SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 8
MCSA 2012 M ng C n B n Ph nạ ă ả ầ
7 – Tìm hi u v ICMP và Câu h iể ề ỏ
ôn t pậ
Phần này, mình chỉ trình bày cách hiểu đơn giản về ICMP, Ping
nhằm phục vụ cho nhu cầu test, chuẩn đoán lỗi trong các bài Lab
mà các bạn gặp phải. Để hiểu chuyên sâu thì các bạn nên đọc trong
cuốn TCP/IP Vol 1.
ICMP (Internet Control Message Protol) : là giao thức giúp ta
kiểm tra các kết nối lớp 3 xem các hệ thống có thông với nhau
không.
ICMP có rất nhiều ứng dụng, trong đó ứng dụng Ping được sử
dụng nhiều nhất.
Host 1 ping Host 2
Để kiểm tra Host A với địa chỉ “IP A” có đi đến được Host B với
“IP B” hay không thì trên Host A thực hiện Ping đến IP B.
Ping sử dụng 2 thông diệp “ICMP echo request” và “ICMP echo
reply” để thực hiện quy trình ping.
Khi Host A ping B thì lập tức A gửi một loạt các gói tin (thông
thường PC gửi 4 gói) ICMP echo request.
Host B nhận đươc bao nhiêu ICMP echo request thì sẽ trả về bấy
nhiêu gói ICMP echo reply.
Các thông số:
bytes: kích thước của gói tin.
time: thời gian hồi đáp.
TTL (time -to-live) là một trường dài 8 bit. Giá trị tối đa là 255, cứ
mỗi khi đi qua con Router thì giá trị TTL giảm đi 1 đơn vị, khi
Router nhận gói tin có TTL = 0 thì nó sẽ tự “drop” gói tin đó.
Ý nghĩa của TTL: dùng để chống lại sự lặp vòng (routing loop)
Các kết quả có thể trả về sau khi Ping:
Ping thành công
Reply
Ping không thành công :
Request time out: PC gửi gói tin ICMP request đi, sau khoảng
thời gian “time out” mà không thấy gói tin trở về.
Request time out
Nguyên nhân:
– Do đường truyền vật lý (kiểm tra lại kết nối, cáp).
– IP không tồn tại, máy PC đích bị tắt
– Máy đích bị chặn bởi Firewall, firewall cấm ping (tắt firewall,
hoặc cấu hình lại).
– Gửi thành công nhưng firewall bên máy đích chặn ping =>
không reply được.
Destination host unreachable:
Host unreachable
TH 1: 2 host khác lớp mạng
Gói tin đi đến default gateway nhưng default gateway lại không
biết đường đi tới đích (không có trong bảng định tuyến). Nó gửi lai
gói “reply from < IP default gateway > destination host
unreachable” với ý nghĩa: gói tin đến Router là “cụt đường”.
TH2: 2 host cùng lớp mạng
Đương nhiên khi 2 host cùng lớp mạng thì không có sự góp mặt
của Router, Host A gửi nếu không thể đến được thì trả về gói
“reply from < IP source> destination host unreachable”.
Nguyên nhân:
– Router không biết đường đi.
– IP không tồn tại, máy PC đích bị tắt.
– Do đường truyền vật lý.
Lệnh Ping giúp cho chúng ta chuẩn đoán nhanh chóng và hiệu quả
các sự cố mạng, ping là ứng dụng luôn được sử dụng đầu tiên khi
có lỗi xảy ra.
Link tham khảo
Tự tìm hiểu: giao thức ARP và cách hoạt động
Mình xin dừng phần mạng căn bản ở đây, với chương trình MCSA
