SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 44
VIÊM TỦY VÀ BỆNH LÝ
TỦY RĂNG
Sinh viên: Lã Ngọc Hoài Long T72015
ĐẠI CƯƠNG
 Viêm tủy răng là một bệnh phổ biến và người bệnh
cũng dễ nhận thấy do răng rất đau nhức, đặc biệt khi
có các kích thích như nhiệt độ, khi ăn nhai, uống…
2
Quá trình viêm
 Tủy tổn thương trực tiếp: do sâu răng qua ống ngà.
Tủy kích thích phóng thích các hóa chất trung gian
gây viêm như histamine, bradykinine, serotonin,
interleukin -> tương tác với neuropeptide->tổng
hợp calcitnin(CGRP) và chất P->phản ứng viêm.
 Đáp ứng miễn dịch: TB lympho T, lympho B, đại
thực bào, tế bào hình cây.
Sưng
 Phản ứng viêm tủy là phản
ứng mạch máu gia tăng áp
lực mao mạch và tính thấm
thành mạch --> phù -->
thay đổi, phá hủy lớp TB
ngà
Đau
 Trực tiếp: hạ thấp ngưỡng đáp ứng của sợi thần
kinh cảm giác.
 Gián tiếp: giãn động mạch nhỏ và tăng tính thấm
tĩnh mạch nhỏ ---> phù và tăng áp lực mô--> tác
động trực tiếp lên các cảm thụ quan TK cảm giác
ĐẠI CƯƠNG
Các bệnh lý tủy răng:
Viêm tủy có khả năng hồi phục.
Viêm tủy không có khả năng hồi phục:
 Viêm tủy cấp.
 Viêm tủy mạn.
Tủy hoại tử.
6
NGUYÊN NHÂN
 Do vi khuẩn: sâu răng không chữa trị kịp thời → VK
xâm nhập vào tủy răng qua các lỗ sâu và gây bệnh.
 Do vỡ hay mẻ răng, mòn răng quá nhiều.
 Do chấn thương làm đứt mạch máu nuôi tủy.
 Do kỹ thuật, điều trị không đúng (mài răng, lấy dấu,
miếng trám cộm, …).
 Sự lan tràn của bệnh nha chu vào tủy.
 Không rõ nguồn gốc, vd: nội tiêu.
7
ĐƯỜNG XÂM NHẬP VÀO TỦY
 Xâm nhập trực tiếp qua các ống ngà.
 Sự khu trú của VK trong máu đi đến tủy răng.
 Viêm tủy ngược dòng do viêm nha chu.
8
RĂNG BÌNH THƯỜNG
 Không có triệu chứng.
 Đáp ứng thoáng qua đối
với kích thích, giảm
ngay khi hết kích thích.
 Răng và mô nha chu
không đau khi gõ và sờ.
9
RĂNG BÌNH THƯỜNG
X-quang:
Hình ảnh ống tủy rõ, thuôn
nhỏ đến chóp răng.
Không vôi hoá ống tuỷ hay
tiêu ngót chân răng.
Laminadura còn nguyên
vẹn.
www.nhasisaigon.com - thangnguyen1489
10
VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC
NGUYÊN NHÂN:
Sâu răng.
Chấn thương răng do tai nạn hoặc chấn thương khớp
cắn gây mòn răng, nứt răng
Tổn thương do nhiệt trong khi tạo lỗ trám, đánh bóng
phục hồi.
Kích thích hóa học: thực phẩm chua, ngọt.
Sau khi trám răng( lộ ống ngà)
11
VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC
TRIỆU CHỨNG:
Không có tiền sử đau,
đau khởi phát khi có
kích thích
Đau nhói và khu trú.
(Sợi A-delta)
Đau ngắn và mất khi
loại bỏ kích thích.
Có thể có sâu răng,
