SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 56
GIẢI PHẪU – SINH LÝ MÁU
THÀNH PHẦN CỦA MÁU
- Huyết tương: là dịch hỗn hợp phức tạp gồm
  protein, acid amin, lipid, cacbohydrate,
  hormon, men, điện giải và khí hòa tan.
- TB máu:
             + Hồng cầu
             + Bạch cầu
             + Tiểu cầu
Huyết tương (55%)

         Bạch cầu
  & tiểu cầu (~1%)


  Hồng cầu (44%)
I. HUYẾT TƯƠNG
 Lỏng, vàng nhạt, mặn, hơi nhớt
 Chiếm 55% thể tích máu
 Thành phần:
  • Nước ~ 90%
  • Chất hữu cơ ~ 8,5%: những protein tham gia đông máu
    (prothrombin), miễn dịch (Globulin), albumin, hormon,
    …, lipid, glucid
  • Chất vô cơ ~ 1,5%: các ion (Na+, Cl-, K+, Ca2+, Mg2+,
    phosphat, bicarbonat….)
II. TẾ BÀO MÁU
• Hồng cầu
• Bạch cầu:
  – Neutrophils: bạch cầu đa nhân trung tính
  – Basophils: bạch cầu ưa base
  – Eosinophils: bạch cầu ưa acid
  – Monocyte: Mono bào
  – Lymphocyte: Lympho bào
• Tiểu cầu
Sơ đồ biệt hóa các dòng tế bào máu
HỒNG CẦU
+ Hình dĩa, lõm hai mặt
+ Không nhân
+ Chứa hemoglobin (Hb) + sắt  vận chuyển khí
+ Đời sống ~ 100-120 ngày
+ HC chết  sắt + bilirubin (sắc tố mật)
+ Bề mặt có kháng nguyên: A, B, O, Rh +/-
+ CN: vận chuyển khí
NHÓM MÁU
• Dựa vào kháng nguyên trên bề mặt
  hồng cầu
• Có 2 hệ chính: ABO và Rhesus
Kháng nguyên     Kháng thể     Nhóm máu
 (màng HC )    (huyết tương)

     A           Anti – B         A

     B           Anti – A         B

    AB           Không có        AB

  Không có      Anti – A và       O
                 Anti – B
NGUYÊN TẮC CHO – NHẬN MÁU
Rhesus
HC bình thường và những dạng bệnh lý
BẠCH CẦU
Đặc tính
 + Xuyên mạch
 + Vận động chủ động
 + Hóa ứng động
 + Thực bào
 + Chế tiết
- Đời sống: 2-4 ngày ( Lympho có thể 100
 ngày)
BẠCH CẦU
- Chức năng: bảo vệ
- Có nhiều loại:
  + Không hạt: Lympho & Mono
  + BC hạt:
     * BC ưa acid
     * BC ưa base
     * BC trung tính
Bạch cầu trung tính

• Chiếm: 50-70% các loại BC
• Nhân có nhiều thùy
• Tiêu diệt vật lạ xâm nhập  thực bào
• Tăng số lượng: nhiễm trùng, RL tăng
  sinh tủy
Bạch cầu trung tính
BẠCH CẦU ƯA ACID

• Thông thường chia 2 thùy
• Bào tương chứa hạt bắt màu Acid
• Khả năng thực bào thấp
• CN: Phản ứng, dị ứng & tiêu diệt ký
  sinh trùng
BẠCH CẦU ƯA ACID
BẠCH CẦU ƯA BASE

• Nhân thường không chia thùy
• Bào tương chứa hạt bắt màu base
• Tiết ra các hóa chất trong phản ứng
 viêm, phản ứng dị ứng
BẠCH CẦU ƯA BASE
LYMPHO BÀO

- Đơn nhân
- Có 2 loại lympho bào:
 + Lympho T: miễn dịch TB
 + Lympho B: miễn dịch dịch thể
LYMPHO BÀO
MONO BÀO
• Đơn nhân
• Mono bào có thể biệt hóa thành:
  – Đại thực bào (mô liên kết)
  – Tế bào Kupffer (gan)
  – Hủy cốt bào (xương)
  – Tế bào bụi (phổi)
  – Vi bào đệm (não, tủy sống)
MONO BÀO
TIỂU CẦU
- Nhỏ, không nhân
- Bầu dục, cầu, sợi ...
- Tham gia vào quá trình đông – cầm
  máu, tạo sức bền thành mạch
Các chỉ số bình thường/1ml máu