này thì mình nghĩ cơ bản thế là đủ rồi. Các bạn có thể tim hiểu kĩ
hơn trên mạng hoặc qua cuốn TCP/IP Illustrate Vol 1.
Mình tổng hợp các câu hỏi + đáp án xem như để tổng quát lại các
vấn đề.
1./ Trình bày 7 lớp mô hình OSI(Model Overview)?
7 lớp mô hình OSI
– Application
– Presentation
– Session
– Transport layer
– Network layer
– Data link
– Physical
2./ Liệt kê theo thứ tự 3 lớp của mô hình Internet?
– Application (tương ứng với các lớp Application, Presentation
và Session trong mô hình OSI)
– TCP/IP (tương ứng với các lớp Transport và Network trong
mô hình OSI),
– Physical Devices(tương ứng với các lớp Data Link và
Physical trong mô hình OSI).
3./ Diễn giải sự khác biệt giữa TCP và UDP?
– UDP (User Datagram Protocol): Còn gọi là Giao Thức Gói
Người Dùng. UDP cung cấp các kênh truyền thông phi kết nối nên
nó không đảm bảo truyền dữ liệu 1 cách tin cậy. Các ứng dụng
dùng UDP thường chỉ truyền những gói có kích thước nhỏ, độ tin
cậy dữ liệu phụ thuộc vào từng ứng dụng.
– TCP (Transmission Control Protocol): Ngược lại với UDP,
TCP cung cấp các kênh truyền thông hướng kết nối và đảm bảo
truyền dữ liệu 1 cách tin cậy. TCP thường truyền các gói tin có
kích thước lớn và yêu cầu phía nhận xác nhận về các gói tin đã
nhận
4./ Vẽ hình minh họa Mô hinh BUS topology?
5./ Vẽ hình minh họa Mô hinh RING topology?
6./ Vẽ hình minh họa Mô hinh STAR topology?
8./ Trình bày công dụng MAC/Physical Address?
MAC (Media access control) còn gọi là địa chỉ vật lý của một card
mạng. Mỗi card mạng có một địa chỉ MAC duy nhất. Địa chỉ MAC
là một dãy số có độ dài là 6 byte, đc quy định bởi IEEE
Physical Address : địa chỉ Ip đc gán cho 1 thiết bị
9./ Trình bày sự khác biệt giữa Hub va Switch:
Với hub, một khung dữ liệu được truyền đi hoặc được phát tới tất
cả các cổng của thiết bị mà không phân biệt các cổng với nhau.
Việc chuyển khung dữ liệu tới tất cả các cổng của hub để chắc
rằng dữ liệu sẽ được chuyển tới đích cần đến. Tuy nhiên, khả năng
này lại tiêu tốn rất nhiều lưu lượng mạng và có thể khiến cho mạng
bị chậm đi
Với switch lưu lại bản ghi nhớ địa chỉ MAC của tất cả các thiết bị
mà nó kết nối tới và không quan tâm số lượng PC phát dữ liệu là
bao nhiêu, người dùng vẫn luôn nhận được băng thông tối đa
10./Trình bày khác biệt cơ bản giữa cáp UTP và cáp STP:
– STP: Có giáp bảo vệ để chống nhiễu
– UTP: Không có giáp bảo vệ chống nhiễu
11./ Vẽ sơ đồ bấm cáp thẳng. Đánh dấu các điểm truyền tín
hiệu?
1 1 Trắng xanh lá
2 2 Xanh lá
3 3 Trắng cam
4 4 Xanh dương
5 5 Trắng xanh dương
6 6 Cam
7 7 Trắng nâu
8 8 Nâu
12./ Vẽ sơ đồ bấm cáp chéo. Đánh dấu các điểm truyền tín
hiệu?
1 Trắng xanh lá 1 Trắng cam
2 Xanh lá 2 Cam
