SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 33
THUỐC TÊ
Mục tiêu

 Trình   bày được cơ chế tác dụng, tiêu chuẩn,
  phân loại và độc tính của thuốc tê.
 Kể   được tính chất, tác dụng, tác dụng phụ,
  chỉ định, chống chỉ định, liều dùng và bảo
  quản các thuốc tê thông dụng.
Định nghĩa

 Thuốc tê là thuốc ức chế chuyên biệt và tạm
 thời luồng xung động thần kinh từ ngoại biên
 lên trung ương làm tạm mất cảm giác, đặc
 biệt là cảm giác đau ở nơi thuốc tiếp xúc.
Cơ chế tác dụng

 Thuốc tê ức chế kênh Na+ trên màng tế bào
 nên ngăn chặn sự khử cực, vì vậy luồng
 thần kinh không thể dẫn truyền.
Cơ chế hoạt động của kênh Na
ức chế kênh Na




....My DocumentsDownloadsVideoYouTube - Na K pump.flv
Tiêu chuẩn của thuốc gây tê

   Ở liều điều trị độc tính hoàn toàn thấp.
   Khởi đầu tác dụng phải nhanh, thời gian tác động đủ
    dài.
   Tan trong nước và ổn định trong dung dịch.
   Không bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng.
   Phải có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên
    niêm mạc.
   Tác động gây tê phải hồi phục hoàn toàn
Liên quan cấu trúc – tác dụng
Quá trình thâm nhập của thuốc qua màng tế bào
Phân loại


    Theo cấu trúc         Theo đường sử dụng




                             Theo     Gây tê bề
Ester:        Amid:
                            đường     mặt: ethyl
procain
              Lidocain       tiêm:     chlorid
Tetracain                   procain
             mepivicain                 Cocain
 cocain                    lidocain   benzocain
Độc tính


  TKTW: bồn chồn, lo lắng, chóng mặt, ù tai, rối
 loạn thị giác, run, co giật/ buồn ngủ, suy hô hấp, hôn
 mê

  Tim mạch: suy cơ tim, giãn mạch.

  Trên máu: prilocain tạo thành methemoglobin.

  Dị ứng: đối với thuốc có nhóm ester.
Thuốc gây tê bề mặt
Đặc điểm



    Độc tính cao, khó thâm nhập vào các tổ chức

   Tác dụng gây tê không sâu nhưng kéo dài.

   Kỹ thuật: phun hoặc bôi trên da, niêm mạc bằng các dạng bào
    chế thích hợp như thuốc mỡ, gel, thuốc phun (spray)
   Cocain, benzocain, ethylclorid.
   Một số thuốc tê tan trong nước nhưng cũng được dùng để gây
    tê bề mặt như Lidocain, Tetracain.
Thuốc gây tê cho mắt
Các thuốc gây tê thường dùng

Procain

  Tính chất
  Tinh thể không màu hoặc bột kết
  tinh trắng, không mùi, vị hơi đắng
  sau gây cảm giác tê lưỡi. Dễ tan
  trong nước, tan trong ethanol, khó
  tan trong cloroform, không tan trong
  ether
Tác dụng

 Tác dụng gây tê : gây tê bề mặt rất yếu, hấp
  thu dễ dàng khi dùng đường tiêm chích.
 Tác dụng trên tim : chống rung tim dạng
  procainamid
Chỉ định



Gây tê : giảm đau khi bị bong gân, sai khớp,
chấn thương.
Gây tê tiêm thấm, gây tê vùng, gây tê tủy sống
Chống lão suy : procain HCl 2% ngăn chặn quá
trình lão hóa và tăng khả năng dinh dưỡng cơ thể
người già.
Tác dụng phụ

● Dị ứng (đặc biệt là sốc phản vệ có thể tử
  vong).
 Kháng sulfamid
 TKTW: kích thích, choáng váng, nhìn mờ,co
  giật/ buồn ngủ, hôn mê, ngừng hô hấp
 Tim mạch:nhịp tim chậm, giảm co bóp cơ tim
 Da : dị ứng chậm, mày đay
 Tiêu hóa: buồn nôn, nôn
Chống chỉ định

