SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 82
Baixar para ler offline
B GIÁO D O
Ộ ỤC VÀ ĐÀO TẠ
TRƢỜNG ĐẠ Ọ Ộ
I H C BÁCH KHOA HÀ N I
ĐINH THỊ PHIN
THỬ Ệ Ạ ẾN ÁP CÁCH ĐIỆ
NGHI M TR M BI N KHÍ SF6
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T
KỸ THUẬ Ệ
T ĐI N
Hà N i
ộ – Năm 2015
1
B GIÁO D O
Ộ ỤC VÀ ĐÀO TẠ
TRƢỜNG ĐẠ Ọ Ộ
I H C BÁCH KHOA HÀ N I
---------------------------------------
ĐINH THỊ PHIN
THỬ Ệ Ạ ẾN ÁP CÁCH ĐIỆ
NGHI M TR M BI N KHÍ SF6
Chuyên ngành: K thu n
ỹ ật điệ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T
NGÀNH K THU N
Ỹ ẬT ĐIỆN – THIẾT BỊ ĐIỆ
NGƢỜI HƢỚ Ẫ Ọ
NG D N KHOA H C
PGS.TS. LÊ VĂN DOANH
HÀ NỘI – 2015
2
LỜI CẢM ƠN
Trong th i gian h c t p t i l p Cao h c K n- t b n khóa
ờ ọ ậ ạ ớ ọ ỹ thuật điệ Thiế ị điệ
2013- i h c Bách khoa Hà N
2015, Trường Đạ ọ ội, tôi đã được đào tạo và tích lũy
nhi u ki n th c cho b c v công vi c bi t là kho ng th
ề ế ứ ản thân cũng như phụ ụ ệc. Đặ ệ ả ời
gian th c hi . có th
ự ện đề tài “ ”
Thử ệ ạ ến áp cách điệ
nghi m tr m bi n khí SF6 Để ể
hoàn thành đượ ận văn này, ngoài sự ỗ ự ủ ản thân, tôi cũng đã nhậ
c lu n l c c a b n
đượ ấ ề ự góp ý và giúp đỡ ủ ầ ộ ế ị điệ –
c r t nhi u s c a các th y cô trong b môn Thi t b n
điệ ử ện Điện, Trường ĐH ộ ặ ệ ả
n t , Vi Bách khoa Hà N i. Đ c bi t, tôi xin chân thành c m
ơn PGS. TS Lê Văn Doanh vì những định hướng và hướ ẫ ố
ng d n tôi trong su t quá
trình thự ệ ận văn.
c hi n lu
M c dù có nhi u c g ng tìm tòi, nghiên c u, song do ki n th c h n ch , ch
ặ ề ố ắ ứ ế ứ ạ ế ắc
ch ch
ắ ận văn tố ệ ủ ề ế ất mong đượ ự
n lu t nghi p c a tôi còn nhi u thi u sót, tôi r c s ỉ ả
b o,
góp ý c a các th ng nghi p.
ủ ầy cô giáo cũng như các bạn đồ ệ
Xin chân thành cảm ơn !
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứ ủ ả
u c a chính b n thân tôi. Các
n i dung c là do tôi th c hi n c công b trong b t k n
ộ ủa luận văn ự ệ và chƣa đƣợ ố ấ ỳ luậ
văn củ ả ị ệ ề ữ ội dung cam đoan
a tác gi nào khác. Tôi xin ch u trách nhi m v nh ng n
trên.
Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2015
Tác giả
Đinh Thị Phin
4
M C
ỤC LỤ
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................................ 1
LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................................... 3
M C
ỤC LỤ ...................................................................................................................................... 4
CÁC CỤM TỪ Ế Ắ
VI T T T........................................................................................................ 6
DANH M NG
ỤC BẢ .................................................................................................................... 7
DANH MỤC HÌNH..................................................................................................................... 8
PHẦN MỞ ĐẦU......................................................................................................................... 10
CHƢƠNG 1.................................................................................................................................. 12
T NG QUAN V KHÍ SF6, THI T B T CÓ S D NG KHÍ
Ổ Ề Ế Ị ĐIỆN ĐÓNG CẮ Ử Ụ
SF6 VÀ QÚA TRÌNH PHÁT TRI N
Ể .............................................................. 12
1.1. T ng quan v khí SF6.....................................................................................12
ổ ề
1.1.1. Sơ lƣợ ị ử ủ ệ ử ụ
c l ch s c a vi c s d ng SF6 ......................................................12
1.1.2. S n xu t SF6.............................................................................................13
ả ấ
1.1.3 Các ng d ng khác c a SF6......................................................................14
ứ ụ ủ
1.1.4. Tính ch t lý và hóa h a SF6 ........................................................14
ất vậ ọc củ
1.2. d ng khí SF6.....................................................18
Thiết bị điện đóng cắt có sử ụ
1.3. Quá trình phát tri n.........................................................................................20
ể
CHƢƠNG 2.................................................................................................................................. 28
TRẠ ẾN ÁP CÁCH ĐIỆ Ể
M BI N KHÍ SF6 (GIS) VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRI N
C A TR M GIS T NAM TRONG TH M HI N T I VÀ
Ủ Ạ Ở VIỆ ỜI ĐIỂ Ệ Ạ
TƢƠNG LAI ........................................................................................................... 28
2.1. Gi i thi u m hãng s n xu ..............................................................28
ớ ệ ột số ả ất GIS
2.1.1. SIEMENS GIS .........................................................................................28
2.1.2. TOSHIBA .........................................................................................30
GIS
2.1.3. ABB GIS ..................................................................................................33
2.1.4. ALSTOM GIS ..........................................................................................34
2.2. T ng h p chung v m bi n khí SF6 ......................................36
ổ ợ ề trạ ến áp cách điệ
2.2.1. Các ƣu nhƣợ ể ạ
c đi m tr m GIS...................................................................36
2.2.2. Phân lo i...................................................................................................37
ạ
5
2.2.3. K u chung c .............................................................................37
ết cấ ủa GIS
2.3. Tình hình phát tri n c m GIS t Nam trong th m hi n t
ể ủa trạ ở Việ ờ ể
i đi ệ ại và
tƣơng lai ....................................................................................................................44
CHƢƠNG 3.................................................................................................................................. 48
B M THI T B GIS
Ả Ỡ
O DƢ NG, THỬ NGHIỆ Ế Ị ............................................................... 48
3.1. Khái quát.........................................................................................................48
3.1.1. M a b ng và th hi n..............................48
ục đích củ ảo dƣỡ ử ng ệm thiết bị điệ
3.1.2. Các ch ng b ng thi t b n.........................................48
ế độ hoạt độ ảo dƣỡ ế ị điệ
3.1.3. Các y u t chính trong các quy nh t hóa công tác b ng và
ế ố ế ị
t đ ối ƣu ảo dƣỡ
th t b
ử ệ ế
nghi m thi ị điện ............................................................................................50
3.2. ng c n c b n c n........................51
Ảnh hƣở ủa phóng điệ ục bộ đến độ ề ủa cách điệ
3.3. Xây d ng quy trình th nghi n c cho tr m bi n áp cách
ự ử ệm phóng điệ ục bộ ạ ế
điệ ấp điệ
n khí GIS c n áp 220kV ...............................................................................53
3.3.1. Mô t h ng thi nghi m..........................................................53
ả ệ thố ết bị thử ệ
3.3.2. Quy trình tri n khai h ng th nghi m AC t i hi ng.................58
ể ệ thố ử ệ ạ ện trƣờ
3.3.3. Quy trình ki m tra tr m GIS t ng............................................61
ể ạ ại hiện trƣờ
3.3.4. Quy trình th nghi m AC k m GIS..........................62
ử ệ ết hợp đo PD cho trạ
3.3.5. Ti n hành th nghi m t ng (Th m GIS ) B n
ế ử ệ ại hiện trƣờ ử AC và đo PD trạ ả
Chát- Lai Châu ..........................................................................................................72
3.3.6. Th nghi m sau khi l t t ..........................78
ử ệ ắp đặ ại hiên trƣờng đối với GIS
K N VÀ KI N NGH
ẾT LUẬ Ế Ị................................................................................................. 80
TÀI LIỆ Ả
U THAM KH O........................................................................................................ 81
6
CÁC CỤM TỪ Ế Ắ
VI T T T
EHV Extra High Voltage Siêu cao áp
HV High Voltage Cao áp
MV Medium Voltage Trung áp
LV Low Voltage Hạ áp
CB Circuit Breaker Máy c t
ắ
LSB Load Break Switch Máy c h t i
ắt p ụ ả
RMU Ring Main Unit Mạch vòng
GIS Gas Insulated Substation Trạ ến áp cách điệ
m bi n khí SF6
SF6 Sufur hexafluoride
IEC International Electrotechnical
Commission
Ủ ỹ
y ban K n qu
thuậ ệ
t đi ốc tế
IEEE Institute of Electrical and
Electronics Engineers
Vi n các k
ệ ỹ n t
sƣ điện và điệ ử
Hoa Kỳ
AC Alternating current Dòng điện xoay chi u
ề
PD Partial discharge Phóng điệ ụ ộ
n c c b
UHF Ultra high Frequency T n s siêu cao
ầ ố
7
DANH M C B NG
Ụ Ả
Bảng 1.1: Đặc tính vật lý chính của SF6 ở áp suất khí quyển và nhiệt độ 250
C ….13
B ng 1.2: Nhi m v c a SF6 trong thi t b chuy
ả ệ ụ ủ ế ị ển mạch…………………………17
B ng 2.1: Tên, v u, công d ng c a các b ph n trong máy c t và b truy ng
ả ật liệ ụ ủ ộ ậ ắ ộ ền độ
MC……………………………………………………………………...37
B ng 2.2: , v t li u, công d ng c các b ph n trong b truy
ả Tên ậ ệ ụ ủa ộ ậ ộ ền động dao cách
ly- dao n 39
ối đất (3PDS)………………………………………………….
B ng 2.3: Tên, v t li u, công d ng c a các b ph n trong dao n t t cao
ả ậ ệ ụ ủ ộ ậ ối đấ ốc độ
( H-ES)…………………...……………………………………………..40
B ng 2.4: Tên, v t li u, công d ng c a các b ph n trong bi n dòng (CT) hay
ả ậ ệ ụ ủ ộ ậ ế
(BI)…………………...……………………………………………...….42
B ng 2.5: Th ng kê các d m GIS t i Hà N
ả ố ự án trạ ạ ội và TP. HCM…………………46
B ng 3.1: K thí nghi
ả ết quả ệm……………………………………………………...76
8
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Quá trình sản xuất SF6......................................................................................13
Hình 1.2: Đƣờng cong áp suất hơi và dòng mật độ khí tƣơng đƣơng của SF6..............15
Hình 1.3: Điện áp đánh thủng giữa hai quả cầu có đƣờng kính 5 cm.............................16
Hình 1.4: GIS (Merlin Gerin)............................................................................................19
Hình 1.5: Máy cắt cho thiết bị trạm biến áp HV (SB6-Merlin Gerin)............................19
Hình 1.6: Thiết bị cho phân phối MV cho vòng hệ thống phân phối chính.Đầu ra đƣợc
bảo vệ bởi các bộ ngắt mạch đƣợc đặt ở trung tâm (RM6 - Merlin Gerin) ...20
Hình 1.7: SM6 (Merlin Gerin)...........................................................................................20
Hình 2.1: GIS của hãng SIEMENS...................................................................................28
Hình 2.2: GIS Siemens với các thành phần chính............................................................29
Hình 2.3: GIS của hãng TOSHIBA...................................................................................31
Hình 2.4: Cấu trúc của GIS Toshiba với điện áp từ (765- 1100)kV- 63kA ...................31
Hình 2.5: Cấu trúc của GIS Toshiba với điện áp từ 550kV- 63kA.................................32
Hình 2.6: Cấu trúc của GIS Toshiba với điện áp từ (362- 420) kV- 63kA ...................32
Hình 2.7: GIS của hãng ABB............................................................................................33
Hình 2.8: Cấu trúc của GIS ABB với điện áp từ (123-170) kV......................................34
Hình 2.9: Trạm GIS Alstom với điện áp 550KV.............................................................35
Hình 2.10: Cấu trúc của GIS Alstom với điện áp từ 72.5 – 145 kV...............................36
Hình 2.11: Cấu trúc máy cắt và bộ truyền động trong GIS .............................................39
Hình 2.12: Cấu trúc dao cách ly và dao nối đất................................................................40
Hình 2.13: Cấu trúc dao nối đất tốc độ cao H-ES............................................................41
Hình 2.14: Cấu trúc máy biến dòng ..................................................................................42
Hình 2.15: Máy biến điện áp .............................................................................................43
Hình 2.16: Chống sét van...................................................................................................44
Hình 3.1: Bộ kích từ (Exciter) ...........................................................................................55
Hình 3.2: Nguồn cấp biến tần............................................................................................55
Hình 3.3: Bộ điện kháng cao áp ........................................................................................56
9
Hình 3.4: Tụ điện cao áp (Divider) ...................................................................................57
Hình 3.5: Phần xe điều khiển.............................................................................................57
Hình 3.6: Phần xe thử nghiệm...........................................................................................58
Hình 3.7: Sơ đồ mạch cộng hƣởng biến tần .....................................................................65
Hình 3.8: Sơ đồ khối hệ thống thử nghiệm AC đo PD....................................................66
Hình 3.9: Quá trình phân loại và kết quả chuẩn đoán PD................................................71
Hình 3.10: Sơ đồ nguyên lý hợp bộ thí nghiệm cao áp....................................................74
10
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CH TÀI
ỌN ĐỀ
Trong xã h i ngày nay, nhu c u s d n i các
ộ ầ ử ụng điệ năng ngày càng tăng tạ
thành ph i vi c l t m t m ng
ố đông dân cƣ và trung tâm công nghiệp, đòi hỏ ệ ắp đặ ộ ạ
lƣớ ố ề ải điện năng nhỏ ọ ệ ả ạ ến áp cách điệ
i phân ph i và truy n t g n và hi u qu . Tr m bi n
khí SF6 (GIS: Gas Insulated Substation) là l a ch ng cho cá ng d
ự ọn lý tƣở c ứ ụng nhƣ
vậy.
Những năm gần đây, việc ứ ụ ệ cao trong lĩnh vực điệ ủ
ng d ng công ngh n c a
nƣớc ta đã có nhiề ế ộ ộ ữ ứ ụng đang trở ổ ế
u ti n b rõ nét. M t trong nh ng ng d nên ph bi n
đó là việ ử ụ ế ị đóng cắ ểu kín cách điệ ằ ạ
c s d ng thi t b t ki n b ng khí SF6 trong các tr m
bi n áp trung gian và các tr tiên ti
ế ạm biến áp cách điện khí SF6. Đây là công nghệ ến
hi c s d ng r ng rãi t i nhi c trên th gi i. Tuy nhiên c ta
ện đang đƣợ ử ụ ộ ạ ều nƣớ ế ớ ở nƣớ
hi n nay v n còn m i m trong h ng truy n t i, phân ph t Nam
ệ ẫ ớ ẻ ệ thố ề ả ối điện năng. Việ
đã có ộ ố ạm GIS đã đƣợ
m t s tr c xây d ng và v n hành nh ng thành ph l n là TP
ự ậ ở ữ ố ớ
H CHí Minh và Hà N ng còn h n ch .
ồ ội nhƣng số lƣợ ạ ế
Trạm cách điệ ử ụ ở ấ
n khí GIS s d ng khí SF6 áp su t trung bình cho các pha-
pha và các pha v t. Các dây d n cao áp, máy c t, chuy n m ch, bi n dòng, bi
ới đấ ẫ ắ ể ạ ế ến
điệ ằ ạ ứ ầy khí SF6 và đƣợ ố ấ
n áp n m trong thùng kim lo i ch a đ c n i đ t.
Các thi t b n s d n SF6 là môi ch n b
ế ị điệ ử ụng khí cách điệ ất cách điệ có độ ền
điệ ả năng truyề ệ ốt, đang đƣợ ứ ụ ộ
n môi cao, kh n nhi t t c ng d ng ngày càng r ng rãi
trong h th th t.
ệ ống điệ ạ ệ
n vì t o nên h ống có kích thƣớc gi c t
ảm, tính năng làm việ ố
Cách điệ ệ ố ấ ọ ầ ả ểm tra, đánh giá
n trong h th ng là r t quan tr ng do dó c n ph i ki
thƣờng xuyên tình tr ng làm vi c, ch ng c tránh hi
ạ ệ ất lƣợ ủa khí SF6 để ện tƣợng hƣ
h ng toàn b l n, làm phá h y n ng n t b và s h ng. Chính
ỏ ộ ớp cách điệ ủ ặ ề thiế ị ụp đổ ệ thố
vì v y mà tr m GIS c c th nghi ng xuyên v
ậ ạ ần đƣợ ử ệm để có đƣợc đánh giá thƣờ ề
chất lƣợ ủa khí SF6 để ừ đó có nhữ ệ ợp lý để ự
ng c t ng bi n pháp h nâng cao s an toàn
c n nói riêng và ch ng c a thi t b n s d ng môi ch t này nói
ủa cách điệ ất lƣợ ủ ế ị điệ ử ụ ấ
chung.
11
V i nh m m i trong nghiên c u, tìm hi u tr m bi n áp công ngh
ớ ững đặc điể ớ ứ ể ạ ế ệ
GIS tôi đã đƣợ ận đề ể
c nh tài: “Thử ệ ạ ến áp cách điệ
nghi m tr m bi n khí SF6” đ làm
lu t nghi
ận văn tố ệ ủ
p c a mình.
2. M U C A LU NG, PH
ỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨ Ủ ẬN VĂN, ĐỐI TƢỢ ẠM
VI NGHIÊN CỨU
- Mục đích nghiên cứu: H ng, t ng h c tính c a khí SF6, C
ệ thố ổ ợp đƣợc đặ ủ ấu
trúc c a tr m GIS, xây d ng n i dung chi ti t v công tác b ng, th nghi
ủ ạ ự ộ ế ề ảo dƣỡ ử ệm
các trạm GIS.
- ng nghiên c u:
Đối tƣợ ứ Khí SF6, lĩnh vự ế ị ử ụ ạ
c thi t b s d ng khí SF6 và tr m
bi n áp có s d ng khí SF6, quy trình b ng th nghi m các thi t b n trong
ế ử ụ ảo dƣỡ ử ệ ế ị điệ
trạm GIS.
- m vi nghiên c u:
Phạ ứ Trạ ở ệt Nam. Đặ ệ ạ ở ả
m GIS Vi c bi t là tr m GIS B n
Chát Lai Châu
–
3. A LU
CÁC LUẬ ỂM CƠ BẢN VÀ ĐÓNG GÓP CỦ
N ĐI ẬN VĂN
N a b n lu 3
ội dung chính củ ả ận văn gồm chƣơng:
- ng quan v khí SF6, thi t b t có s d ng khí SF6 và xu
Chƣơng 1: Tổ ề ế ị đóng cắ ử ụ
hƣớ ể
ng phát tri n.
- Chƣơng 2:Trạm biến áp cách điện khí SF6 (GIS) và tình hình phát triển của
trạm GIS ở Việt Nam trong thời điểm hiện tại và tƣơng lai
- Chƣơng 3: Bảo dƣỡng thử nghiệm thiết bị GIS
4. U
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ
u tài li ng h p lý
Phƣơng pháp nghiên cứ ệu, phƣơng pháp phân tích và tổ ợ
thuy t h p c n và thu th p thông tin.
ết kế ợp phƣơng pháp tiế ậ ậ
12
CHƢƠNG 1
T NG QUAN V KHÍ SF6, THI I T CÓ S D NG
Ổ Ề ẾT BỊ Đ ỆN ĐÓNG CẮ Ử Ụ
KHÍ SF6 VÀ XU HƢỚNG PHÁT TRI N
Ể
1.1. T ng quan v khí
ổ ề SF6
1.1.1. Sơ lƣợ ị ử ủ ệ ử ụ
c l ch s c a vi c s d ng SF6
Sulphur hexafluoride (SF6) l c t ng h p trong các phòng thí
ần đầu tiên đƣợ ổ ợ
nghi m c i Moissan và Lebeau.
ệ ủa Faculte de Pharmacie de Paris vào năm 1900 bở
Flo thu đƣợ ằng điện phân, đƣợ ả ứ ới lƣu huỳ ộ ả ứ
c b c phép ph n ng v nh và m t ph n ng
t a nhi t m nh, làm phát sinh m t lo i khí khá nh. D n d
ỏ ệ ạ ộ ạ ổn đị ầ ần sau đó là tính chất
v t lý và hóa h c c nh, v i các báo cáo c a Pridaux (1906), và
ậ ọ ủa khí đã đƣợc xác đị ớ ủ
Schlumb Gamble (1930), Klemm và Henkel (1932-1935) và Yest và Clausson
(1933) đặ ệt liên quan đế ấ ọ ất điệ
c bi n là các ch t hóa h c và tính ch n môi. Các nghiên
c u tiên trong các ng d ng công nghi p là do Công ty General Electric vào
ứu đầ ứ ụ ệ
năm 1937, ngƣờ ậ ằ ể ợ ử ụng cho cách điệ
i ta nh n ra r ng khí có th đƣ c s d n trong nhà
máy điện. Năm 1939 Thomson ấ ằ ế ắ ử ụ
-Houston c p b ng sáng ch các nguyên t c s d ng
SF6 để cách điệ ụ ệ ế ế ớ ứ
n cáp và t đi n. Ngay sau chi n tranh th gi i th hai, các nghiên
c u và ng d ng c phát tri n m nh m .
ứ ứ ụ ủa SF6 đƣợc ể ạ ẽ
- T ng d n máy bi n áp.
ới năm 1947 SF6 đƣợc ứ ụng trong cách điệ ế
- n s n xu t công
Năm 1948 Allied Chemical Corporation và Pennsalt phát triể ả ấ
nghi p SF6 t i Hoa K .
ệ ạ ỳ
- S n xu i SF6 quy mô l ng d
ả ất thƣơng mạ ớn đƣợc ứ ụng trong các nhà máy điện
vào nh Hoa K
ững năm 1960 ở ỳ và Châu Âu, cùng v i s xu t hi n máy c t và thi
ớ ự ấ ệ ắ ết
b chuy
ị ể ạ ở – ạ – EHV đầ ạ
n m ch SF6 cao áp h áp và siêu cao áp u tiên. T i Merlin
Gerin, công tác nghiên c n s d n và ng
ứu liên quan đế ử ụng khí SF6 để cách điệ ắt
m c tri n khai tro i s xu t hi n c a các s n ph m công
ạch đƣợ ể ng năm 1955 cùng vớ ự ấ ệ ủ ả ẩ
nghi u tiên M .
ệp đầ ỹ
- Các ng d ng SF6 công nghi u tiên c
ứ ụ ệp đầ ủa Merlin Gerin là EHV, sau đó
ứ ụ
ng d ng trong trung áp- MV
13
- 1964: Tr m bi
ạ ến áp cách điện SF6 đầu tiên đƣợc EDF cho phép đƣa vào hoạt
độ ực Parisvào năm 1966.
ng trong khu v
- 1967: Máy c ng và d n d n thay th cho các
ắt SF6 đã đƣợc đƣa vào hoạt độ ầ ầ ế
máy c t l p v trí c a nó i gian
ắt không khí đã thiế ậ ị ủ ở Pháp và các nơi khác trong thờ
trƣớc đó 25 năm.
- 1971: Merlin Gerin ra m t các máy c t trung áp SF6 Fluar.
ắ ắ
- G c áp d ng cho thi t b chuy n m ch trung áp, công t
ần đây SF6 đã đƣợ ụ ế ị ể ạ ắc
tơ, máy cắ ấ ả ự ện năng.
t GIS trong t t c các lĩnh v c đi (4)
1.1.2. S n xu t SF6
ả ấ
Quá trình công nghi c s d ng hi n nay là t ng h p sulphur
ệp đang đƣợ ử ụ ệ ổ ợ
hexafluoride t các flo c b n phân ph n ng v nh theo ph
ừ thu đƣợ ằng điệ ả ứ ới lƣu huỳ ản
ứ ỏ ệ
ng t a nhi t:
S + 3F2 → SF6 + 262 kcal
Trong ph n ng này, m t s ng nh nh khác florua c
ả ứ ộ ố lƣợ ất đị ủa lƣu huỳnh đƣợc
hình thành, nhƣ SF4, SF2, S2F2, S2F10, cũng nhƣ các tạ ấ ự ệ ệ ủ
p ch t do s hi n di n c a
độ ẩ ực dƣơng carbon sử ụng cho các điệ ữ
m, không khí và các c d n tích flo. Nh ng
s n ph i b b ng quá trình l c khác nhau ( Xem hình 1.1)
ả ẩm đó đƣợc loạ ỏ ằ ọ
Hình 1.1: Quá trình sả ấ
n xu t SF6
14
1.1.3. ng khác c a SF6
Các ứng dụ ủ
Các tính ch n c áp d ng cho m t s công
ất độc đáo của SF6 đã dẫn đế nó đƣợ ụ ộ ố
trình công nghiệ ọ
p và khoa h c ứ ụ ồ
ng d ng bao g m:
- ng d ng y t n trong thi y t (ví d
Ứ ụ ế: cách điệ ết bị ế ụ nhƣ máy tia X)
- n trong các thi khoa h c (kính hi n t )
Cách điệ ết bị ọ ển vi điệ ử
- Cách âm trong các c a s b ng kính hai m t t v nghiên
ử ổ ằ ặ nhƣ là mộ ạch khí để
c u lu ng không khí trong h ng thông gió (ví d trong các h m m
ứ ồ ệ thố ụ ầ ỏ)
- t cái v phát hi n rò r trong h ng áp l
Nhƣ mộ ạ ể
ch đ ệ ỉ ệ thố ực.
- t o nên m t b c bi t cho ch bi n, luy n kim (nhôm và
Để ạ ộ ầu không khí đặ ệ ế ế ệ
magiê) ho c cho các m .
ặ ụ ự
c đích quân s
1.1.4. Tính ch t v t lý và hóa h a SF6
ấ ậ ọc củ
1/Tính ch t lý
ất vậ
SF6 là m t trong nh ng lo c bi n n ng nh t. T ng c a nó
ộ ữ ại khí đƣợ ết đế ặ ấ ỷ trọ ủ ở
20°C và 0,1 Mpa là 6,139 kg / m3
, g n so v i không khí. Tr
ần cao hơn năm lầ ớ ọng
lƣợ ử ủ . Đó là chấ
ng phân t c a nó l g/mol
à 146,06 t khí không màu và không mùi. SF6
không t n t ng thái l ng, tr khi áp l c. ( Xem b ng 1.1)
ồ ại ở trạ ỏ ừ ự ả
B c tính v t lý chính c a SF6 áp su n và nhi 25 ° C
ảng 1.1: Đặ ậ ủ ở ất khí quyể ệt độ
T ng
ỷ trọ 6,14 kg/m3
D n nhi t
ẫ ệ 0,0136 W m-1
K-1
V n t c âm thanh
ậ ố 136 m s-1
Chiết suất 1.000783
Nhiệ ộ
t đ hình thành -1221,66 kJ mol-1
Nhiệt dung riêng 96,6 J mol-1
K-1
Phƣơng trình trạng thái:
Khí sulphur hexaflouride có m ng thái ki u Beattie
ột phƣơng trình trạ ể
Bridgeman. Nhi n kho ng 1200K, ng:
ệt độ lên đế ả xem nhƣ một khí lý tƣở
PV2
= R T (v + b) - a
Trong đó:
15
p = áp su t (Pa)
ấ
v = kh ng (m
ố ợ
i lƣ 3
.mol-1
)
R = h ng s ng (8,3143 J.mol
ằ ố khí lý tƣở -1
.K-1
)
T = nhiệ ộ ệ ố
t đ tuy t đ i (K)
a = 15,78 x 10-6
- 0,1062 x 10
(1 -3
v-1
)
b = 0,366 x 10-3
- 0,1236 x 10
(1 -3
v-1
)
M i quan h áp su t / nhi :
ố ệ ấ ệ ộ
t đ
S bi n thiên c a áp su t theo nhi là tuy i nh trong
ự ế ủ ấ ệt độ ến tính và tƣơng đố ỏ
ph m vi kho ng nhi (- 50 °C) (xem hình 1.2)
ạ ả ệt độ 25 đến
Hình 1.2: Đườ ất hơi và dòng mậ ộ khí tương đương củ
ng cong áp su t đ a SF6
Nhiệt dung riêng:
Nhiệ ủ ầ ới không khí. Điề
t dung riêng c a SF6 là 3,7 l n so v u này có ng
ảnh hƣở
quan tr ng làm gi ng c a nhi n thi .
ọ ảm ảnh hƣở ủ ệt trong điệ ết bị
16
D t:
ẫn nhiệ
Độ ẫ ệ ỉ ằ ới không khí, nhƣng nó có khả năng chị ệ
d n nhi t ch b ng 42% so v u nhi t
cao. Khi nhi t bi n t n 2500
ệt độ tăng độ ế ừ 2100 đế 0
K phân t b tan rã và liên k t l
ử ị ế ại
ngay v i nhau. Do có tính ch c bi c s d thu h
ớ ất đặ ệt này nên nó thƣờng đƣợ ử ụng để ồi
nhi t, làm mát, làm suy y u h n.
ệ ế ồ quang điệ
Tính ch n:
ất điệ
SF6 có độ cách điệ ạ ất 0,9 bar độ cách điệ ủa nó tƣơng đƣơng
n cao: T i áp su n c
v i d n. Nó còn kh t áp c c nhanh b ng cách t n
ớ ầu cách điệ ả năng làm sụ ự ằ ạo ra điệ
trƣờng quanh điệ ự ờ ả năng thu hồi các điệ ử ự
n c c nh kh n t t do.
Khí SF6 là khí có tính điệ ắt electron năng lƣợ ấ ế ả
n âm và b ng th p (<0,1eV), k t qu
các ion kéo dài i gian và t t
thờ ắ (>10-5
s) do v y chúng di chuy n ch
ậ ể ậm hơn các
electron. Những ion này ngăn cả ự ủ ể ẫ ớ
n s hình thành c a các electron ki u thác d n t i
ứ ất đánh thủng cao hơn.
ng su
Độ ền điệ ủ ả ần cao hơn so vớ
b n môi c a SF6 là kho ng 2,5 l i không khí trong
cùng điề ện. Ƣu điể ủa SF6 hơn itơ là mộ ất điện môi rõ ràng đƣợ
u ki m c N t ch c minh
h ng cong (xem hình 1.3)
ọa bở ờ
i đƣ
Hình 1.3: Điện áp đánh thủ ữ ả ầu có đườ
ng gi a hai qu c ng kính 5 cm
17
S n ph n c :
ả ẩm phóng điệ ục bộ
p: Áp su t (MPa)
ấ
d: Kho ng cách gi n c
ả ữa các điệ ực (10-3
m)
2/Tính ch t hóa h c
ấ ọ
Sulphur hexafluoride đáp ứng đầy đủ ầ ị ủ ử lƣu
các yêu c u hóa tr c a các phân t
hu nh. C u trúc phân t c a nó là hình bát di n v i m i nguyên t m nh.
ỳ ấ ử ủ ệ ớ ỗ ử flo ở ỗi đỉ
Đƣờ ạ ệ ả ủ ử ế ộ ị
ng kính va ch m hi u qu c a SF6 phân t là 4,77 Å. Sáu liên k t c ng hóa tr
đã đánh giá sự ổn định vƣợ ộ ủ ợ ấ
t tr i c a h p ch t này.
- SF6 có th n 500 °C khi không có xúc
ể đƣợc đun nóng mà không phân hủy đế
tác kim loại.
- SF6 là ch t khí không cháy.
ấ
- Hydro, clo và oxy không có tác động nào trên đó.
- SF6 là ch t khí không hòa
ấ tan trong nƣớc.
- Nó không b ng.
ị axit tác độ
- Trong tr ng thái tinh khi ng xuyên
ạ ết SF6 không độc và điều này là thƣờ
kh nh v khí m c khi giao hàng, b t con chu t trong m t b u
ẳng đị ề ới trƣớ ằng cách đặ ộ ộ ầ
không khí 80% SF6 và 20% oxy cho m t kho ng th i gian 24 gi .
ộ ả ờ ờ
 S m phân h y h
ản phẩ ủ ồ quang
Trong h n, nhi có th t 15.000 K và m t t l nh c a SF6 b
ồ quang điệ ệt độ ể đạ ộ ỷ ệ ỏ ủ ị
phân h y. Các s n ph m phân h y là hình thành trong s có m
ủ ả ẩ ủ ự ặt của:
- M t h c hình thành b i ti ng bao g m các
ộ ồ quang điện đƣợ ở ếp xúc bình thƣờ ồ
h p kim ng và niken, có ch ng oxy và hydro.
ợ nhƣ : Vonfram, đồ ứa dƣ lƣợ
- T p ch
ạ ất trong SF6 nhƣ không khí, CF4 và hơi nƣớc.
- n g m v u d o d a trên cacbon, hydro và silic
Thành phần cách điệ ồ ật liệ ẻ ự
- Kim lo i ho c nguyên v u phi kim khác mà thi s d ng.
ạ ặ ật liệ ết bị ử ụ
Điều này gi i thích t i sao các ch t r n và khí trên ch a các s n ph m phân h
ả ạ ấ ắ ở ứ ả ẩ ủy
c nh, các y u t ng
ộng thêm flo và lƣu huỳ ế ố nhƣ carbon, silic, oxy, hydro, vonfram, đồ
vv . ..
18
 Đặc điể ọ ủ ế
m sinh h c c a SF6 tinh khi t
SF6 tinh khi c h c. Th thí nghi m v ng v
ết là không độ ại và trơ sinh họ ử ệ ới độ ật
đã chỉ ằ ặ ở ồng độ lên đế ụ
ra r ng khi có m t n n 80% SF6, 20% O2, không có tác d ng
ph .
ụ
1.2. T t b d ng khí SF6
hiế ị điện đóng cắt có sử ụ
Thiết bị ể ạ
chuy n m ch MV và HV
Nhƣ đã đề ậ ở ả ấ ế ị
c p trên, các nhà s n xu t thi t b chuyể ạ ử ụng điệ
n m ch s d n môi
duy nh t trong thi t k các thi t b c a h . ng d ng chính c a SF6 là trong thi t b
ấ ế ế ế ị ủ ọ Ứ ụ ủ ế ị
chuy n m MV và HV. Nhi m v c a SF6 có th c tóm t t chung chi ti
ể ạch ệ ụ ủ ể đƣợ ắ ết nhƣ
trong bảng 1.2.
B ng 1.2: Nhi c a SF6 trong thi t b chuy n m
ả ệm vụ ủ ế ị ể ạch
M h
ục đíc Thiết bị ắ
đóng c t
MV
(≤ 52 kV)
HV
> 52 kV)
Cách điện GIS
RMU
+ + +
+ + +
++
Ngắt CB
LBS
++
+ +
+ + +
+ + +
Trong đó:
o M p : +
ức thấ
o Trung bình: ++
o Cao : +++
- n khí
GIS (Gas Insulated Switchgear): Thiết bị đóng cắ ệ
t cách đi
- RMU (Ring Main Un p b
it): Hộ ộ
- CB (Circuit Breaker): Máy cắt
- t i
LBS (Load Break Switch): Máy cắt phụ ả
Do có r t nhi c HV, SF6 là công ngh duy nh c s
ấ ều ƣu điểm, trong lĩnh vự ệ ất đƣợ ử
d ng, ch ng bao lâu n a s n chi ng thi t b t trên toàn
ụ ẳ ữ ẽ cơ bả ếm lĩnh thị trƣờ ế ị đóng cắ
th t.
ế ớ ệ ử ụ ầ ặc khí nén đang dầ ế ấ
gi i. Công ngh s d ng d u ho n bi n m (4)
19
Hình 1.4: GIS (Merlin Gerin)
Hình 1.5: Máy c m bi
ắ ế
t cho thi t b tr
ị ạ ến áp HV (SB6-Merlin Gerin)
Trong lĩnh vự ế ị ể
