SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 157
Baixar para ler offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
NGUYỄN ĐỨC THẮNG
NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT ĐA TRUY NHẬP GHÉP KÊNH PHÂN CHIA
THEO TẦN SỐ TRỰC GIAO CHO HƯỚNG XUỐNG OFDMA TRONG
MẠNG LTE
Chuyên ngành: Kỹ thuật truyền thông
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Kỹ thuật truyền thông
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
Hà Nội – Năm 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
u k thu p ghép kênh phân
Tôi xin cam đoan luận văn “Nghiên cứ ỹ ật đa truy nhậ
chia theo t n s ng xu ng OFDMA trong m n thân
ầ ố trực giao cho hướ ố ạng LTE” là do bả
tôi nghiên c u và th c hi n. M i tham kh c s d ng trong lu
ứ ự ệ ọ ảo đượ ử ụ ận văn đều được
trích d n rõ ràng tên tác gi , tên công trình, m công b . N u có b
ẫ ả thời gian và địa điể ố ế ất
k sao chép nào không h p l , không trung th c hay b t k s vi ph m b n quy nào
ỳ ợ ệ ự ấ ỳ ự ạ ả ền
tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi
ị ệm.
Tác giả
Nguy c Th ng
ễn Đứ ắ
ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN HẠC SĨ KỸ THUẬT
T
ĐỀ TÀI: NGHIÊN C U K P GHÉP KÊNH PHÂN
Ứ Ỹ THUẬT ĐA TRUY NHẬ
CHIA THEO T N S NG XU NG OFDMA TRONG
Ầ Ố TRỰC GIAO CHO HƢỚ Ố
M NG LTE
Ạ
Tác giả luận văn: NGUY C TH
ỄN ĐỨ ẮNG Khóa: 2012B
Người hướ ẫ
ng d n: PGS.TS. PH M NG C NAM
Ạ Ọ
N I DUNG TÓM T T
Ộ Ắ
1) Lý do ch n
ọ đề tài
M n thay th các công ngh
ạng LTE đang dầ ế ệ 2G và 3G trước đây trong lĩnh vực
thông tin di độ ụ ụ ầu trao đổ ủa con ngườ ận văn “Nghiên
ng ph c v nhu c i thông tin c i. Lu
c u k p ghép kênh phân chia theo t n s ng xu ng
ứ ỹ thuật đa truy nhậ ầ ố trực giao cho hướ ố
OFDMA trong m nghiên c u các v
ạng LTE” ứ ấn đề kỹ ậ
thu t trong m ng LTE. Nh
ạ ấn
m nh n k t OFDMA khi áp d ng xu ng trong m ng LTE.
ạ đế ỹ thuậ ụng cho hướ ố ạ
2) M u c a lu
ục đích nghiên cứ ủ ận văn, đối tƣợng, phạm vi nghiên c u
ứ
M u c a lu
ục đích nghiên cứ ủ ận văn
Nghiên c u k ng xu ng trong m
ứ ỹ thuật đa truy nhập cho hướ ố ạng LTE, trong đó
k t gi i pháp t
ỹ thuật OFDMA được nêu ra như mộ ả ối ưu.
Đối tượ ạ ứ
ng và ph m vi nghiên c u
C u trúc h c bi t là m ng th h
ấ ệ thống thông tin di động, đặ ệ ạng thông tin di độ ế ệ
thứ – ạ ứ ứ ụ
4 m ng LTE. Nghiên c u ng d ng c a k
ủ ỹ ậ ụng cho hướ
thu t OFDMA áp d ng
xu ng trong m ng LTE.
ố ạ
iii
3) N c a tác gi
ội dung chính và đóng góp ủ ả
trình bày n n t n k t thông tin s , h thông thông tin di
Luận văn ề ảng cơ bả ỹ thuậ ố ệ
độ ấ ệ ống LTE, nguyên lý điề ế ải điề ế
ng, c u trúc h th u ch và gi u ch , OFDM và kỹ thuật
áp dụng OFDMA cho hướ ố
ng xu ng trong m ng LTE. T ra OFDMA là gi
ạ ừ đó chỉ ải
pháp t truy nh ng xu ng trong m ng LTE. Lu
ối ưu cho kỹ thuật đa ập hướ ố ạ ận văn có sử
d ng mô ph ng c u trúc b thu phát tín hi n thông qua ph n m m mô
ụ ỏ ấ ộ ệu OFDM đơn giả ầ ề
ph ng Matlab. c trình bày theo n i dung g
ỏ Luận văn đượ ộ ồm các chương như sau:
T ng quan v m ng LTE
Chương 1: ổ ề ạ
Trình bày s hình thành và phát tri n c a h
ự ể ủ ệ thống thông tin di độ ớ ệ
ng. Gi i thi u
v m và các d i t n ho ng c a m ng LTE.
ề đặc điể ả ầ ạt độ ủ ạ
C u trúc m ng LTE và các k t s d ng trong m ng LTE
Chương 2: ấ ạ ỹ thuậ ử ụ ạ
Trình bày v c u trúc m ng LTE, các v k n kh
ề ấ ạ ấn đề ỹ thuật ảnh hưởng đế ả năng
tri thu
ể ạt độ ủ ạng LTE. Đặ ả ỹ
n khai và ho ng c a m t ra gi i pháp k ậ ập cho hướ
t truy nh ng
lên và hướng xuống
K t OFDMA trong m ng LTE
Chương 3: ỹ thuậ ạ
Trình bày n n t ng k u ch và gi u ch thông tin s , nghiên c
ề ả ỹ thuật điề ế ải điề ế ố ứu
v c giao, và k p ghép kênh phân chia theo t n s c giao
ấn đề trự ỹ thuật đa truy nhậ ầ ố trự
OFDMA, áp d ng xu ng trong k t LTE
ụng OFDMA cho hướ ố ỹ thuậ
Mô ph phát và thu tín hi u d a trên k
Chương 4: ỏng ệ ự ỹ thuật OFDM
Mô phỏng mô hình đơn giả ủ ộ ệ ố ệ
c a m t h th ng phát và thu tín hi u OFDM thông
qua ph n m m mô ph ng Matlab.
ầ ề ỏ
iv
4) u
Phƣơng pháp nghiên cứ
Nghiên c u d a trên n n t n c a k t thông tin s nguyên lý k
ứ ự ề ảng cơ bả ủ ỹ thuậ ố, ỹ
thu th
ật OFDMA và ự ệ ỏ ầ
c hi n mô ph ng thông qua trên ph n mềm Matlab.
5) K t lu n
ế ậ
u k thu p ghép kênh phân
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật “Nghiên cứ ỹ ật đa truy nhậ
chia theo t n s ng xu ng OFDMA trong m
ầ ố trực giao cho hướ ố ạng LTE”, tác giả đã rút
ra nh ng k t lu n sau:
ữ ế ậ
 Mạng thông tin di động không ngừng phát triển nhằm phục vụ nhu cầu trao đổi
thông tin của con người. Trong đó mạng LTE là hệ thống thông tin di động thế
hệ mới với khả năng truyền dẫn tốc độ cao và chất lượng dịch vụ ưu việt.
 Kỹ thuật OFDM dựa trên phương pháp điều chế đa sóng mang, trong đó các
sóng mang phụ trực giao với nhau, nhờ vậy phổ tín hiệu ở các sóng mang phụ
cho phép chồng lấn lên nhau mà phía thu vẫn có thể khôi phục lại tín hiệu ban
đầu. Chính điều này khiến cho hệ thống OFDM có hiệu suất sử dụng phổ lớn
hơn nhiều so với kỹ thuật điều chế thông thường.
 Kỹ thuật đa truy nhập dựa trên ghép kênh phân chia theo tần số trực giao là một
công nghệ đa sóng mang phát triển dựa trên nền tảng kĩ thuật OFDM. Trong
OFDMA, một số các sóng mang con, không nhất thiết phải nằm kề nhau, được
gộp lại thành một kênh con (sub channel) và các user khi truy cập vào tài
-
nguyên sẽ được cấp cho một hay nhiều kênh con để truyền nhận tùy theo nhu
cầu lưu luợng cụ thể.
 Kỹ thuật OFDMA là một giải pháp tối ưu cho kỹ thuật đa truy nhập hướng
xuống trong mạng LTE.
v
MỤC LỤC
TÓM T T LU THU T
Ắ ẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ ............................................ ii
M C L C
Ụ Ụ .........................................................................................................v
DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH T T T
Ụ Ệ Ữ VIẾ Ắ .............................. viii
DANH M C CÁC B
Ụ ẢNG ............................................................................ xiii
DANH M C CÁC HÌNH V
Ụ Ẽ, ĐỒ THỊ....................................................... xiv
M U 1
Ở ĐẦ ............................................................................................................
CHƢƠNG I: T NG QUAN V M NG LTE
Ổ Ề Ạ .................................................4
1.1. T NG QUAN V H
Ổ Ề Ệ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG ............................... 4
1.1.1. Gi i thi u v h n tho
ớ ệ ề ệ thống điệ ại di động................................................. 4
1.1.2. Các k t c b n s d ng trong h
ỹ thuậ ơ ả ử ụ ệ thống thông tin di động................ 5
1.1.3. H ng CDMA
ệ thố ....................................................................................... 7
1.1.4. H ng GSM
ệ thố ........................................................................................ 10
1.2. S PHÁT TRI N C A H NG THÔNG TIN DI
Ự Ể Ủ Ệ THỐ ĐỘNG...............18
1.2.1. Th h u tiên c a công ngh n tho ng (1G)
ế ệ đầ ủ ệ điệ ại di độ ......................... 18
1.2.2 Th h hai c a công ngh n tho ng (2G)
ế ệ thứ ủ ệ điệ ại di độ ........................... 19
1.2.3. Th h ba c a công ngh n tho ng (3G)
ế ệ thứ ủ ệ điệ ại di độ ........................... 21
1.2.4. Th h t c a công ngh n tho ng (4G)
ế ệ thứ ư ủ ệ điệ ại di độ ............................ 23
1.2.5. Th h a công ngh n tho ng (5G) [16]
ế ệ thứ năm củ ệ điệ ại di độ ................. 25
1.3. GI I THI U V
Ớ Ệ Ề LTE ....................................................................................... 27
1.3.1. Đặc điể ủ ạ
m c a m ng LTE ........................................................................ 29
1.3.2. D i t n ho ng m ng LTE
ả ầ ạt độ ạ ................................................................. 31
vi
CHƢƠNG II: C U TRÚC M NG LTE VÀ CÁC K THU T S D NG
Ấ Ạ Ỹ Ậ Ử Ụ
TRONG LTE...................................................................................................33
2.1. CÁC V K N M NG LTE
ẤN ĐỀ Ỹ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾ Ạ ...................... 33
2.1.1. Tr và Fading
ễ .......................................................................................... 33
2.1.2. D ch t n Doppler
ị ầ ..................................................................................... 34
2.2. C U TRÚC M NG LTE [3]
Ấ Ạ .......................................................................... 35
2.2.1. L p v t lý m ng LTE 35
ớ ậ ạ ..............................................................................
2.2.2. C u trúc c a m ng LTE 73
ấ ủ ạ .........................................................................
2.3. CÁC K T S D NG TRONG M NG LTE
Ỹ THUẬ Ử Ụ Ạ .................................... 87
2.3.1. K p cho h ng lên trong LTE
ỹ thuật đa truy nhậ ướ ................................... 87
2.3.2. K p cho h ng xu ng OFDMA trong LTE
ỹ thuật đa truy nhậ ướ ố ............... 88
CHƢƠNG III: K THU T OFDMA TRONG LTE
Ỹ Ậ ....................................90
3.1. N N T NG K T GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO T N S
Ề Ả Ỹ THUẬ Ầ Ố
TRỰC GIAO 90
...........................................................................................................
3.1.1. Điề ế ệ ng pháp điề ế
u ch tín hi u và các phươ u ch ..................................... 90
3.1.2. Các ph u ch n sóng m
ương pháp điề ế đơ ang, đa sóng mang.................... 94
3.1.3. Gi i thi u k t OFDM
ớ ệ ỹ thuậ ...................................................................... 97
3.1.4. Tr c giao trong OFDM [9]
ự ................................................................... 100
3.1.5. Các k u ch n c s
ỹ thuật điề ế băng tầ ơ ở.................................................... 102
3.2. P D A TRÊN K T GHÉP KÊNH PHÂN CHIA
ĐA TRUY NHẬ Ự Ỹ THUẬ
THEO T N S C GIAO
Ầ Ố TRỰ .............................................................................. 106
3.2.1. S h ng OFDM
ơ đồ ệ thố .......................................................................... 106
3.2.2. Ph u ch OFDM [9]
ương pháp điề ế ........................................................ 107
3.2.3. Ph ng pháp gi u ch OFDM [9]
ươ ải điề ế ................................................. 113
3.2.4. Cân b ng kênh cho h ng OFDM [9]
ằ ệ thố .............................................. 119
3.3. K T OFDMA CHO H NG XU NG TRONG M NG LTE
Ỹ THUẬ ƢỚ Ố Ạ ....... 120
vii
CHƢƠNG 4: MÔ PH NG PHÁT VÀ THU TÍN HI U D A TRÊN K
Ỏ Ệ Ự Ỹ
THU T OFDM
Ậ .............................................................................................124
4.1. S THU PHÁT TÍN HI U OFDM
Ơ ĐỒ Ệ ......................................................... 124
4.2. K T QU MÔ PH
Ế Ả ỎNG................................................................................. 126
4.2.1. Mô ph ng b phát OFDM
ỏ ộ ..................................................................... 126
4.2.2. Mô ph ng b thu OFDM
ỏ ộ ...................................................................... 130
4.2.3. Tín hi u OFDM và ph tín hi u OFDM
ệ ổ ệ ............................................... 134
4.3. K T LU N
Ế Ậ ..................................................................................................... 135
K T LU N VÀ KI N NGH 137
Ế Ậ Ế Ị.......................................................................
TÀI LI U THAM KH O
Ệ Ả ............................................................................139
viii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT
,
1G The First Generation
2G Second Generation
3G Third Generation
3GPP Third Generation Partnership Project
ACK Acknowledgement
ADC Analog-to Digital Conversion
ADSL Asymmetric Digital Subscriber Line
AM Amplitude Modulation
AMPS Advanced Mobile Phone Sytem
A ASK Amplitude-Shift Keying
SK
BCCH Broadcast Control Channel
BCH Broadcast Channel
BCF Base station Control Function
BS Base Station
BSS Base Station Subsystem
BPF Band Pass Filter
BPSK Binary Phase Shift Keying
BTS Base Transceiver Station
ix
BW Bandwidth
CCE Control Channel Element
CCCH Common Control Channel
CDM Code Division Multiplexing
CDMA Code Division Multiple Access
CP Cyclic Prefix
CPICH Common Pilot Channel
CQI Channel Quality Information
CRC Cyclic Redundancy Check
CS Circuit Switched
D- Dynamic Broadcast Channel
BHC
DCCH Dedicated Control Channel
DCI Downlink Control Information
DFT Discrete Fourier Transform
DL Downlink
DL-SCH Downlink Shared Channel
EDGE Enhance Data rate for GSM Evolution
E-UTRAN Evolved Universal Terrestrial Radio Access
FD Frequency Domain
x
FDD Frequency Division Duplex
FDM Frequency Division Multiplexing
FDMA Frequency Division Multiple Access
FFT Fast Fourier Transform
FM F odulation
requency M
FS Frequency Selective
GI Guard Interval
GPRS General Packet Radio Services
GSM Global System for Mobile Communications
HSDPA High Speed Downlink Packet Access
HS-DSCH High Speed Downlink Shared Channel
HSCSD High Speed Circuit Switched Data
HSPA High Speed Packet Access
HS- High Speed Uplink Packet Access
SCCH
ICI Interchannel Interference
IDFT Inverse Discrete Fourier Transform
IFFT Inverse Fast Fourier Transform
IMTS Improved Mobile Telephone Service
ISI Inter Symbols Interference
xi
LPF Low Pass Filter
LTE Long Term Evolution
MIMO Multiple Input Multiple Output
MS Mobile Station
MSC Mobile Switching Center
NMS Network Management System
NSS Network SubSystem
OFDM Orthogonal Frequency-Division multiplexing
OFDMA -Division Multiple Access
Orthogonal Frequency
PC Power Control
PCCC Parallet Concatenated Convolution Coding
PCCPCH Primary Common Control Physical Channel
PCFICH Physical Control Format Indicator Channel
PDC Personal Digital Cellular
PCH Paging Channel
PSK Phase-Shift Keying
QAM Quadrature Amplitude Modulation
QoS Quality of Service
QPSK Quadrature Phase Shift Keying
xii
RF Radio Frequency
SC-FDMA Single Carrier Frequency Division Multiple Access
SCH Synchronization Channel
SIMO Single Input Multiple Output
SMS Short Message Service
TDD Time Division Duplex
TD-SCDMA Time Division Synchronous Code Division Multiple Access
TDMA Time Division Dultiple Access
UE User Equipment
UMTS Universal Mobile Telecommunications System
UL Uplink
W-CDMA Wideband Code Division Multiple Access
WLAN Wireless Local Area Network
xiii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tốc độ dữ liệu hướng lên, hướng xuống , RTT của các cấu trúc mạng [6] .31
Bảng 1.2. Dải tần số cho Uplink và downlink sử dụng trong mạng LTE [6] 32
...............
Bảng 2.1. Các chủng loại UE......................................................................................70
Bảng 3.1. Phân loại sóng vô tuyến..............................................................................91
xiv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Cấu trúc mạng thông tin di động GSM........................................................14
Hình 1.2. Cấu trúc số nhận dạng IMSI........................................................................14
Hình 1.3. Sơ đồ bộ chuyển đổi mã và phối hợp tốc độ................................................16
Hình 1.4. Sơ đồ vị trí bộ chuyển đổi mã và phối hợp tốc độ........................................17
Hình 2.1. Ánh xạ của các kênh truyền tải hướng lên tới các kênh vật lý......................37
Hình 2.2. Ánh xạ các kênh truyền tải hướng xuống tới các kênh vật lý.......................37
Hình 2.3. Các chòm điểm điều chế trong LTE ............................................................38
Hình 2.4. Cấp phát tài nguyên hướng lên được điều khiển bởi eNodeB [3].................39
Hình 2.5. Cấu trúc khung LTE FDD...........................................................................40
Hình 2.6. Tốc độ dữ liệu giữa các TTI theo hướng đường lên.....................................41
Hình 2.7. Cấu trúc khe đường lên với tiền tố vòng ngắn và dài [3] 41
.............................
Hình 2.8. Chuỗi mã hóa kênh PUSCH........................................................................43
Hình 2.9. Ghép kênh của thông tin điều khiển và dữ liệu............................................44
Hình 2.10. Cấp phát tài nguyên đường xuống tại eNodeB 45
..........................................
Hình 2.11. Cấu trúc khe đường xuống cho băng thông 1,4MHz..................................46
Hình 2.12. Chuỗi mã hóa kênh DL-SCH 46
....................................................................
Hình 2.13. Ví dụ về chia sẻ tài nguyên đường xuống giữa PDCCH & PDSCH..........47
Hình 2.14. Sự tạo thành tín hiệu hướng xuống............................................................48
Hình 2.15. Tài nguyên PUCCH .................................................................................51
Hình 2.16. Thủ tục yêu cầu lập kế hoạch ....................................................................52
Hình 2.17. Nguyên tắc điều chế dữ liệu và điều khiển ...............................................53
Hình 2.18. Cấp phát các trường dữ liệu & điều khiển khác nhau trên PUSCH ............54
Hình 2.19. Các dạng phần mở đầu LTE RACH cho FDD ...........................................57
Hình 2.20. Tín hiệu đồng bộ.......................................................................................63
Hình 2.21. Vận hành LTE HARQ với 8 tiến trình......................................................64
Hình 2.22. Định thời LTE HARQ cho một gói tin đường xuống duy nhất .................65
xv
Hình 2.23. Điều khiển định thời hướng lên.................................................................66
Hình 2.24. Công suất hướng lên LTE với thay đổi tốc độ dữ liệu 67
...............................
Hình 2.25. Thủ tục báo cáo thông tin trạng thái kênh (CSI) ........................................68
Hình 2.26. Cấu hình tham số vật lý mạng LTE ...........................................................72
Hình 2.27. Phát triển kiến trúc 3GPP hướng tới kiến trúc phẳng hơn ..........................73
Hình 2.28. Kiến trúc hệ thống cho mạng chỉ có E-UTRAN ........................................74
Hình 2.29. eNodeB kết nối tới các nút logic khác và các chức năng chính..................78
Hình 2.30. MME kết nối tới các nút logic khác và các chức năng chính .....................80
Hình 2.31. Các kết nối S GW tới các nút logic khác và các chức năng chính
- ..............82
Hình 2.32. P-GW kết nối tới các node logic khác và các chức năng chính .................85
Hình 2.33. PCRF kết nối tới các nút logic khác & các chức năng chính......................86
Hình 3.1. Mật độ phổ năng lượng của hệ thống truyền dẫn đơn sóng mang. ...............94
Hình 3.2. Mật độ phổ năng lượng của hệ thống đa sóng mang....................................95
Hình 3.3. Mật độ phổ năng lượng của tín hiệu điều chế đa sóng mang OFDM............97
Hình 3.4. Khoảng phòng vệ được chèn vào giữa các Symbol OFDM .........................98
Hình 3.5. Hiệu quả sử dụng sóng mang của kỹ thuật OFDM so với kỹ thuật FDM ...101
Hình 3.6. Tín hiệu điều chế ASK [17] ......................................................................102
Hình 3.7. Tín hiệu điều chế FSK [17].......................................................................103
Hình 3.8. Tín hiệu PSK [17].....................................................................................104
Hình 3.9. Thành phần đồng pha và pha vuông góc trong 16 QAM............................105
Hình 3.10. Chùm tín hiệu của 16-QAM....................................................................105
Hình 3.11 Tổng quan một hệ thống OFDM ..............................................................106
Hình 3.12. Bộ điều chế OFDM.................................................................................108
Hình 3.13: Mô tả về chuỗi bảo vệ trong OFDM........................................................109
Hình 3.14. Mô tả chèn chuỗi bảo vệ trong việc chống nhiễu ISI ...............................111
Hình 3.15. Biểu diễn dạng xung vuông.....................................................................112
Hình 3.16. Sơ đồ bộ điều chế OFDM sử dụng IFFT .................................................113
xvi
Hình 3.17. Hàm truyền đạt của kênh.........................................................................114
Hình 3.18. Sơ đồ khổi bộ giải điều chế OFDM.........................................................114
Hình 3.19. Tách chuỗi bảo vệ ở bộ giải điều chế OFDM. .........................................116
Hình 3.20. Sơ đồ khổi bộ giải điều chế OFDM sử dụng thuật toàn FFT....................119
Hình 3.21: Phát và thu OFDMA ...............................................................................122
