Destaque (17)

Doc thu vua luoi vua ban van gioi tieng anh
Doc thu  vua luoi vua ban van gioi tieng anhDoc thu  vua luoi vua ban van gioi tieng anh
Doc thu vua luoi vua ban van gioi tieng anh
 
Doc thu luyen ky nang nghe va doc tieng anh qua cac cau chuyen ke 2 20tr (1)
Doc thu luyen ky nang nghe va doc tieng anh qua cac cau chuyen ke 2   20tr (1)Doc thu luyen ky nang nghe va doc tieng anh qua cac cau chuyen ke 2   20tr (1)
Doc thu luyen ky nang nghe va doc tieng anh qua cac cau chuyen ke 2 20tr (1)
 
Luyen thi toeic cap toc 71trang
Luyen thi toeic cap toc 71trangLuyen thi toeic cap toc 71trang
Luyen thi toeic cap toc 71trang
 
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-5-tap-2-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-5-tap-2-doc-thuHuong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-5-tap-2-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-5-tap-2-doc-thu
 
Doc thu lop 6
Doc thu   lop 6Doc thu   lop 6
Doc thu lop 6
 
Doc thu lop 4 tap 1
Doc thu   lop 4 tap 1Doc thu   lop 4 tap 1
Doc thu lop 4 tap 1
 
Doc thu lop 3 tap 2
Doc thu   lop 3 tap 2Doc thu   lop 3 tap 2
Doc thu lop 3 tap 2
 
Doc thu lop 7 tap 1
Doc thu   lop 7 tap 1Doc thu   lop 7 tap 1
Doc thu lop 7 tap 1
 
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
 
Luyen volympic lop 7 26112015 - file cuoi
Luyen volympic lop 7   26112015 - file cuoiLuyen volympic lop 7   26112015 - file cuoi
Luyen volympic lop 7 26112015 - file cuoi
 
Doc thu lop 4 tap 2
Doc thu   lop 4 tap 2Doc thu   lop 4 tap 2
Doc thu lop 4 tap 2
 
Doc thu lop 3 tap 1
Doc thu   lop 3 tap 1Doc thu   lop 3 tap 1
Doc thu lop 3 tap 1
 
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
 
Doc thu
Doc thuDoc thu
Doc thu
 
Doc thu nhung tu de nham lan trong tieng han1
Doc thu nhung tu de nham lan trong tieng han1Doc thu nhung tu de nham lan trong tieng han1
Doc thu nhung tu de nham lan trong tieng han1
 
Tap 3 ngu phap - gram gram
Tap 3   ngu phap - gram gramTap 3   ngu phap - gram gram
Tap 3 ngu phap - gram gram
 
Cuốn TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT THÔNG DỤNG (Dành cho học sinh)-doc thu
Cuốn TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT THÔNG DỤNG (Dành cho học sinh)-doc thuCuốn TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT THÔNG DỤNG (Dành cho học sinh)-doc thu
Cuốn TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT THÔNG DỤNG (Dành cho học sinh)-doc thu
 

Semelhante a Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

Cam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step upCam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step up
Bảo Bối
 
Tieng nhat-trung-cap
Tieng nhat-trung-capTieng nhat-trung-cap
Tieng nhat-trung-cap
huyvietsao
 
2000caudamthoaianh viet-121216125036-phpapp02
2000caudamthoaianh viet-121216125036-phpapp022000caudamthoaianh viet-121216125036-phpapp02
2000caudamthoaianh viet-121216125036-phpapp02
Cuong Nguyen Dinh
 
Bài 2 talking to a stranger
Bài 2 talking to a strangerBài 2 talking to a stranger
Bài 2 talking to a stranger
Học Huỳnh Bá
 
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh mySu khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdfSách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
thohong255243
 

Semelhante a Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh (20)

Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Lesson 9.pptx
Lesson 9.pptxLesson 9.pptx
Lesson 9.pptx
 
2000 câu đàm thoại anh-việt
2000 câu đàm thoại anh-việt2000 câu đàm thoại anh-việt
2000 câu đàm thoại anh-việt
 
Cam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step upCam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step up
 
2000 caudamthoaianh viet
2000 caudamthoaianh viet2000 caudamthoaianh viet
2000 caudamthoaianh viet
 
Tieng nhat-trung-cap
Tieng nhat-trung-capTieng nhat-trung-cap
Tieng nhat-trung-cap
 