- Hồng cầu:   4,5 – 6,5 x 106 (Nam)
              3,9 – 5,6 x 106 (Nữ)
- Hb: 13,8 – 17,2g/dl (nam), 12,1 – 15,1 g/dl (nữ)
- TC: 150.000 - 400.000
- BC: 4.000 - 11.000
Các chỉ số bình thường/1ml máu

Bạch cầu
   + Bạch cầu đa nhân trung tính : 50 - 70%
   + Lympho        : 20 - 35%
   + BC ái toan    : 1 - 3%
   + Mono          : 1 - 6%
   + BC ái kiềm    : ≤1%
CHỨC NĂNG CỦA MÁU
• Hô hấp:
   – Hb + O2 ↔ HbO2
   – CO2 chủ yếu vận chuyển trong huyết tương
   – HbCO2 chỉ hình thành khi Hb không gắn với O2
   – Ngộ độc CO cạnh tranh với O2  HbCO
• Dinh dưỡng
• Bài tiết
• Miễn dịch
• Điều hòa thân nhiệt
Một số bệnh/ hội chứng liên quan đến số
    lượng và chất lượng tế bào máu
• Bạch cầu cấp/mãn (ung thư máu)
• Đa hồng cầu
• Đa tiểu cầu
• Giảm tiểu cầu
• Suy tủy
• Thalassemia
• Sốt rét
• Các bệnh nhiễm trùng/ ký sinh trùng
• Thiếu máu – Thiếu máu thiếu sắt
CƠ CHẾ ĐÔNG – CẦM MÁU
QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU

1. Giai đoạn thành mạch
2. Giai đoạn tiểu cầu
3. Giai đoạn đông máu
4. Giai đoạn tan cục máu đông
Phản ứng cầm máu




                   Tổn thương thành mạch máu



Co mạch máu                  Collagen               Thromboplastin mô




        Phản ứng tiểu cầu               Kích hoạt đông máu



        Ngưng kết tiểu cầu                  Thrombin



Nút cầm máu                                             Nút cầm máu
  tạm thời                                               cuối cùng


                                  Phản ứng giới hạn sự đông máu
SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU
Con đường nội sinh
          Kininogen khối lượng phân tử cao (HMW-K)
          Kallikrein
  XII              XIIa
                                                         Con đường ngoại sinh


          XI              XIa                    Thromboplastin mô       Chất ức chế yếu tố mô
                                                        (TPL) - III      (TFI)

                   IX              IXa           VIIa                           VII

            VIII                VIIIa              Ca2+ (IV)
                                PL                 Phospholipid tiểu cầu (PL)
                                Ca2+               TPL

   Con đường chung        X                              Xa


                                   V                    Va    PL
                                                              Ca2+

                              Prothrombin (II)                       Thrombin (IIa)


                                             Fibrinogen (I)                     Fibrin (Ia)
                                                               Làm ổn định
                   XIII                  XIIIa                 – tạo liên kết
MỘT SỐ BỆNH LÝ HUYẾT HỌC
•   Hội chứng thiếu máu
•   Thiếu máu thiếu sắt
•   Thiếu máu huyết tán tự miễn
•   Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
•   Bệnh bạch cầu cấp
•   Suy tủy
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
• ĐN: là hiện tượng giảm huyết sắc tố (Hb) và số
  lượng hồng cầu.
• Hb ≤ 12,5g/dl  thiếu máu.
• Nguyên nhân:
  – Mất máu: cấp tính, mạn tính.
  – Thiếu yếu tố tạo máu: sắt, VitB12, acid folic, protein
  – Rối loạn tạo máu: suy tủy, loạn sản, ung thư
  – Tán huyết: màng hồng cầu, men, bệnh
    Thalassemie
Triệu chứng cơ năng
•   Ù tai, hoa mắt, chóng mặt
•   Nhức đầu, giảm trí nhớ
•   Mất ngủ hoặc ngủ gà
•   Đánh trống ngực, khó thở
Triệu chứng thực thể
•   Da xanh, niêm mạc nhợt
•   Tóc rụng
•   Móng giòn dễ gãy
•   Mạch nhanh, tim có tiếng thổi tâm thu
•   Thiếu máu lâu ngày  suy tim
Xét nghiệm máu
• Số lượng hồng cầu giảm