3 Trắng cam 3 Trắng Xanh là
4 Xanh dương 4 Xanh dương
5 Trắng xanh dương 5 Trắng xanh dương
6 Cam 6 Xanh lá
7 Trắng nâu 7 Trắng nâu
8 Nâu 8 Nâu
13./ Phải dùng cáp thẳng hay cáp chéo trong các trường hợp
sau?
a. Để nối 2 máy tính>>>>> cáp chéo
b. Để nói 2 máy tính với Switch>>>> cáp thẳng
c. Để nối 2 Switch>>>>> cáp chéo
d. Để nối máy tính với modem router>>>>> cáp thẳng.
14./Trình bày giao thức ARP và cách hoạt động.
15./ Công dụng của địa chỉ Ip và Subnetmask?
– Địa chỉ IP: định danh thiết bị trong hệ thống mạng
– Subnet mask: xác định networkID và hostID của IP đó.
16./ Xác định network ID, Host ID, và địa chỉ broadcast của
các máy tính sau?
a. PC1 : 134.215.3.5/16 Net ID=134.215 Host
ID=3.5 Broadcast=134.215.255.255
b. PC2: 192.168.1.25/24 Net ID=192.168.1 Host
ID=25 Broadcast=192.168.1.255
c. PC3: 192.168.215.258/24 kô tồn tại
d. PC4: 18.22.13.215/8 Net ID=134 Host
ID=3.5 Broadcast=18.255.255.255
17./ Liệt kê 5 lớp địa chỉ mạng?
+ Lớp A: Được gán cho các Mạng có kích thước cực lớn
+ Lớp B: Được gán cho các Mạng có kích thước vừa và lớn
+ Lớp C: Được gán cho các Mạng có kích thước nhỏ
+ Lớp D: Các địa chỉ lớp này sử dụng cho Truyền Đa Hướng
(Multicast
+ Lớp E: Là lớp địa chỉ thực nghiệm,. Lớp E được dự phòng cho
các ứng dụng tương lai. Các Bit cao nhất của Byte đầu tiên luôn
được đặt là 1 1 1 1
18./ 2 tên gọi của địa chỉ IP 127.0.0.1 là gì?
– Localhost
– Loopback
19./ Liệt kê các khoảng địa chỉ Private?
10.0.0.0 —> 10.255.255.254
172.16.0.0 —-> 172.31.255.254
192.168.0.0 —–> 192.168.255.254
20./ Máy tính A có địa chỉ Ip 172.18.1.25/16. Trên máy tính A
thực thi câu lệnh “ping 210.245.22.171” và nhận được thông
báo “Destination host unreachable” giải thích các nguyên
nhân?
Không có gateway để đi đến địa chỉ đích.
21./ Máy tính A có địa chỉ Ip 172.18.1.25/16. Trên máy tính A
thực thi câu lệnh “ping 210.245.22.171” và nhận được thông
báo “Resquest time out” giải thích các nguyên nhân?
Gateway không dẫn đến Net chứa IP cần Ping.
Địa chỉ không tồn tại hoặc lỗi đường truyền.
Do máy đích không trả lời.
22./ Trình bày ý nghĩa thông số Default gateway?
Là địa chỉ của Router dùng để liên lạc với hệ thống mạng khác Net
với hệ thống mạng hiện tại.
23./ Máy tính A có địa chỉ IP 172.18.1.25/16. Chọn các địa chỉ
sau có thể là Default gateway của máy tính A?
a. 172.19.1.25
b. 172.19.1.255
c. 172.18.255.254 ç= Deafault gateway
d. 172.18.255.256
24./ Trình bày thông số Prefferred DNS server?
Là địa chỉ trỏ đến DNS server được chọn làm ưu tiên để phân giải
truy vấn DNS.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Mo hinh osi compatibility mode
Mo hinh osi compatibility modeMo hinh osi compatibility mode
Mo hinh osi compatibility mode24071983
 
