SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 41
PCR (polymerase chain reaction)
 Chương II
Taq polymerase
Các bước PCR
1 phản ứng PCRNguyên tắc máy
PCR
Làm thế nào để
phân lập được
gen
I. Giới thiệu
Kary Mullis 1985
Nobel 1993
Giới thiệu
 PCR: phản ứng chuỗi trùng hợp
 Là kỹ thuật tổng hợp nhân tạo các đoạn DNA
với tốc độ nhanh, có độ chính xác cao, không
cần sự hiện diện của tế bào
 Phaûn öùng PCR cho pheùp khuyeách ñaïi
moät ñoaïn DNA naèm giöõa 2 moài chuyeân
bieät, nhôø men DNA polymerase
Nguyên tắc
• Dựa trên sự hoạt động của emzyme
• Sự hiện diện của mồi chuyên biệt
• Khả năng nối dài mồi của taq polymerase
• Các nu tự do trong môi trường
Máy PCR
Thực nghiệm
 Phản ứng PCR là một chuỗi nhiều chu kỳ mỗi chu
kỳ gồm 3 bước
 Bước 1: Biến tính (denaturation)

94-98o
C

2-5 phút
 Bước 2: Gắn mồi (anneealing)

30-65o
C

20s-2’
 Bước 3: kéo dài (extending)

