SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 3
Baixar para ler offline
1
MANITOL
Mannitolum
C6H14O6 P.t.l: 182,2
Manitol là D-manitol, phải chứa từ 98,0 đến 101,5% C6H14O6, tính theo chế phẩm khan.
Tính chất
Bột kết tinh đa hình hoặc hạt nhỏ, màu trắng hay gần như trắng.
Dễ tan trong nước, rất khó tan trong ethanol 96%.
Định tính
Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau:
Nhóm 1: A.
Nhóm 2: B, C, D.
A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của manitol chuẩn (ĐC).
Chuẩn bị các mẫu đo dưới dạng đĩa nén. Nếu phổ không phù hợp, hòa tan riêng rẽ chế phẩm và chất
chuẩn trong nước, bốc hơi tới khô và dùng cắn thu được ghi lại phổ hồng ngoại.
B. Điểm chảy: 165 o
C đến 170 o
C (Phụ lục 6.7).
C. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4).
Bản mỏng: Silica gel G (TT).
Dung môi khai triển: Propanol - ethyl acetat - nước (70 : 20 : 10).
Dung dịch thử: Hòa tan 25 mg chế phẩm trong nước và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi.
Dung dịch đối chiếu (1): Hòa tan 25 mg manitol chuẩn (ĐC) trong nước và pha loãng thành 10 ml với
cùng dung môi.
Dung dịch đối chiếu (2): Hòa tan 25 mg manitol chuẩn (ĐC) và 25 mg sorbitol chuẩn (ĐC) trong nước và
pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi.
Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 2 l mỗi dung dịch trên. Triển khai bản mỏng trong bình
dung môi đến khi dung môi chạy được khoảng 17 cm. Lấy bản mỏng ra, để khô ngoài không khí và phun
dung dịch acid 4 - aminobenzoic (TT). Để khô bản mỏng trong luồng khí lạnh đến khi aceton bay hết. Sấy
bản mỏng ở 100 o
C trong 15 phút. Để nguội và phun dung dịch natri periodat 0,2% (TT). Để khô bản
mỏng trong luồng khí lạnh. Sấy bản mỏng ở 100 o
C trong 15 phút.
Trên sắc ký đồ vết chính của dung dịch thử phải có vị trí, màu sắc và kích thước tương ứng với vết chính
của dung dịch đối chiếu (1). Phép thử chỉ có giá trị khi trên sắc ký đồ thu được của dung dịch đối chiếu
(2) cho 2 vết tách nhau rõ ràng.
D. Góc quay cực riêng (Phụ lục 6.4) từ +23 o
đến +25o
, tính theo chế phẩm khan.
Hòa tan 2,00 g chế phẩm và 2,6 g natri tetraborat (TT) trong khoảng 20 ml nước ở 30 o
C; lắc liên tục
trong 15 - 30 phút để được dung dịch trong, thêm nước thành 25,0 ml để đo.
Độ trong và màu sắc của dung dịch
Dung dịch S: Hòa tan 5,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 50,0
ml bằng cùng dung môi.
Dung dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và không màu (Phụ lục 9.3, phương pháp 2).
Giới hạn acid - kiềm
Lấy 5 ml dung dịch S, thêm 5 ml nước không có carbon dioxyd (TT) và 0,05 ml dung dịch phenolphtalein
(TT) làm chỉ thị. Lượng dung dịch natri hydroxyd 0,01 M (CĐ) dùng để chuyển màu của dung dịch trên
sang màu hồng không được quá 0,2 ml.
Lấy 5 ml dung dịch S, thêm 5 ml nước không có carbon dioxyd (TT) và 0,05 ml dung dịch đỏ methyl (TT)
làm chỉ thị. Lượng dung dịch acid hydrocloric 0,01 M (CĐ) dùng để chuyển màu của dung dịch trên sang
màu đỏ không được quá 0,3 ml.
Độ dẫn điện
2
Không quá 20 μS.cm-1
.
Hòa tan 20,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 100,0 ml bằng
cùng dung môi. Xác định độ dẫn điện (Phụ lục 6.10) của dung dịch, khuấy nhẹ bằng que khuấy từ.
Đường khử
Hòa tan 5,0 g chế phẩm trong 25 ml nước bằng cách đun nóng nhẹ. Để nguội và thêm 20 ml dung dịch
đồng citrat (TT) và vài viên bi thủy tinh. Đun nóng sao cho sau 4 phút thì sôi và đun sôi tiếp 3 phút. Làm
