SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 5
Baixar para ler offline
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
                                 Môn : TOÁN; khối B

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 3mx 2 3m3 (1) , m là tham số thực.
           a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
           b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có
              diện tích bằng 48.
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình 2(cos x     3 sin x) cos x cos x   3 sin x 1.
Câu 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình x 1         x2 4x 1 3 x.
                                        1
                                               x3
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I                    dx.
                                        0
                                          x 4 3x 2 2
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên cạnh SC. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (ABH). Tính thể tích
của khối chóp S.ABH theo a.
Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x y z 0 và x 2 y 2 z 2 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 5 y 5 z 5 .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc
phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng có hệ tọa độ Oxy, cho các đường tròn (C1) : x 2 y 2 4 ,
(C2): x 2 y 2 12 x 18 0 và đường thẳng d: x y 4 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm
thuộc (C2), tiếp xúc với d và cắt (C1) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d.
                                                                                  x 1 y     z
Câu 8.a (1,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:                       và
                                                                                   2   1     2
hai điểm A(2;1;0), B(-2;3;2). Viết phương trình mặt cầu đi qua A,B và có tâm thuộc đường thẳng
d.
Câu 9.a (1,0 điểm) Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi
ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và
nữ.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và
đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình x 2 y 2 4. Viết phương trình
chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox.
Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0;0;3), M(1;2;0). Viết phương
trình mặt phẳng (P) qua A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng
tâm thuộc đường thẳng AM.
Câu 9.b (1,0 điểm) Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 3iz 4 0 . Viết
dạng lượng giác của z1 và z2
                                               BÀI GIẢI
Câu 1:
a) m= 1, hàm số thành : y = x3 – 3x2 + 3. Tập xác định là R.
    y’ = 3x2 – 6x; y’ = 0    x = 0 hay x = 2; y(0) = 3; y(2) = -1
lim y       và lim y
    x                x
                                     x               0         2        +
                                     y’           + 0          0    +
                                     y               3                      +
                                                    CĐ         -1
                                                               CT
   Hàm số đồng biến trên ( ∞; 0) ; (2; +∞); hàm số nghịch biến trên (0; 2)
   Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y(0) = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; y(2) = -1
   y" = 6x – 6; y” = 0   x = 1. Điểm uốn I (1; 1)
   Đồ thị :                           y


                                             3


                                            0          2            x
                                            -1


  b) y’ = 3x2 – 6mx, y’ = 0         x = 0 hay x = 2m
       y có 2 cực trị     m 0
       Vậy A (0; 3m3) và B (2m; -m3)
                  1
       S OAB =        6m 4 48         m4 = 16     m = 2 (nhận so với đk)
                  2
Câu 2 : 2(cos x       3 sin x) cos x cos x     3 sin x 1
            (2 cos x 1)(cos x 1)          3 sin x (2 cos x 1) 0
                                                    1
                                          cos x                          2
             2 cos x 1 0                            2               x           k2
                                                                           3
             cos x       3 sin x 1                         1
                                          cos x                     x   k2
                                                   3       2
Câu 3 : Giải bất phương trình x 1        x 2 4 x 1 3 x . Đk : 0 x 2   3 hay x         2   3
  nhận xét x = 0 là nghiệm
                                 1          1
  + Với x 0, BPT           x            x      4 3
                                  x         x
                  1          1
  Đặt t = x             x       = t2 – 2 (t 2)
                   x         x
                                                         t 3
  Ta có : t     t2 6 3          t2 6 3 t         t 3 hay 2
                                                         t 6 9 6t t 2
             1       5         1
        x                 x       hay x 4
              x      2         4
                               1
  Kết hợp với đk 0 x               hay x 4.
                               4
2                      dt
Câu 4 : Đặt t = x                                 xdx ; x              0         t     0; x 1               t 1
                                         2
           1                            1
    1      tdt     1      1    2
I        2
                                   dt 1 2 ln 3 3ln 2
    2 0 t 3t 2 2 0 t 1 t 2             2                                                                                            S
Câu 5
                                                                                                                                              H
Nối BH ta có tam giác ABH cân tại H, do tính chất đối xứng
  SC BH . Vậy SC ( ABH ) .
Gọi SD là chiều cao của tam giác SAB                                                                                                              C
                                        2                  2                 2
                                                                                                                           A
                                a                      a               15a                       a 15                                    O
    SD 2         (2a )2                       4a 2                                     SD                                      D
                                2                      4                 4                         2
                                                                                                                                    B
               1 a 15 a 2 15
S( SAB )          a.
               2        2        4
                          1        a 2 15                                              a 2 15          a 15
S( SAB )       S( SAC )     AH .SC                                          AH
                          2           4                                                 2.2 a            4