chấn thương khớp cắn.
Sờ, gõ răng nguyên
nhân không nhạy cảm.
12
VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC
THĂM KHÁM LÂM SÀNG:
Lỗ sâu nhiều ngà mềm, nạo hết ngà mềm có thể thấy
ánh hồng của tủy hoặc lộ sừng tủy gây đau nhiều.
Gõ và lung lay răng không đau.
Thử nhiệt độ: lạnh gây đau.
Tiền sử đau: (–).
Thử tủy : có đáp ứng ( thấp hơn).
13
VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC
X-quang:
Không có thay đổi vùng quanh chóp.
Có thể có sâu răng, miếng trám sâu, …
15
VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC
ĐIỀU TRỊ:
Giai đoạn này tồn tại không lâu, nếu được điều trị kịp
thời tủy răng sẽ phục hồi.
Không phải là bệnh lý ⇒ loại bỏ các nguyên nhân gây
đau.
Trám kín, cách ly ngà hoặc tủy bị lộ.
16
VIÊM TỦY KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC
NGUYÊN NHÂN:
Hậu quả, tiến triển của viêm tủy có khả năng hồi
phục.
 Vi khuẩn qua lỗ sâu xâm nhập vào tủy ( thường gặp)
Không tôn trọng các nguyên tắc phục hồi → tổn
thương tủy.
Hậu quả của chấn thương → suy yếu tuần hoàn máu
trong tủy.
17
 Viêm tủy cấp tính.
 Viêm tủy mạn tính.
 Hoại tử tủy.
18
VIÊM TỦY KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC
VIÊM TỦY CẤP TÍNH
TRIỆU CHỨNG:
Đau tự phát kéo dài,
nhất là về đêm.
Đau từng cơn hay liên
tục.
Đau nhói, buốt hoặc
âm ỉ.
Khu trú hay lan tỏa.
Thời gian đau: kéo dài
từ
vài phút đến hàng giờ.
19
VIÊM TỦY CẤP TÍNH
VIÊM TỦY CẤP TÍNH
TRIỆU CHỨNG:
Đau do kích thích (t0
, thay đổi tư thế, thức ăn lọt vào
lỗ sâu…).
Đau vẫn tiếp tục dù kích thích đã được loại bỏ.
Đau tăng lên khi cúi xuống, khi nằm( đau về đêm
không ngủ được)
Ở giai đoạn sớm, bệnh nhân thường khó xác định
được răng bị đau.
21
VIÊM TỦY CẤP TÍNH
THĂM KHÁM LÂM SÀNG:
Hở miếng trám, răng sâu lộ tủy.
Xung quanh răng viêm đỏ có túi nha chu.
t0
: nóng đau, lạnh giảm đau.
Gõ ngang đau nhiều.
Thử điện: (+) ( chậm/ nhanh hơn tùy
vào gđ sớm/muộn)
22
VIÊM TỦY CẤP TÍNH
X-quang:
Chưa có thay đổi vùng quanh chóp, trừ kèm theo
viêm quanh chóp cấp.
24
VIÊM TỦY CẤP TÍNH
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nội nha:
 Dẫn lưu dịch tiết → giảm đau.
 Lấy tủy toàn bộ → trám bít ống tủy.
Nhổ bỏ răng nếu mất chất nhiều.
TIẾN TRIỂN:
Sự dày lên của dây chằng nha chu:
Nếu không dẫn lưu dịch tiết, không điều trị → viêm
tủy mạn tính → hoại tử tủy.
27
VIÊM TỦY MẠN TÍNH
NGUYÊN NHÂN:
Nếu dịch viêm không được dẫn lưu, sau một thời
gian tình trạng cấp tính sẽ chuyển sang giai đoạn
im lặng, không có triệu chứng.
Răng có lỗ sâu lớn lộ tủy..