68-72o
C

20s-5’
Thực nghiệm
http://users.ugent.be/~avierstr/pdf/PCR.pdf
III. THỰC NGHIỆM
http://users.ugent.be/~avierstr/principles/pcrani.html
III. THỰC NGHIỆM
http://faculty.plattsburgh.edu/donald.slish/PCRmov.html
Moài (primers)Moài (primers)
= oligonucleotide ñôn maïch (18-24 b) boå sung vôùi 2 vuøng treân
trình töï DNA
Moài xuoâi (sense primer hoaëc Forward) baét caëp vôùi maïch
khuoân cuûa DNA vaø seõ keùo daøi theo chieàu phieân maõ
Moài ngöôïc (anti sense primer hoaëc Reverse) baét caëp vôùi maïch
maõ cuûa DNA vaø seõ keùo daøi ngöôïc theo chieàu phieân maõ
5’
3’
3’
5’
3’ 5’ 5’ 3’
THIẾT KẾ MỒI
 Nguyên tắc
 Trình tự của mồi được thiết kế sao cho không có sự bắt
cặp giữa mồi xuôi và mồi ngược, kể cả cấu trúc kẹp tóc
 Nhiệt độ gắn mồi của mồi xuôi và mồi ngược không
được chênh lệch quá xa (Không nên quá nhiều G hoặc C
nối tiếp nhau thường tỷ lệ G, C nằm trong khoảng 30%<
G+C<70%))
 Không nên nhiều bắt cặp sai với DNA khuôn
 Các mồi được chọn phải đặc trưng cho trình tự DNA cần
khuyếch đại không trùng với các trình tự lặp lại trên
DNA
 Trình tự nằm giữa mồi xuôi và mồi ngược không quá
lớn (<3000 tốt nhất là dưới 1000)
THIẾT KẾ MỒI
Cách thiết kế mồi:
 Mồi xuôi: cùng trình tự với mạch mã
 Mồi ngược: là trình tự ngược và bổ sung
với mạch mã
 Cách tính Tm (nhiệt độ gắn mồi)
Tm = 4(G+C) + 2(A+T)
Polymerase chòu nhieätPolymerase chòu nhieät
Taq-polymerase : töø Thermus aquaticus
Nhieät ñoä toái öu : 72°C
Coù hoaït tính 5'->3' polymerase
Coù hoaït tính terminal transferase : theâm 1 Adenosine ôû
ñaàu 3’ cuûa maïch DNA môùi.
Khoâng coù khaû naêng söûa sai (2x10-5
, 0.25% sai sau 30
chu kyø)
Sao cheùp ~ 2000b/min. Khoâng sao cheùp ñöôïc treân 3kb
Pfu-polymerase : töø Pyrococcus furiosus
Nhieät ñoä toái öu : 72°C
Coù hoaït tính 5'->3' polymerase vaø 3’-> 5’ exonuclease
Tyû leä cheùp sai thaáp (1.5x10-6
)
Sao cheùp ~ 500b/min
Buffers
 Có nhiều loại buffer sử dụng riêng cho
từng loại enzyme.
 Một số buffer chứa chất hoạt động bề
mặt có thể ảnh hưởng đến các phản
ứng
 Nhiều loại buffer đã có sẵn ion Mg2+
Nồng độ Mg2+ và dNTP
 Nồng độ ion Mg2+ cao: xuất hiện thêm các sản phẩm
không đặc hiệu.
 Nồng độ ion Mg2+ thấp: lượng sản phẩm PCR thấp.
 Nồng độ ion Mg2+ phụ thuộc vào loại DNA polymerase,
DNA mẫu và thành phần buffer
 gradien nồng độ từ 0.5 đến 2 mM với các khoảng cách
mỗi bước là 0.2 mM.
 dNTPs là loại hóa chất kém bền
 Lượng dNTP tối ưu là 200 µM of mỗi loại dNTP. Việc
tăng dNTP không làm tăng đáng kể lượng sản phẩm
PCR so với việc hiệu chỉnh các yếu tố khác
Chất khác
 Đối với các DNA template lớn, giàu GC
thì có thể sử dụng các chất biến tính
như DMSO, formamide, glycerol, and
betaine trong thành phần PCR.
 Tăng lượng DMSO trong PCR sẽ cần
giảm nhiệt bắt mồi xuống.
 Dầu khoáng
CÁC CHỈ TIÊU ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHẢN ỨNG PCR
 1. DNA mẫu: (100ng-1µg)
 2. Enzyme
 3. Mồi và nhiệt độ gắn mồi (nhiệt độ lai)
 4. dNTP: 20-200µM/ mỗi lọai nu
 5. Nồng độ Mg++
 6. Số lượng chu kỳ phản ứng
 7. Thiết bị và dụng cụ cho phản ứng
Một số vấn đề thường gặp
 Không có sản phẩm hoặc lượng sản
phẩm quá thấp
 Kiểm tra lại DNA mẫu, thao tác
 Tăng thời gian kéo dài, số chu kỳ, nhiệt độ
biến tính
 Hạ nhiêt độ gắn mồi
 Primer, buffer
Một số vấn đề thường gặp
 Vệt smear kích thước lớn hơn sản phẩm
mong muốn
 Giảm DNA, thời gian kéo dài, số chu kỳ
 Tăng nhiệt độ gắn mồi
 Thay đổi nồng độ Mg2+
 Tăng thời gian kéo dài nếu sp mear có kt
nhỏ
 Băng sản phẩm phụ rõ nét với kích thước thấp
hơn sản phẩm mong muốn
 Tăng nhiệt độ bắt mồi 2°C và/hoặc tăng thời gian bắt
mồi
 Tăng thời gian kéo dài thêm 30s.
 Giảm nồng độ DNA polymerase.
 Tối ưu hóa nồng độ Mg2+.
 Tinh sạch DNA template
 Giảm nồng độ primer.
 Thiết kế cặp primer mới.
Một số vấn đề thường gặp
Real-time PCRReal-time PCR
 Moät maùy luaân nhieät
 Moät heä thoáng phaùt vaø ñoïc tín hieäu huyønh
quang
Quaù trình nhaân baûn saoQuaù trình nhaân baûn sao
ADN trong moät phaûnADN trong moät phaûn
öùng PCRöùng PCR
Theàm phaùt
hieän
Pha log
Pha bình nguyeân
Pha chaäm
SoálöôïngADN
Trong pha Log : Qn
= Q0
(E)n
Qn
= Soá baûn sao sau n chu kyø
Q0
= Soá baûn sao khôûi ñaàu
E = Hieäu suaát PCR
n = soá chu kyø
PCR coå ñieån : keát quaû chæ ñöôïc
bieát sau khi taát caû caùc voøng phaûn
öùng ñaõ hoaøn thaønh .
A-6
= 10-6
ng
A-5
= 10-5
ng
A-4
= 10-4
ng
A-3
= 10-3
ng
A-2
= 10-2
ng
A-1
= 10-1
ng
A1
= 1ng
A-6
A-5
A-4
A-3
A-2
A-1
A1
Real-Time PCR : quaù
trình nhaân baûn sao ADN
ñöôïc theo doõi tröïc tieáp
theo töøng chu kyø. Vôùi
kyõ thuaät naøy, ADN ban
ñaàu ñöôïc ñònh löôïng
moät caùch chính xaùc.
Tín hieäu huyønh quang ñöôïc ño sau giai
ñoaïn keùo daøi cuûa moãi chu kyø PCR
Öu ñieåm : reû, ñôn giaûn
Nhöôïc ñieåm : khoâng ñaëc
hieäu
Phöông phaùp taïo huyønhPhöông phaùp taïo huyønh
quang duøngquang duøng SYBRGreenSYBRGreen
SYBRGreen phaùt
huyønh quang khi cheøn
giöõa 2 maïch cuûa ADN
Kích thích
490nm
Phaùt quang
530nm
Aùp duïng cuûa PCRAùp duïng cuûa PCR
Taïo doøng DNA
Tìm hieåu möùc bieåu hieän cuûa gen (Reverse
Transcription PCR)
Chaån ñoaùn beänh (cuûa ngöôøi, suùc vaät, caây
coái)
Phaùt hieän ñoät bieán