Dịch test-7
Dịch test-7Dịch test-7
Dịch test-7
 
2000caudamthoaianh viet-121216125036-phpapp02
2000caudamthoaianh viet-121216125036-phpapp022000caudamthoaianh viet-121216125036-phpapp02
2000caudamthoaianh viet-121216125036-phpapp02
 
eft_toanvan_16.pdf
eft_toanvan_16.pdfeft_toanvan_16.pdf
eft_toanvan_16.pdf
 
Bài 2 talking to a stranger
Bài 2 talking to a strangerBài 2 talking to a stranger
Bài 2 talking to a stranger
 
Bài 2 talking to a stranger
Bài 2 talking to a strangerBài 2 talking to a stranger
Bài 2 talking to a stranger
 
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh mySu khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh my
 
Easy English Writing for Kids – bé khám phá thể giới
Easy English Writing for Kids – bé khám phá thể giớiEasy English Writing for Kids – bé khám phá thể giới
Easy English Writing for Kids – bé khám phá thể giới
 
eft_toanvan_13.pdf
eft_toanvan_13.pdfeft_toanvan_13.pdf
eft_toanvan_13.pdf
 
Easy English Writing for Kids – bé tham gia giao thông
Easy English Writing for Kids – bé tham gia giao thôngEasy English Writing for Kids – bé tham gia giao thông
Easy English Writing for Kids – bé tham gia giao thông
 
Ebook 1001 câu đàm thoại tiếng anh thông dụng nhất
Ebook 1001 câu đàm thoại tiếng anh thông dụng nhấtEbook 1001 câu đàm thoại tiếng anh thông dụng nhất
Ebook 1001 câu đàm thoại tiếng anh thông dụng nhất
 
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdfSách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
Sách 24 Days - Lời thoại, dịch nghĩa, nối âm.pdf
 
Doc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai banDoc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai ban
 
Pages from bo de kiem tra ta lop 5 tap 1 chot in -1.10
Pages from bo de kiem tra ta lop 5   tap 1 chot in -1.10Pages from bo de kiem tra ta lop 5   tap 1 chot in -1.10
Pages from bo de kiem tra ta lop 5 tap 1 chot in -1.10
 
đồNg hành cùng con học tiếng anh
đồNg hành cùng con học tiếng anh đồNg hành cùng con học tiếng anh
đồNg hành cùng con học tiếng anh
 

Último

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 

Último (20)

Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

  • 2. Bản quyền thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks. Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả The Windy - Đại Lợi - Hương Giang chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ. Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về: Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Windy - Công ty cổ phần sách MCBooks 26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội - ĐT: 04.37921466 Email: thewindy@mcbooks.vn Https://www.facebook.com/thewindythewindy “Trong quá trình học, nếu đĩa CD của cuốn sách bị hỏng hoặc bị thất lạc thì bạn có thể truy cập vào trang web của Công ty, www.mcbooks.vn để tải lại đĩa” R
  • 3. CD- Audio LUYỆN NGHE The Windy ĐẠI LỢI - HƯƠNG GIANG (chủ biên) CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH Hiệu đính NHUNG ĐỖ - THU HUYỀN NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
  • 5. Trong bối cảnh thế giới ngày càng “phẳng”, trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và trong nhu cầu mưu sinh hiện nay, việc có thể sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp thường nhật, tiếng Anh trong công việc lại càng trở lên ý nghĩa hơn bao giờ hết. Thấu hiểu được điều đó, nhóm biên soạn chúng tôi trân trọng xin giới thiệu đến các bạn cuốn “1800 câu đàm thoại tiếng Anh” Cuốn sách được biên soạn dành cho những người bận rộn và chưa có thời gian học tiếng Anh nhiều. Các nội dung trong sách không cao sang, hoa mĩ, khó hiểu mà trái lại rất thực tế và gần gũi với đời sống thường nhật. Cuốn sách được chia thành các đơn vị bài học và chia theo các chủ đề, các tình huống thường gặp trong cuộc sống. Các nghiên cứu khoa học đã chỉ ra rằng việc học một ngôn ngữ thông qua các tình huống cụ thể giúp cho người học tăng cường khả năng ghi nhớ, áp dụng và qua đó giúp họ tự tin hơn rất nhiều trong giao tiếp. Kết hợp với các nội dung rất thực tế trong sách là đĩa CD với phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ, chúng tôi tin rằng trình độ tiếng Anh của các bạn sẽ cải thiện rõ rệt và các bạn hoàn toàn có thể tự tin trong giao tiếp với sự nỗ lực luyện tập theo các bài học của chúng tôi. Lời cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Quý độc giả và chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bạn để lần xuất bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn. Xin chúc các bạn sẽ luôn tìm được niềm vui trong việc học tiếng Anh! Nhóm biên soạn LỜI NÓI ĐẦU
  • 6. 6 LESSON 1 Bài học 1: Chào hỏi How are you? /haʊ aːr juː/ [hao a(r) diu] I’m fine, thank you. And you? /aɪm faɪn θæŋk juː ænd juː/ [am phai-n, thanh kiu en diu] Where are you going? /wer aːr juː ˈɡoʊɪŋ/ [goe a(r) diu gâu-inh?] What have you been doing lately? /wat həv juː bɪn ˈduɪŋ ˈleɪtli/ [goắt hép-v diu bin đu-inh lây-tờ-li] See you later. /siː juː ˈleɪtər/ [xi diu lây-tờ] How is your business? /haʊ ɪz jʊr ˈbɪznəs/ [hao i(z) do(r) bi-zi-nít-x] It’s going on very well. /ɪts ˈɡoʊɪŋ ɔːn ˈveri wel/ [ít-x gâu-inh on ve-ri goeo] Well, I’m afraid I have to go now. /wel aɪm əˈfreɪd aɪ həv tu goʊ naʊ/ [goeo, am ơ-phờ-rết ai he-v tu gâu nao] Bạn khỏe không? Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn? Bạn định đi đâu đấy? Công việc gần đây thế nào? Hẹn gặp lại sau. Thế còn việc kinh doanh của bạn ra sao? Nó vẫn tiến triển tốt đẹp. À, tôi e rằng tôi phải đi bây giờ. GREETINGSLESSON1: I COMMON STRUCTURES CÁC MẪU CÂU THÔNG DỤNG TRACK 2
  • 7. câu đàm thoại tiếng Anh1800 7 câu đàm thoại tiếng Anh1800 7 LESSON 1 It’s very nice to talk to you. /ɪts ˈveri naɪs tu tɔːk tu juː/ [ít-x ve-ri nai-x tu thóc-k tu diu] I’vebeenlookingforwardtoseeing them. /aɪv bɪn ˈlʊkɪŋ ˈfɔːrwərd tu ˈsiːɪŋ ðəm/ [ai-v bin lúc-kinh pho-guốt tu xinh-ing thâm] Please come to see us sometimes. /pliːz kʌm tu siː ʌs ˈsʌmtaɪmz/ [p-li(z) kăm tu xi ớt xăm-tham] I’ll be glad to see your family. Please give my best regards to your family. /aɪl bi glæd tu siː jʊr ˈfæməli pliːz gɪv maɪ best rɪˈɡɑːrds tu jʊr ˈfæməli/ [ai(l) bi g-lát tu si do(r) pha-mi-li. p-li(z) gi(v) mai bét ri-gát tu do(r) pha-mi-li.] Rất vui được nói chuyện với bạn. Tôi mong muốn được gặp họ. Một lúc nào đó, hãy đến thăm chúng tôi. Tôi sẽ rất vui khi gặp được gia đình ông. Vui lòng cho tôi gửi lời thăm đến gia đình ông.
  • 8. câu đàm thoại tiếng Anh18008 câu đàm thoại tiếng Anh18008 LESSON 1 A: How are you, Bill? /haʊ aːr juː bɪl/ [hao a-r diu, bi-l] Bạn khỏe không, Bill? A: I’m going to the department store. /aɪm ˈɡoʊɪŋ tu ðə dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/ [am gâu-ing tu dơ đi-pát-mừn x-to-r] Tôi định đến cửa hàng bách hóa. B: I’m going to the post office. And you? /aɪm ˈɡoʊɪŋ tu ðə poʊst ˈɔːfɪs ænd juː/ [am gâu-inh tu dơ pốt-x óp-phít-x. en diu] Tôi định đến bưu điện. Còn bạn? B: Are you in a hurry? /aːr juː ɪn ə ˈhɜːri/ [a-r diu in ơ ha-ri] Bạn vội lắm à? A: Fine, too. Where are you going? /faɪn tuː wer aːr juː ˈɡoʊɪŋ/ [phai-n tu, goe a-r diu gâu-inh?] Tôi cũng khỏe. Bạn định đi đâu đấy? B: I’m fine, thank you. And you? /aɪm faɪn θæŋk juː ænd juː/ [am phai-n, thanh kiu. en diu] Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn? II DIALOGUES DIALOGUE 1 HỘI THOẠI TRACK 3
  • 9. câu đàm thoại tiếng Anh1800 9 LESSON 1 B: What have you been doing lately? /wʌt həv juː bɪn ˈduɪŋ ˈleɪtli/ [got he-v diu bin đu-inh lây-tờ-li] Công việc của bạn gần đây thế nào? B: That’s OK. Everybody else does, too. /ðæts oʊˈkeɪ ˈevribɑːdi els dʌz tuː/ [dát-x âu-kây, e-v-ri-bo-đi eo-l đơ, tu] Thế thì tốt rồi. Mọi người khác cũng vậy mà. B: See you later, too! /siː juː ˈleɪtər tuː/ [xi diu lây-tờ tu] Hẹn gặp lại sau. A: No, not really. /noʊ nɒt ˈriːəli/ [nâu, nót ría-li] Không, không vội lắm đâu. A: Oh, nothing much. I’m just taking one day at a time. /oʊ ˈnʌθɪŋ mʌtʃ aɪm dʒʌst ˈteɪkɪŋ wʌn deɪ ət ɜː taɪm/ [âu, na-thinh mắt-ch, am dớt-x thếch-kinh goăn đây ất ơ thai] Ồ, cũng tàm tạm. Ngày nào biết ngày đó. A: See you later. /siː juː ˈleɪtər/ [xi diu lây-t Hẹn gặp lại sau.