nguội nhanh, thêm 100 ml dung dịch acid acetic băng 2,4% (tt/tt) và 20,0 ml dung dịch iod 0,05 N (CĐ).
Vừa lắc vừa thêm 25 ml hỗn hợp acid hydrocloric - nước (6 : 94). Khi tủa tan hết, chuẩn độ iod thừa bằng
dung dịch natri thiosulfat 0,05 N (CĐ) với chỉ thị là dung dịch hồ tinh bột (TT) cho vào cuối phép chuẩn
độ. Lượng dung dịch natri thiosulfat 0,05 N (CĐ) tiêu thụ không được ít hơn 12,8 ml.
Sorbitol
Không được quá 2,0%.
Xác định bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4).
Bản mỏng: Tráng bản mỏng dày 0,75 mm bằng hỗn hợp gồm 0,100 g carbomer (TT) trộn với 110 ml
nước, để khoảng 1 giờ, thỉnh thoảng khuấy nhẹ, điều chỉnh đến pH 7,0 bằng dung dịch natri hydroxyd 2
M (TT), trộn với 30 g silica gel H (TT). Sấy bản mỏng ở 110 o
C trong 1 giờ, để nguội và dùng ngay.
Dung môi khai triển: 2-Propanol - dung dịch acid boric 0,2% (85 : 15).
Dung dịch thử: Cân 0,5 g chế phẩm đã nghiền mịn, thêm 1 0 ml ethanol 96% (TT), lắc 30 phút. Lọc lấy
dịch lọc để thử.
Dung dịch đối chiếu: Hòa tan 25 mg sorbitol chuẩn (ĐC) trong ethanol 96% (TT) và pha loãng thành 25
ml với cùng dung môi.
Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 2 l mỗi dung dịch trên. Sau khi triển khai 5 giờ, sấy bản
mỏng ở 100 – 105 o
C trong 15 phút, để nguội, phun dung dịch kali permanganat 0,5% (TT) trong dung
dịch natri hydroxyd 1 M (TT) và sấy ở 100 o
C trong 2 phút.
Trên sắc ký đồ, vết tương ứng với sorbitol của dung dịch thử không được sẫm màu hơn vết của dung dịch
đối chiếu.
Clorid
Không được quá 50 phần triệu (Phụ lục 9.4.5).
Lấy 10 ml dung dịch S pha loãng với nước thành 15 ml để thử.
Sulfat
Không được quá 0,01% (Phụ lục 9.4.14).
Dùng dung dịch S.
Chì
Không được quá 0,5 phần triệu (Phụ lục 9.4.4).
Hòa tan 20,0 g chế phẩm trong 150,0 ml dung dịch acid acetic 1 M (TT) và tiến hành thử.
Nickel
Không được quá 1 phần triệu (Phụ lục 9.4.10).
Hòa tan 20,0 g chế phẩm trong 150,0 ml dung dịch acid acetic 1 M (TT) và tiến hành thử.
Nước
Không được quá 0,5% (Phụ lục 10.3).
Dùng 1,00 g chế phẩm.
Tro sulfat
Không được quá 0,1% (Phụ lục 9.9, phương pháp 2).
Dùng 2,0 g chế phẩm.
Độ nhiễm khuẩn
Nếu chế phẩm dự định để sản xuất thuốc tiêm thì phải đáp ứng phép thử này. Tổng số vi khuẩn hiếu khí
sống lại được không được quá 100 vi khuẩn và không được quá 100 nấm trong 1 g chế phẩm, xác định
bằng phương pháp đĩa thạch (Phụ lục 13.6).
Chế phẩm không được có Escherichia coli và Salmonella (Phụ lục 13.6).
Nội độc tố vi khuẩn
Nếu chế phẩm dự định để sản xuất thuốc tiêm mà không có phương pháp hữu hiệu nào khác để loại nội
độc tố vi khuẩn thì phải đáp ứng yêu cầu này (Phụ lục 13.2).
3
Không quá 4 đơn vị trong 1 gam chế phẩm đối với thuốc tiêm có chứa 100 g manitol trong 1 lít hoặc ít
hơn, và không quá 2,5 đơn vị nội độc tố trong 1 gam chế phẩm đối với thuốc tiêm có chứa nhiều hơn 100
g manitol trong 1 lít
Định lượng
Hòa tan 0,400 g chế phẩm trong nước và pha loãng thành 100,0 ml với cùng dung môi. Lấy 10,0 ml dung
dịch, thêm 20,0 ml dung dịch natri periodat 2,14% (TT) và 2,0 ml dung dịch acid sulfuric 1 M (TT), đun
nóng trên cách thuỷ đúng 15 phút. Để nguội, thêm 3 g natri hydrocarbonat (TT) bằng cách thêm từng
lượng nhỏ, 25,0 ml dung dịch natri arsenit 0,1 M (CĐ), lắc đều và thêm 5 ml dung dịch kali iodid 20%
(TT), để yên 15 phút. Chuẩn độ bằng dung dịch iod 0,1 N (CĐ) đến màu vàng. Song song làm mẫu trắng.
1 ml dung dịch iod 0,1 N (CĐ) tương đương với 1,822 mg C6H14O6.
Bảo quản
Trong đồ đựng kín.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoicMo Giac
 