Kieåm tra chaát löôïng (thöïc phaåm, GMO, oâ
nhieãm nöôùc…)
Phaùt hieän khaùc bieät giöõa caùc boä gen (Ña
daïng gen):
TÓM TẮT QUY TRÌNH THỰC HIỆN
MỘT PHẢN ỨNG PCR
1. Thiết kế mồi
2. Chuẩn bị mẫu DNA
3. Pha mix với các thành phần theo thứ tự sau:
 H2O tiệt trùng
 Buffer
 dNTP tổng số
 mồi xuôi
 mồi ngược
 taq polymerase
 DNA mẫu
1. Cho vào máy lập chương trình chạy phù hợp
2. Kiểm tra sản phẩm PCR trên gel agarose với sự có mặt
của thang chuẩn
3. Phân tích kết quả
RAPD
(Random Amplified Polymorphic DNA)
Escherichia coli : 4 x 106
Saccharomyces cerevisiae : 1,4 x 107
Drosophila melanogaster : 1,6 x 108
Caenorhabditis elegans : 108
Homo sapiens : 3,4 x 109
Arabidopsis thaliana : 108
Oryza sativa 4,3 x 108
Phaseolus vulgaris (đậu) : 2 x 109
Triticum vulgare (lúa mì) 7 x 109
Tulipa 3,5 x 1010
Kích thöôùc boä gen cuûa moät vaøiKích thöôùc boä gen cuûa moät vaøi
sinh vaätsinh vaät (pb)(pb)
Arabidopsis thaliana Drosophila melanogaster Tulipa
Caenorhabditis elegans
Giới thiệu
Là phương pháp phân tích đa dạng DNA khuyếch đại
ngẫu nhiên, kỹ thuật này được phát hiện vào năm 1990
(Welsh và McClelland; William và ctv.). Dùng nghiên cứu sự
khác biệt di truyền của những loài khác nhau.
Kỹ thuật RAPD dựa trên kỹ thuật PCR, bằng cách sử
dụng những primer ngắn (khoảng 10 nucleotide) có trình tự
biết trước, bắt cặp và nhân bản ngẫu nhiên những đoạn DNA
có trình tự bổ sung với trình tự của các primer
Primer RAPD
 Là đoạn ngắn oligonucleotide đơn (10mer)
được tổng hợp một cách ngẫu nhiên
 Để tìm sự khác biệt giữa các loài người ta
thường sử dụng một số lượng lớn các mồi
ngẫu nhiên
 Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mồi
ngẫu nhiên được tổng hợp nhân tạo
Nguyên tắc
 Dùng kỹ thuật PCR, sử dụng mồi là các sợi
oligonucleotide đơn gồm 10 mer có trình tự sắp xếp
ngẫu nhiên
 SV cùng loài sẽ có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, sẽ
khuyếch đại các đoạn DNA có kích thước giống nhau
khi sử dụng bất kỳ mồi ngẫu nhiên nào để chạy PCR.
 SV khác nhau ít nhiều về kiểu gen _ đa dạng về sinh
hoc, thì với một số mồi ngẫu nhiên nào đó các đoạn
DNA được khuyếch đại sẽ có kích thước khác nhau.
Ứng dụng
 Nghiên cứu đa dạng di truyền
 Phát hiện sự liên kết giữa gen với tính trạng
 Thiết lập bản đồ di truyền
 Phát hiện đột biến
Ưu điểm
 Dễ thực hiện và dễ thành công do không cần biết
trước trình tự bộ gene của đối tượng cần nghiên cứu,
thao tác đơn giản
 Chất lượng DNA khuôn không cần độ tinh sạch cao.
Thời gian thực hiện nhanh. Khả năng nhân bản cao
 Chi phí thực hiện thấp.
 sử dụng kết hợp với những kỹ thuật cao cấp khác để
đánh giá đa dạng di truyền và nhận diện chỉ thị phân
tử có độ tin cậy cao
Hạn chế
 Kỹ thuật RAPD có độ chính xác không cao,
không ổn định
 Khả năng nhân bản trong phản ứng PCR
cao nhưng khả năng xuất hiện đa hình thấp
và độ tin cậy không cao
 Khả năng nhận diện chỉ thị phân tử thấp và
có độ tin cậy không cao
Secuencia N° de
bandas
Partidor nucleotídica (5’-3’) totales
OPA-13 CAGCACCCAC 19
OPB-04 GGACTGGAGT 26
OPB-07 GGTGACGCAG 21
OPB-12 CCTTGACGCA 21
OPB-17 AGGGAACGAG 20
OPF-04 GGTGATCAGG 21
OPF-06 GGGAATTCGG 12
OPF-08 GGGATATCGG 12
OPF-09 CCAAGCTTCC 19
OPF-12 ACGGTACCAG 10
OPF-18 TTCCCGGGTT 13
OPF-14 TGCTGCAGGT 19
OPI-04 CCGCCTAGTC 14
OPI-07 CAGCGACAAG 29
OPI-10 ACAACGCGAG 28
OPI-13 CTGGGGCTGA 17
OPI-14 TGACGGCGGT 22
OPI-20 AAAGTGCGGG 21
Sản phẩm điện di RAPD
Hãy thiết kế mồi để khuyếch đại đoạn DNA
sau, tính Tm của mồi?
 5’aagcgtattgatgttcagaataatgaaaccactaattcaagagtattgtgtgtatgccttgttatttcttcatgatcc
aagggtttctcgcgtcaacagtatgttctgagctttttgttgttgtcatatctacttattcatgtttggaatgaaatgtcaa
ttgtctcatcttcctaaagtgtatacaagtttttgttctacaatagaactctacaacagctgaatataatgataaaaat
agatattttcttggctctttttttcattttacttttcttgacttctcatatggaaccacctccagcaacaaacggacctgtt
attgcaggttactttgctaattggtaacattgcataacaaaggcaaaaggggagcttaactcaactaactagaat
gtaataggggaatctacgatagaaaatacaatgttgttgatgtagctactcaagccaataagttgactcatatttta
tatgcatttgctaatgtccaaccggatggtcaagttgttcttggggtagtataaattattgcaagatatagaatataa
taataataattataaatataggacgcttatgcagatattgaaaagcattttccagcaagtaaaaaaataataata
aacaaatataaaacctctccctaattcatacataatatgtagaccaagcagtcaaccgaaaagaagatggatg
gaatgatccaggcaagaacctttacggtaactttaagcagttctatttactcaagcaacaacaccgtcatctcaa
agtgtcgcttagcattggcggatatacatggtccactcattttggcccggttgcgcgtgatcctcagaaacgcag
attgtttgtagatagcagcatcaaacacctagccaacttgggtctggacgggctagatattgactgggagtaccc
caaagatgatgaggaagcgttttattatgtgcatctgctctatgagttgcgactggcgcttgacagatatcaacaa
cagtgccaacaactgattcagtcgcgactattactcacagtagccgtgccttgtggccctgaccattatcgtaaat
tgagattgaccgaaatgcaaccttacgtggacctattttacctcatggcatacgactatgctggttcatgggattctt
tcgcagatcatcaagcggctgtttatggtggcagattgaatacagaacaagcagtacagcactatatcgcctgt
ggtatccctccatataagctagtcgtaggcatgcctttatatggtcgaggattctgcaatacggcggggccaggt
catcctttccaaggactgcctcgcggtacctgggaagagggtcaatttaattacaagacattgccaaaaccgg
gcgctgtagaataccacgactttaatcgactagcctcatggtcttatgaccctcaggctcgtgaatttatcacctat
gatactacgagatacattaacgt 3’
kết quả
 Mồi xuôi: 5’ AAG CGT ATT GAT GTT
CAG 3’
 Mồi ngược: 5’ ACG TTA ATG TAT
CTC GTA 3’
 Tm (mồi xuôi) = 4x 7 + 2 x 11 = 50
 Tm (mồi ngược) = 4x 6 + 2 x 12 = 48