• Hình thái hồng cầu biến dạng

• Kích thước hồng cầu: thay đổi bất thường

• Huyết sắc tố (Hb): giảm
  – Thiếu máu nặng: Hb < 60 g/l

  – Thiếu máu trung bình: Hb ~ 70 – 90 g/l

  – Thiếu máu nặng: Hb > 90 g/l
Xét nghiệm máu

• Hematocrit (Hct): thường giảm
• Hồng cầu lưới: thay đổi tùy theo nguyên nhân
  (bình thường ~ 0,5 – 1%)
• MCV, MCH, MCHC, sắt huyết thanh: thay đổi theo
  nguyên nhân.
THIẾU MÁU THIẾU SẮT
• KN: là một trong những nguyên nhân thường gặp của
 thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ.
• Nguyên nhân:
  – Cung cấp thiếu sắt

  – Mất máu rỉ rả kéo dài

  – Nhu cầu tăng
THIẾU MÁU THIẾU SẮT

• Triệu chứng: dấu hiệu thiếu máu
• MCV < 80 fl, MCH < 27pg, MCHC < 32 g/l
• Điều trị
  – Bổ sung sắt
  – Giúp hấp thu sắt: thêm vitamin C
  – Truyền máu
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT TỰ MIỄN
• Là tình trạng thiếu máu do phá hủy hồng
  cầu bởi kháng thể của chính bệnh nhân.
• Nguyên nhân:
  – Nhiễm trùng tai mũi họng
  – Nhiễm trùng phổi do Mycoplasma
  – Nhiễm siêu vi
  – Không rõ nguyên nhân
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT TỰ MIỄN
• Triệu chứng:
   – Vàng da, thiếu máu, đôi khi có lách to
   – Tiểu huyết sắc tố
• Điều trị
   – Truyền máu (khi Hb < 7 g/L hoặc Hct < 30%)
   – ức chế miễn dịch
   – Lọc máu (nếu điều trị trên không hiệu quả)
   – Cắt lách
BẠCH CẦU CẤP
• Là bệnh lý ác tính do tăng sinh quá mức
  không kiểm soát các dòng bạch cầu của
  tế bào gốc tạo máu.
• Phân loại:
  – Bạch cầu cấp dòng lympho
  – Bạch cầu cấp dòng tủy
Nguyên nhân – yếu tố nguy cơ
• Nguyên nhân: đa phần do đột biến gen
  của tế bào gốc tạo máu.
• Yếu tố nguy cơ:
  – Tia xạ
  – Hóa chất
  – Virus
  – Suy giảm miễn dịch
Triệu chứng lâm sàng
• HC suy tủy:
  – Thiếu máu
  – Xuất huyết
  – Suy giảm miễn dịch
• Tổn thương do xâm lấn ngoài tủy
  – Gan, lách, hạch to
  – Chèn ép cơ quan
  – Tắc mạch
Điều trị

• Hóa trị liệu
• Ghép tủy
• Điều trị hỗ trợ: thiếu máu, xuất huyết, nhiễm trùng,
  nâng cao tình trạng dinh dưỡng
SUY TỦY


• Tủy xương giảm hoặc không còn chức năng
  tạo máu do bất thường tế bào gốc tạo máu.
Nguyên nhân
• Di truyền:
  – Bệnh Fanconia
  – HC Shwachman – Diamond
  – HC Diamond – Blackfan
• Mắc phải:
  – Thuốc, hóa chất.
  – Siêu vi
  – Tia xạ, hóa trị
Triệu chứng lâm sàng
• Có tiền sử tiếp xúc với hóa chất/ dùng
  thuốc.
• HC thiếu máu
• HC xuất huyết
• HC nhiễm trùng
• Gan, lách, hạch không to
Xét nghiệm máu
• Giảm 3 dòng: HC, BC, TC
• Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào
• HC lưới thấp
• Nồng độ các yếu tố kích thích tạo máu
  tăng.
• Nồng độ sắc huyết thanh tăng.
Điều trị