c MV, khi thi t b chuy n mạ ỏ ọ ầ ế
ch nh g n là c n thi t, SF6 là
gi xu duy nh t (GIS, RMU) (xem hình 1.6 và 1.7). Tuy nhiên,
ải pháp đƣợc đề ất ấ
công ngh c chia s ng v i không khí trong LBS - máy c t ph t
ệ SF6 đƣợ ẻ thị trƣờ ớ ắ ụ ải
nhƣng thị ờ ẻ ảm vì ƣu điể ủ
trƣ ng không khí chia s nhanh chóng gi m c a SF6.
20
Hình 1.6: Thiết b th
ị ố ệ
cho phân ph i MV cho vòng h ố ối chính.Đầ
ng phân ph u ra
đượ ả ệ ở ộ ắ ạch đượ ặ ở
c b o v b i các b ng t m c đ t - Merlin Gerin)
trung tâm (RM6
Hình 1.7: SM6 (Merlin Gerin)
1.3. phát tri n
Xu hƣớng ể
1/ Khí SF6 đã đƣợc sử dụng trong lĩnh vực truyền tải và phân phối điện trên
60 năm nay. Là chất khí tuyệt hảo về cách điện và dập hồ quang, SF6 cho phép giải
quyết nhiều bài toán về các hệ thống công suất lớn, kích thƣớc gọn mà không công
21
nghệ nào khác có thể thực hiện. Đặc biệt trong lĩnh vực cao áp, thiết bị đóng cắt
SF6 có thể chịu đƣợc những điện áp cao nhất, sử dụng không gian nhỏ nhất, và
trong nhiều trƣờng hợp, đã thay thế dầu và không khí là những môi chất cách điện
và dập hồ quang truyền thống.
2/ S d ng SF6 trong thi t b t cao áp có nh b i vì
ử ụ ế ị đóng cắ ững ƣu việt đáng kể ở
khí này không cháy n t bên trong thi t b t và các
, không ăn mòn các phầ ử ế ị đóng cắ
tính ch t nhi t c a nó làm cho nó tr thành ch t d p h quang tuy t v i: ngay c khi
ấ ệ ủ ở ấ ậ ồ ệ ờ ả
SF6 t m th i b phân hu x y ra h n l n l i k t h p tr v
ạ ờ ị ỷ ả ồ quang thì sau đó nó phầ ớ ạ ế ợ ở ề
trạng thái ban đầ Ở ạ ết, khí SF6 không độc và không có nguy cơ gây
u. d ng tinh khi
h i cho s c kh i v u ki t máy c t và kho ch
ạ ứ ỏe con ngƣờ ới điề ện phòng đặ ắ ứa đƣợc
thông gió t t.
ố
3/ Ngành điệ ử ụng khí SF6 chính, ƣớ ả ấ ả
n là ngành s d c tính kho ng 4.000 t n s n
ph m m c nhiên n
ẩ ỗi năm. Không có gì ngạ ếu nhƣ Uỷ ban châu Âu ban đầu đã tính
đế ệ ấ ệt để ử ụ ế ị đóng cắ ới, nhƣng sau đó
n vi c c m tri s d ng khí SF6 trong các thi t b t m
đã bỏ quan điểm đó, đặ ệ ả ấ ế ạ ế ị
c bi t khi mà các nhà s n xu t SF6, các nhà ch t o thi t b
đóng cắt và các công ty điệ ực đã có nhữ nh độ ự ệ ả ể
n l ng hà ng t nguy n gi m thi u phát
thải khí này. Thay vào đó, họ đã quyết định đƣa ra các qui đị ớ
nh m i (Quy ph m EC
ạ
s u khí SF6 ho c h n h t b
ố 842/2006) trong đó yêu cầ ặ ỗ ợp khí đó trong máy thiế ị đóng
c t cao áp ph c thu h i b t c c p ch ng
ắ ải đƣợ ồ ởi các nhân viên đã đƣợc đào ạo và đƣợ ấ ứ
chỉ. Quy ph m này áp d ng cho công tác b lý lo i b
ạ ụ ảo dƣỡng cũng nhƣ khi xử ạ ỏ cuối
cùng. T c thành viên EU có trách nhi m phê chu n các quy ph m này. Do
ừng nƣớ ệ ẩ ạ
v y Anh Qu
ậ ốc đã ban hành các Quy phạ ề ứa fluo vào năm 2009.
m v khí nhà kính ch
Nhữ ạ ới này đƣơng nhiên cho phép các nƣớc thành viên EU đặ
ng quy ph m m t ra các
hình th c ph i v i vi c không tuân th c t , có th d ki
ứ ạt đố ớ ệ ủ, nhƣng trong thự ế ể ự ến
ngành điệ ự ọ ẽ đả ả ữ ầ ủ ạm đƣợ ự ệt để
n t h s m b o nh ng yêu c u c a quy ph c th c thi tri .
Giả ể ấ
m thi u th t thoát SF6 vào khí quy n là quan tr ng trong vi c th
ể ọ ệ ực hiện nghĩa vụ
b o v ng c a chính b
ả ệ môi trƣờ ủ ản thân công ty, nhƣng đây cũng là mộ ứ
t thách th c
chung đố ới ngành điệ ếu nhƣ phát thả ừ ế ị điện đƣợ
i v n. N i SF6 t thi t b c coi là không
thể ểm soát đƣợ ệ ủ ạ ấ ể ả ụ
ki c thông qua vi c tuân th quy ph m, thì r t có th là ph i áp d ng
22
nh nh ch t ch c h n ch vi c s d ng ch t khí này trong thi t b
ững qui đị ặ ẽ hơn hoặ ạ ế ệ ử ụ ấ ế ị
điện cao áp, điề ẽ ến ngành điệ ả ều hơn và gặ ề ề
u này s khi n ph i chi phí nhi p nhi u phi n
ph y tuân th qui ph m hi n nay không ch có l ng mà
ức hơn. Do vậ ủ ạ ệ ỉ ợi cho môi trƣờ
cũng vì chính l a ngành đi
ợ ủ
i ích c ện.
4/ SF6 trong máy cắt cao áp đã đƣợc đƣa vào các quy phạ ớ ủa nƣớ
m m i c c
Anh. Theo các qui ph m này, b t k ai thu h i khí SF6 t máy c t cao áp ph
ạ ấ ỳ ồ ừ ắ ải đăng
ký d l p hu n luy n phù h c ngày 3/7/2009 v i m c ch ng
ự ớ ấ ệ ợp trƣớ ớ ục đích nhận đƣợ ứ
chỉ ạ
theo quy ph m.
Sau đó chỉ ững ngƣời đã đạ ế ả đánh giá tốt, đƣợ ấ ứ ỉ ề
nh t k t qu c c p ch ng ch v
trình độ ột cơ quan có chức năng đánh giá và cấ ứ ỉ ới đƣợ
do m p ch ng ch , m c phép
thu h u ý r ng nhân viên v n hành thi t b t cao áp
ồi khí SF6. Cũng cần lƣ ằ ậ ế ị đóng cắ
cũng phả ị ệm đả ả ằ ấ ỳ ự ệ ệ ồ
i ch u trách nhi m b o r ng b t k ai th c hi n vi c thu h i khí SF6
trên thi t b c a h , k c các nhân viên nhà th u ph i qua l p hu n luy
ế ị ủ ọ ể ả ầu, đề ả ớ ấ ện, đã
trúng tuyển và đƣợc cấ ứ ỉ
p ch ng ch .
L p hu n luy
ớ ấ ệ ồ ộ ọ ế ự ề
n hai ngày g m m t ngày h c lý thuy t và th c hành chung v
truy n d n và th nghi m SF6, b ng cách s d ng nh ng lo i thi t b chuyên dùng
ề ẫ ử ệ ằ ử ụ ữ ạ ế ị
trong ngành điệ ỹ
n: các k n th c s c áp d ng cho các ki
năng và kiế ức đạt đƣợ ẽ đƣợ ụ ểu
thi thi
ế ị đóng cắ
t b t và các ế ị
t b truyề ẫ ệc đào tạ ồ ệ ự
n d n SF6 khác. Vi o bao g m vi c l a
chọ ử ụng đúng các thiế ị ả ệ
n và s d t b b o v cá nhân (personal protection equipment -
PPE) để ệc trong các ngăn hở trong đó có thể ứa lƣợ ỏ ả ẩ
làm vi ch ng nh các s n ph m
phân h y do h quang ho n b ng.
ủ ồ ặc phóng điệ ất thƣờ
Trong ngày th hai, các h m và c p ch ng ch v
ứ ọc viên đƣợc đánh giá, cho điể ấ ứ ỉ ề
năng lự ộ ẻ ứ ận trình độ ả ứ ỉ ẻ ứ ậ
c và m t th ch ng nh cá nhân. C ch ng ch và th ch ng nh n
đề ị trong 4 năm và đƣợ ừ ậ ở ấ ả các nƣớ
u có giá tr c th a nh n t t c c EU.
Yêu cầ ề đào tạ ấ ứ ỉ nêu trên là bƣớc đi tích cực để ả
u v o và c p ch ng ch gi m thiểu
phát th i SF6 trong quá trình th c hi n công tác b ng, và x lý lo i b
ả ự ệ ảo dƣỡ ử ạ ỏ cuối
cùng các thi t b ng áp d n pháp qui. Các
ế ị điện cao áp, thay vì tăng cƣờ ụng các văn bả
nƣớc thành viên EU đòi hỏ ành điệ ằ ề ả
i ng n báo cáo hàng n m v phát th i khí nhà kính
23
chứ ự ệ ệ ả ấ ằ ủ ạ ề ử
a fluor, th c thi các bi n pháp hi u qu nh t nh m tuân th các quy ph m v s
d ng, truy n d n và th nghi m khí SF6 trong các thi n cao áp.
ụ ề ẫ ử ệ ết bị điệ
5/ Để đảm bảo hoạt động tin cậy trong suốt thời hạn tuổi thọ làm việc, thiết bị
đóng cắt cần có những bộ phận cấu thành chất lƣợng hàng đầu. Để tránh phát thải
SF6 chất lƣợng vỏ bọc bao gồm vật liệu, phƣơng pháp gia công, thiết kế cơ khí
phần chèn (gioăng) và bản thân vật liệu chèn, tất cả đều hết sức quan trọng. Tính
kín khí của thiết bị đóng cắt cách điện bằng chất khí SF6 (GIS) trong suốt thời hạn
tuổi thọ làm việc không chỉ là yêu cầu tiên quyết để thiết bị làm việc tin cậy mà còn
là vấn đề thiết yếu nhằm tránh tổn thất SF6.
 Thiết kế cơ khí
- Kết cấu bao kín thiết bị đóng cắt cao áp cách điện bằng chất khí SF6 cũng
đồng thời bao kín các bộ phận mang điện cao áp, và trong nhiều trƣờng hợp kết cấu
này cũng là cơ sở của kết cấu cơ khí nữa. Kết cấu bọc khí chịu ảnh hƣởng của các
yêu cầu về cơ, tuy nhiên khi lựa chọn vật liệu, kích thƣớc, phải áp dụng các tiêu chí
kỹ thuật hiện đại. Điều quan trọng nhất là các vỏ bọc khí phải giữ đƣợc nguyên vẹn
một cách tin cậy lƣợng SF6 cần thiết là môi chất cách điện và dập hồ quang, bảo vệ
các bộ phận hợp thành khỏi những tác động bên ngoài và bảo vệ không cho tiếp xúc
với các bộ phận mang điện.
- Các vỏ bọc này cũng giảm thiểu rủi ro gây thƣơng tích cho ngƣời vận hành
trong trƣờng hợp chạm chập gây hồ quang bên trong, ngăn ngừa phát ra điện trƣờng
mạnh nhờ hiệu ứng màn chắn của chúng và giảm từ trƣờng, là hàm của dòng điện
chạy về đi qua vỏ bọc.
- Vật liệu làm vỏ bọc thích hợp chủ yếu bao gồm các kết cấu hàn bằng thép và
nhôm, gang đúc và nhôm đúc. Ban đầu, ngƣời ta chỉ có thể chế tạo đƣợc những vỏ
bọc kích thƣớc nhỏ bằng nhôm đúc kín khí. "Nhôm đúc kín khí" có kết cấu vi mô
hạt mịn, khi đúc xong đạt suất rò rỉ đủ thấp, không cần đến công đoạn tẩm vỏ bọc
để đảm bảo độ kín khí.
 Thiết kế thiết bị đóng cắt sử dụng khí SF6
24
- Thiết bị đóng cắt cách điện bằng chất khí chiếm phần lớn lƣợng SF6 sử dụng
trong ngành điện.
Theo kỹ thuật tiên tiến nhất hiện nay, các kết cấu hệ thống bao gồm cả hai loại:
vỏ bọc một pha và vỏ bọc ba pha. Các hệ thống trong vỏ bọc ba pha chủ yếu sử
dụng ở cấp phân phối, trong khi đó hệ thống vỏ bọc một pha đƣợc sử dụng ở cấp
điện áp cao hơn trong ngành truyền tải.
Đặc trƣng của các công trình triển khai mới đây về thiết bị đóng cắt cách điện
bằng chất khí là sử dụng tối ƣu vật liệu và giảm khai thác nguồn lực, nâng cao hơn
nữa độ tin cậy, mặc dù vốn đã là cao.
Các bƣớc quan trọng của việc triển khai này là:
+ Tiến bộ công nghệ trong lĩnh vực thiết bị đóng cắt, cho phép giảm số điểm
cắt, trong khi đó vẫn tăng công suất cắt.
+ Tiến bộ công nghệ đúc và gia công nhôm, nhờ đó triển khai đƣợc những vỏ
bọc nhỏ hơn, thiết kế tối ƣu hơn.
+ Sử dụng các kỹ thuật sản xuất và thử nghiệm có máy tính trợ giúp, với tiêu
chuẩn cao.
+ Sử dụng các bộ phận hợp thành tích hợp, phối hợp nhiều chức năng, bố trí
trong một khoang chứa khí duy nhất, ví dụ dao cách ly và cực nối đất.
+ Sử dụng các công cụ theo dõi và chẩn đoán thông minh để kéo dài khoảng
thời gian giữa hai lần dịch vụ và tránh phải thực hiện công việc bảo dƣỡng không
cần thiết.
- Kết quả của các công trình triển khai này là giờ đây đã có thể mua trên thị
trƣờng các thiết bị loại này có kích thƣớc nhỏ, kết cấu gọn. Điểm khác biệt giữa các
hệ thống này với những loại chế tạo trƣớc đây là
+ S d
ử ụng SF6 ít hơn tới 85%
+ Các t h n áp t c chèn kín
ổ ợp đóng cắt điệ ới 245 kV đƣợc giao sau khi đã đƣợ
hoàn toàn và th nghi .
ử ệm đầy đủ
+ Suất rò rỉ giảm xuống thấp hơn 0,5% mỗi năm đối với từng khoang chứa
khí.
25
Nhờ có những cải tiến trên, theo thống kê quốc tế về các sự cố, thời gian trung
bình giữa các sự cố (mean time between failures MTBF) giờ đây đã tăng lên đến
-
khoảng từ 400 đến năm, tùy thuộc vào kiểu thiết bộ đóng cắt.
1000
Bản thân thiết bị đóng cắt đƣợc chia thành các khoang chứa khí khác nhau, mỗi
khoang đều đƣợc theo dõi ở dạng tập trung hoặc phân bố, nhờ thiết bị theo dõi nồng
độ.
Thiết kế các khoang lắp đặt dùng cho các chèn tĩnh phải sao cho các bề mặt
chèn phù hợp với chất lƣợng bề mặt quy định. Trƣờng hợp các chi tiết đúc, các bề
mặt chèn phải tuyệt đối không bị rỗ sau khi gia công cơ. Kích thƣớc của các khoang
lắp đặt là hàm của hƣớng áp lực (thƣờng là từ trong ra ngoài), mức độ nén ép cần
thiết và mức độ chi tiết chèn bị kẹp chặt.
 Giảm phát thải SF6
- Sau đây sẽ xem xét về suất rò rỉ và tổn thất khi sử dụng. Thuật ngữ suất rò rỉ
đƣợc sử dụng để xác định lƣợng thất thoát SF6 từ một hệ thống kín chèn kín, đang
chịu áp lực. Suất rò rỉ đƣợc cho ở dạng tỷ lệ phần trăm trong một năm ứng với một
khoang. Đối với các thiết bị đóng cắt kiểu cũ, thông thƣờng suất rò rỉ là khoảng 3%
trở lên. Sau các công trình nghiên cứu triển khai trong 30 năm qua, hiện nay đã đảm
bảo đƣợc suất rò rỉ ở mức dƣới 0,5%. Tuy nhiên, trên thực tế có thể đạt đƣợc suất rò
rỉ dƣới 0,1%.
Để giảm tổn thất SF6 xuống mức thấp nhất, cần tuân thủ các quy tắc sau tại
các phòng thí nghiệm triển khai và các dàn thử nghiệm, trong quá trình thử nghiệm
thƣờng xuyên và trong khi vận hành và bảo dƣỡng thiết bị đóng cắt:
+ Không đƣợc phép xả SF6 ra ngoài khí quyển.
+ Ống mềm đƣợc tháo ra khỏi khoang chứa khí sau các thao tác nạp và rút khí
SF6 phải có bộ đấu nối tự chèn kín ở cả hai đầu.
+ Trƣớc khi mở khoang chứa khí, phải rút lƣợng SF6 chứa bên trong đến khi
đạt đƣợc độ chân không quy định. Điều quan trọng là phải đảm bảo khoang chứa
khí không bị rò rỉ.
+ Khi lấy SF6 ra, cần có thiết bị bảo dƣỡng thích hợp.
26
+ Khi lấy đã nhiễm bẩn phải đƣợc lọc lại hoặc gửi trả lại cho hãng chế tạo để
tái sinh.
+ Nhân viên phòng thí nghiệm, lắp đặt và dịch vụ bảo dƣỡng phải đƣợc đào
tạo thích hợp.
Các số liệu về cân bằng SF6 theo khối lƣợng do ZVEI/VND của Đức xuất bản
cho thấy tỷ lệ phát thải SF6 thậm chí còn thấp hơn. Cụ thể nhƣ phát thải liên quan
tới nhà chế tạo trong quá trình triển khai, sản xuất và lắp đặt ở Đức trong năm 2000
chỉ là 2,5% của tổng lƣợng SF6 lƣu kho đối với khu vực cao áp, và 1,7% đối với
khu vực trung áp. rong khi đó tổn thất SF6 trong năm 2000 do rò rỉ và ngƣời sử
T
dụng sang chuyển chỉ là 0,9% tổng lƣợng SF6 chứa trong thiết bị khu vực cao áp và
0,1% đối với khu vực trung áp. Trƣờng hợp khu vực trung áp, con số thấp này là kết
quả trực tiếp của công nghệ “ chèn kín trong suốt thời gian tuổi thọ”
Khuynh hƣớng tích cực này không phải chỉ là do nhà chế tạo cũng nhƣ ngƣời sử
dụng ngày càng có ý thức và cẩn thận hơn khi quản lý SF6 mà còn vì kết cấu thiết
bị đóng cắt ngày càng hoàn thiện hơn, đồng thời kỹ thuật sang chuyển cũng đƣợc
cải thiện nhằm giảm tiểu phát thải SF6. Các biện pháp trên đƣợc các tổ chức nhƣ
Capiel và Euroelectric tổng kết để khẳng định những điều đã tự cam kết.
Hiện nay đối với thiết bị đóng cắt cao áp, chƣa có gì có thể thay thế cho SF6 mà
không làm giảm đáng kể tính năng thiết bị. Do vậy, tiếp tục sử dụng SF6 làm khí
cách điện và dập hồ quang là yêu cầu thiết yếu đảm bảo hệ thống cung cấp điện vận
hành tin cậy. Cho dù việc sử dụng SF6 trong kỹ thuật cao áp chỉ góp phần rất nhỏ
vào hiệu ứng nhà kính, nhƣng không phải vì thế mà có thể lơ là trách nhiệm trong
việc quản lý và sử dụng chất khí này. Chắc chắn là sẽ có thể đảm bảo sử dụng an
toàn SF6 trong thiết bị đóng cắt trong khi vẫn giảm mạnh lƣợng phát thải cho dù là
mức tiêu thụ SF6 còn tiếp tục tăng hơn nữa.
27
Kết luận:
Nhƣ vậy ở chƣơng 1 đã trình bày rất chi tiết về khí SF6 với những đặc điểm và
tính chất rất nổi trội so với các vật liệu cách điện khác, vì thế SF6 đã và đang đƣợc
sử dụng chủ yếu trong thiết bị đóng cắt trung áp và cao áp. Tiến tới SF6 cơ ả
b n trên
trên toàn th gi i là công ngh y
ế ớ ệ chủ ếu đƣợ ử ụ ẽ ngày càng đƣợ
c s d ng cho GIS và s c
ứ ụ ổ ế ệ ống điệ ậ
ng d ng ph bi n trong h th n và vì v y chúng ta c n có nh ng bi n pháp
ầ ữ ệ
s d ng khí SF6 hi u qu .
ử ụ ệ ả
28
CHƢƠNG 2
TRẠ ẾN ÁP CÁCH ĐIỆ
M BI N KHÍ SF6 (GIS) VÀ TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN C N T
Ủ Ạ Ở Ệ ỜI ĐIỂ Ệ
A TR M GIS VI T NAM TRONG TH M HI ẠI VÀ
TƢƠNG LAI
2.1. Gi i thi u m n xu
ớ ệ ột số hãng sả ất GIS
2.1.1. SIEMENS GIS
Hình 2.1: GIS của hãng SIEMENS
M t trong nh ng thách th c chính hi n nay trong truy n t mang
ộ ữ ứ ệ ề ải điện là để
l i m n áp cao vào trung tâm c a khu v i i thi t b
ạ ức điệ ủ ực đô thị. Đ ều này đòi hỏ ế ị
chuy n m i b tin c y t ng ng khí th
ể ạch có tính năng nổ ật, độ ậ ối đa, và tiế ồn và lƣợ ải
điệ ấ ấp. Siemens GIS là lý tƣởng để đáp ứ ầ ờ ế ế
n r t th ng các yêu c u này. Nh thi t k
nh g n c a mình, Siemens GIS c n r t ít không gian l t. V
ỏ ọ ủ ầ ấ ắp đặ ới hơn 45 năm kinh
nghi m s n xu t GIS nh ng l t b
ệ ả ấ ữ ợi ích của thiế ị mang lại nhƣ:
- tin c y cao, tính s n cóvà m hi u qu cao v kinh t , an toàn, tu
Độ ậ ẵ ức độ ệ ả ề ế ổi
th i th
ọ ầ ảo dƣỡng ít, và chi phí vòng đờ
dài, yêu c u b ấp
- t k nh g n, kh p c n t t, kh n ng cao v i môi
Thiế ế ỏ ọ ả năng tiế ậ ố ả ăng thích ứ ớ
trƣờng
29
Siemens cung c n cao áp kho ng t n 800 kV. Các s
ấp GIS điệ ả ừ 72,5 kV đế ản
ph m cung c p toàn di n các gi ng cho t t c ng d ng trong nhà
ẩ ấ ệ ải pháp lý tƣở ấ ả các ứ ụ
và ngoài tr i chuy
ờ ể ạ ớ ứ ệ ấ ấ ảng hơn 2
n m ch lên t i m c hi u su t cao nh t. Kho 8.000 GIS
hi ng trong các tr m bi n áp GIS trên kh p th gi
ện đang hoạt độ ạ ế ắ ế ới. Siemens đặc biệt
t p trung vào các gi i pháp thi t b chuy n m ch ph c t p cho vi c l nh ng
ậ ả ế ị ể ạ ứ ạ ệ ắp đặt ở ữ
v y thách th
ị trí đầ ức.
Hình 2.2: GIS Siemens với các thành phần chính
1: Máy c t
ắ 6: Đầ ố ắ
u cu i g n cáp
2: Dao cách ly 7: Rào c n khí
ả
3: Dao n t
ối đấ 8: H n
ỗ trợ chấ ệ
t cách đi
5: Máy bi n áp
ế 10: Thanh cái phụ
30
2.1.2. TOSHIBA GIS
Toshiba GIS đƣợ ấ ậ ế ớ ớ ều tính năng vƣợ ộ
c ch p nh n trên toàn th gi i v i nhi t tr i.
K t khi giao hàng c
ể ừ ủa các đơn vị đầu tiên trong năm 1969, Toshiba đã cung cấp
GIS trên toàn c u v m GIS v bao g n áp t
ầ ới hơn 900 trạ ới hơn 6.000 đơn vị ồm điệ ừ
72kV đến 1100kV và tùy theo điề ện môi trƣờ
u ki ng khác nhau.
Toshiba GIS làm cho nó có th cung c p cho các tr m bi n áp các khu v
ể ấ ạ ế ở ực
đông dân cƣ, địa hình đồ ầ ử ụ ả ờ
i núi, ng m... s d ng cho c ngoài tr i và trong nhà theo
yêu c u c a khách hàng.
ầ ủ
Việ ụ ẫn đế ệ ử ụ ệ ả ủ ộ ạ
c áp d ng GIS d n vi c s d ng có hi u qu c a m t không gian h n
chế ấ ả ộ ậ ấ ạ ủa GIS đƣợ ứ ộ ỏ ạ
. Vì t t c các b ph n c u t o c c ch a trong m t v kim lo i, chúng
đƣợ ả ệ đầy đủ ố ại tác động môi trƣờ ẳ ạn nhƣ muố ở
c b o v ch ng l ng, ch ng h i các vùng
ven bi tin c y cao. Thông qua TOSHIBA GIS
ển, bão cát, độ ẩm… Đạt đƣợc độ ậ
cung cấ ộ
p m t gi t v i.
ả ệ
i pháp tuy ờ
31
Hình 2.3: GIS của hãng TOSHIBA
Hình 2.4: Cấ ủ ớ ệ ừ
u trúc c a GIS Toshiba v i đi n áp t (765- 1100)kV- 63kA
1: Thanh cái 2: Dao ng t thanh cái
ắ 3: Dao n t
ối đấ
4: Máy bi n dòng
ế 5: Máy c t
ắ 6: Máy bi n dòng
ế
7: Dao n t
ối đấ 8: Dao cách ly 9: M m tra
ắt kiể
10: t
Dao nố ấ
i đ 11: Sứ xuyên
32
Hình 2.5: C u trúc c a GIS Toshiba v n áp t 550kV- 63kA
ấ ủ ớ ệ
i đi ừ
1: Thanh cái 2: Dao ng t thanh cái
ắ 3: Dao n t
ối đấ
4: Máy bi n dòng
ế 5: Máy c t
ắ 6: Máy bi n dòng
ế
7: Dao n t
ối đấ 8: Dao cách ly 9: Dao nối đất
10: Máy bi n áp
ế 11: Đầ ố ắ
u cu i g n cáp
Hình 2.6: Cấ ủ ớ ệ ừ
u trúc c a GIS Toshiba v i đi n áp t (362- 420) kV- 63kA
33
2.1.3. ABB GIS
Hình 2.7: GIS của hãng ABB
ABB cung c p tr m bi u tiên c a th gi
ấ ạ ến áp GIS đầ ủ ế ới vào năm 1965, là hãng
đi tiên phong về ệ ạ ế ớ ế ị ể ạ
công ngh ABB là tr
GIS. GIS m bi n áp v i thi t b chuy n m ch
cách điệ ằ ể ổi khi nói đế ế ấu, độ ậ
n b ng khí (GIS) là không th so sánh n n k t c tin c y, an
toàn và hi u qu m b o công su t t t b , mang l i l i ích cho khách
ệ ả, đả ả ấ ối đa cho thiế ị ạ ợ
hàng.
ABB GIS cho phépl t trong nhà, trong khu v s m u t và trong
ắp đặ ực đô thị ầ ấ
các môi trƣờ ắ ệ ợ ữ ạt động đị ấ
ng kh c nghi t, thích h p cho nh ng vùng có ho a ch n cao
do tr ng tâm th p. Nó mang l i gi i pháp t u su t cao, hi u qu
ọ ấ ạ ả ối ƣu hóa cho hiệ ấ ệ ả,
linh ho tin c i th p m b o ch ng cao, s c kh e, an
ạt, độ ậy và chi phí vòng đờ ấ , đả ả ất lƣợ ứ ỏ
toàn và tiêu chuẩn môi trƣờng.
H ng t ng hóa tr i IEC 61850 thông minh s n sàng cho phép tích
ệ thố ự độ ạm lƣớ ẵ
h p d u th cho toàn doanh nghi n lý h ng hi u qu .
ợ ữ liệ ật sự ệp để quả ệ thống năng lƣợ ệ ả
ABB đã luôn luôn tiế ục đẩ
p t y m i m i trong công ngh
ạnh đổ ớ ệ GIS trong đánh giá,
ho ng, chuy i công ngh u khi n thông minh, giám sát và k t c u. K
ạt độ ển đổ ệ, điề ể ế ấ ết
qu là: GIS c tin c t tr i, an toàn ho ng và kh
ả ủa ABB có độ ậy vƣợ ộ ạt độ ả năng tƣơng
thích môi trƣờ ấ ộ ạ ầy đủ ả ẩ ấ ả các đánh giá
ng. Nó cung c p m t lo t đ các s n ph m cho t t c
34
và ng d ng t n 1200 kV phù h p v i yêu c u hi n t
ứ ụ ừ 72,5 kV đế ợ ớ ầ ệ ại và tƣơng lai cho
thi t b i.
ế ị ể ạ ện đạ
chuy n m ch hi
Hình 2.8: Cấ ủ ới điệ ừ
u trúc c a GIS ABB v n áp t (123-170) kV
1: Thanh cái v i t h p dao cách
ớ ổ ợ
ly/Dao nối đất
5: T h p dao cách ly/ Dao n t v
ổ ợ ối đấ ới đầu
cuối gắn cáp
2: Máy c t
ắ 6: Dao n cao
ối đất tốc độ
3: Máy bi n dòng
ế 7: T u khi n
ủ điề ể
4: Máy bi n áp
ế
2.1.4. ALSTOM GIS
Alstom đã tích cự ệ ề ậ ỷ
c tham gia trong công ngh SF6 trong nhi u th p k và
ALSTOM GIS ng trên toàn th gi i k t i s
đã hoạt độ ế ớ ể ừ năm 1965 vớ ự thành công đã
đƣợ ứ
c ch ng minh.
Alstom GIS là dòng s n ph m cung c p cho các ngành công nghi p, t t c
ả ẩ ấ ệ ấ ả các nơi
trên th gi i, v các tr n 60-800 kV, cùng v i các s n ph
ế ớ ới đầy đủ ạm khí cách điệ ớ ả ẩm
thứ ấp (thông thƣờ ỹ ậ ố), để ối ƣu hóa các thiế ị ể ạ
c ng và k thu t s t t b chuy n m ch và
m ng.
ạng lƣới hoạ ộ
t đ
Trạ ệt Alstom B65 (GIS) đáp ứ ữ ứ ủ ạng lƣớ
m khí cách nhi ng nh ng thách th c c a m i
điện đế ấ ả ứ ụ hát điệ ề ả ố
n 145 kV cho t t c các ng d ng: P n, truy n t i, phân ph i và công
nghi p n ng.
ệ ặ
35
Trạ h điện Alstom T155 (GIS) đáp ứ ữ ứ ủ ạng lƣớ
m khí các ng nh ng thách th c c a m i
điện đế ấ ả ứ ụ hát điệ ề ả ệ ặ
n 550 kV cho t t c các ng d ng: P n, truy n t i và công nghi p n ng
Trạm khí cách điện Alstom T210 (GIS) đáp ứ ữ ứ ủ ạng lƣớ
ng nh ng thách th c c a m i
điện đến 800 kV để phát điệ ứ ụ ề ả
n và ng d ng truy n t i.
Hình 2.9: m GIS Alstom v n áp 550KV
Trạ ớ ệ
i đi
36
Hình 2.10: Cấ ủ ớ ệ ừ –
u trúc c a GIS Alstom v i đi n áp t 72.5 145 kV
1: Dao n t
ối đấ 5: Máy bi n dòng
ế
2: Dao cách ly 6: Đường dây ra cách ly
3: Máy c t
ắ 7: Đầ ố
u cu i ngăn cáp
4: Máy điề ể
u khi n 8: Máy bi n áp
ế
2.2. T ng h p chung v m bi
ổ ợ ề trạ ến áp cách điện khí SF6
Trạ ần đầu tiên đƣợ ể ừ ề ố
m GIS l c phát tri n t nhi u qu c gia khác nhau vào
kho ng th i gian gi m, t l i
ả ờ ữa các năm 1965 và 1972. Sau 5 năm kinh nghiệ ỷ ệ loạ
trạm này cho các tr m xây m i v i các qu c gia mà không
ạ ới tăng khoảng 20% đố ớ ố
gian b gi i h n. c khác, v i không gian d dàng có s n, thì do chi phí xây
ị ớ ạ Ở các nƣớ ớ ễ ẵ
d ng tr n so v i tr m AIS (Air Insulated substation: Tr m bi n áp
ự ạm GIS cao hơn hẳ ớ ạ ạ ế
cách điệ ạ ế ờ
n không khí, tr m bi n áp ngoài tr i)
Vì th ng h n ch xây d ng lo i tr m này, tr nh ng h
ế ngƣời ta thƣờ ạ ế ự ạ ạ ừ ững trƣờ ợp đặc
bi t. Tuy nhiên tr u b i các
ệ ạm GIS đáng tin cậy hơn và yêu cầ ảo dƣỡng ít hơn so vớ
trạm AIS
M t trong nh ng ng d nên ph bi c s d ng t b
ộ ữ ứ ụng đang trở ổ ến đó là việ ử ụ thiế ị
đóng cắ ểu kín cách điệ ằ ọ ế ị
t ki n b ng khí SF6 hay còn g i là thi t b GIS (Gas Insulation
Swichgear) trong các tr m bi n áp trung gian và các tr m bi n khí SF6
ạ ế ạ ến áp cách điệ
(GIS: Gas Insulated Substation ). Đây là công nghệ ế ện đang đƣợ ứ
tiên ti n hi c ng
d ng r ng rãi t i nhi c trên th gi i. Tr m bi n khí GIS s d
ụ ộ ạ ều nƣớ ế ớ ạ ến áp cách điệ ử ụng
cách điệ ở ấ ới đấ
n khí SF6 áp su t trung bình cho các pha- pha và các pha v t. Các dây
d n cao áp, máy c t chuy n m ch, bi n dòng, bi n áp n m trong thùng kim lo
ẫ ắ ể ạ ế ến điệ ằ ại
ch a
ứ đầy khí SF6 và đƣợ ố ấ
c n i đ t.
2.2.1. Các ƣu nhƣợc điể ạ
m tr m GIS
m
1/ Ƣu điể
- ng không gian c n thi xây d ng tr m bi m nhi u l n.
Khoả ầ ế ể
t đ ự ạ ến áp đƣợc giả ề ầ
- B ng r
ảo dƣỡ ất ít trong suốt vòng đời của thiết bị
- n hành
An toàn cao trong vậ
37
- n l c b o v ng
Thuậ ợi trong việ ả ệ môi trƣờ
- ng nhân công c n thi t cho v n hành và b
Giảm lƣợ ầ ế ậ ảo dƣỡng
- D dàng m r ng quy mô
ễ ở ộ
2/ Nhƣợc điểm
- cao
Chi phí thiết bị
- Sửa chữa khó khăn
- p nhanh v n khi có s c
Không thể tái lậ ề điệ ự ố
- k t
Phụ thuộc về ỹ thuậ
2.2.2. Phân lo i
ạ
1/ Phân lo i theo cách th t
ạ ức lắ ặ
p đ
- m GIS ngoài tr i
Trạ ờ
- m GIS trong nhà
Trạ
- m GIS ng m
Trạ ầ
2/ Phân lo i theo c
ạ ấp điện áp
- i F: Dùng cho c n áp t n 170 kV, 3 pha trong m t v , d l
Loạ ấp điệ ừ 72,5 đế ộ ỏ ễ ắp
đặ ận hành đơn giả
t, v n.
- i B: Dùng cho các c n áp t 245 kV tr lên, m i pha trong m t v
Loạ ấp điệ ừ ở ỗ ộ ỏ
riêng biệt.
- i T dùng cho c n áp t 800 kV tr lên, m i pha m t v ng t
Loạ ấp điệ ừ ở ố ộ ỏ đáp ứ ốt
các môi trƣờ ầ ắ ắp đặ ớ
ng khác nhau, yêu c u nghiêm kh c khi l t trên lƣ i.
2.2.3. K u chung c a GIS
ết cấ ủ
GIS bao gồ ắ
m : Thanh cái, máy c t (CB), Dao cách ly- Dao n t 3 v
ố ấ
i đ ị trí
(3PDS), Bi n dòng (CT), Bi n áp (VT), Ch ng sét van (LA), S
ế ến điệ ố ứ xuyên đầu vào
và đầ ấ ả ữ ế ị này đƣợ ọ
u ra. T t c nh ng thi t b c b c kín . (1)
1/ Máy cắt (CB) trong GIS
38
B ng 2.1: Tên, v t li u, công d ng c a các b n trong máy c t và b
ả ậ ệ ụ ủ ộ phậ ắ ộ
truyền động MC.
STT Mô tả V u
ật liệ Công dụng
1
Ngăn chứa
máy c t
ắ
Thép m m
ề Ố ỗ ứ ếp điể
ng nhôm r ng bên trong ch a các ti m
đóng cắ ủ ắt, đồ ờ ẫn điệ
t c a máy c ng th i d n
(mạch chính)
2
V b c t ng
ỏ ọ ừ
pha phía trên
Nhôm Ố ỗ ứ ếp điể
ng nhôm r ng, bên trong ch a các ti m
đóng cắ ủ ắt, đồ ờ ẫn điệ
t c a máy c ng th i d n
(mạch chính)
3
Thanh dẫn
điện trên
Nhôm D n trên m ch chính (phía trên)
ẫn điệ ạ
4
Xy lanh- ng
ố
thoát puffer
Đồ ạ ạ
ng m b c Phố ợ ớ ạ ự
i h p v i piston t o nên khí SF6 có áp l c
khi máy c t, d d p h quang
ắ ễ ậ ồ
5
V b c t ng
ỏ ọ ừ
pha phía dƣới
Nhôm Ố ỗ ứ ếp điể
ng nhôm r ng, bên trong ch a các ti m
đóng cắ ủ ắt, đồ ờ ẫn điệ
t c a máy c ng th i d n
(mạch chính)
6
Thanh dẫn
điện dƣới
Nhôm D n trên m
ẫn điệ ạch chính (phía dƣới)
7
Tiếp điểm
độ ậ ồ
ng d p h
quang
Đồ ạ
ng m kim
loạ ị ệ
i ch u nhi t
độ cao
Tiếp điể ụ ậ ồ
m ph , d p h quang phát sinh khi
máy c d p t
ắt sẽ ậ ắt tại đây
8
Vòi phun Sứ cách
điệ ị ệ
n,ch u nhi t
Có c u t o sao cho dòng khí SF6 d p h
ấ ạ ậ ồ
quang có t cao, nhanh chóng làm mát h
ốc độ ồ
quang và d p h quang m u qu .
ậ ồ ột cách hiệ ả
9
Tiếp điểm
tĩnh chính
Đồ ạ ạ
ng m b c
10
Tiếp điểm
tĩnh dậ ố
p h
quang
Đồ ạ
ng m kim
lo i ch t
ạ ị ệ
u nhi
cao
Tiếp điể ụ ồ
m ph , h quang phát sinh khi máy
c b d p t
ắt sẽ ị ậ ắt tại đây
39
STT Mô tả V u
ật liệ Công dụng
11
Hộp cơ khí
truyền động
V n hành b ng
ậ ằ
động cơ- lò xo
T ng l t máy c t b
ạo độ ực đóng cắ ắ ằng động cơ
hay quay tay
12
Ngăn chứa
bi n dòng
ế
Thép mềm
13
Sứ đỡ cách
điện
Đị ị và cách điệ
nh v n cho máy c t
ắ
Hình 2.11: Cấ ắ
u trúc máy c t và b truy
ộ ền động trong GIS
40
2/ Dao cách ly (DS) và dao n t (ES)
ối đấ
Hình 2.12: Cấ ố ấ
u trúc dao cách ly và dao n i đ t
B ng 2.2: Tên, v t li u, công d ng c a các b ph n trong b truy ng dao
ả ậ ệ ụ ủ ộ ậ ộ ền độ
cách ly- dao n t (3PDS)
ố ấ
i đ
STT Mô tả Công dụng
1 Ngăn chứa DS-ES Chứa thanh dẫ ị
n và các dao DS-ES ba v trí
2 Tiếp điểm tĩnh dạng hoa
tulip
T o ti n
ạ ếp xúc điệ
3 Than trƣợ ẫn điện độ
t d ng T o ti n
ạ ếp xúc điệ
4 Miếng đệm Có tác dụng đỡ các thanh cái và ngăn cách
giữ ấ
a các ngăn có áp su t khí SF6 khác nhau
5 Thanh dẫn điện N i các ph n khác
ối dao cách ly vớ ầ
6 O- ring ( Gioăng làm kín) T c thi
ất cả các gioăng làm kín khí SF6 đƣợ ết
k m b o r ng m rò r khí SF6
ế để đả ả ằ ức độ ỉ
nh áp su nh m c c a thi
ỏ hơn 0,5% ở ất đị ứ ủ ết
b , nhi u ki n làm vi
ị ệt độ, điề ệ ệc bình thƣờng
41
STT Mô tả Công dụng
và s c
ự ố
7 M m soát
ặt kiể Kiể ạ ệ
m soát tr ng thái làm vi c của các dao
8 Thanh nối đất N t cho dao n t
ố ấ
i đ ố ấ
i đ
9 Trụ ền độ
c truy ng DS-ES Truy n l b truy ng sang các thanh
ề ực từ ộ ền độ
trƣ t đ
ợ ộng trên các dao
10 Disconecting Dao cách ly
11 Earthing Swtich Dao nố ấ
i đ t
Hình 2.13: Cấ ố ấ
u trúc dao n i đ t tố ộ
c đ cao H-ES
B ng 2.3: Tên, v t li u, công d ng c a các b ph n trong dao n t t
ả ậ ệ ụ ủ ộ ậ ố ấ
i đ ố ộ
c đ
cao (H- )
ES
STT Mô tả Công dụng
1 Ngăn chứa H-ES
2 Tiếp điểm tĩnh dạng hoa
tulip
3 Than trƣợ ẫn điện độ
t d ng
42
STT Mô tả Công dụng
4 Thanh dẫn điện
5 Miếng đệm Có tác dụng đỡ các thanh cái và ngăn cách
giữ ấ
a các ngăn có áp su t khí SF6 khác nhau
6 O- ring ( Gioăng làm kín) T t c c thi
ấ ả các gioăng làm kín khí SF6 đƣợ ết
k m b o r ng m rò r khí SF6 nh
ế để đả ả ằ ức độ ỉ ỏ
hơn 0,5% ở ất đị
áp su nh mứ ủ ế ị
c c a thi t b ,
nhi u ki n làm vi ng và
ệt độ, điề ệ ệc bình thƣờ
s c
ự ố
7 M m tra
ặt kiể
8 Thanh nối đất
9 Tr ES
ụ ền độ
c truy ng H-
3/ Máy bi n dòng (CT) trong GIS
ế
Hình 2.14: Cấu trúc máy biến dòng
43