Hình 3.22: Tín hiệu trong OFDMA [6].....................................................................123
Hình 4.1. Sơ đồ thu phát tín hiệu OFDM ..................................................................124
Hình 4.2. Tín hiệu phát tại điểm B............................................................................126
Hình 4.3. Phổ tín hiệu được phát tại B......................................................................127
Hình 4.4. Xung g(t) ..................................................................................................127
Hình 4.5. Tín hiệu phát tại C 128
....................................................................................
Hình 4.6. Phổ tín hiệu phát tại C...............................................................................128
Hình 4.7. Tín hiệu phát tại D ....................................................................................129
Hình 4.8. Phổ tín hiệu phát tại D...............................................................................129
Hình 4.9. Phổ tín hiệu tại E.......................................................................................130
Hình 4.10. Tín hiệu thu được tại F............................................................................130
Hình 4.11. Phổ tín hiệu tại F.....................................................................................131
Hình 4.12. Tín hiệu thu được tại G ...........................................................................131
Hình 4.13. Phổ tín hiệu tại G ....................................................................................132
Hình 4.14. Tín hiệu tại H..........................................................................................132
Hình 4.15. Phổ tín hiệu tại H ....................................................................................133
Hình 4.16. Chòm sao điều chế băng tần cơ sở info_h................................................133
Hình 4.17. Chòm sao điều chế băng tần cơ sở a_hat .................................................134
Hình 4.18. Tín hiệu sau điều chế OFDM ..................................................................134
Hình 4.19. Phổ tín hiệu OFDM.................................................................................135
Hình 4.20. Kỹ thuật đa truy nhập phân chia theo sóng mang trực giao......................136
1
MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
c s i nhanh chóng và ti n b k t b c c a khoa h
Đứng trướ ự thay đổ ế ộ ỹ thuật vượ ậ ủ ọc
công ngh ng, vi c nghiên c u gi
ệ trong đó có kỹ thuật thông tin di độ ệ ứ ải pháp tăng tốc độ
và ch ng d ch v ng là c n thi t. M
ất lượ ị ụ thông tin di độ ầ ế ạng LTE ra đờ ớ
i v i vai trò là
m ng t
ạ hông tin di độ ế ệ ớ ớ ốc độ ề ẫ ữ ệ ổn đị ấ
ng th h m i v i t truy n d n d li u cao, nh và ch t
lượ ốt. Đượ ự định hướng và hướ ẫ ậ ủ ầ ạ
ng t c s ng d n t n tình c a th y giáo PGS.TS. Ph m
Ngọc Nam, tác gi a ch n nghiên c u và trình bày lu
ả đã lự ọ ứ ận văn thạ ỹ ỹ ậ ớ
c s k thu t v i
đề “Nghiê ứ ỹ ật đa truy nhậ
tài: n c u k thu p ghép kênh phân chia theo t n s c giao
ầ ố trự
cho hướ ố ạng LTE”. Nhằ ả năng ưu việ ủ
ng xu ng OFDMA trong m m trình bày kh t c a
giả ử ụ ỹ ật OFDMA cho hướ ố ạ
i pháp s d ng k thu ng xu ng trong m ng LTE.
c g i l i c n th ng d n , PGS.TS.
Em xin đượ ử ờ ảm ơn chân thành nhất đế ầy giáo hướ ẫ
Phạ ọc Nam, đã định hướ ứu cho em. Em cũng xin gử ờ ảm ơn chân
m Ng ng nghiên c i l i c
thành nh n các th y cô giáo trong h ng ph n bi
ất đế ầ ội đồ ả ện đã dành thời gian quý báu để
nghiên cứu đánh giá nộ ế ả ủ ủ ận văn
i dung và k t qu c a c a lu .
L ch s nghiên c u
ị ử ứ
M n thay th các công ngh
ạng LTE đang dầ ế ệ 2G và 3G trước đây trong lĩnh vực
thông tin di độ ụ ụ ầu trao đổ ủa con ngườ ận văn “Nghiên
ng ph c v nhu c i thông tin c i. Lu
c u k p ghép kênh phân chia theo t n s ng xu ng
ứ ỹ thuật đa truy nhậ ầ ố trực giao cho hướ ố
OFDMA trong m u các v
ạng LTE” nghiên cứ ấn đề kỹ ậ
thu t trong m ng LTE. Nh
ạ ấn
m n k t OFDMA khi áp d ng xu ng trong m ng LTE.
ạnh đế ỹ thuậ ụng cho hướ ố ạ
2
M u c a lu ng, ph
ục đích nghiên cứ ủ ận văn, đối tƣợ ạm vi nghiên c u
ứ
M u c a lu
ục đích nghiên cứ ủ ận văn
Nghiên c u k ng xu ng trong m
ứ ỹ thuật đa truy nhập cho hướ ố ạng LTE, trong đó
k t gi i pháp t
ỹ thuật OFDMA được nêu ra như mộ ả ối ưu.
Đối tượ ạ ứ
ng và ph m vi nghiên c u
C u trúc h c bi t là m ng th h
ấ ệ thống thông tin di động, đặ ệ ạng thông tin di độ ế ệ
thứ – ạ ứ ứ ụ
4 m ng LTE. Nghiên c u ng d ng c a k
ủ ỹ ậ ụng cho hướ
thu t OFDMA áp d ng
xu ng trong m ng LTE.
ố ạ
N a tác gi
ội dung chính và đóng góp củ ả
c trình bày n n t n k thu t thông tin s , h thông thông
Luận văn đượ ề ảng cơ bả ỹ ậ ố ệ
tin di độ ấ ệ ống LTE, nguyên lý điề ế ả điề ế ỹ
ng, c u trúc h th u ch và gi i u ch , OFDM và k
thuậ ụng OFDMA cho hướ ố ạ
t áp d ng xu ng trong m ng LTE. T ra OFDMA là
ừ đó chỉ
giả ối ưu cho kỹ ật đa truy nhập hướ ố ạ ận văn có
i pháp t thu ng xu ng trong m ng LTE. Lu
s d ng mô ph ng c u trúc b thu phát tín hi n thông qua ph n m
ử ụ ỏ ấ ộ ệu OFDM đơn giả ầ ềm
mô ph ng Matlab. c trình bày theo n i dung g
ỏ Luận văn đượ ộ ồm các chương như sau:
ng quan v m ng LTE
Chương 1: Tổ ề ạ
Trình bày s hình thành và phát tri n c a h ng.
ự ể ủ ệ thống thông tin di độ
Giớ ệ ề đặc điể ả ầ ạt độ
i thi u v m và các d i t n ho ng c a m ng LTE.
ủ ạ
2: C u trúc m ng LTE và các k t s d ng trong m ng LTE
Chương ấ ạ ỹ thuậ ử ụ ạ
Trình bày v c u trúc m ng LTE, các v k
ề ấ ạ ấn đề ỹ thuật ảnh hưởng đế ả
n kh
năng triể ạt độ ủ ạng LTE. Đặ ả ỹ ậ ậ
n khai và ho ng c a m t ra gi i pháp k thu t truy nh p cho
hướng lên và hướ ố
ng xu ng.
3
t OFDMA trong m ng LTE
Chương 3: Kỹ thuậ ạ
Trình bày n n t ng k u ch và gi u ch thông tin s , nghiên c
ề ả ỹ thuật điề ế ải điề ế ố ứu
v c giao, và k p ghép kênh phân chia theo t n s c giao
ấn đề trự ỹ thuật đa truy nhậ ầ ố trự
OFDMA, áp d ng xu ng trong k t LTE
ụng OFDMA cho hướ ố ỹ thuậ
4: Mô ph phát và thu tín hi u d a trên k t
Chương ỏng ệ ự ỹ thuậ OFDM
Mô phỏng mô hình đơn giả ủ ộ ệ ố ệ
c a m t h th ng phát và thu tín hi u OFDM thông
qua ph n m m mô ph ng Matlab.
ầ ề ỏ
Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên c u d a trên n n t n c a k t thông tin s , nguyên lý k
ứ ự ề ảng cơ bả ủ ỹ thuậ ố ỹ
thuậ ự ệ ỏ ầ ề
t OFDMA và th c hi n mô ph ng thông qua trên ph n m m Matlab.
4
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG LTE
trình bày s hình thành và phát tri n c a h ng thông tin di
Chương này ự ể ủ ệ thố
độ ớ ệ ề đặc điể ả ầ ạt độ ủ ạ
ng. Gi i thi u v m và các d i t n ho ng c a m ng LTE.
1.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
1.1.1. Giới thiệu về hệ thống điện thoại di động.
H n tho c tri
ệ thống điệ ại di động đầu thương mại đầu tiên đượ ển khai năm 1946;
s d ng t i Saint Louis Hoa K . H ng
ử ụng băng tần 150 MHz; được đưa vào áp dụ ạ – ỳ ệ thố
này có kho ng cách kênh 60 KHz, v i s ng kênh b h n ch , ch
ả ớ ố lượ ị ạ ế ỉ đến 3 kênh. Đây
là hệ thống bán song công, người đàm thoạ ở ỗi đầu dây không nói được khi ngườ
i m i
đàm thoại đầ ại đang nói. Việ ế ối đàm thoạ ụ ộ
u dây còn l c k t n i ph thu c vào nhân công
(điệ ại viên). Sau đó hệ ống này đượ ả ế ệ ố
n tho th c c i ti n thành h th ng IMTS MJ bao gồm
11 kênh t n s 150 MHz, và h ng IMTS MK bao g m 12 kênh t n s 450
ở ầ ố ệ thố ồ ở ầ ố
MHz. Các h d ng t ng song
ệ thống này được đưa vào sử ụ ừ năm 1969. Đây là hệ thố
công đầ ỗ ể ụ ụ
u tiên, m i BS có th ph c v một vùng bán kính r ng t i 80 Km.
ộ ớ
Đó là nhữ ệ ống di động đầu tiên được đưa vào phụ ụ ục đích
ng h th c v cho m
thông tin liên l c c i. T nh ng h u v i ch ng
ạ ủa con ngườ ừ ữ ệ thống di động ban đầ ớ ất lượ
d ch v ng th p, cung c p d ch v
ị ụ chất lượ ấ ấ ị ụ đơn thuầ ạ ả ậ
n là tho i, tính b o m t thông tin
kém. Tr i qua g
ả ần 70 năm, đế ệ ống thông tin di động đã có những bướ ế
n nay h th c ti n
đáng kể ừ ể ằm gia tăng các phương thứ ấ
và không ng ng phát tri n nh c cung c p và chất
lượ ị ụ ớ ự ể ệ ống thông tin di độ ể
ng d ch v . Ngày nay v i s phát tri n h th ng, chúng ta có th
gửi nh n d ng l n v i t i video ch ng t t và d
ậ ữ liệu dung lượ ớ ớ ốc độ cao. Đàm thoạ ất lượ ố ễ
dàng truy c p các ng d ng gi i trí trên internet.
ậ ứ ụ ả
5
1.1.2. Các kỹ thuật cơ bản sử dụng trong hệ thống thông tin di động
a. Truy n só ng [17]
ề ng trong thông tin di độ
c truy
Các phương thứ ền sóng cơ bả ữ ồ ề
n gi a máy phát và máy thu g m có truy n
song công phân chia theo t n s (FDD) và truy n song công phân chia theo th i gian
ầ ố ề ờ
(TDD). Trong khi phương thứ ử ụ ầ ố ở hai băng ần khác nhau để
c FDD s d ng kênh t n s t
mang thông tin gi a MS và BS. Thì TDD s d ng cùng môt kênh t n s mang thông
ữ ử ụ ầ ố để
tin theo hai hướ ại các khe thơi gian luân phiên.
ng t
FDD s d ng 2 t n s n thông tin gi a BS và MS
ử ụ ầ ố khác nhau để truyề ữ
- ng xu c truy n t n MS (Downlink ~ Forward Channel).
Hướ ống: Thông tin đượ ề ừ BS đế
- c truy n t n BS (Uplink ~ Reverse Channel).
Hướng lên: Thông tin đượ ề ừ MS đế
TDD sử dụng chung 1 tần số để truyền thông tin giữa BS và MS
Trong thông tin di độ ỗ ệ ống đượ ấ ộ ặ ều băng tầ ỗ
ng, m i h th c c p phát m t ho c nhi n, m i
băng tần đượ ề ến xác đị ệu đượ ề
c chia thành nhi u kênh vô tuy nh. Ngoài ra tín hi c truy n
giữa BS và MS còn ch u ng c a suy hao, fading và nhi ng thông
ị ảnh hưở ủ ễu do đó hệ thố
tin di độ ần đượ ế ế ỹ
ng c c thi t k k lưỡng tín hi c truy c v i ch t
ệu đượ ền đi và nhận đượ ớ ấ
lượ ố ấ
ng t t nh t.
b. M ng t ong và v tái s d ng t n s
ạ ổ ấn đề ử ụ ầ ố
Để ể tăng dung lượ ụ ụ ngườ ự ệ ống điệ
có th ng thuê bao ph c v i ta xây d ng h th n
thoạ ộ ấ ạ ố ứ ệ ử ụ ầ ố. Theo đó
i di d ng theo c u trúc m ng t ong và nghiên c u vi c tái s d ng t n s
toàn b vùng ph c v c a h
ộ ụ ụ ủ ệ thống n tho c chia thành các vùng ph c v nh
điệ ại đượ ụ ụ ỏ,
g i là các ô, m i ô có m t tr m g c ph c t u khi n nh
ọ ỗ ộ ạ ố ụ trách và đượ ổng đài điể ể ằm đảm
b o thuê bao có th duy trì liên l c khi di chuy n liên t c gi a các ô. T n s m i máy
ả ể ạ ể ụ ữ ầ ố ỗ
di độ ử ụ ố đị ở ộ kênh mà kênh đàm thoại xác đị ờ
ng s d ng không c nh m t nh nh kênh báo
hi ng b v t n s m t cách t ng. Vì v y các ô k nhau
ệu và máy di động được đồ ộ ề ầ ố ộ ự độ ậ ề
nên s d ng t n s khác nhau, và các ô xa có th tái s d ng l i t n s c s
ử ụ ầ ố ở ể ử ụ ạ ầ ố đã đượ ử
6
d ng có th duy trì cu c g i liên t c trong khi di chuy
ụng. Để cho phép các máy di độ ể ộ ọ ụ ển
giữ ổng đài sẽ điề ể ệ ặc kênh lưu lượ ự
a các ô thì t u khi n các kênh báo hi u ho ng theo s di
chuy chuy
ể ủa máy di động để
n c ển đổ ầ ố ộ ự độ ệ ống điệ ạ ổ
i t n s m t cách t ng. H th n tho i t
ong bao gồm các máy điệ ại di độ ể
n tho ng, BS và MSC ( Trung tâm chuy n mạch điện
thoại di động). Trên điệ ại di độ ộ ộ điề ể
n tho ng có các b thu phát RF, anten và b u khi n.
BS bao g m các b k t n ng v i MSC, anten, b u khi n,
ồ ộ thu/phát RF để ế ối máy di độ ớ ộ điề ể
đầ ố ố ệ ồ
u cu i s li u và ngu n.
MSC x lý các cu g
ử ộc ọi đi và đế ừ ỗ
n t m i BS và cung c p ch
ấ ức năng điề ể
u khi n
trung tâm cho ho ng c a t t c các BS m t cách hi u qu truy c p vào t ng
ạt độ ủ ấ ả ộ ệ ả và để ậ ổ
đài cả ạng điệ ạ ộ ồ ộ ận điề ể ộ ậ ế ố
u m n tho i công c ng. MSC bao g m b ph u khi n, b ph n k t n i
cuộ ọ ế ị ạ ấ ức năng thu thậ ố ệu cước đố ớ
c g i, các thi t b ngo i vi và cung c p ch p s li i v i các
cuộ ọi đã hoàn thành. Các máy di động, BS và MSC đượ ế
c g c liên k t với nhau thông
qua các đườ ế ố ạ
ng k t n i tho i và s u. M ng s d ng m t c p kênh
ố liệ ỗi máy di độ ử ụ ộ ặ
thu/phát RF. Vì các kênh lưu lượng không c nh m
ố đị ở ột kênh RF nào mà thay đổi
thành các t n s RF khác nhau ph c vào s di chuy n c ng trong su
ầ ố ụ thuộ ự ể ủa máy di độ ốt
quá trình cu c g i nên cu c g i có th c thi t l p thông qua b t c m
ộ ọ ộ ọ ể đượ ế ậ ấ ứ ột kênh nào đã
được xác định trong vùng đó. Điều đó có nghĩa sẽ có trườ ợ ất các các kênh đề
ng h p t u
b c k t n i v ng. Các thông tin tho i và báo hi u gi a máy
ận do đã đượ ế ố ới các máy di độ ạ ệ ữ
và BS đượ ền qua kênh RF, các đườ ế ố ạ
c truy ng k t n i tho i và s u c c s
ố liệ ố định đượ ử
d ng n thông tin tho i và dùng cho báo hi u gi a BS và MSC.
ụ để truyề ạ ệ ữ
n ti n cho mô ph
Để thuậ ệ ỏng và tính toán, ngườ ử ụ ục giác để đạ
i ta s d ng các ô l i
di n cho các cell, trên th c t Trên th c t , hình d
ệ ự ế ự ế ạng cell là không xác đị ệ
nh, vi c quy
ho ch vùng ph sóng (coverage area) c n các y u t a hình và m
ạ ủ ần quan tâm đế ế ố đị ật độ
thuê bao, t nh s ng tr m g
ừ đó sẽ xác đị ố lượ ạ ốc BTS, kích thước cell và phương thứ ủ
c ph
sóng thích h p. S
ợ ố lượ ột vùng đị ụ ộ ật độ
ng Cell trong m a lý ph thu c vào m thuê bao và
các y u t a hình (Các toàn nhà, cây c i núi, ao h
ế ố đị ối, đồ ồ…)
7
c. K a truy nh p phân chia theo th i gian TDMA
ỹ thuật đ ậ ờ
Ở ỹ ậ
k thu t TDMA ph t n s nh cho liên l c chia thành các
ổ ầ ố quy đị ạc di động đượ
d i t n liên l c, m i d i t n liên l c dùng chung cho N kênh liên l c, m
ả ầ ạ ỗ ả ầ ạc này đượ ạ ỗi
kênh liên l c là m t khe th i gian (Time slot) trong chu k m t khung. Tin t c t
ạ ộ ờ ỳ ộ ức đượ ổ
chức dướ ạ ỗ
i d ng gói, m i gói có bit ch u gói, ch ng b và
ỉ thị đầ ỉ thị cuối gói, các bit đồ ộ
các bit dữ liệu. Không như hệ ố
th ng FDMA, h ng TDMA truy n d n d u không
ệ thố ề ẫ ữ liệ
liên t c và ch s d ng cho d u s u ch s . TDMA có th phân phát thông tin
ụ ỉ ử ụ ữ liệ ố và điề ế ố ể
theo hai phương pháp là phân định trướ ầu. Trong phương
c và phân phát theo yêu c
pháp phân định trướ ệ ụm được định trướ ặ
c, vi c phân phát các c c ho c phân phát theo
thời gian. Ngượ ại trong phương pháp phân đị ầ ạch đượ ới đáp
c l nh theo yêu c u các m c t
ứ ộ ọ ầ ờ đó tăng đượ ệ ấ ử ụ ạ
ng khi có cu c g i yêu c u, nh c hi u su t s d ng m ch. Trong TDMA
các kênh đượ ờ ễ ữ ế ậ ả
c phân chia theo th i gian nên nhi u giao thoa gi a các kênh k c n gi m
đáng kể ử ụ ộ ến để ề ồ
. TDMA s d ng m t kênh vô tuy ghép nhi u lu ng thông tin thông qua
việ ờ ầ ả ệc đồ ộ
c phân chia theo th i gian nên c n ph i có vi ng b hóa vi c truy n d tránh
ệ ề ẫn để
trùng l p tín hi u. Ngoài ra, vì s i gian tr do truy n d n
ặ ệ ố lượng kênh ghép tăng nên thờ ễ ề ẫ
đa đường không th b ng b ph i t
ể ỏ qua được, do đó sự đồ ộ ả ối ưu.
1.1.3. Hệ thống CDMA
a. Gi i thi u m ng CDMA
ớ ệ ạ
Thiế ị di động đượ ứ ớ ấ ần như chỉ ử ụng phương thức đa
t b c nghiên c u s m nh t g s d
truy nh p phân chia theo t n s FDMA (Frequency Division Multiple Access). Theo
ậ ầ ố
phương thức đa truy nhậ ỗi đôi thiế ị phát sóng đồ ờ ử ụ
p này, m t b cùng thu ng th i, s d ng
phương pháp truyền sóng FDD
Lý thuy t v m c xây d ng t nh ng
ế ề ạng CDMA đượ ự ừ ững năm 1950 và được ứ
d ng trong thông tin quân s t a nh i s phát tri n c a công ngh bán
ụ ự ừ ững năm 1960. Vớ ự ể ủ ệ
d n và lý thuy t thông tin trong nh i hóa t
ẫ ế ững năm 1980, CDMA đã được thương mạ ừ
8
phương pháp thu GPS và Ommi-TRAC, phương pháp này cũng đã được đề ấ
xu t trong
h ng t ong c a Qualcomm M
ệ thố ổ ủ – ỹ vào năm 1990. Trong CDMA nhiều ngườ ử
i s
d ng chung th i gian và t n s , mã PN (Mã t p âm gi
ụ ờ ầ ố ạ ả ngẫ ớ ự tương quan
u nhiên) v i s
chéo th nh cho m i s d
ấp được ấn đị ỗi ngườ ử ụng. Ngườ ử ụ
i s d ng truy n tín hi u nh
ề ệ ờ trải
ph tín hi u truy n có s d u thu t o ra m t dãy gi ng
ổ ệ ề ử ụng mã PN đã ấn định. Đầ ạ ộ ả ẫu
nhiên như ở đầ ụ ạ ệ ự đị ờ ệ ả ổ ngượ
u phát và khôi ph c l i tín hi u d nh nh vi c tr i ph c các tín
hi ng b
ệu đồ ộ thu được.
b. Nguyên lý phát/thu tín hi u CDMA
ệ
Đố ớ ệ ố ấ ả ngườ ẽ ử ụ ột băng tầ
i v i h th ng CDMA, t t c i dùng s s d ng cùng lúc m n.
Tín hi u truy m toàn b n c a h ng. Tuy nhiên, các tín hi u c
ệ ền đi sẽ chiế ộ băng tầ ủ ệ thố ệ ủa
m c phân bi t v i nhau b i các chu ng CDMA
ỗi người dùng đượ ệ ớ ở ỗi mã. Thông tin di độ
s d ng k thu t tr i ph cho nên nhi i s d ng có th m cùng kênh vô
ử ụ ỹ ậ ả ổ ều ngườ ử ụ ể chiế
tuyến đồ ờ ế ộ ọ
ng th i ti n hành các cu c g i, mà không s gây nhi u l n nhau. Kênh vô
ợ ễ ẫ
tuyến CDMA đượ ạ ỗ ạ ững kênh này cũng đượ
c dùng l i m i cell trong toàn m ng, và nh c
phân bi t nhau nh mã tr i ph ng
ệ ờ ả ổ giả ẫ ệ ố ệ
u nhiên PN. Trong h th ng CDMA, tín hi u
b c nhân v i tín hi t r ng, g i là tín hi u phân tán.
ản tin băng hẹp đượ ớ ệu băng thông rấ ộ ọ ệ
Tín hi u phân tán là m t chu i mã gi
ệ ộ ỗ ả ngẫ ốc độ ủ ấ ớ ớ
u nhiên mà t chip c a nó r t l n so v i
t d u. T t c các users trong m t h ng CDMA dùng chung t n s
ốc độ ữ liệ ấ ả ộ ệ thố ầ ố sóng
mang và có th ng th i. M i user có m t t mã gi
ể được phát đồ ờ ỗ ộ ừ ả ngẫ ủ
u nhiên riêng c a
nó và nó đượ ự ớ ừ ạ ẽ ộ ừ mã đặ
c xem là tr c giao v i các t mã khác. T i máy thu, s có m t t c
trưng đượ ạo ra để ệ ừ ả ẫu nhiên tương quan vớ ấ
c t tách sóng tín hi u có t mã gi ng i nó. T t
c khôi ph c l i tín hi u thông tin, máy thu
ả các mã khác được xem như là nhiễu. Để ụ ạ ệ
c n ph i bi t t mã dùng máy phát. M i thuê bao v n hành m c l p mà
ầ ả ế ừ ở ỗ ậ ột cách độ ậ
không c n bi t các thông tin c a máy khác.
ầ ế ủ
Tín hi u s u tho c mã hóa, l c nhân
ệ ố liệ ại (9,6 Kbps) phía phát đượ ặp, chèn và đượ
v i sóng mang f
ớ o và mã PN t 1,2288 Mbps (9,6 Kbps x 128). Tín hi
ở ốc độ ệu đã được
9
điề ế đi qua mộ ộ ọc băng thông có độ ộng băng 1,25 MHz rồ
u ch t b l r i phát qua antenna.
Ở đầu thu, sóng mang và mã PN c a tín hi c t n b
ủ ệu thu đượ ừ antenna được đưa đế ộ
tương quan qua bộ ọc băng thông độ ộng băng 1,25 MHz và số ệ ạ ố
l r li u tho i mong mu n
được tách ra để tái t o l i s u tho i nh s d ng b tách chèn và gi i mã.
ạ ạ ố liệ ạ ờ ử ụ ộ ả
c. Các đặc điể ạ
m m ng CDMA [17]
-D i t n tín hi u r ng hàng MHz.
ả ầ ệ ộ
-S d ng k t tr i ph ph c t p.
ử ụ ỹ thuậ ả ổ ứ ạ
-K t tr i ph cho phép tín hi u vô tuy n s d ng r t nh và
ỹ thuậ ả ổ ệ ế ử ụng có cường độ trườ ấ ỏ
chống fading hi u qu
ệ ả hơn FDMA, TDMA.
- c các thuê bao MS trong cell dùng chung t n s khi n cho thi t b n d n vô
Việ ầ ố ế ế ị truyề ẫ
tuyến đơn giả ệc thay đổ ế ạ ầ ố ấn đề ể ở
n, vi i k ho ch t n s không còn v , chuy n giao tr thành
m u khi ng cell r t linh ho
ềm, điề ển dung lượ ấ ạt.
- ng tho
Chất lượ ại cao hơn, dung lượ ệ ống tăng đáng kể ể
ng h th (có th gấ ừ 4 đế
p t n 6
l n h
ầ ệ thống GSM), độ ả ật thông tin) cao hơn do sử ụ
an toàn (tính b o m d ng dãy mã
ng i ph , kháng nhi u t ng t n
ẫu nhiên để trả ổ ễ ốt hơn, khả năng thu đa đườ ốt hơn, chuyể
vùng linh ho t. Do h s tái s d ng t n s là 1 nên không c n ph n v
ạ ệ ố ử ụ ầ ố ầ ải quan tâm đế ấn
đề ễu đồ
nhi ng kênh.
-CDMA không có gi i h n rõ ràng v s i s d
ớ ạ ề ố ngườ ử ụng như TDMA và FDMA. Còn ở
TDMA và FDMA thì s i s d ng là c nh, không th t c các
ố ngườ ử ụ ố đị ể tăng thêm khi tấ ả
kênh bị chiếm.
-H ng nhu c u ngày càng l n d ch v ng
ệ thống CDMA ra đời đã đáp ứ ầ ớ ị ụ thông tin di độ
tế bào. Đây là hệ thống thông tin di động băng hẹ ớ ốc độ ủa ngườ
p v i t bit thông tin c i
s d ng là 8-13 kbps.
ử ụ
10
-M ng CDMA có th áp d ng m ng phân t i v i các
ạ ể ụ ột cách đa dạ ập để giảm Fading. Đố ớ
h n u ch FM, ch ng tín hi u b ng nghiêm tr ng
ệ thố g băng hẹp như điề ế ất lượ ệ ị ảnh hưở ọ
b u ch c gi
ởi Fading đa đường. Trong điề ế CDMA băng rộng, fading đa đường đượ ảm đi
đáng kể vì tín hi c thu nh n m c l
ệu qua các đường khác nhau đượ ậ ột cách độ ập, nhưng
do fading đa đườ ả ụ ộ ả ề ế ể ử ệ ộ
ng x ra liên t c nên b gi đi u ch không th x lý tín hi u thu m t
cách độ ậ ẫn đế ấn đề fading đa đườ ể đượ ả ế ệt để. Để
c l p d n v ng không th c gi i quy t tri
giảm fading, ngườ ử ụ ệ ậ ậ ể ờ ầ
i ta s d ng bi n pháp phân t p; phân t p có th theo th i gian, t n
s , ho c kho ng cách. Phân t p theo th c b ng vi c s d ng mã s a sai.
ố ặ ả ậ ời gian đạt đượ ằ ệ ử ụ ử
H ng ng d ng phân t p theo t n s nh c m r ng kh
ệ thống CDMA băng rộ ứ ụ ậ ầ ố ờ việ ở ộ ả năng
báo hi u trong m n r ng và fading liên h p v i t n s ng có ng
ệ ột băng tầ ộ ợ ớ ầ ố thườ ảnh hưở
đến băng tầ ệ ậ ả
n báo hi u (200K -300KHz). Phân t
Hz p theo kho ng cách có thể đạt được
b ng 3 cách: Thi t l p nhi ng báo hi u (chuy n vùng m k
ằ ế ậ ều đườ ệ ể ềm) để ế ố
t n i máy di
độ ớ ặ ề ử ụng môi trường đa đườ ức năng trả ổ ố
ng v i 2 ho c nhi u BS; s d ng qua ch i ph gi ng
như bộ ậ ổ ợ ệ ớ ệ ễ ờ
thu quét thu nh n và t h p các tín hi u phát v i các tín hi u phát tr khác th i
gian; đặ ề ạ
t nhi u anten t i BS. Phân t p anten có th áp d ng cho h ng FDMA và
ậ ể ụ ệ thố
TDMA. Phân t p theo th i gian có th áp d ng cho các h ng s có t mã
ậ ờ ể ụ ệ thố ố ốc độ
truy th
ề ẫ ệ
n d n cao. H ống CDMA có th áp d ng t t c các bi n pháp phân t p.
ể ụ ấ ả ệ ậ
H ng CDMA cung c p ch
