SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 11
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 75
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
CHƯƠNG 5
TÍNH DẦM DỌC TRỤC B
1. KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
- Dầm dọc trục A có kích thước như sau:
Nhịp L(m) kích thước(mm)
Nhịp 1-2 8,5 300x600
Nhịp 2-3 8,5 300x600
Nhịp 3-4 8,0 300x600
Nhịp 4-5 8,5 300x600
Nhịp 5-6 8,5 300x600
MẶT BẰNG DẦM SÀN
D? M 250X500
D? M 300X600D? M 300X600D? M 300X600
D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600
D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600
D?M300X600D?M300X500
D? M 300X700
D? M 300X700 D? M 300X600
D?M200X400
D?M300X700
D?M300X700
D?M300X700
D? M 250X500 D? M 250X500D? M 250X500D? M 250X500
D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500
D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500
D?M250X500
D?M250X500
D?M250X500
D?M250X500
D?M300X500
D?M300X500
D?M300X500
D?M250X500
D?M250X500
D?M250X500
D? M 250X500 D? M 250X500
AA
B
B
D?M250X100
D?M300X500
D? M 250X500
D? M 250X100
D? M 300X600
D? M 300X600
D? M 250X100 D? M 250X100
D?M300X500
D?M200X400
D?M250X500
D?M250X100
D?M300X500
D?M300X600D?M300X500
4300 420042004300 4300
37503750
8500 8500 8000 8500 8500
4200 4200 4300 4000 40004300 420042004300 4300
37503750290032002900
7500
9000
7500
37503750
8500
42000
8500 8000 8500 8500
37503750290032002900
7500
24000
9000
7500
4200 4200 4300 4000 4000
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 76
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
2. TẢI TRỌNG
2.1. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính và dầm phụ :
- Kích thước dầm chính : 300x600 (mm).
- Kích thước dầm phụ : 250x500 (mm).
 Tĩnh tải:
+ Trong lượng bản sàn truyền vào.
+ Trọng lượng bản thân dầm (sàn và dầm đổ bê tông toàn khối ):
𝒒 𝒅 = (𝒉 𝒅 − 𝒉 𝒔). 𝒃 𝒅. 𝜸 𝒃𝒕. 𝒏(
𝒌𝑵
𝒎
).
 Dầm chính : 𝒒 𝒅𝒄 = ( 𝟎, 𝟔 − 𝟎𝟏) 𝐱𝟎, 𝟑𝐱𝟐𝟓𝐱𝟏, 𝟏 = 𝟒, 𝟏𝟐𝟓 (
𝒌𝑵
𝒎
).
 Dầm phụ : 𝒒 𝒅𝒑 = ( 𝟎, 𝟓 − 𝟎𝟏) 𝐱𝟎, 𝟐𝟓𝐱𝟐𝟓𝐱𝟏, 𝟏 = 𝟐, 𝟕𝟓 (
𝒌𝑵
𝒎
).
+ Trọng lượng tường xây trên dầm : H = 3,6m ; 𝐛𝐭 = 𝟎, 𝟐𝐦.
𝒒𝒕 = (𝑯 − 𝒉 𝒅). 𝒃𝒕. 𝜸𝒕. 𝒏(
𝒌𝑵
𝒎
).
= ( 𝟑, 𝟔 − 𝟎, 𝟔) 𝐱𝟎, 𝟐𝐱𝟏𝟖𝐱𝟏, 𝟏 = 𝟏𝟏, 𝟖𝟖 (
𝐤𝐍
𝐦
).
 Hoạt tải:
+ Hoạt tải sàn truyền vào .
2.2. Sơ đồ truyền tải :
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI
4300 420042004300 4300
37503750
8500 8500 8000 8500 8500
4200 4200 4300 4000 40004300 420042004300 4300
37503750290032002900
7500
9000
7500
37503750
AA
B
B
MB SAØN TAÀNG ÑIEÅN HÌNH (TAÀNG 2) TL 1/100
8500
42000
8500 8000 8500 8500
37503750290032002900
7500
24000
9000
7500
4200 4200 4300 4000 4000
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 77
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
2.3. Tính tải trọng tác dụng lên dầm :
Ô sàn làm việc 2 phương.
Các tải trọng đươc quy về phân bố đều tương đương như sau :
 Hình tam giác : 𝐪𝐭𝐝 =
𝟓
𝟖
. 𝐠 𝐬
𝐭𝐭
.
𝐋 𝟏
𝟐
 Hình thang : 𝐪𝐭𝐝 = ( 𝟏 − 𝟐. 𝟐
.  𝟑
). 𝐠 𝐬
𝐭𝐭
.
𝐋 𝟏
𝟐
Với  =
𝐋 𝟏
𝟐.𝑳 𝟐
2.3.1. Tĩnh tải :
 Tải trọng sàn truyền vào dầm trục 2:
Ô
sàn
Số lượng
n
Sàn truyền vào
dầm
𝒈 𝒔
𝒕𝒕
(kN/𝐦 𝟐
)
𝑳 𝟏
(m)
𝑳 𝟐
(m)
 𝒒 𝒅𝒄
𝒔
(kN/𝐦 𝟐
)
𝑺 𝟏 8 Hình thang 4,607 3,75 4,25 0,441 6,02
𝑺 𝟕 2 Hình thang 4,607 3,75 4,00 0,469 5,73
 Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục A tại 1 ô sàn là :
∑ 𝒒 𝒅𝒄
𝑺 𝟏
= 𝒒 𝒅𝒄
𝑺 𝟏
+ 𝒒 𝒅𝒄+𝒒𝒕 = 𝟔, 𝟎𝟐 + 𝟐, 𝟕𝟓 + 𝟏𝟏, 𝟗 = 𝟐𝟎, 𝟔𝟕 (𝐤𝐍/𝐦 𝟐
).
∑ 𝒒 𝒅𝒄
𝑺 𝟕
= 𝒒 𝒅𝒄
𝑺 𝟕
+ 𝒒 𝒅𝒄+𝒒𝒕 = 𝟓, 𝟕𝟑 + 𝟐, 𝟕𝟓 + 𝟏𝟏, 𝟗 = 𝟐𝟎, 𝟑𝟖 (𝐤𝐍/𝐦 𝟐
).
 Tải trọng sàn truyền vào các dầm phụ :
Ô
sàn
Số lượng
n
Sàn truyền vào
dầm
𝒈 𝒔
𝒕𝒕
(kN/𝐦 𝟐
)
𝑳 𝟏
(m)
𝑳 𝟐
(m)
 𝒒 𝒅𝒑
𝒔′
(kN/𝐦 𝟐
)
𝑺 𝟏
′
8 Hình tam giác 4,607 3,75 4,25 0 5,4
𝑺 𝟕
′
2 Hình tam giác 4,607 3,75 4,00 0 5,4
 Tổng tĩnh tải tác dụng lên 1 dầm phụ là :
∑ 𝒒 𝒅𝒑
′
= 𝟐. 𝒒 𝒅𝒑
𝒔′
+ 𝒒 𝒅𝒑+𝒒𝒕 = 𝟐𝐱𝟓, 𝟒 + 𝟐, 𝟕𝟓 + 𝟏𝟏, 𝟗 = 𝟐𝟓, 𝟒𝟓 (𝐤𝐍/𝐦 𝟐
).
2.4. Hoạt tải:
- Hoạt tải sử dụng được xác định tùy vào công năng sử dụng của ô bản, lấy theo
TCVN 2737-1995. Kết quả được thể hiện trong bảng sau:
stt Loại phòng Hệ số tin cậy
của tải trọng n
Hoạt tải (kN/m2)
Ptc Ptt
1 Phòng ( khách ,
ăn ,ngủ )
1.3 1,5 1,95
2 Khu vệ sinh 1.3 1,5 1,95
 Hoạt tải sàn truyền vào dầm trục 2:
Ô
sàn
Số lượng
n
Sàn truyền vào
dầm
𝒑 𝒔
𝒕𝒕
(kN/𝐦 𝟐
)
𝑳 𝟏
(m)
𝑳 𝟐
(m)
 𝒑 𝒅𝒑
𝒔
(kN/𝐦 𝟐
)
𝑺 𝟏 8 Hình thang 1,95 3,75 4,25 0,441 2,55
𝑺 𝟕 2 Hình thang 1,95 3,75 4,00 0,469 2,43
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 78
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
 Hoạt tải sàn truyền vào dầm phụ:
Ô
sàn
Số lượng
n
Sàn truyền vào
dầm
𝒈 𝒔
𝒕𝒕
(kN/𝐦 𝟐
)
𝑳 𝟏
(m)
𝑳 𝟐
(m)
 𝒑 𝒅𝒑
𝒔′
(kN/𝐦 𝟐
)
𝑺 𝟏
′
8 Hình tam giác 1,95 3,75 4,25 0 2,3
𝑺 𝟕
′
2 Hình tam giác 1,95 3,75 4,00 0 2,3
 Tổng hoạt tải sàn tác dụng lên 1 dầm phụ là :
∑ 𝒑 𝒅𝒑
′
= 𝟐. 𝒑 𝒅𝒑
𝒔′
= 𝟐𝐱𝟐, 𝟑 = 𝟒, 𝟔 (𝐤𝐍/𝐦 𝟐
).
 Tải trọng truyền vào dầm trục A gây ra lực phân bố đều :
Nhịp. Tĩnh tải (kN/m). Hoạt tải (kN/m).
1-2 20,67 2,55
2-3 20,67 2,55
3-4 20,38 2,43
4-5 20,67 2,55
5-6 20,67 2,55
 Tải trọng 1 dầm phụ truyền vào dầm trục A gây ra lực tập trung:
+ Tĩnh tải :
𝑸 𝒅𝒑
𝒕𝒕
=
∑ 𝒒 𝒅𝒑
′
. 𝑳 𝟏
𝟐
=
𝟐𝟓, 𝟒𝟓𝐱𝟑, 𝟕𝟓
𝟐
= 𝟒𝟖 ( 𝐤𝐍).
+ Hoạt tải :
𝑷 𝒅𝒑
𝒉𝒕
=
∑ 𝒑 𝒅𝒑
′
. 𝑳 𝟏
𝟐
=
𝟒, 𝟔𝐱𝟑, 𝟕𝟓
𝟐
= 𝟖, 𝟔𝟑 ( 𝐤𝐍).
3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC.
3.1. Các trường hợp chất tải:
Stt Loại tải trọng TYPE
Self
Weight
Tên
1 Tỉnh tải Dead 0 TT
2 Hoạt tải 1 Live 0 HT1
3 Hoạt tải 2 Live 0 HT2
4 Hoạt tải 3 Live 0 HT3
5 Hoạt tải 4 Live 0 HT4
6 Hoạt tải 5 Live 0 HT5
7 Hoạt tải 6 Live 0 HT6
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 79
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
Tĩnh tải
Hoạt tải 1
Hoạt tải 2
Hoạt tải 3
Hoạt tải 4
Hoạt tải 5
Hoạt tải 6
Cấu trúc tổ hợp:
STT Tên tổ hợp Cấu trúc tổ hợp
1 COMB1 1.0TT+1.0HT1
2 COMB2 1.0TT+1.0HT2
3 COMB3 1.0TT+1.0HT3
4 COMB4 1.0TT+1.0HT4
5 COMB5 1.0TT+1.0HT5
6 COMB6 1.0TT+1.0HT6
7 BAO Envelope(COMB1, COMB2,…., COMB6)
20.67
25.45
20.67
25.45
20.38
25.45
20.67
25.45
20.67
25.45
X
Z
2.55
8.63
2.43
8.63
2.55
8.63
X
Z
2.55
8.63
2.55
8.63
X
Z
2.55
8.63
2.55
8.63
2.55
8.63
X
Z
2.55
8.63
2.43
8.63
2.55
8.63
X
Z
2.55
8.63
2.43
8.63
2.55
8.63
X
Z
2.55
8.63
2.55
8.63
2.55
8.63
X
Z
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 80
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
3.2. Kết quả nội lực:
- Biểu đồ nội lực:
Biểu đồ momen
Biểu đồ lực cắt
- Bảng kết quả nôi lực:
DẦM L(m) M(T.m) Q(T)
Nhịp 1-2 8,35
tr
g
M 0
-9,12 14,36n
M 17,55
ph
g
M -22,83
Nhịp 2-3 8,50
tr
g
M -22,83
-12,80 11,37n
M 10,88