Slide về việc bắt gói tin trên Python2.7
Slide về việc bắt gói tin trên Python2.7Slide về việc bắt gói tin trên Python2.7
Slide về việc bắt gói tin trên Python2.7Phạm Trung Đức
 
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng Python
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng PythonBeezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng Python
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng PythonBeezo
 
Athena huong danhoc quantri mangcoban_acbn
Athena huong danhoc quantri mangcoban_acbnAthena huong danhoc quantri mangcoban_acbn
Athena huong danhoc quantri mangcoban_acbnChi Lam
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiUDCNTT
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịchauminhtricntt
 
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osiVu Trung Kien
 
Chapter 3 cac phuong phap cap nhat thong tin tren web
Chapter 3 cac phuong phap cap nhat thong tin tren webChapter 3 cac phuong phap cap nhat thong tin tren web
Chapter 3 cac phuong phap cap nhat thong tin tren webxuandiencntt
 
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mã
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mãICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mã
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mãDũng Trần
 
Windows routing phần 2
Windows routing phần 2Windows routing phần 2
Windows routing phần 2laonap166
 
Tính chịu lỗi trong hệ thống tệp tin phân tán
Tính chịu lỗi trong hệ thống tệp tin phân tánTính chịu lỗi trong hệ thống tệp tin phân tán
Tính chịu lỗi trong hệ thống tệp tin phân tánDuc Tran
 
Windows routing phần 1
Windows routing phần 1Windows routing phần 1
Windows routing phần 1laonap166
 
Presentation Layer
Presentation LayerPresentation Layer
Presentation LayerHiep Luong
 
Fault tolerance làm rõ đối với Distributed File System
Fault tolerance làm rõ đối với Distributed File SystemFault tolerance làm rõ đối với Distributed File System
Fault tolerance làm rõ đối với Distributed File SystemThường Thường
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhHưởng Nguyễn
 
Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0thanhyu
 
đề Cương ôn tập
đề Cương ôn tậpđề Cương ôn tập
đề Cương ôn tậphuynguyenvan19
 
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)NamPhmHoi1
 

Mais procurados (20)

Mo hinh osi compatibility mode
Mo hinh osi compatibility modeMo hinh osi compatibility mode
Mo hinh osi compatibility mode
 
Slide về việc bắt gói tin trên Python2.7
Slide về việc bắt gói tin trên Python2.7Slide về việc bắt gói tin trên Python2.7
Slide về việc bắt gói tin trên Python2.7
 
Mô hình-osi
Mô hình-osiMô hình-osi
Mô hình-osi
 
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng Python
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng PythonBeezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng Python
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng Python
 
Athena huong danhoc quantri mangcoban_acbn
Athena huong danhoc quantri mangcoban_acbnAthena huong danhoc quantri mangcoban_acbn
Athena huong danhoc quantri mangcoban_acbn
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trị
 
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi
 
Chapter 3 cac phuong phap cap nhat thong tin tren web
Chapter 3 cac phuong phap cap nhat thong tin tren webChapter 3 cac phuong phap cap nhat thong tin tren web
Chapter 3 cac phuong phap cap nhat thong tin tren web
 
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mã
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mãICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mã
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mã
 
EIGRP
EIGRPEIGRP
EIGRP
 
Windows routing phần 2
Windows routing phần 2Windows routing phần 2
Windows routing phần 2
 
Tính chịu lỗi trong hệ thống tệp tin phân tán
Tính chịu lỗi trong hệ thống tệp tin phân tánTính chịu lỗi trong hệ thống tệp tin phân tán
Tính chịu lỗi trong hệ thống tệp tin phân tán
 
Windows routing phần 1
Windows routing phần 1Windows routing phần 1
Windows routing phần 1
 
Presentation Layer
Presentation LayerPresentation Layer
Presentation Layer
 
Fault tolerance làm rõ đối với Distributed File System
Fault tolerance làm rõ đối với Distributed File SystemFault tolerance làm rõ đối với Distributed File System
Fault tolerance làm rõ đối với Distributed File System
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tính
 
Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0
 
đề Cương ôn tập
đề Cương ôn tậpđề Cương ôn tập
đề Cương ôn tập
 
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
 

Semelhante a Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7

BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdf
BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdfBaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdf
BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdfssuser98b66b1
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4laonap166
 
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2VNG
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệuThe Nguyen Manh
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Chuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco SwitchChuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco SwitchSinh Khong
 
Tong quang va cau truc ipv6
Tong quang va cau truc ipv6Tong quang va cau truc ipv6
Tong quang va cau truc ipv6muathu1210
 