ệ thố ấ ức năng điề ể
u khi n công su t 2 chi u (t
ấ ề ừ BS đến
MS và ngượ ại). Điề ể ất đả ả ệ ủa các máy di độ
c l u khi n công su m b o cho tín hi u phát c ng
trong m t vùng ph c v có th c v nh y trung bình c a BS. Khi công su
ộ ụ ụ ể thu đượ ới độ ạ ủ ất
phát c a t t c u khi n, t ng công su c t i b thu BS
ủ ấ ả các máy di động được điề ể ổ ất thu đượ ạ ộ
trở ấ ủ ều máy di độ
thành công su t trung bình c a nhi ng.
1.1.4. Hệ thống GSM
a. Giới thiệu hệ thống GSM
H ng toàn c u GSM (Global System for Mobile
ệ thống thông tin di độ ầ
Communications) là mộ ệ ạng thông tin di độ ị ụ
t công ngh dùng cho m ng. D ch v GSM
11
đượ ử ụ ởi hơn 2 tỷ ngườ ố
c s d ng b i trên 212 qu c gia và vùng lãnh th . Các m ng thông
ổ ạ
tin di độ ể
ng GSM cho phép có th roaming v n tho i di
ới nhau do đó những máy điệ ạ
độ ủ ạ
ng GSM c a các m ng GSM khác nhau có th s d c nhi
ở ể ử ụng đượ ều nơi trên thế
giớ ớ ất lượ ộ ọ ố ấ ị ụ ắ ả năng phủ
i. V i ch ng cu c g i t t, giá thành th p, d ch v tin nh n, kh sóng
r ng kh n khai thi t b t nhi u ngu n cung
ộ ắp nơi, khả năng triể ế ị ừ ề ồ ứng cho phép người
dùng có th s d n tho i c u h
ể ử ụng điệ ạ ả ọ khắp nơi trên thế giới… đã làm cho GSM trở
thành chu n ph bi n nh n tho ng.
ẩ ổ ế ất cho điệ ại di độ
Đượ ứ
c nghiên c u và chu n hóa t i CEPT (European Conference
ẩ ừ năm 1982 bở
of Pastal and Telecommunication Administrations), v i m
ớ ục tiêu cho phép thuê bao
lưu động kh p Châu Âu. M n tho ng s d ng công ngh c chính
ắ ạng điệ ại di độ ử ụ ệ GSM đượ
thứ ấ ị ụ đầ ở ở ần Lan. Vào năm 1993 đã có hơn 1
c cung c p d ch v u tiên b Radiolinja Ph
triệ ử ụ ạ ủ ấ ị ụ ố
u thuê bao s d ng m ng GSM c a 70 nhà cung c p d ch v trên 48 qu c gia. Ngày
nay, GSM đã trở ẩ ầ ớ ện đượ ẩ
thành chu n toàn c u v i giao di c chu n hóa, máy thu GSM ba
băng tầ ể lưu độ ầ ạng thông tin di độ ạt độ
n có th ng toàn c u. M ng GSM ho ng trên các
băng tầ ử ụng phương thức đa
n GSM 900MHz, DCS 1800MHz, PCS 1900 MHz. S d
truy c p TDMA/FDMA (8 thuê bao / 200 kHz).
ậ [17]
Đố ớ ạ ử ụng băng tần 900 MHz thì đườ ừ thuê bao di độ
i v i các m ng s d ng lên (t ng
đế ạ
n tr m truy n d n uplink) s d ng t n s trong d i 890 ng xu ng
ề ẫ ử ụ ầ ố ả –915 MHz và đườ ố
downlink s d
ử ụng t n s trong d i 935 n này thành 124
ầ ố ả –960 MHz. Và chia các băng tầ
kênh v r
ới độ ộng băng thông 25 MHz, mỗ ả ả
i kênh cách nhau 1 kho ng 200 kHz. Kho ng
cách song công (đườ ố
ng lên & xu ng cho 1 thuê bao) là 45 MHz.
Băng tầ ẩn GSM900 đã đượ ở ộ ằm đạt đượ ả
n chu c m r ng thành E-GSM, nh c d i
t n r -GSM dùng 880 ng lên và 925 ng
ầ ộng hơn. E –915 MHz cho đườ –960 MHz cho đườ
xuống. Như vậy, đã thêm được 50 kênh (đánh số 975 đế ới băng
n 1023 và 0) so v
GSM- u. E- d ng công ngh phân chia theo th i gian TDM
900 ban đầ GSM cũng sử ụ ệ ờ
(time division multiplexing), cho phép truy n 8 kênh tho i toàn t c hay 16 kênh tho
ề ạ ố ại
12
bán t c trên 1 kênh vô tuy n. Có 8 khe th i gian g p l i g i là m t khung TDMA. Các
ố ế ờ ộ ạ ọ ộ
kênh bán t c s d ng các khung luân phiên trong cùng khe th i gian. T n d
ố ử ụ ờ ốc độ truyề ữ
liệ ả
u cho c 8 kênh là 270.833 kbit/s và chu k c a m t khung là 4.615 m. Công su
ỳ ủ ộ ất
phát c n tho c gi i h n t i v
ủa máy điệ ại đượ ớ ạ ối đa là 2 watt đố ới băng GSM 850/900 MHz
và t i v
ối đa là 1 watt đố ới băng GSM 1800/1900 MHz.
Có t t c b c cell site trong m ng
ấ ả ốn kích thướ ạ GSM đó là macro, micro, pico và
umbrella. Vùng ph sóng c a m i cell ph c nhi
ủ ủ ỗ ụ thuộ ều vào môi trường. Macro cell
đượ ắ ộ ặ ầ ại đượ ắ ở
c l p trên c t cao ho c trên các toà nhà cao t ng, micro cell l c l p các khu
thành th m ph sóng ch o ng vài ch c mét tr l i nó
ị, khu dân cư, pico cell thì tầ ủ ỉ kh ả ụ ở ạ
thường đượ ắp để ế
c l ti p sóng trong nhà. Umbrella l p b sung vào các vùng b che
ắ ổ ị
khu t hay các vùng tr ng gi a các cell. Bán kính ph sóng c a m t cell tu c vào
ấ ố ữ ủ ủ ộ ỳ thuộ
độ ủa anten, độ ợi anten thườ
cao c l ng thì nó có th t vài tr i vài ch c km.
ể ừ ăm mét tớ ụ
Trong th c t thì kh sóng xa nh t c a m t tr m GSM là 35 km (22 d m).
ự ế ả năng phủ ấ ủ ộ ạ ặ
M t s khu v c trong nhà mà các anten ngoài tr i không th ph sóng t
ộ ố ự ờ ề ủ ới như nhà ga,
sân bay, siêu th i ta s dùng các tr n ti p sóng t các anten
ị... thì ngườ ẽ ạm pico để chuyể ế ừ
ngoài tr i vào.
ờ
b. Giao di n vô tuy n
ệ ể
GSM là m n tho ng thi t k g m nhi u t n tho
ạng điệ ại di độ ế ế ồ ề ế bào do đó các máy điệ ại
di động k t n i v i m
ế ố ớ ạ ằ
ng b ng cách tìm ki m các cell g n nó nh t. Các m ng
ế ầ ấ ạng di độ
GSM ho n. H u h t thì ho ng
ạt động trên 4 băng tầ ầ ế ạt độ ở băng 900 Mhz và 1800 Mhz.
Vài nướ ở ỹ ử ụng băng 850 Mhz và 1900 Mhz do băng 900 Mhz và
c Châu M thì s d
1800 Mhz s d c.Và c c k hi m có m ng nào s d ng t n s
ở nơi này đã bị ử ụng trướ ự ỳ ế ạ ử ụ ầ ố
400 Mhz hay 450 Mhz ch Scandinavia s d ng d
ỉ có ở ử ụ o các băng tần khác đã bị ấ
c p
phát cho vi c khác. Các m ng s d
ệ ạ ử ụng băng tần 900 Mhz thì đườ ừ
ng lên (t thuê bao di
động đế ạ ề ẫ ử ụ ầ ố ả 915 MHz và đườ
n tr m truy n d n uplink) s d ng t n s trong d i 890- ng
xu ng downlink s d ng t n s trong d i 935 960 MHz. Và chia cá n này
ố ử ụ ầ ố ả c băng tầ
13
thành 124 kênh với độ ộng băng thông 25 Mhz, mỗ ả
r i kênh cách nhau 1 kho ng 200
Khz. Khoảng cách song công (đườ ố Ở ộ ố
ng lên & xu ng cho 1 thuê bao) là 45MHz. m t s
nước, băng tầ ẩn GSM900 đượ ở ộ ằm đạt đượ ả ầ
n chu c m r ng thành E-GSM, nh c d i t n
r ng h -GSM dùng 880 ng lên và 925 ng
ộ ơn. E –915 MHz cho đườ –960 MHz cho đườ
xuống. Như vậy, đã thêm được 50 kênh (đánh số 975 đế ới băng
n 1023 và 0) so v
GSM- u. E-
900 ban đầ GSM cũng sử ụ ệ ờ
d ng công ngh phân chia theo th i gian TDM
(time division multiplexing), cho phép truy n 8 kênh tho i toàn t c hay 16 kênh tho
ề ạ ố ại
bán t c trên 1 kênh vô tuy n. Có 8 khe th i gian g p l i g i là m t khung TDMA. Các
ố ế ờ ộ ạ ọ ộ
kênh bán t c s d ng các khung luân phiên trong cùng khe th i gian. T n d
ố ử ụ ờ ốc độ truyề ữ
liệ ả
u cho c 8 kênh là 270.833 kbit/s và chu k c a m t khung là 4.615 m. Công su
ỳ ủ ộ ất
phát c n tho c gi i h n t i v
ủa máy điệ ại đượ ớ ạ ối đa là 2 watt đố ới băng GSM 850/900 Mhz
và t i v
ối đa là 1 watt đố ới băng GSM 1800/1900 Mhz.
c. C u trúc h ng toàn c u GSM
ấ ệ thống thông tin di độ ầ
H ng toàn c c chia làm 3 phân h . Bao g
ệ thống thông tin di độ ầu GSM đượ ệ ồm:
- Phân h n m NSS (Network Switching Subsystem).
ệ chuyể ạch –
- Phân h vô tuy n RSS (Radio SubSystem) = BSS + MS.
ệ ế –
- Phân h v n hành và b ng OMS (Operation and Maintenance Subsystem).
ệ ậ ảo dưỡ –
Trạm di động MS: Bao gồ ế ị di độ
m thi t b ng ME (Mobile Equipment) và Module
nh n d ng thuê bao (SIM các s nh
ậ ạ – Subscriber Indentity Module). SIM lưu giữ ố ận
d ng IMSI, TMSI, khóa nh n th c K
ạ ậ ự i khóa m t mã K
ậ c hi u nh n d nh v
, số ệ ậ ạng vùng đị ị
LAI (Location Area ID), danh sách các t n s lân c n.
ầ ố ậ
S c s d ng nh m nh
ố IMSI: International Mobile Subscriber Identity đượ ử ụ ằ ận
d ng MS b i h ng, ph c v báo hi u khi n.
ạ ở ệ thố ụ ụ ệu và điề ể
14
Hình 1.1. C u trúc m ng GSM
ấ ạng thông tin di độ
S MSISDN: Mobile Station ISDN number là s danh b c nh n d ng b
ố ố ạ ,đượ ậ ạ ởi
thuê bao, ph c v quá trình thi t l p cu c g
ụ ụ ế ậ ộ ọi.
S nh n d ng thuê bao t m th i TMSI
ố ậ ạ ạ ờ
Hình 1.2. C u trúc s nh n d ng IMSI
ấ ố ậ ạ
– TMSI đượ ộ ghi đị ị ạ ấ
c b nh v t m trúc VLR c p phát cho MS.
– ậ ạ ấ ột MS trong vùng điề ể ủ
TMSI nh n d ng duy nh t m u khi n c a 1 VLR.
– ấ ối đa 32 bits.
TMSI có c u trúc t
15
Phân h m g c BSS (Base Station Subsystem)
ệ trạ ố : Bao g m b
ồ ộ chuyển đổi
mã và ph i h p t (TRAU), b u khi n tr m g c BSC và nhi u tr m thu phát
ố ợ ốc độ ộ điề ể ạ ố ề ạ
g c k t n i v i NSS qua lu s 2Mbps.
ốc (BTS). BSS đượ ế ố ớ ồng PCM cơ ở
u khi n m t s m BTS x lý các b n tin báo hi u- i t o k t n i. -
BSC Điề ể ộ ố trạ ử ả ệ Khở ạ ế ố
Điề ể ể
u khi n chuy n giao : Intra & Inter BTS HO-K t n n các MSC, BTS và OMC,
ế ối đế
thự ệ ử ộ ọ ậ ảo dưỡ ấ ế ữ
c hi n x lý cu c g i, v n hành, b ng và cung c p các giao ti p gi a BSS và
MSC. Ch n c a BSS bao g m vi c qu n lý kênh vô tuy n và chuy n ti
ức năng cơ bả ủ ồ ệ ả ế ể ếp
các thông tin báo hi n MS ho c l
ệu đế ặc ngượ ại.
m thu phát g c BTS: Th c hi n các ch n, ánh x
Trạ ố ự ệ ức năng thu phát vô tuyế ạ
kênh logic vào kênh v t lý, mã hóa/gi i mã hóa, m
ậ ả ật mã hóa/gi i m
ả ật mã hóa, điều
chế ải điề ế ấ ể
/gi u ch . BTS cung c p các kênh vô tuy n cho vùng ph sóng c a nó. Vùng
ủ ủ
ph sóng c a BTS có th c thi t k ng ho c theo ki u sector. BTS ghép 4
ủ ủ ể đượ ế ế đẳng hướ ặ ể
kênh tho i 16 kbps (t phù h p v c dùng Air interface) vào
ạ ốc độ ợ ới kênh 13 kbps đượ ở
trong m t kênh 64 kbps trên kênh giao ti p BTS và BSC. BSC s nh tuy n cho kênh
ộ ế ẽ đị ế
64kbps đế ộ ể
n b chuy n mã xa (RXCDR) trong MSC. T
ở ở ại đây, kênh 64kbps được
chuyển thành 4 kênh 16kbps , sau đó một kênh 16kbps đượ ể
c chuy n thành 64kbps
A_law giao ti p RXCDR và chuy n MSC. BSS n i v i NSS thông qua lu ng
ở ế ển đế ố ớ ồ
PCM cơ sở ạ ệ ố ể
2 Mbps, M ng và h th ng chuy n mạch Network and Switching
Subsystem (ph n này g n gi ng v i m n tho i c i ta còn g
ầ ầ ố ớ ạng điệ ạ ố định). Đôi khi ngườ ọi
nó là m ng lõi (core network). Ph n m ng GPRS (GPRS care network) Ph n này là
ạ ầ ạ ầ
m t ph n l
ộ ầ ắp thêm để ấ ị ụ ậ ộ ố ầ ụ ụ
cung c p d ch v truy c p Internet. Và m t s ph n khác ph c v
việ ấ ị ụ ạng GSM như gọ ắn tin SMS..., Máy điệ
c cung c p các d ch v cho m i, hay nh n
tho i
ạ - Mobile Equipment Th SIM (Subscriber identity module).
ẻ
B u khi n tr m g c BSC th c hi n các ch u khi n m t s
ộ điể ể ạ ố ự ệ ức năng điề ể ộ ố trạm
BTS, x lý các b n tin báo hi u khi n, v n hành b
ử ả ệu, điề ể ậ ảo dưỡng đi/đế ở ạ
n BTS; kh i t o
16
k t n u khi n chuy n giao Intra & Inter BTS HO, k t n n MSC, BTS và
ế ối, điề ể ể ế ối đế
OMC.
B i mã và ph i h p t TRAU (TRAU: Trancoding and Rate
ộ chuyển đổ ố ợ ốc độ
Adaption Unit còn g i XCDR = TransCoDeR). XCDR x lý vi c giao ti p các kênh
ọ ử ệ ế
64kbps m
ở ạ ố đị ớ
ng c nh v i kênh vocoder 13 kbps ở “Air” interface, XCDR là một
chức năng củ ể đặ ạ ặ ị trí đặ ộ
a BSS và có th t t i MSC, BSC ho c BTS. Tùy theo v t, b
chuyể ẽ tác độ ự ệ ệ ể ố
n mã s ng cách th c hi n vi c chuy n mã và s đườ ề
ng truy n 2Mbps yêu
c u vi c k t n i v i m
ầ ệ ế ối các BTS đến BSC và BSC đến MSC. (Đố ớ ạng Vinaphone,
XCDR được đặ ở
t MSC).
Hình 1.3 b n i mã và ph i h p t
. Sơ đồ ộ chuyể đổ ố ợ ốc độ
17
Hình 1.4 v trí b i mã và ph i h p t
. Sơ đồ ị ộ chuyển đổ ố ợ ốc độ
: Bao g m t ng MSC (Mobile
Phân h chuy n m ch NSS (SSS)
ệ ể ạ ồ ổng đài di độ
Services Switching Center) , b nh v ng trú HLR (Home Location Register), b
ộ đị ị thườ ộ
đị ị ạ ậ ự
nh v t m trú VLR (Visitor Location Register) , Trung tâm nh n th c AC
(Authentication Center), , b ba thông s nh n th , kh i nh n d ng thi t b
ộ ố ậ ực “triple” ố ậ ạ ế ị
EIR. T ng MSC có ch lý cu c g u khi
ổng đài di độ ức năng: Xử ộ ọi (call procesing), điề ển
chuyể ản lý di độ ử
n giao (Handover control), qu ng (mobility management), x lý tính
cước (billing), tương tác mạ SC. HLR là cơ sở
ng (interworking function): GatewayM
d u tham chi lâu dài các thông tin v thuê bao, g m các s n d ng:
ữ liệ ếu lưu giữ ề ồ ố nhậ ạ
IMSI, MSISDN, các thông tin v thuê bao, danh sách d ch v n ch s
ề ị ụ MS được/hạ ế ử
d ng, s hi c v d
ụ ố ệu VLR đang phụ ụ MS. VLR là cơ sở ữ liệu trung gian lưu giữ ạ
t m
thờ ề ụ ụ MSC/VLR đượ ế ừ cơ sở ữ
ithông tin v thuê bao trong vùng ph c v c tham chi u t d
liệ ồ ố ậ ạ
u HLR g m các s nh n d ng: IMSI, MSISDN,TMSI; s hi u nh n d
ố ệ ậ ạng vùng định
v c v MS; danh sách d ch v n ch s d ng Tr ng thái c a MS
ị đang phụ ụ ị ụ MS được/hạ ế ử ụ ạ ủ
(bậ ỗ : idle). AuC (AC) là cơ sở ữ ệu lưu giữ
n: busy; r i d li mã khóa cá nhân Ki c a các
ủ
thuê bao và t o ra b ba tham s nh n th
ạ ộ ố ậ ực „triple: RAND, Kc,SRES‟ khi HLR yêu cầu
để ế ậ ực thuê bao”. EIR là cơ sở ữ ệ ề ợ
ti n hành quá trình nh n th d li u thông tin v tính h p
l c a thi t b ME qua s IMEI. M t thi t b s có s IMEI thu c 1 trong 3 danh sách:
ệ ủ ế ị ố ộ ế ị ẽ ố ộ
18
danh sách tr ng (white list) - -> stolen ME, danh
ắ > valid ME, danh sách đen (black list)
sách xám (gray list) -> ME is fauly or do not meet curent GSM specifications.
Phân h v n hành và b ng OMS
ệ ậ ảo dƣỡ : Các thành ph n c a phân h NSS và
ầ ủ ệ
BSS (BSC, BTS,TRAU) được điề ảo dưỡ ậ
u hành, theo dõi và b ng t p trung thông qua
phân h OMS. OMS có th bao g m 1 ho c nhi u trung tâm v n hành b ng OMC
ệ ể ồ ặ ề ậ ảo dưỡ
( Operation & Maintenance Center). OMS được phân chia thành OMC-S (switching)
có chức năng quả ệ ức năng quả ệ
n lý phân h BSS , OMC-R (Radio) có ch n lý phân h
BSS. OMC th c hi n các ch n lý c nh báo (Event/alarm manegament),
ự ệ ức năng Quả ả
quán lý l i (Fault manegament), qu n lý ch ng (performance manegament), qu
ỗ ả ất lượ ản
lý c u hình (configuration manegament), qu n lý b o m t (sercurity manegament).
ấ ả ả ậ
1.2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
1.2 .
.1 Thế hệ đầu tiên của công nghệ điện thoại di động (1G)
Thế ệ đầ ủ ệ điệ ại di độ ử ụ
h u tiên c a công ngh n tho ng 1G s d ng công nghệ tương tự ,
phương thức đa truy nhậ ầ ố FDMA và điề ế ầ ố FM để
p phân chia theo t n s u ch t n s
truyề ạ
n kênh tho i trên sóng vô tuy n tho ng. V i FDMA,
ến đến thuê bao điệ ại di độ ớ
người dùng đượ ấ ộ ậ ợ ậ ự g lĩnh vự ầ
c c p phát m t kênh trong t p h p có tr t t các kênh tron c t n
s ng h p n u s thuê bao nhi t tr i so v i các kênh t n s có th , thì
ố. Trong trườ ợ ế ố ều vượ ộ ớ ầ ố ể
m t s i b n l c truy c p.. Các h n hình bao g m:
ộ ố ngườ ị chặ ại không đượ ậ ệ thống điể ồ
AMPS, TACS và NMT. H n hình là h
ệ thống FDMA điể ệ thống điệ ại di độ
n tho ng tiên
tiến AMPS v c c c su t th
ới các đặc điểm như mỗi MS đượ ấp phát đôi kênh liên lạ ố ời
gian thông tuy n; nhi u giao thoa do t n s các kênh lân c ; tr m thu
ế ễ ầ ố ận nhau là đáng kể ạ
phát g c BTS ph i có b thu phát riêng làm vi c v i m i MS trong cell.
ố ả ộ ệ ớ ỗ
H ng thô ng th h u tiên cung c p d ch v
ệ thố ng tin di độ ế ệ đầ ấ ị ụ đơn thuầ ạ ớ
n là tho i. V i
chất lượng th p và b o m t kém và có nhi u h n ch t n s r t h n ch
ấ ả ậ ề ạ ế như phân bổ ầ ố ấ ạ ế,
dung lượ ỏ ế ồ ị ễ ảy ra khi máy di độ ể ị
ng nh , ti ng n khó ch u và nhi u x ng chuy n d ch trong
19
môi trườ đa đườ
ng fading ng; không cho phép giảm đáng kể ủ ế ị
giá thành c a thi t b di
động và cơ sở ạ ầng, không đả ả ậ ủ ộ ọi; không tương thích
h t m b o tính bí m t c a các cu c g
giữ ệ ống khác nhau, đặ ệ
a các h th c bi t ở ể ử ụ
châu Âu, làm cho thuê bao không th s d ng
được máy di độ ủ ở các nướ ất lượ ấ ủ ẹ
ng c a mình c khác; Ch ng th p và vùng ph sóng h p.
APMS (Advanced Mobile Phone Service) d ch v n tho ng tiên ti n.
ị ụ điệ ại di độ ế
Công ngh n tho c s d ng B c & Nam M & kh
ệ điệ ại di động analoge đã từng đượ ử ụ ở ắ ỹ ắp
35 nướ ậ ả ầ ố ử ụ ệ FDMA. Đây là
c khác. V n hành trong d i t n s 800MHz s d ng công ngh
hệ thống điệ ại di độ ổ – ỳ đề
n tho ng t ong do AT&T và Motorola Hoa K xuấ ử ụ
t s d ng
vào năm 1982. Vì nguồ ầ ố ớ ạ ầ ử ụ ệ ả ầ
n t n s là có gi i h n, nên yêu c u s d ng hi u qu là c n
thiết; do đó vùng phụ ụ ộng đượ ỏ ị ụ ấ ử
c v r c phân chia thành các ô nh và d ch v cung c p s
d ng m t t n s nh nh v i m t công su t nh cho phép các BS cách xa m
ụ ộ ầ ố ất đị ớ ộ ấ ỏ để ở ột
kho ng cách nh nh có th tái s d ng cùng m t t n s ng th i. Sau
ả ất đị ể ử ụ ộ ầ ố đó một cách đồ ờ
đó, ngườ ấ ộ ục giác để đặc trưng cho vùng phụ ụ tương ứng và để đơn
i ta l y m t hình l c v
giả ệ ế ế ế ề ạng điệ ại di độ
n hóa vi c thi t k và tính toán lý thuy t v m n tho ng.
- c tri n khai .
TACS: Total Communication System, đượ ể ở Anh vào năm 1985
- c tri n khai t i B c M
AMPS: Advaced Mobile Phone System đượ ể ạ ắ ỹ vào năm 1978 sử
d g t n 800 MHz.
ụng băn ầ
1.2.2 Thế hệ thứ hai của công nghệ điện thoại di động (2G)
a. Th h hai c a công ngh n tho ng
ế ệ thứ ủ ệ điệ ại di độ
h hai c a công ngh n tho ng analog 2G; là h ng di
Thế ệ thứ ủ ệ điệ ại di độ ệ thố
độ ố ế bào. Dung lượng kênh tăng, chất lượ
ng s t ng d v c c i thi n so v i công
ịch ụ đượ ả ệ ớ
ngh n tho ng th h u tiên, và có h các d ch v s u. S
ệ điệ ại di độ ế ệ đầ ỗ trợ ị ụ ố liệ ử ụ
d ng
chuyể ạch kênh và các phương thứ ập TDMA và CDMA băng hẹ
n m c truy c p
(NarrowBand).
20
Các hệ thống điển hình: GSM, CDMA -95 and D-AMPS, IS-136.
IS
-GSM (Global System for Mobile Phone) TDMA tri n khai t i Châu Âu.
– ể ạ
-D-AMPS (IS-136 Digital Advanced Mobile Phone System) TDMA tri n khai t
– – ể ại
M .
ỹ
- -95 (CDMA one) - CDMA. Tri n khai t i M và Hàn Qu
IS ể ạ ỹ ốc.
- PDC (Personal Digital Cellular) TDMA, Tri n khai t t B n.
– ể ạiNhậ ả
- CDMA: CDMA là m t chu n t bào s dùng các k t ph d i r n tín
ộ ẩ ế ố ỹ thuậ ổ ả ộng để truyề
hi u, khác v i k
ệ ớ ỹ thuật kênh băng hẹ ệ ống tương tự thông thườ
p, dùng trong các h th ng.
Nó k t h p c âm thanh s và d u s vào trong m t m ng truy n thông vô tuy
ế ợ ả ố ữ liệ ố ộ ạ ề ến
duy nh t và có th cung c p cho khách hàng các d ch v âm thanh s i (voice
ấ ể ấ ị ụ ố, thư thoạ
mail), nh n di n s g n (caller ID), và truy n tin b c TIA
ậ ệ ố ọi đế ề ằng văn bản. CDMA đượ
(Telecommunication Industry Association) công nhận như là kỹ ậ ố đa truy ộ
thu t s b i
cho điệ ại di động vào năm 1993. Có mộ ố ế ể ủa CDMA như là see W
n tho t s bi n th c -
CDMA, B-CDMA, TD-SCDMA.
- 2G GSM: GSM850,GSM900,DCS1800,PCS1900
- 2G CDMA: 800/1900
b. (2.5G)
Sự nâng cấp của GSM
Sự nâng c p c c xem là th h n tho ng 2.5G bao g m các
ấ ủa GSM đượ ế ệ điệ ại di độ ồ
công nghệ như là GPRS (General Packet Radio Service) đượ ẩn hóa như mộ ầ
c chu t ph n
c i th hai (2G). S d c chuy n m c t
ủa GSM đờ ứ ử ụng phương thứ ể ạch gói, thông tin đượ ải
đi dướ ạ ữ ự tìm đườ ắ ất đến đị ỉ ầ
i d ng các gói tin . Nh ng gói tin này t ng ng n nh a ch c n
đến. Do đó các dị ụ ố ệu đượ ả ốc độ bit data cao hơn và hỗ ợ ế ố
ch v s li c c i tiên, t tr k t n i
internet. Trên lý thuy truy th
ế ốc độ
t, t ề ớ ệ
n tin dùng GPRS lên t i 115Kbit/s. Các h ống
điể ồ
n hình g m có:
21
- GPRS (General Packet Radio Services): Nâng c p t m ng GSM nh m h
ấ ừ ạ ằ ỗ trợ chuyển
m ch gói (172 kbps).
ạ
- EDGE ( ): H t
Enhance Data rate for GSM Evolution ỗ trợ ốc độ bit cao hơn GPRS trên
n n GSM (384 kbps).
ề
1.2 .
.3 Thế hệ thứ ba của công nghệ điện thoại di động (3G)
Thế ệ ứ ủ
h th 3 c a công ngh c phát tri n.
ệ di động đượ ển theo 2 hương tiêu chuẩ
W-CDMA (Wideband Code Division Multiple Access) : M c phát
ạng UTMS đượ
triên t h ng GSM , GPRS; là s nâng c p c a các h ng th
ừ ệ thố ự ấ ủ ệ thống thông tin di độ ế
h 2 s d ng công ngh -136.
ệ ử ụ ệ TDMA như: GSM, IS
CDMA 2000 1xEVDO: Phát tri n t h ng CDMA IS 95; là s nâng c p c a h
ể ừ ệ thố ự ấ ủ ệ
thống thông tin di độ ế ệ ử ụ
ng th h 2 s d ng công ngh CDMA: IS-95.
ệ
Các h u s d ng công ngh u này cho phép th c hi n tiêu
ệ thống này đề ử ụ ệ CDMA, điề ự ệ
chuẩ ế ớ ệ ế ủ ệ ống thông tin di độ
n toàn th gi i cho giao di n vô tuy n c a h th ng th h 3.
ế ệ
Hệ thống thông tin di động chuy n t
ể ừ thế ệ ế ệ ột giai đoạ
h 2 sang th h 3 qua m n
trung gian là th h 2,5G s d ng công ngh
ế ệ ử ụ ệ TDMA trong đó kế ợ ề ặ
t h p nhi u khe ho c
nhi u t n s ho c s d ng công ngh ng lên ph t n c a th
ề ầ ố ặ ử ụ ệ CDMA trong đó có thể chồ ổ ầ ủ ế
h hai n u không s d ng ph t n m i, bao g m các m d ng
ệ ế ử ụ ổ ầ ớ ồ ạng đã được đưa vào sử ụ
như: GPRS, EDGE và CDMA2000 Ở ế ệ ứ ệ ố
-1x. th h th 3 này các h th ng thông tin di
độ ế ậ ộ ẩ ấ ả năng phụ ụ ở ố
ng có xu th hoà nh p thành m t tiêu chu n duy nh t và có kh c v t c
độ bit lên đến 2 Mbit/s. Để ệ ớ ệ ống thông tin di động băng hẹ ệ
phân bi t v i các h th p hi n
nay, các h ng th h 3 g i là các h
ệ thống thông tin di độ ế ệ ọ ệ thống thông tin di động băng
r ng.
ộ
C i ti n n i b t nh t c a m ng 3G so v i m
ả ế ổ ậ ấ ủ ạ ớ ạ ả năng cung ứ ề
ng 2G là kh ng truy n
thông gói t cao nh m tri n khai các d ch v n.
ốc độ ằ ể ị ụ truyền thông đa phương tiệ
22
3G CDMA: W- c tri n khai ph bi n nh t, s d n 2100 MHz
CDMA đượ ể ổ ế ấ ử ụng các băng tầ
, mộ ố ố ử ụng băng tầ
t s qu c gia s d n 850 MHz , 900Mhz , 1900 MHz
- 3G UMTS, HSPA, HSPA+ : B1(2100),B2(1900),B4(AWS),B5(850), B8(900)
- 3G TD-SCDMA: 850/900/1900/2100MHz
Thông tin di độ ế ệ ứ ựng trên cơ sở 2000 được đưa vào phụ
ng th h th 3 xây d IMT- c
v t a IMT- u kh
ụ ừ năm 2001. Mục đích củ 2000 là đưa ra nhiề ả năng mới nhưng cũng
đồ ờ ảo đả ự ể ụ ủa thông tin di độ
ng th i b m s phát tri n liên t c c ng th h 2. H ng thông
ế ệ ệ thố
tin di độ ế ệ ứ 3 có các đặc điểm như sau:
ng th h th
- T c a th h i v i vùng ph sóng r ng; 2
ốc độ ủ ế ệ thứ ba được xác định, 384 Kb/s đố ớ ủ ộ