B ng 2.4: Tên, v t li u, công d ng c a các b ph n trong bi n dòng (CT) hay (BI)
ả ậ ệ ụ ủ ộ ậ ế
STT Mô tả Công dụng
1 Biến dòng (BI) Biế ồ ộ
n 1200- 800- 400/ 1A, g m 04 cu n dây th c p
ứ ấ
cung c p cho các m m,
ấ ạch: đo, đế đo lƣờng, điều
khi n, t ng, b o v
ể ự độ ả ệ…
2 Miếng đệm Có tác d a các
ụng đỡ các thanh cái và ngăn cách giữ
ngăn có áp suất khí SF6 khác nhau
3 O- ring ( Gioăng làm kín) T t c c thi t k
ấ ả các gioăng làm kín khí SF6 đƣợ ế ế để
đả ả ằ ức độ ỉ ỏ ơn 0,5% ở
m b o r ng m rò r khí SF6 nh h
áp su nh m c c a thi t b , nhi u ki n làm
ất đị ứ ủ ế ị ệt độ, điề ệ
vi ng và s c
ệ ờ
c bình thƣ ự ố
4 Ngăn chứ ến dòng điệ
a bi n M bi n dòng m t pha
ột số ế ộ
5 H u n
ộp đấ ối cáp nhị thứ Dòng cung cấ ạ
p cho các m ch nhị ứ ầ
th theo yêu c u
4/ Máy biế ệ
n đi n áp
Hình 2.15: Máy bi n áp
ến điệ
44
Máy bi n áp là lo i c n khí SF6 . Ch l
ến điệ ạ ảm ứng và đã làm đầy cách điệ ỗ ấy
điệ ủ ị ứ ến áp đƣợ ố ới các đầ ự ộ ối đầ ực đƣợ
n ra c a dây nh th bi c n i t u c c trong h p n u c c
treo trên ngăn máy biến áp.
Đầ ị ứ ủ ến điệ ẽ ố ớ ộ đầ ự
u nh th c a máy bi n áp s n i t i b u c c
5/ Ch ng sét van (LA)
ố
Chố ạ ở phóng điệ và trong môi trƣờ
ng sét van là lo i ZnO ( Không có khe h n) ng
đầy khí SF6
Hình 2.16: Chống sét van
2.3. Tình hình phát tri n c a tr Vi Nam trong th m hi n t i và
ể ủ ạm GIS ở ệt ời điể ệ ạ
tƣơng lai
- Trạm biến áp công nghệ GIS bao gồm các thiết bị đóng cắt kiểu kín cách
điện bằng khí SF6 (thiết bị GIS Gas Insulation Switchgear) trong các trạm biến áp
-
là công nghệ tiên tiến hiện đang đƣợc ứng dụng rộng rãi tại nhiều nƣớc trên thế giới
nhiều năm trƣớc đây. Tuy nhiên ở nƣớc ta việc ứng dụng công nghệ này còn hạn
chế.
Ƣu điể ớ ấ ủ ệc đầu tƣ trạ ế ử ụ ế ị GIS đó là trạ
m l n nh t c a vi m bi n áp s d ng thi t b m
d ng này chi m ít di t s d ng nên ti t ki c r t nhi u chi phí m
ạ ế ện tích đấ ử ụ ế ệm đƣợ ấ ề ặt
b nan gi l à n i, TP.H Chí Minh hi
ằng (đây là vấn đề ải trong các đô thị ớn nhƣ H ộ ồ ện
nay). Ngoài ra, nh toàn b t b n b ng ng
ờ ộ thiế ị đƣợc cách điệ ằng khí và đặt trong đƣờ ố
s d ng lo n b ng khí SF6, không ti p xúc v ng và b i b n nên
ử ụ ại cách điệ ằ ế ới môi trƣờ ụ ẩ
thiế ị đóng cắ ệ ấ ậ ố ầ ả ảo dƣỡ
t b t công ngh GIS r t an toàn khi v n hành, s l n b o trì b ng ít
45
hơn nhiề ớ ạm điệ ể ở ử ụ ế ị đóng cắ ề ố
u so v i tr n ki u h s d ng thi t b t truy n th ng.
T n l n c c trong vi ng
ổng công ty Điệ ực TP.HCM là đơn vị đi đầu ngành điệ ả nƣớ ệc ứ
d ng thi t b t công ngh nh d n ng d ng công ngh này
ụ ế ị đóng cắ ệ GIS, đơn vị đã mạ ạ ứ ụ ệ
t nh a th k n nay, T n l
ừ ững năm 90 củ ế ỷ trƣớc. Đế ổng công ty Điệ ực TP.HCM đã có
08 tr m bi n áp GIS 110 kV và 01 tr m bi
ạ ế ạ ến áp GIS 220kV đang vận hành trên lƣới
điệ ự ạm GIS 220kV đang triể ắp đặ ế ị và hơn chụ ự
n, 02 d án tr n khai l t thi t b c d án
trạ ến áp GIS 110 kV đang trong giai đoạn đầu tƣ.
m bi
- Trạm biến áp GIS 220kV 250 MVA Tao Đàn đƣợc đóng điện đƣa vào vận
hành tháng 11/2004, tiếp theo đó là Trạm biến áp GIS 220kV Bình Tân đã mở ra
cho Việt Nam cơ hội đƣa vào vận hành các trạm biến áp 110 đến 220kV khác trong
lƣới điện Quốc gia.
+ Trạm GIS rất thích hợp xây dựng tại trung tâm các thành phố lớn, nơi tiêu
thụ công suất rất cao nhƣng không có nhiều diện tích đất xây dựng các trạm điện sử
dụng hệ thống đóng cắt truyền thống. Hệ thống thiết bị GIS có kích thƣớc nhỏ gọn,
xây dựng trên mặt bằng có diện tích chỉ bằng 1/10 diện tích xây dựng của một trạm
biến áp loại ngoài trời có cùng quy mô và công suất.
- m bi n áp GIS 220/110kV Hi c v i công su t 2x250 MVA
Trạ ế ệp Bình Phƣớ ớ ấ
(cấp điệ ấp điện áp 110kV) đƣợ ự ớ ổ
n áp 220kV) và 2x63 MVA (c c xây d ng v i T ng
m ng nh m m c tiêu phát tri n nhanh và hình n h
ức đầu tƣ là 448 tỷ đồ ằ ụ ể thành cơ bả ệ
thố ế ấ ạ ầ ỹ
ng k t c u h t ng k thu t hi i, m t trong nh ng y
ậ ệ ạ
n đ ộ ữ ếu tố ọ ảo đả
quan tr ng b m
phúc l y phát tri n kinh t - xã h a khu v
ợi dân sinh, thúc đẩ ể ế ội, thu hút đầu tƣ củ ực
Quậ ủ Đứ ậ ạ ậ ệ ủ
n Th c, Qu n Bình Th nh, Qu n 12 và Huy n Hóc Môn c a TP.HCM.
Sau ng, Tr m bi n áp GIS 220/110kV Hi c có kh
khi đƣa vào hoạt độ ạ ế ệp Bình Phƣớ ả
năng cung cấ ồn điệ ổn đị ất lƣợ ộ ự ộ ớ
p ngu n nh, ch ng cao cho m t khu v c r ng l n bao
g m: Qu n Th c, Qu n Bình Th nh, Qu n Phú Nhu n, Huy n Hóc Môn, Qu
ồ ậ ủ Đứ ậ ạ ậ ậ ệ ận
12; đồ ờ ế ạ ớ ạ ế ạ
ng th i liên k t m ch vòng v i Tr m bi n áp 220/110kV Hóc Môn và Tr m
bi n áp 220/110kV Th ng ngu n cho ph t i khu v c n
ế ủ Đức để tăng cƣờ ồn điệ ụ ả ự ội
thành nhƣ: Quậ ậ ậ ậ ận 10, đồ ờ ầ ả
n 1, Qu n 3, Qu n 7, Qu n 9, Qu ng th i góp ph n gi m áp
l n c a Tr m bi
ực cung cấp điệ ủ ạ ến áp 220kV Tao Đàn.
46
- ng nhu c u c p n khu v c Nam H ng giai n 2010 -
Đáp ứ ầ ấ điệ cho ự Sông ồ đoạ
2015, d m bi n 220kV Tây H s d ng ngh tiên n s c
ự án trạ ế áp ồ ử ụ công ệ GIS tiế ẽ đƣợ
tri thành, trong
ể ự ế
n khai và d ki n hoàn vào v n hành
đƣa ậ 2012.
năm
Tổng Công ty Điệ ự ội (EVN HANOI) đã chọ ầ
n l c TP Hà N n Liên danh nhà th u
SIEMENS AG và Công ty TNHH SIEMENS Vi cung c p thi t b
ệt Nam là đơn vị ấ ế ị
cho d án v i t ng giá tr g n 7,6 tri u euro. Tr m bi n áp 220kV Tây H c xây
ự ớ ổ ị ầ ệ ạ ế ồ đƣợ
d ng trên di n tích 3.244m
ự ệ 2
ng, qu n Tây H v
thuộc địa bàn phƣờng Phú Thƣợ ậ ồ ới
công su t 500 MVA g m 2 máy bi
ấ ồ ến áp 250 MVA. EVN HANOI xác định đây là
công trình tr m góp ph n quan tr ng b n cho Th
ọng điể ầ ọ ảo đảm điệ ủ đô. Tăng cƣờng
độ ổn đị ậ ả ổ ấ ất và điện năng, nâng cao hiệ
nh, v n hành an toàn, gi m t n th t công su u
qu s n xu t, kinh doanh, t o m i liên k t m n Hà N i và h ng
ả ả ấ ạ ố ế ạnh trong lƣới điệ ộ ệ thố
điệ ệ
n Vi t Nam.
Ngoài ra còn m t s m GIS t i Hà N
ộ ố trạ ạ ội và TP. HCM đã đƣợc đƣa vào vận
hành và đang xây dự ồ
ng bao g m:
B ng 2.5: Th ng kê các d án tr i Hà N i và TP. HCM
ả ố ự ạm GIS tạ ộ
D án
ự Chủ đầu tƣ Nhà thầu Trạng thái
I.Các trạm đã vận hành
/ đang xây dựng
1.TP Hà N i
ộ
- 220 kV Tây Hồ Hanoi PC Siemens Đang xây dựng
- 220 kV Thành Công NPT Siemens Đang xây dựng
- 110 kV B H
ờ ồ Hanoi PC ABB V n hành
ậ
2.TP H chí Minh
ồ
- 220 kV Tao Đàn HCM PC Toshiba V n hành
ậ
- 220 kV Bình Tân HCM PC Hyosung V n hành
ậ
- 220 kV Hi c
ệp Phƣớ HCM PC Hyosung V n hành
ậ
- 110 kV Phú Định HCM PC Siemens V n hành
ậ
- t
110 kV Tân Sơn nhấ HCM PC LS V n hành
ậ
- 110 kV Sở Thú HCM PC LS V n hành
ậ
47
D án
ự Chủ đầu tƣ Nhà thầu Trạng thái
- 110 kV Bình Phú HCM PC LS V n hành
ậ
- 110 kV Tân Hi p Phú
ệ HCM PC Xian- China V n hành
ậ
- 110 kV Bình Hòa HCM PC Hyosung V n hành
ậ
- 110 kV Ch L n
ợ ớ HCM PC Hyosung V n hành
ậ
II. Dự án trong tương
lai gần
1.TP Hà N i
ộ
- 220 kV Long Biên NPT
- t
110 kV Phƣơng Liệ Hanoi PC
2.TP H chí Minh
ồ
- 220 kV Nam Sài Gòn3 HCM PC
K n:
ết luậ
- c bi n v i nhi u hãng s n xu n hình khác nhau v
Ở trên đƣợ ết đế ớ ề ả ất GIS điể ới
các c n áp khác nhau t 60- c s n xu t và s d ng trong m
ấp điệ ừ 1200 kV đã đƣợ ả ấ ử ụ ấy
ch c trên toàn th
ục năm qua ở ều nƣớ
nhi ế ớ
gi i.
- ngh m i trong c u trúc c c trình bày r t c và
Công ệ ớ ấ ủa GIS cũng đã đƣợ ấ ụ thể
thể ện đƣợc đặ ểm cơ bả ủ
hi c đi n c a GIS.
- n d n các thành
Việt nam đang tiế ần đến quá trình đƣa GIS vào hệ thống điệ ở
ph l n v ng tr n hành và nh ng tr ng.
ố ớ ới nhữ ạm đã đƣa vào vậ ữ ạ ự
m đang xây d
48
CHƢƠNG 3
B NG, TH M THI
Ả Ỡ
O DƢ Ử NGHIỆ ẾT BỊ GIS
3.1. Khái quát
3.1.1. M a b ng và th nghi m thi n
ục đích củ ảo dƣỡ ử ệ ết bị điệ
Ngay sau khi đƣợ ắp đặt và đƣa vào vậ ử ụ ế ị
c l n hành, s d ng các thi t b có nguy
cơ bị ố ấp và hƣ hỏng. Đây là hiện tƣợng bình thƣờ ở ế ị điệ
xu ng c ng b i vì thi t b n là
t p h p c a nhi u chi ti n t n t y l c b trí
ậ ợ ủ ề ết điệ ừ, điệ ử, cơ khí, thủ ực, khí nén… đƣợ ố
trong môi trƣờ ị ảnh hƣở ủ ệt độ, độ ẩm, mƣa, gió, bão… Mặ
ng ch u ng c a nhi t khác
trong quá trình v n hành, s d ng luôn có s
ậ ử ụ ự thay đổ ề ụ ả ự ố ạ
i v ph t i, có s b trí l i
m n ho c b sung thêm thi t b mà nhi u khi không có s ph i h p t ng th
ạch điệ ặ ổ ế ị ề ự ố ợ ổ ể
c t k n ph i k n s l a ch n thi t b
ủa cơ quan thiế ế. Cũng cầ ả ể đế ự ự ọ ế ị không đúng, sự
chỉnh đị ế ị đo lƣờng điề ể ỉ ị ự ận hành không đúng qui
nh sai các thi t b u khi n, ch th , s v
trình k t c các y u t trên gây ng t i s làm vi
ỹ thuật… Tấ ả ế ố ảnh hƣở ớ ự ệc bình thƣờng
c ng.
ủa toàn hệ thố
B ng và th nghi m thi t b n là h ng các quy trình, quy ph m,
ảo dƣỡ ử ệ ế ị điệ ệ thố ạ
thủ ụ ả ự ạt độ ảo dƣỡ ế ủ ế ị ự
t c qu n lý, giám sát s ho ng, b ng các chi ti t c a thi t b , d báo
các hƣ hỏ ể ảy ra, đề ệ ế ử ữ ết có nguy cơ
ng có th x ra bi n pháp thay th , s a ch a các chi ti
b ng, th nghi c tính làm vi c c a thi t b y m i r i ro gây
ị hƣ hỏ ử ệm các đặ ệ ủ ế ị. Nhƣ vậ ọ ủ
hƣ hỏ ế ị, làm gián đoạ ận hành đƣợ ệ ớ ệ ắ
ng thi t b n v c phát hi n s m và có bi n pháp kh c
ph c k p th ng ho ng tin c y và kh n sàng làm vi c cao.
ụ ị ời, khi đó hệ thố ạt độ ậ ả năng sẵ ệ
Các thi t b n ph ng xuyên và th nghi m k p th i, d
ế ị điệ ải đƣợc theo dõi thƣờ ử ệ ị ờ ự đoán
trƣớ ễ ễ ể ả
c các di n bi n có th x y ra.
3.1.2. Các ch ng thi t b n
ế độ hoạt động bảo dƣỡ ế ị điệ
Thự ấ ảo dƣỡ ế ị điệ ể ắ ố
c ch t công tác b ng thi t b n có th tóm t t trong b n quy tắc
sau đây:
- B o qu n thi
ả ả ết bị nơi khô ráo
- B o qu n thi
ả ả ết bị nơi mát mẻ
- t b luôn s
Giữ cho thiế ị ạch sẽ
49
- t b luôn kín
Giữ cho thiế ị
Sau đây là các chế độ ạ ộ ảo dƣỡng thƣờ ặ ự ế
ho t đ ng b ng g p trong th c t .
 ng cho t
Hoạ ộ
t đ ới khi hƣ hỏng
V i ch i ta không c n quan tâm t i vi c b ng.
ớ ế độ hoạt động này ngƣờ ầ ớ ệ ảo dƣỡ
Thiế ị ệ ụ ộ ậ ố ấ ỉ đƣợ ử ữ ặ ế
t b làm vi c liên t c, các b ph n xu ng c p ch c s a ch a ho c thay th
khi ng xu ng c p không th p nh u nà
ảnh hƣở ố ấ ể chấ ận đƣợc, điề y đồng nghĩa vớ ự ố
i s c
hƣ hỏ ế ị ớ ứ ạt độ ự ế ỉ báo và ngăn chặ
ng thi t b . V i hình th c ho ng này không d ki n ch n
s xu ng c u qu có th p nh c. Nói chung các thi t b n có
ự ố ấp nhƣng hậ ả ể chấ ận đƣợ ế ị điệ
độ ậy cao và đƣợ ố ả ệ ọ ọ ộ ộ ậ ị hƣ hỏ
tin c c b trí b o v có ch n l c nên khi có m t b ph n b ng
không làm lây lan sang các b ph n khác. N u thi t b ho c chi ti t c a nó b
ộ ậ ế ế ị ặ ế ủ ị hƣ
h ng s c thay th k p th i. Ch ho ng cho t ng ch áp d ng
ỏ ẽ đƣợ ế ị ờ ế độ ạt độ ới khi hƣ hỏ ỉ ụ
cho các cơ sở ỏ ọ ề ế ỹ ậ
nh , ít quan tr ng v kinh t k thu t.
 B ng và ki m tra khi c n
ảo dƣỡ ể ầ
V i ch ho ng này vi c ki m tra và b ng thi t b
ớ ế độ ạt độ ệ ể ảo dƣỡ ế ị không thƣờng
xuyên ho nh k theo l c phát hi
ặc đị ỳ ịch trình. Các nguy cơ hƣ hỏng thƣờng đƣợ ện
s c s a ch a k p th i. Tuy v nh ch t ch các khâu c
ớm và đƣợ ử ữ ị ờ ậy không có quy đị ặ ẽ ần
ph i b ng t m c ho ch b ng chi ti t ho
ả ảo dƣỡ ỷ ỷ ũng nhƣ không có kế ạ ảo dƣỡ ế chế độ ạt
độ ới khi hƣ hỏ ỉ ụng cho các cơ sở ỏ ọ ề ế ỹ
ng cho t ng ch áp d nh , ít quan tr ng v kinh t k
thu t.
ậ
 B ng d phòng theo k
ảo dƣỡ ự ế hoạch
Hoạt độ ảo dƣỡ ế ị đƣợ ến hành thƣờ ộ ị
ng b ng thi t b c ti ng xuyên theo m t l ch trình
chặ ẽ ộ ả ờ ậ ặ ộ ố ệ ủ
t ch sau m t kho ng th i gian v n hành ho c sau m t s chu trình làm vi c c a
thiế ị điệ ủ ụ ảo dƣỡ ự ỉ ẫ ủ ế ạ
t b n. Quy trình và th t c b ng d a trên các ch d n c a nhà ch t o
ho c các tiêu chu n k t công ngh . Công tác b ng hoàn toàn có tính ch
ặ ẩ ỹ thuậ ệ ảo dƣỡ ất
đị ỳ
nh k , tuy vậy không có ƣu tiên đố ớ ộ ế ị ặ ộ ộ ậ
i v i m t thi t b ho c m t b ph n nào. Hình
thứ ạt độ ảo dƣỡng này thƣờng đƣợ ụng cho các cơ sở ớn có ý nghĩa
c ho ng b c áp d l
v k t và kinh t .
ề ỹ thuậ ế
 B tin c y c a thi t b
ảo dƣỡng đạt trọng tâm vào nâng cao trình độ ậ ủ ế ị
50
Đây là hìn ứ ạt độ ảo dƣỡ ự ấ ọ ấ
h th c ho ng b ng tích c c nh t và khoa h c nh t. Quy
trình và th t c b ng d c xây d ng m t cách chi ti vào
ủ ụ ảo dƣỡ ự phòng đƣợ ự ộ ết căn cứ
các d u th ng kê xác su t x
ữ liệ ố ấ ảy ra hƣ hỏ ổ ọ ủ ế ị ằ
ng và tu i th c a thi t b nh m duy trì
ho m b t ho ng c a thi t b . Trong quá
ạt động thƣờng xuyên và đả ảo năng suấ ạt độ ủ ế ị
trình làm vi c liên t c c p nh t các thông tin m i nh t v ng c n b ng
ệ ụ ậ ậ ớ ấ ề đối tƣợ ầ ảo dƣỡ
cũng nhƣ các thủ ụ
t c và quy trình, quy ph m m i nh m ph n ánh kinh nghi m v
ạ ớ ằ ả ệ ận
hành và b ng c a thi t b và ti n b c a khoa h c công ngh
ảo dƣỡ ủ ế ị ế ộ ủ ọ ệ. Đây là hình thức
ho ng b ng tiên ti n nh t vì nó c i thi n s làm vi c an toàn, tin c y, nâng
ạt độ ảo dƣỡ ế ấ ả ệ ự ệ ậ
cao năng suấ ạt độ ả ậ ảo dƣỡ ọng đế
t ho ng, gi m chi phí v n hành, b ng vì nó chú tr n các
chi ti t, b n quan tr ng nh t, có xác su ng nhi u nh t mà không th
ế ộ phậ ọ ấ ất hƣ hỏ ề ấ ực
hi n b ng, ki m tra và th nghi ng d phòng
ệ ảo dƣỡ ể ử ệm tràn lan. Chƣơng trình bảo dƣỡ ự
và th nghi t tr ng tâm vào vi tin c y c a thi t b
ử ệm đặ ọ ệc nâng cao độ ậ ủ ế ị cũng nhƣ đƣa
ra các d báo v tình tr ng thi t b ng d n các d báo v tình tr ng thi t b và
ự ề ạ ế ị và hƣớ ẫ ự ề ạ ế ị
hƣớ ẫ ệ ử ống. Để đi đế ết đị ảo dƣỡ
ng d n các bi n pháp x lý tình hu n các quy nh b ng và
thử ệm ngƣờ ến hành đo đạc thƣờ
nghi i ta ti ng xuyên các thông s k t c a thi
ố ỹ thuậ ủ ết
b . Ngày nay v i s phát tri n và hoàn thi n c a các thi t b và k
ị ớ ự ể ệ ủ ế ị ỹ thuật đo lƣờng đo
lƣờng điề ể ọ ệp ngƣời ta đã xây dự ệ
u khi n, tin h c công nghi ng các h chuyên gia là
lĩnh vự ủ ệ ạ ụng cho lĩnh vự ảo dƣỡ ự ử
c c a trí tu nhân t o chuyên d c b ng d phòng và th
nghiệm
3.1.3. Các y u t chính trong các quy nh t n
ế ố ết đị ối ƣu hóa công tác bảo dƣỡ g
và th nghi m thi n
ử ệ ết bị điệ
Chƣơng trình bảo dƣỡ ự ử ệ ụ ệ ống điệ
ng d phòng và th nghi m áp d ng cho h th n
ph c vào r t nhi
ụ thuộ ấ ều yế ố ể ệt kê nhƣ sau:
u t có th li
- ng v n an toàn c a thi t b n toàn b h
Ảnh hƣở ề phƣơng diệ ủ ế ị hƣ hỏng đế ộ ệ
thống.
- ng v m t kinh t c a s c ng thi t b n toàn h ng xét
Ảnh hƣở ề ặ ế ủ ự ố hƣ hỏ ế ị đế ệ thố
đế ệ ừ ả ấ ử ữ
n vi c ng ng s n xu t cũng nhƣ chi phí s a ch a thay th thi ng.
ế ết bị hƣ hỏ
- ng d phòng
Chi phí bảo dƣỡ ự
- k t c k t v n hành.
Trình độ ỹ thuậ ủa độ ộ
i ngũ cán b ỹ thuậ ậ
51
- n sàng ho ng c a thi .
Khả năng sẵ ạ ộ
t đ ủ ết bị
- V chung c a toàn h ng trong quá trình b ng s a thi .
ấn đề ủ ệ thố ảo dƣỡ ửa chữ ết bị
Chƣơng trình bảo dƣỡ ử ệ ế ị điệ ả ỏ
ng và th nghi m thi t b n ph i th a mãn các tiêu
chuẩn sau đây:
+ Ph i phù h p v u ki n th c ng hi n t
ả ợ ớ ề
i đi ệ ực tế ủa hệ thố ệ ại.
+ Phải đƣợc ƣu tiên nguồ ực, phƣơng tiệ ậ ấ ế ị ử ữ
n nhân l n v t ch t và thi t b s a ch a
đo lƣờ ử ệ
ng th nghi m.
+ ng b ng và thi t b quan tr ng, có
Hoạt độ ảo dƣỡng có ƣu tiên cho các hệ thố ế ị ọ
công suấ ảnh hƣởng đế ệ ố
t, có n toàn h th ng.
+ Chƣơng trình bảo dƣỡ ự ử ệ ả đến đặc điể
ng d phòng và th nghi m ph i chú ý m
c .
ủa thiết bị
+ Chƣơng trình bảo dƣỡ ự ải tính đến đặc điể ự ế ủ
ng d phòng ph m th c t c a nhà
máy cũng nhƣ kinh nghiệm tích lũy tại nhà máy và các cơ sở ệ ẩ
khác, các tài li u c m
nang k thu a hãng ch t o.
ỹ ật củ ế ạ
+ Ph i luôn c p nh t các thông tin m i nh t v tình hình s n xu t, l ch s v n
ả ậ ậ ớ ấ ề ả ấ ị ử ậ
hành.
+ Chƣơng trình bảo dƣỡ ự ải do các nhân viên có trình độ ỹ
ng d phòng ph k
thu thu
ật cao đả ệ ộ ỹ
m nhi m. Các b k ật chuyên v công tác b ng d phòng và
ề ảo dƣỡ ự
th thu
ử ệ ải đƣợ ị ế ức cơ bả ề ỹ
nghi m ph c trang b các ki n th n v k ật điệ ắ ữ
n, n m v ng
nguyên lý ho u trúc v a thi t b , k t b ng các b
ạt động và tính năng cấ ủ ế ị ỹ thuậ ảo dƣỡ ộ
ph n, chi ti thu n.
ậ ết, kỹ ật an toàn điệ
3.2. b n.
Ảnh hƣởng của phóng điện cục bộ đến độ ền của cách điệ
V t li cách ly v n gi a các ph
ậ ệu cách điện là đƣợc dùng để ề điệ ữ ần mang điện
thế ớ ữ ần mang điệ ớ ần không mang điệ
v i nhau và gi a ph n v i ph n.
Trong quá trình v n c a thi t b có th b suy gi m do ch u tác d ng
ận hành, cách điệ ủ ế ị ể ị ả ị ụ
c ng su c, tác d ng nhi n, hi n c c b , môi
ủa ứ ất cơ họ ụ ệt, điệ ện tƣợng phóng điệ ụ ộ
trƣờng… Để đả ả ế ị ệ ầ ể ạ
m b o cho các thi t b làm vi c an toàn ta c n ki m tra tình tr ng
cách điện để ừ đó đƣa ra các chỉ ố ề ạ ệ ạ ủa cách điệ ế
t s v tình tr ng hi n t i c n và có k
ho ng, thay th n.
ạch bảo dƣỡ ế thiết bị điệ
52
Trong quá trình v n c a thi t b n có th b suy gi m tính
ận hành, cách điệ ủ ế ị điệ ể ị ả
chất cách điệ ị ứ ất cơ họ ị ệt, điệ ện tƣợ
n do ch u các ng su c, b già hóa do nhi n, các hi ng
phóng điệ ụ ộ ọ ủng), do môi trƣờng… Từ đó ảnh hƣởng đế ự
n ( c c b , ch c th n s làm
vi c c a các thi t b c bi t là nh ng thi t b quan tr ng (máy phát, máy bi
ệ ủ ế ị đặ ệ ữ ế ị ọ ến
áp…), trong đó những trƣờ ợ ặ ề ể ảnh hƣởng đế ả ệ ống. Để
ng h p n ng n có th n c h th
đả ả ế ị điệ ậ ậ ế ầ ệ
m b o các thi t b n v n hành an toàn, tin c y và kinh t c n có các bi n pháp
để ể ạng cách điện để ừ đó đƣa ra cá chỉ ố ề ạ ệ ạ ủ
ki m tra tình tr t s v tình tr ng hi n t i c a
cách đ ện để ế ạ ả dƣỡ ừ ầ ặ ộ cách điệ ủ
i có k ho ch b o ng, thay t ng ph n ho c toàn b n c a
thi t b
ế ị.
Trong các thi t b làm vi c v n là m t hi
ế ị ệ ới điện áp cao thì phóng điệ ộ ện tƣợng
ph bi n c c b là m t d ng x
ổ ến, và trong đó phóng điệ ụ ộ ộ ạ ảy ra thƣờng xuyên nh t.
ấ
Hiện tƣợng này ph n ánh tình tr ng làm vi c x u c a thi t b ho c h ng, nó
ả ạ ệ ấ ủ ế ị ặ ệ thố
chính là nguyên nhân d n ngày càng tr m tr n th
ẫn đế ầ ọng hơn và gây ra tổ ất điện
năng trong hệ ố ụ ầng quang điện trên đƣờ ả ệ
th ng (ví d : V ng dây t i đi n áp cao)
Phóng điệ ụ ộ ộ ọng hƣở ớ ạ ủ
n c c b là m t tác nhân quan tr ng t i tình tr ng lão hóa c a
cách điệ ế ị điện vì quá trình phóng điệ ụ ộ ờng đi kèm vớ
n trong các thi t b n c c b thƣ i
quá trình phát ra âm thanh, ánh sáng, nhi t và các ph n ng hóa h c. Khi x y ra quá
ệ ả ứ ọ ả
trình phóng điệ ụ ộ ỗ ống, các điệ ử tích lũy đƣợc năng lƣợ
n c c b trong các l tr n t ng và
va ch m vào b m n môi có kh các liên k t hóa h c và làm cho
ạ ề ặt điệ ả năng phá vỡ ế ọ
b m t giáp v i b t khí b nóng lên d n môi, gây phát nóng
ề ặ ớ ọ ị ẫn đến tăng tổn hao điệ
cách điệ ấ ổn đị ệt. Ngoài ra phóng điệ ụ ộ ộ ố
n và làm m t nh nhi n c c b còn sinh ra m t s
chất khí nhƣ Ozôn, NO2 gây ra hi t li i c u trúc v
ện tƣợng ăn mòn vậ ệu, thay đổ ấ ật
liệu cách điệ ếu phóng điệ ụ ộ ồ ạ ể ẫn đế ỏ
n. b n c c b t n t i lâu dài có th d n phá h ng cách
điệ ẫn đến phóng điệ ọ ủ
n d n ch c th ng.
Các ph t, máy bi n dòng, dao ph t i, máy bi n áp có th
ần tử nhƣ máy cắ ế ụ ả ến điệ ể
là nh ng nguyên nhân gây l c th ng kê:
ữ ỗi Theo các chuyên gia ngƣời Đứ ố (Joint
Working Group 33/23- - ordination of GIS: Return of experience, on
Insulation co
site test and diagnostic techniques, Electra No. 176, Page(s)67-97, Feb 1998).
53
Trạ ỗ ụ ất thƣờ ả ở ồng đóng cắ
m GIS mà l i thông d ng nh ng x y ra trong bu t
(40,4%), máy biến điệ ố ộ ậ ứ
n áp (VT), ch ng sét van (SA) và b ph n s xuyên (17,3%),
và các b ph n khi m khuy t do m nh
ộ ận khác (42,2%); Hƣ hỏng trên phƣơng diệ ế ế ả
v n và v t l là (20%), l p v b o v và các ti
ụ ậ ạ ớ ỏ ả ệ ếp điểm tĩnh điện (18%), dòng điện
t i qua ti m ti p xúc kém (11%), khi m khuy t thi t b
ả ếp điể ế ế ế ế ị đỡ (10%)…; Khi vận
hành nh gây ra l i (61%) và tr n m c có
ở điện áp danh đị ỗ ạng thái quá điện áp đạt đế ứ
thể gây ra h n trong su t th t (39%). Cu i cùng v i lý do
ỏng cách điệ ố ời gian đóng cắ ố ớ
nhƣ trên có thể đánh giá chung về phƣơng diệ ắp đặ ặ ậ
n l t ho c v n chuyển (35%),
thi thi
ế ề
u sót v ế ế ế
t k (32%), khi m khuyế ế ạ ững điều chƣa biế
t do ch t o (24%) và nh t
khác chi m (9%). [1]
ế
3.3. Xây d ng quy trình th n c c b cho tr m bi n áp cách
ự ử nghiệm phóng điệ ụ ộ ạ ế
đi p đi
ện khí GIS cấ ện áp 220kV
3.3.1. h ng thi m
Mô tả ệ thố ết bị thử nghiệ
H ng th nghi n áp xoay chi d ng h
ệ thố ử ệm điện trƣờng điệ ều tăng cao sử ụ ệ
th th th
ố ộng hƣở ầ ố ệ
ng c ng t n s (h ố ệ
ng ) là h
VRTS8CC450 ố ử ệ ự ế
ng th nghi n tr c ti p
t i hi u tiên có t i Vi t Nam. H ng th nghi m r t l n là
ạ ện trƣờng đầ ạ ệ ệ thố ử ệm có ƣu điể ấ ớ
ch c ti
ỉ ử ụ ồn điện đầ ề ể đƣa trự
s d ng ngu u vào xoay chi u ba pha 380V nên có th ế ớ
p t i
ngay t i hi nghi ng mà không c n ngu n c p cao
ạ ện trƣờng để thử ệm các đối tƣợ ần đế ồ ấ
áp. H ng có th nghi m lên t n áp 450kV và do t n s c ng t
ệ thố ể thử ệ ới điệ ầ ố ộng hƣở ừ
45- 300 Hz. V m r t l ng th ngi c bi
ới ƣu điể ấ ớn đó, hệ thố ử ệm VRTS8CC450 đặ ệt
phát huy hi u qu nghi i v i các tr m phân ph
ệ ả thử ệm đố ớ ạ ối điện thông thƣờng cũng
nhƣ cá ạ
c tr m GIS. [1]
54
H ng VRTS8CC450
ệ thố
a. Thông s k thu a h
ố ỹ ật củ ệ thống
Nguồ ấp đầ
n c u vào 380V xoay chi u 3 pha, 250A
ề
Điệ ử ệ ối đa
n áp th nghi m t 450kV
D n s c
ải tầ ố ộng hƣởng 45- 300Hz
D u ch nh
ả ề
i đi ỉ 2,5- 110nF
Chu trình liên việ ụ
c liên t c 1 gi làm/ 1 gi ngh
ờ ờ ỉ
/ ngày
chu kỳ
Môi trƣờ ệ
ng làm vi c -Nhiệ ộ
t đ :50
C - 450
C
- m < 90%
Độ ẩ
b. Các thành ph a h
ần củ ệ thống
H ng th nghi m VRTS8CC450 g m có các thành ph
ệ thố ử ệ ồ ần chính nhƣ sau:
STT Thiết bị Kích thước (mm)
Dài x Rộng x Cao
Trọng
lượng
(Kg)
1 Phần điề ể
u khi n 1016x965x1041 86
2 T o v u khi n/ cáp
ủ rơle bả ệ ề
/ đi ể 686x584x1931 182
3 Máy bi n áp kích t kích t )
ế ừ (Bộ ừ 1727x1295x1118 12558
4 Phần cao áp 1727x1727x2184 4727
5 T ngu n
ủ ồ 1626x1041x1905 9509
6 Điện kháng cao áp 2184x2184x432 278
7 Khố ệ
i cách đi n 1727x1727x1118 364
8 Bộ chia cao áp 1778x1778x4242 489
 B kích t (Exciter)
ộ ừ
B kích t là h ng g m hai cu n dây ho ng 1 pha và bi
ộ ừ ệ thố ồ ộ ạt độ ến áp điều
chỉnh để ấp điệ ề ạ ộng hƣở ộ ừ đƣợ
cung c n áp xoay chi u cho m ch c ng. B kích t c ngâm
trong d i l
ầ ớ
u v ớ ỏ ả ệ ằ ứ xuyên điện áp vào và điệ
p v b o v b ng thép và s n áp ra.
55
Hình 3.1: B (Exciter)
ộ kích từ
 T ngu n (VFPS)
ủ ồ
Nguồ ấ ầ ấp điện áp điề ỉnh và thay đổ ộ ừ
n c p biên t n cung c u ch i cho b kích t và
điề ỉnh điệ ệ ống nâng điệ ệ ố ồ ấ ế ầ
u ch n áp ra cho h th n áp cao. H th ng ngu n c p bi n t n
đƣợc điề ể ở ử lý điề ển quá trình thay đổ ầ ố ạ
u khi n b i các vi x u khi i t n s . Bên c nh
m u khi n áp bán d n, h ng bi
ạch điề ển điệ ẫ ệ thố ến đổi điện áp này còn đƣợ ị
c trang b
dao c m bi n quá t
ắt và các cả ế ải.
Hình 3.2: Ngu n c p bi n t n
ồ ấ ế ầ
Nguyên lý ho ng:
ạ ộ
t đ
H ng c ng ho n kháng c ng có giá trí
ệ thố ộng hƣở ạt động trên cơ sở khi điệ ảm ứ
b n kháng sinh ra b ng s n
ằng điệ ởi tụ. Khi đó hệ thố ẽ cho phép quá trình phát sinh điệ
áp b ng theo hai n a chu k trên b n áp (ph n t
ằng cách lƣu trữ năng lƣợ ử ỳ ộ nâng điệ ầ ự
c n còn l i trên t n di n dung).
ảm) và phầ ạ ải (phầ ệ
56
 B n kháng cao áp ( Reator)
ộ điệ
Có th ng ch t trong toàn b h ng th nghi
ể coi đây là hệ thố ủ chố ộ ệ thố ử ệm
VRTS8CC450. B n kháng cao áp là h c ngâm trong d u g m hai
ộ điệ ệ thống đƣợ ầ ồ
cuộn dây đƣợ ấ ột lõi đặ ệ ớ ở ách điệ ố đị
c qu n trên m c bi t v i các khe h c n khí c nh. Các
khe cách điệ ằ
n khí n m trong lõi này có tác d ng làm gi thông giao thoa.
ụ ảm từ
Hình 3.3: B n kháng cao áp
ộ điệ
 Bộ chia cao áp (Divider)
B chia cao áp là h ng ghép n i gi a các t n dung l n và kh
ộ ệ thố ố ữ ụ điện có điệ ớ ả
năng chịu điệ ỗ ụ có điệ ả ụ ụ ạ
n áp cao (m i t n dung kho ng 3nF). T này có tác d ng h
th li
ấ ị điện áp đầu ra đƣa về đo điệ ấp sau đó truyề ữ
p giá tr n áp th n d ệ ằ
u b ng cáp
quang v u khi n.
ề bàn điề ể
57
Hình 3.4: T n cao áp (Divider)
ụ điệ
c. Thi v n chuy n h ng th nghi m
ết bị ậ ể ệ thố ử ệ
Phầ điề ể ủ rơle/ điề ể ủ ồn đƣợ ố ầ
n xe u khi n, t u khi n/ cáp, t ngu c b trí trên ph n
thùng củ ụ ọ ần điề ể
a xe chuyên d ng ( g i chung là ph u khi n)
Hình 3.5: Ph u khi n
ần xe điề ể
Các thiết bị còn lại đƣợc bố trí trên 1 xe trailer dài 40m (gọi chung là xe thử nghiệm)
58
Hình 3.6: n xe th nghi m
Phầ ử ệ
Khi tri n khai công tác th nghi m t i hi ng luôn luôn ph i c n có hai
ể ử ệ ạ ện trƣờ ả ầ
xe trên. Do v y khi công tác tri n khai v n chuy i v i h ng th nghi m này
ậ ể ậ ển đố ớ ệ thố ử ệ
c t ra m
ần đặ ột quy đị ằ ự ệ ậ ể ả ƣờ
nh nh m th c hi n công tác v n chuy n an toàn cho c ng i
và thi .
ết bị
3.3.2. Quy trình tri n khai h ng th nghi i hi
ể ệ thố ử ệm AC tạ ện trƣờng
Bướ ả
c 1: Kh o sát
- o sát tuy B c này th c hi n nh m xây d c tuy
Khả ến đƣờng đi: ƣớ ự ệ ằ ựng đƣợ ến
đƣờng đi không bị ớ ạ ề ề ả ọng đố ớ
gi i h n v chi u cao và t i tr i v i xe trailer
- o sát hi c này th c hi n nh m b o hi ng công
Khả ện trƣờng: Bƣớ ự ệ ằm đả ả ện trƣờ
tác ở độ ỏ hơn 1000 m so vớ ực nƣớ ể ế ủ ả
cao nh i m c bi n ( theo khuy n cáo c a nhà s n
xu t v u ki n làm vi c c a thi t b t b
ấ ề điề ệ ệ ủ ế ị) và lên phƣơng án mặ ằng để đƣa xe trailer
vào v trí th nghi
ị ử ệm.
Bướ ậ ể ế ị ớ ệ ờ
c 2: V n chuy n thi t b t i hi n trư ng
- Ghép các thi t b v không t i, nh m m ng ho
ế ị ới nhau để thử ả ằ ục đích hệ thố ạt
động bình thƣờng trƣớ ậ
c khi v n chuyển.
- D các k t n i gi c này th c hi n nh m ki m tra chi ti
ỡ ế ố ữa các module: Bƣớ ự ệ ằ ể ết
ghép n a các module.
ối giữ
- D ng các khung b o v và ph b i các module.
ự ả ệ ủ ạ ố
t đ i vớ
- u kéo xe v i xe trailer.
Ghép đầ ớ
59
- nh báo, các m i ghép n i c a b t v i t
Kiểm tra các đèn tín hiệu, đèn cả ố ố ủ ạ ớ ừng
module.
- m tra các ghép n i c t b u khi n.
Kiể ố ủa các thiế ị trên xe điề ể
- Sau khi hoàn t t ki m u khi n thì khóa các c
ấ ể tra xe điề ể ửa xe.
Khi yêu c u v n chuy n thi t b t i m nghi m t i hi
ầ ậ ể ế ị ớ ột nơi khác để thử ệ ạ ện
trƣờ ới các điề ệ ủ ệ
ng, v u ki n cho phép thì nên tuân th theo các bi n pháp an toàn sau:
 Bàn điề ể ặt đầy đủ để ngăn ngừ ự ị
u kh n : Nên neo ch a s d ch chuyển trong
suố ờ ậ ể ủ ớ ạ ặ ớ ủ ố
t th i gian v n chuy n và ph lên l p b t ho c l p ph khác trong su t quá trình
đi lại
 Phầ ồ ấ ặt để ngăn ngừ ự ị ể ủ
n ngu n cung c p : Nên neo ch a s d ch chuy n và ph
lên l p b t ho c l p ph i trong th i gian v n chuy n. Yêu
ớ ạ ặ ớ ủ khác để ngăn ngừa hƣ hạ ờ ậ ể
c u ki n áp h v trí m nghi
ầ ểm tra điệ ệ thống trƣớc khi đặt ở ị ớ để thử ệm.
 Phần chân đế ếu nhƣ bộ ế ị đƣợ ấ ần đế ệ
: N thi t b c cung c p ph thì bi n pháp an
toàn giống nhƣ phầ ồn điệ
n ngu n.
 B n áp/ l c (divider)
ộ chia điệ ọ
+ B n áp nên tháo r i ra trong quá trình v n chuy
ộ chia điệ ờ ậ ển.
+ T t c các b t và vành xuy c qu n l i ch c ch n, không b mài
ấ ả ộ ụ ến nên đƣợ ấ ạ ắ ắ ị
để ngăn ngừ ị xƣớ
a b c.
+ T t c các b ph c néo c n th a s xê d ch trong
ấ ả ộ ận nên đƣợ ẩ ận để ngăn ngừ ự ị
suốt thờ ậ ể
i gian v n chuy n.
+ B n áp nên l p ráp ng theo ng d n l
ộ chia điệ ắ ở công trƣờ hƣớ ẫ ắp đặt.
+ T t c các vành xuy n và t c lau chùi s ch s
ấ ả ế ụ điện nên đƣợ ạ ẽ trƣớc khi đƣa
vào làm vi c
ệ
 Cáp n i liên l c: Các b n u cu c bao b
ố ạ ộ ối đầ ối dƣơng và âm đƣợ ọc để ngăn
ng a các v t bên ngoài xâm nh p vào. Các s c b o qu
ừ ấn đề ừ ậ ợi cáp quang nên đƣợ ả ản
d phòng. Chúng không b c p n p.
ự ị ắt, cứa hoặc gấ ế
 Máy bi n áp kích t c néo ch a s d ch chuy
ế ừ: Đƣợ ặt để ngăn ngừ ự ị ển và đƣợc
ph m t l p b t ho c l p b o v a nguy hi m x y ra trong su
ủ ộ ớ ạ ặ ớ ả ệ khác để ngăn ngừ ể ả ốt
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió Vita Howe
 