  • 10. câu đàm thoại tiếng Anh180010 Hello, Jack. /həˈloʊ dʒæk/ [hơ-lâu, dzác] Chào Jack. Hello, John. /həˈloʊ dʒaːn/ [hơ-lâu, dzôn] Chào John. How is everything with you? /haʊ ɪz ˈevriθɪŋ wɪð juː/ [hao i-z e-v-ri-thing guýt diu] Mọi việc đối với bạn như thế nào? Same as usual. /seɪm əz ˈjuːʒəl/ [xêm ét iu-dùa] Như thường lệ. How is your life? /haʊ ɪz jʊr laɪf/ [hao i-z do lai-f] Cuộc sống của bạn ra sao? LESSON 1 A: A: B: B: B: A: No complaints. I can manage. And how is your business? /noʊ kəmˈpleɪnts aɪ kən ˈmænɪdʒ. ænd haʊ ɪz jʊr ˈbɪznəs / [nâu căm-pờ-lên-t-x, ai ken me-nít-x. en hao i-z do bí-zi-nợt-x] Không có gì phải phàn nàn. Tôi có thể xoay sở được. Thế còn việc kinh doanh của bạn ra sao? II DIALOGUES DIALOGUE 2 HỘI THOẠI TRACK 4
  • 11. câu đàm thoại tiếng Anh1800 11 It’s going on very well. /ɪts ˈɡoʊɪŋ ɔːn ˈveri wel/ [ít-x gâu-ing on ve-ri goeo] Nó vẫn tiến triển tốt đẹp. Well, I’m afraid I have to go now. /wel aɪm əˈfreɪd aɪ həv tu goʊ naʊ/ [goeo, am ơ-phờ-rêt ai he-v tu gâu nao] À, tôi e rằng tôi phải đi bây giờ. It’s very nice to talk to you. /ɪts ˈveri naɪs tu tɔːk tu ju:/ [ít-x vé-ri nai-x tu thóc-k tu diu] Rất vui được nói chuyện với bạn. See you again sometime. /siː juː əˈɡeɪn ˈsʌmtaɪm/ [xi diu ờ-gên xăm-tham] Hẹn gặp lại vào một lúc nào đó. LESSON 1 Hello, Jack. Hello, John. A: A: B: B:
  • 12. câu đàm thoại tiếng Anh180012 A: Good morning, Mr. Lee. /gʊd ˈmɔːrnɪŋ ˈmɪstər liː/ [gút mo-ning, mít-x-tơ Li] Chào ông Lee. LESSON 1 B: Good morning, Mr. Chen. I haven’t seen you for a long time. /gʊd ˈmɔːrnɪŋ ˈmɪstər chen aɪˈhəvnt siːn juː fɔːr ə lɒŋ taɪm/ [gút mo-ning, mít-x-tơ Chen, ai he-vừn-t xin diu pho ơ loong tham] Chào ông Chen, đã lâu rồi tôi không gặp ông. B: They’re all well, thank you. /ðeir ɔːl wel θæŋk juː/ [dây-a o goeo, thanh kiu] Họ đều khỏe, cảm ơn. II DIALOGUES DIALOGUE 3 HỘI THOẠI A: TRACK 5 I have been travelling a lot this past year. How’s everybody in your family? /aɪ həv bɪn ˈtrævlɪŋ ə lɒt ðɪs pæst jɪr. haʊs ˈevribɑːdi ɪn jʊr ˈfæməli/ [aihe-vbintreo-vờ-lingơlótdít-xpát-xdia.hao-xe-v-ri-bo-điindophe-mờ-li] Tôi đã đi du lịch nhiều trong suốt năm qua. Mọi người trong gia đình ông khỏe chứ?
  • 13. câu đàm thoại tiếng Anh1800 13 A: I’ve been looking forward to seeing them. /aɪv bɪn ˈlʊkɪŋ ˈfɔːrwərd tu ˈsiːɪŋ ðem/ [ai-v bin lúc-king pho-guốt-d tu xi-ing dâm] Tôi mong muốn được gặp họ. A: Of course. I’ll be glad to see your family. Please give my best regards to your family. /əv kɔːrs aɪl bi glæd tu siː jʊrˈfæməli. plizː gɪv maɪ best rɪˈɡɑːrds tu jʊr ˈfæməli/ [ợp-cót-s, ai-l bi g-lát tu xi do phe-mơ-li, p-li-z gi-v mai bét-x-t ri-gát tu do pha-mờ-li] Dĩ nhiên. Tôi sẽ rất vui khi gặp được gia đình ông. Vui lòng cho tôi gửi lời thăm đến gia đình ông. LESSON 1 B: Please come to see us sometimes. /pliːz kʌm tu siː ʌs ˈsʌmtaɪmz/ [p-li kăm tu xi ớt xăm-tham] Một lúc nào đó, hãy đến thăm chúng tôi. B: Yes, I certainly will.Thank you. /jes aɪ ˈsɜːrtnli wɪl θæŋk juː/ [dét-x, ai xơ-từn-li guyu, thanh kiu] Vâng, chắc chắn tôi sẽ gửi.Cảm ơn.