ph
g
M -16,79
Nhịp 3-4 8,00
tr
g
M -16,79
-11,40 11,37n
M 11,03
ph
g
M -16,65
Nhịp 4-5
8,5
tr
g
M -16,65
-11,31 12,87n
M 10,74
ph
g
M -23,32
Nhịp 5-6
8,5
tr
g
M -23,32
-14,54 9,28n
M 18,18
ph
g
M 0
17.55
-22.83-22.83
10.88
-16.79
11.03
10.74
-23.32-23.32
18.18
X
Z
-9.12
14.36-12.80
11.37-11.40
11.37-11.31
12.87-14.54
9.28
X
Z
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 81
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
4. TÍNH THÉP.
4.1. Cốt thép dầm:
 Vật liệu :
- Bê tông : B25, Rb =145(daN/ cm2), Rbt=10.5( daN/ cm2), Eb = 3x105 (daN/cm2).
- Thép AII ( ≤ 10):
 Rs = Rsc = 2800 (daN/cm2); Rsw = 2250 (daN/cm2).
 ξR = 0,595; R = 0,418;  𝐦𝐚𝐱 = 𝛏 𝐑 ×
𝐑 𝐛
𝐑 𝐬
= 𝟎, 𝟓𝟗𝟓 ×
𝟏𝟒,𝟓
𝟐𝟖𝟎
= 𝟑, 𝟏%.
- Thép AIII ( > 10):
 Rs = Rsc = 3650 (daN/cm2); Rsw = 2900 (daN/cm2).
 ξR = 0,563; R = 0,405;  𝐦𝐚𝐱 = 𝛏 𝐑 ×
𝐑 𝐛
𝐑 𝐬
= 𝟎, 𝟓𝟔𝟑 ×
𝟏𝟒,𝟓
𝟑𝟔𝟓𝟎
= 𝟐, 𝟒%
- Môđun đàn hồi của thép Es = 21x105 (daN/cm2).
 Công thức tính toán :
- Tính cốt thép cho dầm có kích thước : h = 60 (cm), b = 30 (cm).
- Công thức tính cốt đơn cho tiết diện dầm chữ nhật chịu Momen uốn :
 Chọn a = 5cm  ho = 60 – 3 = 55cm.
 Tính  𝐦 =
M
𝛾b×Rb×b×ho
2
(với 𝛾b = 1)
 Kiểm tra m < R thỏa.
 Tính ζ = 0,5 × (1 + √1 − 2 × m)
 Tính As =
M
ζ×Rs×ho
Với μ =
As
b×ho
- Bê tông B25, Rs = 2800 (kG/cm2), γb2 =1 tra được ξR= 0.595 ( bảng tra phụ lục
9A sách hướng dẫn tính toán thực hành cấu kiện BTCT của thầy Nguyễn Đình Cống ).
- Hàm lượng cốt thép tối đa : μmax = ξR* b
s
R
R
= 3.10% .
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu : μmin = 0.1% (cấu kiện chịu uốn).
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 82
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
Dầm M (daN.cm)
b
(cm)
h0
(cm) m
  AS(cm2
)
Thép
chọn
A S
chọn
(cm2
)
µ%
Nhịp
1-2
tr
gM 0 30 55 0.000 0.000 0.00 0 0 0
nM 1755000 30 55 0.133 0,930 1,18 2 Ø12 2,26 0.13
ph
gM -2283000 30 55 0.173 0.904 1,57 2 Ø12 2,26 0.13
Nhịp
2-3
tr
gM -2283000 30 55 0.173 0.904 1,57 2 Ø12 2,26 0.13
nM 1088000 30 55 0.082 0.957 0,71 2 Ø12 2,26 0.13
ph
gM -1679000 30 55 0.130 0.930 1,12 2 Ø12 2,26 0.13
Nhịp
3-4
tr
gM -1679000 30 55 0.130 0.930 1,12 2 Ø12 2,26 0.13
nM 1100300 30 55 0.083 0.956 0,72 2 Ø12 2,26 0.13
ph
gM -1665000 30 55 0.127 0.932 1,11 2 Ø12 2,26 0.13
Nhịp
4-5
tr
gM -1665000 30 55 0.127 0.932 1,11 2 Ø12 2,26 0.13
nM 1074000 30 55 0.082 0.960 0,70 2 Ø12 2,26 0.13
ph
gM -2332000 30 55 0.177 0.902 1,60 2 Ø12 2,26 0.13
Nhịp
5-6
tr
gM -2332000 30 55 0.177 0.902 1,60 2 Ø12 2,26 0.13
nM 1818000 30 55 0.138 0.925 1,22 2 Ø12 2,26 0.13
ph
gM 0 30 55 0.000 0.000 0.00 0 0.0 0.00
4.2. Tính cốt đai cho dầm:
- Tính toán cốt đai vùng có lực cắt lớn nhất.
- Qmax (daN)
- Qmax  [Qmax] = k0xRbxbxho (daN): nếu không thỏa phải tăng tiết diện dầm để
không bị phá hoại do ứng suất nén chính trên tiết diện ngang ( K0 = 0,35)
- Qmax [Q] = k1xRbtxbxho (daN): nếu thỏa thì phải không tính toán cốt đai mà chỉ
cần đặt theo cấu tạo, ngược lại nếu không thỏa thì phải tính toán cốt thép chụi lực
cắt (K1 = 0,6)
- So sánh Qmax< [Q] = k1xRbtxbxho không cần phải tính cốt đai, bố trí cấu tạo.
Qmax< [Qmax] = k0xRbxbxho không cần tính cốt ngang.
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 83