• Truyền HC lắng
• Điều trị xuất huyết: chỉ truyền tiểu cầu khi có chảy máu
  hay nhiễm trùng máu
• Điều trị nhiễm trùng: kháng sinh, hạ sốt, nằm phòng
  cách ly
• Điều trị đặc hiệu
   – Ghép tủy
   – ức chế miễn dịch
Sinh ly mau  benh ly

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
SoM
 
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHCOPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
SoM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Huế
 

Mais procurados (20)

Bệnh cầu thận
Bệnh cầu thậnBệnh cầu thận
Bệnh cầu thận
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máu
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
Lupus
LupusLupus
Lupus
 
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
Slythan1
Slythan1Slythan1
Slythan1
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
Giải phẫu tụy
Giải phẫu tụyGiải phẫu tụy
Giải phẫu tụy
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn
 
Bg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebaoBg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebao
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
 
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHCOPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
CHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANCHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GAN
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi
 
Bệnh học gan
Bệnh học ganBệnh học gan
Bệnh học gan
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 

Destaque

3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinh
Khang Le Minh
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
hhtpcn
 
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Bác Sĩ Meomeo
 
Các phương pháp gây mê
Các phương pháp  gây mêCác phương pháp  gây mê
Các phương pháp gây mê
Bác Sĩ Meomeo
 
BÓNG GIÚP THỞ
BÓNG GIÚP THỞBÓNG GIÚP THỞ
BÓNG GIÚP THỞ
SoM
 
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM
 

Destaque (20)

TRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾN
TRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾNTRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾN
TRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾN
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinh
 
4 thuoc me
4  thuoc me4  thuoc me
4 thuoc me
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊTAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
 
Suytim
SuytimSuytim
Suytim
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
 
THUỐC TÊ
THUỐC TÊTHUỐC TÊ
THUỐC TÊ
 
Các phương pháp gây mê
Các phương pháp  gây mêCác phương pháp  gây mê
Các phương pháp gây mê
 
THUỐC TÊ
THUỐC TÊTHUỐC TÊ
THUỐC TÊ
 
BÓNG GIÚP THỞ
BÓNG GIÚP THỞBÓNG GIÚP THỞ
BÓNG GIÚP THỞ
 
Chuyenxecuocdoi
ChuyenxecuocdoiChuyenxecuocdoi
Chuyenxecuocdoi
 
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SUY HÔ HẤP VÀ CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊTHUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
 
Chắm sóc bệnh nhân ghép da
Chắm sóc bệnh nhân ghép daChắm sóc bệnh nhân ghép da
Chắm sóc bệnh nhân ghép da
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 

Semelhante a Sinh ly mau benh ly

tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppttailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
TRẦN ANH
 
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdfthiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
ChinSiro
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
EnglishMaster3
 
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGXÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
SoM
 
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EMTIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
SoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
Nguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
SoM
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
tuntam
 

Semelhante a Sinh ly mau benh ly (20)

Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
 
thieu-mau.ppt
thieu-mau.pptthieu-mau.ppt
thieu-mau.ppt
 
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppttailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
 
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máuBài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
 
Thiếu máu y4
Thiếu máu y4Thiếu máu y4
Thiếu máu y4
 
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdfthiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGXÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thốngHệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
 
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EMTIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 

Mais de Le Khac Thien Luan (20)

Sinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet doSinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet do
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luong
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
He sinh san nu
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nu
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Chitrenchiduoi
ChitrenchiduoiChitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Virus
VirusVirus
Virus
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Tmh
TmhTmh
Tmh
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
Thuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵThuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵ
 