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Richard Trinh
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicLam Nguyen
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửwww. mientayvn.com
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicLam Nguyen
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuVuKirikou
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửbittercoffee
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tửHà Nguyễn
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTHuế
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửNgo Quoc Ngoc
 
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀOKIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀOSoM
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNAAnh Gently
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dungHoang-Dung Tran
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413Trần Đức Anh
 
Tài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm menTài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm menvisinh11012
 

Mais procurados (20)

Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Tách dòng gene
Tách dòng gene Tách dòng gene
Tách dòng gene
 
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh họcGiáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tử
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
Dinh luong vsv
Dinh luong vsvDinh luong vsv
Dinh luong vsv
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tử
 
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀOKIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNA
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Tài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm menTài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm men
 
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
 

Destaque

Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vúNghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vúLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Application of MicroTester for detection of low microbial contamination
Application of MicroTester for detection of low microbial contaminationApplication of MicroTester for detection of low microbial contamination
Application of MicroTester for detection of low microbial contaminationOlivér Reichart
 
Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook bytHuy Hoang
 
lý thuyết Realtime
lý thuyết Realtimelý thuyết Realtime
lý thuyết RealtimeLam Nguyen
 
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ Tài liệu sinh học
 
Rapid detection systems
Rapid detection systemsRapid detection systems
Rapid detection systemsDawrul Islam
 
Lab Diagnosis - Prac. Microbiology
Lab Diagnosis - Prac. MicrobiologyLab Diagnosis - Prac. Microbiology
Lab Diagnosis - Prac. MicrobiologyCU Dentistry 2019
 
Rapid methods for detection of Food-borne Pathogens.
Rapid methods for detection of Food-borne Pathogens.Rapid methods for detection of Food-borne Pathogens.
Rapid methods for detection of Food-borne Pathogens.Kaleem Iqbal
 
Nomenclature, classification and identification of bacteria by Anil Shrestha
Nomenclature, classification and identification of bacteria by Anil ShresthaNomenclature, classification and identification of bacteria by Anil Shrestha
Nomenclature, classification and identification of bacteria by Anil ShresthaAnil Shrestha
 
Molecular detection of food borne pathogens-presentation
Molecular detection of food borne pathogens-presentationMolecular detection of food borne pathogens-presentation
Molecular detection of food borne pathogens-presentationYakindra Timilsena, PhD
 
Bioremediation and phytoremediation
Bioremediation and phytoremediationBioremediation and phytoremediation
Bioremediation and phytoremediationRachit Sharma
 
Food Microbiology - Chapter 6
Food Microbiology - Chapter 6Food Microbiology - Chapter 6
Food Microbiology - Chapter 6Alia Najiha
 
Identification And Differentiation Of Microorganisms
Identification And Differentiation Of MicroorganismsIdentification And Differentiation Of Microorganisms
Identification And Differentiation Of MicroorganismsHaiaykyu
 
Food Microbiology - Chapter 1 & 2
Food Microbiology - Chapter 1 & 2Food Microbiology - Chapter 1 & 2
Food Microbiology - Chapter 1 & 2Alia Najiha
 
Laboratory detection of resistant bacteria
Laboratory detection of resistant bacteriaLaboratory detection of resistant bacteria
Laboratory detection of resistant bacteriaMostafa Mahmoud
 
NGS Targeted Enrichment Technology in Cancer Research: NGS Tech Overview Webi...
NGS Targeted Enrichment Technology in Cancer Research: NGS Tech Overview Webi...NGS Targeted Enrichment Technology in Cancer Research: NGS Tech Overview Webi...
NGS Targeted Enrichment Technology in Cancer Research: NGS Tech Overview Webi...QIAGEN
 
Microbiological examination of food
Microbiological examination of food Microbiological examination of food
Microbiological examination of food Dr. Samira Fattah
 

Destaque (20)

Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vúNghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
 
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...
 
Application of MicroTester for detection of low microbial contamination
Application of MicroTester for detection of low microbial contaminationApplication of MicroTester for detection of low microbial contamination
Application of MicroTester for detection of low microbial contamination
 
Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook byt
 
lý thuyết Realtime
lý thuyết Realtimelý thuyết Realtime
lý thuyết Realtime
 
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ
Giáo Trình di truyền học - Phạm Thành Hổ
 
Rapid detection systems
Rapid detection systemsRapid detection systems
Rapid detection systems
 
Non-PCR-based Molecular Methods
Non-PCR-based Molecular MethodsNon-PCR-based Molecular Methods
Non-PCR-based Molecular Methods
 
Lab Diagnosis - Prac. Microbiology
Lab Diagnosis - Prac. MicrobiologyLab Diagnosis - Prac. Microbiology
Lab Diagnosis - Prac. Microbiology
 
Rapid methods for detection of Food-borne Pathogens.
Rapid methods for detection of Food-borne Pathogens.Rapid methods for detection of Food-borne Pathogens.
Rapid methods for detection of Food-borne Pathogens.
 