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docxPHMHUI
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn cn internet
Câu hỏi trắc nghiệm môn cn internetCâu hỏi trắc nghiệm môn cn internet
Câu hỏi trắc nghiệm môn cn internetTran Nghi
 
Quantrimang2
Quantrimang2Quantrimang2
Quantrimang2Thanh Dao
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinetLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinetXuân Thủy Nguyễn
 
41468302 ip-v6
41468302 ip-v641468302 ip-v6
41468302 ip-v6ncuong84
 
Sinh vienit.net --baocaodoan(chatlan)
Sinh vienit.net --baocaodoan(chatlan)Sinh vienit.net --baocaodoan(chatlan)
Sinh vienit.net --baocaodoan(chatlan)natiter
 
OpenWIPS-ng report Vietnamese
OpenWIPS-ng report VietnameseOpenWIPS-ng report Vietnamese
OpenWIPS-ng report VietnameseHoàng Tuấn Lê
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5laonap166
 

Semelhante a Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7 (20)

BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdf
BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdfBaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdf
BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdf
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
 
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
 
Ceh phan2
Ceh phan2Ceh phan2
Ceh phan2
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
 
Network
NetworkNetwork
Network
 
Dsd05 01-rpca
Dsd05 01-rpcaDsd05 01-rpca
Dsd05 01-rpca
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
 
Chuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco SwitchChuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco Switch
 
Nam
NamNam
Nam
 
Tong quang va cau truc ipv6
Tong quang va cau truc ipv6Tong quang va cau truc ipv6
Tong quang va cau truc ipv6
 
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn cn internet
Câu hỏi trắc nghiệm môn cn internetCâu hỏi trắc nghiệm môn cn internet
Câu hỏi trắc nghiệm môn cn internet
 
Quantrimang2
Quantrimang2Quantrimang2
Quantrimang2
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinetLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
 
41468302 ip-v6
41468302 ip-v641468302 ip-v6
41468302 ip-v6
 
Giới thiệu chung về plc s7 1200
Giới thiệu chung về plc s7 1200Giới thiệu chung về plc s7 1200
Giới thiệu chung về plc s7 1200
 
Sinh vienit.net --baocaodoan(chatlan)
Sinh vienit.net --baocaodoan(chatlan)Sinh vienit.net --baocaodoan(chatlan)
Sinh vienit.net --baocaodoan(chatlan)
 
OpenWIPS-ng report Vietnamese
OpenWIPS-ng report VietnameseOpenWIPS-ng report Vietnamese
OpenWIPS-ng report Vietnamese
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5
 

Mais de laonap166

Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may inHuong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may inlaonap166
 
Huong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epsonHuong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epsonlaonap166
 
NEC Server Documents
NEC Server DocumentsNEC Server Documents
NEC Server Documentslaonap166
 
Mtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cnttMtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cnttlaonap166
 
Nếu bạn làm it bạn cần biết
Nếu bạn làm it  bạn cần biếtNếu bạn làm it  bạn cần biết
Nếu bạn làm it bạn cần biếtlaonap166
 
Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code laonap166
 
Ha active active bang gfs2
Ha active  active bang gfs2Ha active  active bang gfs2
Ha active active bang gfs2laonap166
 
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitorHướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitorlaonap166
 
Bao cao web cake php
Bao cao web cake phpBao cao web cake php
Bao cao web cake phplaonap166
 
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tltHe 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tltlaonap166
 
Quản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxtQuản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxtlaonap166
 
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang cVe ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang claonap166
 
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanhDon xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanhlaonap166
 
Thu cam on khach hang
Thu cam on khach hangThu cam on khach hang
Thu cam on khach hanglaonap166
 
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloatCai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloatlaonap166
 
Xd email server zimbra
Xd email server zimbraXd email server zimbra
Xd email server zimbralaonap166
 
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2laonap166
 
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012laonap166
 
How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...laonap166
 
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2laonap166
 

Mais de laonap166 (20)

Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may inHuong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
 