                     2              2             2            2       15a 2           49a 2                    7a     SH        7a       7
Ta có           SH        (2a )             AH         4a                                              SH
                                                                        16              16                       4     SC       4.2 a     8
                                                                   2                   2
V( SABH )        SH       7                       a 15                      a 3                15a 2    a2        44a 2                 11a
                            ; SO 2                                                                                             SO
V( SABC )        SC       8                         2                       3.2                  4      12         12                    3
                7 1 a 2 3 a 11                         7 a 3 11
V( SABH )        . .      .
                8 3 4       3                             96
                                                                                           1
                                                       xy              (x        y)2
                  x y z                 0                                                  2
Câu 6.
                  x2      y2        z2        1 2              2
                                                  x y
                                                3              3
               P = x + y + z = x + y – (x + y) = -5xy(x3 + y3) – 10x2y2(x + y)
                      5     5    5      5     5       5

                    5                1            5 3 5
               =        ( x y )3       ( x y)       t       t;   t=x+y
                    2                2            2       4
                          5 3 5
               f(t) =       t      t
                          2      4
                          15 2 5
               f’(t) =        t
                            2      4
                                      1
               f’(t) = 0      t=
                                       6
                               t          2         1               1       2
                                            3           6             6       3
                               f’(t)                           –             0                  +           0          –
                                f(t)          5 6                                                           5 6
                                                      36                                                          36
5 6
                                                          36

          Vậy P    5 6               . Vậy max P = 5 6         xảy ra khi t = 1
                            36                            36                            6
              x    y        1                                        x     y        2
                                 6                                                      3
              xy        1             (có nghiệm)          hay       xy        1            (có nghiệm)
                            3                                                    6
              z        (x       y)                                   z         ( x y)

Câu 7a. Phương trình đường tròn (C) : x 2                  y 2 2ax 2by c                0
Phương trình đường thẳng AB : 2ax 2by c                          4       AB có vtcp v (b;-a)
Đường thẳng (d) có vtcp u (1;1) vì (d ) AB      u.v 0       a b (1)
         a b 4
d(I,d) =             a 2 b2 c      8 = 2a2 – c (2)
            2
I (C2 )     a 2 b 2 12a 18 0 (3)
Thế (1) vào (3) ta có : a b 3
Thế a b 3 vào (2) ta có : c = 10
Vậy phương trình đường tròn (C) : x 2 y 2 6 x 6 y 10 0
Cách khác : Gọi I (a;b) (C2 ) ; vì đường tròn tâm I cắt (C1) tâm O tại A, B sao cho AB                    (d ) .
Mà IO       AB     IO (d ) . Vậy d(I/d) = d(O/d) = 2 2 = R
                                                a 2 b 2 12a 18 0
                                                                 (1)
           a 2 b 2 12a 18 0                     a b 8
Ta có :
           a b 4            4                   a 2 b 2 12a 18 0
                                                                 (2)
                                                a b 0
Hệ (1)    a 7 2 2; b        1 2 2 ; (loại) vì I và O phải cùng phía so với (d).
                       2
Hệ (2)    a b 3 a 6a 9 0                     a 3
Phương trình đường tròn : ( x 3) ( y 3) 2 8
                                   2