Nomenclature, classification and identification of bacteria by Anil Shrestha
Nomenclature, classification and identification of bacteria by Anil ShresthaNomenclature, classification and identification of bacteria by Anil Shrestha
Nomenclature, classification and identification of bacteria by Anil Shrestha
 
Molecular detection of food borne pathogens-presentation
Molecular detection of food borne pathogens-presentationMolecular detection of food borne pathogens-presentation
Molecular detection of food borne pathogens-presentation
 
Bioremediation and phytoremediation
Bioremediation and phytoremediationBioremediation and phytoremediation
Bioremediation and phytoremediation
 
Food Microbiology - Chapter 6
Food Microbiology - Chapter 6Food Microbiology - Chapter 6
Food Microbiology - Chapter 6
 
Identification And Differentiation Of Microorganisms
Identification And Differentiation Of MicroorganismsIdentification And Differentiation Of Microorganisms
Identification And Differentiation Of Microorganisms
 
Food microbes
Food microbesFood microbes
Food microbes
 
Food Microbiology - Chapter 1 & 2
Food Microbiology - Chapter 1 & 2Food Microbiology - Chapter 1 & 2
Food Microbiology - Chapter 1 & 2
 
Laboratory detection of resistant bacteria
Laboratory detection of resistant bacteriaLaboratory detection of resistant bacteria
Laboratory detection of resistant bacteria
 
NGS Targeted Enrichment Technology in Cancer Research: NGS Tech Overview Webi...
NGS Targeted Enrichment Technology in Cancer Research: NGS Tech Overview Webi...NGS Targeted Enrichment Technology in Cancer Research: NGS Tech Overview Webi...
NGS Targeted Enrichment Technology in Cancer Research: NGS Tech Overview Webi...
 
Microbiological examination of food
Microbiological examination of food Microbiological examination of food
Microbiological examination of food
 

Semelhante a Pcr polymerase chain_reaction

Da dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vatDa dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vatbomxuan868
 
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...Charice Vananh
 
lephuonguyen-nghiemthu
lephuonguyen-nghiemthulephuonguyen-nghiemthu
lephuonguyen-nghiemthuHeidiLe3
 
CMV TQ.pptx
CMV TQ.pptxCMV TQ.pptx
CMV TQ.pptxvanluom2
 
Ky thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.pptKy thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.pptThLmonNguyn
 
giải trình tự gene.pdf
giải trình tự gene.pdfgiải trình tự gene.pdf
giải trình tự gene.pdfMinhtriDo1
 
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọngFOODCROPS
 
Shpt chẩn-đoán-bệnh-final
Shpt chẩn-đoán-bệnh-finalShpt chẩn-đoán-bệnh-final
Shpt chẩn-đoán-bệnh-finalNguyên Trần
 
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Nguyen Thanh Tu Collection
 
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu ts tran hoang dung
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu   ts tran hoang dung01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu   ts tran hoang dung
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu ts tran hoang dungHoang-Dung Tran
 
chuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptchuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptAnh Nguyen
 
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾT
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾTKHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾT
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾTSoM
 
C3 genetic engineering omics
C3 genetic engineering omicsC3 genetic engineering omics
C3 genetic engineering omicsduyhoang1986
 
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can ThoKhao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Thonationwin
 

Semelhante a Pcr polymerase chain_reaction (19)

Da dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vatDa dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vat
 
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...
 
Bqt.ppt.0137
Bqt.ppt.0137Bqt.ppt.0137
Bqt.ppt.0137
 
lephuonguyen-nghiemthu
lephuonguyen-nghiemthulephuonguyen-nghiemthu
lephuonguyen-nghiemthu
 
CMV TQ.pptx
CMV TQ.pptxCMV TQ.pptx
CMV TQ.pptx
 
Ky thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.pptKy thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.ppt
 
giải trình tự gene.pdf
giải trình tự gene.pdfgiải trình tự gene.pdf
giải trình tự gene.pdf
 
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
 
Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...
Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...
Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...
 
Shpt chẩn-đoán-bệnh-final
Shpt chẩn-đoán-bệnh-finalShpt chẩn-đoán-bệnh-final
Shpt chẩn-đoán-bệnh-final
 
Gene mutation 2013
Gene mutation 2013Gene mutation 2013
Gene mutation 2013
 
314
314314
314
 
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
 
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu ts tran hoang dung
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu   ts tran hoang dung01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu   ts tran hoang dung
01 giới thiệu chung sinh thai hoc phan tu ts tran hoang dung
 
chuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptchuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.ppt
 
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾT
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾTKHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾT
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
C3 genetic engineering omics
C3 genetic engineering omicsC3 genetic engineering omics
C3 genetic engineering omics
 
Tìm hiểu quy trình định lượng và định genotype Vi rút viêm gan c (hcv) bằng k...
Tìm hiểu quy trình định lượng và định genotype Vi rút viêm gan c (hcv) bằng k...Tìm hiểu quy trình định lượng và định genotype Vi rút viêm gan c (hcv) bằng k...
Tìm hiểu quy trình định lượng và định genotype Vi rút viêm gan c (hcv) bằng k...
 
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can ThoKhao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
 

Mais de Luong NguyenThanh

Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)
Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)
Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)Luong NguyenThanh
 
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu Luong NguyenThanh
 
Kiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ýKiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ýLuong NguyenThanh
 
Báo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiBáo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiLuong NguyenThanh
 
Các loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcCác loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcLuong NguyenThanh
 
Graduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: CordycepsGraduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: CordycepsLuong NguyenThanh
 
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276Luong NguyenThanh
 
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen Thanh
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen ThanhBiological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen Thanh
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen ThanhLuong NguyenThanh
 
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Luong NguyenThanh
 
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raNghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raLuong NguyenThanh
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Luong NguyenThanh
 

Mais de Luong NguyenThanh (20)

Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)
Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)
Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)
 
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
 
Kiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ýKiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ý
 
Báo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiBáo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị ii
 
Các loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcCác loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độc
 
Immune system ( revision)
Immune system ( revision)Immune system ( revision)
Immune system ( revision)
 
Graduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: CordycepsGraduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: Cordyceps
 
Manitol sualan1
Manitol sualan1Manitol sualan1
Manitol sualan1
 
Cn enzyme
Cn enzymeCn enzyme
Cn enzyme
 
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276
 
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen Thanh
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen ThanhBiological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen Thanh
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen Thanh
 
Qttb3 (1) (1)
Qttb3 (1) (1)Qttb3 (1) (1)
Qttb3 (1) (1)
 