Mb/s đố ớ ủ sóng đị phương.
i v i vùng ph a
- S d ng d i t nh qu c t ng lên : 1885- ng
ử ụ ả ần quy đị ố ế 2GHz cho hướ 2025 MHz; hướ
xu ng : 2110-2200 MHz.
ố
- Là h ng toàn c u cho các lo i hình thông tin vô tuy n: Tích
ệ thống thông tin di độ ầ ạ ế
h p các m
ợ ạ ữ ế
ng thông tin h u tuy n và vô tuy i m
ến. Tương tác vớ ọ ạ ị ụ ễ
i lo i d ch v vi n
thông.
- S d ng khai thác khác nhau: trong công s ng, trên xe,
ử ụng các môi trườ ở, ngoài đườ
vệ tinh.
- H nhi u d ch v
ỗ trợ ề ị ụ như: Môi trườ ả
ng thông tin nhà o (VHE: Virtual Home
Environment) trên cơ sở ạng thông minh, di độ ể ạ ầ
m ng cá nhân và chuy n m ng toàn c u.
Đả ả ể ạ ố ế. Đả ả ị ụ đa phương tiện đồ ờ
m b o chuy n m ng qu c t m b o các d ch v ng th i cho
tho li
ạ ố
i, s ệ ể ạ
u chuy n m ch kênh và s u chuy n m ch theo gói.
ố liệ ể ạ
H ng th h 3 sang th h n trung gian là th h
ệ thống thông tin di độ ế ệ ế ệ 4 qua giai đoạ ế ệ
3,5 có tên là m ng truy nh ng xu ng t cao HSDPA.
ạ ập gói đườ ố ốc độ
23
1.2 .
.4 Thế hệ thứ tư của công nghệ điện thoại di động (4G)
Thế ệ ứ ủ
h th 4 c a công ngh n 4G: Là công ngh i s d ng
ệ điệ ệ cho phép ngườ ử ụ
truy li li
ề ậ ữ
n nh n d ệ ốc độ ốc độ ậ ữ
u t cao, t nh n d ệu lên đế ể
n 100 Mbps khi di chuy n,
1 Gbps khi đứ ế ệ ỹ ậ ề ả ậ ầ ố
ng yên. Th h 4 dùng k thu t truy n t i truy c p phân chia theo t n s
tr thu
ự ỹ
c giao OFDM, là k ậ ề ệu đượ ởi đi cùng một lúc nhưng trên nhữ
t nhi u tín hi c g ng
t n s khác nhau. Các công ngh
ầ ố ệ được xem như 4G như LTE, LTE Advance,
WiMAX. 3GPP LTE được xem như là tiền 4G, nhưng phiên bản đầ ủ
u tiên c a LTE
chưa đủ các tính năng theo yêu cầ ủ ốc độ ế
u c a IMT Advanced. LTE có t lý thuy t lên
đế ở đườ
n 100Mbps ng xu ng và 50Mbps i v
ố ở đường lên đố ới băng thông 20MHz. Ở
Nhậ ả
t B n, nhà cung c p m ng khái ni
ấ ạng NTT DoCoMo định nghĩa 4G bằ ệm đa
phương tiện di độ ớ ả năng kế ố ọ ọi nơi, khả
ng (Modbile Multimedia) v i kh t n i m i lúc , m
năng di độ ầ ị ụ đặ ừ
ng toàn c u và d ch v c thù cho t ng khách hàng. NTT DoMoCo xem 4G
như là mộ ở ộ ủ ạng thông tin di độ ế ới quan điể ẽ
t m r ng c a m ng t bào 3G. V m này 4G s
chính là m ng 3G LTE, UMB hay WiMAX 802.16m.
ạ Ở Châu Âu, 4G được xem như là
khả năng đả ả
m b o cung c p d ch v liên t c, không b
ấ ị ụ ụ ị ngắ ớ ả năng kế ố
t quãng v i kh t n i
v i nhi u lo i hình m ng truy c p vô tuy n khác nhau và kh
ớ ề ạ ạ ậ ế ả năng lự ọ ạ
a ch n m ng vô
tuy truy
ế ợp để
n thích h ề ả ị ụ đến ngườ ộ ối ưu nhấ ệ
n t i d ch v i dùng m t cách t t. Hi n nay,
trên th n khai các d ch v m
ế giới đã triể ị ụ ạng LTE và LTE Advance, được xem như
m ng th h công ngh 4G. M ng LTE Advance m
ạ ế ệ ệ ạ ở ộ ố nướ ố ậ
t s c Anh, Hàn Qu c, Nh t
B n t nhanh g i m
ản đã đạt đế ốc độ ấp đôi so vớ ạng LTE. LTE Advanced là ng viên cho
ứ
chuẩn IMT-Advanced, m c tiêu c c yêu c u c a ITU.
ụ ủa nó là hướng đến đáp ứng đượ ầ ủ
LTE Advanced có kh i thi t b và chia s n v i LTE phiên
ả năng tương thích vớ ế ị ẻ băng tầ ớ
b ng WiMAX (IEEE 802. 16e-2005) là chu n truy c ng không
ản đầu tiên.Di độ ẩ ập di độ
dây băng rộng (MWBA) cũng đượ ốc độ bít đỉnh đườ ố
c xem là 4G, t ng xu ng là 128
Mbps và 56 Mbps cho đườ ố ới độ ộng băng thông hơn 20 MHz. UMB (Ultra
ng xu ng v r
Mobile Broadband) : UMB đượ ổ ứ
c các t ch c vi n thông c a Nh t B n, Trung Qu c,
ễ ủ ậ ả ố
B c M và Hàn Qu c cùng v - Lucent, Apple, Motorola, NEC
ắ ỹ ố ới các hãng như Alcatel
24
và Verizon Wireless phát tri n t n n t ng CDMA. UMB có th ho ng
ể ừ ề ả ể ạt độ ở băng tần
có độ ộ ừ 1,25 MHz đế ệ ở ề ả ầ ố ớ ốc độ ề
r ng t n 20 MHz và làm vi c nhi u d i t n s , v i t truy n
d u lên t i 288 Mbps cho lu ng xu ng và 75 Mbps cho lu ng lên v r
ữ liệ ớ ồ ố ồ ới độ ộng băng
t n s d u trong n l c phát tri n UMB, m
ầ ử ụng là 20 MHz. Qualcomm là hãng đi đầ ỗ ự ể ặc
dù hãng này cũng đồng th i phát tri n c công ngh LTE.
ờ ể ả ệ
Các m n c a h ng th 4:
ục tiêu hướng đế ủ ệ thống thông tin di độ ế thệ thứ
- t gi n 20 MHz, có th
Băng thông linh hoạ ữa 5 MHz đế ể n 40 MHz.
lên đế
- T nh b i ITU là 100 Mbps khi di chuy n t
ốc độ được quy đị ở ể ốc độ cao và 1 Gbps đối
v ng yên so v i tr
ới thuê bao đứ ớ ạm.
- T d u ít nh t là 100 Mbps gi a b t k m nào trên th
ốc độ ữ liệ ấ ữ ấ ỳ hai điể ế giới.
- u su t ph ng truy n là 15bit/s/Hz ng xu ng và 6.75 bit/s/Hz ng
Hiệ ấ ổ đườ ề ở đườ ố ở đườ
lên (có nghĩa là 1000 Mbps ở đườ ố ể ỏ hơn băng thông 67 MHz).
ng xu ng và có th nh
- u su t s d ng ph h n 3 bit/s/Hz/cell ng xu ng và 2.25
Hiệ ấ ử ụ ổ ệ thống lên đế ở đườ ố
bit/s/Hz/cell cho vi c s d ng trong nhà.
ệ ử ụ
- y n giao li n (Smooth handoff) qua các m ng h n h p.
Chu ể ề ạ ỗ ợ
- K t n i li n và chuy n giao toàn c ng.
ế ố ề ể ầu qua đa mạ
- ng cao cho các d ch v i gian th c, t
Chất lượ ị ụ đa phương tiện như âm thanh thờ ự ốc độ
dữ liệu cao, video HDTV, TV di động…
- i các chu n kh n t
Tương thích vớ ẩ ông dây đang tồ ại.
- T t c là IP, m ng chuy n m ch gói không còn chuy n m ch kênh n
ấ ả ạ ể ạ ể ạ ữa.
25
1.2 .
.5 Thế hệ thứ năm của công nghệ điện thoại di động (5G) [16]
Đầu năm 2014, Ericsson công bố đã đạt đượ ốc độ
c t 5Gpbs. Các công ty NTT
DOCOMO, SK Telecom đã chứng n s trình di n c a Ericsson t i phòng nghiên
kiế ự ễ ủ ạ
c u c a Ericsson t i Kista, Th c Ericsson phát tri n 5G bao g m công
ứ ủ ạ ụy Điển. Các bướ ể ồ
nghệ ăng-ten m i v i b ng t n r n s
ớ ớ ằ ầ ộng hơn, tầ ố cao hơn và giả ả ờ
m kho ng th i gian
truy th
ề ẫ ệ
n d n (transmission time intervals). H ống tr c thi t k
ạm phát sóng đượ ế ế riêng
cho th nghi m 5G. Small cells, t n s m i (bao g m 15 GHz) và h ng truy n d
ử ệ ầ ố ớ ồ ệ thố ề ẫn
t cao, truy n d n backhaul công su t cao. Hi n chính th c cho 5G,
ốc độ ề ẫ ấ ện chưa có chuẩ ứ
nhưng 5G đã đạ ột bướ ến vượ ậ ừ ầ ệ ở ộ ế ố
t m c ti t b c t t m nhìn công ngh tr thành m t y u t
quan tr ng trong chi c phát tri n m i và kinh doanh c a các nhà khai thác
ọ ến lượ ể ạng lướ ủ
viễ ớ ốc độ nhanh hơn, giảm độ ễ ệ ấ ạt động cao hơn ở
n thông. V i t tr và hi u su t ho các
khu v c m n nh ng tr i nghi tiên ti i dùng,
ự ật độ cao, 5G mang đế ữ ả ệm ến hơn cho ngườ
đồ ời thúc đẩ ự ể ứ ụ
ng th y s phát tri n các ng d ng M2M ph c v i tiêu dùng. Công
ụ ụ ngườ
ngh 5G s không ch n là cung c p kh n d u tuy t v
ệ ẽ ỉ đơn giả ấ ả năng truyề ữ liệ ệ ời đến
ngườ ệ ề ữ ệu siêu nhanh cũ ẽ ỗ ợ ố
i dùng smartphone và tablet. Vi c truy n d li ng s h tr t t cho
các thi t b khác tham gia vào th i k t n l
ế ị ế giớ ế ối như TV, tủ ạnh, đèn giao thông, ô tô
thông minh và các thi t b theo dõi s c kh e.. D n t i tri n khai
ế ị ứ ỏ ự kiế ới năm 2020, 5G mớ ể
thương mạ ạ ạng di độ ự đoán tới năm 2019, tỷ ệ ở ắ
i t i các m ng. D l thuê bao 4G LTE B c
M s m t s là m t trong nh ng khu v u tiên ng d ng
ỹ ẽ chiế ới 85% và đây có thể ẽ ộ ữ ực đầ ứ ụ
5G. Nh t B n và Hàn Qu c d là nh ng qu c gia s m tri n khai 5G. Theo
ậ ả ố ự kiến cũng sẽ ữ ố ớ ể
các báo cáo th o lu n c a các nhà m
ả ậ ủ ạ ập đoàn sả ấ ế ị ễ
ng và các t n xu t thi t b vi n thông
m ng th h 5 s
ạng di độ ế ệ thứ ẽ có các đặc điêm sau:
- S d c sóng millimet (t n s 90 GHz) cho vi c truy n sóng.
ử ụng bướ ầ ố ệ ề
- T nhanh, gi và hi u su t ho các khu v c m
ốc độ ảm độ trễ ệ ấ ạt động cao hơn ở ự ật độ cao.
- S ng thi t b c hi n k
ố lượ ế ị thự ệ ế ối đồ ờ ệ ả ổ (lượ ữ ệ
t n ng th i cao, hi u qu ph ng d li u trên
đơn vị ệ ụ điện năng thấp hơn, phủ
di n tích), tiêu th sóng tốt hơn, tốc độ bit cao hơn
26
trong ph n l n vùng ph ng các thi t b c h
ầ ớ ủ sóng, độ trễ thấp hơn, số lượ ế ị đượ ỗ trợ cao,
chi phí tri h t ng th linh ho t, kh i r ng m
ển khai cơ sở ạ ầ ấp hơn, độ ạ ả ăng mở ộ ạng, và độ
tin c i h ng 4G.
ậy cao hơn so vớ ệ thố
- Các ô t bào nh c g
ế ỏ (đượ ọi là 5G Green Dense Small Cells) ho ng trong m ng
ạt độ ạ
lướ ật độ ộ ắ ỗi điể ền sóng đượ
i m dày và r ng kh p (Massive Dense Network) . M m truy c
trang b m t s ng l ng th i ph c v nhi i s d ng. Các gói tin
ị ộ ố lượ ớn antenna đồ ờ ụ ụ ều ngườ ử ụ
có th c truy n t i các thi t b u cu i trên cùng m
ể đượ ề ớ ế ị đầ ố ộ ầ ố ộ ờ
t t n s , vào cùng m t th i
điểm.
- i quy c v qu ng, giao di n i v m truy n d n b ph
Giả ết đượ ấn đề ản lý di độ ệ đố ới các điể ề ẫ ị ủ
sóng ch ng chéo, bao g m c c phân b linh ho
ồ ồ ả việ ổ ạt tài nguyên cho hướ ố
ng xu ng và
hướ ỗ ế ấ ọ ề ự ế ữ
ng lên trong m i t bào, cung c p tùy ch n truy n tr c ti p gi a 2 thi t b ng,
ế ị di độ
và có bi n pháp tiên ti n xóa ng c a nhi u sóng.
ệ ế ảnh hưở ủ ễ
- Khả năng hỗ ợ ộ ố
tr m t s lượ ớ ế ị ả năng kế ố
ng l n các thi t b có kh t n i, ví dụ như việc
tham gia vào điề ể
u khi n giao thông công vi i ki m b
– ệc đòi hỏ ểm soát độ trễ và đả ảo
đáng tin cậy.
- 5G là m ng ph bi n c a m i k t n i internet và m ng c m bi n không i s
ạ ổ ế ủ ọ ế ố ạ ả ế dây: Ngườ ử
d ng có th ng th i k t n i m ng không dây và liên t c di chuy n. Các m ng không
ụ ế đồ ờ ế ố ạ ụ ể ạ
dây là b t k , có th là 2.5G, 3G, 4G ho c Wi-Fi, WPAN ho c b t k m t công ngh
ấ ỳ ể ặ ặ ấ ỳ ộ ệ
không dây tương lai nào. Có thể ự ệ ều đườ ề ữ ệu đồ
th c hi n nhi ng truy n d li ng thời.
- V n m ng Mult-hop : V quan tr ng trong h ng tiên ti
ấn đề liên quan đế ạ ấn đề ọ ệ thố ến
hơn 4G là khiế ốc độ bit cao hơn trong phầ ớn hơn củ ế bào, đặ ệ
n cho t n l a các t c bi t khi
ngườ ử ụ ở ị ớ ạn cơ sở ứ ệ ạ ấn đề
i s d ng v trí gi i h . Trong quá trình nghiên c u hi n t i , v này
đượ ả ế ằ ặ ế ợ ể ếp, như việ ử ụ ỗ
c gi i quy t b ng cách l p ô t bào và h p tác chuy n ti c s d ng m i
thiế ị ế ố
t b k t n i trong t bào vào vi c chuy n ti p thông tin d u.
ế ệ ể ế ữ liệ
27
- n lý và chia s tài nguyên vô tuy n m ng. B ng cách s d ng hi
Quả ẻ ế ột cách năng độ ằ ử ụ ệu
qu ph n m tìm ki m các d i t n không s d ng trong không gian qu n lý.
ả ầ ềm ế ả ầ ử ụ ả
- Có th bao g m các m ng Adhoc linh ho t (Dynamic Adhoc Wireless Network -
ể ồ ạ ạ
DAWN), các m ng v n gi ng v i m ng (Mobile adhoc network -
ạ ề cơ bả ố ớ ạng Adhoc di độ
MANET), m ng m i không dây (Wireless mesh network - WMN) h c m
ạ ắt lướ ặ ạng lưới
không dây, k t h p v
ế ợ ới antenna thông minh và có phương pháp điề ế ạ
u ch linh ho t.
- c c a ch
Việ ấp phát đị ỉ IP theo Ipv6 đượ ự ệ ự ị ạ ế ố
c th c hi n d a trên v trí và m ng k t n i.
- H các thi t b ng h thông mình.
ỗ trợ ế ị wearable như đồ ồ
- 5G có m t tiêu chu n toàn c u th ng nh
ộ ẩ ầ ố ất.
- Sự phát tri n c a công ngh -Fi (k t h p gi a K t và Wireless) s thay th s
ể ủ ệ Li ế ợ ữ ỹ thuậ ẽ ế ự
phát sóng radio b ng vi c s d ng có Diode ánh sáng.
ằ ệ ử ụ
- H các ng d và toàn di ng 4G.
ỗ trợ ứ ụng Multimedia đầy đủ ện hơn mạ
1.3. GIỚI THIỆU VỀ LTE
LTE (vi t t t c a c m t Long Term Evolution), công ngh
ế ắ ủ ụ ừ ệ này được coi như
công ngh ng th h c ch t LTE m i ch
ệ di độ ế ệ thứ 4 (4G, nhưng thự ấ ớ ỉ được coi như 3,9G).
4G LTE là m t chu n cho truy n thông không dây t d
ộ ẩ ề ốc độ ữ liệu cao dành cho điện
tho ng và các thi t b u cu i d u. Nó d a trên các công ngh m
ại di độ ế ị đầ ố ữ liệ ự ệ ạng
GSM/EDGE và UMTS/HSPA, LTE nh s d ng các k u ch m i và m t lo
ờ ử ụ ỹ thuật điề ế ớ ộ ạt
các gi i pháp công ngh p l ch ph c kênh và thích nghi t d u,
ả ệ khác như lậ ị ụ thuộ ốc độ ữ liệ
k ng và t d u. Các tiêu chu n c
ỹ thuật đa anten để tăng dung lượ ốc độ ữ liệ ẩ ủa LTE được
t c 3GPP (D i tác th h nh trong m t lo
ổ chứ ự án đố ế ệ thứ 3) ban hành và được quy đị ộ ạt
các ch tiêu k t c a Phiên b n 8 (Release 8), v i nh ng c i ti n nh c mô t
ỉ ỹ thuậ ủ ả ớ ữ ả ế ỏ đượ ả
trong Phiên b n 9.
ả
28
H c ti p theo c ng t i c a h ng m ng không
ệ thống 3GPP LTE, là bướ ế ần hướ ớ ủ ệ thố ạ
dây 3G d a trên công ngh ng GSM/UMTS, và là m t trong nh ng công ngh
ự ệ di độ ộ ữ ệ
tiềm năng nhấ ề
t cho truy n thông 4G. Liên minh Vi n thông Qu c t nh
ễ ố ế (ITU) đã đị
nghĩa truyền thông di động th h 4 là IMT Advanced và chia thành hai h ng
ế ệ thứ ệ thố
dùng cho di độ ốc độ cao và di độ ốc độ ấ ệ ố
ng t ng t th p. 3GPP LTE là h th ng dùng cho di
độ ốc độ cao. Ngoài ra, đây còn là công nghệ ệ ố
ng t h th ng tích h u tiên trên th
ợp đầ ế
giới ứ ụ
ng d ng c n 3GPP LTE và các chu n d ch v ng d
ả chuẩ ẩ ị ụ ứ ụng khác, do đó người
s d ng có th d dàng th c hi n cu c g i ho c truy n d u gi a các m ng LTE và
ử ụ ể ễ ự ệ ộ ọ ặ ề ữ liệ ữ ạ
các m ng GSM/GPRS ho c UMTS d a trên WCDMA. Ki n trúc m ng m c thi
ạ ặ ự ế ạ ới đượ ết
k v i m c tiêu cung c ng chuy n m ch gói v i d ch v t
ế ớ ụ ấp lưu lượ ể ạ ớ ị ụ chất lượng, độ trễ ối
thi th
ể ệ
u. H ố ử ụng băng thông linh hoạ ờ vào mô hình đa truy cậ
ng s d t nh p OFDMA và
SC-FDMA. Thêm vào đó, FDD (Frequency Division Duplexing) và TDD (Time
Division Duplexing), bán song công FDD cho phép các UE có giá thành th p. Không
ấ
giống như FDD, bán song công FDD không yêu cầu phát và thu t i cùng th m.
ạ ời điể
Điề ả ộ
u này làm gi m giá thành cho b song công trong UE. Truy c p tuy n lên d a vào
ậ ế ự
đa truy cậ ầ ố đơn sóng mang (Single Carrier Frequency Divisio
p phân chia theo t n s n
multiple Access SC- n lên làm t s công su
FDMA) cho phép tăng vùng phủ tuyế ỷ ố ất
đỉnh trên công su t trung bình th p (Peak- -Average Power Ratio PAPR) so v
ấ ấ to ới
OFDMA. Thêm vào đó, để ả ệ ốc độ ữ ệu đỉ ệ ố ử ụng hai đế
c i thi n t d li nh, h th ng LTE s d n
b n l n h s ph cell so v i h ng HSPA Release 6.
ố ầ ệ ố ổ ớ ệ thố
T i Vi t Nam, m ng vi ng m i d ng l công ngh 4G và v
ạ ệ ạ ễn thông di độ ớ ừ ại ở ệ ẫn
trong giai đoạ ử ệ ừ năm 2011). Tuy nhiên các nhà mạng đều xác định đây
n th nghi m (t
s là cu n nay v h t h t
ẽ ộc đua tốn kém lâu dài do đế ẫn chưa khai thác ế ạ ầng 3G. Lãnh đạo
B Thông tin và Truy n thông cho bi t s m nh t Nam m i tính
ộ ề ế ớ ất đến năm 2015 Việ ớ
chuyệ ấp phép 4G, theo đúng lộ ạ
n c trình quy ho ch vi n thông qu c gia.
ễ ố [19]
29
1.3.1. Đặc điểm của mạng LTE
Phầ ớ ẩn LTE hướng đế ệ ấp 3G UMTS để ố
n l n tiêu chu n vi c nâng c cu i cùng có
th th tr truy
ể ự ự
c s ở ệ
thành công ngh ền thông di động 4G. M ng l n công vi c là
ột lượ ớ ệ
nh m m n hóa ki n trúc h ng, vì nó chuy n t m ng UMTE s d ng
ằ ục đích đơn giả ế ệ thố ể ừ ạ ử ụ
k t h p chuy n m
ế ợ ể ạch kênh và chuy n m ch gói sang h ng ki n trúc ph ng toàn IP.
ể ạ ệ thố ế ẳ
E-UTRA là giao di n vô tuy n c a LTE. So v i h
ệ ế ủ ớ ệ thống thông tin di độ ế ệ ứ
ng th h th 3
m ng LTE có nh
ạ ững ưu điêm vượ ội như: Tốc độ ữ ệu cao hơn rấ ề ầ
t tr d li t nhi u l n so
v u qu s d ng ph và gi m th i gian tr ; c u trúc m
ới 3G; tăng hiệ ả ử ụ ổ ả ờ ễ ấ ạ ẽ đơn giả
ng s n
hơn, và sẽ ử ụ ể ạ ệ ả ả ổ tăng 4 lần và tăng
không còn s d ng chuy n m ch kênh; hi u qu tr i ph
10 l n user/cell so v
ầ ới WCDMA; độ ộng băng tầ ạt cũng là một ưu điể
r n linh ho m quan
trọ ủa LTE đố
ng c i vớ có các tính năng chính như sau:
i WCDMA. Nó
- u su t ph cao: K t OFDM Downlink giúp h n ch nhi ng và SC-
Hiệ ấ ổ ỹ thuậ ở ạ ễ ễu đa đườ
FDMA Uplinh giúp PARP th p.
ở ấ
- T d d u b ng bi n pháp phát nhi u dòng d
ốc độ ữ liệu cao: Tăng tốc độ ữ liệ ằ ệ ề ữ liệu độc
l p qua các antena riêng l t i xu nh lên t i 299.6 Mbit/s và t t i lên
ậ ẻ. Tốc độ ả ống đỉ ớ ốc độ ả
đạ ụ ộ ể ế ị ngườ ể ế ị đầ ố
t 75.4 Mbit/s ph thu c vào ki u thi t b i dùng. 5 ki u thi t b u cu i khác
nhau đã được xác đị ừ ộ ể ậ ọ ớ ể ế ị đầ ố
nh t m t ki u t p trung vào gi ng nói t i ki u thi t b u cu i
cao c p h các t c d nh. T t c các thi t b u cu u có th x lý
ấ ỗ trợ ố độ ữ liệu đỉ ấ ả ế ị đầ ối đề ể ử
băng thông rộng 20 MHz.
- p: Tr n d n d u t ng th p (th i gian tr -v i 5 ms cho
Độ trễ thấ ễ truyề ẫ ữ liệ ổ ể thấ ờ ễ đi ề dướ
các gói IP nh u ki n t t ng th cho chuy n giao th i gian t l
ỏ trong điề ệ ối ưu), trễ ổ ể ể ờ thiế ập
k t n i nh i các công ngh truy nh p vô tuy n ki
ế ố ỏ hơn so vớ ệ ậ ế ểu cũ.
- C i thi n h ng, thi t b u cu i di chuy n v i v n t c lên t i 350
ả ệ ỗ trợ cho tính di độ ế ị đầ ố ể ớ ậ ố ớ
km/h ho c 500 km/h v
ặ ẫ ể đượ ỗ ợ ụ ộc vào băng tầ
n có th c h tr ph thu n.
30
- OFDMA được dùng cho đường xu ng, SC- t ki
ố FDMA dùng cho đường lên để tiế ệm
công suất.
- H c hai h
ỗ trợ ả ệ thống dùng FDD và TDD cũng như FDD bán song công với cùng
công ngh truy nh p vô tuy n.
ệ ậ ế
- H cho t t c
ỗ trợ ấ ả các băng tầ ện đang đượ ệ ố
n hi c các h th ng IMT s d ng c a ITU-
ử ụ ủ R.
- g tính linh ho t ph t r ng ph t n 1,4 MHz, 3 MHz, 5 MHz, 10 MHz, 15
Tăn ạ ổ ần: độ ộ ổ ầ
MHz và 20 MHz đượ ẩ
c chu n.
- H c t bào t bán kính hàng ch c m (femto và picocell) lên t i các
ỗ trợ kích thướ ế ừ ụ ớ
macrocell bán kính 100 km.
- H ít nh u cu i d u ho ng trong m i t
ỗ trợ ất 200 đầ ố ữ liệ ạt độ ỗ ế bào có băng thông 5 MHz.
- H ho ng v
ỗ trợ ạt độ ớ ẩn cũ.
i các chu
- ng : T di chuy n t - n ho ng t t v i t
Tính di độ ốc độ ể ối ưu là 0 15 km/h nhưng vẫ ạt độ ố ớ ốc
độ ể ừ
di chuy n t 15-120 km/h, có thể lên đến 500 km/h tùy băng tần.
- Giao di n vô tuy n chuy n m
ệ ế ể ạch gói.
- Sử ụ ầ ố ấp phép để đả ả ất lượ
d ng các t n s c m b o ch ng d ch v : LTE s d ng các d
ị ụ ử ụ ải
t n s khác nhau trong d i 700 MHz- n hình bao g m: 2100 MHz, 1900
ầ ố ả 2,6 GHz điể ồ
MHz, 1700 MHz, 2600 MHz, 900 MHz, 800 MHz.
- r ng BW :1,4 MHz; 3 MHz; 5 MHz; 10 MHz; 15 MHz; 20 MHz. H c
Độ ộ ỗ trợ ả 2
trườ ợp độ dài băng lên và băng xuố ằ ặc không. Băng thông linh
ng h ng b ng nhau ho
ho t trong vùng t ho ng
ạ ừ 1.4 MHz đến 20 MHz, điều này có nghĩa là nó có thể ạt độ
trong các d n c a 3GPP. Trong th c t , hi u su t th c s c a LTE tùy thu
ải băng tầ ủ ự ế ệ ấ ự ự ủ ộc
vào băng thông chỉ đị ị
nh cho các d ch vụ và không có s l a ch n cho ph t n c
ự ự ọ ổ ầ ủa
31
chính nó. Điều này giúp đáng kể ến lượ ề ế
cho các nhà khai thác trong chi c v kinh t và
k t. Tri n khai t i các t n s cao, LTE là chi c h p d n t p trung vào dung
ỹ thuậ ể ạ ầ ố ến lượ ấ ẫ ậ
lượng mạng, trong khi t i các t n s p nó có th cung c p vùng bao ph
ạ ầ ố thấ ể ấ ủ khắp nơi.
M ng LTE có th ho ng trong b t c d i t c s d ng nào c a 3GPP. Nó bao
ạ ể ạt độ ấ ứ ả ần đượ ử ụ ủ
g n lõi c a IMT-2000 (1.9-2 GHz) và d i m r t
ồm băng tầ ủ ả ở ộng (2.5 GHz), cũng như ại
850-900 MHz, 1800 MHz, ph AWS (1.7- n ch i 5MHz
ổ 2.1 GHz)…Băng tầ ỉ định dướ
được định nghĩa bởi IUT thì phù h p v i d ch v n l
ợ ớ ị ụ IMT trong khi các băng tầ ớn hơn
5MHz thì s d ng cho các d ch v
ử ụ ị ụ ốc độ ự ạ ề băng tầ ủ
có t c c cao. Tính linh ho t v n c a
LTE có th cho phép các nhà s n xu t phát tri n LTE trong nh n t
ể ả ấ ể ững băng tần đã tồ ại
c a h .
ủ ọ
B ng 1.1 T d
ả . ốc độ ữ liệu hướng lên, hướ ố ủ ấ ạ
ng xu ng , RTT c a các c u trúc m ng [6]
1.3 . D i t n ho ng m ng LTE
.2 ả ầ ạt độ ạ
Công ngh LTE 4G hi n t c tri n khai nhi c trên th i.
ệ ệ ại đang đượ ể ở ều nướ ế giớ
Theo s u th c gia trên th i ch p nh
ố liệ ống kê tính đến 8/5/2012, đã có 98 quố ế giớ ấ ận
32
công ngh LTE 4G v p d ch v D i t n s c s d ng cho
ệ ới hơn 300 nhà cung cấ ị ụ. ả ầ ố đượ ử ụ
m c bi u di n theo b
ạng LTE đượ ể ễ ảng dưới đây:
B ng 1.2 i t n s cho Uplink và downlink s d ng trong m ng LTE
ả . Dả ầ ố ử ụ ạ [6]
33
CHƢƠNG II: CẤU TRÚC MẠNG LTE VÀ CÁC KỸ THUẬT SỬ DỤNG
TRONG LTE
c u trúc m ng LTE, các v k ng
Chương này trình bày về ấ ạ ấn đề ỹ thuật ảnh hưở
đế ả năng triể
n kh n khai và ho ng c a m t ra gi pháp k t truy
ạt độ ủ ạng LTE. Đặ ải ỹ thuậ
nhập cho hướng lên và hướ ố
ng xu ng.
2.1. CÁC VẤN ĐỀ KỸ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN MẠNG LTE
2.1.1. Trễ và Fading
2.1.1.1. Tr ng
ễ đa đườ
Tín hi u nh m tín hi u thu tr c ti p và các thành ph n ph n
ệ ận được nơi thu gồ ệ ự ế ầ ả
x . Tín hi u ph n x n sau tín hi u thu tr c ti p vì nó ph i truy n qua m t kho ng
ạ ệ ả ạ đế ệ ự ế ả ề ộ ả
dài hơn, và như vậ ẽ làm năng lượng thu đượ ả ộ ờ ả
y nó s c tr i r ng theo th i gian. Kho ng
trả ễ (delay spread) được định nghĩa là khoả ệ ờ ữ ệ
i tr ng chênh l ch th i gian gi a tín hi u thu
trự ế ệ ả ạ
c ti p và tín hi u ph n x thu đượ ố
c cu i cùng. Trong thông tin vô tuy n, tr i tr có
ế ả ễ
thể gây nên nhi u xuyên ký t n
ễ ự ếu như hệ thố ắ ục. Đố ớ
ng không có cách kh c ph i v i
LTE, s d ng k
ử ụ ỹ ật OFDM đã tránh đượ ễ ự
thu c nhi u xuyên ký t ISI.
2.1.1.2. S ng c a Fading
ự ảnh hưở ủ
Fading là s bi tín hi u sóng mang cao t n t i antenna thu do có
ự ến đổi cường độ ệ ầ ạ
s u v s khúc x c a khí quy n, các ph n x c t và
ự thay đổi không đồng đề ề chỉ ố ạ ủ ể ả ạ ủa đấ
nước trên đườ ề ến đi qua. Cũng như các hệ ố
ng truy n sóng vô tuy th ng thông tin vô
tuy th lo i
ế ệ
n khác, h ố cũng bị ảnh hưở ởi Fading. Sau đây là mộ ố
ng LTE ng b t s ạ
Fading n tín hi u thông tin vô tuy n:
ảnh hưởng đế ệ ế
a. Rayleigh fading
Fading Rayleigh là lo i Fading sinh ra do hi
ạ ện tượng đa đường (Multipath
Signal) và xác su t m c tín hi u thu b suy gi m so v i m c tín hi
ấ ứ ệ ị ả ớ ứ ệu phát đi tuân theo
phân b Rayleigh.
ố
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapvanliemtb
 