Câu 8a.
Gọi tâm mặt cầu là I (d )      I (1 2t ; t ; 2t )
  2     2           2     2
IA 9t 6t 2 , IB 9t 14t 22
Ta có IA2 IB 2 t       1     I ( 1; 1; 2) , IA2 R 2 17
                                                2
Vậy phương trình mặt cầu là : x 1                    ( y 1) 2 ( z 2) 2 17
                                                                      4         25!
Câu 9a. Số cách gọi 4 học sinh lên bảng là :                         C25              12650
                                                                               4!.21!
Số cách gọi 4 học sinh có cả nam lẫn nữ là :
                                  3
       TH 1: 1 nữ 3 nam có : 10.C15 10.455 = 4550
2    2
       TH 2: 2 nữ 2 nam có : C10 .C15      4725
                                 3    1
       TH 3 : 3 nữ 1 nam có : C .C
                                 10   151800
Vậy số cách gọi 4 học sinh có nam và nữ là : 4550 + 4725 + 1800 = 11075
                                                          11075 443
Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam lẫn nữ là :
                                                          12650 506
                                                 4
                                               C      21
Cách khác: Xác suất chọn không có nam: P1 = 10   4
                                               C25 1265
                                                 4
                                               C15      273
       Xác suất chọn không có nữ : P2 =         4
                                               C25     2530
                                                                 443
       Xác xuất có cả nam và nữ : P = 1 – (P1 + P2) =
                                                                 506
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b. Đặt AC = 2a , BD = a . Bán kính đường tròn nội tiếp hình thoi R = 2.
      1 1      1    5
Ta có      2     2    2
                           a 2 20 a 2 5        b    5
      4 a      a    a
          4
                            x2 y 2
Vậy phương trình của (E) :          1
                            20 5

Câu 8b. Gọi B là giao điểm của mặt phẳng với Ox, B(b;0;0).
C là giao điểm của mặt phẳng với Oy, C(0;c;0).
                            x y z                                          b c
Vậy pt mặt phẳng có dạng :              1 và trọng tâm tam giác ABC là : G ; ;1
                            b c 3                                          3 3
                                      x y z 3
AM (1; 2; 3) . Pt đường thẳng AM :
                                      1 2         3
                 b c      2
Vì G AM nên                    b   2, c    4
                 3 6 3
Vậy pt mặt phẳng (P) là 6 x 3 y 4 z 12 0
Câu 9b. Phương trình z 2 2 3iz 4 0 có hai nghiệm là z1                        1     3i, z2    1     3i

Vậy dạng lượng giác của z1, z2 là : z1     2     cos       sin       i ; z2       2 cos       sin       i
                                                       3         3                        3         3
                                       2         2
                              z1 = 2(cos  + isin    ); z2 2 cos   i sin
                                        3         3             3       3
                                        Lưu Nam Phát
                            (Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn – TP.HCM)

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
Duc Tam
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
Marco Reus Le
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
Song Tử Mắt Nâu
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
hoabanglanglk
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
Marco Reus Le
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
Zaj Bé Đẹp
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphangDe thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
Thanh Bình Hoàng
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
ndphuc910
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
Marco Reus Le
 

Mais procurados (20)

20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
 
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11 tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Hình oxy
Hình oxyHình oxy
Hình oxy
 
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphangDe thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 

Semelhante a De toan b_2012

De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
Summer Song
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
lam hoang hung
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi
De thiDe thi
De thi
ftvgn
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
Van-Duyet Le
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Van-Duyet Le
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Việt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 

Semelhante a De toan b_2012 (20)

De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
 
De thi
De thiDe thi
De thi
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DH
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 