Nghiên cứu giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch và áp dụng cho lưới điện tru...
Nghiên cứu giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch và áp dụng cho lưới điện tru...Nghiên cứu giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch và áp dụng cho lưới điện tru...
Nghiên cứu giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch và áp dụng cho lưới điện tru...Man_Ebook
 
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...jackjohn45
 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN XA CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN XA CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ...NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN XA CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN XA CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ...nataliej4
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápMan_Ebook
 
Bài tập cung cấp điện trần quang khánh, 463 trang
Bài tập cung cấp điện   trần quang khánh, 463 trangBài tập cung cấp điện   trần quang khánh, 463 trang
Bài tập cung cấp điện trần quang khánh, 463 trangHoai Thuat
 
Hệ thống cung cấp điện, Nguyễn Quý.pdf
Hệ thống cung cấp điện, Nguyễn Quý.pdfHệ thống cung cấp điện, Nguyễn Quý.pdf
Hệ thống cung cấp điện, Nguyễn Quý.pdfMan_Ebook
 
Đồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng Đường
Đồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng ĐườngĐồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng Đường
Đồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng Đườngnataliej4
 
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311Đào Thanh
 

Mais procurados (20)

Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
 
Nghiên cứu giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch và áp dụng cho lưới điện tru...
Nghiên cứu giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch và áp dụng cho lưới điện tru...Nghiên cứu giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch và áp dụng cho lưới điện tru...
Nghiên cứu giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch và áp dụng cho lưới điện tru...
 
CHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤT
CHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤTCHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤT
CHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤT
 
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN XA CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN XA CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ...NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN XA CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN XA CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ...
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
 
Tinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sangTinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sang
 
Đề tài: Trạm biến áp 110KV Tràng Duệ và thiết kế hệ thống chống sét
Đề tài: Trạm biến áp 110KV Tràng Duệ và thiết kế hệ thống chống sétĐề tài: Trạm biến áp 110KV Tràng Duệ và thiết kế hệ thống chống sét
Đề tài: Trạm biến áp 110KV Tràng Duệ và thiết kế hệ thống chống sét
 
Đề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Tỉnh Bình Định
Đề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Tỉnh Bình ĐịnhĐề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Tỉnh Bình Định
Đề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Tỉnh Bình Định
 
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp tiết kiệm điện năng ở Việt Nam, HAY
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp tiết kiệm điện năng ở Việt Nam, HAYĐề tài: Tìm hiểu giải pháp tiết kiệm điện năng ở Việt Nam, HAY
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp tiết kiệm điện năng ở Việt Nam, HAY
 
Đề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Bình Định, HAY
Đề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Bình Định, HAYĐề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Bình Định, HAY
Đề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Bình Định, HAY
 
Bài tập cung cấp điện trần quang khánh, 463 trang
Bài tập cung cấp điện   trần quang khánh, 463 trangBài tập cung cấp điện   trần quang khánh, 463 trang
Bài tập cung cấp điện trần quang khánh, 463 trang
 
Hệ thống cung cấp điện, Nguyễn Quý.pdf
Hệ thống cung cấp điện, Nguyễn Quý.pdfHệ thống cung cấp điện, Nguyễn Quý.pdf
Hệ thống cung cấp điện, Nguyễn Quý.pdf
 
Đề tài: Nghiên cứu STATCOM, ứng dụng trong truyền tải điện năng
Đề tài: Nghiên cứu STATCOM, ứng dụng trong truyền tải điện năngĐề tài: Nghiên cứu STATCOM, ứng dụng trong truyền tải điện năng
Đề tài: Nghiên cứu STATCOM, ứng dụng trong truyền tải điện năng
 
Luận văn: Bảo vệ chống sét cho trạm biến áp 220/110kV, HAY
Luận văn: Bảo vệ chống sét cho trạm biến áp 220/110kV, HAYLuận văn: Bảo vệ chống sét cho trạm biến áp 220/110kV, HAY
Luận văn: Bảo vệ chống sét cho trạm biến áp 220/110kV, HAY
 
Đồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng Đường
Đồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng ĐườngĐồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng Đường
Đồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng Đường
 
Luận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAY
Luận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAYLuận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAY
Luận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAY
 
Hệ năng lượng mặt trời và phương pháp để thu công suất cực đại
Hệ năng lượng mặt trời và phương pháp để thu công suất cực đạiHệ năng lượng mặt trời và phương pháp để thu công suất cực đại
Hệ năng lượng mặt trời và phương pháp để thu công suất cực đại
 
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
 
Huong dan su dung powerworld
Huong dan su dung powerworldHuong dan su dung powerworld
Huong dan su dung powerworld
 

Semelhante a Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf

Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Man_Ebook
 
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...nataliej4
 
Điều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdf
Điều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdfĐiều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdf
Điều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdfMan_Ebook
 
Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng ví điện tử tại V...
Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng ví điện tử tại V...Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng ví điện tử tại V...
Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng ví điện tử tại V...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Tailieu.vncty.com danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.
Tailieu.vncty.com   danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.Tailieu.vncty.com   danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.
Tailieu.vncty.com danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.Trần Đức Anh
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩLuận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩssuser499fca
 
Luận văn thạc sĩ.
Luận văn thạc sĩ.Luận văn thạc sĩ.
Luận văn thạc sĩ.ssuser499fca
 
Luận văn thạc sĩ khmt.
Luận văn thạc sĩ khmt.Luận văn thạc sĩ khmt.
Luận văn thạc sĩ khmt.ssuser499fca
 
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tánĐiều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tánMan_Ebook
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Nguyễn Công Huy
 

Semelhante a Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf (20)

Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
 
Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển
Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biểnNghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển
Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
 
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
 
Điều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdf
Điều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdfĐiều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdf
Điều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdf
 
Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng ví điện tử tại V...
Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng ví điện tử tại V...Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng ví điện tử tại V...
Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng ví điện tử tại V...
 
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAY
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAYĐề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAY
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAY
 
Tailieu.vncty.com danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.
Tailieu.vncty.com   danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.Tailieu.vncty.com   danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.
Tailieu.vncty.com danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.
 
BÀI MẪU Luận văn: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ
BÀI MẪU Luận văn:  CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ BÀI MẪU Luận văn:  CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ
BÀI MẪU Luận văn: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
 
Quản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.doc
Quản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.docQuản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.doc
Quản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.doc
 
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Xuân Anh
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Xuân AnhLuận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Xuân Anh
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Xuân Anh
 
Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩLuận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ
 
Luận văn thạc sĩ.
Luận văn thạc sĩ.Luận văn thạc sĩ.
Luận văn thạc sĩ.
 
Luận văn thạc sĩ khmt.
Luận văn thạc sĩ khmt.Luận văn thạc sĩ khmt.
Luận văn thạc sĩ khmt.
 
Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Độ Tin Cậy Báo Cáo Tài Chính
Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Độ Tin Cậy Báo Cáo Tài ChínhLuận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Độ Tin Cậy Báo Cáo Tài Chính
Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Độ Tin Cậy Báo Cáo Tài Chính
 
Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...
Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...
Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...
 
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tánĐiều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
 

