SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 5
Bài 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƢợNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
I. Khái niệm :
-Biến động số lƣợng là sự tăng hay giảm số lƣợng cá thể của quần thể.
II. Các dạng biến động số lƣợng :
1.Biến động không theo chu kì:
a.Khái niệm: là biến dộng màsố lƣợng cá thể của qt tăng hoặc giảm một cách đột
ngột
b.Nguyên nhân: bão lụt,cháy rừng,dịch bệnh,ô nhiễm môi trƣờng…
2. Biến động theo chu kì
*Khái niệm: là những biến động xảy ra do những thay đổi có tính chu kì của môi
trƣờng
*Nguyên nhân : Do các tác nhân hoạt động theo chu kì: chu kì ngày đêm,chu kì
mùa…
a.Chu kì ngày đêm
-Là hiện tƣợng phổ biến của các loài sinh vật cókích thƣớc nhỏ và tuổi thọ thấp
b.Chu kì tuần trăng và hoạt động của thuỷ triều
c.Chu kì mùa: Mùa xuân và mùa hè sâu hại xuất hiện nhiều,mùa đông ếch nhái,côn
trùng giảm
d.Chu kì nhiều năm: Phổ biến ở nhiều loài chim thú ở phƣơng Bắc
III. Cơ chế điều chỉnh số lƣợng cá thể
-là sự thay đổi mức sinh sản và mức tử vong của quần thể thông qua ba cơ chế
1.Cạnh tranh là nhân tố điều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể
-Khi mật độ qt vƣợt quá mức chịu dựng của môi trƣờng ==> sự cạnh tranh giữa
các cá thể làm mức tử vong tăng sinh sản giảm ==> kích thƣớc qt giảm
2.Di cƣ là nhân tố diều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể
- Ở dv mật độ cao tạo ra những thay đổi về dặc điểm hình thái sinh lí,tập tính sinh
thái của các cá thể đó có thể gây ra sự di cƣ của đàn hoặc một bộ phận của đàn làm
kích thƣớc qt giảm
3.Vật ăn thịt,vật kí sinh,dịch bệnh là những nhân tố điều chỉnh số lƣợng cá thể
- Quan hệ kí sinh- vật chủ:Vật kí sinh hầu nhƣ không giết chết vật chủ mà chỉ làm
nó suy yếu do đó dễ bị vật ăn thịt tấn công
- Quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi:
+ Vật ăn thịt là nhân tố quan trọng khống chế kích thƣớc quần thể của con mồi
+ Con mồi là nhân tố điều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể vật ăn thịt do đó tạo
nên trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên
Bài 40 : QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CƠ BẢN CỦA
QUẦN XÃ SINH VẬT
I.Khái niệm:
-Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật khác loài sống trong một không gian
xác định ở đó chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau và với môi trƣờng để tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian.
II.Các đặc trƣng cơ bản của quần xã:
1. Tính đa dạng về loài của quần xã:
- Sự phong phú hay mức độ đa dạng về laòi của quần xã là do các quần xã thƣờng
khác nhau về số lƣơngï loài trong sinh cảnh mà chúng cƣ trú.
- Mức đa dạng của quần xã phụ thuộc vào các nhân tố: sự cạnh tranh giữa các laòi,
mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt, và sự thay đổi của các nhân tố môi trƣờng vô
sinh..
2.Cấu trúc của quần xã:
a.Số lƣợng các nhóm loài:
- Quần xã gồm 3 nhóm loài:
+ Loài ƣu thế:
+ Loài thứ yếu:
+ Loài ngẫu nhiên:
- Ngoài ra còn có loài chủ chốt và loài đặc trƣng.
- Vai trò số lƣợng của các nhóm loài trong quần xã đƣợc thể hiện bằng các chỉ số
rất quan trong:
+ Tần suất xuất hiện: là tỉ số % của các loài gặp trong các điểm khảo sát so với
tổng số các điểm đƣợc khảo sát.
+ Độ phong phú là tỉ số % về số cá thể của 1 loài nào đó so với tổng số cá thể của
tất cả các loài trong quần xã.
b. Hoạt động chức năng của các nhóm loài:
Theo chức năng, quần xã sinh vật gồm:
+ Sinh vật tự dƣỡng:
+ Sinh vật dị dƣỡng:
c. Sự phân bố của các loài trong không gian:
-Do nhu cầu sống khác nhau, các loài thƣờng phân bố trong không gian, tạo nên
kiểu phân tầng hoặc những khu vực tập trung theo chiều ngang.
Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I - Khái niệm về diễn thế sinh thái
- Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn
tƣơng ứng với sự biến đổi của môi trƣờng.
II- Các loại diễn thế sinh thái:
1. Diễn thế nguyên sinh:
- Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trƣờng chƣa có sinh vật.
- Quá trình diễn thế diễn ra theo các giai đoạn sau:
+ Giai đoạn tiên phong: Hình thành quần xã tiên phong
+ Giai đoạn giữa:giai đoạn hỗn hợp, gồm các quần xã thay đổi tuần tự
+ Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn định
2. Diễn thế thứ sinh:
- Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trƣờng đã có một quần xã sinh vật
sống.
- Quá trình diễn thế diễn ra theo sơ đồ sau:
+ Giai đoạn đầu: Giai đoạn quần xã ổn định
+ Giai đoạn giữa: Giai đoạn gồm các quần xã thay đổi tuần tự.
+ Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn đinh khác hoặc quần xã bị suy thoái.
III- Nguyên nhân gây ra diễn thế:
1. Nguyên nhân bên ngoài: Do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
2. Nguyên nhân bên trong: sự cạnh trang gay gắt giữa các loài trong quần xã
IV- Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái:
Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể hiểu biết đƣợc các quy luật phát
triển của quần xã sinh vật, dự đoán đƣớc các quần xã tồn tại trƣớc đó và quần xã sẽ
thay thế trong tƣơng lai. từ đó có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo
vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đồng thời, có thể kịp thời
đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trƣờng, sinh vật và
con ngƣời.
III. Các mối quan hệ hỗ trợ.
1. Hội sinh: Là quan hệ giữa hai loài trong đó một loài có lợi còn loài kia không có
lợi cũng không có hại
VD : Phong lan bám trên thân cây gỗ; cá bé sống bám trên cá lớn.
2. Hợp tác : Hợp tác là quan hệ giữa các loài đều mang lại lợi ích cho nhau nhƣng
không bắt buộc
VD : Sáo kiếm ăn trên lƣng Trâu
3. Cộng sinh : Hợp tác chặt chẻ giữa hai hay nhiều loài và tất cả các loài tham gia
cộng sinh đều có lợi.
VD : Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và bèo dâu, vi khuẩncố định đạm trong nốt sần
cây họ đậu.
IV: Các quan hệ đối kháng:
1. Ức chế – cảm nhiễm: Là mối quan hệ một loài sống bình thƣờng nhƣng gây hại
cho nhiều loài khác
- VD :Tảo giáp nỡ hoa gây độc cho cá,tỏi tiết chất gây ứ chế hoạt động của vi sinh
vật
2. Cạnh tranh: Các loài tranh giành nhau nguồn sống : Thức ăn , chổ ở ==> phân ly
ổ sinh thái.
- VD : Cây cạnh tranh nhau để tranh giành khoảng không có nhiều ánh sáng.cạnh
tranh giữa cú và chồn
3. Con mồi – vật ăn thịt: Một loài sử dụng loài khác làm thức ăn.
-VD :Bò ăn cỏ, hổ ăn thịt thou, cây nắp ấm bắt ruồi
4. Vật chủ – vật ký sinh: Một loài sống nhờ trên cơ thể của loài khác lấy các chất
nuôi sống cơ thể từ loài đó.
- VD: Giun ký sinh trong cơ thể Ngƣời, dây tơ hồng tầm gữi sống trên các tán cây
Bài 41:
Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I - Khái niệm về diễn thế sinh thái
- Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn
tƣơng ứng với sự biến đổi của môi trƣờng.
II- Các loại diễn thế sinh thái:
1. Diễn thế nguyên sinh:
- Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trƣờng chƣa có sinh vật.
- Quá trình diễn thế diễn ra theo các giai đoạn sau:
+ Giai đoạn tiên phong: Hình thành quần xã tiên phong
+ Giai đoạn giữa:giai đoạn hỗn hợp, gồm các quần xã thay đổi tuần tự
+ Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn định
2. Diễn thế thứ sinh:
- Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trƣờng đã có một quần xã sinh vật
sống.
- Quá trình diễn thế diễn ra theo sơ đồ sau:
+ Giai đoạn đầu: Giai đoạn quần xã ổn định
+ Giai đoạn giữa: Giai đoạn gồm các quần xã thay đổi tuần tự.
+ Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn đinh khác hoặc quần xã bị suy thoái.
III- Nguyên nhân gây ra diễn thế:
1. Nguyên nhân bên ngoài: Do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
2. Nguyên nhân bên trong: sự cạnh trang gay gắt giữa các loài trong quần xã
IV- Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái:
Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể hiểu biết đƣợc các quy luật phát
triển của quần xã sinh vật, dự đoán đƣớc các quần xã tồn tại trƣớc đó và quần xã sẽ
thay thế trong tƣơng lai. từ đó có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo
vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đồng thời, có thể kịp thời
đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trƣờng, sinh vật và
con ngƣời.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Giao an bai_39_sh12
Giao an bai_39_sh12Giao an bai_39_sh12
Giao an bai_39_sh12Tuong Vy Bui
 