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdmaTran Trung
 
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoLy thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoQuangthuc Nguyen
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2vanliemtb
 
Slide ghep kenh_so0126_384
Slide ghep kenh_so0126_384Slide ghep kenh_so0126_384
Slide ghep kenh_so0126_384Kiem Phong
 
Chuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmChuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmLinh Dinh
 
Erlang b table 1000 trunks
Erlang b table  1000 trunksErlang b table  1000 trunks
Erlang b table 1000 trunksHuynh MVT
 
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngtrắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngPTIT HCM
 
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngBáo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngjackjohn45
 
Hệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTNHệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTNNTCOM Ltd
 
Bai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangBai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangnothingx0x
 
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926nataliej4
 

Mais procurados (20)

Luận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gian
Luận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gianLuận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gian
Luận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gian
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhap
 
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAYĐề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
 
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
 
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoLy thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
 
Tonghop wcdma
Tonghop wcdmaTonghop wcdma
Tonghop wcdma
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2
 
Slide ghep kenh_so0126_384
Slide ghep kenh_so0126_384Slide ghep kenh_so0126_384
Slide ghep kenh_so0126_384
 
Chuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmChuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsm
 
Erlang b table 1000 trunks
Erlang b table  1000 trunksErlang b table  1000 trunks
Erlang b table 1000 trunks
 
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngtrắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Công Nghệ Kỹ Thuật Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm.docx
Đồ Án Tốt Nghiệp Công Nghệ Kỹ Thuật Điện Tử  Viễn Thông, 9 Điểm.docxĐồ Án Tốt Nghiệp Công Nghệ Kỹ Thuật Điện Tử  Viễn Thông, 9 Điểm.docx
Đồ Án Tốt Nghiệp Công Nghệ Kỹ Thuật Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm.docx
 
Tailieu.vncty.com do an 3g
Tailieu.vncty.com   do an 3gTailieu.vncty.com   do an 3g
Tailieu.vncty.com do an 3g
 
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngBáo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
 
Truyền dẫn DFTS OFDM
Truyền dẫn DFTS OFDMTruyền dẫn DFTS OFDM
Truyền dẫn DFTS OFDM
 
Đề tài: Thiết kế mạng truy nhập GPON dựa trên phần mềm mô phỏng
Đề tài: Thiết kế mạng  truy nhập GPON dựa trên phần mềm mô phỏngĐề tài: Thiết kế mạng  truy nhập GPON dựa trên phần mềm mô phỏng
Đề tài: Thiết kế mạng truy nhập GPON dựa trên phần mềm mô phỏng
 
Hệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTNHệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTN
 
Bai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangBai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quang
 
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926
 
Luận văn: Vận hành, quản lý, giám sát hệ thống BTS Viettel, HAY
Luận văn: Vận hành, quản lý, giám sát hệ thống BTS Viettel, HAYLuận văn: Vận hành, quản lý, giám sát hệ thống BTS Viettel, HAY
Luận văn: Vận hành, quản lý, giám sát hệ thống BTS Viettel, HAY
 

Semelhante a Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf

C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)
C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)
C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)Nguyenviet Khuong
 
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdfThuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdfHanaTiti
 
[TTDD] C1 letunghoa 2022.pdf
[TTDD] C1 letunghoa 2022.pdf[TTDD] C1 letunghoa 2022.pdf
[TTDD] C1 letunghoa 2022.pdfAnhNguynQuc3
 
ung dung ky thuat mimo trong-lte
ung dung ky thuat mimo trong-lteung dung ky thuat mimo trong-lte
ung dung ky thuat mimo trong-ltePTIT HCM
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITNguynMinh294
 
[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di động[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di độngKien Thuc
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongCuong Cao
 
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socketLập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socketjackjohn45
 
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...jackjohn45
 
Nghiên cứu mạng Wimax - Thiết kế và triển khai Wimax di động.pdf
Nghiên cứu mạng Wimax - Thiết kế và triển khai Wimax di động.pdfNghiên cứu mạng Wimax - Thiết kế và triển khai Wimax di động.pdf
Nghiên cứu mạng Wimax - Thiết kế và triển khai Wimax di động.pdfMan_Ebook
 
Đề tài Tìm hiểu mô hình mạng văn phòng, công ty, mạng khu vực và mạng thương ...
Đề tài Tìm hiểu mô hình mạng văn phòng, công ty, mạng khu vực và mạng thương ...Đề tài Tìm hiểu mô hình mạng văn phòng, công ty, mạng khu vực và mạng thương ...
Đề tài Tìm hiểu mô hình mạng văn phòng, công ty, mạng khu vực và mạng thương ...Jazmyne Padberg
 
mạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệpmạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệphuong nguyen
 

Semelhante a Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf (20)

C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)
C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)
C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)
 
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdfThuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
 
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
 
[TTDD] C1 letunghoa 2022.pdf
[TTDD] C1 letunghoa 2022.pdf[TTDD] C1 letunghoa 2022.pdf
[TTDD] C1 letunghoa 2022.pdf
 
ung dung ky thuat mimo trong-lte
ung dung ky thuat mimo trong-lteung dung ky thuat mimo trong-lte
ung dung ky thuat mimo trong-lte
 
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di động
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di độngĐề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di động
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di động
 
Mang lan
Mang lanMang lan
Mang lan
 
Lttp
LttpLttp
Lttp
 
Mmt
MmtMmt
Mmt
 
Công nghệ mạng
Công nghệ mạng Công nghệ mạng
Công nghệ mạng
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTIT
 
[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di động[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di động
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dong
 
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socketLập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
 
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
 
Nghiên cứu mạng Wimax - Thiết kế và triển khai Wimax di động.pdf
Nghiên cứu mạng Wimax - Thiết kế và triển khai Wimax di động.pdfNghiên cứu mạng Wimax - Thiết kế và triển khai Wimax di động.pdf
Nghiên cứu mạng Wimax - Thiết kế và triển khai Wimax di động.pdf
 
Đề tài Tìm hiểu mô hình mạng văn phòng, công ty, mạng khu vực và mạng thương ...
Đề tài Tìm hiểu mô hình mạng văn phòng, công ty, mạng khu vực và mạng thương ...Đề tài Tìm hiểu mô hình mạng văn phòng, công ty, mạng khu vực và mạng thương ...
Đề tài Tìm hiểu mô hình mạng văn phòng, công ty, mạng khu vực và mạng thương ...
 