 Mẫn  cảm.
 Phối hợp với sulfamid kháng khuẩn
Cách dùng – Liều dùng


 Gây   tê tiêm thấm : dùng dung dịch 0,25 –
  5%.
 Phong bế thần kinh ngoại vi : dùng dung dịch
  0,5 – 2%.
 Gây tê tủy sống : dùng dung dịch 5 – 10%.
 Không dùng gây tê bề mặt.
 Liều dùng tùy từng trường hợp.
Lidocain

Tính chất
 Bột kết tinh trắng, không mùi, vị đắng nhẹ,
  nóng chảy ở 79 0C, dễ tan trong nước, tan
  trong cloroform, ethanol, không tan trong
  ether.
Lidocain

Tác dụng
   Lidocain có tác dụng nhanh, mạnh và kéo dài hơn procain.
   Là thuốc tê bề mặt và dẫn truyền tốt.
   Thuốc còn có tác dụng chống loạn nhịp khi tiêm tĩnh mạch.

Chỉ định
   Gây tê tiêm thấm, gây tê bề mặt, gây tê ngoài màng cứng.
   Chống loạn nhịp tim.
Lidocain


Tác dụng phụ
    Liều cao gây chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm, hôn mê,
    co giật.
    Quá liều chết do rung tâm thất hoặc ngừng tim.
Chống chỉ định
   Mẫn cảm.
   Cao huyết áp, block nhĩ – thất.
   Nhiễm khuẩn nặng, trẻ dưới 30 tháng tuổi
Cách dùng – Liều dùng


 Gây tê tiêm thấm: dung dịch 0,5 – 1%.
 Gây tê vùng và ngoài màng cứng: dung dịch
  1,5%.
 Gây tê bề mặt: dạng xịt ( spray ) 1 – 5%.
 Chống loạn nhịp: tiêm tĩnh mạch 1 –
  1,5mg/kg, 5 phút sau dùng thêm liều thứ 2
  bằng 1/2 liều trên.
Ethyl chlorid


                Tính chất:
                Dễ bay hơi, ts: 12 oC
                Cháy có ngọn lửa hơi
                xanh, tỏa khói
Ethyl chlorid

Tác dụng
 Có tác dụng gây mê
 Gây tê bề mặt do bay hơi nhanh, khi bôi trên
  da sẽ làm bề mặt da giảm nhiệt độ nhanh
  nên mất cảm giác đau.
Chỉ định


Gây tê nơi bị chấn thương để giảm đau, gây tê trong
tiểu phẫu ( chích nhọt ), giảm đau khi bị đau dây thần
kinh hay đau thắt ngực
Cách dùng - Liều lượng

Phun trực tiếp lên bề mặt da cần gây tê, dưới
 dạng lỏng đóng lọ 20ml
Thuốc tê là gì?

  Thuốc tê là thuốc ……………………và tạm
 thời ………………………. từ ngoại biên lên
 trung ương làm……………………, đặc biệt là
 cảm giác đau ở nơi thuốc tiếp xúc.
Cơ chế tác động của thuốc tê?

 Thuốc tê ……………….. trên màng tế bào
 nên…………………….., vì vậy luồng thần
 kinh không thể dẫn truyền
Tiêu chuẩn của thuốc tê?

Có 6 tiêu chuẩn:
Tại sao không sử dụng procain chung
với sulfamid?
Chân
thành
cảm ơn!

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolidOPEXL
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPSoM
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tungk1351010236
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damLê Dũng
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Dị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdlsDị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdlsHA VO THI
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaidk1351010236
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 

Mais procurados (20)

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệ
 
Ngo doc-thuoc-te
Ngo doc-thuoc-teNgo doc-thuoc-te
Ngo doc-thuoc-te
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
Gmhs xác định độ mê
Gmhs xác định độ mêGmhs xác định độ mê
Gmhs xác định độ mê
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
Dị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdlsDị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdls
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 

Destaque

KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀISoM
 
GÂY TÊ TỦY SỐNG
GÂY TÊ TỦY SỐNGGÂY TÊ TỦY SỐNG
GÂY TÊ TỦY SỐNGSoM
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN Kdrhotuan
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slidesKhang Le Minh
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuHải An Nguyễn
 
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGGÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGSoM
 
7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiepDiep Nhu Huynh
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông HA VO THI
 