Chấn thương có lộ tủy không gây đau
trong thời gian dài
28
VIÊM TỦY MẠN TÍNH
TRIỆU CHỨNG:
Không có triệu chứng hoặc đau thoáng qua khi kích
thích.
CHẨN ĐOÁN:
Bệnh sử.
Phim tia X.
Khám lâm sàng:
 Đau ê ẩm nhẹ không liên tục, kéo dài khi có kích thích.
 Đau nhẹ thoáng qua khi ăn nhai ( do áp lực)
29
VIÊM TỦY MẠN TÍNH
CÁC DẠNG VIÊM TỦY MẠN TÍNH:
Viêm tủy triển dưỡng.
Vôi hóa ống tủy.
Nội tiêu.
31
VIÊM TỦY TRIỂN DƯỠNG
 Polyp tủy.
 Thuờng gặp ở răng cối
lớn ở người trẻ tuổi.
 Thường không có triệu
chứng.
 Đau: ăn nhai nhẹ, thoáng
qua.
 Nấm tuỷ đỏ, kích thích →
bệnh nhân đau ít, chảy
máu ra nhiều.
32
VIÊM TỦY TRIỂN DƯỠNG
CH N OÁN PHÂN BI T:Ẩ Đ Ệ
33
POLYP TỦY
- Cuống nối với mô
tủy.
- Tủy còn sống hoặc
hoại tử.
POLYP NƯỚU
- Cuống nối tiếp với
nước kế cận lỗ sâu.
- Tủy còn sống hoặc
hoại tử.
POLYP NHA CHU
- Cuống nối tiếp với
mô nha chu giữa chân
răng.
- Hậu quản của thủng
sản tủy
VIÊM TỦY TRIỂN DƯỠNG
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nội nha: lấy tủy.
Nhổ răng.
34
VÔI HÓA ỐNG TỦY
NGUYÊN NHÂN:
Phản ứng quá mức của mô cứng trên thành
ngà → vôi hóa toàn bộ.
Sạn tủy.
Chấn thương.
Sâu răng
Bệnh lý nha chu.
Kích thích khác…
35
VÔI HÓA ỐNG TỦY
 Thường gặp ở người lớn tuổi.
 Răng đổi màu vàng nhẹ.
 Gõ trong hơn.
 X-quang:
 Buồng tủy, ống tủy giảm
kích thước.
 Tích tụ ngà thứ cấp suốt
dọc hệ thống ống tủy.
36
NỘI TIÊU
 Không có triệu chứng, có thể có ánh hồng
xuyên qua men (nặng).
 Chỉ phát hiện trên phim X-quang.
 X-quang: lan tràn của mô tủy với sự phá hủy
ngà răng.
37
NỘI TIÊU
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nội nha: làm sạch, tạo dáng ống tủy,băng
hydroxit canxi trong vài tuần. và trám bít với côn
gutta-percha nóng.
Điều trị phẫu thuật với lỗ thủng nhỏ.
Nếu trì hoãn → thủng chân răng lớn→ nhổ răng.
38
HOẠI TỬ TỦY
NGUYÊN NHÂN:
Tủy viêm không hồi phục mà không điều trị.
Sau chấn thương mạnh
→ đứt đoạn tuần hoàn tủy.
PHÂN LOẠI:
Bán phần.
Toàn phần.
39
HOẠI TỬ TỦY
VIÊM TỦY BÁN PHẦN
Tủy răng chưa chết hoàn
toàn.
Triệu chứng của viêm tủy
không hồi phục
40
VIÊM TỦY TOÀN PHẦN
Tủy răng chết hoàn toàn.
Không có triệu chứng.
Răng trước sậm màu hơn.
HOẠI TỬ TỦY
TRIỆU CHỨNG:
Răng đổi màu sậm hơn.
Mở tủy → có mùi hôi.
Go: không đau.
Thử nhiệt, điện: (–).
41
HOẠI TỬ TỦY
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nội nha: lấy tủy.
TIẾN TRIỂN:
Không điều trị → lan tràn qua lỗ chóp chân răng
→ bệnh ly mô quanh chóp.
42
43
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã lắng
nghe!