Sinh ly mau benh ly

  • 1. GIẢI PHẪU – SINH LÝ MÁU
  • 2.
  • 3. THÀNH PHẦN CỦA MÁU - Huyết tương: là dịch hỗn hợp phức tạp gồm protein, acid amin, lipid, cacbohydrate, hormon, men, điện giải và khí hòa tan. - TB máu: + Hồng cầu + Bạch cầu + Tiểu cầu
  • 4. Huyết tương (55%) Bạch cầu & tiểu cầu (~1%) Hồng cầu (44%)
  • 5. I. HUYẾT TƯƠNG  Lỏng, vàng nhạt, mặn, hơi nhớt  Chiếm 55% thể tích máu  Thành phần: • Nước ~ 90% • Chất hữu cơ ~ 8,5%: những protein tham gia đông máu (prothrombin), miễn dịch (Globulin), albumin, hormon, …, lipid, glucid • Chất vô cơ ~ 1,5%: các ion (Na+, Cl-, K+, Ca2+, Mg2+, phosphat, bicarbonat….)
  • 6. II. TẾ BÀO MÁU • Hồng cầu • Bạch cầu: – Neutrophils: bạch cầu đa nhân trung tính – Basophils: bạch cầu ưa base – Eosinophils: bạch cầu ưa acid – Monocyte: Mono bào – Lymphocyte: Lympho bào • Tiểu cầu
  • 7. Sơ đồ biệt hóa các dòng tế bào máu
  • 8. HỒNG CẦU + Hình dĩa, lõm hai mặt + Không nhân + Chứa hemoglobin (Hb) + sắt  vận chuyển khí + Đời sống ~ 100-120 ngày + HC chết  sắt + bilirubin (sắc tố mật) + Bề mặt có kháng nguyên: A, B, O, Rh +/- + CN: vận chuyển khí
  • 9. NHÓM MÁU • Dựa vào kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu • Có 2 hệ chính: ABO và Rhesus
  • 10. Kháng nguyên Kháng thể Nhóm máu (màng HC ) (huyết tương) A Anti – B A B Anti – A B AB Không có AB Không có Anti – A và O Anti – B
  • 11.
  • 12. NGUYÊN TẮC CHO – NHẬN MÁU
  • 14. HC bình thường và những dạng bệnh lý
  • 15. BẠCH CẦU Đặc tính + Xuyên mạch + Vận động chủ động + Hóa ứng động + Thực bào + Chế tiết - Đời sống: 2-4 ngày ( Lympho có thể 100 ngày)
  • 16. BẠCH CẦU - Chức năng: bảo vệ - Có nhiều loại: + Không hạt: Lympho & Mono + BC hạt: * BC ưa acid * BC ưa base * BC trung tính
  • 17. Bạch cầu trung tính • Chiếm: 50-70% các loại BC • Nhân có nhiều thùy • Tiêu diệt vật lạ xâm nhập  thực bào • Tăng số lượng: nhiễm trùng, RL tăng sinh tủy
  • 19. BẠCH CẦU ƯA ACID • Thông thường chia 2 thùy • Bào tương chứa hạt bắt màu Acid • Khả năng thực bào thấp • CN: Phản ứng, dị ứng & tiêu diệt ký sinh trùng
  • 21. BẠCH CẦU ƯA BASE • Nhân thường không chia thùy • Bào tương chứa hạt bắt màu base • Tiết ra các hóa chất trong phản ứng viêm, phản ứng dị ứng
  • 23. LYMPHO BÀO - Đơn nhân - Có 2 loại lympho bào: + Lympho T: miễn dịch TB + Lympho B: miễn dịch dịch thể
  • 25. MONO BÀO • Đơn nhân • Mono bào có thể biệt hóa thành: – Đại thực bào (mô liên kết) – Tế bào Kupffer (gan) – Hủy cốt bào (xương) – Tế bào bụi (phổi) – Vi bào đệm (não, tủy sống)
  • 27. TIỂU CẦU - Nhỏ, không nhân - Bầu dục, cầu, sợi ... - Tham gia vào quá trình đông – cầm máu, tạo sức bền thành mạch