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
Tên
dầm
Q
(daN)
[Q]
(daN)
[QMax]
(daN)
h0
(cm)
b
(cm)
Rbt
(daN/cm2)
Rb
(daN/cm2)
Ghi chú
nhịp
1-2
14360 10773 86782 57 30 10,5 145 Tính cốt đai
nhịp
2-3
12800 10773 86782 57 30 10,5 145 Tính cốt đai
nhịp
3-4
11400 10773 86782 57 30 10,5 145 Tính cốt đai
nhịp
4-5
12870 10773 86782 57 30 10,5 145 Tính cốt đai
nhịp
5-6
14540 10773 86782 57 30 10,5 145 Tính cốt đai
 Tính cốt đai dầm nhịp 1-2 :
 Chọn a = 5 cm  ℎ0 = ℎ 𝑑 - a = 60 - 5 = 55 (cm) ; b = 30 cm
 Đối với bê tông nặng : φb2 = 2; φb3 = 0,6; φb4 = 1,5;  = 0,01
 Kiểm tra điều kiện ứng suất nén chính
𝐐 𝐦𝐚𝐱 ≤ Qbt = 0,3 × φw1 × φb1 × Rb × b × h0
 Hệ số : φw1 < 1,3 → chọn φw1 = 1,05
φb1 = 1 −  × Rb = 1 − 0,01 × 14,5 = 0,855
→ Qbt = 0,3 × 1,05 × 0,855 × 145 × 30 × 55 = 64436 (daN)
Qmax = 14360(daN) < Qbt = 64436 (daN)  Thỏa điều kiện
Qmax = 14360 (daN) < 0,7 × Qbt = 15691,14 (daN)
Thỏa điều kiện
- Điều kiện tính toán cốt đai :
Qbo =
φ×(1+φn)×Rbt×b×h0
2
C
- Với các dầm, sàn thường không kể đến lực dọc do đó φn = 0
- Lấy gần đúng C = 2.ho
→ Qbo =
φb4 × (1 + φ) × Rbt × b × h0
2
→ Qbo =
1,5 × (1 + 0) × 10,5 × 30 × 55
2
= 12993,75(daN)
→ Qbo = 12993,75(daN) > Qmax = 14360 (daN)
→ cần tính toán cốt thép đai.
- Tính toán và bố trí cốt thép đai
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 84
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
- Tính Mb = φb2 × (1 + φf + φn
) × Rbt × b × ho
2
- Với dầm tiết diện hình chữ nhật → φf = 0
→ Mb = 2 × (1 + 0 + 0) × 10,5 × 30 × 552
= 1905750 (daN. cm)
- Tính C∗ =
2×Mb
Qmax
=
2x1905750
14360
= 265,4(cm) > 2 × h0 = 110(cm)
→ C = C∗ = 205(cm)
- Với tải trọng phân bố → C0 = 2 × h0 = 2 × 55 = 110(cm)
- Tính Qb =
Mb
C
=
1905750
265,4
= 7180,67 (daN)
- Tính Qbmin = φb3 × (1 + φf + φn
) × Rbt × b × h0
= 0,6 × (1 + 0 + 0) × 10,5 × 30 × 55 = 10395 (daN)
 Qb= 7180,67 (daN) > Qbmin = 10395 (daN)
 Lấy Qbmin = 10395 (daN)
- Tính qsw1 =
Qmax−Qb
Co
=
14360−7180,67
110
= 65,3 (daN/cm)
- Tính qsw2 =
Qbmin
2×ho
=
10395
2×55
= 94,5 (daN/cm)
→ qsw = min(qsw1, qsw2
) = 94,5 (daN/cm)
- Dự kiến dùng thép đai 8, đai 2 nhánh có :
Asw = 2 × 0,503 = 1,005(cm2
)
- Tính : stt =
Rsw×Asw
qsw
=
2250×1,005
94,5
= 23,94 (cm)
- Tính : smax =
φb4×(1+φn)×Rbt×b×h0
2
Qmax
=
1,5×10,5×30×552
14360
= 99,5(cm)
- Theo cấu tạo đoạn gần gối tựa (L/4 ; L là nhịp dầm) với h = 600mm > 450mm
𝑠𝑐𝑡 ≤ min(h/3; 300mm) = min(200mm; 300mm) = 200 (mm)
 Chọn 𝑠𝑐𝑡 = 200 (mm)
 s ≤ min(𝑠𝑐𝑡; 𝑠𝑡𝑡; 𝑠 𝑚𝑎𝑥) = min(200mm; 239mm; 995mm)
 Chọn s = 150 (mm)
 Chọn thép đai bố trí 8a150.
- Đoạn giữa nhịp (L/2 ; L là nhịp dầm) đặt cốt thép đai theo cấu tạo với
h =600mm > 300mm
 𝑠𝑐𝑡 ≤ min(3xh/4; 500mm) = min(450mm; 500mm) = 450(mm)
 Chọn 𝑠𝑐𝑡= 300 (mm)
 Chọn s = 𝑠𝑐𝑡 = 300 (mm)
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG
Trang: 85
GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH
GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183
 Chọn thép đai bố trí 8a300
- Kiểm tra lại giả thiết
- Ở trên đã thiết φw1 = 1,05 để xác định 𝑄 𝑏𝑡 .Ta tính lại φw1.
- 𝑎s =
Es
Eb
=
21×105
3×105 = 7
- μw =
Asw
b×s
=
2×0,503
30×15
= 0,0022
- φw1 = 1 + 5 × 𝑎s × μw = 1 + 5 × 7 × 0,0022 = 1,077 > 1,05.
 Tính cốt đai dầm nhịp 1-2 :