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
 
Khangsinh
KhangsinhKhangsinh
Khangsinh
 
Chuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadnaChuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadna
 
Mẹ hiền quán thế âm
Mẹ hiền quán thế âmMẹ hiền quán thế âm
Mẹ hiền quán thế âm
 
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raNghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3
 
Bản dịch nhóm 9
Bản dịch  nhóm 9Bản dịch  nhóm 9
Bản dịch nhóm 9
 
Bài thuyết trình ktg
Bài thuyết trình ktgBài thuyết trình ktg
Bài thuyết trình ktg
 

Pcr polymerase chain_reaction

  • 1. PCR (polymerase chain reaction)  Chương II
  • 2. Taq polymerase Các bước PCR 1 phản ứng PCRNguyên tắc máy PCR Làm thế nào để phân lập được gen
  • 3. I. Giới thiệu Kary Mullis 1985 Nobel 1993
  • 4. Giới thiệu  PCR: phản ứng chuỗi trùng hợp  Là kỹ thuật tổng hợp nhân tạo các đoạn DNA với tốc độ nhanh, có độ chính xác cao, không cần sự hiện diện của tế bào  Phaûn öùng PCR cho pheùp khuyeách ñaïi moät ñoaïn DNA naèm giöõa 2 moài chuyeân bieät, nhôø men DNA polymerase
  • 5. Nguyên tắc • Dựa trên sự hoạt động của emzyme • Sự hiện diện của mồi chuyên biệt • Khả năng nối dài mồi của taq polymerase • Các nu tự do trong môi trường
  • 7. Thực nghiệm  Phản ứng PCR là một chuỗi nhiều chu kỳ mỗi chu kỳ gồm 3 bước  Bước 1: Biến tính (denaturation)  94-98o C  2-5 phút  Bước 2: Gắn mồi (anneealing)  30-65o C  20s-2’  Bước 3: kéo dài (extending)  68-72o C  20s-5’
  • 11. Moài (primers)Moài (primers) = oligonucleotide ñôn maïch (18-24 b) boå sung vôùi 2 vuøng treân trình töï DNA Moài xuoâi (sense primer hoaëc Forward) baét caëp vôùi maïch khuoân cuûa DNA vaø seõ keùo daøi theo chieàu phieân maõ Moài ngöôïc (anti sense primer hoaëc Reverse) baét caëp vôùi maïch maõ cuûa DNA vaø seõ keùo daøi ngöôïc theo chieàu phieân maõ 5’ 3’ 3’ 5’ 3’ 5’ 5’ 3’
  • 12. THIẾT KẾ MỒI  Nguyên tắc  Trình tự của mồi được thiết kế sao cho không có sự bắt cặp giữa mồi xuôi và mồi ngược, kể cả cấu trúc kẹp tóc  Nhiệt độ gắn mồi của mồi xuôi và mồi ngược không được chênh lệch quá xa (Không nên quá nhiều G hoặc C nối tiếp nhau thường tỷ lệ G, C nằm trong khoảng 30%< G+C<70%))  Không nên nhiều bắt cặp sai với DNA khuôn  Các mồi được chọn phải đặc trưng cho trình tự DNA cần khuyếch đại không trùng với các trình tự lặp lại trên DNA  Trình tự nằm giữa mồi xuôi và mồi ngược không quá lớn (<3000 tốt nhất là dưới 1000)
  • 13. THIẾT KẾ MỒI Cách thiết kế mồi:  Mồi xuôi: cùng trình tự với mạch mã  Mồi ngược: là trình tự ngược và bổ sung với mạch mã  Cách tính Tm (nhiệt độ gắn mồi) Tm = 4(G+C) + 2(A+T)
  • 14. Polymerase chòu nhieätPolymerase chòu nhieät Taq-polymerase : töø Thermus aquaticus Nhieät ñoä toái öu : 72°C Coù hoaït tính 5'->3' polymerase Coù hoaït tính terminal transferase : theâm 1 Adenosine ôû ñaàu 3’ cuûa maïch DNA môùi. Khoâng coù khaû naêng söûa sai (2x10-5 , 0.25% sai sau 30 chu kyø) Sao cheùp ~ 2000b/min. Khoâng sao cheùp ñöôïc treân 3kb Pfu-polymerase : töø Pyrococcus furiosus Nhieät ñoä toái öu : 72°C Coù hoaït tính 5'->3' polymerase vaø 3’-> 5’ exonuclease Tyû leä cheùp sai thaáp (1.5x10-6 ) Sao cheùp ~ 500b/min
  • 15. Buffers  Có nhiều loại buffer sử dụng riêng cho từng loại enzyme.  Một số buffer chứa chất hoạt động bề mặt có thể ảnh hưởng đến các phản ứng  Nhiều loại buffer đã có sẵn ion Mg2+
  • 16. Nồng độ Mg2+ và dNTP  Nồng độ ion Mg2+ cao: xuất hiện thêm các sản phẩm không đặc hiệu.  Nồng độ ion Mg2+ thấp: lượng sản phẩm PCR thấp.  Nồng độ ion Mg2+ phụ thuộc vào loại DNA polymerase, DNA mẫu và thành phần buffer  gradien nồng độ từ 0.5 đến 2 mM với các khoảng cách mỗi bước là 0.2 mM.  dNTPs là loại hóa chất kém bền  Lượng dNTP tối ưu là 200 µM of mỗi loại dNTP. Việc tăng dNTP không làm tăng đáng kể lượng sản phẩm PCR so với việc hiệu chỉnh các yếu tố khác