Mais de Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

Mais de Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Último

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 

Último (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 

Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf

  • 1. B GIÁO D O Ộ ỤC VÀ ĐÀO TẠ TRƢỜNG ĐẠ Ọ Ộ I H C BÁCH KHOA HÀ N I ĐINH THỊ PHIN THỬ Ệ Ạ ẾN ÁP CÁCH ĐIỆ NGHI M TR M BI N KHÍ SF6 LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T KỸ THUẬ Ệ T ĐI N Hà N i ộ – Năm 2015
  • 2. 1 B GIÁO D O Ộ ỤC VÀ ĐÀO TẠ TRƢỜNG ĐẠ Ọ Ộ I H C BÁCH KHOA HÀ N I --------------------------------------- ĐINH THỊ PHIN THỬ Ệ Ạ ẾN ÁP CÁCH ĐIỆ NGHI M TR M BI N KHÍ SF6 Chuyên ngành: K thu n ỹ ật điệ LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGÀNH K THU N Ỹ ẬT ĐIỆN – THIẾT BỊ ĐIỆ NGƢỜI HƢỚ Ẫ Ọ NG D N KHOA H C PGS.TS. LÊ VĂN DOANH HÀ NỘI – 2015
  • 3. 2 LỜI CẢM ƠN Trong th i gian h c t p t i l p Cao h c K n- t b n khóa ờ ọ ậ ạ ớ ọ ỹ thuật điệ Thiế ị điệ 2013- i h c Bách khoa Hà N 2015, Trường Đạ ọ ội, tôi đã được đào tạo và tích lũy nhi u ki n th c cho b c v công vi c bi t là kho ng th ề ế ứ ản thân cũng như phụ ụ ệc. Đặ ệ ả ời gian th c hi . có th ự ện đề tài “ ” Thử ệ ạ ến áp cách điệ nghi m tr m bi n khí SF6 Để ể hoàn thành đượ ận văn này, ngoài sự ỗ ự ủ ản thân, tôi cũng đã nhậ c lu n l c c a b n đượ ấ ề ự góp ý và giúp đỡ ủ ầ ộ ế ị điệ – c r t nhi u s c a các th y cô trong b môn Thi t b n điệ ử ện Điện, Trường ĐH ộ ặ ệ ả n t , Vi Bách khoa Hà N i. Đ c bi t, tôi xin chân thành c m ơn PGS. TS Lê Văn Doanh vì những định hướng và hướ ẫ ố ng d n tôi trong su t quá trình thự ệ ận văn. c hi n lu M c dù có nhi u c g ng tìm tòi, nghiên c u, song do ki n th c h n ch , ch ặ ề ố ắ ứ ế ứ ạ ế ắc ch ch ắ ận văn tố ệ ủ ề ế ất mong đượ ự n lu t nghi p c a tôi còn nhi u thi u sót, tôi r c s ỉ ả b o, góp ý c a các th ng nghi p. ủ ầy cô giáo cũng như các bạn đồ ệ Xin chân thành cảm ơn !
  • 4. 3 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứ ủ ả u c a chính b n thân tôi. Các n i dung c là do tôi th c hi n c công b trong b t k n ộ ủa luận văn ự ệ và chƣa đƣợ ố ấ ỳ luậ văn củ ả ị ệ ề ữ ội dung cam đoan a tác gi nào khác. Tôi xin ch u trách nhi m v nh ng n trên. Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2015 Tác giả Đinh Thị Phin
  • 5. 4 M C ỤC LỤ LỜI CẢM ƠN................................................................................................................................ 1 LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................................... 3 M C ỤC LỤ ...................................................................................................................................... 4 CÁC CỤM TỪ Ế Ắ VI T T T........................................................................................................ 6 DANH M NG ỤC BẢ .................................................................................................................... 7 DANH MỤC HÌNH..................................................................................................................... 8 PHẦN MỞ ĐẦU......................................................................................................................... 10 CHƢƠNG 1.................................................................................................................................. 12 T NG QUAN V KHÍ SF6, THI T B T CÓ S D NG KHÍ Ổ Ề Ế Ị ĐIỆN ĐÓNG CẮ Ử Ụ SF6 VÀ QÚA TRÌNH PHÁT TRI N Ể .............................................................. 12 1.1. T ng quan v khí SF6.....................................................................................12 ổ ề 1.1.1. Sơ lƣợ ị ử ủ ệ ử ụ c l ch s c a vi c s d ng SF6 ......................................................12 1.1.2. S n xu t SF6.............................................................................................13 ả ấ 1.1.3 Các ng d ng khác c a SF6......................................................................14 ứ ụ ủ 1.1.4. Tính ch t lý và hóa h a SF6 ........................................................14 ất vậ ọc củ 1.2. d ng khí SF6.....................................................18 Thiết bị điện đóng cắt có sử ụ 1.3. Quá trình phát tri n.........................................................................................20 ể CHƢƠNG 2.................................................................................................................................. 28 TRẠ ẾN ÁP CÁCH ĐIỆ Ể M BI N KHÍ SF6 (GIS) VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRI N C A TR M GIS T NAM TRONG TH M HI N T I VÀ Ủ Ạ Ở VIỆ ỜI ĐIỂ Ệ Ạ TƢƠNG LAI ........................................................................................................... 28 2.1. Gi i thi u m hãng s n xu ..............................................................28 ớ ệ ột số ả ất GIS 2.1.1. SIEMENS GIS .........................................................................................28 2.1.2. TOSHIBA .........................................................................................30 GIS 2.1.3. ABB GIS ..................................................................................................33 2.1.4. ALSTOM GIS ..........................................................................................34 2.2. T ng h p chung v m bi n khí SF6 ......................................36 ổ ợ ề trạ ến áp cách điệ 2.2.1. Các ƣu nhƣợ ể ạ c đi m tr m GIS...................................................................36 2.2.2. Phân lo i...................................................................................................37 ạ
  • 6. 5 2.2.3. K u chung c .............................................................................37 ết cấ ủa GIS 2.3. Tình hình phát tri n c m GIS t Nam trong th m hi n t ể ủa trạ ở Việ ờ ể i đi ệ ại và tƣơng lai ....................................................................................................................44 CHƢƠNG 3.................................................................................................................................. 48 B M THI T B GIS Ả Ỡ O DƢ NG, THỬ NGHIỆ Ế Ị ............................................................... 48 3.1. Khái quát.........................................................................................................48 3.1.1. M a b ng và th hi n..............................48 ục đích củ ảo dƣỡ ử ng ệm thiết bị điệ 3.1.2. Các ch ng b ng thi t b n.........................................48 ế độ hoạt độ ảo dƣỡ ế ị điệ 3.1.3. Các y u t chính trong các quy nh t hóa công tác b ng và ế ố ế ị t đ ối ƣu ảo dƣỡ th t b ử ệ ế nghi m thi ị điện ............................................................................................50 3.2. ng c n c b n c n........................51 Ảnh hƣở ủa phóng điệ ục bộ đến độ ề ủa cách điệ 3.3. Xây d ng quy trình th nghi n c cho tr m bi n áp cách ự ử ệm phóng điệ ục bộ ạ ế điệ ấp điệ n khí GIS c n áp 220kV ...............................................................................53 3.3.1. Mô t h ng thi nghi m..........................................................53 ả ệ thố ết bị thử ệ 3.3.2. Quy trình tri n khai h ng th nghi m AC t i hi ng.................58 ể ệ thố ử ệ ạ ện trƣờ 3.3.3. Quy trình ki m tra tr m GIS t ng............................................61 ể ạ ại hiện trƣờ 3.3.4. Quy trình th nghi m AC k m GIS..........................62 ử ệ ết hợp đo PD cho trạ 3.3.5. Ti n hành th nghi m t ng (Th m GIS ) B n ế ử ệ ại hiện trƣờ ử AC và đo PD trạ ả Chát- Lai Châu ..........................................................................................................72 3.3.6. Th nghi m sau khi l t t ..........................78 ử ệ ắp đặ ại hiên trƣờng đối với GIS K N VÀ KI N NGH ẾT LUẬ Ế Ị................................................................................................. 80 TÀI LIỆ Ả U THAM KH O........................................................................................................ 81
  • 7. 6 CÁC CỤM TỪ Ế Ắ VI T T T EHV Extra High Voltage Siêu cao áp HV High Voltage Cao áp MV Medium Voltage Trung áp LV Low Voltage Hạ áp CB Circuit Breaker Máy c t ắ LSB Load Break Switch Máy c h t i ắt p ụ ả RMU Ring Main Unit Mạch vòng GIS Gas Insulated Substation Trạ ến áp cách điệ m bi n khí SF6 SF6 Sufur hexafluoride IEC International Electrotechnical Commission Ủ ỹ y ban K n qu thuậ ệ t đi ốc tế IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers Vi n các k ệ ỹ n t sƣ điện và điệ ử Hoa Kỳ AC Alternating current Dòng điện xoay chi u ề PD Partial discharge Phóng điệ ụ ộ n c c b UHF Ultra high Frequency T n s siêu cao ầ ố
  • 8. 7 DANH M C B NG Ụ Ả Bảng 1.1: Đặc tính vật lý chính của SF6 ở áp suất khí quyển và nhiệt độ 250 C ….13 B ng 1.2: Nhi m v c a SF6 trong thi t b chuy ả ệ ụ ủ ế ị ển mạch…………………………17 B ng 2.1: Tên, v u, công d ng c a các b ph n trong máy c t và b truy ng ả ật liệ ụ ủ ộ ậ ắ ộ ền độ MC……………………………………………………………………...37 B ng 2.2: , v t li u, công d ng c các b ph n trong b truy ả Tên ậ ệ ụ ủa ộ ậ ộ ền động dao cách ly- dao n 39 ối đất (3PDS)…………………………………………………. B ng 2.3: Tên, v t li u, công d ng c a các b ph n trong dao n t t cao ả ậ ệ ụ ủ ộ ậ ối đấ ốc độ ( H-ES)…………………...……………………………………………..40 B ng 2.4: Tên, v t li u, công d ng c a các b ph n trong bi n dòng (CT) hay ả ậ ệ ụ ủ ộ ậ ế (BI)…………………...……………………………………………...….42 B ng 2.5: Th ng kê các d m GIS t i Hà N ả ố ự án trạ ạ ội và TP. HCM…………………46 B ng 3.1: K thí nghi ả ết quả ệm……………………………………………………...76
  • 9. 8 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Quá trình sản xuất SF6......................................................................................13 Hình 1.2: Đƣờng cong áp suất hơi và dòng mật độ khí tƣơng đƣơng của SF6..............15 Hình 1.3: Điện áp đánh thủng giữa hai quả cầu có đƣờng kính 5 cm.............................16 Hình 1.4: GIS (Merlin Gerin)............................................................................................19 Hình 1.5: Máy cắt cho thiết bị trạm biến áp HV (SB6-Merlin Gerin)............................19 Hình 1.6: Thiết bị cho phân phối MV cho vòng hệ thống phân phối chính.Đầu ra đƣợc bảo vệ bởi các bộ ngắt mạch đƣợc đặt ở trung tâm (RM6 - Merlin Gerin) ...20 Hình 1.7: SM6 (Merlin Gerin)...........................................................................................20 Hình 2.1: GIS của hãng SIEMENS...................................................................................28 Hình 2.2: GIS Siemens với các thành phần chính............................................................29 Hình 2.3: GIS của hãng TOSHIBA...................................................................................31 Hình 2.4: Cấu trúc của GIS Toshiba với điện áp từ (765- 1100)kV- 63kA ...................31 Hình 2.5: Cấu trúc của GIS Toshiba với điện áp từ 550kV- 63kA.................................32 Hình 2.6: Cấu trúc của GIS Toshiba với điện áp từ (362- 420) kV- 63kA ...................32 Hình 2.7: GIS của hãng ABB............................................................................................33 Hình 2.8: Cấu trúc của GIS ABB với điện áp từ (123-170) kV......................................34 Hình 2.9: Trạm GIS Alstom với điện áp 550KV.............................................................35 Hình 2.10: Cấu trúc của GIS Alstom với điện áp từ 72.5 – 145 kV...............................36 Hình 2.11: Cấu trúc máy cắt và bộ truyền động trong GIS .............................................39 Hình 2.12: Cấu trúc dao cách ly và dao nối đất................................................................40 Hình 2.13: Cấu trúc dao nối đất tốc độ cao H-ES............................................................41 Hình 2.14: Cấu trúc máy biến dòng ..................................................................................42 Hình 2.15: Máy biến điện áp .............................................................................................43 Hình 2.16: Chống sét van...................................................................................................44 Hình 3.1: Bộ kích từ (Exciter) ...........................................................................................55 Hình 3.2: Nguồn cấp biến tần............................................................................................55 Hình 3.3: Bộ điện kháng cao áp ........................................................................................56
  • 10. 9 Hình 3.4: Tụ điện cao áp (Divider) ...................................................................................57 Hình 3.5: Phần xe điều khiển.............................................................................................57 Hình 3.6: Phần xe thử nghiệm...........................................................................................58 Hình 3.7: Sơ đồ mạch cộng hƣởng biến tần .....................................................................65 Hình 3.8: Sơ đồ khối hệ thống thử nghiệm AC đo PD....................................................66 Hình 3.9: Quá trình phân loại và kết quả chuẩn đoán PD................................................71 Hình 3.10: Sơ đồ nguyên lý hợp bộ thí nghiệm cao áp....................................................74
  • 11. 10 PHẦN MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CH TÀI ỌN ĐỀ Trong xã h i ngày nay, nhu c u s d n i các ộ ầ ử ụng điệ năng ngày càng tăng tạ thành ph i vi c l t m t m ng ố đông dân cƣ và trung tâm công nghiệp, đòi hỏ ệ ắp đặ ộ ạ lƣớ ố ề ải điện năng nhỏ ọ ệ ả ạ ến áp cách điệ i phân ph i và truy n t g n và hi u qu . Tr m bi n khí SF6 (GIS: Gas Insulated Substation) là l a ch ng cho cá ng d ự ọn lý tƣở c ứ ụng nhƣ vậy. Những năm gần đây, việc ứ ụ ệ cao trong lĩnh vực điệ ủ ng d ng công ngh n c a nƣớc ta đã có nhiề ế ộ ộ ữ ứ ụng đang trở ổ ế u ti n b rõ nét. M t trong nh ng ng d nên ph bi n đó là việ ử ụ ế ị đóng cắ ểu kín cách điệ ằ ạ c s d ng thi t b t ki n b ng khí SF6 trong các tr m bi n áp trung gian và các tr tiên ti ế ạm biến áp cách điện khí SF6. Đây là công nghệ ến hi c s d ng r ng rãi t i nhi c trên th gi i. Tuy nhiên c ta ện đang đƣợ ử ụ ộ ạ ều nƣớ ế ớ ở nƣớ hi n nay v n còn m i m trong h ng truy n t i, phân ph t Nam ệ ẫ ớ ẻ ệ thố ề ả ối điện năng. Việ đã có ộ ố ạm GIS đã đƣợ m t s tr c xây d ng và v n hành nh ng thành ph l n là TP ự ậ ở ữ ố ớ H CHí Minh và Hà N ng còn h n ch . ồ ội nhƣng số lƣợ ạ ế Trạm cách điệ ử ụ ở ấ n khí GIS s d ng khí SF6 áp su t trung bình cho các pha- pha và các pha v t. Các dây d n cao áp, máy c t, chuy n m ch, bi n dòng, bi ới đấ ẫ ắ ể ạ ế ến điệ ằ ạ ứ ầy khí SF6 và đƣợ ố ấ n áp n m trong thùng kim lo i ch a đ c n i đ t. Các thi t b n s d n SF6 là môi ch n b ế ị điệ ử ụng khí cách điệ ất cách điệ có độ ền điệ ả năng truyề ệ ốt, đang đƣợ ứ ụ ộ n môi cao, kh n nhi t t c ng d ng ngày càng r ng rãi trong h th th t. ệ ống điệ ạ ệ n vì t o nên h ống có kích thƣớc gi c t ảm, tính năng làm việ ố Cách điệ ệ ố ấ ọ ầ ả ểm tra, đánh giá n trong h th ng là r t quan tr ng do dó c n ph i ki thƣờng xuyên tình tr ng làm vi c, ch ng c tránh hi ạ ệ ất lƣợ ủa khí SF6 để ện tƣợng hƣ h ng toàn b l n, làm phá h y n ng n t b và s h ng. Chính ỏ ộ ớp cách điệ ủ ặ ề thiế ị ụp đổ ệ thố vì v y mà tr m GIS c c th nghi ng xuyên v ậ ạ ần đƣợ ử ệm để có đƣợc đánh giá thƣờ ề chất lƣợ ủa khí SF6 để ừ đó có nhữ ệ ợp lý để ự ng c t ng bi n pháp h nâng cao s an toàn c n nói riêng và ch ng c a thi t b n s d ng môi ch t này nói ủa cách điệ ất lƣợ ủ ế ị điệ ử ụ ấ chung.
  • 12. 11 V i nh m m i trong nghiên c u, tìm hi u tr m bi n áp công ngh ớ ững đặc điể ớ ứ ể ạ ế ệ GIS tôi đã đƣợ ận đề ể c nh tài: “Thử ệ ạ ến áp cách điệ nghi m tr m bi n khí SF6” đ làm lu t nghi ận văn tố ệ ủ p c a mình. 2. M U C A LU NG, PH ỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨ Ủ ẬN VĂN, ĐỐI TƢỢ ẠM VI NGHIÊN CỨU - Mục đích nghiên cứu: H ng, t ng h c tính c a khí SF6, C ệ thố ổ ợp đƣợc đặ ủ ấu trúc c a tr m GIS, xây d ng n i dung chi ti t v công tác b ng, th nghi ủ ạ ự ộ ế ề ảo dƣỡ ử ệm các trạm GIS. - ng nghiên c u: Đối tƣợ ứ Khí SF6, lĩnh vự ế ị ử ụ ạ c thi t b s d ng khí SF6 và tr m bi n áp có s d ng khí SF6, quy trình b ng th nghi m các thi t b n trong ế ử ụ ảo dƣỡ ử ệ ế ị điệ trạm GIS. - m vi nghiên c u: Phạ ứ Trạ ở ệt Nam. Đặ ệ ạ ở ả m GIS Vi c bi t là tr m GIS B n Chát Lai Châu – 3. A LU CÁC LUẬ ỂM CƠ BẢN VÀ ĐÓNG GÓP CỦ N ĐI ẬN VĂN N a b n lu 3 ội dung chính củ ả ận văn gồm chƣơng: - ng quan v khí SF6, thi t b t có s d ng khí SF6 và xu Chƣơng 1: Tổ ề ế ị đóng cắ ử ụ hƣớ ể ng phát tri n. - Chƣơng 2:Trạm biến áp cách điện khí SF6 (GIS) và tình hình phát triển của trạm GIS ở Việt Nam trong thời điểm hiện tại và tƣơng lai - Chƣơng 3: Bảo dƣỡng thử nghiệm thiết bị GIS 4. U PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ u tài li ng h p lý Phƣơng pháp nghiên cứ ệu, phƣơng pháp phân tích và tổ ợ thuy t h p c n và thu th p thông tin. ết kế ợp phƣơng pháp tiế ậ ậ
  • 13. 12 CHƢƠNG 1 T NG QUAN V KHÍ SF6, THI I T CÓ S D NG Ổ Ề ẾT BỊ Đ ỆN ĐÓNG CẮ Ử Ụ KHÍ SF6 VÀ XU HƢỚNG PHÁT TRI N Ể 1.1. T ng quan v khí ổ ề SF6 1.1.1. Sơ lƣợ ị ử ủ ệ ử ụ c l ch s c a vi c s d ng SF6 Sulphur hexafluoride (SF6) l c t ng h p trong các phòng thí ần đầu tiên đƣợ ổ ợ nghi m c i Moissan và Lebeau. ệ ủa Faculte de Pharmacie de Paris vào năm 1900 bở Flo thu đƣợ ằng điện phân, đƣợ ả ứ ới lƣu huỳ ộ ả ứ c b c phép ph n ng v nh và m t ph n ng t a nhi t m nh, làm phát sinh m t lo i khí khá nh. D n d ỏ ệ ạ ộ ạ ổn đị ầ ần sau đó là tính chất v t lý và hóa h c c nh, v i các báo cáo c a Pridaux (1906), và ậ ọ ủa khí đã đƣợc xác đị ớ ủ Schlumb Gamble (1930), Klemm và Henkel (1932-1935) và Yest và Clausson (1933) đặ ệt liên quan đế ấ ọ ất điệ c bi n là các ch t hóa h c và tính ch n môi. Các nghiên c u tiên trong các ng d ng công nghi p là do Công ty General Electric vào ứu đầ ứ ụ ệ năm 1937, ngƣờ ậ ằ ể ợ ử ụng cho cách điệ i ta nh n ra r ng khí có th đƣ c s d n trong nhà máy điện. Năm 1939 Thomson ấ ằ ế ắ ử ụ -Houston c p b ng sáng ch các nguyên t c s d ng SF6 để cách điệ ụ ệ ế ế ớ ứ n cáp và t đi n. Ngay sau chi n tranh th gi i th hai, các nghiên c u và ng d ng c phát tri n m nh m . ứ ứ ụ ủa SF6 đƣợc ể ạ ẽ - T ng d n máy bi n áp. ới năm 1947 SF6 đƣợc ứ ụng trong cách điệ ế - n s n xu t công Năm 1948 Allied Chemical Corporation và Pennsalt phát triể ả ấ nghi p SF6 t i Hoa K . ệ ạ ỳ - S n xu i SF6 quy mô l ng d ả ất thƣơng mạ ớn đƣợc ứ ụng trong các nhà máy điện vào nh Hoa K ững năm 1960 ở ỳ và Châu Âu, cùng v i s xu t hi n máy c t và thi ớ ự ấ ệ ắ ết b chuy ị ể ạ ở – ạ – EHV đầ ạ n m ch SF6 cao áp h áp và siêu cao áp u tiên. T i Merlin Gerin, công tác nghiên c n s d n và ng ứu liên quan đế ử ụng khí SF6 để cách điệ ắt m c tri n khai tro i s xu t hi n c a các s n ph m công ạch đƣợ ể ng năm 1955 cùng vớ ự ấ ệ ủ ả ẩ nghi u tiên M . ệp đầ ỹ - Các ng d ng SF6 công nghi u tiên c ứ ụ ệp đầ ủa Merlin Gerin là EHV, sau đó ứ ụ ng d ng trong trung áp- MV
  • 14. 13 - 1964: Tr m bi ạ ến áp cách điện SF6 đầu tiên đƣợc EDF cho phép đƣa vào hoạt độ ực Parisvào năm 1966. ng trong khu v - 1967: Máy c ng và d n d n thay th cho các ắt SF6 đã đƣợc đƣa vào hoạt độ ầ ầ ế máy c t l p v trí c a nó i gian ắt không khí đã thiế ậ ị ủ ở Pháp và các nơi khác trong thờ trƣớc đó 25 năm. - 1971: Merlin Gerin ra m t các máy c t trung áp SF6 Fluar. ắ ắ - G c áp d ng cho thi t b chuy n m ch trung áp, công t ần đây SF6 đã đƣợ ụ ế ị ể ạ ắc tơ, máy cắ ấ ả ự ện năng. t GIS trong t t c các lĩnh v c đi (4) 1.1.2. S n xu t SF6 ả ấ Quá trình công nghi c s d ng hi n nay là t ng h p sulphur ệp đang đƣợ ử ụ ệ ổ ợ hexafluoride t các flo c b n phân ph n ng v nh theo ph ừ thu đƣợ ằng điệ ả ứ ới lƣu huỳ ản ứ ỏ ệ ng t a nhi t: S + 3F2 → SF6 + 262 kcal Trong ph n ng này, m t s ng nh nh khác florua c ả ứ ộ ố lƣợ ất đị ủa lƣu huỳnh đƣợc hình thành, nhƣ SF4, SF2, S2F2, S2F10, cũng nhƣ các tạ ấ ự ệ ệ ủ p ch t do s hi n di n c a độ ẩ ực dƣơng carbon sử ụng cho các điệ ữ m, không khí và các c d n tích flo. Nh ng s n ph i b b ng quá trình l c khác nhau ( Xem hình 1.1) ả ẩm đó đƣợc loạ ỏ ằ ọ Hình 1.1: Quá trình sả ấ n xu t SF6
  • 15. 14 1.1.3. ng khác c a SF6 Các ứng dụ ủ Các tính ch n c áp d ng cho m t s công ất độc đáo của SF6 đã dẫn đế nó đƣợ ụ ộ ố trình công nghiệ ọ p và khoa h c ứ ụ ồ ng d ng bao g m: - ng d ng y t n trong thi y t (ví d Ứ ụ ế: cách điệ ết bị ế ụ nhƣ máy tia X) - n trong các thi khoa h c (kính hi n t ) Cách điệ ết bị ọ ển vi điệ ử - Cách âm trong các c a s b ng kính hai m t t v nghiên ử ổ ằ ặ nhƣ là mộ ạch khí để c u lu ng không khí trong h ng thông gió (ví d trong các h m m ứ ồ ệ thố ụ ầ ỏ) - t cái v phát hi n rò r trong h ng áp l Nhƣ mộ ạ ể ch đ ệ ỉ ệ thố ực. - t o nên m t b c bi t cho ch bi n, luy n kim (nhôm và Để ạ ộ ầu không khí đặ ệ ế ế ệ magiê) ho c cho các m . ặ ụ ự c đích quân s 1.1.4. Tính ch t v t lý và hóa h a SF6 ấ ậ ọc củ 1/Tính ch t lý ất vậ SF6 là m t trong nh ng lo c bi n n ng nh t. T ng c a nó ộ ữ ại khí đƣợ ết đế ặ ấ ỷ trọ ủ ở 20°C và 0,1 Mpa là 6,139 kg / m3 , g n so v i không khí. Tr ần cao hơn năm lầ ớ ọng lƣợ ử ủ . Đó là chấ ng phân t c a nó l g/mol à 146,06 t khí không màu và không mùi. SF6 không t n t ng thái l ng, tr khi áp l c. ( Xem b ng 1.1) ồ ại ở trạ ỏ ừ ự ả B c tính v t lý chính c a SF6 áp su n và nhi 25 ° C ảng 1.1: Đặ ậ ủ ở ất khí quyể ệt độ T ng ỷ trọ 6,14 kg/m3 D n nhi t ẫ ệ 0,0136 W m-1 K-1 V n t c âm thanh ậ ố 136 m s-1 Chiết suất 1.000783 Nhiệ ộ t đ hình thành -1221,66 kJ mol-1 Nhiệt dung riêng 96,6 J mol-1 K-1 Phƣơng trình trạng thái: Khí sulphur hexaflouride có m ng thái ki u Beattie ột phƣơng trình trạ ể Bridgeman. Nhi n kho ng 1200K, ng: ệt độ lên đế ả xem nhƣ một khí lý tƣở PV2 = R T (v + b) - a Trong đó:
  • 16. 15 p = áp su t (Pa) ấ v = kh ng (m ố ợ i lƣ 3 .mol-1 ) R = h ng s ng (8,3143 J.mol ằ ố khí lý tƣở -1 .K-1 ) T = nhiệ ộ ệ ố t đ tuy t đ i (K) a = 15,78 x 10-6 - 0,1062 x 10 (1 -3 v-1 ) b = 0,366 x 10-3 - 0,1236 x 10 (1 -3 v-1 ) M i quan h áp su t / nhi : ố ệ ấ ệ ộ t đ S bi n thiên c a áp su t theo nhi là tuy i nh trong ự ế ủ ấ ệt độ ến tính và tƣơng đố ỏ ph m vi kho ng nhi (- 50 °C) (xem hình 1.2) ạ ả ệt độ 25 đến Hình 1.2: Đườ ất hơi và dòng mậ ộ khí tương đương củ ng cong áp su t đ a SF6 Nhiệt dung riêng: Nhiệ ủ ầ ới không khí. Điề t dung riêng c a SF6 là 3,7 l n so v u này có ng ảnh hƣở quan tr ng làm gi ng c a nhi n thi . ọ ảm ảnh hƣở ủ ệt trong điệ ết bị
  • 17. 16 D t: ẫn nhiệ Độ ẫ ệ ỉ ằ ới không khí, nhƣng nó có khả năng chị ệ d n nhi t ch b ng 42% so v u nhi t cao. Khi nhi t bi n t n 2500 ệt độ tăng độ ế ừ 2100 đế 0 K phân t b tan rã và liên k t l ử ị ế ại ngay v i nhau. Do có tính ch c bi c s d thu h ớ ất đặ ệt này nên nó thƣờng đƣợ ử ụng để ồi nhi t, làm mát, làm suy y u h n. ệ ế ồ quang điệ Tính ch n: ất điệ SF6 có độ cách điệ ạ ất 0,9 bar độ cách điệ ủa nó tƣơng đƣơng n cao: T i áp su n c v i d n. Nó còn kh t áp c c nhanh b ng cách t n ớ ầu cách điệ ả năng làm sụ ự ằ ạo ra điệ trƣờng quanh điệ ự ờ ả năng thu hồi các điệ ử ự n c c nh kh n t t do. Khí SF6 là khí có tính điệ ắt electron năng lƣợ ấ ế ả n âm và b ng th p (<0,1eV), k t qu các ion kéo dài i gian và t t thờ ắ (>10-5 s) do v y chúng di chuy n ch ậ ể ậm hơn các electron. Những ion này ngăn cả ự ủ ể ẫ ớ n s hình thành c a các electron ki u thác d n t i ứ ất đánh thủng cao hơn. ng su Độ ền điệ ủ ả ần cao hơn so vớ b n môi c a SF6 là kho ng 2,5 l i không khí trong cùng điề ện. Ƣu điể ủa SF6 hơn itơ là mộ ất điện môi rõ ràng đƣợ u ki m c N t ch c minh h ng cong (xem hình 1.3) ọa bở ờ i đƣ Hình 1.3: Điện áp đánh thủ ữ ả ầu có đườ ng gi a hai qu c ng kính 5 cm
  • 18. 17 S n ph n c : ả ẩm phóng điệ ục bộ p: Áp su t (MPa) ấ d: Kho ng cách gi n c ả ữa các điệ ực (10-3 m) 2/Tính ch t hóa h c ấ ọ Sulphur hexafluoride đáp ứng đầy đủ ầ ị ủ ử lƣu các yêu c u hóa tr c a các phân t hu nh. C u trúc phân t c a nó là hình bát di n v i m i nguyên t m nh. ỳ ấ ử ủ ệ ớ ỗ ử flo ở ỗi đỉ Đƣờ ạ ệ ả ủ ử ế ộ ị ng kính va ch m hi u qu c a SF6 phân t là 4,77 Å. Sáu liên k t c ng hóa tr đã đánh giá sự ổn định vƣợ ộ ủ ợ ấ t tr i c a h p ch t này. - SF6 có th n 500 °C khi không có xúc ể đƣợc đun nóng mà không phân hủy đế tác kim loại. - SF6 là ch t khí không cháy. ấ - Hydro, clo và oxy không có tác động nào trên đó. - SF6 là ch t khí không hòa ấ tan trong nƣớc. - Nó không b ng. ị axit tác độ - Trong tr ng thái tinh khi ng xuyên ạ ết SF6 không độc và điều này là thƣờ kh nh v khí m c khi giao hàng, b t con chu t trong m t b u ẳng đị ề ới trƣớ ằng cách đặ ộ ộ ầ không khí 80% SF6 và 20% oxy cho m t kho ng th i gian 24 gi . ộ ả ờ ờ  S m phân h y h ản phẩ ủ ồ quang Trong h n, nhi có th t 15.000 K và m t t l nh c a SF6 b ồ quang điệ ệt độ ể đạ ộ ỷ ệ ỏ ủ ị phân h y. Các s n ph m phân h y là hình thành trong s có m ủ ả ẩ ủ ự ặt của: - M t h c hình thành b i ti ng bao g m các ộ ồ quang điện đƣợ ở ếp xúc bình thƣờ ồ h p kim ng và niken, có ch ng oxy và hydro. ợ nhƣ : Vonfram, đồ ứa dƣ lƣợ - T p ch ạ ất trong SF6 nhƣ không khí, CF4 và hơi nƣớc. - n g m v u d o d a trên cacbon, hydro và silic Thành phần cách điệ ồ ật liệ ẻ ự - Kim lo i ho c nguyên v u phi kim khác mà thi s d ng. ạ ặ ật liệ ết bị ử ụ Điều này gi i thích t i sao các ch t r n và khí trên ch a các s n ph m phân h ả ạ ấ ắ ở ứ ả ẩ ủy c nh, các y u t ng ộng thêm flo và lƣu huỳ ế ố nhƣ carbon, silic, oxy, hydro, vonfram, đồ vv . ..
  • 19. 18  Đặc điể ọ ủ ế m sinh h c c a SF6 tinh khi t SF6 tinh khi c h c. Th thí nghi m v ng v ết là không độ ại và trơ sinh họ ử ệ ới độ ật đã chỉ ằ ặ ở ồng độ lên đế ụ ra r ng khi có m t n n 80% SF6, 20% O2, không có tác d ng ph . ụ 1.2. T t b d ng khí SF6 hiế ị điện đóng cắt có sử ụ Thiết bị ể ạ chuy n m ch MV và HV Nhƣ đã đề ậ ở ả ấ ế ị c p trên, các nhà s n xu t thi t b chuyể ạ ử ụng điệ n m ch s d n môi duy nh t trong thi t k các thi t b c a h . ng d ng chính c a SF6 là trong thi t b ấ ế ế ế ị ủ ọ Ứ ụ ủ ế ị chuy n m MV và HV. Nhi m v c a SF6 có th c tóm t t chung chi ti ể ạch ệ ụ ủ ể đƣợ ắ ết nhƣ trong bảng 1.2. B ng 1.2: Nhi c a SF6 trong thi t b chuy n m ả ệm vụ ủ ế ị ể ạch M h ục đíc Thiết bị ắ đóng c t MV (≤ 52 kV) HV > 52 kV) Cách điện GIS RMU + + + + + + ++ Ngắt CB LBS ++ + + + + + + + + Trong đó: o M p : + ức thấ o Trung bình: ++ o Cao : +++ - n khí GIS (Gas Insulated Switchgear): Thiết bị đóng cắ ệ t cách đi - RMU (Ring Main Un p b it): Hộ ộ - CB (Circuit Breaker): Máy cắt - t i LBS (Load Break Switch): Máy cắt phụ ả Do có r t nhi c HV, SF6 là công ngh duy nh c s ấ ều ƣu điểm, trong lĩnh vự ệ ất đƣợ ử d ng, ch ng bao lâu n a s n chi ng thi t b t trên toàn ụ ẳ ữ ẽ cơ bả ếm lĩnh thị trƣờ ế ị đóng cắ th t. ế ớ ệ ử ụ ầ ặc khí nén đang dầ ế ấ gi i. Công ngh s d ng d u ho n bi n m (4)