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPCÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPSoM
 
BỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGBỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGSoM
 
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaLE HAI TRIEU
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1nationwin
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaVõ Anh Đức
 
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợiBài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợiminh mec
 
Buou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matBuou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matLE HAI TRIEU
 
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT nataliej4
 
Nhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svNhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svLE HAI TRIEU
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOASoM
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGSoM
 
Bênh lý tuỷ răng sữa
Bênh lý tuỷ răng sữaBênh lý tuỷ răng sữa
Bênh lý tuỷ răng sữaBi Hiểm
 
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt  phần 2Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt  phần 2
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2minh mec
 
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016hieusach-kimnhung
 

Mais procurados (20)

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPCÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
 
Bệnh án Răng trẻ em
Bệnh án Răng trẻ emBệnh án Răng trẻ em
Bệnh án Răng trẻ em
 
BỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGBỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNG
 
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoa
 
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợiBài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
 
Buou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matBuou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham mat
 
Benh nha chu
Benh nha chuBenh nha chu
Benh nha chu
 
Bai giang rang ham mat
Bai giang rang ham matBai giang rang ham mat
Bai giang rang ham mat
 
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
 
gây tê thần kinh hàm trên
gây tê thần kinh hàm trêngây tê thần kinh hàm trên
gây tê thần kinh hàm trên
 
Panorama
PanoramaPanorama
Panorama
 
Nhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svNhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho sv
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOA
 
Nang do răng
Nang do răngNang do răng
Nang do răng
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
 
Bênh lý tuỷ răng sữa
Bênh lý tuỷ răng sữaBênh lý tuỷ răng sữa
Bênh lý tuỷ răng sữa
 
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt  phần 2Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt  phần 2
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2
 
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
 

Semelhante a Bệnh lý tủy.pptx

điều-trị-khẩn-NC.pdf
điều-trị-khẩn-NC.pdfđiều-trị-khẩn-NC.pdf
điều-trị-khẩn-NC.pdfThảo Kyo
 
NANG CHÂN RĂNG LÀ GÌ.docx
NANG CHÂN RĂNG LÀ GÌ.docxNANG CHÂN RĂNG LÀ GÌ.docx
NANG CHÂN RĂNG LÀ GÌ.docxHoài Anh Lê
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdf
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdfBài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdf
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdfNuioKila
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTBomonnhi
 
Các phản ứng tăng sinh vùng miệng.pdf
Các phản ứng tăng sinh vùng miệng.pdfCác phản ứng tăng sinh vùng miệng.pdf
Các phản ứng tăng sinh vùng miệng.pdfLý Dương
 
VIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠCVIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠCSoM
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTSoM
 
dau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptdau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptNguyncKin9
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGSoM
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGSoM
 
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNViêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNĐào Khánh
 
Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010LE HAI TRIEU
 
Các yếu tố gây đau răng miệng
Các yếu tố gây đau răng miệngCác yếu tố gây đau răng miệng
Các yếu tố gây đau răng miệngThẩm Mỹ Răng
 
ĐÁNH GIÁ BƯỚC ĐẦU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI MẠN TÍNH BẰNG LASER HE - NE
ĐÁNH GIÁ BƯỚC ĐẦU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI MẠN TÍNH BẰNG LASER HE - NEĐÁNH GIÁ BƯỚC ĐẦU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI MẠN TÍNH BẰNG LASER HE - NE
ĐÁNH GIÁ BƯỚC ĐẦU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI MẠN TÍNH BẰNG LASER HE - NELuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
SÂU RĂNG LÀ GÌ.docx
SÂU RĂNG LÀ GÌ.docxSÂU RĂNG LÀ GÌ.docx
SÂU RĂNG LÀ GÌ.docxHoài Anh Lê
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ
ĐIỆN TÂM ĐỒĐIỆN TÂM ĐỒ
ĐIỆN TÂM ĐỒGreat Doctor
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP nataliej4
 

Semelhante a Bệnh lý tủy.pptx (20)

điều-trị-khẩn-NC.pdf
điều-trị-khẩn-NC.pdfđiều-trị-khẩn-NC.pdf
điều-trị-khẩn-NC.pdf
 
NANG CHÂN RĂNG LÀ GÌ.docx
NANG CHÂN RĂNG LÀ GÌ.docxNANG CHÂN RĂNG LÀ GÌ.docx
NANG CHÂN RĂNG LÀ GÌ.docx
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdf
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdfBài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdf
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdf
 
Loét miệng
Loét miệngLoét miệng
Loét miệng
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
 
Các phản ứng tăng sinh vùng miệng.pdf
Các phản ứng tăng sinh vùng miệng.pdfCác phản ứng tăng sinh vùng miệng.pdf
Các phản ứng tăng sinh vùng miệng.pdf
 
VIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠCVIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠC
 
Diabetic foot
Diabetic footDiabetic foot
Diabetic foot
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
 
dau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptdau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.ppt
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNG
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNG
 
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNViêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
 
Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010
 
Các yếu tố gây đau răng miệng
Các yếu tố gây đau răng miệngCác yếu tố gây đau răng miệng
Các yếu tố gây đau răng miệng
 