  • 17. Chất khác  Đối với các DNA template lớn, giàu GC thì có thể sử dụng các chất biến tính như DMSO, formamide, glycerol, and betaine trong thành phần PCR.  Tăng lượng DMSO trong PCR sẽ cần giảm nhiệt bắt mồi xuống.  Dầu khoáng
  • 18. CÁC CHỈ TIÊU ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHẢN ỨNG PCR  1. DNA mẫu: (100ng-1µg)  2. Enzyme  3. Mồi và nhiệt độ gắn mồi (nhiệt độ lai)  4. dNTP: 20-200µM/ mỗi lọai nu  5. Nồng độ Mg++  6. Số lượng chu kỳ phản ứng  7. Thiết bị và dụng cụ cho phản ứng
  • 19. Một số vấn đề thường gặp  Không có sản phẩm hoặc lượng sản phẩm quá thấp  Kiểm tra lại DNA mẫu, thao tác  Tăng thời gian kéo dài, số chu kỳ, nhiệt độ biến tính  Hạ nhiêt độ gắn mồi  Primer, buffer
  • 20. Một số vấn đề thường gặp  Vệt smear kích thước lớn hơn sản phẩm mong muốn  Giảm DNA, thời gian kéo dài, số chu kỳ  Tăng nhiệt độ gắn mồi  Thay đổi nồng độ Mg2+  Tăng thời gian kéo dài nếu sp mear có kt nhỏ
  • 21.  Băng sản phẩm phụ rõ nét với kích thước thấp hơn sản phẩm mong muốn  Tăng nhiệt độ bắt mồi 2°C và/hoặc tăng thời gian bắt mồi  Tăng thời gian kéo dài thêm 30s.  Giảm nồng độ DNA polymerase.  Tối ưu hóa nồng độ Mg2+.  Tinh sạch DNA template  Giảm nồng độ primer.  Thiết kế cặp primer mới. Một số vấn đề thường gặp
  • 23.  Moät maùy luaân nhieät  Moät heä thoáng phaùt vaø ñoïc tín hieäu huyønh quang
  • 24. Quaù trình nhaân baûn saoQuaù trình nhaân baûn sao ADN trong moät phaûnADN trong moät phaûn öùng PCRöùng PCR Theàm phaùt hieän Pha log Pha bình nguyeân Pha chaäm SoálöôïngADN Trong pha Log : Qn = Q0 (E)n Qn = Soá baûn sao sau n chu kyø Q0 = Soá baûn sao khôûi ñaàu E = Hieäu suaát PCR n = soá chu kyø
  • 25. PCR coå ñieån : keát quaû chæ ñöôïc bieát sau khi taát caû caùc voøng phaûn öùng ñaõ hoaøn thaønh . A-6 = 10-6 ng A-5 = 10-5 ng A-4 = 10-4 ng A-3 = 10-3 ng A-2 = 10-2 ng A-1 = 10-1 ng A1 = 1ng A-6 A-5 A-4 A-3 A-2 A-1 A1 Real-Time PCR : quaù trình nhaân baûn sao ADN ñöôïc theo doõi tröïc tieáp theo töøng chu kyø. Vôùi kyõ thuaät naøy, ADN ban ñaàu ñöôïc ñònh löôïng moät caùch chính xaùc.
  • 26. Tín hieäu huyønh quang ñöôïc ño sau giai ñoaïn keùo daøi cuûa moãi chu kyø PCR Öu ñieåm : reû, ñôn giaûn Nhöôïc ñieåm : khoâng ñaëc hieäu Phöông phaùp taïo huyønhPhöông phaùp taïo huyønh quang duøngquang duøng SYBRGreenSYBRGreen SYBRGreen phaùt huyønh quang khi cheøn giöõa 2 maïch cuûa ADN Kích thích 490nm Phaùt quang 530nm
  • 27. Aùp duïng cuûa PCRAùp duïng cuûa PCR Taïo doøng DNA Tìm hieåu möùc bieåu hieän cuûa gen (Reverse Transcription PCR) Chaån ñoaùn beänh (cuûa ngöôøi, suùc vaät, caây coái) Phaùt hieän ñoät bieán Kieåm tra chaát löôïng (thöïc phaåm, GMO, oâ nhieãm nöôùc…) Phaùt hieän khaùc bieät giöõa caùc boä gen (Ña daïng gen):
  • 28. TÓM TẮT QUY TRÌNH THỰC HIỆN MỘT PHẢN ỨNG PCR 1. Thiết kế mồi 2. Chuẩn bị mẫu DNA 3. Pha mix với các thành phần theo thứ tự sau:  H2O tiệt trùng  Buffer  dNTP tổng số  mồi xuôi  mồi ngược  taq polymerase  DNA mẫu 1. Cho vào máy lập chương trình chạy phù hợp 2. Kiểm tra sản phẩm PCR trên gel agarose với sự có mặt của thang chuẩn 3. Phân tích kết quả
  • 30. Escherichia coli : 4 x 106 Saccharomyces cerevisiae : 1,4 x 107 Drosophila melanogaster : 1,6 x 108 Caenorhabditis elegans : 108 Homo sapiens : 3,4 x 109 Arabidopsis thaliana : 108 Oryza sativa 4,3 x 108 Phaseolus vulgaris (đậu) : 2 x 109 Triticum vulgare (lúa mì) 7 x 109 Tulipa 3,5 x 1010 Kích thöôùc boä gen cuûa moät vaøiKích thöôùc boä gen cuûa moät vaøi sinh vaätsinh vaät (pb)(pb)
  • 31. Arabidopsis thaliana Drosophila melanogaster Tulipa Caenorhabditis elegans
  • 32. Giới thiệu Là phương pháp phân tích đa dạng DNA khuyếch đại ngẫu nhiên, kỹ thuật này được phát hiện vào năm 1990 (Welsh và McClelland; William và ctv.). Dùng nghiên cứu sự khác biệt di truyền của những loài khác nhau. Kỹ thuật RAPD dựa trên kỹ thuật PCR, bằng cách sử dụng những primer ngắn (khoảng 10 nucleotide) có trình tự biết trước, bắt cặp và nhân bản ngẫu nhiên những đoạn DNA có trình tự bổ sung với trình tự của các primer