  • 20. 19 Hình 1.4: GIS (Merlin Gerin) Hình 1.5: Máy c m bi ắ ế t cho thi t b tr ị ạ ến áp HV (SB6-Merlin Gerin) Trong lĩnh vự ế ị ể c MV, khi thi t b chuy n mạ ỏ ọ ầ ế ch nh g n là c n thi t, SF6 là gi xu duy nh t (GIS, RMU) (xem hình 1.6 và 1.7). Tuy nhiên, ải pháp đƣợc đề ất ấ công ngh c chia s ng v i không khí trong LBS - máy c t ph t ệ SF6 đƣợ ẻ thị trƣờ ớ ắ ụ ải nhƣng thị ờ ẻ ảm vì ƣu điể ủ trƣ ng không khí chia s nhanh chóng gi m c a SF6.
  • 21. 20 Hình 1.6: Thiết b th ị ố ệ cho phân ph i MV cho vòng h ố ối chính.Đầ ng phân ph u ra đượ ả ệ ở ộ ắ ạch đượ ặ ở c b o v b i các b ng t m c đ t - Merlin Gerin) trung tâm (RM6 Hình 1.7: SM6 (Merlin Gerin) 1.3. phát tri n Xu hƣớng ể 1/ Khí SF6 đã đƣợc sử dụng trong lĩnh vực truyền tải và phân phối điện trên 60 năm nay. Là chất khí tuyệt hảo về cách điện và dập hồ quang, SF6 cho phép giải quyết nhiều bài toán về các hệ thống công suất lớn, kích thƣớc gọn mà không công
  • 22. 21 nghệ nào khác có thể thực hiện. Đặc biệt trong lĩnh vực cao áp, thiết bị đóng cắt SF6 có thể chịu đƣợc những điện áp cao nhất, sử dụng không gian nhỏ nhất, và trong nhiều trƣờng hợp, đã thay thế dầu và không khí là những môi chất cách điện và dập hồ quang truyền thống. 2/ S d ng SF6 trong thi t b t cao áp có nh b i vì ử ụ ế ị đóng cắ ững ƣu việt đáng kể ở khí này không cháy n t bên trong thi t b t và các , không ăn mòn các phầ ử ế ị đóng cắ tính ch t nhi t c a nó làm cho nó tr thành ch t d p h quang tuy t v i: ngay c khi ấ ệ ủ ở ấ ậ ồ ệ ờ ả SF6 t m th i b phân hu x y ra h n l n l i k t h p tr v ạ ờ ị ỷ ả ồ quang thì sau đó nó phầ ớ ạ ế ợ ở ề trạng thái ban đầ Ở ạ ết, khí SF6 không độc và không có nguy cơ gây u. d ng tinh khi h i cho s c kh i v u ki t máy c t và kho ch ạ ứ ỏe con ngƣờ ới điề ện phòng đặ ắ ứa đƣợc thông gió t t. ố 3/ Ngành điệ ử ụng khí SF6 chính, ƣớ ả ấ ả n là ngành s d c tính kho ng 4.000 t n s n ph m m c nhiên n ẩ ỗi năm. Không có gì ngạ ếu nhƣ Uỷ ban châu Âu ban đầu đã tính đế ệ ấ ệt để ử ụ ế ị đóng cắ ới, nhƣng sau đó n vi c c m tri s d ng khí SF6 trong các thi t b t m đã bỏ quan điểm đó, đặ ệ ả ấ ế ạ ế ị c bi t khi mà các nhà s n xu t SF6, các nhà ch t o thi t b đóng cắt và các công ty điệ ực đã có nhữ nh độ ự ệ ả ể n l ng hà ng t nguy n gi m thi u phát thải khí này. Thay vào đó, họ đã quyết định đƣa ra các qui đị ớ nh m i (Quy ph m EC ạ s u khí SF6 ho c h n h t b ố 842/2006) trong đó yêu cầ ặ ỗ ợp khí đó trong máy thiế ị đóng c t cao áp ph c thu h i b t c c p ch ng ắ ải đƣợ ồ ởi các nhân viên đã đƣợc đào ạo và đƣợ ấ ứ chỉ. Quy ph m này áp d ng cho công tác b lý lo i b ạ ụ ảo dƣỡng cũng nhƣ khi xử ạ ỏ cuối cùng. T c thành viên EU có trách nhi m phê chu n các quy ph m này. Do ừng nƣớ ệ ẩ ạ v y Anh Qu ậ ốc đã ban hành các Quy phạ ề ứa fluo vào năm 2009. m v khí nhà kính ch Nhữ ạ ới này đƣơng nhiên cho phép các nƣớc thành viên EU đặ ng quy ph m m t ra các hình th c ph i v i vi c không tuân th c t , có th d ki ứ ạt đố ớ ệ ủ, nhƣng trong thự ế ể ự ến ngành điệ ự ọ ẽ đả ả ữ ầ ủ ạm đƣợ ự ệt để n t h s m b o nh ng yêu c u c a quy ph c th c thi tri . Giả ể ấ m thi u th t thoát SF6 vào khí quy n là quan tr ng trong vi c th ể ọ ệ ực hiện nghĩa vụ b o v ng c a chính b ả ệ môi trƣờ ủ ản thân công ty, nhƣng đây cũng là mộ ứ t thách th c chung đố ới ngành điệ ếu nhƣ phát thả ừ ế ị điện đƣợ i v n. N i SF6 t thi t b c coi là không thể ểm soát đƣợ ệ ủ ạ ấ ể ả ụ ki c thông qua vi c tuân th quy ph m, thì r t có th là ph i áp d ng
  • 23. 22 nh nh ch t ch c h n ch vi c s d ng ch t khí này trong thi t b ững qui đị ặ ẽ hơn hoặ ạ ế ệ ử ụ ấ ế ị điện cao áp, điề ẽ ến ngành điệ ả ều hơn và gặ ề ề u này s khi n ph i chi phí nhi p nhi u phi n ph y tuân th qui ph m hi n nay không ch có l ng mà ức hơn. Do vậ ủ ạ ệ ỉ ợi cho môi trƣờ cũng vì chính l a ngành đi ợ ủ i ích c ện. 4/ SF6 trong máy cắt cao áp đã đƣợc đƣa vào các quy phạ ớ ủa nƣớ m m i c c Anh. Theo các qui ph m này, b t k ai thu h i khí SF6 t máy c t cao áp ph ạ ấ ỳ ồ ừ ắ ải đăng ký d l p hu n luy n phù h c ngày 3/7/2009 v i m c ch ng ự ớ ấ ệ ợp trƣớ ớ ục đích nhận đƣợ ứ chỉ ạ theo quy ph m. Sau đó chỉ ững ngƣời đã đạ ế ả đánh giá tốt, đƣợ ấ ứ ỉ ề nh t k t qu c c p ch ng ch v trình độ ột cơ quan có chức năng đánh giá và cấ ứ ỉ ới đƣợ do m p ch ng ch , m c phép thu h u ý r ng nhân viên v n hành thi t b t cao áp ồi khí SF6. Cũng cần lƣ ằ ậ ế ị đóng cắ cũng phả ị ệm đả ả ằ ấ ỳ ự ệ ệ ồ i ch u trách nhi m b o r ng b t k ai th c hi n vi c thu h i khí SF6 trên thi t b c a h , k c các nhân viên nhà th u ph i qua l p hu n luy ế ị ủ ọ ể ả ầu, đề ả ớ ấ ện, đã trúng tuyển và đƣợc cấ ứ ỉ p ch ng ch . L p hu n luy ớ ấ ệ ồ ộ ọ ế ự ề n hai ngày g m m t ngày h c lý thuy t và th c hành chung v truy n d n và th nghi m SF6, b ng cách s d ng nh ng lo i thi t b chuyên dùng ề ẫ ử ệ ằ ử ụ ữ ạ ế ị trong ngành điệ ỹ n: các k n th c s c áp d ng cho các ki năng và kiế ức đạt đƣợ ẽ đƣợ ụ ểu thi thi ế ị đóng cắ t b t và các ế ị t b truyề ẫ ệc đào tạ ồ ệ ự n d n SF6 khác. Vi o bao g m vi c l a chọ ử ụng đúng các thiế ị ả ệ n và s d t b b o v cá nhân (personal protection equipment - PPE) để ệc trong các ngăn hở trong đó có thể ứa lƣợ ỏ ả ẩ làm vi ch ng nh các s n ph m phân h y do h quang ho n b ng. ủ ồ ặc phóng điệ ất thƣờ Trong ngày th hai, các h m và c p ch ng ch v ứ ọc viên đƣợc đánh giá, cho điể ấ ứ ỉ ề năng lự ộ ẻ ứ ận trình độ ả ứ ỉ ẻ ứ ậ c và m t th ch ng nh cá nhân. C ch ng ch và th ch ng nh n đề ị trong 4 năm và đƣợ ừ ậ ở ấ ả các nƣớ u có giá tr c th a nh n t t c c EU. Yêu cầ ề đào tạ ấ ứ ỉ nêu trên là bƣớc đi tích cực để ả u v o và c p ch ng ch gi m thiểu phát th i SF6 trong quá trình th c hi n công tác b ng, và x lý lo i b ả ự ệ ảo dƣỡ ử ạ ỏ cuối cùng các thi t b ng áp d n pháp qui. Các ế ị điện cao áp, thay vì tăng cƣờ ụng các văn bả nƣớc thành viên EU đòi hỏ ành điệ ằ ề ả i ng n báo cáo hàng n m v phát th i khí nhà kính
  • 24. 23 chứ ự ệ ệ ả ấ ằ ủ ạ ề ử a fluor, th c thi các bi n pháp hi u qu nh t nh m tuân th các quy ph m v s d ng, truy n d n và th nghi m khí SF6 trong các thi n cao áp. ụ ề ẫ ử ệ ết bị điệ 5/ Để đảm bảo hoạt động tin cậy trong suốt thời hạn tuổi thọ làm việc, thiết bị đóng cắt cần có những bộ phận cấu thành chất lƣợng hàng đầu. Để tránh phát thải SF6 chất lƣợng vỏ bọc bao gồm vật liệu, phƣơng pháp gia công, thiết kế cơ khí phần chèn (gioăng) và bản thân vật liệu chèn, tất cả đều hết sức quan trọng. Tính kín khí của thiết bị đóng cắt cách điện bằng chất khí SF6 (GIS) trong suốt thời hạn tuổi thọ làm việc không chỉ là yêu cầu tiên quyết để thiết bị làm việc tin cậy mà còn là vấn đề thiết yếu nhằm tránh tổn thất SF6.  Thiết kế cơ khí - Kết cấu bao kín thiết bị đóng cắt cao áp cách điện bằng chất khí SF6 cũng đồng thời bao kín các bộ phận mang điện cao áp, và trong nhiều trƣờng hợp kết cấu này cũng là cơ sở của kết cấu cơ khí nữa. Kết cấu bọc khí chịu ảnh hƣởng của các yêu cầu về cơ, tuy nhiên khi lựa chọn vật liệu, kích thƣớc, phải áp dụng các tiêu chí kỹ thuật hiện đại. Điều quan trọng nhất là các vỏ bọc khí phải giữ đƣợc nguyên vẹn một cách tin cậy lƣợng SF6 cần thiết là môi chất cách điện và dập hồ quang, bảo vệ các bộ phận hợp thành khỏi những tác động bên ngoài và bảo vệ không cho tiếp xúc với các bộ phận mang điện. - Các vỏ bọc này cũng giảm thiểu rủi ro gây thƣơng tích cho ngƣời vận hành trong trƣờng hợp chạm chập gây hồ quang bên trong, ngăn ngừa phát ra điện trƣờng mạnh nhờ hiệu ứng màn chắn của chúng và giảm từ trƣờng, là hàm của dòng điện chạy về đi qua vỏ bọc. - Vật liệu làm vỏ bọc thích hợp chủ yếu bao gồm các kết cấu hàn bằng thép và nhôm, gang đúc và nhôm đúc. Ban đầu, ngƣời ta chỉ có thể chế tạo đƣợc những vỏ bọc kích thƣớc nhỏ bằng nhôm đúc kín khí. "Nhôm đúc kín khí" có kết cấu vi mô hạt mịn, khi đúc xong đạt suất rò rỉ đủ thấp, không cần đến công đoạn tẩm vỏ bọc để đảm bảo độ kín khí.  Thiết kế thiết bị đóng cắt sử dụng khí SF6
  • 25. 24 - Thiết bị đóng cắt cách điện bằng chất khí chiếm phần lớn lƣợng SF6 sử dụng trong ngành điện. Theo kỹ thuật tiên tiến nhất hiện nay, các kết cấu hệ thống bao gồm cả hai loại: vỏ bọc một pha và vỏ bọc ba pha. Các hệ thống trong vỏ bọc ba pha chủ yếu sử dụng ở cấp phân phối, trong khi đó hệ thống vỏ bọc một pha đƣợc sử dụng ở cấp điện áp cao hơn trong ngành truyền tải. Đặc trƣng của các công trình triển khai mới đây về thiết bị đóng cắt cách điện bằng chất khí là sử dụng tối ƣu vật liệu và giảm khai thác nguồn lực, nâng cao hơn nữa độ tin cậy, mặc dù vốn đã là cao. Các bƣớc quan trọng của việc triển khai này là: + Tiến bộ công nghệ trong lĩnh vực thiết bị đóng cắt, cho phép giảm số điểm cắt, trong khi đó vẫn tăng công suất cắt. + Tiến bộ công nghệ đúc và gia công nhôm, nhờ đó triển khai đƣợc những vỏ bọc nhỏ hơn, thiết kế tối ƣu hơn. + Sử dụng các kỹ thuật sản xuất và thử nghiệm có máy tính trợ giúp, với tiêu chuẩn cao. + Sử dụng các bộ phận hợp thành tích hợp, phối hợp nhiều chức năng, bố trí trong một khoang chứa khí duy nhất, ví dụ dao cách ly và cực nối đất. + Sử dụng các công cụ theo dõi và chẩn đoán thông minh để kéo dài khoảng thời gian giữa hai lần dịch vụ và tránh phải thực hiện công việc bảo dƣỡng không cần thiết. - Kết quả của các công trình triển khai này là giờ đây đã có thể mua trên thị trƣờng các thiết bị loại này có kích thƣớc nhỏ, kết cấu gọn. Điểm khác biệt giữa các hệ thống này với những loại chế tạo trƣớc đây là + S d ử ụng SF6 ít hơn tới 85% + Các t h n áp t c chèn kín ổ ợp đóng cắt điệ ới 245 kV đƣợc giao sau khi đã đƣợ hoàn toàn và th nghi . ử ệm đầy đủ + Suất rò rỉ giảm xuống thấp hơn 0,5% mỗi năm đối với từng khoang chứa khí.
  • 26. 25 Nhờ có những cải tiến trên, theo thống kê quốc tế về các sự cố, thời gian trung bình giữa các sự cố (mean time between failures MTBF) giờ đây đã tăng lên đến - khoảng từ 400 đến năm, tùy thuộc vào kiểu thiết bộ đóng cắt. 1000 Bản thân thiết bị đóng cắt đƣợc chia thành các khoang chứa khí khác nhau, mỗi khoang đều đƣợc theo dõi ở dạng tập trung hoặc phân bố, nhờ thiết bị theo dõi nồng độ. Thiết kế các khoang lắp đặt dùng cho các chèn tĩnh phải sao cho các bề mặt chèn phù hợp với chất lƣợng bề mặt quy định. Trƣờng hợp các chi tiết đúc, các bề mặt chèn phải tuyệt đối không bị rỗ sau khi gia công cơ. Kích thƣớc của các khoang lắp đặt là hàm của hƣớng áp lực (thƣờng là từ trong ra ngoài), mức độ nén ép cần thiết và mức độ chi tiết chèn bị kẹp chặt.  Giảm phát thải SF6 - Sau đây sẽ xem xét về suất rò rỉ và tổn thất khi sử dụng. Thuật ngữ suất rò rỉ đƣợc sử dụng để xác định lƣợng thất thoát SF6 từ một hệ thống kín chèn kín, đang chịu áp lực. Suất rò rỉ đƣợc cho ở dạng tỷ lệ phần trăm trong một năm ứng với một khoang. Đối với các thiết bị đóng cắt kiểu cũ, thông thƣờng suất rò rỉ là khoảng 3% trở lên. Sau các công trình nghiên cứu triển khai trong 30 năm qua, hiện nay đã đảm bảo đƣợc suất rò rỉ ở mức dƣới 0,5%. Tuy nhiên, trên thực tế có thể đạt đƣợc suất rò rỉ dƣới 0,1%. Để giảm tổn thất SF6 xuống mức thấp nhất, cần tuân thủ các quy tắc sau tại các phòng thí nghiệm triển khai và các dàn thử nghiệm, trong quá trình thử nghiệm thƣờng xuyên và trong khi vận hành và bảo dƣỡng thiết bị đóng cắt: + Không đƣợc phép xả SF6 ra ngoài khí quyển. + Ống mềm đƣợc tháo ra khỏi khoang chứa khí sau các thao tác nạp và rút khí SF6 phải có bộ đấu nối tự chèn kín ở cả hai đầu. + Trƣớc khi mở khoang chứa khí, phải rút lƣợng SF6 chứa bên trong đến khi đạt đƣợc độ chân không quy định. Điều quan trọng là phải đảm bảo khoang chứa khí không bị rò rỉ. + Khi lấy SF6 ra, cần có thiết bị bảo dƣỡng thích hợp.
  • 27. 26 + Khi lấy đã nhiễm bẩn phải đƣợc lọc lại hoặc gửi trả lại cho hãng chế tạo để tái sinh. + Nhân viên phòng thí nghiệm, lắp đặt và dịch vụ bảo dƣỡng phải đƣợc đào tạo thích hợp. Các số liệu về cân bằng SF6 theo khối lƣợng do ZVEI/VND của Đức xuất bản cho thấy tỷ lệ phát thải SF6 thậm chí còn thấp hơn. Cụ thể nhƣ phát thải liên quan tới nhà chế tạo trong quá trình triển khai, sản xuất và lắp đặt ở Đức trong năm 2000 chỉ là 2,5% của tổng lƣợng SF6 lƣu kho đối với khu vực cao áp, và 1,7% đối với khu vực trung áp. rong khi đó tổn thất SF6 trong năm 2000 do rò rỉ và ngƣời sử T dụng sang chuyển chỉ là 0,9% tổng lƣợng SF6 chứa trong thiết bị khu vực cao áp và 0,1% đối với khu vực trung áp. Trƣờng hợp khu vực trung áp, con số thấp này là kết quả trực tiếp của công nghệ “ chèn kín trong suốt thời gian tuổi thọ” Khuynh hƣớng tích cực này không phải chỉ là do nhà chế tạo cũng nhƣ ngƣời sử dụng ngày càng có ý thức và cẩn thận hơn khi quản lý SF6 mà còn vì kết cấu thiết bị đóng cắt ngày càng hoàn thiện hơn, đồng thời kỹ thuật sang chuyển cũng đƣợc cải thiện nhằm giảm tiểu phát thải SF6. Các biện pháp trên đƣợc các tổ chức nhƣ Capiel và Euroelectric tổng kết để khẳng định những điều đã tự cam kết. Hiện nay đối với thiết bị đóng cắt cao áp, chƣa có gì có thể thay thế cho SF6 mà không làm giảm đáng kể tính năng thiết bị. Do vậy, tiếp tục sử dụng SF6 làm khí cách điện và dập hồ quang là yêu cầu thiết yếu đảm bảo hệ thống cung cấp điện vận hành tin cậy. Cho dù việc sử dụng SF6 trong kỹ thuật cao áp chỉ góp phần rất nhỏ vào hiệu ứng nhà kính, nhƣng không phải vì thế mà có thể lơ là trách nhiệm trong việc quản lý và sử dụng chất khí này. Chắc chắn là sẽ có thể đảm bảo sử dụng an toàn SF6 trong thiết bị đóng cắt trong khi vẫn giảm mạnh lƣợng phát thải cho dù là mức tiêu thụ SF6 còn tiếp tục tăng hơn nữa.
  • 28. 27 Kết luận: Nhƣ vậy ở chƣơng 1 đã trình bày rất chi tiết về khí SF6 với những đặc điểm và tính chất rất nổi trội so với các vật liệu cách điện khác, vì thế SF6 đã và đang đƣợc sử dụng chủ yếu trong thiết bị đóng cắt trung áp và cao áp. Tiến tới SF6 cơ ả b n trên trên toàn th gi i là công ngh y ế ớ ệ chủ ếu đƣợ ử ụ ẽ ngày càng đƣợ c s d ng cho GIS và s c ứ ụ ổ ế ệ ống điệ ậ ng d ng ph bi n trong h th n và vì v y chúng ta c n có nh ng bi n pháp ầ ữ ệ s d ng khí SF6 hi u qu . ử ụ ệ ả
  • 29. 28 CHƢƠNG 2 TRẠ ẾN ÁP CÁCH ĐIỆ M BI N KHÍ SF6 (GIS) VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN C N T Ủ Ạ Ở Ệ ỜI ĐIỂ Ệ A TR M GIS VI T NAM TRONG TH M HI ẠI VÀ TƢƠNG LAI 2.1. Gi i thi u m n xu ớ ệ ột số hãng sả ất GIS 2.1.1. SIEMENS GIS Hình 2.1: GIS của hãng SIEMENS M t trong nh ng thách th c chính hi n nay trong truy n t mang ộ ữ ứ ệ ề ải điện là để l i m n áp cao vào trung tâm c a khu v i i thi t b ạ ức điệ ủ ực đô thị. Đ ều này đòi hỏ ế ị chuy n m i b tin c y t ng ng khí th ể ạch có tính năng nổ ật, độ ậ ối đa, và tiế ồn và lƣợ ải điệ ấ ấp. Siemens GIS là lý tƣởng để đáp ứ ầ ờ ế ế n r t th ng các yêu c u này. Nh thi t k nh g n c a mình, Siemens GIS c n r t ít không gian l t. V ỏ ọ ủ ầ ấ ắp đặ ới hơn 45 năm kinh nghi m s n xu t GIS nh ng l t b ệ ả ấ ữ ợi ích của thiế ị mang lại nhƣ: - tin c y cao, tính s n cóvà m hi u qu cao v kinh t , an toàn, tu Độ ậ ẵ ức độ ệ ả ề ế ổi th i th ọ ầ ảo dƣỡng ít, và chi phí vòng đờ dài, yêu c u b ấp - t k nh g n, kh p c n t t, kh n ng cao v i môi Thiế ế ỏ ọ ả năng tiế ậ ố ả ăng thích ứ ớ trƣờng
  • 30. 29 Siemens cung c n cao áp kho ng t n 800 kV. Các s ấp GIS điệ ả ừ 72,5 kV đế ản ph m cung c p toàn di n các gi ng cho t t c ng d ng trong nhà ẩ ấ ệ ải pháp lý tƣở ấ ả các ứ ụ và ngoài tr i chuy ờ ể ạ ớ ứ ệ ấ ấ ảng hơn 2 n m ch lên t i m c hi u su t cao nh t. Kho 8.000 GIS hi ng trong các tr m bi n áp GIS trên kh p th gi ện đang hoạt độ ạ ế ắ ế ới. Siemens đặc biệt t p trung vào các gi i pháp thi t b chuy n m ch ph c t p cho vi c l nh ng ậ ả ế ị ể ạ ứ ạ ệ ắp đặt ở ữ v y thách th ị trí đầ ức. Hình 2.2: GIS Siemens với các thành phần chính 1: Máy c t ắ 6: Đầ ố ắ u cu i g n cáp 2: Dao cách ly 7: Rào c n khí ả 3: Dao n t ối đấ 8: H n ỗ trợ chấ ệ t cách đi 5: Máy bi n áp ế 10: Thanh cái phụ
  • 31. 30 2.1.2. TOSHIBA GIS Toshiba GIS đƣợ ấ ậ ế ớ ớ ều tính năng vƣợ ộ c ch p nh n trên toàn th gi i v i nhi t tr i. K t khi giao hàng c ể ừ ủa các đơn vị đầu tiên trong năm 1969, Toshiba đã cung cấp GIS trên toàn c u v m GIS v bao g n áp t ầ ới hơn 900 trạ ới hơn 6.000 đơn vị ồm điệ ừ 72kV đến 1100kV và tùy theo điề ện môi trƣờ u ki ng khác nhau. Toshiba GIS làm cho nó có th cung c p cho các tr m bi n áp các khu v ể ấ ạ ế ở ực đông dân cƣ, địa hình đồ ầ ử ụ ả ờ i núi, ng m... s d ng cho c ngoài tr i và trong nhà theo yêu c u c a khách hàng. ầ ủ Việ ụ ẫn đế ệ ử ụ ệ ả ủ ộ ạ c áp d ng GIS d n vi c s d ng có hi u qu c a m t không gian h n chế ấ ả ộ ậ ấ ạ ủa GIS đƣợ ứ ộ ỏ ạ . Vì t t c các b ph n c u t o c c ch a trong m t v kim lo i, chúng đƣợ ả ệ đầy đủ ố ại tác động môi trƣờ ẳ ạn nhƣ muố ở c b o v ch ng l ng, ch ng h i các vùng ven bi tin c y cao. Thông qua TOSHIBA GIS ển, bão cát, độ ẩm… Đạt đƣợc độ ậ cung cấ ộ p m t gi t v i. ả ệ i pháp tuy ờ
  • 32. 31 Hình 2.3: GIS của hãng TOSHIBA Hình 2.4: Cấ ủ ớ ệ ừ u trúc c a GIS Toshiba v i đi n áp t (765- 1100)kV- 63kA 1: Thanh cái 2: Dao ng t thanh cái ắ 3: Dao n t ối đấ 4: Máy bi n dòng ế 5: Máy c t ắ 6: Máy bi n dòng ế 7: Dao n t ối đấ 8: Dao cách ly 9: M m tra ắt kiể 10: t Dao nố ấ i đ 11: Sứ xuyên
  • 33. 32 Hình 2.5: C u trúc c a GIS Toshiba v n áp t 550kV- 63kA ấ ủ ớ ệ i đi ừ 1: Thanh cái 2: Dao ng t thanh cái ắ 3: Dao n t ối đấ 4: Máy bi n dòng ế 5: Máy c t ắ 6: Máy bi n dòng ế 7: Dao n t ối đấ 8: Dao cách ly 9: Dao nối đất 10: Máy bi n áp ế 11: Đầ ố ắ u cu i g n cáp Hình 2.6: Cấ ủ ớ ệ ừ u trúc c a GIS Toshiba v i đi n áp t (362- 420) kV- 63kA
  • 34. 33 2.1.3. ABB GIS Hình 2.7: GIS của hãng ABB ABB cung c p tr m bi u tiên c a th gi ấ ạ ến áp GIS đầ ủ ế ới vào năm 1965, là hãng đi tiên phong về ệ ạ ế ớ ế ị ể ạ công ngh ABB là tr GIS. GIS m bi n áp v i thi t b chuy n m ch cách điệ ằ ể ổi khi nói đế ế ấu, độ ậ n b ng khí (GIS) là không th so sánh n n k t c tin c y, an toàn và hi u qu m b o công su t t t b , mang l i l i ích cho khách ệ ả, đả ả ấ ối đa cho thiế ị ạ ợ hàng. ABB GIS cho phépl t trong nhà, trong khu v s m u t và trong ắp đặ ực đô thị ầ ấ các môi trƣờ ắ ệ ợ ữ ạt động đị ấ ng kh c nghi t, thích h p cho nh ng vùng có ho a ch n cao do tr ng tâm th p. Nó mang l i gi i pháp t u su t cao, hi u qu ọ ấ ạ ả ối ƣu hóa cho hiệ ấ ệ ả, linh ho tin c i th p m b o ch ng cao, s c kh e, an ạt, độ ậy và chi phí vòng đờ ấ , đả ả ất lƣợ ứ ỏ toàn và tiêu chuẩn môi trƣờng. H ng t ng hóa tr i IEC 61850 thông minh s n sàng cho phép tích ệ thố ự độ ạm lƣớ ẵ h p d u th cho toàn doanh nghi n lý h ng hi u qu . ợ ữ liệ ật sự ệp để quả ệ thống năng lƣợ ệ ả ABB đã luôn luôn tiế ục đẩ p t y m i m i trong công ngh ạnh đổ ớ ệ GIS trong đánh giá, ho ng, chuy i công ngh u khi n thông minh, giám sát và k t c u. K ạt độ ển đổ ệ, điề ể ế ấ ết qu là: GIS c tin c t tr i, an toàn ho ng và kh ả ủa ABB có độ ậy vƣợ ộ ạt độ ả năng tƣơng thích môi trƣờ ấ ộ ạ ầy đủ ả ẩ ấ ả các đánh giá ng. Nó cung c p m t lo t đ các s n ph m cho t t c
  • 35. 34 và ng d ng t n 1200 kV phù h p v i yêu c u hi n t ứ ụ ừ 72,5 kV đế ợ ớ ầ ệ ại và tƣơng lai cho thi t b i. ế ị ể ạ ện đạ chuy n m ch hi Hình 2.8: Cấ ủ ới điệ ừ u trúc c a GIS ABB v n áp t (123-170) kV 1: Thanh cái v i t h p dao cách ớ ổ ợ ly/Dao nối đất 5: T h p dao cách ly/ Dao n t v ổ ợ ối đấ ới đầu cuối gắn cáp 2: Máy c t ắ 6: Dao n cao ối đất tốc độ 3: Máy bi n dòng ế 7: T u khi n ủ điề ể 4: Máy bi n áp ế 2.1.4. ALSTOM GIS Alstom đã tích cự ệ ề ậ ỷ c tham gia trong công ngh SF6 trong nhi u th p k và ALSTOM GIS ng trên toàn th gi i k t i s đã hoạt độ ế ớ ể ừ năm 1965 vớ ự thành công đã đƣợ ứ c ch ng minh. Alstom GIS là dòng s n ph m cung c p cho các ngành công nghi p, t t c ả ẩ ấ ệ ấ ả các nơi trên th gi i, v các tr n 60-800 kV, cùng v i các s n ph ế ớ ới đầy đủ ạm khí cách điệ ớ ả ẩm thứ ấp (thông thƣờ ỹ ậ ố), để ối ƣu hóa các thiế ị ể ạ c ng và k thu t s t t b chuy n m ch và m ng. ạng lƣới hoạ ộ t đ Trạ ệt Alstom B65 (GIS) đáp ứ ữ ứ ủ ạng lƣớ m khí cách nhi ng nh ng thách th c c a m i điện đế ấ ả ứ ụ hát điệ ề ả ố n 145 kV cho t t c các ng d ng: P n, truy n t i, phân ph i và công nghi p n ng. ệ ặ
  • 36. 35 Trạ h điện Alstom T155 (GIS) đáp ứ ữ ứ ủ ạng lƣớ m khí các ng nh ng thách th c c a m i điện đế ấ ả ứ ụ hát điệ ề ả ệ ặ n 550 kV cho t t c các ng d ng: P n, truy n t i và công nghi p n ng Trạm khí cách điện Alstom T210 (GIS) đáp ứ ữ ứ ủ ạng lƣớ ng nh ng thách th c c a m i điện đến 800 kV để phát điệ ứ ụ ề ả n và ng d ng truy n t i. Hình 2.9: m GIS Alstom v n áp 550KV Trạ ớ ệ i đi
  • 37. 36 Hình 2.10: Cấ ủ ớ ệ ừ – u trúc c a GIS Alstom v i đi n áp t 72.5 145 kV 1: Dao n t ối đấ 5: Máy bi n dòng ế 2: Dao cách ly 6: Đường dây ra cách ly 3: Máy c t ắ 7: Đầ ố u cu i ngăn cáp 4: Máy điề ể u khi n 8: Máy bi n áp ế 2.2. T ng h p chung v m bi ổ ợ ề trạ ến áp cách điện khí SF6 Trạ ần đầu tiên đƣợ ể ừ ề ố m GIS l c phát tri n t nhi u qu c gia khác nhau vào kho ng th i gian gi m, t l i ả ờ ữa các năm 1965 và 1972. Sau 5 năm kinh nghiệ ỷ ệ loạ trạm này cho các tr m xây m i v i các qu c gia mà không ạ ới tăng khoảng 20% đố ớ ố gian b gi i h n. c khác, v i không gian d dàng có s n, thì do chi phí xây ị ớ ạ Ở các nƣớ ớ ễ ẵ d ng tr n so v i tr m AIS (Air Insulated substation: Tr m bi n áp ự ạm GIS cao hơn hẳ ớ ạ ạ ế cách điệ ạ ế ờ n không khí, tr m bi n áp ngoài tr i) Vì th ng h n ch xây d ng lo i tr m này, tr nh ng h ế ngƣời ta thƣờ ạ ế ự ạ ạ ừ ững trƣờ ợp đặc bi t. Tuy nhiên tr u b i các ệ ạm GIS đáng tin cậy hơn và yêu cầ ảo dƣỡng ít hơn so vớ trạm AIS M t trong nh ng ng d nên ph bi c s d ng t b ộ ữ ứ ụng đang trở ổ ến đó là việ ử ụ thiế ị đóng cắ ểu kín cách điệ ằ ọ ế ị t ki n b ng khí SF6 hay còn g i là thi t b GIS (Gas Insulation Swichgear) trong các tr m bi n áp trung gian và các tr m bi n khí SF6 ạ ế ạ ến áp cách điệ (GIS: Gas Insulated Substation ). Đây là công nghệ ế ện đang đƣợ ứ tiên ti n hi c ng d ng r ng rãi t i nhi c trên th gi i. Tr m bi n khí GIS s d ụ ộ ạ ều nƣớ ế ớ ạ ến áp cách điệ ử ụng cách điệ ở ấ ới đấ n khí SF6 áp su t trung bình cho các pha- pha và các pha v t. Các dây d n cao áp, máy c t chuy n m ch, bi n dòng, bi n áp n m trong thùng kim lo ẫ ắ ể ạ ế ến điệ ằ ại ch a ứ đầy khí SF6 và đƣợ ố ấ c n i đ t. 2.2.1. Các ƣu nhƣợc điể ạ m tr m GIS m 1/ Ƣu điể - ng không gian c n thi xây d ng tr m bi m nhi u l n. Khoả ầ ế ể t đ ự ạ ến áp đƣợc giả ề ầ - B ng r ảo dƣỡ ất ít trong suốt vòng đời của thiết bị - n hành An toàn cao trong vậ
  • 38. 37 - n l c b o v ng Thuậ ợi trong việ ả ệ môi trƣờ - ng nhân công c n thi t cho v n hành và b Giảm lƣợ ầ ế ậ ảo dƣỡng - D dàng m r ng quy mô ễ ở ộ 2/ Nhƣợc điểm - cao Chi phí thiết bị - Sửa chữa khó khăn - p nhanh v n khi có s c Không thể tái lậ ề điệ ự ố - k t Phụ thuộc về ỹ thuậ 2.2.2. Phân lo i ạ 1/ Phân lo i theo cách th t ạ ức lắ ặ p đ - m GIS ngoài tr i Trạ ờ - m GIS trong nhà Trạ - m GIS ng m Trạ ầ 2/ Phân lo i theo c ạ ấp điện áp - i F: Dùng cho c n áp t n 170 kV, 3 pha trong m t v , d l Loạ ấp điệ ừ 72,5 đế ộ ỏ ễ ắp đặ ận hành đơn giả t, v n. - i B: Dùng cho các c n áp t 245 kV tr lên, m i pha trong m t v Loạ ấp điệ ừ ở ỗ ộ ỏ riêng biệt. - i T dùng cho c n áp t 800 kV tr lên, m i pha m t v ng t Loạ ấp điệ ừ ở ố ộ ỏ đáp ứ ốt các môi trƣờ ầ ắ ắp đặ ớ ng khác nhau, yêu c u nghiêm kh c khi l t trên lƣ i. 2.2.3. K u chung c a GIS ết cấ ủ GIS bao gồ ắ m : Thanh cái, máy c t (CB), Dao cách ly- Dao n t 3 v ố ấ i đ ị trí (3PDS), Bi n dòng (CT), Bi n áp (VT), Ch ng sét van (LA), S ế ến điệ ố ứ xuyên đầu vào và đầ ấ ả ữ ế ị này đƣợ ọ u ra. T t c nh ng thi t b c b c kín . (1) 1/ Máy cắt (CB) trong GIS
  • 39. 38 B ng 2.1: Tên, v t li u, công d ng c a các b n trong máy c t và b ả ậ ệ ụ ủ ộ phậ ắ ộ truyền động MC. STT Mô tả V u ật liệ Công dụng 1 Ngăn chứa máy c t ắ Thép m m ề Ố ỗ ứ ếp điể ng nhôm r ng bên trong ch a các ti m đóng cắ ủ ắt, đồ ờ ẫn điệ t c a máy c ng th i d n (mạch chính) 2 V b c t ng ỏ ọ ừ pha phía trên Nhôm Ố ỗ ứ ếp điể ng nhôm r ng, bên trong ch a các ti m đóng cắ ủ ắt, đồ ờ ẫn điệ t c a máy c ng th i d n (mạch chính) 3 Thanh dẫn điện trên Nhôm D n trên m ch chính (phía trên) ẫn điệ ạ 4 Xy lanh- ng ố thoát puffer Đồ ạ ạ ng m b c Phố ợ ớ ạ ự i h p v i piston t o nên khí SF6 có áp l c khi máy c t, d d p h quang ắ ễ ậ ồ 5 V b c t ng ỏ ọ ừ pha phía dƣới Nhôm Ố ỗ ứ ếp điể ng nhôm r ng, bên trong ch a các ti m đóng cắ ủ ắt, đồ ờ ẫn điệ t c a máy c ng th i d n (mạch chính) 6 Thanh dẫn điện dƣới Nhôm D n trên m ẫn điệ ạch chính (phía dƣới) 7 Tiếp điểm độ ậ ồ ng d p h quang Đồ ạ ng m kim loạ ị ệ i ch u nhi t độ cao Tiếp điể ụ ậ ồ m ph , d p h quang phát sinh khi máy c d p t ắt sẽ ậ ắt tại đây 8 Vòi phun Sứ cách điệ ị ệ n,ch u nhi t Có c u t o sao cho dòng khí SF6 d p h ấ ạ ậ ồ quang có t cao, nhanh chóng làm mát h ốc độ ồ quang và d p h quang m u qu . ậ ồ ột cách hiệ ả 9 Tiếp điểm tĩnh chính Đồ ạ ạ ng m b c 10 Tiếp điểm tĩnh dậ ố p h quang Đồ ạ ng m kim lo i ch t ạ ị ệ u nhi cao Tiếp điể ụ ồ m ph , h quang phát sinh khi máy c b d p t ắt sẽ ị ậ ắt tại đây
  • 40. 39 STT Mô tả V u ật liệ Công dụng 11 Hộp cơ khí truyền động V n hành b ng ậ ằ động cơ- lò xo T ng l t máy c t b ạo độ ực đóng cắ ắ ằng động cơ hay quay tay 12 Ngăn chứa bi n dòng ế Thép mềm 13 Sứ đỡ cách điện Đị ị và cách điệ nh v n cho máy c t ắ Hình 2.11: Cấ ắ u trúc máy c t và b truy ộ ền động trong GIS
  • 41. 40 2/ Dao cách ly (DS) và dao n t (ES) ối đấ Hình 2.12: Cấ ố ấ u trúc dao cách ly và dao n i đ t B ng 2.2: Tên, v t li u, công d ng c a các b ph n trong b truy ng dao ả ậ ệ ụ ủ ộ ậ ộ ền độ cách ly- dao n t (3PDS) ố ấ i đ STT Mô tả Công dụng 1 Ngăn chứa DS-ES Chứa thanh dẫ ị n và các dao DS-ES ba v trí 2 Tiếp điểm tĩnh dạng hoa tulip T o ti n ạ ếp xúc điệ 3 Than trƣợ ẫn điện độ t d ng T o ti n ạ ếp xúc điệ 4 Miếng đệm Có tác dụng đỡ các thanh cái và ngăn cách giữ ấ a các ngăn có áp su t khí SF6 khác nhau 5 Thanh dẫn điện N i các ph n khác ối dao cách ly vớ ầ 6 O- ring ( Gioăng làm kín) T c thi ất cả các gioăng làm kín khí SF6 đƣợ ết k m b o r ng m rò r khí SF6 ế để đả ả ằ ức độ ỉ nh áp su nh m c c a thi ỏ hơn 0,5% ở ất đị ứ ủ ết b , nhi u ki n làm vi ị ệt độ, điề ệ ệc bình thƣờng
  • 42. 41 STT Mô tả Công dụng và s c ự ố 7 M m soát ặt kiể Kiể ạ ệ m soát tr ng thái làm vi c của các dao 8 Thanh nối đất N t cho dao n t ố ấ i đ ố ấ i đ 9 Trụ ền độ c truy ng DS-ES Truy n l b truy ng sang các thanh ề ực từ ộ ền độ trƣ t đ ợ ộng trên các dao 10 Disconecting Dao cách ly 11 Earthing Swtich Dao nố ấ i đ t Hình 2.13: Cấ ố ấ u trúc dao n i đ t tố ộ c đ cao H-ES B ng 2.3: Tên, v t li u, công d ng c a các b ph n trong dao n t t ả ậ ệ ụ ủ ộ ậ ố ấ i đ ố ộ c đ cao (H- ) ES STT Mô tả Công dụng 1 Ngăn chứa H-ES 2 Tiếp điểm tĩnh dạng hoa tulip 3 Than trƣợ ẫn điện độ t d ng
  • 43. 42 STT Mô tả Công dụng 4 Thanh dẫn điện 5 Miếng đệm Có tác dụng đỡ các thanh cái và ngăn cách giữ ấ a các ngăn có áp su t khí SF6 khác nhau 6 O- ring ( Gioăng làm kín) T t c c thi ấ ả các gioăng làm kín khí SF6 đƣợ ết k m b o r ng m rò r khí SF6 nh ế để đả ả ằ ức độ ỉ ỏ hơn 0,5% ở ất đị áp su nh mứ ủ ế ị c c a thi t b , nhi u ki n làm vi ng và ệt độ, điề ệ ệc bình thƣờ s c ự ố 7 M m tra ặt kiể 8 Thanh nối đất 9 Tr ES ụ ền độ c truy ng H- 3/ Máy bi n dòng (CT) trong GIS ế Hình 2.14: Cấu trúc máy biến dòng