Bài 4. Cồn thuốc.pdf
Bài 4. Cồn thuốc.pdfBài 4. Cồn thuốc.pdf
Bài 4. Cồn thuốc.pdfPhanThPhng6
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinNguyen Thanh Tu Collection
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thanh Vu
 
Acid salicylic - meotrimun.vn
Acid salicylic -  meotrimun.vnAcid salicylic -  meotrimun.vn
Acid salicylic - meotrimun.vnMẹo Trị Mụn
 
Bao cao thi_nghiem_hoa_huu_co_8_bai
Bao cao thi_nghiem_hoa_huu_co_8_baiBao cao thi_nghiem_hoa_huu_co_8_bai
Bao cao thi_nghiem_hoa_huu_co_8_baiTháo Giầy
 
Bài 6. Hỗn dịch.pdf
Bài 6. Hỗn dịch.pdfBài 6. Hỗn dịch.pdf
Bài 6. Hỗn dịch.pdfPhanThPhng6
 
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolonThuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolonNguyen Thanh Tu Collection
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatanhthaiduong92
 
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâuTcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâulongduc98h2
 
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatPhan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatTony Han
 

Mais procurados (20)

Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoic
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
Bài 4. Cồn thuốc.pdf
Bài 4. Cồn thuốc.pdfBài 4. Cồn thuốc.pdf
Bài 4. Cồn thuốc.pdf
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1
 
Acid salicylic - meotrimun.vn
Acid salicylic -  meotrimun.vnAcid salicylic -  meotrimun.vn
Acid salicylic - meotrimun.vn
 
Bao cao thi_nghiem_hoa_huu_co_8_bai
Bao cao thi_nghiem_hoa_huu_co_8_baiBao cao thi_nghiem_hoa_huu_co_8_bai
Bao cao thi_nghiem_hoa_huu_co_8_bai
 
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my leBao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
 
Bài 6. Hỗn dịch.pdf
Bài 6. Hỗn dịch.pdfBài 6. Hỗn dịch.pdf
Bài 6. Hỗn dịch.pdf
 
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolonThuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chat
 
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay ruaCac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
 
bài-4.pdf
bài-4.pdfbài-4.pdf
bài-4.pdf
 
Mot so duoc lieu chua iridoid
Mot so duoc lieu chua iridoidMot so duoc lieu chua iridoid
Mot so duoc lieu chua iridoid
 
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trong
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trongBai 8 ky thuat hoa tan lam trong
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trong
 
Chuong 10 cac chat ban keo hoa keo
Chuong 10 cac chat ban keo hoa keoChuong 10 cac chat ban keo hoa keo
Chuong 10 cac chat ban keo hoa keo
 
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâuTcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
 
Ky thuat bao che hon dich thuoc
Ky thuat bao che hon dich thuocKy thuat bao che hon dich thuoc
Ky thuat bao che hon dich thuoc
 