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thể
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thểMối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thể
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thểMai Hữu Phương
 
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanhDan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanhhongnguyenthanh92
 
Sự tăng trưởng thực vật cấp cao
Sự tăng trưởng thực vật cấp caoSự tăng trưởng thực vật cấp cao
Sự tăng trưởng thực vật cấp caoDzon Nguyen
 
Sự phát triển của các cơ quan sinh
Sự phát triển của các cơ quan sinhSự phát triển của các cơ quan sinh
Sự phát triển của các cơ quan sinhhoacoitaybac1991
 
Giao an bai_36_sh12
Giao an bai_36_sh12Giao an bai_36_sh12
Giao an bai_36_sh12Tuong Vy Bui
 
Thực hành đa dạng giới sinh vật
Thực hành đa dạng giới sinh vậtThực hành đa dạng giới sinh vật
Thực hành đa dạng giới sinh vậtphuongvyy
 
Giao an bai_37_sh12
Giao an bai_37_sh12Giao an bai_37_sh12
Giao an bai_37_sh12Tuong Vy Bui
 
Giao an bai_38_sh12
Giao an bai_38_sh12Giao an bai_38_sh12
Giao an bai_38_sh12Tuong Vy Bui
 
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh họcSinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh họcdovanvinh
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Trần Đức Anh
 
201311159561817127
201311159561817127201311159561817127
201311159561817127Phi Phi
 
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vatChương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vatdoivaban93
 

Mais procurados (20)

Sinh thai hoc
Sinh thai hocSinh thai hoc
Sinh thai hoc
 
Bai36 sh12
Bai36 sh12Bai36 sh12
Bai36 sh12
 
Giao an bai_39_sh12
Giao an bai_39_sh12Giao an bai_39_sh12
Giao an bai_39_sh12
 
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
Microsoft word   giao trinh trong nam - khangMicrosoft word   giao trinh trong nam - khang
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
 
Bai39 sh12
Bai39 sh12Bai39 sh12
Bai39 sh12
 
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thể
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thểMối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thể
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thể
 
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanhDan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
 
Sự tăng trưởng thực vật cấp cao
Sự tăng trưởng thực vật cấp caoSự tăng trưởng thực vật cấp cao
Sự tăng trưởng thực vật cấp cao
 
Bai35 sh12
Bai35 sh12Bai35 sh12
Bai35 sh12
 
Sự phát triển của các cơ quan sinh
Sự phát triển của các cơ quan sinhSự phát triển của các cơ quan sinh
Sự phát triển của các cơ quan sinh
 