  • 14. câu đàm thoại tiếng Anh180014 LESSON 1 TỪ VỰNG khỏe, tốt cửa hàng bách hóa vội vàng, hối hả gần đây như thường lệ III fine (adj) /faɪn/ department store (n) /dɪˈpaːrtmənt stɔːr/ in a hurry /ɪn ə ˈhɜːri/ lately (adv) /ˈleɪtli/ same as usual /seɪm əzˈjuːʒəl/ life (n) /laɪf/ complaint (n) /kəmˈpleɪnt/ manage (v) /ˈmænɪdʒ/ business (n) /ˈbɪznəs/ travel (v) /ˈtrævl/ family (n) /ˈfæməli/ well (adj) /wel/ certainly (adv) /ˈsɜːrtnli/ greeting (n) /ˈɡriːtɪŋ/ VOCABULARY cuộc sống sự phàn nàn xoay sở, đối phó việc buôn bán, kinh doanh đi du lịch gia đình khỏe, mạnh giỏi chắc chắn sự chào hỏi, lời chào hỏi TRACK 6
  • 15. câu đàm thoại tiếng Anh1800 15 LESSON 2 Bài học 2: Cảm ơn I COMMON STRUCTURES CÁC MẪU CÂU THÔNG DỤNG LESSON2: EXPRESSING THANKS Thank you very much. /θæŋk juː ˈveri mʌtʃ/ [thanh kiu ve-ri mắt-ch] Thanks a lot. /θæŋks ɜː lɒt / [thanh-x ơ lót] Oh, thanks a lot for all your help. /oʊ θæŋks ɜː lɒt fɔːr ɔːl jʊr help/ [âu, thanh-x ơ lót pho ô do hép] I’m very glad to be able to help you. /aɪm ˈveri glæd tu bi ˈeɪbl tu help juː/ [am ve-ri g-lát-đ tu bi ây-bồ tu hép diu] You’re welcome. /juːr ˈwelkəm/ [diu-a goeo-kăm] OK, that’s no problem. /oʊˈkeɪ ðæts noʊ ˈpraːbləm/ [âu-kây, dát-x nâu p-rốp-lừm] It’s no trouble at all. It’s my pleasure. /ɪts noʊ ˈtrʌbl ət ɔːl ɪts maɪ ˈpleʒər/ [ít-x nâu tróc-bồ ét ô, ít-x mai p-le-dzờ] Cảm ơn bạn rất nhiều. Cảm ơn nhiều. Ồ, cảm ơn nhiều vì sự giúp đỡ của bạn. Tôi rất vui vì có thể giúp đỡ bạn. Có gì đáng kể đâu. Được chứ, không vấn đề gì. Không phiền gì đâu. Đó là niềm vui của tôi. TRACK 7
  • 16. câu đàm thoại tiếng Anh180016 I’m very glad you like it. /aɪm ˈveri glæd juː laɪk ɪt/ [am vé-ri g-lát diu lai-k ít] Don’t mention it. /doʊnt ˈmenʃn ɪt/ [đôn(t) men-sừn ít] You are very thoughtful. /juː aːr ˈveri ˈθɔːtfl/ [diu a ve-ri thót-t-phồ] It’s really nothing at all. /ɪts ˈriːəli ˈnʌθɪŋ ət ɔːl/ [it-x ría-li nót-thing ét ô] Tôi rất vui vì cậu thích nó. Đâu có gì. Cậu thật là chu đáo. Thật sự không có gì đâu mà. LESSON 2
  • 17. câu đàm thoại tiếng Anh1800 17 LESSON 2 II DIALOGUES DIALOGUE 1 HỘI THOẠI Tom, may I borrow your notebook? /taːm meɪ aɪ ˈbaːroʊ jʊr noʊtbʊk/ [Tom, mây ai bo-râu do(r) nâu-t-búc-k] Tom, tôi có thể mượn cuốn vở của bạn không? Of course, why not? /əv kɔːrs waɪ nɒt/ [ốp-kót-x, goai nót] Dĩ nhiên, tại sao không? Could you bring it to me tomorrow? /kʊd juː brɪŋ ɪt tu mɪ təˈmɔːroʊ/ [khút diu b-ring ít tu mi tơ-mo-râu] Ngày mai bạn có thể đem nó cho tôi được không? OK, that’s no problem. /oʊˈkeɪ ðæts noʊ ˈprɒbləm/ [âu-kây, dát-x nâu p-rốp- lừm] Được chứ, không vấn đề gì. A: A: B: B: Sorry for the inconvenience. /ˈsɔːri fɔːr ðə ˌɪnkənˈviːniəns/ [xo-ri pho dơ in-kơn-vi-niền-x] Xin lỗi vì đã làm phiền. It’s no trouble at all. It’s my pleasure. /ɪts noʊ ˈtrʌbl ət ɔːl ɪts maɪ ˈpleʒər/ [ít-x nâu tróc-bồ ét ô, ít-x mai p-le-dzờ] Không phiền gì đâu. Đó là niềm vui của tôi. A: B: TRACK 8