ĐÁNH GIÁ BƯỚC ĐẦU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI MẠN TÍNH BẰNG LASER HE - NE
ĐÁNH GIÁ BƯỚC ĐẦU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI MẠN TÍNH BẰNG LASER HE - NEĐÁNH GIÁ BƯỚC ĐẦU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI MẠN TÍNH BẰNG LASER HE - NE
ĐÁNH GIÁ BƯỚC ĐẦU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI MẠN TÍNH BẰNG LASER HE - NE
 
SÂU RĂNG LÀ GÌ.docx
SÂU RĂNG LÀ GÌ.docxSÂU RĂNG LÀ GÌ.docx
SÂU RĂNG LÀ GÌ.docx
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ
ĐIỆN TÂM ĐỒĐIỆN TÂM ĐỒ
ĐIỆN TÂM ĐỒ
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
 

Último

Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Último (20)

Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Bệnh lý tủy.pptx

  • 1. VIÊM TỦY VÀ BỆNH LÝ TỦY RĂNG Sinh viên: Lã Ngọc Hoài Long T72015
  • 2. ĐẠI CƯƠNG  Viêm tủy răng là một bệnh phổ biến và người bệnh cũng dễ nhận thấy do răng rất đau nhức, đặc biệt khi có các kích thích như nhiệt độ, khi ăn nhai, uống… 2
  • 3. Quá trình viêm  Tủy tổn thương trực tiếp: do sâu răng qua ống ngà. Tủy kích thích phóng thích các hóa chất trung gian gây viêm như histamine, bradykinine, serotonin, interleukin -> tương tác với neuropeptide->tổng hợp calcitnin(CGRP) và chất P->phản ứng viêm.  Đáp ứng miễn dịch: TB lympho T, lympho B, đại thực bào, tế bào hình cây.
  • 4. Sưng  Phản ứng viêm tủy là phản ứng mạch máu gia tăng áp lực mao mạch và tính thấm thành mạch --> phù --> thay đổi, phá hủy lớp TB ngà
  • 5. Đau  Trực tiếp: hạ thấp ngưỡng đáp ứng của sợi thần kinh cảm giác.  Gián tiếp: giãn động mạch nhỏ và tăng tính thấm tĩnh mạch nhỏ ---> phù và tăng áp lực mô--> tác động trực tiếp lên các cảm thụ quan TK cảm giác
  • 6. ĐẠI CƯƠNG Các bệnh lý tủy răng: Viêm tủy có khả năng hồi phục. Viêm tủy không có khả năng hồi phục:  Viêm tủy cấp.  Viêm tủy mạn. Tủy hoại tử. 6
  • 7. NGUYÊN NHÂN  Do vi khuẩn: sâu răng không chữa trị kịp thời → VK xâm nhập vào tủy răng qua các lỗ sâu và gây bệnh.  Do vỡ hay mẻ răng, mòn răng quá nhiều.  Do chấn thương làm đứt mạch máu nuôi tủy.  Do kỹ thuật, điều trị không đúng (mài răng, lấy dấu, miếng trám cộm, …).  Sự lan tràn của bệnh nha chu vào tủy.  Không rõ nguồn gốc, vd: nội tiêu. 7
  • 8. ĐƯỜNG XÂM NHẬP VÀO TỦY  Xâm nhập trực tiếp qua các ống ngà.  Sự khu trú của VK trong máu đi đến tủy răng.  Viêm tủy ngược dòng do viêm nha chu. 8
  • 9. RĂNG BÌNH THƯỜNG  Không có triệu chứng.  Đáp ứng thoáng qua đối với kích thích, giảm ngay khi hết kích thích.  Răng và mô nha chu không đau khi gõ và sờ. 9
  • 10. RĂNG BÌNH THƯỜNG X-quang: Hình ảnh ống tủy rõ, thuôn nhỏ đến chóp răng. Không vôi hoá ống tuỷ hay tiêu ngót chân răng. Laminadura còn nguyên vẹn. www.nhasisaigon.com - thangnguyen1489 10
