4. KHÁI NIỆM
✓ Tăng trưởng và phát triển
• Quá trình tăng trưởng/ lớn
Chỉ sự tăng khối lượng do sự tăng sinh và phì đại các tế bào
• Quá trình phát triển
Chỉ sự biệt hóa về hình thái và sự trưởng thành về chức
năng của các bộ phận và hệ thống cơ thể.
→ Trẻ em là một cơ thể đang lớn và phát triển
✓ Quá trình tăng trưởng diễn ra liên tục từ khi trứng
được thụ thai cho đến khi trưởng thành
→ đặc điểm sinh học cơ bản của TE
7. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TĂNG TRƯỞNG
✓ Nhóm chỉ tiêu nhân trắc
• Cân nặng, chiều cao, chu vi các vòng
• Tỷ lệ các phần trong cơ thể
✓ Tuổi xương
✓ Các dấu hiệu trưởng thành về tính dục:
Lông mu, tuổi xuất hiện kinh nguyệt hoặc
xuất tinh.
8. Trẻ sơ sinh
✓ CN trẻ trai: 3100 350 g
✓ CN trẻ gái: 3060 340 g
✓ CN con dạ > con so
✓ Sụt cân sinh lý
• Ngày 2 – 10 sau đẻ
• < 10% trọng lượng cơ thể
• Không có các hiện tượng bệnh lý
• Trẻ đẻ non sụt cân nhiều hơn và hồi phục chậm hơn.
SỰ TĂNG TRƯỞNG CÂN NẶNG
9. Trong năm đầu
✓ CN phát triển mạnh nhất trong năm đầu đời, nhất là 3
tháng đầu
✓ CN tăng gấp 2 vào tháng thứ 4 – 5, gấp 3 khi trẻ 1 tuổi
• 6 tháng đầu tăng 750g/ tháng
• 6 tháng sau tăng 250g/ tháng
SỰ TĂNG TRƯỞNG CÂN NẶNG
10. Trên 1 tuổi
✓ Cân nặng tăng chậm: 1,5 – 2 kg/ năm.
✓ Cân nặng của trẻ gái nhẹ hơn trẻ trai
✓ Từ 12 – 14 tuổi: cân nặng của trẻ tăng nhanh
→ “tăng vọt dậy thì”
Trong giai đoạn này:
Trẻ gái: tăng TB 3 – 3,5 kg/ năm đỉnh cao 4 kg/ năm
Trẻ trai: tăng TB 4 – 4,5 kg/ năm đỉnh cao 5 kg/ năm
Sau đó tốc độ tăng chậm dần
SỰ TĂNG TRƯỞNG CÂN NẶNG
11. SỰ TĂNG TRƯỞNG CÂN NẶNG
Công thức tính cân nặng của trẻ
• Từ 2 – 10 tuổi
X (kg) = 9 + 1,5 x (N – 1)
• Từ 11 – 15 tuổi
X (kg) = 21 + 4 x (N – 10)
Trong đó: N là số tuổi (năm)
12. Trẻ sơ sinh
✓ Chiều dài của trẻ đủ tháng
Trẻ trai: 50 1,6 cm
Trẻ gái: 49,8 1,3 cm
✓ Chiều dài của con dạ thường lớn hơn con so
SỰ TĂNG TRƯỞNG CHIỀU CAO
13. Trong năm đầu
✓ Chiều cao của trẻ tăng nhanh trong năm đầu
(nhất là 3 tháng đầu)
• 3 tháng đầu: tăng 3 – 3,5 cm/ tháng
• 3 tháng tiếp: tăng 2 – 2,5 cm/ tháng
• 6 tháng cuối: tăng 1 – 1,5 cm/ tháng
→ 1 tuổi chiều cao tăng thêm 25 cm (50% chiều
dài lúc mới sinh)
SỰ TĂNG TRƯỞNG CHIỀU CAO
14. Trên 1 tuổi
✓ Tốc độ tăng chiều cao từ năm thứ 2 chậm hơn năm
đầu, tăng trung bình 5 cm/ năm
✓ Giai đoạn dậy thì: tăng vọt về chiều cao
• Con trai: tăng TB 5,5cm, đỉnh cao 9cm/ năm
• Con gái: tăng TB 5cm, đỉnh cao 8cm/ năm
✓ Sau đó, tốc độ tăng chiều cao chậm lại và kết thúc khi
đạt tuổi trưởng thành.
SỰ TĂNG TRƯỞNG CHIỀU CAO
15. Công thức tính chiều cao trẻ > 1 tuổi
X (cm) = 75 + 5 x (n – 1) (n: số tuổi)
SỰ TĂNG TRƯỞNG CHIỀU CAO
16. Vòng đầu
✓ Khi mới sinh (trẻ đủ tháng): 30,31 1,85 cm
✓ 3 tháng đầu: tăng 3cm/ tháng
✓ Đến cuối năm thứ nhất: 45 1,5 cm (tăng 15 cm)
✓ Năm thứ 2 – 3: tăng 2cm/ năm
✓ Sau đó: tăng 0,5 – 1cm/ năm
• 05 tuổi: 49 – 50 cm
• 10 tuổi: 51 cm
• 15 tuổi: 53 – 54 cm
SỰ TĂNG TRƯỞNG VÒNG ĐẦU,
VÒNG NGỰC, VÒNG CÁNH TAY
17. SỰ TĂNG TRƯỞNG VÒNG ĐẦU,
VÒNG NGỰC, VÒNG CÁNH TAY
Mới
sinh
• Vòng ngực < vòng đầu
• Trung bình: 30 cm
• Tăng nhanh trong những tháng
đầu, mức tăng chậm hơn vòng đầu
2 – 3
tuổi
• Vòng ngực = vòng đầu
Sau
đó
• Vòng ngực > vòng đầu
Vòng ngực
18. Vòng cánh tay
SỰ TĂNG TRƯỞNG VÒNG ĐẦU,
VÒNG NGỰC, VÒNG CÁNH TAY
Trẻ 6 – 59 tháng tuổi
•< 11,5 cm: SDD nặng
•11,5 – 12,4cm: SDD vừa
•12,5 – 13,4 cm: báo động
•≥ 13,5 cm: bình thường
Chu vi vòng cánh tay
•1 tháng tuổi: 11 cm
•1 tuổi: 13,5 cm
•5 tuổi: 15 ± 1 cm
20. ✓ Di truyền
• Giới, chủng tộc
• Các yếu tố gen
• Các bất thường bẩm sinh
Quá trình tăng trưởng chịu ảnh hưởng tương tác
của yếu tố cơ bản: di truyền và môi trường
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ TĂNG TRƯỞNG
21. ✓ Môi trường:
• Trước sinh
• Bà mẹ
• Điều kiện kinh tế xã hội
• Khí hậu, mùa
• Hoạt động thể chất
• Các stress tâm lý
• Dinh dưỡng (yếu tố quan trọng nhất)
• Đô thị hóa
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ TĂNG TRƯỞNG
22. ✓ Nội tiết: Hormon tuyến giáp, tụy, thượng thận,
sinh dục và tuyến yên
✓ Bệnh tật: Các bệnh về chuyển hóa, thận, thần
kinh, hô hấp, tim mạch,…
✓ Khuynh hướng thế tục: xu hướng tăng trưởng
theo thời gian
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ TĂNG TRƯỞNG