  • 33. Primer RAPD  Là đoạn ngắn oligonucleotide đơn (10mer) được tổng hợp một cách ngẫu nhiên  Để tìm sự khác biệt giữa các loài người ta thường sử dụng một số lượng lớn các mồi ngẫu nhiên  Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mồi ngẫu nhiên được tổng hợp nhân tạo
  • 34. Nguyên tắc  Dùng kỹ thuật PCR, sử dụng mồi là các sợi oligonucleotide đơn gồm 10 mer có trình tự sắp xếp ngẫu nhiên  SV cùng loài sẽ có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, sẽ khuyếch đại các đoạn DNA có kích thước giống nhau khi sử dụng bất kỳ mồi ngẫu nhiên nào để chạy PCR.  SV khác nhau ít nhiều về kiểu gen _ đa dạng về sinh hoc, thì với một số mồi ngẫu nhiên nào đó các đoạn DNA được khuyếch đại sẽ có kích thước khác nhau.
  • 35. Ứng dụng  Nghiên cứu đa dạng di truyền  Phát hiện sự liên kết giữa gen với tính trạng  Thiết lập bản đồ di truyền  Phát hiện đột biến
  • 36. Ưu điểm  Dễ thực hiện và dễ thành công do không cần biết trước trình tự bộ gene của đối tượng cần nghiên cứu, thao tác đơn giản  Chất lượng DNA khuôn không cần độ tinh sạch cao. Thời gian thực hiện nhanh. Khả năng nhân bản cao  Chi phí thực hiện thấp.  sử dụng kết hợp với những kỹ thuật cao cấp khác để đánh giá đa dạng di truyền và nhận diện chỉ thị phân tử có độ tin cậy cao
  • 37. Hạn chế  Kỹ thuật RAPD có độ chính xác không cao, không ổn định  Khả năng nhân bản trong phản ứng PCR cao nhưng khả năng xuất hiện đa hình thấp và độ tin cậy không cao  Khả năng nhận diện chỉ thị phân tử thấp và có độ tin cậy không cao
  • 38. Secuencia N° de bandas Partidor nucleotídica (5’-3’) totales OPA-13 CAGCACCCAC 19 OPB-04 GGACTGGAGT 26 OPB-07 GGTGACGCAG 21 OPB-12 CCTTGACGCA 21 OPB-17 AGGGAACGAG 20 OPF-04 GGTGATCAGG 21 OPF-06 GGGAATTCGG 12 OPF-08 GGGATATCGG 12 OPF-09 CCAAGCTTCC 19 OPF-12 ACGGTACCAG 10 OPF-18 TTCCCGGGTT 13 OPF-14 TGCTGCAGGT 19 OPI-04 CCGCCTAGTC 14 OPI-07 CAGCGACAAG 29 OPI-10 ACAACGCGAG 28 OPI-13 CTGGGGCTGA 17 OPI-14 TGACGGCGGT 22 OPI-20 AAAGTGCGGG 21
  • 40. Hãy thiết kế mồi để khuyếch đại đoạn DNA sau, tính Tm của mồi?  5’aagcgtattgatgttcagaataatgaaaccactaattcaagagtattgtgtgtatgccttgttatttcttcatgatcc aagggtttctcgcgtcaacagtatgttctgagctttttgttgttgtcatatctacttattcatgtttggaatgaaatgtcaa ttgtctcatcttcctaaagtgtatacaagtttttgttctacaatagaactctacaacagctgaatataatgataaaaat agatattttcttggctctttttttcattttacttttcttgacttctcatatggaaccacctccagcaacaaacggacctgtt attgcaggttactttgctaattggtaacattgcataacaaaggcaaaaggggagcttaactcaactaactagaat gtaataggggaatctacgatagaaaatacaatgttgttgatgtagctactcaagccaataagttgactcatatttta tatgcatttgctaatgtccaaccggatggtcaagttgttcttggggtagtataaattattgcaagatatagaatataa taataataattataaatataggacgcttatgcagatattgaaaagcattttccagcaagtaaaaaaataataata aacaaatataaaacctctccctaattcatacataatatgtagaccaagcagtcaaccgaaaagaagatggatg gaatgatccaggcaagaacctttacggtaactttaagcagttctatttactcaagcaacaacaccgtcatctcaa agtgtcgcttagcattggcggatatacatggtccactcattttggcccggttgcgcgtgatcctcagaaacgcag attgtttgtagatagcagcatcaaacacctagccaacttgggtctggacgggctagatattgactgggagtaccc caaagatgatgaggaagcgttttattatgtgcatctgctctatgagttgcgactggcgcttgacagatatcaacaa cagtgccaacaactgattcagtcgcgactattactcacagtagccgtgccttgtggccctgaccattatcgtaaat tgagattgaccgaaatgcaaccttacgtggacctattttacctcatggcatacgactatgctggttcatgggattctt tcgcagatcatcaagcggctgtttatggtggcagattgaatacagaacaagcagtacagcactatatcgcctgt ggtatccctccatataagctagtcgtaggcatgcctttatatggtcgaggattctgcaatacggcggggccaggt catcctttccaaggactgcctcgcggtacctgggaagagggtcaatttaattacaagacattgccaaaaccgg gcgctgtagaataccacgactttaatcgactagcctcatggtcttatgaccctcaggctcgtgaatttatcacctat gatactacgagatacattaacgt 3’
  • 41. kết quả  Mồi xuôi: 5’ AAG CGT ATT GAT GTT CAG 3’  Mồi ngược: 5’ ACG TTA ATG TAT CTC GTA 3’  Tm (mồi xuôi) = 4x 7 + 2 x 11 = 50  Tm (mồi ngược) = 4x 6 + 2 x 12 = 48