De toan b_2012

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn : TOÁN; khối B I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 3mx 2 3m3 (1) , m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48. Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình 2(cos x 3 sin x) cos x cos x 3 sin x 1. Câu 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình x 1 x2 4x 1 3 x. 1 x3 Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I dx. 0 x 4 3x 2 2 Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (ABH). Tính thể tích của khối chóp S.ABH theo a. Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x y z 0 và x 2 y 2 z 2 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 5 y 5 z 5 . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng có hệ tọa độ Oxy, cho các đường tròn (C1) : x 2 y 2 4 , (C2): x 2 y 2 12 x 18 0 và đường thẳng d: x y 4 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc (C2), tiếp xúc với d và cắt (C1) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d. x 1 y z Câu 8.a (1,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và 2 1 2 hai điểm A(2;1;0), B(-2;3;2). Viết phương trình mặt cầu đi qua A,B và có tâm thuộc đường thẳng d. Câu 9.a (1,0 điểm) Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình x 2 y 2 4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox. Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0;0;3), M(1;2;0). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM. Câu 9.b (1,0 điểm) Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 3iz 4 0 . Viết dạng lượng giác của z1 và z2 BÀI GIẢI Câu 1: a) m= 1, hàm số thành : y = x3 – 3x2 + 3. Tập xác định là R. y’ = 3x2 – 6x; y’ = 0 x = 0 hay x = 2; y(0) = 3; y(2) = -1
  • 2. lim y và lim y x x x 0 2 + y’ + 0 0 + y 3 + CĐ -1 CT Hàm số đồng biến trên ( ∞; 0) ; (2; +∞); hàm số nghịch biến trên (0; 2) Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y(0) = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; y(2) = -1 y" = 6x – 6; y” = 0 x = 1. Điểm uốn I (1; 1) Đồ thị : y 3 0 2 x -1 b) y’ = 3x2 – 6mx, y’ = 0 x = 0 hay x = 2m y có 2 cực trị m 0 Vậy A (0; 3m3) và B (2m; -m3) 1 S OAB = 6m 4 48 m4 = 16 m = 2 (nhận so với đk) 2 Câu 2 : 2(cos x 3 sin x) cos x cos x 3 sin x 1 (2 cos x 1)(cos x 1) 3 sin x (2 cos x 1) 0 1 cos x 2 2 cos x 1 0 2 x k2 3 cos x 3 sin x 1 1 cos x x k2 3 2 Câu 3 : Giải bất phương trình x 1 x 2 4 x 1 3 x . Đk : 0 x 2 3 hay x 2 3 nhận xét x = 0 là nghiệm 1 1 + Với x 0, BPT x x 4 3 x x 1 1 Đặt t = x x = t2 – 2 (t 2) x x t 3 Ta có : t t2 6 3 t2 6 3 t t 3 hay 2 t 6 9 6t t 2 1 5 1 x x hay x 4 x 2 4 1 Kết hợp với đk 0 x hay x 4. 4
