1. FPT Telecom International
Lầu 1, L29B-31B-33B Tân Thuận, KCX Tân Thuận, Q.7, TP.HCM
Tel: 08 73002222 (Ext 8924) Fax: 08 73002233
GIỚI THIỆU DỊCH VỤ IVOICE
FPT TELECOM
I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ iVOICE
• Dịch vụ iVoice FPT hoạt động trên công nghệ IP NGN (Next Generation Network) với dãy
đầu số 73.xxx.xxx mang đến rất nhiều tiện ích hỗ trợ người dùng và doanh nghiệp.
• iVoice là dịch vụ điện thoại cố định đầu tiên tại Việt Nam có năng lực cung cấp đa dịch vụ,
nhiều tính năng hỗ trợ trên 1 kết nối. Tạo sự khác biệt vượt trội về công nghệ điện thoại và
khắc phục các nhược điểm của hệ thống thoại trên nền analog.
• iVoice hiện đang cung cấp dịch vụ cho 3 nhóm đối tượng:
- Người tiêu dùng (điện thoại cố định, 176)
- Doanh nghiệp (Hosted PBX, IP Centrex, SIP Acc, SIP Trunk, DID/DOD…)
- Đối tác quốc tế (VoIP, Voice termination, DID/DOD...)
II. CÁC ƯU ĐIỂM CỦA DỊCH VỤ iVOICE
Dịch vụ iVoice FPT đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng và khắc phục được các
nhược điểm của hệ thống thoại trên nền analog
• Chất lượng – Giá cả - Thời gian đáp ứng
– Chất lượng thoại tốt, tốc độ kết nối nhanh
– Giá cước rẻ hơn so với điện thoại truyền thống (PSTN)
– Thủ tục triển khai đơn giản và thời gian triển khai, lắp đặt dịch vụ nhanh (1-5 ngày)
• Quản lý thuận tiện:
– Được chủ động lựa chọn số điện thoại :
2. – Qui hoạch thống nhất đầu số: Doanh nghiệp có thể qui hoạch 1 số điện thọai duy
nhất cho tòan quốc, thuận tiện cho khách hàng giao dịch và PR cho công ty.
– Giữ nguyên đầu số khi di dời, mở rộng văn phòng
3. – Dễ dàng theo dõi chi tiết cuộc gọi và cước phí phát sinh hàng ngày.
• Nâng cao tính bảo mật của hệ thống
– Không lo lắng về việc bị trộm cước hoặc nghe lén các cuộc gọi
– Giới hạn cước: tránh tình trạng sử dụng vượt chi phí thoại
• Nhiều dịch vụ cao cấp:
– Hosted PBX
– IP Centrex
– Call center
– Contact Center
– Video Conference
4. III. MỘT SỐ KHÓ KHĂN CỦA DOANH NGHIỆP TRONG VIỆC SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI
ANALOG THÔNG THƯỜNG;
• Chi phí điện thọai hàng tháng cao
• Phải quản lý quá nhiều đầu số, gây bất tiện cho khách hàng
• Trả nhiều chi phí đầu tư tổng đài ban đầu.
• Quản lý hệ thống chưa thuận tiện, còn phụ thuộc nhà cung cấp mạng
• Cuối tháng mới có bảng kê chi tiết cuộc gọi, khó kiểm sóat cước
• Khó giữ đầu số cần phải thay đổi trụ sở văn phòng
• Không ứng dụng được các công nghệ mới: đơn giản, hiệu quả cao
IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁCH HÀNG QUAN TÂM KHI SỬ DUNG DỊCH VUI IVOICE
• Lợi ích khi sử dụng dịch vụ Ivoice?
Ivoice có rất nhiều ưu điểm so với hệ thống điện thoại analog truyền thống:
• Giá rẻ, kết nối nhanh, chất lượng tốt
• Dễ dàng theo dõi chi tiết cuộc gọi và cước phát sinh thông qua website
• Không cần thay đổi cơ sở hạ tầng hiện có của khách hàng
• Người dùng không cảm nhận được sự thay đổi
• Dời địa điểm, không đổi số
• Quản lý đầu số tập trung
• Không thể nghe trộm và trộm cước
• Có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng
• Điều kiện để có thể sử dụng dịch vụ Ivoice
Chỉ cần có kết nối Internet FTTH hoặc leased line của FPT và của các Nhà cung cấp
Dịch vụ khác.
• Có thể sử dụng dịch vụ Ivoice trên đường Internet của VNN, Viettel không?
Ivoice không thể kiểm soát được vấn đề QoS trên đường truyền của các nhà cung cấp
khác nên không thể đảm bảo chất lượng cuộc gọi như trên đường truyền của FPT. Vì
vậy, hiện nay Ivoice chỉ cung cấp dịch vụ trên ADSL, FTTH hoặc leased line của FPT.
• Khi tín hiệu Internet bị nghẽn thì chất lượng Ivoice có bị ảnh hưởng không?
Trường hợp tín hiệu truy cập Internet chậm do nghẽn mạch vẫn không ảnh hưởng đến
dịch vụ và chất lượng cuộc gọi của Ivoice.
Tín hiệu Ivoice và tín hiệu Internet không bị ảnh hưởng lẫn nhau.