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatPhan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
 
Dai cuong ve bao che thuoc dong duoc
Dai cuong ve bao che thuoc dong duocDai cuong ve bao che thuoc dong duoc
Dai cuong ve bao che thuoc dong duoc
 

Semelhante a Manitol sualan1

So tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chatSo tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chatBui Hung
 
So tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chatSo tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chatTran phuong
 
Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tpCoeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tpNguyen Thu
 
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngBài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngVuKirikou
 
sắc ký - xác định Dehp
sắc ký -  xác định Dehpsắc ký -  xác định Dehp
sắc ký - xác định Dehpmr_lev
 

Semelhante a Manitol sualan1 (7)

Tcvn 9293 2012
Tcvn 9293 2012Tcvn 9293 2012
Tcvn 9293 2012
 
So tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chatSo tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chat
 
So tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chatSo tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chat
 
Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tpCoeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
 
Phan tich nuoc
Phan tich nuocPhan tich nuoc
Phan tich nuoc
 
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngBài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
 
sắc ký - xác định Dehp
sắc ký -  xác định Dehpsắc ký -  xác định Dehp
sắc ký - xác định Dehp
 

Mais de Luong NguyenThanh

Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)
Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)
Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)Luong NguyenThanh
 
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu Luong NguyenThanh
 
Kiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ýKiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ýLuong NguyenThanh
 
Báo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiBáo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiLuong NguyenThanh
 
Các loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcCác loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcLuong NguyenThanh
 
Graduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: CordycepsGraduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: CordycepsLuong NguyenThanh
 
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276Luong NguyenThanh
 
Pcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionPcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionLuong NguyenThanh
 
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen Thanh
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen ThanhBiological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen Thanh
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen ThanhLuong NguyenThanh
 
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Luong NguyenThanh
 
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raNghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raLuong NguyenThanh
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Luong NguyenThanh
 

Mais de Luong NguyenThanh (20)

Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)
Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)
Iso fdis-9001-2015 full (nguồn dịch)
 
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
 
Kiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ýKiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ý
 
Báo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiBáo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị ii
 
Các loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcCác loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độc
 
Immune system ( revision)
Immune system ( revision)Immune system ( revision)
Immune system ( revision)
 
Graduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: CordycepsGraduation thesis: Cordyceps
Graduation thesis: Cordyceps
 
Cn enzyme
Cn enzymeCn enzyme
Cn enzyme
 
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276
Sach cn xu_ly_nuoc_thai_pp_sinhhoac_luong_duc_pham_3276
 
Pcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionPcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reaction
 
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen Thanh
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen ThanhBiological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen Thanh
Biological wastewater treatment. MB.Luong Nguyen Thanh
 
Qttb3 (1) (1)
Qttb3 (1) (1)Qttb3 (1) (1)
Qttb3 (1) (1)
 
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
 
Khangsinh
KhangsinhKhangsinh
Khangsinh
 
Chuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadnaChuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadna
 
Mẹ hiền quán thế âm
Mẹ hiền quán thế âmMẹ hiền quán thế âm
Mẹ hiền quán thế âm
 
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raNghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3
 
Bản dịch nhóm 9
Bản dịch  nhóm 9Bản dịch  nhóm 9
Bản dịch nhóm 9
 
Bài thuyết trình ktg
Bài thuyết trình ktgBài thuyết trình ktg
Bài thuyết trình ktg
 