Giao an bai_36_sh12
Giao an bai_36_sh12Giao an bai_36_sh12
Giao an bai_36_sh12
 
Bai38 sh12
Bai38 sh12Bai38 sh12
Bai38 sh12
 
Thực hành đa dạng giới sinh vật
Thực hành đa dạng giới sinh vậtThực hành đa dạng giới sinh vật
Thực hành đa dạng giới sinh vật
 
Giao an bai_37_sh12
Giao an bai_37_sh12Giao an bai_37_sh12
Giao an bai_37_sh12
 
Giao an bai_38_sh12
Giao an bai_38_sh12Giao an bai_38_sh12
Giao an bai_38_sh12
 
Luận án: Nghiên cứu đa dạng của họ bọ cánh cứng ăn lá, HAY
Luận án: Nghiên cứu đa dạng của họ bọ cánh cứng ăn lá, HAYLuận án: Nghiên cứu đa dạng của họ bọ cánh cứng ăn lá, HAY
Luận án: Nghiên cứu đa dạng của họ bọ cánh cứng ăn lá, HAY
 
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh họcSinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
 
201311159561817127
201311159561817127201311159561817127
201311159561817127
 
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vatChương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
 

Semelhante a Bài 39

Bài 40 Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã.pptx
Bài 40 Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã.pptxBài 40 Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã.pptx
Bài 40 Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã.pptxNguynThu224293
 
De kiem tra trac nghiem hkii da
De kiem tra trac nghiem hkii  daDe kiem tra trac nghiem hkii  da
De kiem tra trac nghiem hkii daDuyen Tran
 
Hệ sinh thái - Vietzo.net
Hệ sinh thái - Vietzo.netHệ sinh thái - Vietzo.net
Hệ sinh thái - Vietzo.netVietzo
 
Bai 43 Trao doi vat chat trong he sinh thai.ppt
Bai 43 Trao doi vat chat trong he sinh thai.pptBai 43 Trao doi vat chat trong he sinh thai.ppt
Bai 43 Trao doi vat chat trong he sinh thai.pptNgcAnhNguynHu1
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 
Đa Dạng Sinh Học By Phạm Trí Dũng
Đa Dạng Sinh Học By Phạm Trí DũngĐa Dạng Sinh Học By Phạm Trí Dũng
Đa Dạng Sinh Học By Phạm Trí DũngThảo Nguyễn
 
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdfPhân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdfHanaTiti
 
Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001KimLn1
 
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du SanhSinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du SanhTài liệu sinh học
 
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdfTóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdfMan_Ebook
 
Bài SInh nhóm.pptx
Bài SInh nhóm.pptxBài SInh nhóm.pptx
Bài SInh nhóm.pptxHoiMong
 
Phân tích tài nguyên sinh học
Phân tích tài nguyên sinh họcPhân tích tài nguyên sinh học
Phân tích tài nguyên sinh họcBít Đặng
 
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhChuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhNguyen Thanh Tu Collection
 

Semelhante a Bài 39 (20)

Bài 40 Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã.pptx
Bài 40 Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã.pptxBài 40 Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã.pptx
Bài 40 Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã.pptx
 
Sinh 12 cd7 sinh thai hoc
Sinh 12 cd7 sinh thai hocSinh 12 cd7 sinh thai hoc
Sinh 12 cd7 sinh thai hoc
 
Bai39 (1)
Bai39 (1)Bai39 (1)
Bai39 (1)
 
De kiem tra trac nghiem hkii da
De kiem tra trac nghiem hkii  daDe kiem tra trac nghiem hkii  da
De kiem tra trac nghiem hkii da
 
3. công nghệ nuôi trồng nấm
3. công nghệ nuôi trồng nấm3. công nghệ nuôi trồng nấm
3. công nghệ nuôi trồng nấm
 
Hệ sinh thái - Vietzo.net
Hệ sinh thái - Vietzo.netHệ sinh thái - Vietzo.net
Hệ sinh thái - Vietzo.net
 