Huong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epsonHuong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epson
 
NEC Server Documents
NEC Server DocumentsNEC Server Documents
NEC Server Documents
 
Mtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cnttMtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cntt
 
Nếu bạn làm it bạn cần biết
Nếu bạn làm it  bạn cần biếtNếu bạn làm it  bạn cần biết
Nếu bạn làm it bạn cần biết
 
Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code
 
Ha active active bang gfs2
Ha active  active bang gfs2Ha active  active bang gfs2
Ha active active bang gfs2
 
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitorHướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
 
Bao cao web cake php
Bao cao web cake phpBao cao web cake php
Bao cao web cake php
 
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tltHe 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
 
Quản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxtQuản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxt
 
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang cVe ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang c
 
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanhDon xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
 
Thu cam on khach hang
Thu cam on khach hangThu cam on khach hang
Thu cam on khach hang
 
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloatCai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
 
Xd email server zimbra
Xd email server zimbraXd email server zimbra
Xd email server zimbra
 
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
 
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
 
How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...
 
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
 

Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7

  • 1. MCSA 2012 M ng C n B n Ph nạ ă ả ầ 7 – Tìm hi u v ICMP và Câu h iể ề ỏ ôn t pậ Phần này, mình chỉ trình bày cách hiểu đơn giản về ICMP, Ping nhằm phục vụ cho nhu cầu test, chuẩn đoán lỗi trong các bài Lab mà các bạn gặp phải. Để hiểu chuyên sâu thì các bạn nên đọc trong cuốn TCP/IP Vol 1. ICMP (Internet Control Message Protol) : là giao thức giúp ta kiểm tra các kết nối lớp 3 xem các hệ thống có thông với nhau không. ICMP có rất nhiều ứng dụng, trong đó ứng dụng Ping được sử dụng nhiều nhất. Host 1 ping Host 2 Để kiểm tra Host A với địa chỉ “IP A” có đi đến được Host B với “IP B” hay không thì trên Host A thực hiện Ping đến IP B. Ping sử dụng 2 thông diệp “ICMP echo request” và “ICMP echo reply” để thực hiện quy trình ping.
  • 2. Khi Host A ping B thì lập tức A gửi một loạt các gói tin (thông thường PC gửi 4 gói) ICMP echo request. Host B nhận đươc bao nhiêu ICMP echo request thì sẽ trả về bấy nhiêu gói ICMP echo reply. Các thông số: bytes: kích thước của gói tin. time: thời gian hồi đáp. TTL (time -to-live) là một trường dài 8 bit. Giá trị tối đa là 255, cứ mỗi khi đi qua con Router thì giá trị TTL giảm đi 1 đơn vị, khi Router nhận gói tin có TTL = 0 thì nó sẽ tự “drop” gói tin đó. Ý nghĩa của TTL: dùng để chống lại sự lặp vòng (routing loop) Các kết quả có thể trả về sau khi Ping: Ping thành công Reply Ping không thành công : Request time out: PC gửi gói tin ICMP request đi, sau khoảng thời gian “time out” mà không thấy gói tin trở về.