• Sử dụng Ivoice trên cùng đường truyền truy cập Internet có làm giảm tốc độ truy cập
không?
Ivoice sử dụng chuẩn G729 trong giao tiếp thoại nên gói tin rất nhỏ (24Kb). Vì vậy
băng thông sử dụng cho Ivoice không đáng kể so với băng thông của cáp quang.
Tuy nhiên, để khách hàng hoàn toàn yên tâm, Ivoice cam kết nâng tốc độ đường truyền
miễn phí tùy theo số lượng đầu số điện thoại mà khách hàng sử dụng.
• Có thể sử dụng nhiều line thoại trên cùng một kết nối Internet không?
Băng thông sử dụng một line thoại rất nhỏ. Vì vậy, khách hàng có thể sử dụng đồng thời
nhiều đầu số trên một kết nối
5. .
• Có phải thay đổi hệ thống thoại hiện có không?
Khách hàng không cần phải thay đổi gì trên hệ thống điện thoại nội bộ hiện có.
Nếu đã có IP PBX thì có thể sử dụng ngay dịch vụ Ivoice.
Nếu đã có TDM PBX thì cần trang bị thêm bộ chuyển đổi IP – Analog.
• Chi phí đầu tư cho dịch vụ Ivoice có đắt không?
Tùy theo hiện trạng hệ thống mà khách hàng sẽ không tốn thêm chi phí hoặc chỉ cần đầu
tư một chi phí rất nhỏ là có thể sử dụng dịch vụ Ivoice.
Mọi thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Nguyễn Hoàng Duy
Account Manager - VoIP Center.
FPT TELECOM INTERNATIONAL
Lầu 1, L29B-31B-33B Tân Thuận, KCX Tân Thuận, Q.7, TP.HCM
Tel: 08 7300 2222 (Ext:8924 ). Mobile: 0907744145
Email: duynh18@fpt.com.vn
BẢNG GIÁ CƯỚC ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH FPT
Công ty TNHH MTV Viễn thông Quốc tế FPT xin trân trọng gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá
dịch vụ của chúng tôi:
Bảng giá cước
1.Cước sử dụng dịch vụ thoại
Hướng gọi
Doanh nghiệp viễn
thông khác iVoice FPT % tiết
kiệmBlock
6s +1s 1min
Block
6s +1s 1min
Cốđịnh
nộihạt
Thuê bao 20,000 20,000 0%
Gọi nội hạt 200 200 0%
Cốđịnh
liêntỉnh
(gọiqua
171,178,
176…)
Liên tỉnh nội mạng 90.9 15.15 909 76.36 12.73 763.78 16%
Liên tỉnh khác mạng 109.09 18.18 1090 76.36 12.73 763.78 30%
Diđộng
Di động Vinaphone 90.9 15.15 970 97.36 16.16 970 0%
Di động khác mạng
(Mobiphone,Viettel,
EVN…) 109.09 18.18 1090.81 97.36 16.16 970 11%
6. 2.Giá Quốc tế: (tiết kiệm 60%)
Vùng Tên nước CC-CODE
Giá cước
(VNĐ/phút) Block 6s 1s
Vùng 1
USA 1
1.
650
310.36 25
Australia 61
Bangladesh 880
Brunei 673
Campodia 855
Canada 1
China 86
Cyprus 357
Hong Kong 852
India 91
South Korea 82
Laos 856
Malaysia 60
Russia 7
Singapore 65
Taiwan 886
Thailand 66
Vùng Tên nước CODE
Giá cước
(VNĐ/phút) Block 6s 1s
Vùng 2 Argentina 54 2.
550
310.36 41.47
Chile 56
Egypt 20
Finland 358
Indonesia 62
Iran 98
Japan 81
Pakistan 92
7. Sri Lanka 94
Sweden 46
Uganda 256
Ukraine 380
Vùng Tên nước CODE
Giá cước
(VNĐ/phút) Block 6s 1s
Vùng 3
Angola 244
3.
240
310.36 54.25
Bhutan 975
Brazil 55
Czech Republic 420
Denmark 45
France 33
Germany 49
Ghana 233
Greece Athens 30
Italy 39
Netherlands 31
New Zealand 64
Niger 227
Philippines 63
Poland 48
Qatar 974
Saudi Arabia 966
South Africa 27
Spain 34
UK 44
United Arab 971
Venezuela 58
8. Vùng Tên nước CODE
Giá cước
(VNĐ/phút) Block 6s 1s
Vùng 4
SWITZERLAND 41
4.
320
310.36 74.25
AUSTRIA 43
BELGIUM 32
Iceland 354
IRELAND 353
ISRAEL 972
NORWAY 47
SLOVAK
REPUBLIC 421
Vùng Tên nước CODE
Giá cước
(VNĐ/phút) Block 6s 1s
Vùng 5 Phần còn lại Phần còn lại
3.
100
310.36 51.66
Bảng báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT
Xin chân thành cảm ơn Quý Khách hàng!
Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Nguyễn Hoàng Duy
Account Manager –VoIP Center.
Công ty TNHH MTV Viễn thông Quốc tế FPT
Địa chỉ: Lầu 1, L29B-31B-33B Tân Thuận, KCX Tân Thuận, Q.7
Mobile: 0907744145
Tel: 08 7300 2222 (Ext: 8924)
Email: duynh18@fpt.com.vn