Nghiên Cứu Các Giao Thức Định Tuyến Aodv, Dsr Và Olsr Trong Hệ Thống Mạng Man...
Nghiên Cứu Các Giao Thức Định Tuyến Aodv, Dsr Và Olsr Trong Hệ Thống Mạng Man...Nghiên Cứu Các Giao Thức Định Tuyến Aodv, Dsr Và Olsr Trong Hệ Thống Mạng Man...
Nghiên Cứu Các Giao Thức Định Tuyến Aodv, Dsr Và Olsr Trong Hệ Thống Mạng Man...
 
3 g ts nguyen pham anh dung
3 g ts nguyen pham anh dung3 g ts nguyen pham anh dung
3 g ts nguyen pham anh dung
 
mạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệpmạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệp
 

Mais de Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

Mais de Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Último

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnKabala
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 

Último (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 

Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE.pdf

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- NGUYỄN ĐỨC THẮNG NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT ĐA TRUY NHẬP GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO TẦN SỐ TRỰC GIAO CHO HƯỚNG XUỐNG OFDMA TRONG MẠNG LTE Chuyên ngành: Kỹ thuật truyền thông LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT Kỹ thuật truyền thông NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : Hà Nội – Năm 2014
  • 2. i LỜI CAM ĐOAN u k thu p ghép kênh phân Tôi xin cam đoan luận văn “Nghiên cứ ỹ ật đa truy nhậ chia theo t n s ng xu ng OFDMA trong m n thân ầ ố trực giao cho hướ ố ạng LTE” là do bả tôi nghiên c u và th c hi n. M i tham kh c s d ng trong lu ứ ự ệ ọ ảo đượ ử ụ ận văn đều được trích d n rõ ràng tên tác gi , tên công trình, m công b . N u có b ẫ ả thời gian và địa điể ố ế ất k sao chép nào không h p l , không trung th c hay b t k s vi ph m b n quy nào ỳ ợ ệ ự ấ ỳ ự ạ ả ền tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi ị ệm. Tác giả Nguy c Th ng ễn Đứ ắ
  • 3. ii TÓM TẮT LUẬN VĂN HẠC SĨ KỸ THUẬT T ĐỀ TÀI: NGHIÊN C U K P GHÉP KÊNH PHÂN Ứ Ỹ THUẬT ĐA TRUY NHẬ CHIA THEO T N S NG XU NG OFDMA TRONG Ầ Ố TRỰC GIAO CHO HƢỚ Ố M NG LTE Ạ Tác giả luận văn: NGUY C TH ỄN ĐỨ ẮNG Khóa: 2012B Người hướ ẫ ng d n: PGS.TS. PH M NG C NAM Ạ Ọ N I DUNG TÓM T T Ộ Ắ 1) Lý do ch n ọ đề tài M n thay th các công ngh ạng LTE đang dầ ế ệ 2G và 3G trước đây trong lĩnh vực thông tin di độ ụ ụ ầu trao đổ ủa con ngườ ận văn “Nghiên ng ph c v nhu c i thông tin c i. Lu c u k p ghép kênh phân chia theo t n s ng xu ng ứ ỹ thuật đa truy nhậ ầ ố trực giao cho hướ ố OFDMA trong m nghiên c u các v ạng LTE” ứ ấn đề kỹ ậ thu t trong m ng LTE. Nh ạ ấn m nh n k t OFDMA khi áp d ng xu ng trong m ng LTE. ạ đế ỹ thuậ ụng cho hướ ố ạ 2) M u c a lu ục đích nghiên cứ ủ ận văn, đối tƣợng, phạm vi nghiên c u ứ M u c a lu ục đích nghiên cứ ủ ận văn Nghiên c u k ng xu ng trong m ứ ỹ thuật đa truy nhập cho hướ ố ạng LTE, trong đó k t gi i pháp t ỹ thuật OFDMA được nêu ra như mộ ả ối ưu. Đối tượ ạ ứ ng và ph m vi nghiên c u C u trúc h c bi t là m ng th h ấ ệ thống thông tin di động, đặ ệ ạng thông tin di độ ế ệ thứ – ạ ứ ứ ụ 4 m ng LTE. Nghiên c u ng d ng c a k ủ ỹ ậ ụng cho hướ thu t OFDMA áp d ng xu ng trong m ng LTE. ố ạ
  • 4. iii 3) N c a tác gi ội dung chính và đóng góp ủ ả trình bày n n t n k t thông tin s , h thông thông tin di Luận văn ề ảng cơ bả ỹ thuậ ố ệ độ ấ ệ ống LTE, nguyên lý điề ế ải điề ế ng, c u trúc h th u ch và gi u ch , OFDM và kỹ thuật áp dụng OFDMA cho hướ ố ng xu ng trong m ng LTE. T ra OFDMA là gi ạ ừ đó chỉ ải pháp t truy nh ng xu ng trong m ng LTE. Lu ối ưu cho kỹ thuật đa ập hướ ố ạ ận văn có sử d ng mô ph ng c u trúc b thu phát tín hi n thông qua ph n m m mô ụ ỏ ấ ộ ệu OFDM đơn giả ầ ề ph ng Matlab. c trình bày theo n i dung g ỏ Luận văn đượ ộ ồm các chương như sau: T ng quan v m ng LTE Chương 1: ổ ề ạ Trình bày s hình thành và phát tri n c a h ự ể ủ ệ thống thông tin di độ ớ ệ ng. Gi i thi u v m và các d i t n ho ng c a m ng LTE. ề đặc điể ả ầ ạt độ ủ ạ C u trúc m ng LTE và các k t s d ng trong m ng LTE Chương 2: ấ ạ ỹ thuậ ử ụ ạ Trình bày v c u trúc m ng LTE, các v k n kh ề ấ ạ ấn đề ỹ thuật ảnh hưởng đế ả năng tri thu ể ạt độ ủ ạng LTE. Đặ ả ỹ n khai và ho ng c a m t ra gi i pháp k ậ ập cho hướ t truy nh ng lên và hướng xuống K t OFDMA trong m ng LTE Chương 3: ỹ thuậ ạ Trình bày n n t ng k u ch và gi u ch thông tin s , nghiên c ề ả ỹ thuật điề ế ải điề ế ố ứu v c giao, và k p ghép kênh phân chia theo t n s c giao ấn đề trự ỹ thuật đa truy nhậ ầ ố trự OFDMA, áp d ng xu ng trong k t LTE ụng OFDMA cho hướ ố ỹ thuậ Mô ph phát và thu tín hi u d a trên k Chương 4: ỏng ệ ự ỹ thuật OFDM Mô phỏng mô hình đơn giả ủ ộ ệ ố ệ c a m t h th ng phát và thu tín hi u OFDM thông qua ph n m m mô ph ng Matlab. ầ ề ỏ
  • 5. iv 4) u Phƣơng pháp nghiên cứ Nghiên c u d a trên n n t n c a k t thông tin s nguyên lý k ứ ự ề ảng cơ bả ủ ỹ thuậ ố, ỹ thu th ật OFDMA và ự ệ ỏ ầ c hi n mô ph ng thông qua trên ph n mềm Matlab. 5) K t lu n ế ậ u k thu p ghép kênh phân Luận văn thạc sĩ kỹ thuật “Nghiên cứ ỹ ật đa truy nhậ chia theo t n s ng xu ng OFDMA trong m ầ ố trực giao cho hướ ố ạng LTE”, tác giả đã rút ra nh ng k t lu n sau: ữ ế ậ  Mạng thông tin di động không ngừng phát triển nhằm phục vụ nhu cầu trao đổi thông tin của con người. Trong đó mạng LTE là hệ thống thông tin di động thế hệ mới với khả năng truyền dẫn tốc độ cao và chất lượng dịch vụ ưu việt.  Kỹ thuật OFDM dựa trên phương pháp điều chế đa sóng mang, trong đó các sóng mang phụ trực giao với nhau, nhờ vậy phổ tín hiệu ở các sóng mang phụ cho phép chồng lấn lên nhau mà phía thu vẫn có thể khôi phục lại tín hiệu ban đầu. Chính điều này khiến cho hệ thống OFDM có hiệu suất sử dụng phổ lớn hơn nhiều so với kỹ thuật điều chế thông thường.  Kỹ thuật đa truy nhập dựa trên ghép kênh phân chia theo tần số trực giao là một công nghệ đa sóng mang phát triển dựa trên nền tảng kĩ thuật OFDM. Trong OFDMA, một số các sóng mang con, không nhất thiết phải nằm kề nhau, được gộp lại thành một kênh con (sub channel) và các user khi truy cập vào tài - nguyên sẽ được cấp cho một hay nhiều kênh con để truyền nhận tùy theo nhu cầu lưu luợng cụ thể.  Kỹ thuật OFDMA là một giải pháp tối ưu cho kỹ thuật đa truy nhập hướng xuống trong mạng LTE.
  • 6. v MỤC LỤC TÓM T T LU THU T Ắ ẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ ............................................ ii M C L C Ụ Ụ .........................................................................................................v DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH T T T Ụ Ệ Ữ VIẾ Ắ .............................. viii DANH M C CÁC B Ụ ẢNG ............................................................................ xiii DANH M C CÁC HÌNH V Ụ Ẽ, ĐỒ THỊ....................................................... xiv M U 1 Ở ĐẦ ............................................................................................................ CHƢƠNG I: T NG QUAN V M NG LTE Ổ Ề Ạ .................................................4 1.1. T NG QUAN V H Ổ Ề Ệ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG ............................... 4 1.1.1. Gi i thi u v h n tho ớ ệ ề ệ thống điệ ại di động................................................. 4 1.1.2. Các k t c b n s d ng trong h ỹ thuậ ơ ả ử ụ ệ thống thông tin di động................ 5 1.1.3. H ng CDMA ệ thố ....................................................................................... 7 1.1.4. H ng GSM ệ thố ........................................................................................ 10 1.2. S PHÁT TRI N C A H NG THÔNG TIN DI Ự Ể Ủ Ệ THỐ ĐỘNG...............18 1.2.1. Th h u tiên c a công ngh n tho ng (1G) ế ệ đầ ủ ệ điệ ại di độ ......................... 18 1.2.2 Th h hai c a công ngh n tho ng (2G) ế ệ thứ ủ ệ điệ ại di độ ........................... 19 1.2.3. Th h ba c a công ngh n tho ng (3G) ế ệ thứ ủ ệ điệ ại di độ ........................... 21 1.2.4. Th h t c a công ngh n tho ng (4G) ế ệ thứ ư ủ ệ điệ ại di độ ............................ 23 1.2.5. Th h a công ngh n tho ng (5G) [16] ế ệ thứ năm củ ệ điệ ại di độ ................. 25 1.3. GI I THI U V Ớ Ệ Ề LTE ....................................................................................... 27 1.3.1. Đặc điể ủ ạ m c a m ng LTE ........................................................................ 29 1.3.2. D i t n ho ng m ng LTE ả ầ ạt độ ạ ................................................................. 31
  • 7. vi CHƢƠNG II: C U TRÚC M NG LTE VÀ CÁC K THU T S D NG Ấ Ạ Ỹ Ậ Ử Ụ TRONG LTE...................................................................................................33 2.1. CÁC V K N M NG LTE ẤN ĐỀ Ỹ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾ Ạ ...................... 33 2.1.1. Tr và Fading ễ .......................................................................................... 33 2.1.2. D ch t n Doppler ị ầ ..................................................................................... 34 2.2. C U TRÚC M NG LTE [3] Ấ Ạ .......................................................................... 35 2.2.1. L p v t lý m ng LTE 35 ớ ậ ạ .............................................................................. 2.2.2. C u trúc c a m ng LTE 73 ấ ủ ạ ......................................................................... 2.3. CÁC K T S D NG TRONG M NG LTE Ỹ THUẬ Ử Ụ Ạ .................................... 87 2.3.1. K p cho h ng lên trong LTE ỹ thuật đa truy nhậ ướ ................................... 87 2.3.2. K p cho h ng xu ng OFDMA trong LTE ỹ thuật đa truy nhậ ướ ố ............... 88 CHƢƠNG III: K THU T OFDMA TRONG LTE Ỹ Ậ ....................................90 3.1. N N T NG K T GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO T N S Ề Ả Ỹ THUẬ Ầ Ố TRỰC GIAO 90 ........................................................................................................... 3.1.1. Điề ế ệ ng pháp điề ế u ch tín hi u và các phươ u ch ..................................... 90 3.1.2. Các ph u ch n sóng m ương pháp điề ế đơ ang, đa sóng mang.................... 94 3.1.3. Gi i thi u k t OFDM ớ ệ ỹ thuậ ...................................................................... 97 3.1.4. Tr c giao trong OFDM [9] ự ................................................................... 100 3.1.5. Các k u ch n c s ỹ thuật điề ế băng tầ ơ ở.................................................... 102 3.2. P D A TRÊN K T GHÉP KÊNH PHÂN CHIA ĐA TRUY NHẬ Ự Ỹ THUẬ THEO T N S C GIAO Ầ Ố TRỰ .............................................................................. 106 3.2.1. S h ng OFDM ơ đồ ệ thố .......................................................................... 106 3.2.2. Ph u ch OFDM [9] ương pháp điề ế ........................................................ 107 3.2.3. Ph ng pháp gi u ch OFDM [9] ươ ải điề ế ................................................. 113 3.2.4. Cân b ng kênh cho h ng OFDM [9] ằ ệ thố .............................................. 119 3.3. K T OFDMA CHO H NG XU NG TRONG M NG LTE Ỹ THUẬ ƢỚ Ố Ạ ....... 120
  • 8. vii CHƢƠNG 4: MÔ PH NG PHÁT VÀ THU TÍN HI U D A TRÊN K Ỏ Ệ Ự Ỹ THU T OFDM Ậ .............................................................................................124 4.1. S THU PHÁT TÍN HI U OFDM Ơ ĐỒ Ệ ......................................................... 124 4.2. K T QU MÔ PH Ế Ả ỎNG................................................................................. 126 4.2.1. Mô ph ng b phát OFDM ỏ ộ ..................................................................... 126 4.2.2. Mô ph ng b thu OFDM ỏ ộ ...................................................................... 130 4.2.3. Tín hi u OFDM và ph tín hi u OFDM ệ ổ ệ ............................................... 134 4.3. K T LU N Ế Ậ ..................................................................................................... 135 K T LU N VÀ KI N NGH 137 Ế Ậ Ế Ị....................................................................... TÀI LI U THAM KH O Ệ Ả ............................................................................139
  • 9. viii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT , 1G The First Generation 2G Second Generation 3G Third Generation 3GPP Third Generation Partnership Project ACK Acknowledgement ADC Analog-to Digital Conversion ADSL Asymmetric Digital Subscriber Line AM Amplitude Modulation AMPS Advanced Mobile Phone Sytem A ASK Amplitude-Shift Keying SK BCCH Broadcast Control Channel BCH Broadcast Channel BCF Base station Control Function BS Base Station BSS Base Station Subsystem BPF Band Pass Filter BPSK Binary Phase Shift Keying BTS Base Transceiver Station
  • 10. ix BW Bandwidth CCE Control Channel Element CCCH Common Control Channel CDM Code Division Multiplexing CDMA Code Division Multiple Access CP Cyclic Prefix CPICH Common Pilot Channel CQI Channel Quality Information CRC Cyclic Redundancy Check CS Circuit Switched D- Dynamic Broadcast Channel BHC DCCH Dedicated Control Channel DCI Downlink Control Information DFT Discrete Fourier Transform DL Downlink DL-SCH Downlink Shared Channel EDGE Enhance Data rate for GSM Evolution E-UTRAN Evolved Universal Terrestrial Radio Access FD Frequency Domain
  • 11. x FDD Frequency Division Duplex FDM Frequency Division Multiplexing FDMA Frequency Division Multiple Access FFT Fast Fourier Transform FM F odulation requency M FS Frequency Selective GI Guard Interval GPRS General Packet Radio Services GSM Global System for Mobile Communications HSDPA High Speed Downlink Packet Access HS-DSCH High Speed Downlink Shared Channel HSCSD High Speed Circuit Switched Data HSPA High Speed Packet Access HS- High Speed Uplink Packet Access SCCH ICI Interchannel Interference IDFT Inverse Discrete Fourier Transform IFFT Inverse Fast Fourier Transform IMTS Improved Mobile Telephone Service ISI Inter Symbols Interference
  • 12. xi LPF Low Pass Filter LTE Long Term Evolution MIMO Multiple Input Multiple Output MS Mobile Station MSC Mobile Switching Center NMS Network Management System NSS Network SubSystem OFDM Orthogonal Frequency-Division multiplexing OFDMA -Division Multiple Access Orthogonal Frequency PC Power Control PCCC Parallet Concatenated Convolution Coding PCCPCH Primary Common Control Physical Channel PCFICH Physical Control Format Indicator Channel PDC Personal Digital Cellular PCH Paging Channel PSK Phase-Shift Keying QAM Quadrature Amplitude Modulation QoS Quality of Service QPSK Quadrature Phase Shift Keying
  • 13. xii RF Radio Frequency SC-FDMA Single Carrier Frequency Division Multiple Access SCH Synchronization Channel SIMO Single Input Multiple Output SMS Short Message Service TDD Time Division Duplex TD-SCDMA Time Division Synchronous Code Division Multiple Access TDMA Time Division Dultiple Access UE User Equipment UMTS Universal Mobile Telecommunications System UL Uplink W-CDMA Wideband Code Division Multiple Access WLAN Wireless Local Area Network
  • 14. xiii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Tốc độ dữ liệu hướng lên, hướng xuống , RTT của các cấu trúc mạng [6] .31 Bảng 1.2. Dải tần số cho Uplink và downlink sử dụng trong mạng LTE [6] 32 ............... Bảng 2.1. Các chủng loại UE......................................................................................70 Bảng 3.1. Phân loại sóng vô tuyến..............................................................................91
  • 15. xiv DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1. Cấu trúc mạng thông tin di động GSM........................................................14 Hình 1.2. Cấu trúc số nhận dạng IMSI........................................................................14 Hình 1.3. Sơ đồ bộ chuyển đổi mã và phối hợp tốc độ................................................16 Hình 1.4. Sơ đồ vị trí bộ chuyển đổi mã và phối hợp tốc độ........................................17 Hình 2.1. Ánh xạ của các kênh truyền tải hướng lên tới các kênh vật lý......................37 Hình 2.2. Ánh xạ các kênh truyền tải hướng xuống tới các kênh vật lý.......................37 Hình 2.3. Các chòm điểm điều chế trong LTE ............................................................38 Hình 2.4. Cấp phát tài nguyên hướng lên được điều khiển bởi eNodeB [3].................39 Hình 2.5. Cấu trúc khung LTE FDD...........................................................................40 Hình 2.6. Tốc độ dữ liệu giữa các TTI theo hướng đường lên.....................................41 Hình 2.7. Cấu trúc khe đường lên với tiền tố vòng ngắn và dài [3] 41 ............................. Hình 2.8. Chuỗi mã hóa kênh PUSCH........................................................................43 Hình 2.9. Ghép kênh của thông tin điều khiển và dữ liệu............................................44 Hình 2.10. Cấp phát tài nguyên đường xuống tại eNodeB 45 .......................................... Hình 2.11. Cấu trúc khe đường xuống cho băng thông 1,4MHz..................................46 Hình 2.12. Chuỗi mã hóa kênh DL-SCH 46 .................................................................... Hình 2.13. Ví dụ về chia sẻ tài nguyên đường xuống giữa PDCCH & PDSCH..........47 Hình 2.14. Sự tạo thành tín hiệu hướng xuống............................................................48 Hình 2.15. Tài nguyên PUCCH .................................................................................51 Hình 2.16. Thủ tục yêu cầu lập kế hoạch ....................................................................52 Hình 2.17. Nguyên tắc điều chế dữ liệu và điều khiển ...............................................53 Hình 2.18. Cấp phát các trường dữ liệu & điều khiển khác nhau trên PUSCH ............54 Hình 2.19. Các dạng phần mở đầu LTE RACH cho FDD ...........................................57 Hình 2.20. Tín hiệu đồng bộ.......................................................................................63 Hình 2.21. Vận hành LTE HARQ với 8 tiến trình......................................................64 Hình 2.22. Định thời LTE HARQ cho một gói tin đường xuống duy nhất .................65
  • 16. xv Hình 2.23. Điều khiển định thời hướng lên.................................................................66 Hình 2.24. Công suất hướng lên LTE với thay đổi tốc độ dữ liệu 67 ............................... Hình 2.25. Thủ tục báo cáo thông tin trạng thái kênh (CSI) ........................................68 Hình 2.26. Cấu hình tham số vật lý mạng LTE ...........................................................72 Hình 2.27. Phát triển kiến trúc 3GPP hướng tới kiến trúc phẳng hơn ..........................73 Hình 2.28. Kiến trúc hệ thống cho mạng chỉ có E-UTRAN ........................................74 Hình 2.29. eNodeB kết nối tới các nút logic khác và các chức năng chính..................78 Hình 2.30. MME kết nối tới các nút logic khác và các chức năng chính .....................80 Hình 2.31. Các kết nối S GW tới các nút logic khác và các chức năng chính - ..............82 Hình 2.32. P-GW kết nối tới các node logic khác và các chức năng chính .................85 Hình 2.33. PCRF kết nối tới các nút logic khác & các chức năng chính......................86 Hình 3.1. Mật độ phổ năng lượng của hệ thống truyền dẫn đơn sóng mang. ...............94 Hình 3.2. Mật độ phổ năng lượng của hệ thống đa sóng mang....................................95 Hình 3.3. Mật độ phổ năng lượng của tín hiệu điều chế đa sóng mang OFDM............97 Hình 3.4. Khoảng phòng vệ được chèn vào giữa các Symbol OFDM .........................98 Hình 3.5. Hiệu quả sử dụng sóng mang của kỹ thuật OFDM so với kỹ thuật FDM ...101 Hình 3.6. Tín hiệu điều chế ASK [17] ......................................................................102 Hình 3.7. Tín hiệu điều chế FSK [17].......................................................................103 Hình 3.8. Tín hiệu PSK [17].....................................................................................104 Hình 3.9. Thành phần đồng pha và pha vuông góc trong 16 QAM............................105 Hình 3.10. Chùm tín hiệu của 16-QAM....................................................................105 Hình 3.11 Tổng quan một hệ thống OFDM ..............................................................106 Hình 3.12. Bộ điều chế OFDM.................................................................................108 Hình 3.13: Mô tả về chuỗi bảo vệ trong OFDM........................................................109 Hình 3.14. Mô tả chèn chuỗi bảo vệ trong việc chống nhiễu ISI ...............................111 Hình 3.15. Biểu diễn dạng xung vuông.....................................................................112 Hình 3.16. Sơ đồ bộ điều chế OFDM sử dụng IFFT .................................................113
  • 17. xvi Hình 3.17. Hàm truyền đạt của kênh.........................................................................114 Hình 3.18. Sơ đồ khổi bộ giải điều chế OFDM.........................................................114 Hình 3.19. Tách chuỗi bảo vệ ở bộ giải điều chế OFDM. .........................................116 Hình 3.20. Sơ đồ khổi bộ giải điều chế OFDM sử dụng thuật toàn FFT....................119 Hình 3.21: Phát và thu OFDMA ...............................................................................122 Hình 3.22: Tín hiệu trong OFDMA [6].....................................................................123 Hình 4.1. Sơ đồ thu phát tín hiệu OFDM ..................................................................124 Hình 4.2. Tín hiệu phát tại điểm B............................................................................126 Hình 4.3. Phổ tín hiệu được phát tại B......................................................................127 Hình 4.4. Xung g(t) ..................................................................................................127 Hình 4.5. Tín hiệu phát tại C 128 .................................................................................... Hình 4.6. Phổ tín hiệu phát tại C...............................................................................128 Hình 4.7. Tín hiệu phát tại D ....................................................................................129 Hình 4.8. Phổ tín hiệu phát tại D...............................................................................129 Hình 4.9. Phổ tín hiệu tại E.......................................................................................130 Hình 4.10. Tín hiệu thu được tại F............................................................................130 Hình 4.11. Phổ tín hiệu tại F.....................................................................................131 Hình 4.12. Tín hiệu thu được tại G ...........................................................................131 Hình 4.13. Phổ tín hiệu tại G ....................................................................................132 Hình 4.14. Tín hiệu tại H..........................................................................................132 Hình 4.15. Phổ tín hiệu tại H ....................................................................................133 Hình 4.16. Chòm sao điều chế băng tần cơ sở info_h................................................133 Hình 4.17. Chòm sao điều chế băng tần cơ sở a_hat .................................................134 Hình 4.18. Tín hiệu sau điều chế OFDM ..................................................................134 Hình 4.19. Phổ tín hiệu OFDM.................................................................................135 Hình 4.20. Kỹ thuật đa truy nhập phân chia theo sóng mang trực giao......................136
  • 18. 1 MỞ ĐẦU Lý do chọn đề tài c s i nhanh chóng và ti n b k t b c c a khoa h Đứng trướ ự thay đổ ế ộ ỹ thuật vượ ậ ủ ọc công ngh ng, vi c nghiên c u gi ệ trong đó có kỹ thuật thông tin di độ ệ ứ ải pháp tăng tốc độ và ch ng d ch v ng là c n thi t. M ất lượ ị ụ thông tin di độ ầ ế ạng LTE ra đờ ớ i v i vai trò là m ng t ạ hông tin di độ ế ệ ớ ớ ốc độ ề ẫ ữ ệ ổn đị ấ ng th h m i v i t truy n d n d li u cao, nh và ch t lượ ốt. Đượ ự định hướng và hướ ẫ ậ ủ ầ ạ ng t c s ng d n t n tình c a th y giáo PGS.TS. Ph m Ngọc Nam, tác gi a ch n nghiên c u và trình bày lu ả đã lự ọ ứ ận văn thạ ỹ ỹ ậ ớ c s k thu t v i đề “Nghiê ứ ỹ ật đa truy nhậ tài: n c u k thu p ghép kênh phân chia theo t n s c giao ầ ố trự cho hướ ố ạng LTE”. Nhằ ả năng ưu việ ủ ng xu ng OFDMA trong m m trình bày kh t c a giả ử ụ ỹ ật OFDMA cho hướ ố ạ i pháp s d ng k thu ng xu ng trong m ng LTE. c g i l i c n th ng d n , PGS.TS. Em xin đượ ử ờ ảm ơn chân thành nhất đế ầy giáo hướ ẫ Phạ ọc Nam, đã định hướ ứu cho em. Em cũng xin gử ờ ảm ơn chân m Ng ng nghiên c i l i c thành nh n các th y cô giáo trong h ng ph n bi ất đế ầ ội đồ ả ện đã dành thời gian quý báu để nghiên cứu đánh giá nộ ế ả ủ ủ ận văn i dung và k t qu c a c a lu . L ch s nghiên c u ị ử ứ M n thay th các công ngh ạng LTE đang dầ ế ệ 2G và 3G trước đây trong lĩnh vực thông tin di độ ụ ụ ầu trao đổ ủa con ngườ ận văn “Nghiên ng ph c v nhu c i thông tin c i. Lu c u k p ghép kênh phân chia theo t n s ng xu ng ứ ỹ thuật đa truy nhậ ầ ố trực giao cho hướ ố OFDMA trong m u các v ạng LTE” nghiên cứ ấn đề kỹ ậ thu t trong m ng LTE. Nh ạ ấn m n k t OFDMA khi áp d ng xu ng trong m ng LTE. ạnh đế ỹ thuậ ụng cho hướ ố ạ
  • 19. 2 M u c a lu ng, ph ục đích nghiên cứ ủ ận văn, đối tƣợ ạm vi nghiên c u ứ M u c a lu ục đích nghiên cứ ủ ận văn Nghiên c u k ng xu ng trong m ứ ỹ thuật đa truy nhập cho hướ ố ạng LTE, trong đó k t gi i pháp t ỹ thuật OFDMA được nêu ra như mộ ả ối ưu. Đối tượ ạ ứ ng và ph m vi nghiên c u C u trúc h c bi t là m ng th h ấ ệ thống thông tin di động, đặ ệ ạng thông tin di độ ế ệ thứ – ạ ứ ứ ụ 4 m ng LTE. Nghiên c u ng d ng c a k ủ ỹ ậ ụng cho hướ thu t OFDMA áp d ng xu ng trong m ng LTE. ố ạ N a tác gi ội dung chính và đóng góp củ ả c trình bày n n t n k thu t thông tin s , h thông thông Luận văn đượ ề ảng cơ bả ỹ ậ ố ệ tin di độ ấ ệ ống LTE, nguyên lý điề ế ả điề ế ỹ ng, c u trúc h th u ch và gi i u ch , OFDM và k thuậ ụng OFDMA cho hướ ố ạ t áp d ng xu ng trong m ng LTE. T ra OFDMA là ừ đó chỉ giả ối ưu cho kỹ ật đa truy nhập hướ ố ạ ận văn có i pháp t thu ng xu ng trong m ng LTE. Lu s d ng mô ph ng c u trúc b thu phát tín hi n thông qua ph n m ử ụ ỏ ấ ộ ệu OFDM đơn giả ầ ềm mô ph ng Matlab. c trình bày theo n i dung g ỏ Luận văn đượ ộ ồm các chương như sau: ng quan v m ng LTE Chương 1: Tổ ề ạ Trình bày s hình thành và phát tri n c a h ng. ự ể ủ ệ thống thông tin di độ Giớ ệ ề đặc điể ả ầ ạt độ i thi u v m và các d i t n ho ng c a m ng LTE. ủ ạ 2: C u trúc m ng LTE và các k t s d ng trong m ng LTE Chương ấ ạ ỹ thuậ ử ụ ạ Trình bày v c u trúc m ng LTE, các v k ề ấ ạ ấn đề ỹ thuật ảnh hưởng đế ả n kh năng triể ạt độ ủ ạng LTE. Đặ ả ỹ ậ ậ n khai và ho ng c a m t ra gi i pháp k thu t truy nh p cho hướng lên và hướ ố ng xu ng.
  • 20. 3 t OFDMA trong m ng LTE Chương 3: Kỹ thuậ ạ Trình bày n n t ng k u ch và gi u ch thông tin s , nghiên c ề ả ỹ thuật điề ế ải điề ế ố ứu v c giao, và k p ghép kênh phân chia theo t n s c giao ấn đề trự ỹ thuật đa truy nhậ ầ ố trự OFDMA, áp d ng xu ng trong k t LTE ụng OFDMA cho hướ ố ỹ thuậ 4: Mô ph phát và thu tín hi u d a trên k t Chương ỏng ệ ự ỹ thuậ OFDM Mô phỏng mô hình đơn giả ủ ộ ệ ố ệ c a m t h th ng phát và thu tín hi u OFDM thông qua ph n m m mô ph ng Matlab. ầ ề ỏ Phƣơng pháp nghiên cứu Nghiên c u d a trên n n t n c a k t thông tin s , nguyên lý k ứ ự ề ảng cơ bả ủ ỹ thuậ ố ỹ thuậ ự ệ ỏ ầ ề t OFDMA và th c hi n mô ph ng thông qua trên ph n m m Matlab.