VITAMIN K
VITAMIN KVITAMIN K
VITAMIN KYESANNA
 
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCNhhtpcn
 
THUỐC TÊ
THUỐC TÊTHUỐC TÊ
THUỐC TÊSoM
 
Chuyenxecuocdoi
ChuyenxecuocdoiChuyenxecuocdoi
Chuyenxecuocdoiforeman
 
3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinhKhang Le Minh
 
Các phương pháp gây mê
Các phương pháp  gây mêCác phương pháp  gây mê
Các phương pháp gây mêBác Sĩ Meomeo
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuocKhang Le Minh
 
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊTAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊSoM
 

Destaque (20)

KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
 
GÂY TÊ TỦY SỐNG
GÂY TÊ TỦY SỐNGGÂY TÊ TỦY SỐNG
GÂY TÊ TỦY SỐNG
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN K
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 
Vitamin d k s 241016
Vitamin d k s 241016Vitamin d k s 241016
Vitamin d k s 241016
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
 
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGGÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
 
7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
 
Vitamin k
Vitamin kVitamin k
Vitamin k
 
VITAMIN K
VITAMIN KVITAMIN K
VITAMIN K
 
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
THUỐC TÊ
THUỐC TÊTHUỐC TÊ
THUỐC TÊ
 
Chuyenxecuocdoi
ChuyenxecuocdoiChuyenxecuocdoi
Chuyenxecuocdoi
 
3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinh
 
Các phương pháp gây mê
Các phương pháp  gây mêCác phương pháp  gây mê
Các phương pháp gây mê
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
 
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊTAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
 

Semelhante a Thuốc tê

[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duongk1351010236
 
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin   th.s.duongThuoc giam dau loai morphin   th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duongHtc Chỉ
 
Bai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptBai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptQuangBi18
 
Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDanh Lợi Huỳnh
 
[Duoc ly] thuoc sat khuan tay ue - ts tung
[Duoc ly] thuoc sat khuan   tay ue - ts tung[Duoc ly] thuoc sat khuan   tay ue - ts tung
[Duoc ly] thuoc sat khuan tay ue - ts tungk1351010236
 
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTHUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTrnChu38
 
Bài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lýBài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lýNguyễn Cung
 
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayDectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLPNhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdfOnlyonePhanTan
 
Benh vay nen ganikderma
Benh vay nen ganikdermaBenh vay nen ganikderma
Benh vay nen ganikdermaPhmThNgcHuyn
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhNguyen Thanh Tu Collection
 
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Bài Giảng Chuyên Đề Liên Quan Giữa Dạng Bào Chế Và Tác Dụng Thuốc
Bài Giảng Chuyên Đề Liên Quan Giữa Dạng Bào Chế Và Tác Dụng Thuốc Bài Giảng Chuyên Đề Liên Quan Giữa Dạng Bào Chế Và Tác Dụng Thuốc
Bài Giảng Chuyên Đề Liên Quan Giữa Dạng Bào Chế Và Tác Dụng Thuốc nataliej4
 
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptx
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptxB2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptx
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptxNguyenTrungGiang1
 
3- CSNB Xatri_2021.pdf
3- CSNB Xatri_2021.pdf3- CSNB Xatri_2021.pdf
3- CSNB Xatri_2021.pdfOnlyonePhanTan
 

Semelhante a Thuốc tê (20)

[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
 
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin   th.s.duongThuoc giam dau loai morphin   th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
 
Mắt
MắtMắt
Mắt
 
Bai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptBai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).ppt
 
Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
 
[Duoc ly] thuoc sat khuan tay ue - ts tung
[Duoc ly] thuoc sat khuan   tay ue - ts tung[Duoc ly] thuoc sat khuan   tay ue - ts tung
[Duoc ly] thuoc sat khuan tay ue - ts tung
 
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTHUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
 
Bài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lýBài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lý
 
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayDectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
 
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLPNhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
 
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
 
Tmh
TmhTmh
Tmh
 
Ngoài da
Ngoài daNgoài da
Ngoài da
 
Benh vay nen ganikderma
Benh vay nen ganikdermaBenh vay nen ganikderma
Benh vay nen ganikderma
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
 