  • 3. Request time out Nguyên nhân: – Do đường truyền vật lý (kiểm tra lại kết nối, cáp). – IP không tồn tại, máy PC đích bị tắt – Máy đích bị chặn bởi Firewall, firewall cấm ping (tắt firewall, hoặc cấu hình lại). – Gửi thành công nhưng firewall bên máy đích chặn ping => không reply được. Destination host unreachable: Host unreachable
  • 4. TH 1: 2 host khác lớp mạng Gói tin đi đến default gateway nhưng default gateway lại không biết đường đi tới đích (không có trong bảng định tuyến). Nó gửi lai gói “reply from < IP default gateway > destination host unreachable” với ý nghĩa: gói tin đến Router là “cụt đường”. TH2: 2 host cùng lớp mạng Đương nhiên khi 2 host cùng lớp mạng thì không có sự góp mặt của Router, Host A gửi nếu không thể đến được thì trả về gói “reply from < IP source> destination host unreachable”. Nguyên nhân: – Router không biết đường đi. – IP không tồn tại, máy PC đích bị tắt. – Do đường truyền vật lý. Lệnh Ping giúp cho chúng ta chuẩn đoán nhanh chóng và hiệu quả các sự cố mạng, ping là ứng dụng luôn được sử dụng đầu tiên khi có lỗi xảy ra. Link tham khảo Tự tìm hiểu: giao thức ARP và cách hoạt động Mình xin dừng phần mạng căn bản ở đây, với chương trình MCSA này thì mình nghĩ cơ bản thế là đủ rồi. Các bạn có thể tim hiểu kĩ hơn trên mạng hoặc qua cuốn TCP/IP Illustrate Vol 1. Mình tổng hợp các câu hỏi + đáp án xem như để tổng quát lại các vấn đề. 1./ Trình bày 7 lớp mô hình OSI(Model Overview)? 7 lớp mô hình OSI – Application – Presentation – Session – Transport layer – Network layer – Data link – Physical 2./ Liệt kê theo thứ tự 3 lớp của mô hình Internet? – Application (tương ứng với các lớp Application, Presentation và Session trong mô hình OSI)
  • 5. – TCP/IP (tương ứng với các lớp Transport và Network trong mô hình OSI), – Physical Devices(tương ứng với các lớp Data Link và Physical trong mô hình OSI). 3./ Diễn giải sự khác biệt giữa TCP và UDP? – UDP (User Datagram Protocol): Còn gọi là Giao Thức Gói Người Dùng. UDP cung cấp các kênh truyền thông phi kết nối nên nó không đảm bảo truyền dữ liệu 1 cách tin cậy. Các ứng dụng dùng UDP thường chỉ truyền những gói có kích thước nhỏ, độ tin cậy dữ liệu phụ thuộc vào từng ứng dụng. – TCP (Transmission Control Protocol): Ngược lại với UDP, TCP cung cấp các kênh truyền thông hướng kết nối và đảm bảo truyền dữ liệu 1 cách tin cậy. TCP thường truyền các gói tin có kích thước lớn và yêu cầu phía nhận xác nhận về các gói tin đã nhận 4./ Vẽ hình minh họa Mô hinh BUS topology? 5./ Vẽ hình minh họa Mô hinh RING topology? 6./ Vẽ hình minh họa Mô hinh STAR topology? 8./ Trình bày công dụng MAC/Physical Address? MAC (Media access control) còn gọi là địa chỉ vật lý của một card mạng. Mỗi card mạng có một địa chỉ MAC duy nhất. Địa chỉ MAC là một dãy số có độ dài là 6 byte, đc quy định bởi IEEE Physical Address : địa chỉ Ip đc gán cho 1 thiết bị 9./ Trình bày sự khác biệt giữa Hub va Switch: Với hub, một khung dữ liệu được truyền đi hoặc được phát tới tất cả các cổng của thiết bị mà không phân biệt các cổng với nhau. Việc chuyển khung dữ liệu tới tất cả các cổng của hub để chắc rằng dữ liệu sẽ được chuyển tới đích cần đến. Tuy nhiên, khả năng này lại tiêu tốn rất nhiều lưu lượng mạng và có thể khiến cho mạng bị chậm đi Với switch lưu lại bản ghi nhớ địa chỉ MAC của tất cả các thiết bị mà nó kết nối tới và không quan tâm số lượng PC phát dữ liệu là bao nhiêu, người dùng vẫn luôn nhận được băng thông tối đa 10./Trình bày khác biệt cơ bản giữa cáp UTP và cáp STP: – STP: Có giáp bảo vệ để chống nhiễu