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepTom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepPham Nguyen Phap
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)vudat11111
 
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btctdiepphu
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1Thanh Hoa
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2vudat11111
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmLe Duy
 
Thuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnamThuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnamnguyenvandeu519
 
Huong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongHuong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongThiên Đế
 
Sucben39
Sucben39Sucben39
Sucben39Phi Phi
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangVương Hữu
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụvienlep10cdt2
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 nataliej4
 

Mais procurados (20)

Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepTom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
 
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
 
Tai trong ngang
Tai trong ngangTai trong ngang
Tai trong ngang
 
Vi du
Vi duVi du
Vi du
 
Ba liep
Ba liepBa liep
Ba liep
 
Thuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnamThuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnam
 
210213 thuyet minh
210213 thuyet minh210213 thuyet minh
210213 thuyet minh
 
Huong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongHuong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mong
 
Sucben39
Sucben39Sucben39
Sucben39
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
Nguyên
NguyênNguyên
Nguyên
 

Semelhante a Dam doc truc hoan chinh

Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566nataliej4
 
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m nataliej4
 
Huong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfHuong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfphantruong26
 
C9 mong coc khoan nhoi m2
C9   mong coc khoan nhoi m2C9   mong coc khoan nhoi m2
C9 mong coc khoan nhoi m2Cao Hoàng Ân
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Ngọc Hùng Nguyễn
 
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDCanh2309
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) nataliej4
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_cocVo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_cocMinh Tuấn Phạm
 
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiênghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...hanhha12
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfKhai Truong
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm nataliej4
 

Semelhante a Dam doc truc hoan chinh (20)

Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
 
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
 
Huong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfHuong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdf
 
C9 mong coc khoan nhoi m2
C9   mong coc khoan nhoi m2C9   mong coc khoan nhoi m2
C9 mong coc khoan nhoi m2
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
 
BQD.pdf
BQD.pdfBQD.pdf
BQD.pdf
 
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_cocVo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
 
Dabt2.chuan
Dabt2.chuanDabt2.chuan
Dabt2.chuan
 
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdf
 
Phan ii
Phan iiPhan ii
Phan ii
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
 