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bài Giảng Chuyên Đề Liên Quan Giữa Dạng Bào Chế Và Tác Dụng Thuốc
Bài Giảng Chuyên Đề Liên Quan Giữa Dạng Bào Chế Và Tác Dụng Thuốc Bài Giảng Chuyên Đề Liên Quan Giữa Dạng Bào Chế Và Tác Dụng Thuốc
Bài Giảng Chuyên Đề Liên Quan Giữa Dạng Bào Chế Và Tác Dụng Thuốc
 
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptx
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptxB2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptx
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptx
 
3- CSNB Xatri_2021.pdf
3- CSNB Xatri_2021.pdf3- CSNB Xatri_2021.pdf
3- CSNB Xatri_2021.pdf
 
Các chất sát khuẩn thường được sử dụng
Các chất sát khuẩn thường được sử dụng Các chất sát khuẩn thường được sử dụng
Các chất sát khuẩn thường được sử dụng
 

Mais de Le Khac Thien Luan (20)

Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Sinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet doSinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet do
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luong
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
He sinh san nu
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nu
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Chitrenchiduoi
ChitrenchiduoiChitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Virus
VirusVirus
Virus
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
Thuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵThuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵ
 

Thuốc tê

  • 2. Mục tiêu  Trình bày được cơ chế tác dụng, tiêu chuẩn, phân loại và độc tính của thuốc tê.  Kể được tính chất, tác dụng, tác dụng phụ, chỉ định, chống chỉ định, liều dùng và bảo quản các thuốc tê thông dụng.
  • 3. Định nghĩa Thuốc tê là thuốc ức chế chuyên biệt và tạm thời luồng xung động thần kinh từ ngoại biên lên trung ương làm tạm mất cảm giác, đặc biệt là cảm giác đau ở nơi thuốc tiếp xúc.
  • 4. Cơ chế tác dụng Thuốc tê ức chế kênh Na+ trên màng tế bào nên ngăn chặn sự khử cực, vì vậy luồng thần kinh không thể dẫn truyền.
  • 5. Cơ chế hoạt động của kênh Na
  • 6. ức chế kênh Na ....My DocumentsDownloadsVideoYouTube - Na K pump.flv
  • 7. Tiêu chuẩn của thuốc gây tê  Ở liều điều trị độc tính hoàn toàn thấp.  Khởi đầu tác dụng phải nhanh, thời gian tác động đủ dài.  Tan trong nước và ổn định trong dung dịch.  Không bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng.  Phải có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc.  Tác động gây tê phải hồi phục hoàn toàn
  • 8. Liên quan cấu trúc – tác dụng
  • 9. Quá trình thâm nhập của thuốc qua màng tế bào
  • 10. Phân loại Theo cấu trúc Theo đường sử dụng Theo Gây tê bề Ester: Amid: đường mặt: ethyl procain Lidocain tiêm: chlorid Tetracain procain mepivicain Cocain cocain lidocain benzocain
  • 11. Độc tính  TKTW: bồn chồn, lo lắng, chóng mặt, ù tai, rối loạn thị giác, run, co giật/ buồn ngủ, suy hô hấp, hôn mê  Tim mạch: suy cơ tim, giãn mạch.  Trên máu: prilocain tạo thành methemoglobin.  Dị ứng: đối với thuốc có nhóm ester.
  • 12. Thuốc gây tê bề mặt Đặc điểm  Độc tính cao, khó thâm nhập vào các tổ chức  Tác dụng gây tê không sâu nhưng kéo dài.  Kỹ thuật: phun hoặc bôi trên da, niêm mạc bằng các dạng bào chế thích hợp như thuốc mỡ, gel, thuốc phun (spray)  Cocain, benzocain, ethylclorid.  Một số thuốc tê tan trong nước nhưng cũng được dùng để gây tê bề mặt như Lidocain, Tetracain.