Bai 43 Trao doi vat chat trong he sinh thai.ppt
Bai 43 Trao doi vat chat trong he sinh thai.pptBai 43 Trao doi vat chat trong he sinh thai.ppt
Bai 43 Trao doi vat chat trong he sinh thai.ppt
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
Đa Dạng Sinh Học By Phạm Trí Dũng
Đa Dạng Sinh Học By Phạm Trí DũngĐa Dạng Sinh Học By Phạm Trí Dũng
Đa Dạng Sinh Học By Phạm Trí Dũng
 
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuongGiao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
 
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdfPhân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
 
Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001
 
đề Cương khmt
đề Cương khmtđề Cương khmt
đề Cương khmt
 
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du SanhSinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
 
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdfTóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
 
Da dang sinh hoc
Da dang sinh hocDa dang sinh hoc
Da dang sinh hoc
 
Bài SInh nhóm.pptx
Bài SInh nhóm.pptxBài SInh nhóm.pptx
Bài SInh nhóm.pptx
 
final (2).pptx
final (2).pptxfinal (2).pptx
final (2).pptx
 
Phân tích tài nguyên sinh học
Phân tích tài nguyên sinh họcPhân tích tài nguyên sinh học
Phân tích tài nguyên sinh học
 
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhChuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
 

Mais de Ky le Van

Sinh thai hoc con trung
Sinh thai hoc con trungSinh thai hoc con trung
Sinh thai hoc con trungKy le Van
 
Bao cao ipm nhom 6(hoã n chỉnh)
Bao cao ipm nhom 6(hoã n chỉnh)Bao cao ipm nhom 6(hoã n chỉnh)
Bao cao ipm nhom 6(hoã n chỉnh)Ky le Van
 
Goc gt mo dun 06 dang ky va hach toan san xuat
Goc gt mo dun 06   dang ky va hach toan san xuatGoc gt mo dun 06   dang ky va hach toan san xuat
Goc gt mo dun 06 dang ky va hach toan san xuatKy le Van
 
Tiet 8 bai 11san xuat va bao quan giong cay trong
Tiet 8 bai 11san xuat va bao quan giong cay trongTiet 8 bai 11san xuat va bao quan giong cay trong
Tiet 8 bai 11san xuat va bao quan giong cay trongKy le Van
 
1369109538 dapan32
1369109538 dapan321369109538 dapan32
1369109538 dapan32Ky le Van
 

Mais de Ky le Van (7)

Nhakinh
NhakinhNhakinh
Nhakinh
 
Sinh thai hoc con trung
Sinh thai hoc con trungSinh thai hoc con trung
Sinh thai hoc con trung
 
Bao cao ipm nhom 6(hoã n chỉnh)
Bao cao ipm nhom 6(hoã n chỉnh)Bao cao ipm nhom 6(hoã n chỉnh)
Bao cao ipm nhom 6(hoã n chỉnh)
 
Goc gt mo dun 06 dang ky va hach toan san xuat
Goc gt mo dun 06   dang ky va hach toan san xuatGoc gt mo dun 06   dang ky va hach toan san xuat
Goc gt mo dun 06 dang ky va hach toan san xuat
 
Tiet 8 bai 11san xuat va bao quan giong cay trong
Tiet 8 bai 11san xuat va bao quan giong cay trongTiet 8 bai 11san xuat va bao quan giong cay trong
Tiet 8 bai 11san xuat va bao quan giong cay trong
 
1369109538 dapan32
1369109538 dapan321369109538 dapan32
1369109538 dapan32
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 