Dam doc truc hoan chinh

  • 1. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 75 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183 CHƯƠNG 5 TÍNH DẦM DỌC TRỤC B 1. KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN - Dầm dọc trục A có kích thước như sau: Nhịp L(m) kích thước(mm) Nhịp 1-2 8,5 300x600 Nhịp 2-3 8,5 300x600 Nhịp 3-4 8,0 300x600 Nhịp 4-5 8,5 300x600 Nhịp 5-6 8,5 300x600 MẶT BẰNG DẦM SÀN D? M 250X500 D? M 300X600D? M 300X600D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 300X600 D?M300X600D?M300X500 D? M 300X700 D? M 300X700 D? M 300X600 D?M200X400 D?M300X700 D?M300X700 D?M300X700 D? M 250X500 D? M 250X500D? M 250X500D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500 D? M 250X500 D?M250X500 D?M250X500 D?M250X500 D?M250X500 D?M300X500 D?M300X500 D?M300X500 D?M250X500 D?M250X500 D?M250X500 D? M 250X500 D? M 250X500 AA B B D?M250X100 D?M300X500 D? M 250X500 D? M 250X100 D? M 300X600 D? M 300X600 D? M 250X100 D? M 250X100 D?M300X500 D?M200X400 D?M250X500 D?M250X100 D?M300X500 D?M300X600D?M300X500 4300 420042004300 4300 37503750 8500 8500 8000 8500 8500 4200 4200 4300 4000 40004300 420042004300 4300 37503750290032002900 7500 9000 7500 37503750 8500 42000 8500 8000 8500 8500 37503750290032002900 7500 24000 9000 7500 4200 4200 4300 4000 4000
  • 2. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 76 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183 2. TẢI TRỌNG 2.1. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính và dầm phụ : - Kích thước dầm chính : 300x600 (mm). - Kích thước dầm phụ : 250x500 (mm).  Tĩnh tải: + Trong lượng bản sàn truyền vào. + Trọng lượng bản thân dầm (sàn và dầm đổ bê tông toàn khối ): 𝒒 𝒅 = (𝒉 𝒅 − 𝒉 𝒔). 𝒃 𝒅. 𝜸 𝒃𝒕. 𝒏( 𝒌𝑵 𝒎 ).  Dầm chính : 𝒒 𝒅𝒄 = ( 𝟎, 𝟔 − 𝟎𝟏) 𝐱𝟎, 𝟑𝐱𝟐𝟓𝐱𝟏, 𝟏 = 𝟒, 𝟏𝟐𝟓 ( 𝒌𝑵 𝒎 ).  Dầm phụ : 𝒒 𝒅𝒑 = ( 𝟎, 𝟓 − 𝟎𝟏) 𝐱𝟎, 𝟐𝟓𝐱𝟐𝟓𝐱𝟏, 𝟏 = 𝟐, 𝟕𝟓 ( 𝒌𝑵 𝒎 ). + Trọng lượng tường xây trên dầm : H = 3,6m ; 𝐛𝐭 = 𝟎, 𝟐𝐦. 𝒒𝒕 = (𝑯 − 𝒉 𝒅). 𝒃𝒕. 𝜸𝒕. 𝒏( 𝒌𝑵 𝒎 ). = ( 𝟑, 𝟔 − 𝟎, 𝟔) 𝐱𝟎, 𝟐𝐱𝟏𝟖𝐱𝟏, 𝟏 = 𝟏𝟏, 𝟖𝟖 ( 𝐤𝐍 𝐦 ).  Hoạt tải: + Hoạt tải sàn truyền vào . 2.2. Sơ đồ truyền tải : SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI 4300 420042004300 4300 37503750 8500 8500 8000 8500 8500 4200 4200 4300 4000 40004300 420042004300 4300 37503750290032002900 7500 9000 7500 37503750 AA B B MB SAØN TAÀNG ÑIEÅN HÌNH (TAÀNG 2) TL 1/100 8500 42000 8500 8000 8500 8500 37503750290032002900 7500 24000 9000 7500 4200 4200 4300 4000 4000
  • 3. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 77 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183 2.3. Tính tải trọng tác dụng lên dầm : Ô sàn làm việc 2 phương. Các tải trọng đươc quy về phân bố đều tương đương như sau :  Hình tam giác : 𝐪𝐭𝐝 = 𝟓 𝟖 . 𝐠 𝐬 𝐭𝐭 . 𝐋 𝟏 𝟐  Hình thang : 𝐪𝐭𝐝 = ( 𝟏 − 𝟐. 𝟐 .  𝟑 ). 𝐠 𝐬 𝐭𝐭 . 𝐋 𝟏 𝟐 Với  = 𝐋 𝟏 𝟐.𝑳 𝟐 2.3.1. Tĩnh tải :  Tải trọng sàn truyền vào dầm trục 2: Ô sàn Số lượng n Sàn truyền vào dầm 𝒈 𝒔 𝒕𝒕 (kN/𝐦 𝟐 ) 𝑳 𝟏 (m) 𝑳 𝟐 (m)  𝒒 𝒅𝒄 𝒔 (kN/𝐦 𝟐 ) 𝑺 𝟏 8 Hình thang 4,607 3,75 4,25 0,441 6,02 𝑺 𝟕 2 Hình thang 4,607 3,75 4,00 0,469 5,73  Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục A tại 1 ô sàn là : ∑ 𝒒 𝒅𝒄 𝑺 𝟏 = 𝒒 𝒅𝒄 𝑺 𝟏 + 𝒒 𝒅𝒄+𝒒𝒕 = 𝟔, 𝟎𝟐 + 𝟐, 𝟕𝟓 + 𝟏𝟏, 𝟗 = 𝟐𝟎, 𝟔𝟕 (𝐤𝐍/𝐦 𝟐 ). ∑ 𝒒 𝒅𝒄 𝑺 𝟕 = 𝒒 𝒅𝒄 𝑺 𝟕 + 𝒒 𝒅𝒄+𝒒𝒕 = 𝟓, 𝟕𝟑 + 𝟐, 𝟕𝟓 + 𝟏𝟏, 𝟗 = 𝟐𝟎, 𝟑𝟖 (𝐤𝐍/𝐦 𝟐 ).  Tải trọng sàn truyền vào các dầm phụ : Ô sàn Số lượng n Sàn truyền vào dầm 𝒈 𝒔 𝒕𝒕 (kN/𝐦 𝟐 ) 𝑳 𝟏 (m) 𝑳 𝟐 (m)  𝒒 𝒅𝒑 𝒔′ (kN/𝐦 𝟐 ) 𝑺 𝟏 ′ 8 Hình tam giác 4,607 3,75 4,25 0 5,4 𝑺 𝟕 ′ 2 Hình tam giác 4,607 3,75 4,00 0 5,4  Tổng tĩnh tải tác dụng lên 1 dầm phụ là : ∑ 𝒒 𝒅𝒑 ′ = 𝟐. 𝒒 𝒅𝒑 𝒔′ + 𝒒 𝒅𝒑+𝒒𝒕 = 𝟐𝐱𝟓, 𝟒 + 𝟐, 𝟕𝟓 + 𝟏𝟏, 𝟗 = 𝟐𝟓, 𝟒𝟓 (𝐤𝐍/𝐦 𝟐 ). 2.4. Hoạt tải: - Hoạt tải sử dụng được xác định tùy vào công năng sử dụng của ô bản, lấy theo TCVN 2737-1995. Kết quả được thể hiện trong bảng sau: stt Loại phòng Hệ số tin cậy của tải trọng n Hoạt tải (kN/m2) Ptc Ptt 1 Phòng ( khách , ăn ,ngủ ) 1.3 1,5 1,95 2 Khu vệ sinh 1.3 1,5 1,95  Hoạt tải sàn truyền vào dầm trục 2: Ô sàn Số lượng n Sàn truyền vào dầm 𝒑 𝒔 𝒕𝒕 (kN/𝐦 𝟐 ) 𝑳 𝟏 (m) 𝑳 𝟐 (m)  𝒑 𝒅𝒑 𝒔 (kN/𝐦 𝟐 ) 𝑺 𝟏 8 Hình thang 1,95 3,75 4,25 0,441 2,55 𝑺 𝟕 2 Hình thang 1,95 3,75 4,00 0,469 2,43