  • 3. 2 dt Câu 4 : Đặt t = x xdx ; x 0 t 0; x 1 t 1 2 1 1 1 tdt 1 1 2 I 2 dt 1 2 ln 3 3ln 2 2 0 t 3t 2 2 0 t 1 t 2 2 S Câu 5 H Nối BH ta có tam giác ABH cân tại H, do tính chất đối xứng SC BH . Vậy SC ( ABH ) . Gọi SD là chiều cao của tam giác SAB C 2 2 2 A a a 15a a 15 O SD 2 (2a )2 4a 2 SD D 2 4 4 2 B 1 a 15 a 2 15 S( SAB ) a. 2 2 4 1 a 2 15 a 2 15 a 15 S( SAB ) S( SAC ) AH .SC AH 2 4 2.2 a 4 2 2 2 2 15a 2 49a 2 7a SH 7a 7 Ta có SH (2a ) AH 4a SH 16 16 4 SC 4.2 a 8 2 2 V( SABH ) SH 7 a 15 a 3 15a 2 a2 44a 2 11a ; SO 2 SO V( SABC ) SC 8 2 3.2 4 12 12 3 7 1 a 2 3 a 11 7 a 3 11 V( SABH ) . . . 8 3 4 3 96 1 xy (x y)2 x y z 0 2 Câu 6. x2 y2 z2 1 2 2 x y 3 3 P = x + y + z = x + y – (x + y) = -5xy(x3 + y3) – 10x2y2(x + y) 5 5 5 5 5 5 5 1 5 3 5 = ( x y )3 ( x y) t t; t=x+y 2 2 2 4 5 3 5 f(t) = t t 2 4 15 2 5 f’(t) = t 2 4 1 f’(t) = 0 t= 6 t 2 1 1 2 3 6 6 3 f’(t) – 0 + 0 – f(t) 5 6 5 6 36 36
  • 4. 5 6 36 Vậy P 5 6 . Vậy max P = 5 6 xảy ra khi t = 1 36 36 6 x y 1 x y 2 6 3 xy 1 (có nghiệm) hay xy 1 (có nghiệm) 3 6 z (x y) z ( x y) Câu 7a. Phương trình đường tròn (C) : x 2 y 2 2ax 2by c 0 Phương trình đường thẳng AB : 2ax 2by c 4 AB có vtcp v (b;-a) Đường thẳng (d) có vtcp u (1;1) vì (d ) AB u.v 0 a b (1) a b 4 d(I,d) = a 2 b2 c 8 = 2a2 – c (2) 2 I (C2 ) a 2 b 2 12a 18 0 (3) Thế (1) vào (3) ta có : a b 3 Thế a b 3 vào (2) ta có : c = 10 Vậy phương trình đường tròn (C) : x 2 y 2 6 x 6 y 10 0 Cách khác : Gọi I (a;b) (C2 ) ; vì đường tròn tâm I cắt (C1) tâm O tại A, B sao cho AB (d ) . Mà IO AB IO (d ) . Vậy d(I/d) = d(O/d) = 2 2 = R a 2 b 2 12a 18 0 (1) a 2 b 2 12a 18 0 a b 8 Ta có : a b 4 4 a 2 b 2 12a 18 0 (2) a b 0 Hệ (1) a 7 2 2; b 1 2 2 ; (loại) vì I và O phải cùng phía so với (d). 2 Hệ (2) a b 3 a 6a 9 0 a 3 Phương trình đường tròn : ( x 3) ( y 3) 2 8 2 Câu 8a. Gọi tâm mặt cầu là I (d ) I (1 2t ; t ; 2t ) 2 2 2 2 IA 9t 6t 2 , IB 9t 14t 22 Ta có IA2 IB 2 t 1 I ( 1; 1; 2) , IA2 R 2 17 2 Vậy phương trình mặt cầu là : x 1 ( y 1) 2 ( z 2) 2 17 4 25! Câu 9a. Số cách gọi 4 học sinh lên bảng là : C25 12650 4!.21! Số cách gọi 4 học sinh có cả nam lẫn nữ là : 3 TH 1: 1 nữ 3 nam có : 10.C15 10.455 = 4550
  • 5. 2 2 TH 2: 2 nữ 2 nam có : C10 .C15 4725 3 1 TH 3 : 3 nữ 1 nam có : C .C 10 151800 Vậy số cách gọi 4 học sinh có nam và nữ là : 4550 + 4725 + 1800 = 11075 11075 443 Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam lẫn nữ là : 12650 506 4 C 21 Cách khác: Xác suất chọn không có nam: P1 = 10 4 C25 1265 4 C15 273 Xác suất chọn không có nữ : P2 = 4 C25 2530 443 Xác xuất có cả nam và nữ : P = 1 – (P1 + P2) = 506 B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7b. Đặt AC = 2a , BD = a . Bán kính đường tròn nội tiếp hình thoi R = 2. 1 1 1 5 Ta có 2 2 2 a 2 20 a 2 5 b 5 4 a a a 4 x2 y 2 Vậy phương trình của (E) : 1 20 5 Câu 8b. Gọi B là giao điểm của mặt phẳng với Ox, B(b;0;0). C là giao điểm của mặt phẳng với Oy, C(0;c;0). x y z b c Vậy pt mặt phẳng có dạng : 1 và trọng tâm tam giác ABC là : G ; ;1 b c 3 3 3 x y z 3 AM (1; 2; 3) . Pt đường thẳng AM : 1 2 3 b c 2 Vì G AM nên b 2, c 4 3 6 3 Vậy pt mặt phẳng (P) là 6 x 3 y 4 z 12 0 Câu 9b. Phương trình z 2 2 3iz 4 0 có hai nghiệm là z1 1 3i, z2 1 3i Vậy dạng lượng giác của z1, z2 là : z1 2 cos sin i ; z2 2 cos sin i 3 3 3 3 2 2 z1 = 2(cos + isin ); z2 2 cos i sin 3 3 3 3 Lưu Nam Phát (Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn – TP.HCM)