  • 6. – UTP: Không có giáp bảo vệ chống nhiễu 11./ Vẽ sơ đồ bấm cáp thẳng. Đánh dấu các điểm truyền tín hiệu? 1 1 Trắng xanh lá 2 2 Xanh lá 3 3 Trắng cam 4 4 Xanh dương 5 5 Trắng xanh dương 6 6 Cam 7 7 Trắng nâu 8 8 Nâu 12./ Vẽ sơ đồ bấm cáp chéo. Đánh dấu các điểm truyền tín hiệu? 1 Trắng xanh lá 1 Trắng cam 2 Xanh lá 2 Cam 3 Trắng cam 3 Trắng Xanh là 4 Xanh dương 4 Xanh dương 5 Trắng xanh dương 5 Trắng xanh dương 6 Cam 6 Xanh lá 7 Trắng nâu 7 Trắng nâu 8 Nâu 8 Nâu 13./ Phải dùng cáp thẳng hay cáp chéo trong các trường hợp sau? a. Để nối 2 máy tính>>>>> cáp chéo b. Để nói 2 máy tính với Switch>>>> cáp thẳng c. Để nối 2 Switch>>>>> cáp chéo d. Để nối máy tính với modem router>>>>> cáp thẳng. 14./Trình bày giao thức ARP và cách hoạt động. 15./ Công dụng của địa chỉ Ip và Subnetmask? – Địa chỉ IP: định danh thiết bị trong hệ thống mạng – Subnet mask: xác định networkID và hostID của IP đó. 16./ Xác định network ID, Host ID, và địa chỉ broadcast của các máy tính sau? a. PC1 : 134.215.3.5/16 Net ID=134.215 Host ID=3.5 Broadcast=134.215.255.255
  • 7. b. PC2: 192.168.1.25/24 Net ID=192.168.1 Host ID=25 Broadcast=192.168.1.255 c. PC3: 192.168.215.258/24 kô tồn tại d. PC4: 18.22.13.215/8 Net ID=134 Host ID=3.5 Broadcast=18.255.255.255 17./ Liệt kê 5 lớp địa chỉ mạng? + Lớp A: Được gán cho các Mạng có kích thước cực lớn + Lớp B: Được gán cho các Mạng có kích thước vừa và lớn + Lớp C: Được gán cho các Mạng có kích thước nhỏ + Lớp D: Các địa chỉ lớp này sử dụng cho Truyền Đa Hướng (Multicast + Lớp E: Là lớp địa chỉ thực nghiệm,. Lớp E được dự phòng cho các ứng dụng tương lai. Các Bit cao nhất của Byte đầu tiên luôn được đặt là 1 1 1 1 18./ 2 tên gọi của địa chỉ IP 127.0.0.1 là gì? – Localhost – Loopback 19./ Liệt kê các khoảng địa chỉ Private? 10.0.0.0 —> 10.255.255.254 172.16.0.0 —-> 172.31.255.254 192.168.0.0 —–> 192.168.255.254 20./ Máy tính A có địa chỉ Ip 172.18.1.25/16. Trên máy tính A thực thi câu lệnh “ping 210.245.22.171” và nhận được thông báo “Destination host unreachable” giải thích các nguyên nhân? Không có gateway để đi đến địa chỉ đích. 21./ Máy tính A có địa chỉ Ip 172.18.1.25/16. Trên máy tính A thực thi câu lệnh “ping 210.245.22.171” và nhận được thông báo “Resquest time out” giải thích các nguyên nhân? Gateway không dẫn đến Net chứa IP cần Ping. Địa chỉ không tồn tại hoặc lỗi đường truyền. Do máy đích không trả lời. 22./ Trình bày ý nghĩa thông số Default gateway? Là địa chỉ của Router dùng để liên lạc với hệ thống mạng khác Net với hệ thống mạng hiện tại.
  • 8. 23./ Máy tính A có địa chỉ IP 172.18.1.25/16. Chọn các địa chỉ sau có thể là Default gateway của máy tính A? a. 172.19.1.25 b. 172.19.1.255 c. 172.18.255.254 ç= Deafault gateway d. 172.18.255.256 24./ Trình bày thông số Prefferred DNS server? Là địa chỉ trỏ đến DNS server được chọn làm ưu tiên để phân giải truy vấn DNS.