  • 11. VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC NGUYÊN NHÂN: Sâu răng. Chấn thương răng do tai nạn hoặc chấn thương khớp cắn gây mòn răng, nứt răng Tổn thương do nhiệt trong khi tạo lỗ trám, đánh bóng phục hồi. Kích thích hóa học: thực phẩm chua, ngọt. Sau khi trám răng( lộ ống ngà) 11
  • 12. VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC TRIỆU CHỨNG: Không có tiền sử đau, đau khởi phát khi có kích thích Đau nhói và khu trú. (Sợi A-delta) Đau ngắn và mất khi loại bỏ kích thích. Có thể có sâu răng, chấn thương khớp cắn. Sờ, gõ răng nguyên nhân không nhạy cảm. 12
  • 13. VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC THĂM KHÁM LÂM SÀNG: Lỗ sâu nhiều ngà mềm, nạo hết ngà mềm có thể thấy ánh hồng của tủy hoặc lộ sừng tủy gây đau nhiều. Gõ và lung lay răng không đau. Thử nhiệt độ: lạnh gây đau. Tiền sử đau: (–). Thử tủy : có đáp ứng ( thấp hơn). 13
  • 14.
  • 15. VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC X-quang: Không có thay đổi vùng quanh chóp. Có thể có sâu răng, miếng trám sâu, … 15
  • 16. VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC ĐIỀU TRỊ: Giai đoạn này tồn tại không lâu, nếu được điều trị kịp thời tủy răng sẽ phục hồi. Không phải là bệnh lý ⇒ loại bỏ các nguyên nhân gây đau. Trám kín, cách ly ngà hoặc tủy bị lộ. 16
  • 17. VIÊM TỦY KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC NGUYÊN NHÂN: Hậu quả, tiến triển của viêm tủy có khả năng hồi phục.  Vi khuẩn qua lỗ sâu xâm nhập vào tủy ( thường gặp) Không tôn trọng các nguyên tắc phục hồi → tổn thương tủy. Hậu quả của chấn thương → suy yếu tuần hoàn máu trong tủy. 17
  • 18.  Viêm tủy cấp tính.  Viêm tủy mạn tính.  Hoại tử tủy. 18 VIÊM TỦY KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC
  • 19. VIÊM TỦY CẤP TÍNH TRIỆU CHỨNG: Đau tự phát kéo dài, nhất là về đêm. Đau từng cơn hay liên tục. Đau nhói, buốt hoặc âm ỉ. Khu trú hay lan tỏa. Thời gian đau: kéo dài từ vài phút đến hàng giờ. 19
  • 21. VIÊM TỦY CẤP TÍNH TRIỆU CHỨNG: Đau do kích thích (t0 , thay đổi tư thế, thức ăn lọt vào lỗ sâu…). Đau vẫn tiếp tục dù kích thích đã được loại bỏ. Đau tăng lên khi cúi xuống, khi nằm( đau về đêm không ngủ được) Ở giai đoạn sớm, bệnh nhân thường khó xác định được răng bị đau. 21
  • 22. VIÊM TỦY CẤP TÍNH THĂM KHÁM LÂM SÀNG: Hở miếng trám, răng sâu lộ tủy. Xung quanh răng viêm đỏ có túi nha chu. t0 : nóng đau, lạnh giảm đau. Gõ ngang đau nhiều. Thử điện: (+) ( chậm/ nhanh hơn tùy vào gđ sớm/muộn) 22
  • 23.
  • 24. VIÊM TỦY CẤP TÍNH X-quang: Chưa có thay đổi vùng quanh chóp, trừ kèm theo viêm quanh chóp cấp. 24
  • 25.
  • 26.
  • 27. VIÊM TỦY CẤP TÍNH ĐIỀU TRỊ: Điều trị nội nha:  Dẫn lưu dịch tiết → giảm đau.  Lấy tủy toàn bộ → trám bít ống tủy. Nhổ bỏ răng nếu mất chất nhiều. TIẾN TRIỂN: Sự dày lên của dây chằng nha chu: Nếu không dẫn lưu dịch tiết, không điều trị → viêm tủy mạn tính → hoại tử tủy. 27