  • 44. 43 B ng 2.4: Tên, v t li u, công d ng c a các b ph n trong bi n dòng (CT) hay (BI) ả ậ ệ ụ ủ ộ ậ ế STT Mô tả Công dụng 1 Biến dòng (BI) Biế ồ ộ n 1200- 800- 400/ 1A, g m 04 cu n dây th c p ứ ấ cung c p cho các m m, ấ ạch: đo, đế đo lƣờng, điều khi n, t ng, b o v ể ự độ ả ệ… 2 Miếng đệm Có tác d a các ụng đỡ các thanh cái và ngăn cách giữ ngăn có áp suất khí SF6 khác nhau 3 O- ring ( Gioăng làm kín) T t c c thi t k ấ ả các gioăng làm kín khí SF6 đƣợ ế ế để đả ả ằ ức độ ỉ ỏ ơn 0,5% ở m b o r ng m rò r khí SF6 nh h áp su nh m c c a thi t b , nhi u ki n làm ất đị ứ ủ ế ị ệt độ, điề ệ vi ng và s c ệ ờ c bình thƣ ự ố 4 Ngăn chứ ến dòng điệ a bi n M bi n dòng m t pha ột số ế ộ 5 H u n ộp đấ ối cáp nhị thứ Dòng cung cấ ạ p cho các m ch nhị ứ ầ th theo yêu c u 4/ Máy biế ệ n đi n áp Hình 2.15: Máy bi n áp ến điệ
  • 45. 44 Máy bi n áp là lo i c n khí SF6 . Ch l ến điệ ạ ảm ứng và đã làm đầy cách điệ ỗ ấy điệ ủ ị ứ ến áp đƣợ ố ới các đầ ự ộ ối đầ ực đƣợ n ra c a dây nh th bi c n i t u c c trong h p n u c c treo trên ngăn máy biến áp. Đầ ị ứ ủ ến điệ ẽ ố ớ ộ đầ ự u nh th c a máy bi n áp s n i t i b u c c 5/ Ch ng sét van (LA) ố Chố ạ ở phóng điệ và trong môi trƣờ ng sét van là lo i ZnO ( Không có khe h n) ng đầy khí SF6 Hình 2.16: Chống sét van 2.3. Tình hình phát tri n c a tr Vi Nam trong th m hi n t i và ể ủ ạm GIS ở ệt ời điể ệ ạ tƣơng lai - Trạm biến áp công nghệ GIS bao gồm các thiết bị đóng cắt kiểu kín cách điện bằng khí SF6 (thiết bị GIS Gas Insulation Switchgear) trong các trạm biến áp - là công nghệ tiên tiến hiện đang đƣợc ứng dụng rộng rãi tại nhiều nƣớc trên thế giới nhiều năm trƣớc đây. Tuy nhiên ở nƣớc ta việc ứng dụng công nghệ này còn hạn chế. Ƣu điể ớ ấ ủ ệc đầu tƣ trạ ế ử ụ ế ị GIS đó là trạ m l n nh t c a vi m bi n áp s d ng thi t b m d ng này chi m ít di t s d ng nên ti t ki c r t nhi u chi phí m ạ ế ện tích đấ ử ụ ế ệm đƣợ ấ ề ặt b nan gi l à n i, TP.H Chí Minh hi ằng (đây là vấn đề ải trong các đô thị ớn nhƣ H ộ ồ ện nay). Ngoài ra, nh toàn b t b n b ng ng ờ ộ thiế ị đƣợc cách điệ ằng khí và đặt trong đƣờ ố s d ng lo n b ng khí SF6, không ti p xúc v ng và b i b n nên ử ụ ại cách điệ ằ ế ới môi trƣờ ụ ẩ thiế ị đóng cắ ệ ấ ậ ố ầ ả ảo dƣỡ t b t công ngh GIS r t an toàn khi v n hành, s l n b o trì b ng ít
  • 46. 45 hơn nhiề ớ ạm điệ ể ở ử ụ ế ị đóng cắ ề ố u so v i tr n ki u h s d ng thi t b t truy n th ng. T n l n c c trong vi ng ổng công ty Điệ ực TP.HCM là đơn vị đi đầu ngành điệ ả nƣớ ệc ứ d ng thi t b t công ngh nh d n ng d ng công ngh này ụ ế ị đóng cắ ệ GIS, đơn vị đã mạ ạ ứ ụ ệ t nh a th k n nay, T n l ừ ững năm 90 củ ế ỷ trƣớc. Đế ổng công ty Điệ ực TP.HCM đã có 08 tr m bi n áp GIS 110 kV và 01 tr m bi ạ ế ạ ến áp GIS 220kV đang vận hành trên lƣới điệ ự ạm GIS 220kV đang triể ắp đặ ế ị và hơn chụ ự n, 02 d án tr n khai l t thi t b c d án trạ ến áp GIS 110 kV đang trong giai đoạn đầu tƣ. m bi - Trạm biến áp GIS 220kV 250 MVA Tao Đàn đƣợc đóng điện đƣa vào vận hành tháng 11/2004, tiếp theo đó là Trạm biến áp GIS 220kV Bình Tân đã mở ra cho Việt Nam cơ hội đƣa vào vận hành các trạm biến áp 110 đến 220kV khác trong lƣới điện Quốc gia. + Trạm GIS rất thích hợp xây dựng tại trung tâm các thành phố lớn, nơi tiêu thụ công suất rất cao nhƣng không có nhiều diện tích đất xây dựng các trạm điện sử dụng hệ thống đóng cắt truyền thống. Hệ thống thiết bị GIS có kích thƣớc nhỏ gọn, xây dựng trên mặt bằng có diện tích chỉ bằng 1/10 diện tích xây dựng của một trạm biến áp loại ngoài trời có cùng quy mô và công suất. - m bi n áp GIS 220/110kV Hi c v i công su t 2x250 MVA Trạ ế ệp Bình Phƣớ ớ ấ (cấp điệ ấp điện áp 110kV) đƣợ ự ớ ổ n áp 220kV) và 2x63 MVA (c c xây d ng v i T ng m ng nh m m c tiêu phát tri n nhanh và hình n h ức đầu tƣ là 448 tỷ đồ ằ ụ ể thành cơ bả ệ thố ế ấ ạ ầ ỹ ng k t c u h t ng k thu t hi i, m t trong nh ng y ậ ệ ạ n đ ộ ữ ếu tố ọ ảo đả quan tr ng b m phúc l y phát tri n kinh t - xã h a khu v ợi dân sinh, thúc đẩ ể ế ội, thu hút đầu tƣ củ ực Quậ ủ Đứ ậ ạ ậ ệ ủ n Th c, Qu n Bình Th nh, Qu n 12 và Huy n Hóc Môn c a TP.HCM. Sau ng, Tr m bi n áp GIS 220/110kV Hi c có kh khi đƣa vào hoạt độ ạ ế ệp Bình Phƣớ ả năng cung cấ ồn điệ ổn đị ất lƣợ ộ ự ộ ớ p ngu n nh, ch ng cao cho m t khu v c r ng l n bao g m: Qu n Th c, Qu n Bình Th nh, Qu n Phú Nhu n, Huy n Hóc Môn, Qu ồ ậ ủ Đứ ậ ạ ậ ậ ệ ận 12; đồ ờ ế ạ ớ ạ ế ạ ng th i liên k t m ch vòng v i Tr m bi n áp 220/110kV Hóc Môn và Tr m bi n áp 220/110kV Th ng ngu n cho ph t i khu v c n ế ủ Đức để tăng cƣờ ồn điệ ụ ả ự ội thành nhƣ: Quậ ậ ậ ậ ận 10, đồ ờ ầ ả n 1, Qu n 3, Qu n 7, Qu n 9, Qu ng th i góp ph n gi m áp l n c a Tr m bi ực cung cấp điệ ủ ạ ến áp 220kV Tao Đàn.
  • 47. 46 - ng nhu c u c p n khu v c Nam H ng giai n 2010 - Đáp ứ ầ ấ điệ cho ự Sông ồ đoạ 2015, d m bi n 220kV Tây H s d ng ngh tiên n s c ự án trạ ế áp ồ ử ụ công ệ GIS tiế ẽ đƣợ tri thành, trong ể ự ế n khai và d ki n hoàn vào v n hành đƣa ậ 2012. năm Tổng Công ty Điệ ự ội (EVN HANOI) đã chọ ầ n l c TP Hà N n Liên danh nhà th u SIEMENS AG và Công ty TNHH SIEMENS Vi cung c p thi t b ệt Nam là đơn vị ấ ế ị cho d án v i t ng giá tr g n 7,6 tri u euro. Tr m bi n áp 220kV Tây H c xây ự ớ ổ ị ầ ệ ạ ế ồ đƣợ d ng trên di n tích 3.244m ự ệ 2 ng, qu n Tây H v thuộc địa bàn phƣờng Phú Thƣợ ậ ồ ới công su t 500 MVA g m 2 máy bi ấ ồ ến áp 250 MVA. EVN HANOI xác định đây là công trình tr m góp ph n quan tr ng b n cho Th ọng điể ầ ọ ảo đảm điệ ủ đô. Tăng cƣờng độ ổn đị ậ ả ổ ấ ất và điện năng, nâng cao hiệ nh, v n hành an toàn, gi m t n th t công su u qu s n xu t, kinh doanh, t o m i liên k t m n Hà N i và h ng ả ả ấ ạ ố ế ạnh trong lƣới điệ ộ ệ thố điệ ệ n Vi t Nam. Ngoài ra còn m t s m GIS t i Hà N ộ ố trạ ạ ội và TP. HCM đã đƣợc đƣa vào vận hành và đang xây dự ồ ng bao g m: B ng 2.5: Th ng kê các d án tr i Hà N i và TP. HCM ả ố ự ạm GIS tạ ộ D án ự Chủ đầu tƣ Nhà thầu Trạng thái I.Các trạm đã vận hành / đang xây dựng 1.TP Hà N i ộ - 220 kV Tây Hồ Hanoi PC Siemens Đang xây dựng - 220 kV Thành Công NPT Siemens Đang xây dựng - 110 kV B H ờ ồ Hanoi PC ABB V n hành ậ 2.TP H chí Minh ồ - 220 kV Tao Đàn HCM PC Toshiba V n hành ậ - 220 kV Bình Tân HCM PC Hyosung V n hành ậ - 220 kV Hi c ệp Phƣớ HCM PC Hyosung V n hành ậ - 110 kV Phú Định HCM PC Siemens V n hành ậ - t 110 kV Tân Sơn nhấ HCM PC LS V n hành ậ - 110 kV Sở Thú HCM PC LS V n hành ậ
  • 48. 47 D án ự Chủ đầu tƣ Nhà thầu Trạng thái - 110 kV Bình Phú HCM PC LS V n hành ậ - 110 kV Tân Hi p Phú ệ HCM PC Xian- China V n hành ậ - 110 kV Bình Hòa HCM PC Hyosung V n hành ậ - 110 kV Ch L n ợ ớ HCM PC Hyosung V n hành ậ II. Dự án trong tương lai gần 1.TP Hà N i ộ - 220 kV Long Biên NPT - t 110 kV Phƣơng Liệ Hanoi PC 2.TP H chí Minh ồ - 220 kV Nam Sài Gòn3 HCM PC K n: ết luậ - c bi n v i nhi u hãng s n xu n hình khác nhau v Ở trên đƣợ ết đế ớ ề ả ất GIS điể ới các c n áp khác nhau t 60- c s n xu t và s d ng trong m ấp điệ ừ 1200 kV đã đƣợ ả ấ ử ụ ấy ch c trên toàn th ục năm qua ở ều nƣớ nhi ế ớ gi i. - ngh m i trong c u trúc c c trình bày r t c và Công ệ ớ ấ ủa GIS cũng đã đƣợ ấ ụ thể thể ện đƣợc đặ ểm cơ bả ủ hi c đi n c a GIS. - n d n các thành Việt nam đang tiế ần đến quá trình đƣa GIS vào hệ thống điệ ở ph l n v ng tr n hành và nh ng tr ng. ố ớ ới nhữ ạm đã đƣa vào vậ ữ ạ ự m đang xây d
  • 49. 48 CHƢƠNG 3 B NG, TH M THI Ả Ỡ O DƢ Ử NGHIỆ ẾT BỊ GIS 3.1. Khái quát 3.1.1. M a b ng và th nghi m thi n ục đích củ ảo dƣỡ ử ệ ết bị điệ Ngay sau khi đƣợ ắp đặt và đƣa vào vậ ử ụ ế ị c l n hành, s d ng các thi t b có nguy cơ bị ố ấp và hƣ hỏng. Đây là hiện tƣợng bình thƣờ ở ế ị điệ xu ng c ng b i vì thi t b n là t p h p c a nhi u chi ti n t n t y l c b trí ậ ợ ủ ề ết điệ ừ, điệ ử, cơ khí, thủ ực, khí nén… đƣợ ố trong môi trƣờ ị ảnh hƣở ủ ệt độ, độ ẩm, mƣa, gió, bão… Mặ ng ch u ng c a nhi t khác trong quá trình v n hành, s d ng luôn có s ậ ử ụ ự thay đổ ề ụ ả ự ố ạ i v ph t i, có s b trí l i m n ho c b sung thêm thi t b mà nhi u khi không có s ph i h p t ng th ạch điệ ặ ổ ế ị ề ự ố ợ ổ ể c t k n ph i k n s l a ch n thi t b ủa cơ quan thiế ế. Cũng cầ ả ể đế ự ự ọ ế ị không đúng, sự chỉnh đị ế ị đo lƣờng điề ể ỉ ị ự ận hành không đúng qui nh sai các thi t b u khi n, ch th , s v trình k t c các y u t trên gây ng t i s làm vi ỹ thuật… Tấ ả ế ố ảnh hƣở ớ ự ệc bình thƣờng c ng. ủa toàn hệ thố B ng và th nghi m thi t b n là h ng các quy trình, quy ph m, ảo dƣỡ ử ệ ế ị điệ ệ thố ạ thủ ụ ả ự ạt độ ảo dƣỡ ế ủ ế ị ự t c qu n lý, giám sát s ho ng, b ng các chi ti t c a thi t b , d báo các hƣ hỏ ể ảy ra, đề ệ ế ử ữ ết có nguy cơ ng có th x ra bi n pháp thay th , s a ch a các chi ti b ng, th nghi c tính làm vi c c a thi t b y m i r i ro gây ị hƣ hỏ ử ệm các đặ ệ ủ ế ị. Nhƣ vậ ọ ủ hƣ hỏ ế ị, làm gián đoạ ận hành đƣợ ệ ớ ệ ắ ng thi t b n v c phát hi n s m và có bi n pháp kh c ph c k p th ng ho ng tin c y và kh n sàng làm vi c cao. ụ ị ời, khi đó hệ thố ạt độ ậ ả năng sẵ ệ Các thi t b n ph ng xuyên và th nghi m k p th i, d ế ị điệ ải đƣợc theo dõi thƣờ ử ệ ị ờ ự đoán trƣớ ễ ễ ể ả c các di n bi n có th x y ra. 3.1.2. Các ch ng thi t b n ế độ hoạt động bảo dƣỡ ế ị điệ Thự ấ ảo dƣỡ ế ị điệ ể ắ ố c ch t công tác b ng thi t b n có th tóm t t trong b n quy tắc sau đây: - B o qu n thi ả ả ết bị nơi khô ráo - B o qu n thi ả ả ết bị nơi mát mẻ - t b luôn s Giữ cho thiế ị ạch sẽ
  • 50. 49 - t b luôn kín Giữ cho thiế ị Sau đây là các chế độ ạ ộ ảo dƣỡng thƣờ ặ ự ế ho t đ ng b ng g p trong th c t .  ng cho t Hoạ ộ t đ ới khi hƣ hỏng V i ch i ta không c n quan tâm t i vi c b ng. ớ ế độ hoạt động này ngƣờ ầ ớ ệ ảo dƣỡ Thiế ị ệ ụ ộ ậ ố ấ ỉ đƣợ ử ữ ặ ế t b làm vi c liên t c, các b ph n xu ng c p ch c s a ch a ho c thay th khi ng xu ng c p không th p nh u nà ảnh hƣở ố ấ ể chấ ận đƣợc, điề y đồng nghĩa vớ ự ố i s c hƣ hỏ ế ị ớ ứ ạt độ ự ế ỉ báo và ngăn chặ ng thi t b . V i hình th c ho ng này không d ki n ch n s xu ng c u qu có th p nh c. Nói chung các thi t b n có ự ố ấp nhƣng hậ ả ể chấ ận đƣợ ế ị điệ độ ậy cao và đƣợ ố ả ệ ọ ọ ộ ộ ậ ị hƣ hỏ tin c c b trí b o v có ch n l c nên khi có m t b ph n b ng không làm lây lan sang các b ph n khác. N u thi t b ho c chi ti t c a nó b ộ ậ ế ế ị ặ ế ủ ị hƣ h ng s c thay th k p th i. Ch ho ng cho t ng ch áp d ng ỏ ẽ đƣợ ế ị ờ ế độ ạt độ ới khi hƣ hỏ ỉ ụ cho các cơ sở ỏ ọ ề ế ỹ ậ nh , ít quan tr ng v kinh t k thu t.  B ng và ki m tra khi c n ảo dƣỡ ể ầ V i ch ho ng này vi c ki m tra và b ng thi t b ớ ế độ ạt độ ệ ể ảo dƣỡ ế ị không thƣờng xuyên ho nh k theo l c phát hi ặc đị ỳ ịch trình. Các nguy cơ hƣ hỏng thƣờng đƣợ ện s c s a ch a k p th i. Tuy v nh ch t ch các khâu c ớm và đƣợ ử ữ ị ờ ậy không có quy đị ặ ẽ ần ph i b ng t m c ho ch b ng chi ti t ho ả ảo dƣỡ ỷ ỷ ũng nhƣ không có kế ạ ảo dƣỡ ế chế độ ạt độ ới khi hƣ hỏ ỉ ụng cho các cơ sở ỏ ọ ề ế ỹ ng cho t ng ch áp d nh , ít quan tr ng v kinh t k thu t. ậ  B ng d phòng theo k ảo dƣỡ ự ế hoạch Hoạt độ ảo dƣỡ ế ị đƣợ ến hành thƣờ ộ ị ng b ng thi t b c ti ng xuyên theo m t l ch trình chặ ẽ ộ ả ờ ậ ặ ộ ố ệ ủ t ch sau m t kho ng th i gian v n hành ho c sau m t s chu trình làm vi c c a thiế ị điệ ủ ụ ảo dƣỡ ự ỉ ẫ ủ ế ạ t b n. Quy trình và th t c b ng d a trên các ch d n c a nhà ch t o ho c các tiêu chu n k t công ngh . Công tác b ng hoàn toàn có tính ch ặ ẩ ỹ thuậ ệ ảo dƣỡ ất đị ỳ nh k , tuy vậy không có ƣu tiên đố ớ ộ ế ị ặ ộ ộ ậ i v i m t thi t b ho c m t b ph n nào. Hình thứ ạt độ ảo dƣỡng này thƣờng đƣợ ụng cho các cơ sở ớn có ý nghĩa c ho ng b c áp d l v k t và kinh t . ề ỹ thuậ ế  B tin c y c a thi t b ảo dƣỡng đạt trọng tâm vào nâng cao trình độ ậ ủ ế ị
  • 51. 50 Đây là hìn ứ ạt độ ảo dƣỡ ự ấ ọ ấ h th c ho ng b ng tích c c nh t và khoa h c nh t. Quy trình và th t c b ng d c xây d ng m t cách chi ti vào ủ ụ ảo dƣỡ ự phòng đƣợ ự ộ ết căn cứ các d u th ng kê xác su t x ữ liệ ố ấ ảy ra hƣ hỏ ổ ọ ủ ế ị ằ ng và tu i th c a thi t b nh m duy trì ho m b t ho ng c a thi t b . Trong quá ạt động thƣờng xuyên và đả ảo năng suấ ạt độ ủ ế ị trình làm vi c liên t c c p nh t các thông tin m i nh t v ng c n b ng ệ ụ ậ ậ ớ ấ ề đối tƣợ ầ ảo dƣỡ cũng nhƣ các thủ ụ t c và quy trình, quy ph m m i nh m ph n ánh kinh nghi m v ạ ớ ằ ả ệ ận hành và b ng c a thi t b và ti n b c a khoa h c công ngh ảo dƣỡ ủ ế ị ế ộ ủ ọ ệ. Đây là hình thức ho ng b ng tiên ti n nh t vì nó c i thi n s làm vi c an toàn, tin c y, nâng ạt độ ảo dƣỡ ế ấ ả ệ ự ệ ậ cao năng suấ ạt độ ả ậ ảo dƣỡ ọng đế t ho ng, gi m chi phí v n hành, b ng vì nó chú tr n các chi ti t, b n quan tr ng nh t, có xác su ng nhi u nh t mà không th ế ộ phậ ọ ấ ất hƣ hỏ ề ấ ực hi n b ng, ki m tra và th nghi ng d phòng ệ ảo dƣỡ ể ử ệm tràn lan. Chƣơng trình bảo dƣỡ ự và th nghi t tr ng tâm vào vi tin c y c a thi t b ử ệm đặ ọ ệc nâng cao độ ậ ủ ế ị cũng nhƣ đƣa ra các d báo v tình tr ng thi t b ng d n các d báo v tình tr ng thi t b và ự ề ạ ế ị và hƣớ ẫ ự ề ạ ế ị hƣớ ẫ ệ ử ống. Để đi đế ết đị ảo dƣỡ ng d n các bi n pháp x lý tình hu n các quy nh b ng và thử ệm ngƣờ ến hành đo đạc thƣờ nghi i ta ti ng xuyên các thông s k t c a thi ố ỹ thuậ ủ ết b . Ngày nay v i s phát tri n và hoàn thi n c a các thi t b và k ị ớ ự ể ệ ủ ế ị ỹ thuật đo lƣờng đo lƣờng điề ể ọ ệp ngƣời ta đã xây dự ệ u khi n, tin h c công nghi ng các h chuyên gia là lĩnh vự ủ ệ ạ ụng cho lĩnh vự ảo dƣỡ ự ử c c a trí tu nhân t o chuyên d c b ng d phòng và th nghiệm 3.1.3. Các y u t chính trong các quy nh t n ế ố ết đị ối ƣu hóa công tác bảo dƣỡ g và th nghi m thi n ử ệ ết bị điệ Chƣơng trình bảo dƣỡ ự ử ệ ụ ệ ống điệ ng d phòng và th nghi m áp d ng cho h th n ph c vào r t nhi ụ thuộ ấ ều yế ố ể ệt kê nhƣ sau: u t có th li - ng v n an toàn c a thi t b n toàn b h Ảnh hƣở ề phƣơng diệ ủ ế ị hƣ hỏng đế ộ ệ thống. - ng v m t kinh t c a s c ng thi t b n toàn h ng xét Ảnh hƣở ề ặ ế ủ ự ố hƣ hỏ ế ị đế ệ thố đế ệ ừ ả ấ ử ữ n vi c ng ng s n xu t cũng nhƣ chi phí s a ch a thay th thi ng. ế ết bị hƣ hỏ - ng d phòng Chi phí bảo dƣỡ ự - k t c k t v n hành. Trình độ ỹ thuậ ủa độ ộ i ngũ cán b ỹ thuậ ậ
  • 52. 51 - n sàng ho ng c a thi . Khả năng sẵ ạ ộ t đ ủ ết bị - V chung c a toàn h ng trong quá trình b ng s a thi . ấn đề ủ ệ thố ảo dƣỡ ửa chữ ết bị Chƣơng trình bảo dƣỡ ử ệ ế ị điệ ả ỏ ng và th nghi m thi t b n ph i th a mãn các tiêu chuẩn sau đây: + Ph i phù h p v u ki n th c ng hi n t ả ợ ớ ề i đi ệ ực tế ủa hệ thố ệ ại. + Phải đƣợc ƣu tiên nguồ ực, phƣơng tiệ ậ ấ ế ị ử ữ n nhân l n v t ch t và thi t b s a ch a đo lƣờ ử ệ ng th nghi m. + ng b ng và thi t b quan tr ng, có Hoạt độ ảo dƣỡng có ƣu tiên cho các hệ thố ế ị ọ công suấ ảnh hƣởng đế ệ ố t, có n toàn h th ng. + Chƣơng trình bảo dƣỡ ự ử ệ ả đến đặc điể ng d phòng và th nghi m ph i chú ý m c . ủa thiết bị + Chƣơng trình bảo dƣỡ ự ải tính đến đặc điể ự ế ủ ng d phòng ph m th c t c a nhà máy cũng nhƣ kinh nghiệm tích lũy tại nhà máy và các cơ sở ệ ẩ khác, các tài li u c m nang k thu a hãng ch t o. ỹ ật củ ế ạ + Ph i luôn c p nh t các thông tin m i nh t v tình hình s n xu t, l ch s v n ả ậ ậ ớ ấ ề ả ấ ị ử ậ hành. + Chƣơng trình bảo dƣỡ ự ải do các nhân viên có trình độ ỹ ng d phòng ph k thu thu ật cao đả ệ ộ ỹ m nhi m. Các b k ật chuyên v công tác b ng d phòng và ề ảo dƣỡ ự th thu ử ệ ải đƣợ ị ế ức cơ bả ề ỹ nghi m ph c trang b các ki n th n v k ật điệ ắ ữ n, n m v ng nguyên lý ho u trúc v a thi t b , k t b ng các b ạt động và tính năng cấ ủ ế ị ỹ thuậ ảo dƣỡ ộ ph n, chi ti thu n. ậ ết, kỹ ật an toàn điệ 3.2. b n. Ảnh hƣởng của phóng điện cục bộ đến độ ền của cách điệ V t li cách ly v n gi a các ph ậ ệu cách điện là đƣợc dùng để ề điệ ữ ần mang điện thế ớ ữ ần mang điệ ớ ần không mang điệ v i nhau và gi a ph n v i ph n. Trong quá trình v n c a thi t b có th b suy gi m do ch u tác d ng ận hành, cách điệ ủ ế ị ể ị ả ị ụ c ng su c, tác d ng nhi n, hi n c c b , môi ủa ứ ất cơ họ ụ ệt, điệ ện tƣợng phóng điệ ụ ộ trƣờng… Để đả ả ế ị ệ ầ ể ạ m b o cho các thi t b làm vi c an toàn ta c n ki m tra tình tr ng cách điện để ừ đó đƣa ra các chỉ ố ề ạ ệ ạ ủa cách điệ ế t s v tình tr ng hi n t i c n và có k ho ng, thay th n. ạch bảo dƣỡ ế thiết bị điệ
  • 53. 52 Trong quá trình v n c a thi t b n có th b suy gi m tính ận hành, cách điệ ủ ế ị điệ ể ị ả chất cách điệ ị ứ ất cơ họ ị ệt, điệ ện tƣợ n do ch u các ng su c, b già hóa do nhi n, các hi ng phóng điệ ụ ộ ọ ủng), do môi trƣờng… Từ đó ảnh hƣởng đế ự n ( c c b , ch c th n s làm vi c c a các thi t b c bi t là nh ng thi t b quan tr ng (máy phát, máy bi ệ ủ ế ị đặ ệ ữ ế ị ọ ến áp…), trong đó những trƣờ ợ ặ ề ể ảnh hƣởng đế ả ệ ống. Để ng h p n ng n có th n c h th đả ả ế ị điệ ậ ậ ế ầ ệ m b o các thi t b n v n hành an toàn, tin c y và kinh t c n có các bi n pháp để ể ạng cách điện để ừ đó đƣa ra cá chỉ ố ề ạ ệ ạ ủ ki m tra tình tr t s v tình tr ng hi n t i c a cách đ ện để ế ạ ả dƣỡ ừ ầ ặ ộ cách điệ ủ i có k ho ch b o ng, thay t ng ph n ho c toàn b n c a thi t b ế ị. Trong các thi t b làm vi c v n là m t hi ế ị ệ ới điện áp cao thì phóng điệ ộ ện tƣợng ph bi n c c b là m t d ng x ổ ến, và trong đó phóng điệ ụ ộ ộ ạ ảy ra thƣờng xuyên nh t. ấ Hiện tƣợng này ph n ánh tình tr ng làm vi c x u c a thi t b ho c h ng, nó ả ạ ệ ấ ủ ế ị ặ ệ thố chính là nguyên nhân d n ngày càng tr m tr n th ẫn đế ầ ọng hơn và gây ra tổ ất điện năng trong hệ ố ụ ầng quang điện trên đƣờ ả ệ th ng (ví d : V ng dây t i đi n áp cao) Phóng điệ ụ ộ ộ ọng hƣở ớ ạ ủ n c c b là m t tác nhân quan tr ng t i tình tr ng lão hóa c a cách điệ ế ị điện vì quá trình phóng điệ ụ ộ ờng đi kèm vớ n trong các thi t b n c c b thƣ i quá trình phát ra âm thanh, ánh sáng, nhi t và các ph n ng hóa h c. Khi x y ra quá ệ ả ứ ọ ả trình phóng điệ ụ ộ ỗ ống, các điệ ử tích lũy đƣợc năng lƣợ n c c b trong các l tr n t ng và va ch m vào b m n môi có kh các liên k t hóa h c và làm cho ạ ề ặt điệ ả năng phá vỡ ế ọ b m t giáp v i b t khí b nóng lên d n môi, gây phát nóng ề ặ ớ ọ ị ẫn đến tăng tổn hao điệ cách điệ ấ ổn đị ệt. Ngoài ra phóng điệ ụ ộ ộ ố n và làm m t nh nhi n c c b còn sinh ra m t s chất khí nhƣ Ozôn, NO2 gây ra hi t li i c u trúc v ện tƣợng ăn mòn vậ ệu, thay đổ ấ ật liệu cách điệ ếu phóng điệ ụ ộ ồ ạ ể ẫn đế ỏ n. b n c c b t n t i lâu dài có th d n phá h ng cách điệ ẫn đến phóng điệ ọ ủ n d n ch c th ng. Các ph t, máy bi n dòng, dao ph t i, máy bi n áp có th ần tử nhƣ máy cắ ế ụ ả ến điệ ể là nh ng nguyên nhân gây l c th ng kê: ữ ỗi Theo các chuyên gia ngƣời Đứ ố (Joint Working Group 33/23- - ordination of GIS: Return of experience, on Insulation co site test and diagnostic techniques, Electra No. 176, Page(s)67-97, Feb 1998).
  • 54. 53 Trạ ỗ ụ ất thƣờ ả ở ồng đóng cắ m GIS mà l i thông d ng nh ng x y ra trong bu t (40,4%), máy biến điệ ố ộ ậ ứ n áp (VT), ch ng sét van (SA) và b ph n s xuyên (17,3%), và các b ph n khi m khuy t do m nh ộ ận khác (42,2%); Hƣ hỏng trên phƣơng diệ ế ế ả v n và v t l là (20%), l p v b o v và các ti ụ ậ ạ ớ ỏ ả ệ ếp điểm tĩnh điện (18%), dòng điện t i qua ti m ti p xúc kém (11%), khi m khuy t thi t b ả ếp điể ế ế ế ế ị đỡ (10%)…; Khi vận hành nh gây ra l i (61%) và tr n m c có ở điện áp danh đị ỗ ạng thái quá điện áp đạt đế ứ thể gây ra h n trong su t th t (39%). Cu i cùng v i lý do ỏng cách điệ ố ời gian đóng cắ ố ớ nhƣ trên có thể đánh giá chung về phƣơng diệ ắp đặ ặ ậ n l t ho c v n chuyển (35%), thi thi ế ề u sót v ế ế ế t k (32%), khi m khuyế ế ạ ững điều chƣa biế t do ch t o (24%) và nh t khác chi m (9%). [1] ế 3.3. Xây d ng quy trình th n c c b cho tr m bi n áp cách ự ử nghiệm phóng điệ ụ ộ ạ ế đi p đi ện khí GIS cấ ện áp 220kV 3.3.1. h ng thi m Mô tả ệ thố ết bị thử nghiệ H ng th nghi n áp xoay chi d ng h ệ thố ử ệm điện trƣờng điệ ều tăng cao sử ụ ệ th th th ố ộng hƣở ầ ố ệ ng c ng t n s (h ố ệ ng ) là h VRTS8CC450 ố ử ệ ự ế ng th nghi n tr c ti p t i hi u tiên có t i Vi t Nam. H ng th nghi m r t l n là ạ ện trƣờng đầ ạ ệ ệ thố ử ệm có ƣu điể ấ ớ ch c ti ỉ ử ụ ồn điện đầ ề ể đƣa trự s d ng ngu u vào xoay chi u ba pha 380V nên có th ế ớ p t i ngay t i hi nghi ng mà không c n ngu n c p cao ạ ện trƣờng để thử ệm các đối tƣợ ần đế ồ ấ áp. H ng có th nghi m lên t n áp 450kV và do t n s c ng t ệ thố ể thử ệ ới điệ ầ ố ộng hƣở ừ 45- 300 Hz. V m r t l ng th ngi c bi ới ƣu điể ấ ớn đó, hệ thố ử ệm VRTS8CC450 đặ ệt phát huy hi u qu nghi i v i các tr m phân ph ệ ả thử ệm đố ớ ạ ối điện thông thƣờng cũng nhƣ cá ạ c tr m GIS. [1]
  • 55. 54 H ng VRTS8CC450 ệ thố a. Thông s k thu a h ố ỹ ật củ ệ thống Nguồ ấp đầ n c u vào 380V xoay chi u 3 pha, 250A ề Điệ ử ệ ối đa n áp th nghi m t 450kV D n s c ải tầ ố ộng hƣởng 45- 300Hz D u ch nh ả ề i đi ỉ 2,5- 110nF Chu trình liên việ ụ c liên t c 1 gi làm/ 1 gi ngh ờ ờ ỉ / ngày chu kỳ Môi trƣờ ệ ng làm vi c -Nhiệ ộ t đ :50 C - 450 C - m < 90% Độ ẩ b. Các thành ph a h ần củ ệ thống H ng th nghi m VRTS8CC450 g m có các thành ph ệ thố ử ệ ồ ần chính nhƣ sau: STT Thiết bị Kích thước (mm) Dài x Rộng x Cao Trọng lượng (Kg) 1 Phần điề ể u khi n 1016x965x1041 86 2 T o v u khi n/ cáp ủ rơle bả ệ ề / đi ể 686x584x1931 182 3 Máy bi n áp kích t kích t ) ế ừ (Bộ ừ 1727x1295x1118 12558 4 Phần cao áp 1727x1727x2184 4727 5 T ngu n ủ ồ 1626x1041x1905 9509 6 Điện kháng cao áp 2184x2184x432 278 7 Khố ệ i cách đi n 1727x1727x1118 364 8 Bộ chia cao áp 1778x1778x4242 489  B kích t (Exciter) ộ ừ B kích t là h ng g m hai cu n dây ho ng 1 pha và bi ộ ừ ệ thố ồ ộ ạt độ ến áp điều chỉnh để ấp điệ ề ạ ộng hƣở ộ ừ đƣợ cung c n áp xoay chi u cho m ch c ng. B kích t c ngâm trong d i l ầ ớ u v ớ ỏ ả ệ ằ ứ xuyên điện áp vào và điệ p v b o v b ng thép và s n áp ra.
  • 56. 55 Hình 3.1: B (Exciter) ộ kích từ  T ngu n (VFPS) ủ ồ Nguồ ấ ầ ấp điện áp điề ỉnh và thay đổ ộ ừ n c p biên t n cung c u ch i cho b kích t và điề ỉnh điệ ệ ống nâng điệ ệ ố ồ ấ ế ầ u ch n áp ra cho h th n áp cao. H th ng ngu n c p bi n t n đƣợc điề ể ở ử lý điề ển quá trình thay đổ ầ ố ạ u khi n b i các vi x u khi i t n s . Bên c nh m u khi n áp bán d n, h ng bi ạch điề ển điệ ẫ ệ thố ến đổi điện áp này còn đƣợ ị c trang b dao c m bi n quá t ắt và các cả ế ải. Hình 3.2: Ngu n c p bi n t n ồ ấ ế ầ Nguyên lý ho ng: ạ ộ t đ H ng c ng ho n kháng c ng có giá trí ệ thố ộng hƣở ạt động trên cơ sở khi điệ ảm ứ b n kháng sinh ra b ng s n ằng điệ ởi tụ. Khi đó hệ thố ẽ cho phép quá trình phát sinh điệ áp b ng theo hai n a chu k trên b n áp (ph n t ằng cách lƣu trữ năng lƣợ ử ỳ ộ nâng điệ ầ ự c n còn l i trên t n di n dung). ảm) và phầ ạ ải (phầ ệ
  • 57. 56  B n kháng cao áp ( Reator) ộ điệ Có th ng ch t trong toàn b h ng th nghi ể coi đây là hệ thố ủ chố ộ ệ thố ử ệm VRTS8CC450. B n kháng cao áp là h c ngâm trong d u g m hai ộ điệ ệ thống đƣợ ầ ồ cuộn dây đƣợ ấ ột lõi đặ ệ ớ ở ách điệ ố đị c qu n trên m c bi t v i các khe h c n khí c nh. Các khe cách điệ ằ n khí n m trong lõi này có tác d ng làm gi thông giao thoa. ụ ảm từ Hình 3.3: B n kháng cao áp ộ điệ  Bộ chia cao áp (Divider) B chia cao áp là h ng ghép n i gi a các t n dung l n và kh ộ ệ thố ố ữ ụ điện có điệ ớ ả năng chịu điệ ỗ ụ có điệ ả ụ ụ ạ n áp cao (m i t n dung kho ng 3nF). T này có tác d ng h th li ấ ị điện áp đầu ra đƣa về đo điệ ấp sau đó truyề ữ p giá tr n áp th n d ệ ằ u b ng cáp quang v u khi n. ề bàn điề ể
  • 58. 57 Hình 3.4: T n cao áp (Divider) ụ điệ c. Thi v n chuy n h ng th nghi m ết bị ậ ể ệ thố ử ệ Phầ điề ể ủ rơle/ điề ể ủ ồn đƣợ ố ầ n xe u khi n, t u khi n/ cáp, t ngu c b trí trên ph n thùng củ ụ ọ ần điề ể a xe chuyên d ng ( g i chung là ph u khi n) Hình 3.5: Ph u khi n ần xe điề ể Các thiết bị còn lại đƣợc bố trí trên 1 xe trailer dài 40m (gọi chung là xe thử nghiệm)
  • 59. 58 Hình 3.6: n xe th nghi m Phầ ử ệ Khi tri n khai công tác th nghi m t i hi ng luôn luôn ph i c n có hai ể ử ệ ạ ện trƣờ ả ầ xe trên. Do v y khi công tác tri n khai v n chuy i v i h ng th nghi m này ậ ể ậ ển đố ớ ệ thố ử ệ c t ra m ần đặ ột quy đị ằ ự ệ ậ ể ả ƣờ nh nh m th c hi n công tác v n chuy n an toàn cho c ng i và thi . ết bị 3.3.2. Quy trình tri n khai h ng th nghi i hi ể ệ thố ử ệm AC tạ ện trƣờng Bướ ả c 1: Kh o sát - o sát tuy B c này th c hi n nh m xây d c tuy Khả ến đƣờng đi: ƣớ ự ệ ằ ựng đƣợ ến đƣờng đi không bị ớ ạ ề ề ả ọng đố ớ gi i h n v chi u cao và t i tr i v i xe trailer - o sát hi c này th c hi n nh m b o hi ng công Khả ện trƣờng: Bƣớ ự ệ ằm đả ả ện trƣờ tác ở độ ỏ hơn 1000 m so vớ ực nƣớ ể ế ủ ả cao nh i m c bi n ( theo khuy n cáo c a nhà s n xu t v u ki n làm vi c c a thi t b t b ấ ề điề ệ ệ ủ ế ị) và lên phƣơng án mặ ằng để đƣa xe trailer vào v trí th nghi ị ử ệm. Bướ ậ ể ế ị ớ ệ ờ c 2: V n chuy n thi t b t i hi n trư ng - Ghép các thi t b v không t i, nh m m ng ho ế ị ới nhau để thử ả ằ ục đích hệ thố ạt động bình thƣờng trƣớ ậ c khi v n chuyển. - D các k t n i gi c này th c hi n nh m ki m tra chi ti ỡ ế ố ữa các module: Bƣớ ự ệ ằ ể ết ghép n a các module. ối giữ - D ng các khung b o v và ph b i các module. ự ả ệ ủ ạ ố t đ i vớ - u kéo xe v i xe trailer. Ghép đầ ớ
  • 60. 59 - nh báo, các m i ghép n i c a b t v i t Kiểm tra các đèn tín hiệu, đèn cả ố ố ủ ạ ớ ừng module. - m tra các ghép n i c t b u khi n. Kiể ố ủa các thiế ị trên xe điề ể - Sau khi hoàn t t ki m u khi n thì khóa các c ấ ể tra xe điề ể ửa xe. Khi yêu c u v n chuy n thi t b t i m nghi m t i hi ầ ậ ể ế ị ớ ột nơi khác để thử ệ ạ ện trƣờ ới các điề ệ ủ ệ ng, v u ki n cho phép thì nên tuân th theo các bi n pháp an toàn sau:  Bàn điề ể ặt đầy đủ để ngăn ngừ ự ị u kh n : Nên neo ch a s d ch chuyển trong suố ờ ậ ể ủ ớ ạ ặ ớ ủ ố t th i gian v n chuy n và ph lên l p b t ho c l p ph khác trong su t quá trình đi lại  Phầ ồ ấ ặt để ngăn ngừ ự ị ể ủ n ngu n cung c p : Nên neo ch a s d ch chuy n và ph lên l p b t ho c l p ph i trong th i gian v n chuy n. Yêu ớ ạ ặ ớ ủ khác để ngăn ngừa hƣ hạ ờ ậ ể c u ki n áp h v trí m nghi ầ ểm tra điệ ệ thống trƣớc khi đặt ở ị ớ để thử ệm.  Phần chân đế ếu nhƣ bộ ế ị đƣợ ấ ần đế ệ : N thi t b c cung c p ph thì bi n pháp an toàn giống nhƣ phầ ồn điệ n ngu n.  B n áp/ l c (divider) ộ chia điệ ọ + B n áp nên tháo r i ra trong quá trình v n chuy ộ chia điệ ờ ậ ển. + T t c các b t và vành xuy c qu n l i ch c ch n, không b mài ấ ả ộ ụ ến nên đƣợ ấ ạ ắ ắ ị để ngăn ngừ ị xƣớ a b c. + T t c các b ph c néo c n th a s xê d ch trong ấ ả ộ ận nên đƣợ ẩ ận để ngăn ngừ ự ị suốt thờ ậ ể i gian v n chuy n. + B n áp nên l p ráp ng theo ng d n l ộ chia điệ ắ ở công trƣờ hƣớ ẫ ắp đặt. + T t c các vành xuy n và t c lau chùi s ch s ấ ả ế ụ điện nên đƣợ ạ ẽ trƣớc khi đƣa vào làm vi c ệ  Cáp n i liên l c: Các b n u cu c bao b ố ạ ộ ối đầ ối dƣơng và âm đƣợ ọc để ngăn ng a các v t bên ngoài xâm nh p vào. Các s c b o qu ừ ấn đề ừ ậ ợi cáp quang nên đƣợ ả ản d phòng. Chúng không b c p n p. ự ị ắt, cứa hoặc gấ ế  Máy bi n áp kích t c néo ch a s d ch chuy ế ừ: Đƣợ ặt để ngăn ngừ ự ị ển và đƣợc ph m t l p b t ho c l p b o v a nguy hi m x y ra trong su ủ ộ ớ ạ ặ ớ ả ệ khác để ngăn ngừ ể ả ốt