Bài 39

  • 1. Bài 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƢợNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ I. Khái niệm : -Biến động số lƣợng là sự tăng hay giảm số lƣợng cá thể của quần thể. II. Các dạng biến động số lƣợng : 1.Biến động không theo chu kì: a.Khái niệm: là biến dộng màsố lƣợng cá thể của qt tăng hoặc giảm một cách đột ngột b.Nguyên nhân: bão lụt,cháy rừng,dịch bệnh,ô nhiễm môi trƣờng… 2. Biến động theo chu kì *Khái niệm: là những biến động xảy ra do những thay đổi có tính chu kì của môi trƣờng *Nguyên nhân : Do các tác nhân hoạt động theo chu kì: chu kì ngày đêm,chu kì mùa… a.Chu kì ngày đêm -Là hiện tƣợng phổ biến của các loài sinh vật cókích thƣớc nhỏ và tuổi thọ thấp b.Chu kì tuần trăng và hoạt động của thuỷ triều c.Chu kì mùa: Mùa xuân và mùa hè sâu hại xuất hiện nhiều,mùa đông ếch nhái,côn trùng giảm d.Chu kì nhiều năm: Phổ biến ở nhiều loài chim thú ở phƣơng Bắc III. Cơ chế điều chỉnh số lƣợng cá thể -là sự thay đổi mức sinh sản và mức tử vong của quần thể thông qua ba cơ chế 1.Cạnh tranh là nhân tố điều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể -Khi mật độ qt vƣợt quá mức chịu dựng của môi trƣờng ==> sự cạnh tranh giữa các cá thể làm mức tử vong tăng sinh sản giảm ==> kích thƣớc qt giảm 2.Di cƣ là nhân tố diều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể - Ở dv mật độ cao tạo ra những thay đổi về dặc điểm hình thái sinh lí,tập tính sinh thái của các cá thể đó có thể gây ra sự di cƣ của đàn hoặc một bộ phận của đàn làm kích thƣớc qt giảm 3.Vật ăn thịt,vật kí sinh,dịch bệnh là những nhân tố điều chỉnh số lƣợng cá thể - Quan hệ kí sinh- vật chủ:Vật kí sinh hầu nhƣ không giết chết vật chủ mà chỉ làm nó suy yếu do đó dễ bị vật ăn thịt tấn công - Quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi: + Vật ăn thịt là nhân tố quan trọng khống chế kích thƣớc quần thể của con mồi
  • 2. + Con mồi là nhân tố điều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể vật ăn thịt do đó tạo nên trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên Bài 40 : QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ SINH VẬT I.Khái niệm: -Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật khác loài sống trong một không gian xác định ở đó chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau và với môi trƣờng để tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. II.Các đặc trƣng cơ bản của quần xã: 1. Tính đa dạng về loài của quần xã: - Sự phong phú hay mức độ đa dạng về laòi của quần xã là do các quần xã thƣờng khác nhau về số lƣơngï loài trong sinh cảnh mà chúng cƣ trú. - Mức đa dạng của quần xã phụ thuộc vào các nhân tố: sự cạnh tranh giữa các laòi, mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt, và sự thay đổi của các nhân tố môi trƣờng vô sinh.. 2.Cấu trúc của quần xã: a.Số lƣợng các nhóm loài: - Quần xã gồm 3 nhóm loài: + Loài ƣu thế: + Loài thứ yếu: + Loài ngẫu nhiên: - Ngoài ra còn có loài chủ chốt và loài đặc trƣng. - Vai trò số lƣợng của các nhóm loài trong quần xã đƣợc thể hiện bằng các chỉ số rất quan trong: + Tần suất xuất hiện: là tỉ số % của các loài gặp trong các điểm khảo sát so với tổng số các điểm đƣợc khảo sát. + Độ phong phú là tỉ số % về số cá thể của 1 loài nào đó so với tổng số cá thể của tất cả các loài trong quần xã. b. Hoạt động chức năng của các nhóm loài: Theo chức năng, quần xã sinh vật gồm: + Sinh vật tự dƣỡng: + Sinh vật dị dƣỡng: c. Sự phân bố của các loài trong không gian:
  • 3. -Do nhu cầu sống khác nhau, các loài thƣờng phân bố trong không gian, tạo nên kiểu phân tầng hoặc những khu vực tập trung theo chiều ngang. Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI I - Khái niệm về diễn thế sinh thái - Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tƣơng ứng với sự biến đổi của môi trƣờng. II- Các loại diễn thế sinh thái: 1. Diễn thế nguyên sinh: - Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trƣờng chƣa có sinh vật. - Quá trình diễn thế diễn ra theo các giai đoạn sau: + Giai đoạn tiên phong: Hình thành quần xã tiên phong + Giai đoạn giữa:giai đoạn hỗn hợp, gồm các quần xã thay đổi tuần tự + Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn định 2. Diễn thế thứ sinh: - Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trƣờng đã có một quần xã sinh vật sống. - Quá trình diễn thế diễn ra theo sơ đồ sau: + Giai đoạn đầu: Giai đoạn quần xã ổn định + Giai đoạn giữa: Giai đoạn gồm các quần xã thay đổi tuần tự. + Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn đinh khác hoặc quần xã bị suy thoái. III- Nguyên nhân gây ra diễn thế: 1. Nguyên nhân bên ngoài: Do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã. 2. Nguyên nhân bên trong: sự cạnh trang gay gắt giữa các loài trong quần xã IV- Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái: Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể hiểu biết đƣợc các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán đƣớc các quần xã tồn tại trƣớc đó và quần xã sẽ thay thế trong tƣơng lai. từ đó có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đồng thời, có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trƣờng, sinh vật và con ngƣời. III. Các mối quan hệ hỗ trợ. 1. Hội sinh: Là quan hệ giữa hai loài trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại
  • 4. VD : Phong lan bám trên thân cây gỗ; cá bé sống bám trên cá lớn. 2. Hợp tác : Hợp tác là quan hệ giữa các loài đều mang lại lợi ích cho nhau nhƣng không bắt buộc VD : Sáo kiếm ăn trên lƣng Trâu 3. Cộng sinh : Hợp tác chặt chẻ giữa hai hay nhiều loài và tất cả các loài tham gia cộng sinh đều có lợi. VD : Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và bèo dâu, vi khuẩncố định đạm trong nốt sần cây họ đậu. IV: Các quan hệ đối kháng: 1. Ức chế – cảm nhiễm: Là mối quan hệ một loài sống bình thƣờng nhƣng gây hại cho nhiều loài khác - VD :Tảo giáp nỡ hoa gây độc cho cá,tỏi tiết chất gây ứ chế hoạt động của vi sinh vật 2. Cạnh tranh: Các loài tranh giành nhau nguồn sống : Thức ăn , chổ ở ==> phân ly ổ sinh thái. - VD : Cây cạnh tranh nhau để tranh giành khoảng không có nhiều ánh sáng.cạnh tranh giữa cú và chồn 3. Con mồi – vật ăn thịt: Một loài sử dụng loài khác làm thức ăn. -VD :Bò ăn cỏ, hổ ăn thịt thou, cây nắp ấm bắt ruồi 4. Vật chủ – vật ký sinh: Một loài sống nhờ trên cơ thể của loài khác lấy các chất nuôi sống cơ thể từ loài đó. - VD: Giun ký sinh trong cơ thể Ngƣời, dây tơ hồng tầm gữi sống trên các tán cây Bài 41: Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI I - Khái niệm về diễn thế sinh thái - Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tƣơng ứng với sự biến đổi của môi trƣờng. II- Các loại diễn thế sinh thái: 1. Diễn thế nguyên sinh: - Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trƣờng chƣa có sinh vật. - Quá trình diễn thế diễn ra theo các giai đoạn sau: + Giai đoạn tiên phong: Hình thành quần xã tiên phong + Giai đoạn giữa:giai đoạn hỗn hợp, gồm các quần xã thay đổi tuần tự
  • 5. + Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn định 2. Diễn thế thứ sinh: - Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trƣờng đã có một quần xã sinh vật sống. - Quá trình diễn thế diễn ra theo sơ đồ sau: + Giai đoạn đầu: Giai đoạn quần xã ổn định + Giai đoạn giữa: Giai đoạn gồm các quần xã thay đổi tuần tự. + Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn đinh khác hoặc quần xã bị suy thoái. III- Nguyên nhân gây ra diễn thế: 1. Nguyên nhân bên ngoài: Do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã. 2. Nguyên nhân bên trong: sự cạnh trang gay gắt giữa các loài trong quần xã IV- Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái: Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể hiểu biết đƣợc các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán đƣớc các quần xã tồn tại trƣớc đó và quần xã sẽ thay thế trong tƣơng lai. từ đó có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đồng thời, có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trƣờng, sinh vật và con ngƣời.