  • 28. Các chỉ số bình thường/1ml máu - Hồng cầu: 4,5 – 6,5 x 106 (Nam) 3,9 – 5,6 x 106 (Nữ) - Hb: 13,8 – 17,2g/dl (nam), 12,1 – 15,1 g/dl (nữ) - TC: 150.000 - 400.000 - BC: 4.000 - 11.000
  • 29. Các chỉ số bình thường/1ml máu Bạch cầu + Bạch cầu đa nhân trung tính : 50 - 70% + Lympho : 20 - 35% + BC ái toan : 1 - 3% + Mono : 1 - 6% + BC ái kiềm : ≤1%
  • 30. CHỨC NĂNG CỦA MÁU • Hô hấp: – Hb + O2 ↔ HbO2 – CO2 chủ yếu vận chuyển trong huyết tương – HbCO2 chỉ hình thành khi Hb không gắn với O2 – Ngộ độc CO cạnh tranh với O2  HbCO • Dinh dưỡng • Bài tiết • Miễn dịch • Điều hòa thân nhiệt
  • 31. Một số bệnh/ hội chứng liên quan đến số lượng và chất lượng tế bào máu • Bạch cầu cấp/mãn (ung thư máu) • Đa hồng cầu • Đa tiểu cầu • Giảm tiểu cầu • Suy tủy • Thalassemia • Sốt rét • Các bệnh nhiễm trùng/ ký sinh trùng • Thiếu máu – Thiếu máu thiếu sắt
  • 32. CƠ CHẾ ĐÔNG – CẦM MÁU
  • 33. QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU 1. Giai đoạn thành mạch 2. Giai đoạn tiểu cầu 3. Giai đoạn đông máu 4. Giai đoạn tan cục máu đông
  • 34. Phản ứng cầm máu Tổn thương thành mạch máu Co mạch máu Collagen Thromboplastin mô Phản ứng tiểu cầu Kích hoạt đông máu Ngưng kết tiểu cầu Thrombin Nút cầm máu Nút cầm máu tạm thời cuối cùng Phản ứng giới hạn sự đông máu
  • 35. SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU Con đường nội sinh Kininogen khối lượng phân tử cao (HMW-K) Kallikrein XII XIIa Con đường ngoại sinh XI XIa Thromboplastin mô Chất ức chế yếu tố mô (TPL) - III (TFI) IX IXa VIIa VII VIII VIIIa Ca2+ (IV) PL Phospholipid tiểu cầu (PL) Ca2+ TPL Con đường chung X Xa V Va PL Ca2+ Prothrombin (II) Thrombin (IIa) Fibrinogen (I) Fibrin (Ia) Làm ổn định XIII XIIIa – tạo liên kết
  • 36. MỘT SỐ BỆNH LÝ HUYẾT HỌC
  • 37. Hội chứng thiếu máu • Thiếu máu thiếu sắt • Thiếu máu huyết tán tự miễn • Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch • Bệnh bạch cầu cấp • Suy tủy
  • 38. HỘI CHỨNG THIẾU MÁU • ĐN: là hiện tượng giảm huyết sắc tố (Hb) và số lượng hồng cầu. • Hb ≤ 12,5g/dl  thiếu máu. • Nguyên nhân: – Mất máu: cấp tính, mạn tính. – Thiếu yếu tố tạo máu: sắt, VitB12, acid folic, protein – Rối loạn tạo máu: suy tủy, loạn sản, ung thư – Tán huyết: màng hồng cầu, men, bệnh Thalassemie
  • 39. Triệu chứng cơ năng • Ù tai, hoa mắt, chóng mặt • Nhức đầu, giảm trí nhớ • Mất ngủ hoặc ngủ gà • Đánh trống ngực, khó thở
  • 40. Triệu chứng thực thể • Da xanh, niêm mạc nhợt • Tóc rụng • Móng giòn dễ gãy • Mạch nhanh, tim có tiếng thổi tâm thu • Thiếu máu lâu ngày  suy tim
  • 41. Xét nghiệm máu • Số lượng hồng cầu giảm • Hình thái hồng cầu biến dạng • Kích thước hồng cầu: thay đổi bất thường • Huyết sắc tố (Hb): giảm – Thiếu máu nặng: Hb < 60 g/l – Thiếu máu trung bình: Hb ~ 70 – 90 g/l – Thiếu máu nặng: Hb > 90 g/l