  • 13. Thuốc gây tê cho mắt
  • 14. Các thuốc gây tê thường dùng Procain Tính chất Tinh thể không màu hoặc bột kết tinh trắng, không mùi, vị hơi đắng sau gây cảm giác tê lưỡi. Dễ tan trong nước, tan trong ethanol, khó tan trong cloroform, không tan trong ether
  • 15. Tác dụng  Tác dụng gây tê : gây tê bề mặt rất yếu, hấp thu dễ dàng khi dùng đường tiêm chích.  Tác dụng trên tim : chống rung tim dạng procainamid
  • 16. Chỉ định Gây tê : giảm đau khi bị bong gân, sai khớp, chấn thương. Gây tê tiêm thấm, gây tê vùng, gây tê tủy sống Chống lão suy : procain HCl 2% ngăn chặn quá trình lão hóa và tăng khả năng dinh dưỡng cơ thể người già.
  • 17. Tác dụng phụ ● Dị ứng (đặc biệt là sốc phản vệ có thể tử vong).  Kháng sulfamid  TKTW: kích thích, choáng váng, nhìn mờ,co giật/ buồn ngủ, hôn mê, ngừng hô hấp  Tim mạch:nhịp tim chậm, giảm co bóp cơ tim  Da : dị ứng chậm, mày đay  Tiêu hóa: buồn nôn, nôn
  • 18. Chống chỉ định  Mẫn cảm.  Phối hợp với sulfamid kháng khuẩn
  • 19. Cách dùng – Liều dùng  Gây tê tiêm thấm : dùng dung dịch 0,25 – 5%.  Phong bế thần kinh ngoại vi : dùng dung dịch 0,5 – 2%.  Gây tê tủy sống : dùng dung dịch 5 – 10%.  Không dùng gây tê bề mặt.  Liều dùng tùy từng trường hợp.
  • 20. Lidocain Tính chất  Bột kết tinh trắng, không mùi, vị đắng nhẹ, nóng chảy ở 79 0C, dễ tan trong nước, tan trong cloroform, ethanol, không tan trong ether.
  • 21. Lidocain Tác dụng  Lidocain có tác dụng nhanh, mạnh và kéo dài hơn procain.  Là thuốc tê bề mặt và dẫn truyền tốt.  Thuốc còn có tác dụng chống loạn nhịp khi tiêm tĩnh mạch. Chỉ định  Gây tê tiêm thấm, gây tê bề mặt, gây tê ngoài màng cứng.  Chống loạn nhịp tim.
  • 22.
  • 23. Lidocain Tác dụng phụ  Liều cao gây chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm, hôn mê, co giật.  Quá liều chết do rung tâm thất hoặc ngừng tim. Chống chỉ định  Mẫn cảm.  Cao huyết áp, block nhĩ – thất.  Nhiễm khuẩn nặng, trẻ dưới 30 tháng tuổi
  • 24. Cách dùng – Liều dùng  Gây tê tiêm thấm: dung dịch 0,5 – 1%.  Gây tê vùng và ngoài màng cứng: dung dịch 1,5%.  Gây tê bề mặt: dạng xịt ( spray ) 1 – 5%.  Chống loạn nhịp: tiêm tĩnh mạch 1 – 1,5mg/kg, 5 phút sau dùng thêm liều thứ 2 bằng 1/2 liều trên.
  • 25. Ethyl chlorid Tính chất: Dễ bay hơi, ts: 12 oC Cháy có ngọn lửa hơi xanh, tỏa khói
  • 26. Ethyl chlorid Tác dụng  Có tác dụng gây mê  Gây tê bề mặt do bay hơi nhanh, khi bôi trên da sẽ làm bề mặt da giảm nhiệt độ nhanh nên mất cảm giác đau.
  • 27. Chỉ định Gây tê nơi bị chấn thương để giảm đau, gây tê trong tiểu phẫu ( chích nhọt ), giảm đau khi bị đau dây thần kinh hay đau thắt ngực
  • 28. Cách dùng - Liều lượng Phun trực tiếp lên bề mặt da cần gây tê, dưới dạng lỏng đóng lọ 20ml
  • 29. Thuốc tê là gì? Thuốc tê là thuốc ……………………và tạm thời ………………………. từ ngoại biên lên trung ương làm……………………, đặc biệt là cảm giác đau ở nơi thuốc tiếp xúc.
  • 30. Cơ chế tác động của thuốc tê? Thuốc tê ……………….. trên màng tế bào nên…………………….., vì vậy luồng thần kinh không thể dẫn truyền
  • 31. Tiêu chuẩn của thuốc tê? Có 6 tiêu chuẩn:
  • 32. Tại sao không sử dụng procain chung với sulfamid?