  • 21. 4 CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG LTE trình bày s hình thành và phát tri n c a h ng thông tin di Chương này ự ể ủ ệ thố độ ớ ệ ề đặc điể ả ầ ạt độ ủ ạ ng. Gi i thi u v m và các d i t n ho ng c a m ng LTE. 1.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 1.1.1. Giới thiệu về hệ thống điện thoại di động. H n tho c tri ệ thống điệ ại di động đầu thương mại đầu tiên đượ ển khai năm 1946; s d ng t i Saint Louis Hoa K . H ng ử ụng băng tần 150 MHz; được đưa vào áp dụ ạ – ỳ ệ thố này có kho ng cách kênh 60 KHz, v i s ng kênh b h n ch , ch ả ớ ố lượ ị ạ ế ỉ đến 3 kênh. Đây là hệ thống bán song công, người đàm thoạ ở ỗi đầu dây không nói được khi ngườ i m i đàm thoại đầ ại đang nói. Việ ế ối đàm thoạ ụ ộ u dây còn l c k t n i ph thu c vào nhân công (điệ ại viên). Sau đó hệ ống này đượ ả ế ệ ố n tho th c c i ti n thành h th ng IMTS MJ bao gồm 11 kênh t n s 150 MHz, và h ng IMTS MK bao g m 12 kênh t n s 450 ở ầ ố ệ thố ồ ở ầ ố MHz. Các h d ng t ng song ệ thống này được đưa vào sử ụ ừ năm 1969. Đây là hệ thố công đầ ỗ ể ụ ụ u tiên, m i BS có th ph c v một vùng bán kính r ng t i 80 Km. ộ ớ Đó là nhữ ệ ống di động đầu tiên được đưa vào phụ ụ ục đích ng h th c v cho m thông tin liên l c c i. T nh ng h u v i ch ng ạ ủa con ngườ ừ ữ ệ thống di động ban đầ ớ ất lượ d ch v ng th p, cung c p d ch v ị ụ chất lượ ấ ấ ị ụ đơn thuầ ạ ả ậ n là tho i, tính b o m t thông tin kém. Tr i qua g ả ần 70 năm, đế ệ ống thông tin di động đã có những bướ ế n nay h th c ti n đáng kể ừ ể ằm gia tăng các phương thứ ấ và không ng ng phát tri n nh c cung c p và chất lượ ị ụ ớ ự ể ệ ống thông tin di độ ể ng d ch v . Ngày nay v i s phát tri n h th ng, chúng ta có th gửi nh n d ng l n v i t i video ch ng t t và d ậ ữ liệu dung lượ ớ ớ ốc độ cao. Đàm thoạ ất lượ ố ễ dàng truy c p các ng d ng gi i trí trên internet. ậ ứ ụ ả
  • 22. 5 1.1.2. Các kỹ thuật cơ bản sử dụng trong hệ thống thông tin di động a. Truy n só ng [17] ề ng trong thông tin di độ c truy Các phương thứ ền sóng cơ bả ữ ồ ề n gi a máy phát và máy thu g m có truy n song công phân chia theo t n s (FDD) và truy n song công phân chia theo th i gian ầ ố ề ờ (TDD). Trong khi phương thứ ử ụ ầ ố ở hai băng ần khác nhau để c FDD s d ng kênh t n s t mang thông tin gi a MS và BS. Thì TDD s d ng cùng môt kênh t n s mang thông ữ ử ụ ầ ố để tin theo hai hướ ại các khe thơi gian luân phiên. ng t FDD s d ng 2 t n s n thông tin gi a BS và MS ử ụ ầ ố khác nhau để truyề ữ - ng xu c truy n t n MS (Downlink ~ Forward Channel). Hướ ống: Thông tin đượ ề ừ BS đế - c truy n t n BS (Uplink ~ Reverse Channel). Hướng lên: Thông tin đượ ề ừ MS đế TDD sử dụng chung 1 tần số để truyền thông tin giữa BS và MS Trong thông tin di độ ỗ ệ ống đượ ấ ộ ặ ều băng tầ ỗ ng, m i h th c c p phát m t ho c nhi n, m i băng tần đượ ề ến xác đị ệu đượ ề c chia thành nhi u kênh vô tuy nh. Ngoài ra tín hi c truy n giữa BS và MS còn ch u ng c a suy hao, fading và nhi ng thông ị ảnh hưở ủ ễu do đó hệ thố tin di độ ần đượ ế ế ỹ ng c c thi t k k lưỡng tín hi c truy c v i ch t ệu đượ ền đi và nhận đượ ớ ấ lượ ố ấ ng t t nh t. b. M ng t ong và v tái s d ng t n s ạ ổ ấn đề ử ụ ầ ố Để ể tăng dung lượ ụ ụ ngườ ự ệ ống điệ có th ng thuê bao ph c v i ta xây d ng h th n thoạ ộ ấ ạ ố ứ ệ ử ụ ầ ố. Theo đó i di d ng theo c u trúc m ng t ong và nghiên c u vi c tái s d ng t n s toàn b vùng ph c v c a h ộ ụ ụ ủ ệ thống n tho c chia thành các vùng ph c v nh điệ ại đượ ụ ụ ỏ, g i là các ô, m i ô có m t tr m g c ph c t u khi n nh ọ ỗ ộ ạ ố ụ trách và đượ ổng đài điể ể ằm đảm b o thuê bao có th duy trì liên l c khi di chuy n liên t c gi a các ô. T n s m i máy ả ể ạ ể ụ ữ ầ ố ỗ di độ ử ụ ố đị ở ộ kênh mà kênh đàm thoại xác đị ờ ng s d ng không c nh m t nh nh kênh báo hi ng b v t n s m t cách t ng. Vì v y các ô k nhau ệu và máy di động được đồ ộ ề ầ ố ộ ự độ ậ ề nên s d ng t n s khác nhau, và các ô xa có th tái s d ng l i t n s c s ử ụ ầ ố ở ể ử ụ ạ ầ ố đã đượ ử
  • 23. 6 d ng có th duy trì cu c g i liên t c trong khi di chuy ụng. Để cho phép các máy di độ ể ộ ọ ụ ển giữ ổng đài sẽ điề ể ệ ặc kênh lưu lượ ự a các ô thì t u khi n các kênh báo hi u ho ng theo s di chuy chuy ể ủa máy di động để n c ển đổ ầ ố ộ ự độ ệ ống điệ ạ ổ i t n s m t cách t ng. H th n tho i t ong bao gồm các máy điệ ại di độ ể n tho ng, BS và MSC ( Trung tâm chuy n mạch điện thoại di động). Trên điệ ại di độ ộ ộ điề ể n tho ng có các b thu phát RF, anten và b u khi n. BS bao g m các b k t n ng v i MSC, anten, b u khi n, ồ ộ thu/phát RF để ế ối máy di độ ớ ộ điề ể đầ ố ố ệ ồ u cu i s li u và ngu n. MSC x lý các cu g ử ộc ọi đi và đế ừ ỗ n t m i BS và cung c p ch ấ ức năng điề ể u khi n trung tâm cho ho ng c a t t c các BS m t cách hi u qu truy c p vào t ng ạt độ ủ ấ ả ộ ệ ả và để ậ ổ đài cả ạng điệ ạ ộ ồ ộ ận điề ể ộ ậ ế ố u m n tho i công c ng. MSC bao g m b ph u khi n, b ph n k t n i cuộ ọ ế ị ạ ấ ức năng thu thậ ố ệu cước đố ớ c g i, các thi t b ngo i vi và cung c p ch p s li i v i các cuộ ọi đã hoàn thành. Các máy di động, BS và MSC đượ ế c g c liên k t với nhau thông qua các đườ ế ố ạ ng k t n i tho i và s u. M ng s d ng m t c p kênh ố liệ ỗi máy di độ ử ụ ộ ặ thu/phát RF. Vì các kênh lưu lượng không c nh m ố đị ở ột kênh RF nào mà thay đổi thành các t n s RF khác nhau ph c vào s di chuy n c ng trong su ầ ố ụ thuộ ự ể ủa máy di độ ốt quá trình cu c g i nên cu c g i có th c thi t l p thông qua b t c m ộ ọ ộ ọ ể đượ ế ậ ấ ứ ột kênh nào đã được xác định trong vùng đó. Điều đó có nghĩa sẽ có trườ ợ ất các các kênh đề ng h p t u b c k t n i v ng. Các thông tin tho i và báo hi u gi a máy ận do đã đượ ế ố ới các máy di độ ạ ệ ữ và BS đượ ền qua kênh RF, các đườ ế ố ạ c truy ng k t n i tho i và s u c c s ố liệ ố định đượ ử d ng n thông tin tho i và dùng cho báo hi u gi a BS và MSC. ụ để truyề ạ ệ ữ n ti n cho mô ph Để thuậ ệ ỏng và tính toán, ngườ ử ụ ục giác để đạ i ta s d ng các ô l i di n cho các cell, trên th c t Trên th c t , hình d ệ ự ế ự ế ạng cell là không xác đị ệ nh, vi c quy ho ch vùng ph sóng (coverage area) c n các y u t a hình và m ạ ủ ần quan tâm đế ế ố đị ật độ thuê bao, t nh s ng tr m g ừ đó sẽ xác đị ố lượ ạ ốc BTS, kích thước cell và phương thứ ủ c ph sóng thích h p. S ợ ố lượ ột vùng đị ụ ộ ật độ ng Cell trong m a lý ph thu c vào m thuê bao và các y u t a hình (Các toàn nhà, cây c i núi, ao h ế ố đị ối, đồ ồ…)
  • 24. 7 c. K a truy nh p phân chia theo th i gian TDMA ỹ thuật đ ậ ờ Ở ỹ ậ k thu t TDMA ph t n s nh cho liên l c chia thành các ổ ầ ố quy đị ạc di động đượ d i t n liên l c, m i d i t n liên l c dùng chung cho N kênh liên l c, m ả ầ ạ ỗ ả ầ ạc này đượ ạ ỗi kênh liên l c là m t khe th i gian (Time slot) trong chu k m t khung. Tin t c t ạ ộ ờ ỳ ộ ức đượ ổ chức dướ ạ ỗ i d ng gói, m i gói có bit ch u gói, ch ng b và ỉ thị đầ ỉ thị cuối gói, các bit đồ ộ các bit dữ liệu. Không như hệ ố th ng FDMA, h ng TDMA truy n d n d u không ệ thố ề ẫ ữ liệ liên t c và ch s d ng cho d u s u ch s . TDMA có th phân phát thông tin ụ ỉ ử ụ ữ liệ ố và điề ế ố ể theo hai phương pháp là phân định trướ ầu. Trong phương c và phân phát theo yêu c pháp phân định trướ ệ ụm được định trướ ặ c, vi c phân phát các c c ho c phân phát theo thời gian. Ngượ ại trong phương pháp phân đị ầ ạch đượ ới đáp c l nh theo yêu c u các m c t ứ ộ ọ ầ ờ đó tăng đượ ệ ấ ử ụ ạ ng khi có cu c g i yêu c u, nh c hi u su t s d ng m ch. Trong TDMA các kênh đượ ờ ễ ữ ế ậ ả c phân chia theo th i gian nên nhi u giao thoa gi a các kênh k c n gi m đáng kể ử ụ ộ ến để ề ồ . TDMA s d ng m t kênh vô tuy ghép nhi u lu ng thông tin thông qua việ ờ ầ ả ệc đồ ộ c phân chia theo th i gian nên c n ph i có vi ng b hóa vi c truy n d tránh ệ ề ẫn để trùng l p tín hi u. Ngoài ra, vì s i gian tr do truy n d n ặ ệ ố lượng kênh ghép tăng nên thờ ễ ề ẫ đa đường không th b ng b ph i t ể ỏ qua được, do đó sự đồ ộ ả ối ưu. 1.1.3. Hệ thống CDMA a. Gi i thi u m ng CDMA ớ ệ ạ Thiế ị di động đượ ứ ớ ấ ần như chỉ ử ụng phương thức đa t b c nghiên c u s m nh t g s d truy nh p phân chia theo t n s FDMA (Frequency Division Multiple Access). Theo ậ ầ ố phương thức đa truy nhậ ỗi đôi thiế ị phát sóng đồ ờ ử ụ p này, m t b cùng thu ng th i, s d ng phương pháp truyền sóng FDD Lý thuy t v m c xây d ng t nh ng ế ề ạng CDMA đượ ự ừ ững năm 1950 và được ứ d ng trong thông tin quân s t a nh i s phát tri n c a công ngh bán ụ ự ừ ững năm 1960. Vớ ự ể ủ ệ d n và lý thuy t thông tin trong nh i hóa t ẫ ế ững năm 1980, CDMA đã được thương mạ ừ
  • 25. 8 phương pháp thu GPS và Ommi-TRAC, phương pháp này cũng đã được đề ấ xu t trong h ng t ong c a Qualcomm M ệ thố ổ ủ – ỹ vào năm 1990. Trong CDMA nhiều ngườ ử i s d ng chung th i gian và t n s , mã PN (Mã t p âm gi ụ ờ ầ ố ạ ả ngẫ ớ ự tương quan u nhiên) v i s chéo th nh cho m i s d ấp được ấn đị ỗi ngườ ử ụng. Ngườ ử ụ i s d ng truy n tín hi u nh ề ệ ờ trải ph tín hi u truy n có s d u thu t o ra m t dãy gi ng ổ ệ ề ử ụng mã PN đã ấn định. Đầ ạ ộ ả ẫu nhiên như ở đầ ụ ạ ệ ự đị ờ ệ ả ổ ngượ u phát và khôi ph c l i tín hi u d nh nh vi c tr i ph c các tín hi ng b ệu đồ ộ thu được. b. Nguyên lý phát/thu tín hi u CDMA ệ Đố ớ ệ ố ấ ả ngườ ẽ ử ụ ột băng tầ i v i h th ng CDMA, t t c i dùng s s d ng cùng lúc m n. Tín hi u truy m toàn b n c a h ng. Tuy nhiên, các tín hi u c ệ ền đi sẽ chiế ộ băng tầ ủ ệ thố ệ ủa m c phân bi t v i nhau b i các chu ng CDMA ỗi người dùng đượ ệ ớ ở ỗi mã. Thông tin di độ s d ng k thu t tr i ph cho nên nhi i s d ng có th m cùng kênh vô ử ụ ỹ ậ ả ổ ều ngườ ử ụ ể chiế tuyến đồ ờ ế ộ ọ ng th i ti n hành các cu c g i, mà không s gây nhi u l n nhau. Kênh vô ợ ễ ẫ tuyến CDMA đượ ạ ỗ ạ ững kênh này cũng đượ c dùng l i m i cell trong toàn m ng, và nh c phân bi t nhau nh mã tr i ph ng ệ ờ ả ổ giả ẫ ệ ố ệ u nhiên PN. Trong h th ng CDMA, tín hi u b c nhân v i tín hi t r ng, g i là tín hi u phân tán. ản tin băng hẹp đượ ớ ệu băng thông rấ ộ ọ ệ Tín hi u phân tán là m t chu i mã gi ệ ộ ỗ ả ngẫ ốc độ ủ ấ ớ ớ u nhiên mà t chip c a nó r t l n so v i t d u. T t c các users trong m t h ng CDMA dùng chung t n s ốc độ ữ liệ ấ ả ộ ệ thố ầ ố sóng mang và có th ng th i. M i user có m t t mã gi ể được phát đồ ờ ỗ ộ ừ ả ngẫ ủ u nhiên riêng c a nó và nó đượ ự ớ ừ ạ ẽ ộ ừ mã đặ c xem là tr c giao v i các t mã khác. T i máy thu, s có m t t c trưng đượ ạo ra để ệ ừ ả ẫu nhiên tương quan vớ ấ c t tách sóng tín hi u có t mã gi ng i nó. T t c khôi ph c l i tín hi u thông tin, máy thu ả các mã khác được xem như là nhiễu. Để ụ ạ ệ c n ph i bi t t mã dùng máy phát. M i thuê bao v n hành m c l p mà ầ ả ế ừ ở ỗ ậ ột cách độ ậ không c n bi t các thông tin c a máy khác. ầ ế ủ Tín hi u s u tho c mã hóa, l c nhân ệ ố liệ ại (9,6 Kbps) phía phát đượ ặp, chèn và đượ v i sóng mang f ớ o và mã PN t 1,2288 Mbps (9,6 Kbps x 128). Tín hi ở ốc độ ệu đã được
  • 26. 9 điề ế đi qua mộ ộ ọc băng thông có độ ộng băng 1,25 MHz rồ u ch t b l r i phát qua antenna. Ở đầu thu, sóng mang và mã PN c a tín hi c t n b ủ ệu thu đượ ừ antenna được đưa đế ộ tương quan qua bộ ọc băng thông độ ộng băng 1,25 MHz và số ệ ạ ố l r li u tho i mong mu n được tách ra để tái t o l i s u tho i nh s d ng b tách chèn và gi i mã. ạ ạ ố liệ ạ ờ ử ụ ộ ả c. Các đặc điể ạ m m ng CDMA [17] -D i t n tín hi u r ng hàng MHz. ả ầ ệ ộ -S d ng k t tr i ph ph c t p. ử ụ ỹ thuậ ả ổ ứ ạ -K t tr i ph cho phép tín hi u vô tuy n s d ng r t nh và ỹ thuậ ả ổ ệ ế ử ụng có cường độ trườ ấ ỏ chống fading hi u qu ệ ả hơn FDMA, TDMA. - c các thuê bao MS trong cell dùng chung t n s khi n cho thi t b n d n vô Việ ầ ố ế ế ị truyề ẫ tuyến đơn giả ệc thay đổ ế ạ ầ ố ấn đề ể ở n, vi i k ho ch t n s không còn v , chuy n giao tr thành m u khi ng cell r t linh ho ềm, điề ển dung lượ ấ ạt. - ng tho Chất lượ ại cao hơn, dung lượ ệ ống tăng đáng kể ể ng h th (có th gấ ừ 4 đế p t n 6 l n h ầ ệ thống GSM), độ ả ật thông tin) cao hơn do sử ụ an toàn (tính b o m d ng dãy mã ng i ph , kháng nhi u t ng t n ẫu nhiên để trả ổ ễ ốt hơn, khả năng thu đa đườ ốt hơn, chuyể vùng linh ho t. Do h s tái s d ng t n s là 1 nên không c n ph n v ạ ệ ố ử ụ ầ ố ầ ải quan tâm đế ấn đề ễu đồ nhi ng kênh. -CDMA không có gi i h n rõ ràng v s i s d ớ ạ ề ố ngườ ử ụng như TDMA và FDMA. Còn ở TDMA và FDMA thì s i s d ng là c nh, không th t c các ố ngườ ử ụ ố đị ể tăng thêm khi tấ ả kênh bị chiếm. -H ng nhu c u ngày càng l n d ch v ng ệ thống CDMA ra đời đã đáp ứ ầ ớ ị ụ thông tin di độ tế bào. Đây là hệ thống thông tin di động băng hẹ ớ ốc độ ủa ngườ p v i t bit thông tin c i s d ng là 8-13 kbps. ử ụ
  • 27. 10 -M ng CDMA có th áp d ng m ng phân t i v i các ạ ể ụ ột cách đa dạ ập để giảm Fading. Đố ớ h n u ch FM, ch ng tín hi u b ng nghiêm tr ng ệ thố g băng hẹp như điề ế ất lượ ệ ị ảnh hưở ọ b u ch c gi ởi Fading đa đường. Trong điề ế CDMA băng rộng, fading đa đường đượ ảm đi đáng kể vì tín hi c thu nh n m c l ệu qua các đường khác nhau đượ ậ ột cách độ ập, nhưng do fading đa đườ ả ụ ộ ả ề ế ể ử ệ ộ ng x ra liên t c nên b gi đi u ch không th x lý tín hi u thu m t cách độ ậ ẫn đế ấn đề fading đa đườ ể đượ ả ế ệt để. Để c l p d n v ng không th c gi i quy t tri giảm fading, ngườ ử ụ ệ ậ ậ ể ờ ầ i ta s d ng bi n pháp phân t p; phân t p có th theo th i gian, t n s , ho c kho ng cách. Phân t p theo th c b ng vi c s d ng mã s a sai. ố ặ ả ậ ời gian đạt đượ ằ ệ ử ụ ử H ng ng d ng phân t p theo t n s nh c m r ng kh ệ thống CDMA băng rộ ứ ụ ậ ầ ố ờ việ ở ộ ả năng báo hi u trong m n r ng và fading liên h p v i t n s ng có ng ệ ột băng tầ ộ ợ ớ ầ ố thườ ảnh hưở đến băng tầ ệ ậ ả n báo hi u (200K -300KHz). Phân t Hz p theo kho ng cách có thể đạt được b ng 3 cách: Thi t l p nhi ng báo hi u (chuy n vùng m k ằ ế ậ ều đườ ệ ể ềm) để ế ố t n i máy di độ ớ ặ ề ử ụng môi trường đa đườ ức năng trả ổ ố ng v i 2 ho c nhi u BS; s d ng qua ch i ph gi ng như bộ ậ ổ ợ ệ ớ ệ ễ ờ thu quét thu nh n và t h p các tín hi u phát v i các tín hi u phát tr khác th i gian; đặ ề ạ t nhi u anten t i BS. Phân t p anten có th áp d ng cho h ng FDMA và ậ ể ụ ệ thố TDMA. Phân t p theo th i gian có th áp d ng cho các h ng s có t mã ậ ờ ể ụ ệ thố ố ốc độ truy th ề ẫ ệ n d n cao. H ống CDMA có th áp d ng t t c các bi n pháp phân t p. ể ụ ấ ả ệ ậ H ng CDMA cung c p ch ệ thố ấ ức năng điề ể u khi n công su t 2 chi u (t ấ ề ừ BS đến MS và ngượ ại). Điề ể ất đả ả ệ ủa các máy di độ c l u khi n công su m b o cho tín hi u phát c ng trong m t vùng ph c v có th c v nh y trung bình c a BS. Khi công su ộ ụ ụ ể thu đượ ới độ ạ ủ ất phát c a t t c u khi n, t ng công su c t i b thu BS ủ ấ ả các máy di động được điề ể ổ ất thu đượ ạ ộ trở ấ ủ ều máy di độ thành công su t trung bình c a nhi ng. 1.1.4. Hệ thống GSM a. Giới thiệu hệ thống GSM H ng toàn c u GSM (Global System for Mobile ệ thống thông tin di độ ầ Communications) là mộ ệ ạng thông tin di độ ị ụ t công ngh dùng cho m ng. D ch v GSM
  • 28. 11 đượ ử ụ ởi hơn 2 tỷ ngườ ố c s d ng b i trên 212 qu c gia và vùng lãnh th . Các m ng thông ổ ạ tin di độ ể ng GSM cho phép có th roaming v n tho i di ới nhau do đó những máy điệ ạ độ ủ ạ ng GSM c a các m ng GSM khác nhau có th s d c nhi ở ể ử ụng đượ ều nơi trên thế giớ ớ ất lượ ộ ọ ố ấ ị ụ ắ ả năng phủ i. V i ch ng cu c g i t t, giá thành th p, d ch v tin nh n, kh sóng r ng kh n khai thi t b t nhi u ngu n cung ộ ắp nơi, khả năng triể ế ị ừ ề ồ ứng cho phép người dùng có th s d n tho i c u h ể ử ụng điệ ạ ả ọ khắp nơi trên thế giới… đã làm cho GSM trở thành chu n ph bi n nh n tho ng. ẩ ổ ế ất cho điệ ại di độ Đượ ứ c nghiên c u và chu n hóa t i CEPT (European Conference ẩ ừ năm 1982 bở of Pastal and Telecommunication Administrations), v i m ớ ục tiêu cho phép thuê bao lưu động kh p Châu Âu. M n tho ng s d ng công ngh c chính ắ ạng điệ ại di độ ử ụ ệ GSM đượ thứ ấ ị ụ đầ ở ở ần Lan. Vào năm 1993 đã có hơn 1 c cung c p d ch v u tiên b Radiolinja Ph triệ ử ụ ạ ủ ấ ị ụ ố u thuê bao s d ng m ng GSM c a 70 nhà cung c p d ch v trên 48 qu c gia. Ngày nay, GSM đã trở ẩ ầ ớ ện đượ ẩ thành chu n toàn c u v i giao di c chu n hóa, máy thu GSM ba băng tầ ể lưu độ ầ ạng thông tin di độ ạt độ n có th ng toàn c u. M ng GSM ho ng trên các băng tầ ử ụng phương thức đa n GSM 900MHz, DCS 1800MHz, PCS 1900 MHz. S d truy c p TDMA/FDMA (8 thuê bao / 200 kHz). ậ [17] Đố ớ ạ ử ụng băng tần 900 MHz thì đườ ừ thuê bao di độ i v i các m ng s d ng lên (t ng đế ạ n tr m truy n d n uplink) s d ng t n s trong d i 890 ng xu ng ề ẫ ử ụ ầ ố ả –915 MHz và đườ ố downlink s d ử ụng t n s trong d i 935 n này thành 124 ầ ố ả –960 MHz. Và chia các băng tầ kênh v r ới độ ộng băng thông 25 MHz, mỗ ả ả i kênh cách nhau 1 kho ng 200 kHz. Kho ng cách song công (đườ ố ng lên & xu ng cho 1 thuê bao) là 45 MHz. Băng tầ ẩn GSM900 đã đượ ở ộ ằm đạt đượ ả n chu c m r ng thành E-GSM, nh c d i t n r -GSM dùng 880 ng lên và 925 ng ầ ộng hơn. E –915 MHz cho đườ –960 MHz cho đườ xuống. Như vậy, đã thêm được 50 kênh (đánh số 975 đế ới băng n 1023 và 0) so v GSM- u. E- d ng công ngh phân chia theo th i gian TDM 900 ban đầ GSM cũng sử ụ ệ ờ (time division multiplexing), cho phép truy n 8 kênh tho i toàn t c hay 16 kênh tho ề ạ ố ại
  • 29. 12 bán t c trên 1 kênh vô tuy n. Có 8 khe th i gian g p l i g i là m t khung TDMA. Các ố ế ờ ộ ạ ọ ộ kênh bán t c s d ng các khung luân phiên trong cùng khe th i gian. T n d ố ử ụ ờ ốc độ truyề ữ liệ ả u cho c 8 kênh là 270.833 kbit/s và chu k c a m t khung là 4.615 m. Công su ỳ ủ ộ ất phát c n tho c gi i h n t i v ủa máy điệ ại đượ ớ ạ ối đa là 2 watt đố ới băng GSM 850/900 MHz và t i v ối đa là 1 watt đố ới băng GSM 1800/1900 MHz. Có t t c b c cell site trong m ng ấ ả ốn kích thướ ạ GSM đó là macro, micro, pico và umbrella. Vùng ph sóng c a m i cell ph c nhi ủ ủ ỗ ụ thuộ ều vào môi trường. Macro cell đượ ắ ộ ặ ầ ại đượ ắ ở c l p trên c t cao ho c trên các toà nhà cao t ng, micro cell l c l p các khu thành th m ph sóng ch o ng vài ch c mét tr l i nó ị, khu dân cư, pico cell thì tầ ủ ỉ kh ả ụ ở ạ thường đượ ắp để ế c l ti p sóng trong nhà. Umbrella l p b sung vào các vùng b che ắ ổ ị khu t hay các vùng tr ng gi a các cell. Bán kính ph sóng c a m t cell tu c vào ấ ố ữ ủ ủ ộ ỳ thuộ độ ủa anten, độ ợi anten thườ cao c l ng thì nó có th t vài tr i vài ch c km. ể ừ ăm mét tớ ụ Trong th c t thì kh sóng xa nh t c a m t tr m GSM là 35 km (22 d m). ự ế ả năng phủ ấ ủ ộ ạ ặ M t s khu v c trong nhà mà các anten ngoài tr i không th ph sóng t ộ ố ự ờ ề ủ ới như nhà ga, sân bay, siêu th i ta s dùng các tr n ti p sóng t các anten ị... thì ngườ ẽ ạm pico để chuyể ế ừ ngoài tr i vào. ờ b. Giao di n vô tuy n ệ ể GSM là m n tho ng thi t k g m nhi u t n tho ạng điệ ại di độ ế ế ồ ề ế bào do đó các máy điệ ại di động k t n i v i m ế ố ớ ạ ằ ng b ng cách tìm ki m các cell g n nó nh t. Các m ng ế ầ ấ ạng di độ GSM ho n. H u h t thì ho ng ạt động trên 4 băng tầ ầ ế ạt độ ở băng 900 Mhz và 1800 Mhz. Vài nướ ở ỹ ử ụng băng 850 Mhz và 1900 Mhz do băng 900 Mhz và c Châu M thì s d 1800 Mhz s d c.Và c c k hi m có m ng nào s d ng t n s ở nơi này đã bị ử ụng trướ ự ỳ ế ạ ử ụ ầ ố 400 Mhz hay 450 Mhz ch Scandinavia s d ng d ỉ có ở ử ụ o các băng tần khác đã bị ấ c p phát cho vi c khác. Các m ng s d ệ ạ ử ụng băng tần 900 Mhz thì đườ ừ ng lên (t thuê bao di động đế ạ ề ẫ ử ụ ầ ố ả 915 MHz và đườ n tr m truy n d n uplink) s d ng t n s trong d i 890- ng xu ng downlink s d ng t n s trong d i 935 960 MHz. Và chia cá n này ố ử ụ ầ ố ả c băng tầ
  • 30. 13 thành 124 kênh với độ ộng băng thông 25 Mhz, mỗ ả r i kênh cách nhau 1 kho ng 200 Khz. Khoảng cách song công (đườ ố Ở ộ ố ng lên & xu ng cho 1 thuê bao) là 45MHz. m t s nước, băng tầ ẩn GSM900 đượ ở ộ ằm đạt đượ ả ầ n chu c m r ng thành E-GSM, nh c d i t n r ng h -GSM dùng 880 ng lên và 925 ng ộ ơn. E –915 MHz cho đườ –960 MHz cho đườ xuống. Như vậy, đã thêm được 50 kênh (đánh số 975 đế ới băng n 1023 và 0) so v GSM- u. E- 900 ban đầ GSM cũng sử ụ ệ ờ d ng công ngh phân chia theo th i gian TDM (time division multiplexing), cho phép truy n 8 kênh tho i toàn t c hay 16 kênh tho ề ạ ố ại bán t c trên 1 kênh vô tuy n. Có 8 khe th i gian g p l i g i là m t khung TDMA. Các ố ế ờ ộ ạ ọ ộ kênh bán t c s d ng các khung luân phiên trong cùng khe th i gian. T n d ố ử ụ ờ ốc độ truyề ữ liệ ả u cho c 8 kênh là 270.833 kbit/s và chu k c a m t khung là 4.615 m. Công su ỳ ủ ộ ất phát c n tho c gi i h n t i v ủa máy điệ ại đượ ớ ạ ối đa là 2 watt đố ới băng GSM 850/900 Mhz và t i v ối đa là 1 watt đố ới băng GSM 1800/1900 Mhz. c. C u trúc h ng toàn c u GSM ấ ệ thống thông tin di độ ầ H ng toàn c c chia làm 3 phân h . Bao g ệ thống thông tin di độ ầu GSM đượ ệ ồm: - Phân h n m NSS (Network Switching Subsystem). ệ chuyể ạch – - Phân h vô tuy n RSS (Radio SubSystem) = BSS + MS. ệ ế – - Phân h v n hành và b ng OMS (Operation and Maintenance Subsystem). ệ ậ ảo dưỡ – Trạm di động MS: Bao gồ ế ị di độ m thi t b ng ME (Mobile Equipment) và Module nh n d ng thuê bao (SIM các s nh ậ ạ – Subscriber Indentity Module). SIM lưu giữ ố ận d ng IMSI, TMSI, khóa nh n th c K ạ ậ ự i khóa m t mã K ậ c hi u nh n d nh v , số ệ ậ ạng vùng đị ị LAI (Location Area ID), danh sách các t n s lân c n. ầ ố ậ S c s d ng nh m nh ố IMSI: International Mobile Subscriber Identity đượ ử ụ ằ ận d ng MS b i h ng, ph c v báo hi u khi n. ạ ở ệ thố ụ ụ ệu và điề ể
  • 31. 14 Hình 1.1. C u trúc m ng GSM ấ ạng thông tin di độ S MSISDN: Mobile Station ISDN number là s danh b c nh n d ng b ố ố ạ ,đượ ậ ạ ởi thuê bao, ph c v quá trình thi t l p cu c g ụ ụ ế ậ ộ ọi. S nh n d ng thuê bao t m th i TMSI ố ậ ạ ạ ờ Hình 1.2. C u trúc s nh n d ng IMSI ấ ố ậ ạ – TMSI đượ ộ ghi đị ị ạ ấ c b nh v t m trúc VLR c p phát cho MS. – ậ ạ ấ ột MS trong vùng điề ể ủ TMSI nh n d ng duy nh t m u khi n c a 1 VLR. – ấ ối đa 32 bits. TMSI có c u trúc t
  • 32. 15 Phân h m g c BSS (Base Station Subsystem) ệ trạ ố : Bao g m b ồ ộ chuyển đổi mã và ph i h p t (TRAU), b u khi n tr m g c BSC và nhi u tr m thu phát ố ợ ốc độ ộ điề ể ạ ố ề ạ g c k t n i v i NSS qua lu s 2Mbps. ốc (BTS). BSS đượ ế ố ớ ồng PCM cơ ở u khi n m t s m BTS x lý các b n tin báo hi u- i t o k t n i. - BSC Điề ể ộ ố trạ ử ả ệ Khở ạ ế ố Điề ể ể u khi n chuy n giao : Intra & Inter BTS HO-K t n n các MSC, BTS và OMC, ế ối đế thự ệ ử ộ ọ ậ ảo dưỡ ấ ế ữ c hi n x lý cu c g i, v n hành, b ng và cung c p các giao ti p gi a BSS và MSC. Ch n c a BSS bao g m vi c qu n lý kênh vô tuy n và chuy n ti ức năng cơ bả ủ ồ ệ ả ế ể ếp các thông tin báo hi n MS ho c l ệu đế ặc ngượ ại. m thu phát g c BTS: Th c hi n các ch n, ánh x Trạ ố ự ệ ức năng thu phát vô tuyế ạ kênh logic vào kênh v t lý, mã hóa/gi i mã hóa, m ậ ả ật mã hóa/gi i m ả ật mã hóa, điều chế ải điề ế ấ ể /gi u ch . BTS cung c p các kênh vô tuy n cho vùng ph sóng c a nó. Vùng ủ ủ ph sóng c a BTS có th c thi t k ng ho c theo ki u sector. BTS ghép 4 ủ ủ ể đượ ế ế đẳng hướ ặ ể kênh tho i 16 kbps (t phù h p v c dùng Air interface) vào ạ ốc độ ợ ới kênh 13 kbps đượ ở trong m t kênh 64 kbps trên kênh giao ti p BTS và BSC. BSC s nh tuy n cho kênh ộ ế ẽ đị ế 64kbps đế ộ ể n b chuy n mã xa (RXCDR) trong MSC. T ở ở ại đây, kênh 64kbps được chuyển thành 4 kênh 16kbps , sau đó một kênh 16kbps đượ ể c chuy n thành 64kbps A_law giao ti p RXCDR và chuy n MSC. BSS n i v i NSS thông qua lu ng ở ế ển đế ố ớ ồ PCM cơ sở ạ ệ ố ể 2 Mbps, M ng và h th ng chuy n mạch Network and Switching Subsystem (ph n này g n gi ng v i m n tho i c i ta còn g ầ ầ ố ớ ạng điệ ạ ố định). Đôi khi ngườ ọi nó là m ng lõi (core network). Ph n m ng GPRS (GPRS care network) Ph n này là ạ ầ ạ ầ m t ph n l ộ ầ ắp thêm để ấ ị ụ ậ ộ ố ầ ụ ụ cung c p d ch v truy c p Internet. Và m t s ph n khác ph c v việ ấ ị ụ ạng GSM như gọ ắn tin SMS..., Máy điệ c cung c p các d ch v cho m i, hay nh n tho i ạ - Mobile Equipment Th SIM (Subscriber identity module). ẻ B u khi n tr m g c BSC th c hi n các ch u khi n m t s ộ điể ể ạ ố ự ệ ức năng điề ể ộ ố trạm BTS, x lý các b n tin báo hi u khi n, v n hành b ử ả ệu, điề ể ậ ảo dưỡng đi/đế ở ạ n BTS; kh i t o
  • 33. 16 k t n u khi n chuy n giao Intra & Inter BTS HO, k t n n MSC, BTS và ế ối, điề ể ể ế ối đế OMC. B i mã và ph i h p t TRAU (TRAU: Trancoding and Rate ộ chuyển đổ ố ợ ốc độ Adaption Unit còn g i XCDR = TransCoDeR). XCDR x lý vi c giao ti p các kênh ọ ử ệ ế 64kbps m ở ạ ố đị ớ ng c nh v i kênh vocoder 13 kbps ở “Air” interface, XCDR là một chức năng củ ể đặ ạ ặ ị trí đặ ộ a BSS và có th t t i MSC, BSC ho c BTS. Tùy theo v t, b chuyể ẽ tác độ ự ệ ệ ể ố n mã s ng cách th c hi n vi c chuy n mã và s đườ ề ng truy n 2Mbps yêu c u vi c k t n i v i m ầ ệ ế ối các BTS đến BSC và BSC đến MSC. (Đố ớ ạng Vinaphone, XCDR được đặ ở t MSC). Hình 1.3 b n i mã và ph i h p t . Sơ đồ ộ chuyể đổ ố ợ ốc độ
  • 34. 17 Hình 1.4 v trí b i mã và ph i h p t . Sơ đồ ị ộ chuyển đổ ố ợ ốc độ : Bao g m t ng MSC (Mobile Phân h chuy n m ch NSS (SSS) ệ ể ạ ồ ổng đài di độ Services Switching Center) , b nh v ng trú HLR (Home Location Register), b ộ đị ị thườ ộ đị ị ạ ậ ự nh v t m trú VLR (Visitor Location Register) , Trung tâm nh n th c AC (Authentication Center), , b ba thông s nh n th , kh i nh n d ng thi t b ộ ố ậ ực “triple” ố ậ ạ ế ị EIR. T ng MSC có ch lý cu c g u khi ổng đài di độ ức năng: Xử ộ ọi (call procesing), điề ển chuyể ản lý di độ ử n giao (Handover control), qu ng (mobility management), x lý tính cước (billing), tương tác mạ SC. HLR là cơ sở ng (interworking function): GatewayM d u tham chi lâu dài các thông tin v thuê bao, g m các s n d ng: ữ liệ ếu lưu giữ ề ồ ố nhậ ạ IMSI, MSISDN, các thông tin v thuê bao, danh sách d ch v n ch s ề ị ụ MS được/hạ ế ử d ng, s hi c v d ụ ố ệu VLR đang phụ ụ MS. VLR là cơ sở ữ liệu trung gian lưu giữ ạ t m thờ ề ụ ụ MSC/VLR đượ ế ừ cơ sở ữ ithông tin v thuê bao trong vùng ph c v c tham chi u t d liệ ồ ố ậ ạ u HLR g m các s nh n d ng: IMSI, MSISDN,TMSI; s hi u nh n d ố ệ ậ ạng vùng định v c v MS; danh sách d ch v n ch s d ng Tr ng thái c a MS ị đang phụ ụ ị ụ MS được/hạ ế ử ụ ạ ủ (bậ ỗ : idle). AuC (AC) là cơ sở ữ ệu lưu giữ n: busy; r i d li mã khóa cá nhân Ki c a các ủ thuê bao và t o ra b ba tham s nh n th ạ ộ ố ậ ực „triple: RAND, Kc,SRES‟ khi HLR yêu cầu để ế ậ ực thuê bao”. EIR là cơ sở ữ ệ ề ợ ti n hành quá trình nh n th d li u thông tin v tính h p l c a thi t b ME qua s IMEI. M t thi t b s có s IMEI thu c 1 trong 3 danh sách: ệ ủ ế ị ố ộ ế ị ẽ ố ộ
  • 35. 18 danh sách tr ng (white list) - -> stolen ME, danh ắ > valid ME, danh sách đen (black list) sách xám (gray list) -> ME is fauly or do not meet curent GSM specifications. Phân h v n hành và b ng OMS ệ ậ ảo dƣỡ : Các thành ph n c a phân h NSS và ầ ủ ệ BSS (BSC, BTS,TRAU) được điề ảo dưỡ ậ u hành, theo dõi và b ng t p trung thông qua phân h OMS. OMS có th bao g m 1 ho c nhi u trung tâm v n hành b ng OMC ệ ể ồ ặ ề ậ ảo dưỡ ( Operation & Maintenance Center). OMS được phân chia thành OMC-S (switching) có chức năng quả ệ ức năng quả ệ n lý phân h BSS , OMC-R (Radio) có ch n lý phân h BSS. OMC th c hi n các ch n lý c nh báo (Event/alarm manegament), ự ệ ức năng Quả ả quán lý l i (Fault manegament), qu n lý ch ng (performance manegament), qu ỗ ả ất lượ ản lý c u hình (configuration manegament), qu n lý b o m t (sercurity manegament). ấ ả ả ậ 1.2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 1.2 . .1 Thế hệ đầu tiên của công nghệ điện thoại di động (1G) Thế ệ đầ ủ ệ điệ ại di độ ử ụ h u tiên c a công ngh n tho ng 1G s d ng công nghệ tương tự , phương thức đa truy nhậ ầ ố FDMA và điề ế ầ ố FM để p phân chia theo t n s u ch t n s truyề ạ n kênh tho i trên sóng vô tuy n tho ng. V i FDMA, ến đến thuê bao điệ ại di độ ớ người dùng đượ ấ ộ ậ ợ ậ ự g lĩnh vự ầ c c p phát m t kênh trong t p h p có tr t t các kênh tron c t n s ng h p n u s thuê bao nhi t tr i so v i các kênh t n s có th , thì ố. Trong trườ ợ ế ố ều vượ ộ ớ ầ ố ể m t s i b n l c truy c p.. Các h n hình bao g m: ộ ố ngườ ị chặ ại không đượ ậ ệ thống điể ồ AMPS, TACS và NMT. H n hình là h ệ thống FDMA điể ệ thống điệ ại di độ n tho ng tiên tiến AMPS v c c c su t th ới các đặc điểm như mỗi MS đượ ấp phát đôi kênh liên lạ ố ời gian thông tuy n; nhi u giao thoa do t n s các kênh lân c ; tr m thu ế ễ ầ ố ận nhau là đáng kể ạ phát g c BTS ph i có b thu phát riêng làm vi c v i m i MS trong cell. ố ả ộ ệ ớ ỗ H ng thô ng th h u tiên cung c p d ch v ệ thố ng tin di độ ế ệ đầ ấ ị ụ đơn thuầ ạ ớ n là tho i. V i chất lượng th p và b o m t kém và có nhi u h n ch t n s r t h n ch ấ ả ậ ề ạ ế như phân bổ ầ ố ấ ạ ế, dung lượ ỏ ế ồ ị ễ ảy ra khi máy di độ ể ị ng nh , ti ng n khó ch u và nhi u x ng chuy n d ch trong