  • 18. câu đàm thoại tiếng Anh180018 LESSON 2 A: A: B: B: II DIALOGUES DIALOGUE 2 HỘI THOẠI It’s very nice of you to have invited me to your birthday party. /ɪts ˈveri naɪs əv juː tu həv ɪnˈvaɪtɪd mɪ tu jʊr ˈbɜːrθdeɪ ˈpaːrti/ [ít-x vé-ri nai-x ợp diu tu he-v in-vai-tít mi tu do bớt-đây pác-ty] Em thật là tử tế khi đã mời anh đến dự tiệc sinh nhật của em. You’re welcome. /jʊr ˈwelkəm/ [diu-a goeo-kờm] Có gì đâu. Here’s a little birthday gift for you. /hɪrz ɜː ˈlɪtl ˈbɜːrθdeɪ ɡɪft fɔːr juː/ [hia-z ơ lít-tồ bớt-đây ghíp pho diu] Đây là món quà sinh nhật nhỏ để tặng em. It’s such a beautiful present. Thank you very much. /ɪts sʌtʃ ə ˈbjuːtɪfl ˈpreznt θæŋk juː ˈveri mʌtʃ/ [ít-x xắt-ch ơ biu-ti-phồ p-re-zừn-t, thanh kiu ve-ri mắt-ch] Thật là một món quà đẹp. Cảm ơn anh rất nhiều. TRACK 9
  • 19. câu đàm thoại tiếng Anh1800 19 LESSON 2 A: A: B: B: I’m very glad you like it. /aɪm ˈveri glæd juː laɪk ɪt/ [am ve-ri g-lát diu lai-k ít] Anh rất vui vì em thích nó. I’m extremely grateful to you. /aɪm ɪkˈstriːmli ˈɡreɪtfl tu juː/ [am ic-x-trim-mơ-li g-rai-t-phồ tu diu] Em rất biết ơn anh. Don’t mention it. /doʊnt ˈmenʃn ɪt/ [đôn-t men-sừn ít] Đâu có gì. You are very thoughtful. /juː aːr ˈveri ˈθɔːtfl/ [diu a ve-ri thót-phồ] Anh thật là chu đáo. It’s really nothing at all. /ɪts ˈriːəli ˈnʌθɪŋ ət ɔːl/ [it-x ría-li nót-thing ét ô] Thật sự không có gì đâu mà. Please have a glass of wine and make yourself at home. /pliːz həv ə glæs əv waɪn ænd meɪk jərˈself ət hoʊm/ [p-li-z he-v ơ g-lát-x óp guai en mếch-k do-xeo-t ét hôm] Mời anh dùng rượu và cứ tự nhiên như ở nhà. B: A:
  • 20. câu đàm thoại tiếng Anh180020 II DIALOGUES DIALOGUE 3 HỘI THOẠI Excuse me, sir. Could you tell me when the next train leaves for Washington D.C please. /ɪkˈskjuːs mɪ sər kʊd juː tel mɪ wen ðə nekst treɪn liːvz fɔːr ˈwʌʃɪŋtn diː siː pliːz/ [íc-x-kiu-d mi xơ-r, khút diu theo mi goen dơ nếc trên li-v-x pho goa- sinh-tơn đi-xi?] Xin lỗi, thưa ông. Ông có thể cho tôi biết chuyến tàu kế tiếp đi Washington D.C khởi hành vào lúc nào? Yes, it leaves at 10.10. /jes ɪt liːvz ət ten ten/ [dét-x, ít li-v-z ét then.then] Nó khởi hành vào lúc 10 giờ 10. Thank you very much. /θæŋk juː ˈveri mʌtʃ/ [tháanh kiu ve-ri măt-ch] Cảm ơn ông rất nhiều. Not at all. /nɒt ət ɔːl/ [nót ét ô] Không có chi. A: A: B: B: LESSON 2 Yes, it leaves at 10.10. Excuse me, sir. Could you tell me when the next train leaves for Washington D.C. TRACK 10
  • 21. câu đàm thoại tiếng Anh1800 21 One more thing, do you have change for a dollar? I want to make a phone call. /wʌn mɔːr θɪŋ du juː həv tʃeɪndʒ fɔːr ə ˈdaːlər aɪ wɔːnt tu meɪk ə foʊn kɔːl/ [goăn mo-r-thing, đu diu he-v chêng-giơ pho ơ đo-lờ, ai goăn-t tu mếch-k ơ phôn-khô] Một điều nữa, ông có đổi tiền lẻ không? Tôi muốn gọi điện thoại. Here you are. /hɪr juː aːr/ [hia-r diu a] Đây thưa ông. Thanks a lot. And do you know where the nearest phone is? /θæŋks ə laːt ænd du juː noʊ wer ðə ˈnɪrɪst foʊn ɪz/ [thanh-x ơ lót en đu diu nâu goe dơ nia-rít phôn i] Cảm ơn nhiều. Và ông có biết trạm điện thoại gần đây nhất nằm ở đâu không? Yes, I’ll show you where. /jes aɪl soʊ juː wer/ [dét-x, ai-l xâu diu goe] Vâng, tôi sẽ chỉ cho ông. Oh, thanks a lot for all your help. /oʊ θæŋks ə laːt fɔːr ɔːl jʊr help/ [âu, thanh-x ơ lót pho ô do hép] Ồ, cảm ơn nhiều vì sự giúp đỡ của ông. I’m very glad to be able to help you. /aɪm ˈveri glæd tu bi ˈeɪbl tu help juː/ [am ve-ri g-lát-d tu bi ây-bô tu hép diu] Tôi rất vui vì có thể giúp đỡ ông. A: A: A: B: B: B: LESSON 2