Último

SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 

Manitol sualan1

  • 1. 1 MANITOL Mannitolum C6H14O6 P.t.l: 182,2 Manitol là D-manitol, phải chứa từ 98,0 đến 101,5% C6H14O6, tính theo chế phẩm khan. Tính chất Bột kết tinh đa hình hoặc hạt nhỏ, màu trắng hay gần như trắng. Dễ tan trong nước, rất khó tan trong ethanol 96%. Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm 1: A. Nhóm 2: B, C, D. A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của manitol chuẩn (ĐC). Chuẩn bị các mẫu đo dưới dạng đĩa nén. Nếu phổ không phù hợp, hòa tan riêng rẽ chế phẩm và chất chuẩn trong nước, bốc hơi tới khô và dùng cắn thu được ghi lại phổ hồng ngoại. B. Điểm chảy: 165 o C đến 170 o C (Phụ lục 6.7). C. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel G (TT). Dung môi khai triển: Propanol - ethyl acetat - nước (70 : 20 : 10). Dung dịch thử: Hòa tan 25 mg chế phẩm trong nước và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu (1): Hòa tan 25 mg manitol chuẩn (ĐC) trong nước và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu (2): Hòa tan 25 mg manitol chuẩn (ĐC) và 25 mg sorbitol chuẩn (ĐC) trong nước và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi. Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 2 l mỗi dung dịch trên. Triển khai bản mỏng trong bình dung môi đến khi dung môi chạy được khoảng 17 cm. Lấy bản mỏng ra, để khô ngoài không khí và phun dung dịch acid 4 - aminobenzoic (TT). Để khô bản mỏng trong luồng khí lạnh đến khi aceton bay hết. Sấy bản mỏng ở 100 o C trong 15 phút. Để nguội và phun dung dịch natri periodat 0,2% (TT). Để khô bản mỏng trong luồng khí lạnh. Sấy bản mỏng ở 100 o C trong 15 phút. Trên sắc ký đồ vết chính của dung dịch thử phải có vị trí, màu sắc và kích thước tương ứng với vết chính của dung dịch đối chiếu (1). Phép thử chỉ có giá trị khi trên sắc ký đồ thu được của dung dịch đối chiếu (2) cho 2 vết tách nhau rõ ràng. D. Góc quay cực riêng (Phụ lục 6.4) từ +23 o đến +25o , tính theo chế phẩm khan. Hòa tan 2,00 g chế phẩm và 2,6 g natri tetraborat (TT) trong khoảng 20 ml nước ở 30 o C; lắc liên tục trong 15 - 30 phút để được dung dịch trong, thêm nước thành 25,0 ml để đo. Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S: Hòa tan 5,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 50,0 ml bằng cùng dung môi. Dung dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và không màu (Phụ lục 9.3, phương pháp 2). Giới hạn acid - kiềm Lấy 5 ml dung dịch S, thêm 5 ml nước không có carbon dioxyd (TT) và 0,05 ml dung dịch phenolphtalein (TT) làm chỉ thị. Lượng dung dịch natri hydroxyd 0,01 M (CĐ) dùng để chuyển màu của dung dịch trên sang màu hồng không được quá 0,2 ml. Lấy 5 ml dung dịch S, thêm 5 ml nước không có carbon dioxyd (TT) và 0,05 ml dung dịch đỏ methyl (TT) làm chỉ thị. Lượng dung dịch acid hydrocloric 0,01 M (CĐ) dùng để chuyển màu của dung dịch trên sang màu đỏ không được quá 0,3 ml. Độ dẫn điện