  • 36. 19 môi trườ đa đườ ng fading ng; không cho phép giảm đáng kể ủ ế ị giá thành c a thi t b di động và cơ sở ạ ầng, không đả ả ậ ủ ộ ọi; không tương thích h t m b o tính bí m t c a các cu c g giữ ệ ống khác nhau, đặ ệ a các h th c bi t ở ể ử ụ châu Âu, làm cho thuê bao không th s d ng được máy di độ ủ ở các nướ ất lượ ấ ủ ẹ ng c a mình c khác; Ch ng th p và vùng ph sóng h p. APMS (Advanced Mobile Phone Service) d ch v n tho ng tiên ti n. ị ụ điệ ại di độ ế Công ngh n tho c s d ng B c & Nam M & kh ệ điệ ại di động analoge đã từng đượ ử ụ ở ắ ỹ ắp 35 nướ ậ ả ầ ố ử ụ ệ FDMA. Đây là c khác. V n hành trong d i t n s 800MHz s d ng công ngh hệ thống điệ ại di độ ổ – ỳ đề n tho ng t ong do AT&T và Motorola Hoa K xuấ ử ụ t s d ng vào năm 1982. Vì nguồ ầ ố ớ ạ ầ ử ụ ệ ả ầ n t n s là có gi i h n, nên yêu c u s d ng hi u qu là c n thiết; do đó vùng phụ ụ ộng đượ ỏ ị ụ ấ ử c v r c phân chia thành các ô nh và d ch v cung c p s d ng m t t n s nh nh v i m t công su t nh cho phép các BS cách xa m ụ ộ ầ ố ất đị ớ ộ ấ ỏ để ở ột kho ng cách nh nh có th tái s d ng cùng m t t n s ng th i. Sau ả ất đị ể ử ụ ộ ầ ố đó một cách đồ ờ đó, ngườ ấ ộ ục giác để đặc trưng cho vùng phụ ụ tương ứng và để đơn i ta l y m t hình l c v giả ệ ế ế ế ề ạng điệ ại di độ n hóa vi c thi t k và tính toán lý thuy t v m n tho ng. - c tri n khai . TACS: Total Communication System, đượ ể ở Anh vào năm 1985 - c tri n khai t i B c M AMPS: Advaced Mobile Phone System đượ ể ạ ắ ỹ vào năm 1978 sử d g t n 800 MHz. ụng băn ầ 1.2.2 Thế hệ thứ hai của công nghệ điện thoại di động (2G) a. Th h hai c a công ngh n tho ng ế ệ thứ ủ ệ điệ ại di độ h hai c a công ngh n tho ng analog 2G; là h ng di Thế ệ thứ ủ ệ điệ ại di độ ệ thố độ ố ế bào. Dung lượng kênh tăng, chất lượ ng s t ng d v c c i thi n so v i công ịch ụ đượ ả ệ ớ ngh n tho ng th h u tiên, và có h các d ch v s u. S ệ điệ ại di độ ế ệ đầ ỗ trợ ị ụ ố liệ ử ụ d ng chuyể ạch kênh và các phương thứ ập TDMA và CDMA băng hẹ n m c truy c p (NarrowBand).
  • 37. 20 Các hệ thống điển hình: GSM, CDMA -95 and D-AMPS, IS-136. IS -GSM (Global System for Mobile Phone) TDMA tri n khai t i Châu Âu. – ể ạ -D-AMPS (IS-136 Digital Advanced Mobile Phone System) TDMA tri n khai t – – ể ại M . ỹ - -95 (CDMA one) - CDMA. Tri n khai t i M và Hàn Qu IS ể ạ ỹ ốc. - PDC (Personal Digital Cellular) TDMA, Tri n khai t t B n. – ể ạiNhậ ả - CDMA: CDMA là m t chu n t bào s dùng các k t ph d i r n tín ộ ẩ ế ố ỹ thuậ ổ ả ộng để truyề hi u, khác v i k ệ ớ ỹ thuật kênh băng hẹ ệ ống tương tự thông thườ p, dùng trong các h th ng. Nó k t h p c âm thanh s và d u s vào trong m t m ng truy n thông vô tuy ế ợ ả ố ữ liệ ố ộ ạ ề ến duy nh t và có th cung c p cho khách hàng các d ch v âm thanh s i (voice ấ ể ấ ị ụ ố, thư thoạ mail), nh n di n s g n (caller ID), và truy n tin b c TIA ậ ệ ố ọi đế ề ằng văn bản. CDMA đượ (Telecommunication Industry Association) công nhận như là kỹ ậ ố đa truy ộ thu t s b i cho điệ ại di động vào năm 1993. Có mộ ố ế ể ủa CDMA như là see W n tho t s bi n th c - CDMA, B-CDMA, TD-SCDMA. - 2G GSM: GSM850,GSM900,DCS1800,PCS1900 - 2G CDMA: 800/1900 b. (2.5G) Sự nâng cấp của GSM Sự nâng c p c c xem là th h n tho ng 2.5G bao g m các ấ ủa GSM đượ ế ệ điệ ại di độ ồ công nghệ như là GPRS (General Packet Radio Service) đượ ẩn hóa như mộ ầ c chu t ph n c i th hai (2G). S d c chuy n m c t ủa GSM đờ ứ ử ụng phương thứ ể ạch gói, thông tin đượ ải đi dướ ạ ữ ự tìm đườ ắ ất đến đị ỉ ầ i d ng các gói tin . Nh ng gói tin này t ng ng n nh a ch c n đến. Do đó các dị ụ ố ệu đượ ả ốc độ bit data cao hơn và hỗ ợ ế ố ch v s li c c i tiên, t tr k t n i internet. Trên lý thuy truy th ế ốc độ t, t ề ớ ệ n tin dùng GPRS lên t i 115Kbit/s. Các h ống điể ồ n hình g m có:
  • 38. 21 - GPRS (General Packet Radio Services): Nâng c p t m ng GSM nh m h ấ ừ ạ ằ ỗ trợ chuyển m ch gói (172 kbps). ạ - EDGE ( ): H t Enhance Data rate for GSM Evolution ỗ trợ ốc độ bit cao hơn GPRS trên n n GSM (384 kbps). ề 1.2 . .3 Thế hệ thứ ba của công nghệ điện thoại di động (3G) Thế ệ ứ ủ h th 3 c a công ngh c phát tri n. ệ di động đượ ển theo 2 hương tiêu chuẩ W-CDMA (Wideband Code Division Multiple Access) : M c phát ạng UTMS đượ triên t h ng GSM , GPRS; là s nâng c p c a các h ng th ừ ệ thố ự ấ ủ ệ thống thông tin di độ ế h 2 s d ng công ngh -136. ệ ử ụ ệ TDMA như: GSM, IS CDMA 2000 1xEVDO: Phát tri n t h ng CDMA IS 95; là s nâng c p c a h ể ừ ệ thố ự ấ ủ ệ thống thông tin di độ ế ệ ử ụ ng th h 2 s d ng công ngh CDMA: IS-95. ệ Các h u s d ng công ngh u này cho phép th c hi n tiêu ệ thống này đề ử ụ ệ CDMA, điề ự ệ chuẩ ế ớ ệ ế ủ ệ ống thông tin di độ n toàn th gi i cho giao di n vô tuy n c a h th ng th h 3. ế ệ Hệ thống thông tin di động chuy n t ể ừ thế ệ ế ệ ột giai đoạ h 2 sang th h 3 qua m n trung gian là th h 2,5G s d ng công ngh ế ệ ử ụ ệ TDMA trong đó kế ợ ề ặ t h p nhi u khe ho c nhi u t n s ho c s d ng công ngh ng lên ph t n c a th ề ầ ố ặ ử ụ ệ CDMA trong đó có thể chồ ổ ầ ủ ế h hai n u không s d ng ph t n m i, bao g m các m d ng ệ ế ử ụ ổ ầ ớ ồ ạng đã được đưa vào sử ụ như: GPRS, EDGE và CDMA2000 Ở ế ệ ứ ệ ố -1x. th h th 3 này các h th ng thông tin di độ ế ậ ộ ẩ ấ ả năng phụ ụ ở ố ng có xu th hoà nh p thành m t tiêu chu n duy nh t và có kh c v t c độ bit lên đến 2 Mbit/s. Để ệ ớ ệ ống thông tin di động băng hẹ ệ phân bi t v i các h th p hi n nay, các h ng th h 3 g i là các h ệ thống thông tin di độ ế ệ ọ ệ thống thông tin di động băng r ng. ộ C i ti n n i b t nh t c a m ng 3G so v i m ả ế ổ ậ ấ ủ ạ ớ ạ ả năng cung ứ ề ng 2G là kh ng truy n thông gói t cao nh m tri n khai các d ch v n. ốc độ ằ ể ị ụ truyền thông đa phương tiệ
  • 39. 22 3G CDMA: W- c tri n khai ph bi n nh t, s d n 2100 MHz CDMA đượ ể ổ ế ấ ử ụng các băng tầ , mộ ố ố ử ụng băng tầ t s qu c gia s d n 850 MHz , 900Mhz , 1900 MHz - 3G UMTS, HSPA, HSPA+ : B1(2100),B2(1900),B4(AWS),B5(850), B8(900) - 3G TD-SCDMA: 850/900/1900/2100MHz Thông tin di độ ế ệ ứ ựng trên cơ sở 2000 được đưa vào phụ ng th h th 3 xây d IMT- c v t a IMT- u kh ụ ừ năm 2001. Mục đích củ 2000 là đưa ra nhiề ả năng mới nhưng cũng đồ ờ ảo đả ự ể ụ ủa thông tin di độ ng th i b m s phát tri n liên t c c ng th h 2. H ng thông ế ệ ệ thố tin di độ ế ệ ứ 3 có các đặc điểm như sau: ng th h th - T c a th h i v i vùng ph sóng r ng; 2 ốc độ ủ ế ệ thứ ba được xác định, 384 Kb/s đố ớ ủ ộ Mb/s đố ớ ủ sóng đị phương. i v i vùng ph a - S d ng d i t nh qu c t ng lên : 1885- ng ử ụ ả ần quy đị ố ế 2GHz cho hướ 2025 MHz; hướ xu ng : 2110-2200 MHz. ố - Là h ng toàn c u cho các lo i hình thông tin vô tuy n: Tích ệ thống thông tin di độ ầ ạ ế h p các m ợ ạ ữ ế ng thông tin h u tuy n và vô tuy i m ến. Tương tác vớ ọ ạ ị ụ ễ i lo i d ch v vi n thông. - S d ng khai thác khác nhau: trong công s ng, trên xe, ử ụng các môi trườ ở, ngoài đườ vệ tinh. - H nhi u d ch v ỗ trợ ề ị ụ như: Môi trườ ả ng thông tin nhà o (VHE: Virtual Home Environment) trên cơ sở ạng thông minh, di độ ể ạ ầ m ng cá nhân và chuy n m ng toàn c u. Đả ả ể ạ ố ế. Đả ả ị ụ đa phương tiện đồ ờ m b o chuy n m ng qu c t m b o các d ch v ng th i cho tho li ạ ố i, s ệ ể ạ u chuy n m ch kênh và s u chuy n m ch theo gói. ố liệ ể ạ H ng th h 3 sang th h n trung gian là th h ệ thống thông tin di độ ế ệ ế ệ 4 qua giai đoạ ế ệ 3,5 có tên là m ng truy nh ng xu ng t cao HSDPA. ạ ập gói đườ ố ốc độ
  • 40. 23 1.2 . .4 Thế hệ thứ tư của công nghệ điện thoại di động (4G) Thế ệ ứ ủ h th 4 c a công ngh n 4G: Là công ngh i s d ng ệ điệ ệ cho phép ngườ ử ụ truy li li ề ậ ữ n nh n d ệ ốc độ ốc độ ậ ữ u t cao, t nh n d ệu lên đế ể n 100 Mbps khi di chuy n, 1 Gbps khi đứ ế ệ ỹ ậ ề ả ậ ầ ố ng yên. Th h 4 dùng k thu t truy n t i truy c p phân chia theo t n s tr thu ự ỹ c giao OFDM, là k ậ ề ệu đượ ởi đi cùng một lúc nhưng trên nhữ t nhi u tín hi c g ng t n s khác nhau. Các công ngh ầ ố ệ được xem như 4G như LTE, LTE Advance, WiMAX. 3GPP LTE được xem như là tiền 4G, nhưng phiên bản đầ ủ u tiên c a LTE chưa đủ các tính năng theo yêu cầ ủ ốc độ ế u c a IMT Advanced. LTE có t lý thuy t lên đế ở đườ n 100Mbps ng xu ng và 50Mbps i v ố ở đường lên đố ới băng thông 20MHz. Ở Nhậ ả t B n, nhà cung c p m ng khái ni ấ ạng NTT DoCoMo định nghĩa 4G bằ ệm đa phương tiện di độ ớ ả năng kế ố ọ ọi nơi, khả ng (Modbile Multimedia) v i kh t n i m i lúc , m năng di độ ầ ị ụ đặ ừ ng toàn c u và d ch v c thù cho t ng khách hàng. NTT DoMoCo xem 4G như là mộ ở ộ ủ ạng thông tin di độ ế ới quan điể ẽ t m r ng c a m ng t bào 3G. V m này 4G s chính là m ng 3G LTE, UMB hay WiMAX 802.16m. ạ Ở Châu Âu, 4G được xem như là khả năng đả ả m b o cung c p d ch v liên t c, không b ấ ị ụ ụ ị ngắ ớ ả năng kế ố t quãng v i kh t n i v i nhi u lo i hình m ng truy c p vô tuy n khác nhau và kh ớ ề ạ ạ ậ ế ả năng lự ọ ạ a ch n m ng vô tuy truy ế ợp để n thích h ề ả ị ụ đến ngườ ộ ối ưu nhấ ệ n t i d ch v i dùng m t cách t t. Hi n nay, trên th n khai các d ch v m ế giới đã triể ị ụ ạng LTE và LTE Advance, được xem như m ng th h công ngh 4G. M ng LTE Advance m ạ ế ệ ệ ạ ở ộ ố nướ ố ậ t s c Anh, Hàn Qu c, Nh t B n t nhanh g i m ản đã đạt đế ốc độ ấp đôi so vớ ạng LTE. LTE Advanced là ng viên cho ứ chuẩn IMT-Advanced, m c tiêu c c yêu c u c a ITU. ụ ủa nó là hướng đến đáp ứng đượ ầ ủ LTE Advanced có kh i thi t b và chia s n v i LTE phiên ả năng tương thích vớ ế ị ẻ băng tầ ớ b ng WiMAX (IEEE 802. 16e-2005) là chu n truy c ng không ản đầu tiên.Di độ ẩ ập di độ dây băng rộng (MWBA) cũng đượ ốc độ bít đỉnh đườ ố c xem là 4G, t ng xu ng là 128 Mbps và 56 Mbps cho đườ ố ới độ ộng băng thông hơn 20 MHz. UMB (Ultra ng xu ng v r Mobile Broadband) : UMB đượ ổ ứ c các t ch c vi n thông c a Nh t B n, Trung Qu c, ễ ủ ậ ả ố B c M và Hàn Qu c cùng v - Lucent, Apple, Motorola, NEC ắ ỹ ố ới các hãng như Alcatel
  • 41. 24 và Verizon Wireless phát tri n t n n t ng CDMA. UMB có th ho ng ể ừ ề ả ể ạt độ ở băng tần có độ ộ ừ 1,25 MHz đế ệ ở ề ả ầ ố ớ ốc độ ề r ng t n 20 MHz và làm vi c nhi u d i t n s , v i t truy n d u lên t i 288 Mbps cho lu ng xu ng và 75 Mbps cho lu ng lên v r ữ liệ ớ ồ ố ồ ới độ ộng băng t n s d u trong n l c phát tri n UMB, m ầ ử ụng là 20 MHz. Qualcomm là hãng đi đầ ỗ ự ể ặc dù hãng này cũng đồng th i phát tri n c công ngh LTE. ờ ể ả ệ Các m n c a h ng th 4: ục tiêu hướng đế ủ ệ thống thông tin di độ ế thệ thứ - t gi n 20 MHz, có th Băng thông linh hoạ ữa 5 MHz đế ể n 40 MHz. lên đế - T nh b i ITU là 100 Mbps khi di chuy n t ốc độ được quy đị ở ể ốc độ cao và 1 Gbps đối v ng yên so v i tr ới thuê bao đứ ớ ạm. - T d u ít nh t là 100 Mbps gi a b t k m nào trên th ốc độ ữ liệ ấ ữ ấ ỳ hai điể ế giới. - u su t ph ng truy n là 15bit/s/Hz ng xu ng và 6.75 bit/s/Hz ng Hiệ ấ ổ đườ ề ở đườ ố ở đườ lên (có nghĩa là 1000 Mbps ở đườ ố ể ỏ hơn băng thông 67 MHz). ng xu ng và có th nh - u su t s d ng ph h n 3 bit/s/Hz/cell ng xu ng và 2.25 Hiệ ấ ử ụ ổ ệ thống lên đế ở đườ ố bit/s/Hz/cell cho vi c s d ng trong nhà. ệ ử ụ - y n giao li n (Smooth handoff) qua các m ng h n h p. Chu ể ề ạ ỗ ợ - K t n i li n và chuy n giao toàn c ng. ế ố ề ể ầu qua đa mạ - ng cao cho các d ch v i gian th c, t Chất lượ ị ụ đa phương tiện như âm thanh thờ ự ốc độ dữ liệu cao, video HDTV, TV di động… - i các chu n kh n t Tương thích vớ ẩ ông dây đang tồ ại. - T t c là IP, m ng chuy n m ch gói không còn chuy n m ch kênh n ấ ả ạ ể ạ ể ạ ữa.
  • 42. 25 1.2 . .5 Thế hệ thứ năm của công nghệ điện thoại di động (5G) [16] Đầu năm 2014, Ericsson công bố đã đạt đượ ốc độ c t 5Gpbs. Các công ty NTT DOCOMO, SK Telecom đã chứng n s trình di n c a Ericsson t i phòng nghiên kiế ự ễ ủ ạ c u c a Ericsson t i Kista, Th c Ericsson phát tri n 5G bao g m công ứ ủ ạ ụy Điển. Các bướ ể ồ nghệ ăng-ten m i v i b ng t n r n s ớ ớ ằ ầ ộng hơn, tầ ố cao hơn và giả ả ờ m kho ng th i gian truy th ề ẫ ệ n d n (transmission time intervals). H ống tr c thi t k ạm phát sóng đượ ế ế riêng cho th nghi m 5G. Small cells, t n s m i (bao g m 15 GHz) và h ng truy n d ử ệ ầ ố ớ ồ ệ thố ề ẫn t cao, truy n d n backhaul công su t cao. Hi n chính th c cho 5G, ốc độ ề ẫ ấ ện chưa có chuẩ ứ nhưng 5G đã đạ ột bướ ến vượ ậ ừ ầ ệ ở ộ ế ố t m c ti t b c t t m nhìn công ngh tr thành m t y u t quan tr ng trong chi c phát tri n m i và kinh doanh c a các nhà khai thác ọ ến lượ ể ạng lướ ủ viễ ớ ốc độ nhanh hơn, giảm độ ễ ệ ấ ạt động cao hơn ở n thông. V i t tr và hi u su t ho các khu v c m n nh ng tr i nghi tiên ti i dùng, ự ật độ cao, 5G mang đế ữ ả ệm ến hơn cho ngườ đồ ời thúc đẩ ự ể ứ ụ ng th y s phát tri n các ng d ng M2M ph c v i tiêu dùng. Công ụ ụ ngườ ngh 5G s không ch n là cung c p kh n d u tuy t v ệ ẽ ỉ đơn giả ấ ả năng truyề ữ liệ ệ ời đến ngườ ệ ề ữ ệu siêu nhanh cũ ẽ ỗ ợ ố i dùng smartphone và tablet. Vi c truy n d li ng s h tr t t cho các thi t b khác tham gia vào th i k t n l ế ị ế giớ ế ối như TV, tủ ạnh, đèn giao thông, ô tô thông minh và các thi t b theo dõi s c kh e.. D n t i tri n khai ế ị ứ ỏ ự kiế ới năm 2020, 5G mớ ể thương mạ ạ ạng di độ ự đoán tới năm 2019, tỷ ệ ở ắ i t i các m ng. D l thuê bao 4G LTE B c M s m t s là m t trong nh ng khu v u tiên ng d ng ỹ ẽ chiế ới 85% và đây có thể ẽ ộ ữ ực đầ ứ ụ 5G. Nh t B n và Hàn Qu c d là nh ng qu c gia s m tri n khai 5G. Theo ậ ả ố ự kiến cũng sẽ ữ ố ớ ể các báo cáo th o lu n c a các nhà m ả ậ ủ ạ ập đoàn sả ấ ế ị ễ ng và các t n xu t thi t b vi n thông m ng th h 5 s ạng di độ ế ệ thứ ẽ có các đặc điêm sau: - S d c sóng millimet (t n s 90 GHz) cho vi c truy n sóng. ử ụng bướ ầ ố ệ ề - T nhanh, gi và hi u su t ho các khu v c m ốc độ ảm độ trễ ệ ấ ạt động cao hơn ở ự ật độ cao. - S ng thi t b c hi n k ố lượ ế ị thự ệ ế ối đồ ờ ệ ả ổ (lượ ữ ệ t n ng th i cao, hi u qu ph ng d li u trên đơn vị ệ ụ điện năng thấp hơn, phủ di n tích), tiêu th sóng tốt hơn, tốc độ bit cao hơn
  • 43. 26 trong ph n l n vùng ph ng các thi t b c h ầ ớ ủ sóng, độ trễ thấp hơn, số lượ ế ị đượ ỗ trợ cao, chi phí tri h t ng th linh ho t, kh i r ng m ển khai cơ sở ạ ầ ấp hơn, độ ạ ả ăng mở ộ ạng, và độ tin c i h ng 4G. ậy cao hơn so vớ ệ thố - Các ô t bào nh c g ế ỏ (đượ ọi là 5G Green Dense Small Cells) ho ng trong m ng ạt độ ạ lướ ật độ ộ ắ ỗi điể ền sóng đượ i m dày và r ng kh p (Massive Dense Network) . M m truy c trang b m t s ng l ng th i ph c v nhi i s d ng. Các gói tin ị ộ ố lượ ớn antenna đồ ờ ụ ụ ều ngườ ử ụ có th c truy n t i các thi t b u cu i trên cùng m ể đượ ề ớ ế ị đầ ố ộ ầ ố ộ ờ t t n s , vào cùng m t th i điểm. - i quy c v qu ng, giao di n i v m truy n d n b ph Giả ết đượ ấn đề ản lý di độ ệ đố ới các điể ề ẫ ị ủ sóng ch ng chéo, bao g m c c phân b linh ho ồ ồ ả việ ổ ạt tài nguyên cho hướ ố ng xu ng và hướ ỗ ế ấ ọ ề ự ế ữ ng lên trong m i t bào, cung c p tùy ch n truy n tr c ti p gi a 2 thi t b ng, ế ị di độ và có bi n pháp tiên ti n xóa ng c a nhi u sóng. ệ ế ảnh hưở ủ ễ - Khả năng hỗ ợ ộ ố tr m t s lượ ớ ế ị ả năng kế ố ng l n các thi t b có kh t n i, ví dụ như việc tham gia vào điề ể u khi n giao thông công vi i ki m b – ệc đòi hỏ ểm soát độ trễ và đả ảo đáng tin cậy. - 5G là m ng ph bi n c a m i k t n i internet và m ng c m bi n không i s ạ ổ ế ủ ọ ế ố ạ ả ế dây: Ngườ ử d ng có th ng th i k t n i m ng không dây và liên t c di chuy n. Các m ng không ụ ế đồ ờ ế ố ạ ụ ể ạ dây là b t k , có th là 2.5G, 3G, 4G ho c Wi-Fi, WPAN ho c b t k m t công ngh ấ ỳ ể ặ ặ ấ ỳ ộ ệ không dây tương lai nào. Có thể ự ệ ều đườ ề ữ ệu đồ th c hi n nhi ng truy n d li ng thời. - V n m ng Mult-hop : V quan tr ng trong h ng tiên ti ấn đề liên quan đế ạ ấn đề ọ ệ thố ến hơn 4G là khiế ốc độ bit cao hơn trong phầ ớn hơn củ ế bào, đặ ệ n cho t n l a các t c bi t khi ngườ ử ụ ở ị ớ ạn cơ sở ứ ệ ạ ấn đề i s d ng v trí gi i h . Trong quá trình nghiên c u hi n t i , v này đượ ả ế ằ ặ ế ợ ể ếp, như việ ử ụ ỗ c gi i quy t b ng cách l p ô t bào và h p tác chuy n ti c s d ng m i thiế ị ế ố t b k t n i trong t bào vào vi c chuy n ti p thông tin d u. ế ệ ể ế ữ liệ
  • 44. 27 - n lý và chia s tài nguyên vô tuy n m ng. B ng cách s d ng hi Quả ẻ ế ột cách năng độ ằ ử ụ ệu qu ph n m tìm ki m các d i t n không s d ng trong không gian qu n lý. ả ầ ềm ế ả ầ ử ụ ả - Có th bao g m các m ng Adhoc linh ho t (Dynamic Adhoc Wireless Network - ể ồ ạ ạ DAWN), các m ng v n gi ng v i m ng (Mobile adhoc network - ạ ề cơ bả ố ớ ạng Adhoc di độ MANET), m ng m i không dây (Wireless mesh network - WMN) h c m ạ ắt lướ ặ ạng lưới không dây, k t h p v ế ợ ới antenna thông minh và có phương pháp điề ế ạ u ch linh ho t. - c c a ch Việ ấp phát đị ỉ IP theo Ipv6 đượ ự ệ ự ị ạ ế ố c th c hi n d a trên v trí và m ng k t n i. - H các thi t b ng h thông mình. ỗ trợ ế ị wearable như đồ ồ - 5G có m t tiêu chu n toàn c u th ng nh ộ ẩ ầ ố ất. - Sự phát tri n c a công ngh -Fi (k t h p gi a K t và Wireless) s thay th s ể ủ ệ Li ế ợ ữ ỹ thuậ ẽ ế ự phát sóng radio b ng vi c s d ng có Diode ánh sáng. ằ ệ ử ụ - H các ng d và toàn di ng 4G. ỗ trợ ứ ụng Multimedia đầy đủ ện hơn mạ 1.3. GIỚI THIỆU VỀ LTE LTE (vi t t t c a c m t Long Term Evolution), công ngh ế ắ ủ ụ ừ ệ này được coi như công ngh ng th h c ch t LTE m i ch ệ di độ ế ệ thứ 4 (4G, nhưng thự ấ ớ ỉ được coi như 3,9G). 4G LTE là m t chu n cho truy n thông không dây t d ộ ẩ ề ốc độ ữ liệu cao dành cho điện tho ng và các thi t b u cu i d u. Nó d a trên các công ngh m ại di độ ế ị đầ ố ữ liệ ự ệ ạng GSM/EDGE và UMTS/HSPA, LTE nh s d ng các k u ch m i và m t lo ờ ử ụ ỹ thuật điề ế ớ ộ ạt các gi i pháp công ngh p l ch ph c kênh và thích nghi t d u, ả ệ khác như lậ ị ụ thuộ ốc độ ữ liệ k ng và t d u. Các tiêu chu n c ỹ thuật đa anten để tăng dung lượ ốc độ ữ liệ ẩ ủa LTE được t c 3GPP (D i tác th h nh trong m t lo ổ chứ ự án đố ế ệ thứ 3) ban hành và được quy đị ộ ạt các ch tiêu k t c a Phiên b n 8 (Release 8), v i nh ng c i ti n nh c mô t ỉ ỹ thuậ ủ ả ớ ữ ả ế ỏ đượ ả trong Phiên b n 9. ả
  • 45. 28 H c ti p theo c ng t i c a h ng m ng không ệ thống 3GPP LTE, là bướ ế ần hướ ớ ủ ệ thố ạ dây 3G d a trên công ngh ng GSM/UMTS, và là m t trong nh ng công ngh ự ệ di độ ộ ữ ệ tiềm năng nhấ ề t cho truy n thông 4G. Liên minh Vi n thông Qu c t nh ễ ố ế (ITU) đã đị nghĩa truyền thông di động th h 4 là IMT Advanced và chia thành hai h ng ế ệ thứ ệ thố dùng cho di độ ốc độ cao và di độ ốc độ ấ ệ ố ng t ng t th p. 3GPP LTE là h th ng dùng cho di độ ốc độ cao. Ngoài ra, đây còn là công nghệ ệ ố ng t h th ng tích h u tiên trên th ợp đầ ế giới ứ ụ ng d ng c n 3GPP LTE và các chu n d ch v ng d ả chuẩ ẩ ị ụ ứ ụng khác, do đó người s d ng có th d dàng th c hi n cu c g i ho c truy n d u gi a các m ng LTE và ử ụ ể ễ ự ệ ộ ọ ặ ề ữ liệ ữ ạ các m ng GSM/GPRS ho c UMTS d a trên WCDMA. Ki n trúc m ng m c thi ạ ặ ự ế ạ ới đượ ết k v i m c tiêu cung c ng chuy n m ch gói v i d ch v t ế ớ ụ ấp lưu lượ ể ạ ớ ị ụ chất lượng, độ trễ ối thi th ể ệ u. H ố ử ụng băng thông linh hoạ ờ vào mô hình đa truy cậ ng s d t nh p OFDMA và SC-FDMA. Thêm vào đó, FDD (Frequency Division Duplexing) và TDD (Time Division Duplexing), bán song công FDD cho phép các UE có giá thành th p. Không ấ giống như FDD, bán song công FDD không yêu cầu phát và thu t i cùng th m. ạ ời điể Điề ả ộ u này làm gi m giá thành cho b song công trong UE. Truy c p tuy n lên d a vào ậ ế ự đa truy cậ ầ ố đơn sóng mang (Single Carrier Frequency Divisio p phân chia theo t n s n multiple Access SC- n lên làm t s công su FDMA) cho phép tăng vùng phủ tuyế ỷ ố ất đỉnh trên công su t trung bình th p (Peak- -Average Power Ratio PAPR) so v ấ ấ to ới OFDMA. Thêm vào đó, để ả ệ ốc độ ữ ệu đỉ ệ ố ử ụng hai đế c i thi n t d li nh, h th ng LTE s d n b n l n h s ph cell so v i h ng HSPA Release 6. ố ầ ệ ố ổ ớ ệ thố T i Vi t Nam, m ng vi ng m i d ng l công ngh 4G và v ạ ệ ạ ễn thông di độ ớ ừ ại ở ệ ẫn trong giai đoạ ử ệ ừ năm 2011). Tuy nhiên các nhà mạng đều xác định đây n th nghi m (t s là cu n nay v h t h t ẽ ộc đua tốn kém lâu dài do đế ẫn chưa khai thác ế ạ ầng 3G. Lãnh đạo B Thông tin và Truy n thông cho bi t s m nh t Nam m i tính ộ ề ế ớ ất đến năm 2015 Việ ớ chuyệ ấp phép 4G, theo đúng lộ ạ n c trình quy ho ch vi n thông qu c gia. ễ ố [19]
  • 46. 29 1.3.1. Đặc điểm của mạng LTE Phầ ớ ẩn LTE hướng đế ệ ấp 3G UMTS để ố n l n tiêu chu n vi c nâng c cu i cùng có th th tr truy ể ự ự c s ở ệ thành công ngh ền thông di động 4G. M ng l n công vi c là ột lượ ớ ệ nh m m n hóa ki n trúc h ng, vì nó chuy n t m ng UMTE s d ng ằ ục đích đơn giả ế ệ thố ể ừ ạ ử ụ k t h p chuy n m ế ợ ể ạch kênh và chuy n m ch gói sang h ng ki n trúc ph ng toàn IP. ể ạ ệ thố ế ẳ E-UTRA là giao di n vô tuy n c a LTE. So v i h ệ ế ủ ớ ệ thống thông tin di độ ế ệ ứ ng th h th 3 m ng LTE có nh ạ ững ưu điêm vượ ội như: Tốc độ ữ ệu cao hơn rấ ề ầ t tr d li t nhi u l n so v u qu s d ng ph và gi m th i gian tr ; c u trúc m ới 3G; tăng hiệ ả ử ụ ổ ả ờ ễ ấ ạ ẽ đơn giả ng s n hơn, và sẽ ử ụ ể ạ ệ ả ả ổ tăng 4 lần và tăng không còn s d ng chuy n m ch kênh; hi u qu tr i ph 10 l n user/cell so v ầ ới WCDMA; độ ộng băng tầ ạt cũng là một ưu điể r n linh ho m quan trọ ủa LTE đố ng c i vớ có các tính năng chính như sau: i WCDMA. Nó - u su t ph cao: K t OFDM Downlink giúp h n ch nhi ng và SC- Hiệ ấ ổ ỹ thuậ ở ạ ễ ễu đa đườ FDMA Uplinh giúp PARP th p. ở ấ - T d d u b ng bi n pháp phát nhi u dòng d ốc độ ữ liệu cao: Tăng tốc độ ữ liệ ằ ệ ề ữ liệu độc l p qua các antena riêng l t i xu nh lên t i 299.6 Mbit/s và t t i lên ậ ẻ. Tốc độ ả ống đỉ ớ ốc độ ả đạ ụ ộ ể ế ị ngườ ể ế ị đầ ố t 75.4 Mbit/s ph thu c vào ki u thi t b i dùng. 5 ki u thi t b u cu i khác nhau đã được xác đị ừ ộ ể ậ ọ ớ ể ế ị đầ ố nh t m t ki u t p trung vào gi ng nói t i ki u thi t b u cu i cao c p h các t c d nh. T t c các thi t b u cu u có th x lý ấ ỗ trợ ố độ ữ liệu đỉ ấ ả ế ị đầ ối đề ể ử băng thông rộng 20 MHz. - p: Tr n d n d u t ng th p (th i gian tr -v i 5 ms cho Độ trễ thấ ễ truyề ẫ ữ liệ ổ ể thấ ờ ễ đi ề dướ các gói IP nh u ki n t t ng th cho chuy n giao th i gian t l ỏ trong điề ệ ối ưu), trễ ổ ể ể ờ thiế ập k t n i nh i các công ngh truy nh p vô tuy n ki ế ố ỏ hơn so vớ ệ ậ ế ểu cũ. - C i thi n h ng, thi t b u cu i di chuy n v i v n t c lên t i 350 ả ệ ỗ trợ cho tính di độ ế ị đầ ố ể ớ ậ ố ớ km/h ho c 500 km/h v ặ ẫ ể đượ ỗ ợ ụ ộc vào băng tầ n có th c h tr ph thu n.
  • 47. 30 - OFDMA được dùng cho đường xu ng, SC- t ki ố FDMA dùng cho đường lên để tiế ệm công suất. - H c hai h ỗ trợ ả ệ thống dùng FDD và TDD cũng như FDD bán song công với cùng công ngh truy nh p vô tuy n. ệ ậ ế - H cho t t c ỗ trợ ấ ả các băng tầ ện đang đượ ệ ố n hi c các h th ng IMT s d ng c a ITU- ử ụ ủ R. - g tính linh ho t ph t r ng ph t n 1,4 MHz, 3 MHz, 5 MHz, 10 MHz, 15 Tăn ạ ổ ần: độ ộ ổ ầ MHz và 20 MHz đượ ẩ c chu n. - H c t bào t bán kính hàng ch c m (femto và picocell) lên t i các ỗ trợ kích thướ ế ừ ụ ớ macrocell bán kính 100 km. - H ít nh u cu i d u ho ng trong m i t ỗ trợ ất 200 đầ ố ữ liệ ạt độ ỗ ế bào có băng thông 5 MHz. - H ho ng v ỗ trợ ạt độ ớ ẩn cũ. i các chu - ng : T di chuy n t - n ho ng t t v i t Tính di độ ốc độ ể ối ưu là 0 15 km/h nhưng vẫ ạt độ ố ớ ốc độ ể ừ di chuy n t 15-120 km/h, có thể lên đến 500 km/h tùy băng tần. - Giao di n vô tuy n chuy n m ệ ế ể ạch gói. - Sử ụ ầ ố ấp phép để đả ả ất lượ d ng các t n s c m b o ch ng d ch v : LTE s d ng các d ị ụ ử ụ ải t n s khác nhau trong d i 700 MHz- n hình bao g m: 2100 MHz, 1900 ầ ố ả 2,6 GHz điể ồ MHz, 1700 MHz, 2600 MHz, 900 MHz, 800 MHz. - r ng BW :1,4 MHz; 3 MHz; 5 MHz; 10 MHz; 15 MHz; 20 MHz. H c Độ ộ ỗ trợ ả 2 trườ ợp độ dài băng lên và băng xuố ằ ặc không. Băng thông linh ng h ng b ng nhau ho ho t trong vùng t ho ng ạ ừ 1.4 MHz đến 20 MHz, điều này có nghĩa là nó có thể ạt độ trong các d n c a 3GPP. Trong th c t , hi u su t th c s c a LTE tùy thu ải băng tầ ủ ự ế ệ ấ ự ự ủ ộc vào băng thông chỉ đị ị nh cho các d ch vụ và không có s l a ch n cho ph t n c ự ự ọ ổ ầ ủa
  • 48. 31 chính nó. Điều này giúp đáng kể ến lượ ề ế cho các nhà khai thác trong chi c v kinh t và k t. Tri n khai t i các t n s cao, LTE là chi c h p d n t p trung vào dung ỹ thuậ ể ạ ầ ố ến lượ ấ ẫ ậ lượng mạng, trong khi t i các t n s p nó có th cung c p vùng bao ph ạ ầ ố thấ ể ấ ủ khắp nơi. M ng LTE có th ho ng trong b t c d i t c s d ng nào c a 3GPP. Nó bao ạ ể ạt độ ấ ứ ả ần đượ ử ụ ủ g n lõi c a IMT-2000 (1.9-2 GHz) và d i m r t ồm băng tầ ủ ả ở ộng (2.5 GHz), cũng như ại 850-900 MHz, 1800 MHz, ph AWS (1.7- n ch i 5MHz ổ 2.1 GHz)…Băng tầ ỉ định dướ được định nghĩa bởi IUT thì phù h p v i d ch v n l ợ ớ ị ụ IMT trong khi các băng tầ ớn hơn 5MHz thì s d ng cho các d ch v ử ụ ị ụ ốc độ ự ạ ề băng tầ ủ có t c c cao. Tính linh ho t v n c a LTE có th cho phép các nhà s n xu t phát tri n LTE trong nh n t ể ả ấ ể ững băng tần đã tồ ại c a h . ủ ọ B ng 1.1 T d ả . ốc độ ữ liệu hướng lên, hướ ố ủ ấ ạ ng xu ng , RTT c a các c u trúc m ng [6] 1.3 . D i t n ho ng m ng LTE .2 ả ầ ạt độ ạ Công ngh LTE 4G hi n t c tri n khai nhi c trên th i. ệ ệ ại đang đượ ể ở ều nướ ế giớ Theo s u th c gia trên th i ch p nh ố liệ ống kê tính đến 8/5/2012, đã có 98 quố ế giớ ấ ận
  • 49. 32 công ngh LTE 4G v p d ch v D i t n s c s d ng cho ệ ới hơn 300 nhà cung cấ ị ụ. ả ầ ố đượ ử ụ m c bi u di n theo b ạng LTE đượ ể ễ ảng dưới đây: B ng 1.2 i t n s cho Uplink và downlink s d ng trong m ng LTE ả . Dả ầ ố ử ụ ạ [6]
  • 50. 33 CHƢƠNG II: CẤU TRÚC MẠNG LTE VÀ CÁC KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG LTE c u trúc m ng LTE, các v k ng Chương này trình bày về ấ ạ ấn đề ỹ thuật ảnh hưở đế ả năng triể n kh n khai và ho ng c a m t ra gi pháp k t truy ạt độ ủ ạng LTE. Đặ ải ỹ thuậ nhập cho hướng lên và hướ ố ng xu ng. 2.1. CÁC VẤN ĐỀ KỸ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN MẠNG LTE 2.1.1. Trễ và Fading 2.1.1.1. Tr ng ễ đa đườ Tín hi u nh m tín hi u thu tr c ti p và các thành ph n ph n ệ ận được nơi thu gồ ệ ự ế ầ ả x . Tín hi u ph n x n sau tín hi u thu tr c ti p vì nó ph i truy n qua m t kho ng ạ ệ ả ạ đế ệ ự ế ả ề ộ ả dài hơn, và như vậ ẽ làm năng lượng thu đượ ả ộ ờ ả y nó s c tr i r ng theo th i gian. Kho ng trả ễ (delay spread) được định nghĩa là khoả ệ ờ ữ ệ i tr ng chênh l ch th i gian gi a tín hi u thu trự ế ệ ả ạ c ti p và tín hi u ph n x thu đượ ố c cu i cùng. Trong thông tin vô tuy n, tr i tr có ế ả ễ thể gây nên nhi u xuyên ký t n ễ ự ếu như hệ thố ắ ục. Đố ớ ng không có cách kh c ph i v i LTE, s d ng k ử ụ ỹ ật OFDM đã tránh đượ ễ ự thu c nhi u xuyên ký t ISI. 2.1.1.2. S ng c a Fading ự ảnh hưở ủ Fading là s bi tín hi u sóng mang cao t n t i antenna thu do có ự ến đổi cường độ ệ ầ ạ s u v s khúc x c a khí quy n, các ph n x c t và ự thay đổi không đồng đề ề chỉ ố ạ ủ ể ả ạ ủa đấ nước trên đườ ề ến đi qua. Cũng như các hệ ố ng truy n sóng vô tuy th ng thông tin vô tuy th lo i ế ệ n khác, h ố cũng bị ảnh hưở ởi Fading. Sau đây là mộ ố ng LTE ng b t s ạ Fading n tín hi u thông tin vô tuy n: ảnh hưởng đế ệ ế a. Rayleigh fading Fading Rayleigh là lo i Fading sinh ra do hi ạ ện tượng đa đường (Multipath Signal) và xác su t m c tín hi u thu b suy gi m so v i m c tín hi ấ ứ ệ ị ả ớ ứ ệu phát đi tuân theo phân b Rayleigh. ố