  • 4. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 78 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183  Hoạt tải sàn truyền vào dầm phụ: Ô sàn Số lượng n Sàn truyền vào dầm 𝒈 𝒔 𝒕𝒕 (kN/𝐦 𝟐 ) 𝑳 𝟏 (m) 𝑳 𝟐 (m)  𝒑 𝒅𝒑 𝒔′ (kN/𝐦 𝟐 ) 𝑺 𝟏 ′ 8 Hình tam giác 1,95 3,75 4,25 0 2,3 𝑺 𝟕 ′ 2 Hình tam giác 1,95 3,75 4,00 0 2,3  Tổng hoạt tải sàn tác dụng lên 1 dầm phụ là : ∑ 𝒑 𝒅𝒑 ′ = 𝟐. 𝒑 𝒅𝒑 𝒔′ = 𝟐𝐱𝟐, 𝟑 = 𝟒, 𝟔 (𝐤𝐍/𝐦 𝟐 ).  Tải trọng truyền vào dầm trục A gây ra lực phân bố đều : Nhịp. Tĩnh tải (kN/m). Hoạt tải (kN/m). 1-2 20,67 2,55 2-3 20,67 2,55 3-4 20,38 2,43 4-5 20,67 2,55 5-6 20,67 2,55  Tải trọng 1 dầm phụ truyền vào dầm trục A gây ra lực tập trung: + Tĩnh tải : 𝑸 𝒅𝒑 𝒕𝒕 = ∑ 𝒒 𝒅𝒑 ′ . 𝑳 𝟏 𝟐 = 𝟐𝟓, 𝟒𝟓𝐱𝟑, 𝟕𝟓 𝟐 = 𝟒𝟖 ( 𝐤𝐍). + Hoạt tải : 𝑷 𝒅𝒑 𝒉𝒕 = ∑ 𝒑 𝒅𝒑 ′ . 𝑳 𝟏 𝟐 = 𝟒, 𝟔𝐱𝟑, 𝟕𝟓 𝟐 = 𝟖, 𝟔𝟑 ( 𝐤𝐍). 3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC. 3.1. Các trường hợp chất tải: Stt Loại tải trọng TYPE Self Weight Tên 1 Tỉnh tải Dead 0 TT 2 Hoạt tải 1 Live 0 HT1 3 Hoạt tải 2 Live 0 HT2 4 Hoạt tải 3 Live 0 HT3 5 Hoạt tải 4 Live 0 HT4 6 Hoạt tải 5 Live 0 HT5 7 Hoạt tải 6 Live 0 HT6
  • 5. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 79 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183 Tĩnh tải Hoạt tải 1 Hoạt tải 2 Hoạt tải 3 Hoạt tải 4 Hoạt tải 5 Hoạt tải 6 Cấu trúc tổ hợp: STT Tên tổ hợp Cấu trúc tổ hợp 1 COMB1 1.0TT+1.0HT1 2 COMB2 1.0TT+1.0HT2 3 COMB3 1.0TT+1.0HT3 4 COMB4 1.0TT+1.0HT4 5 COMB5 1.0TT+1.0HT5 6 COMB6 1.0TT+1.0HT6 7 BAO Envelope(COMB1, COMB2,…., COMB6) 20.67 25.45 20.67 25.45 20.38 25.45 20.67 25.45 20.67 25.45 X Z 2.55 8.63 2.43 8.63 2.55 8.63 X Z 2.55 8.63 2.55 8.63 X Z 2.55 8.63 2.55 8.63 2.55 8.63 X Z 2.55 8.63 2.43 8.63 2.55 8.63 X Z 2.55 8.63 2.43 8.63 2.55 8.63 X Z 2.55 8.63 2.55 8.63 2.55 8.63 X Z
  • 6. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 80 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183 3.2. Kết quả nội lực: - Biểu đồ nội lực: Biểu đồ momen Biểu đồ lực cắt - Bảng kết quả nôi lực: DẦM L(m) M(T.m) Q(T) Nhịp 1-2 8,35 tr g M 0 -9,12 14,36n M 17,55 ph g M -22,83 Nhịp 2-3 8,50 tr g M -22,83 -12,80 11,37n M 10,88 ph g M -16,79 Nhịp 3-4 8,00 tr g M -16,79 -11,40 11,37n M 11,03 ph g M -16,65 Nhịp 4-5 8,5 tr g M -16,65 -11,31 12,87n M 10,74 ph g M -23,32 Nhịp 5-6 8,5 tr g M -23,32 -14,54 9,28n M 18,18 ph g M 0 17.55 -22.83-22.83 10.88 -16.79 11.03 10.74 -23.32-23.32 18.18 X Z -9.12 14.36-12.80 11.37-11.40 11.37-11.31 12.87-14.54 9.28 X Z
  • 7. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 81 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183 4. TÍNH THÉP. 4.1. Cốt thép dầm:  Vật liệu : - Bê tông : B25, Rb =145(daN/ cm2), Rbt=10.5( daN/ cm2), Eb = 3x105 (daN/cm2). - Thép AII ( ≤ 10):  Rs = Rsc = 2800 (daN/cm2); Rsw = 2250 (daN/cm2).  ξR = 0,595; R = 0,418;  𝐦𝐚𝐱 = 𝛏 𝐑 × 𝐑 𝐛 𝐑 𝐬 = 𝟎, 𝟓𝟗𝟓 × 𝟏𝟒,𝟓 𝟐𝟖𝟎 = 𝟑, 𝟏%. - Thép AIII ( > 10):  Rs = Rsc = 3650 (daN/cm2); Rsw = 2900 (daN/cm2).  ξR = 0,563; R = 0,405;  𝐦𝐚𝐱 = 𝛏 𝐑 × 𝐑 𝐛 𝐑 𝐬 = 𝟎, 𝟓𝟔𝟑 × 𝟏𝟒,𝟓 𝟑𝟔𝟓𝟎 = 𝟐, 𝟒% - Môđun đàn hồi của thép Es = 21x105 (daN/cm2).  Công thức tính toán : - Tính cốt thép cho dầm có kích thước : h = 60 (cm), b = 30 (cm). - Công thức tính cốt đơn cho tiết diện dầm chữ nhật chịu Momen uốn :  Chọn a = 5cm  ho = 60 – 3 = 55cm.  Tính  𝐦 = M 𝛾b×Rb×b×ho 2 (với 𝛾b = 1)  Kiểm tra m < R thỏa.  Tính ζ = 0,5 × (1 + √1 − 2 × m)  Tính As = M ζ×Rs×ho Với μ = As b×ho - Bê tông B25, Rs = 2800 (kG/cm2), γb2 =1 tra được ξR= 0.595 ( bảng tra phụ lục 9A sách hướng dẫn tính toán thực hành cấu kiện BTCT của thầy Nguyễn Đình Cống ). - Hàm lượng cốt thép tối đa : μmax = ξR* b s R R = 3.10% . - Hàm lượng cốt thép tối thiểu : μmin = 0.1% (cấu kiện chịu uốn).
  • 8. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 82 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183 Dầm M (daN.cm) b (cm) h0 (cm) m   AS(cm2 ) Thép chọn A S chọn (cm2 ) µ% Nhịp 1-2 tr gM 0 30 55 0.000 0.000 0.00 0 0 0 nM 1755000 30 55 0.133 0,930 1,18 2 Ø12 2,26 0.13 ph gM -2283000 30 55 0.173 0.904 1,57 2 Ø12 2,26 0.13 Nhịp 2-3 tr gM -2283000 30 55 0.173 0.904 1,57 2 Ø12 2,26 0.13 nM 1088000 30 55 0.082 0.957 0,71 2 Ø12 2,26 0.13 ph gM -1679000 30 55 0.130 0.930 1,12 2 Ø12 2,26 0.13 Nhịp 3-4 tr gM -1679000 30 55 0.130 0.930 1,12 2 Ø12 2,26 0.13 nM 1100300 30 55 0.083 0.956 0,72 2 Ø12 2,26 0.13 ph gM -1665000 30 55 0.127 0.932 