  • 2. 2 Không quá 20 μS.cm-1 . Hòa tan 20,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 100,0 ml bằng cùng dung môi. Xác định độ dẫn điện (Phụ lục 6.10) của dung dịch, khuấy nhẹ bằng que khuấy từ. Đường khử Hòa tan 5,0 g chế phẩm trong 25 ml nước bằng cách đun nóng nhẹ. Để nguội và thêm 20 ml dung dịch đồng citrat (TT) và vài viên bi thủy tinh. Đun nóng sao cho sau 4 phút thì sôi và đun sôi tiếp 3 phút. Làm nguội nhanh, thêm 100 ml dung dịch acid acetic băng 2,4% (tt/tt) và 20,0 ml dung dịch iod 0,05 N (CĐ). Vừa lắc vừa thêm 25 ml hỗn hợp acid hydrocloric - nước (6 : 94). Khi tủa tan hết, chuẩn độ iod thừa bằng dung dịch natri thiosulfat 0,05 N (CĐ) với chỉ thị là dung dịch hồ tinh bột (TT) cho vào cuối phép chuẩn độ. Lượng dung dịch natri thiosulfat 0,05 N (CĐ) tiêu thụ không được ít hơn 12,8 ml. Sorbitol Không được quá 2,0%. Xác định bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Tráng bản mỏng dày 0,75 mm bằng hỗn hợp gồm 0,100 g carbomer (TT) trộn với 110 ml nước, để khoảng 1 giờ, thỉnh thoảng khuấy nhẹ, điều chỉnh đến pH 7,0 bằng dung dịch natri hydroxyd 2 M (TT), trộn với 30 g silica gel H (TT). Sấy bản mỏng ở 110 o C trong 1 giờ, để nguội và dùng ngay. Dung môi khai triển: 2-Propanol - dung dịch acid boric 0,2% (85 : 15). Dung dịch thử: Cân 0,5 g chế phẩm đã nghiền mịn, thêm 1 0 ml ethanol 96% (TT), lắc 30 phút. Lọc lấy dịch lọc để thử. Dung dịch đối chiếu: Hòa tan 25 mg sorbitol chuẩn (ĐC) trong ethanol 96% (TT) và pha loãng thành 25 ml với cùng dung môi. Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 2 l mỗi dung dịch trên. Sau khi triển khai 5 giờ, sấy bản mỏng ở 100 – 105 o C trong 15 phút, để nguội, phun dung dịch kali permanganat 0,5% (TT) trong dung dịch natri hydroxyd 1 M (TT) và sấy ở 100 o C trong 2 phút. Trên sắc ký đồ, vết tương ứng với sorbitol của dung dịch thử không được sẫm màu hơn vết của dung dịch đối chiếu. Clorid Không được quá 50 phần triệu (Phụ lục 9.4.5). Lấy 10 ml dung dịch S pha loãng với nước thành 15 ml để thử. Sulfat Không được quá 0,01% (Phụ lục 9.4.14). Dùng dung dịch S. Chì Không được quá 0,5 phần triệu (Phụ lục 9.4.4). Hòa tan 20,0 g chế phẩm trong 150,0 ml dung dịch acid acetic 1 M (TT) và tiến hành thử. Nickel Không được quá 1 phần triệu (Phụ lục 9.4.10). Hòa tan 20,0 g chế phẩm trong 150,0 ml dung dịch acid acetic 1 M (TT) và tiến hành thử. Nước Không được quá 0,5% (Phụ lục 10.3). Dùng 1,00 g chế phẩm. Tro sulfat Không được quá 0,1% (Phụ lục 9.9, phương pháp 2). Dùng 2,0 g chế phẩm. Độ nhiễm khuẩn Nếu chế phẩm dự định để sản xuất thuốc tiêm thì phải đáp ứng phép thử này. Tổng số vi khuẩn hiếu khí sống lại được không được quá 100 vi khuẩn và không được quá 100 nấm trong 1 g chế phẩm, xác định bằng phương pháp đĩa thạch (Phụ lục 13.6). Chế phẩm không được có Escherichia coli và Salmonella (Phụ lục 13.6). Nội độc tố vi khuẩn Nếu chế phẩm dự định để sản xuất thuốc tiêm mà không có phương pháp hữu hiệu nào khác để loại nội độc tố vi khuẩn thì phải đáp ứng yêu cầu này (Phụ lục 13.2).
  • 3. 3 Không quá 4 đơn vị trong 1 gam chế phẩm đối với thuốc tiêm có chứa 100 g manitol trong 1 lít hoặc ít hơn, và không quá 2,5 đơn vị nội độc tố trong 1 gam chế phẩm đối với thuốc tiêm có chứa nhiều hơn 100 g manitol trong 1 lít Định lượng Hòa tan 0,400 g chế phẩm trong nước và pha loãng thành 100,0 ml với cùng dung môi. Lấy 10,0 ml dung dịch, thêm 20,0 ml dung dịch natri periodat 2,14% (TT) và 2,0 ml dung dịch acid sulfuric 1 M (TT), đun nóng trên cách thuỷ đúng 15 phút. Để nguội, thêm 3 g natri hydrocarbonat (TT) bằng cách thêm từng lượng nhỏ, 25,0 ml dung dịch natri arsenit 0,1 M (CĐ), lắc đều và thêm 5 ml dung dịch kali iodid 20% (TT), để yên 15 phút. Chuẩn độ bằng dung dịch iod 0,1 N (CĐ) đến màu vàng. Song song làm mẫu trắng. 1 ml dung dịch iod 0,1 N (CĐ) tương đương với 1,822 mg C6H14O6. Bảo quản Trong đồ đựng kín.