  • 42. Xét nghiệm máu • Hematocrit (Hct): thường giảm • Hồng cầu lưới: thay đổi tùy theo nguyên nhân (bình thường ~ 0,5 – 1%) • MCV, MCH, MCHC, sắt huyết thanh: thay đổi theo nguyên nhân.
  • 43. THIẾU MÁU THIẾU SẮT • KN: là một trong những nguyên nhân thường gặp của thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ. • Nguyên nhân: – Cung cấp thiếu sắt – Mất máu rỉ rả kéo dài – Nhu cầu tăng
  • 44. THIẾU MÁU THIẾU SẮT • Triệu chứng: dấu hiệu thiếu máu • MCV < 80 fl, MCH < 27pg, MCHC < 32 g/l • Điều trị – Bổ sung sắt – Giúp hấp thu sắt: thêm vitamin C – Truyền máu
  • 45. THIẾU MÁU TÁN HUYẾT TỰ MIỄN • Là tình trạng thiếu máu do phá hủy hồng cầu bởi kháng thể của chính bệnh nhân. • Nguyên nhân: – Nhiễm trùng tai mũi họng – Nhiễm trùng phổi do Mycoplasma – Nhiễm siêu vi – Không rõ nguyên nhân
  • 46. THIẾU MÁU TÁN HUYẾT TỰ MIỄN • Triệu chứng: – Vàng da, thiếu máu, đôi khi có lách to – Tiểu huyết sắc tố • Điều trị – Truyền máu (khi Hb < 7 g/L hoặc Hct < 30%) – ức chế miễn dịch – Lọc máu (nếu điều trị trên không hiệu quả) – Cắt lách
  • 47. BẠCH CẦU CẤP • Là bệnh lý ác tính do tăng sinh quá mức không kiểm soát các dòng bạch cầu của tế bào gốc tạo máu. • Phân loại: – Bạch cầu cấp dòng lympho – Bạch cầu cấp dòng tủy
  • 48. Nguyên nhân – yếu tố nguy cơ • Nguyên nhân: đa phần do đột biến gen của tế bào gốc tạo máu. • Yếu tố nguy cơ: – Tia xạ – Hóa chất – Virus – Suy giảm miễn dịch
  • 49. Triệu chứng lâm sàng • HC suy tủy: – Thiếu máu – Xuất huyết – Suy giảm miễn dịch • Tổn thương do xâm lấn ngoài tủy – Gan, lách, hạch to – Chèn ép cơ quan – Tắc mạch
  • 50. Điều trị • Hóa trị liệu • Ghép tủy • Điều trị hỗ trợ: thiếu máu, xuất huyết, nhiễm trùng, nâng cao tình trạng dinh dưỡng
  • 51. SUY TỦY • Tủy xương giảm hoặc không còn chức năng tạo máu do bất thường tế bào gốc tạo máu.
  • 52. Nguyên nhân • Di truyền: – Bệnh Fanconia – HC Shwachman – Diamond – HC Diamond – Blackfan • Mắc phải: – Thuốc, hóa chất. – Siêu vi – Tia xạ, hóa trị
  • 53. Triệu chứng lâm sàng • Có tiền sử tiếp xúc với hóa chất/ dùng thuốc. • HC thiếu máu • HC xuất huyết • HC nhiễm trùng • Gan, lách, hạch không to
  • 54. Xét nghiệm máu • Giảm 3 dòng: HC, BC, TC • Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào • HC lưới thấp • Nồng độ các yếu tố kích thích tạo máu tăng. • Nồng độ sắc huyết thanh tăng.
  • 55. Điều trị • Truyền HC lắng • Điều trị xuất huyết: chỉ truyền tiểu cầu khi có chảy máu hay nhiễm trùng máu • Điều trị nhiễm trùng: kháng sinh, hạ sốt, nằm phòng cách ly • Điều trị đặc hiệu – Ghép tủy – ức chế miễn dịch