1,11 2 Ø12 2,26 0.13 Nhịp 4-5 tr gM -1665000 30 55 0.127 0.932 1,11 2 Ø12 2,26 0.13 nM 1074000 30 55 0.082 0.960 0,70 2 Ø12 2,26 0.13 ph gM -2332000 30 55 0.177 0.902 1,60 2 Ø12 2,26 0.13 Nhịp 5-6 tr gM -2332000 30 55 0.177 0.902 1,60 2 Ø12 2,26 0.13 nM 1818000 30 55 0.138 0.925 1,22 2 Ø12 2,26 0.13 ph gM 0 30 55 0.000 0.000 0.00 0 0.0 0.00 4.2. Tính cốt đai cho dầm: - Tính toán cốt đai vùng có lực cắt lớn nhất. - Qmax (daN) - Qmax  [Qmax] = k0xRbxbxho (daN): nếu không thỏa phải tăng tiết diện dầm để không bị phá hoại do ứng suất nén chính trên tiết diện ngang ( K0 = 0,35) - Qmax [Q] = k1xRbtxbxho (daN): nếu thỏa thì phải không tính toán cốt đai mà chỉ cần đặt theo cấu tạo, ngược lại nếu không thỏa thì phải tính toán cốt thép chụi lực cắt (K1 = 0,6) - So sánh Qmax< [Q] = k1xRbtxbxho không cần phải tính cốt đai, bố trí cấu tạo. Qmax< [Qmax] = k0xRbxbxho không cần tính cốt ngang.
  • 9. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 83 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183 Tên dầm Q (daN) [Q] (daN) [QMax] (daN) h0 (cm) b (cm) Rbt (daN/cm2) Rb (daN/cm2) Ghi chú nhịp 1-2 14360 10773 86782 57 30 10,5 145 Tính cốt đai nhịp 2-3 12800 10773 86782 57 30 10,5 145 Tính cốt đai nhịp 3-4 11400 10773 86782 57 30 10,5 145 Tính cốt đai nhịp 4-5 12870 10773 86782 57 30 10,5 145 Tính cốt đai nhịp 5-6 14540 10773 86782 57 30 10,5 145 Tính cốt đai  Tính cốt đai dầm nhịp 1-2 :  Chọn a = 5 cm  ℎ0 = ℎ 𝑑 - a = 60 - 5 = 55 (cm) ; b = 30 cm  Đối với bê tông nặng : φb2 = 2; φb3 = 0,6; φb4 = 1,5;  = 0,01  Kiểm tra điều kiện ứng suất nén chính 𝐐 𝐦𝐚𝐱 ≤ Qbt = 0,3 × φw1 × φb1 × Rb × b × h0  Hệ số : φw1 < 1,3 → chọn φw1 = 1,05 φb1 = 1 −  × Rb = 1 − 0,01 × 14,5 = 0,855 → Qbt = 0,3 × 1,05 × 0,855 × 145 × 30 × 55 = 64436 (daN) Qmax = 14360(daN) < Qbt = 64436 (daN)  Thỏa điều kiện Qmax = 14360 (daN) < 0,7 × Qbt = 15691,14 (daN) Thỏa điều kiện - Điều kiện tính toán cốt đai : Qbo = φ×(1+φn)×Rbt×b×h0 2 C - Với các dầm, sàn thường không kể đến lực dọc do đó φn = 0 - Lấy gần đúng C = 2.ho → Qbo = φb4 × (1 + φ) × Rbt × b × h0 2 → Qbo = 1,5 × (1 + 0) × 10,5 × 30 × 55 2 = 12993,75(daN) → Qbo = 12993,75(daN) > Qmax = 14360 (daN) → cần tính toán cốt thép đai. - Tính toán và bố trí cốt thép đai
  • 10. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 84 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183 - Tính Mb = φb2 × (1 + φf + φn ) × Rbt × b × ho 2 - Với dầm tiết diện hình chữ nhật → φf = 0 → Mb = 2 × (1 + 0 + 0) × 10,5 × 30 × 552 = 1905750 (daN. cm) - Tính C∗ = 2×Mb Qmax = 2x1905750 14360 = 265,4(cm) > 2 × h0 = 110(cm) → C = C∗ = 205(cm) - Với tải trọng phân bố → C0 = 2 × h0 = 2 × 55 = 110(cm) - Tính Qb = Mb C = 1905750 265,4 = 7180,67 (daN) - Tính Qbmin = φb3 × (1 + φf + φn ) × Rbt × b × h0 = 0,6 × (1 + 0 + 0) × 10,5 × 30 × 55 = 10395 (daN)  Qb= 7180,67 (daN) > Qbmin = 10395 (daN)  Lấy Qbmin = 10395 (daN) - Tính qsw1 = Qmax−Qb Co = 14360−7180,67 110 = 65,3 (daN/cm) - Tính qsw2 = Qbmin 2×ho = 10395 2×55 = 94,5 (daN/cm) → qsw = min(qsw1, qsw2 ) = 94,5 (daN/cm) - Dự kiến dùng thép đai 8, đai 2 nhánh có : Asw = 2 × 0,503 = 1,005(cm2 ) - Tính : stt = Rsw×Asw qsw = 2250×1,005 94,5 = 23,94 (cm) - Tính : smax = φb4×(1+φn)×Rbt×b×h0 2 Qmax = 1,5×10,5×30×552 14360 = 99,5(cm) - Theo cấu tạo đoạn gần gối tựa (L/4 ; L là nhịp dầm) với h = 600mm > 450mm 𝑠𝑐𝑡 ≤ min(h/3; 300mm) = min(200mm; 300mm) = 200 (mm)  Chọn 𝑠𝑐𝑡 = 200 (mm)  s ≤ min(𝑠𝑐𝑡; 𝑠𝑡𝑡; 𝑠 𝑚𝑎𝑥) = min(200mm; 239mm; 995mm)  Chọn s = 150 (mm)  Chọn thép đai bố trí 8a150. - Đoạn giữa nhịp (L/2 ; L là nhịp dầm) đặt cốt thép đai theo cấu tạo với h =600mm > 300mm  𝑠𝑐𝑡 ≤ min(3xh/4; 500mm) = min(450mm; 500mm) = 450(mm)  Chọn 𝑠𝑐𝑡= 300 (mm)  Chọn s = 𝑠𝑐𝑡 = 300 (mm)
  • 11. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2011-2013 ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHÒNG Trang: 85 GVHDC: PHAN TÁ LỆ SVTH: TRẦN MINH THẠNH GVHDTC: LƯƠNG THANH DŨNG LỚP: XDLTTD911 – MSSV: 11710300183  Chọn thép đai bố trí 8a300 - Kiểm tra lại giả thiết - Ở trên đã thiết φw1 = 1,05 để xác định 𝑄 𝑏𝑡 .Ta tính lại φw1. - 𝑎s = Es Eb = 21×105 3×105 = 7 - μw = Asw b×s = 2×0,503 30×15 = 0,0022 - φw1 = 1 + 5 × 𝑎s × μw = 1 + 5 × 7 × 0,0022 = 1,077 > 1,05.  Tính cốt đai dầm nhịp 1-2 :