  • 28. VIÊM TỦY MẠN TÍNH NGUYÊN NHÂN: Nếu dịch viêm không được dẫn lưu, sau một thời gian tình trạng cấp tính sẽ chuyển sang giai đoạn im lặng, không có triệu chứng. Răng có lỗ sâu lớn lộ tủy.. Chấn thương có lộ tủy không gây đau trong thời gian dài 28
  • 29. VIÊM TỦY MẠN TÍNH TRIỆU CHỨNG: Không có triệu chứng hoặc đau thoáng qua khi kích thích. CHẨN ĐOÁN: Bệnh sử. Phim tia X. Khám lâm sàng:  Đau ê ẩm nhẹ không liên tục, kéo dài khi có kích thích.  Đau nhẹ thoáng qua khi ăn nhai ( do áp lực) 29
  • 30.
  • 31. VIÊM TỦY MẠN TÍNH CÁC DẠNG VIÊM TỦY MẠN TÍNH: Viêm tủy triển dưỡng. Vôi hóa ống tủy. Nội tiêu. 31
  • 32. VIÊM TỦY TRIỂN DƯỠNG  Polyp tủy.  Thuờng gặp ở răng cối lớn ở người trẻ tuổi.  Thường không có triệu chứng.  Đau: ăn nhai nhẹ, thoáng qua.  Nấm tuỷ đỏ, kích thích → bệnh nhân đau ít, chảy máu ra nhiều. 32
  • 33. VIÊM TỦY TRIỂN DƯỠNG CH N OÁN PHÂN BI T:Ẩ Đ Ệ 33 POLYP TỦY - Cuống nối với mô tủy. - Tủy còn sống hoặc hoại tử. POLYP NƯỚU - Cuống nối tiếp với nước kế cận lỗ sâu. - Tủy còn sống hoặc hoại tử. POLYP NHA CHU - Cuống nối tiếp với mô nha chu giữa chân răng. - Hậu quản của thủng sản tủy
  • 34. VIÊM TỦY TRIỂN DƯỠNG ĐIỀU TRỊ: Điều trị nội nha: lấy tủy. Nhổ răng. 34
  • 35. VÔI HÓA ỐNG TỦY NGUYÊN NHÂN: Phản ứng quá mức của mô cứng trên thành ngà → vôi hóa toàn bộ. Sạn tủy. Chấn thương. Sâu răng Bệnh lý nha chu. Kích thích khác… 35
  • 36. VÔI HÓA ỐNG TỦY  Thường gặp ở người lớn tuổi.  Răng đổi màu vàng nhẹ.  Gõ trong hơn.  X-quang:  Buồng tủy, ống tủy giảm kích thước.  Tích tụ ngà thứ cấp suốt dọc hệ thống ống tủy. 36
  • 37. NỘI TIÊU  Không có triệu chứng, có thể có ánh hồng xuyên qua men (nặng).  Chỉ phát hiện trên phim X-quang.  X-quang: lan tràn của mô tủy với sự phá hủy ngà răng. 37
  • 38. NỘI TIÊU ĐIỀU TRỊ: Điều trị nội nha: làm sạch, tạo dáng ống tủy,băng hydroxit canxi trong vài tuần. và trám bít với côn gutta-percha nóng. Điều trị phẫu thuật với lỗ thủng nhỏ. Nếu trì hoãn → thủng chân răng lớn→ nhổ răng. 38
  • 39. HOẠI TỬ TỦY NGUYÊN NHÂN: Tủy viêm không hồi phục mà không điều trị. Sau chấn thương mạnh → đứt đoạn tuần hoàn tủy. PHÂN LOẠI: Bán phần. Toàn phần. 39
  • 40. HOẠI TỬ TỦY VIÊM TỦY BÁN PHẦN Tủy răng chưa chết hoàn toàn. Triệu chứng của viêm tủy không hồi phục 40 VIÊM TỦY TOÀN PHẦN Tủy răng chết hoàn toàn. Không có triệu chứng. Răng trước sậm màu hơn.
  • 41. HOẠI TỬ TỦY TRIỆU CHỨNG: Răng đổi màu sậm hơn. Mở tủy → có mùi hôi. Go: không đau. Thử nhiệt, điện: (–). 41
  • 42. HOẠI TỬ TỦY ĐIỀU TRỊ: Điều trị nội nha: lấy tủy. TIẾN TRIỂN: Không điều trị → lan tràn qua lỗ chóp chân răng → bệnh ly mô quanh chóp. 42
  • 43. 43
  • 44. Cảm ơn thầy cô và các bạn đã lắng nghe!