  • 22. câu đàm thoại tiếng Anh180022 LESSON 2 express (v) /ɪkˈspres/ borrow (v) /ˈbaːroʊ/ notebook (n) /ˈnoʊtbʊk/ tomorrow (adv) /təˈmɔːroʊ/ invite (v) /ɪnˈvaɪt/ birthday party (n) /ˈbɜːrθdeɪ ˈpaːrti/ birthday gift (n) /ˈbɜːrθdeɪ ɡɪft/ beautiful (adj) /ˈbjuːtɪfl/ present / gift (n) /ˈpreznt/ /ɡɪft/ wine (n) /waɪn/ make yourself at home /meɪk jərˈself ət hoʊm/ train (n) /treɪn/ leave (v) /liːv/ to make a phone call /tu meɪk ɜː foʊn kɔːl/ TỪ VỰNGIII VOCABULARY biểu lộ, bày tỏ mượn vở, cuốn tập ngày mai mời tiệc sinh nhật quà sinh nhật đẹp món quà rượu cứ tự nhiên như ở nhà tàu lửa, chuyến tàu xuất phát, khởi hành gọi điện thoại TRACK 11
  • 23. câu đàm thoại tiếng Anh1800 23 LESSON 3 I COMMON STRUCTURES CÁC MẪU CÂU THÔNG DỤNG LESSON3: APOLOGIZING Bài học 3: Xin Lỗi I’m sorry. /aɪm ˈsɔːri/ [am xo-ri] I am sorry I was out when you called on me the other day. /aɪm ˈsɔːri aɪ wʌz aʊt wen juː kɔːld ɒn mɪ ði ˈʌðər deɪ/ [ai em xo-ri ai guơ-z ao-t goen diu khô-đ on mi di a-dơ đây] Never mind. /ˈnevər maɪnd/ [ne-v mai-đ] I hope you will excuse me. /aɪ hoʊp juː wɪl ɪkˈskjuːs mɪ/ [ai hốp-p diu guyu ic-x-kiu-x mi] It’s not your fault. /ɪts naːt jʊr fɔːlt/ [it-x nót do phôn-t] I do beg your pardon. /aɪ du beɡ jʊr ˈpaːrdn/ [ai đu béc-g do pa-đừn] I quite understand. /aɪ kwaɪt ˌʌndərˈstænd/ [ai khoai ăn-đơ-x-ten-đ] Tôi xin lỗi. Tôi xin lỗi vì đã đi vắng khi bạn ghé thăm tôi ngày hôm kia. Đừng bận tâm. Tôi hy vọng cậu sẽ bỏ qua cho tôi. Đó không phải là lỗi của bạn. Tôi thật sự xin cậu tha lỗi. Tôi hoàn toàn hiểu mà. TRACK 12
  • 24. câu đàm thoại tiếng Anh180024 I am sorry to be late. /aɪ em ˈsɔːri tu bi leɪt/ [ai em xo-ri tu bi lây-tờ] Don’t be late next time. /doʊnt bi leɪt nekst taɪm/ [đôn-t bi lây-tờ nếc tham] I know. /aɪ noʊ/ [ai nâu] Mình xin lỗi vì đến trễ. Lần tới đừng có trễ nữa. Mình biết. LESSON 3
  • 25. câu đàm thoại tiếng Anh1800 25 A: A: B: B: II DIALOGUES DIALOGUE 1 HỘI THOẠI I’m sorry I stepped on your toe. /aɪm ˈsɔːri aɪ ˈstepɪd ɔːn jʊr toʊ/ [am xo-ri ai x-tép-pít on do thâu] Tôi xin lỗi vì đã giẫm lên chân anh. It’s OK. /ɪts oʊˈkeɪ/ [it-x âu-kây] Không sao. Are you sure you’re OK? /aːr juː ʃʊr jʊr oʊˈkeɪ/ [a diu sua diu-a âu-kây] Anh chắc là không sao chứ? Yes, I’m fine. /jes aɪm faɪn/ [dét-x, am phai-n] Vâng, tôi không sao. I hope you’re enjoying the party. /aɪ hoʊp jʊr ˈɪnˈdʒɔɪŋ ðə ˈpaːrti/ [ai hốp-p diu-a in-gioi-ing dơ pát-ty] Tôi hy vọng anh thích bữa tiệc. Yes, it’s a nice party. /jes ɪts ə naɪs ˈpaːrti/ [dét-x, it-x ơ nai-x pát-ty] Vâng, thật là một bữa tiệc thú vị. A: B: LESSON 3 TRACK 13