2. 2
Nội dung
Phần I: Tổng quan
Chương 1 – Tổng quan về HTTT
Chương 2 – Mô hình và phương pháp mô hình hóa HTTT
Phần II: Phân tích
Chương 3 – Xác định yêu cầu và chọn lựa phương án
Chương 4 – Mô hình hóa dữ liệu
Chương 5 – Mô hình hóa xử lý
Phần III: Thiết kế
Chương 6 – Thiết kế dữ liệu
Chương 7 – Thiết kế hệ thống
Chương 8 – Thiết kế giao diện
3. 3
Chương 4 – Mô hình hóa dữ liệu
1. Mô hình hóa dữ liệu
2. Mô hình thực thể kết hợp
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
4. Phương pháp phân tích dữ liệu
5. Qui tắc mô hình hóa dữ liệu
6. Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm
5. 5
2. Mô hình thực thể kết hợp
• Entity Relationship Diagram (ERD)
• Được giới thiệu bởi Chen (1976) và được ANSI công
nhận mô hình chuẩn (1988).
• Dùng để mô hình hóa dữ liệu.
• Các khái niệm:
- Thực thể
- Mối kết hợp
- Vai trò
- Bản số
- Thuộc tính
6. 6
2. Mô hình thực thể kết hợp – Các khái niệm
1) Thực thể:
TÊN THỰC THỂ = Danh từ hoặc Cụm danh từ
Ví dụ:
TÊN THỰC THỂ
KHÁCH HÀNG ĐƠN ĐẶT HÀNGKHÁCH HÀNG ĐƠN ĐẶT HÀNG
7. 7
2. Mô hình thực thể kết hợp – Các khái niệm (tt)
2) Mối kết hợp:
TÊN MỐI KẾT HỢP = Động từ hoặc Cụm động từ
Ví dụ:
TÊN MỐI KẾT HỢP
KHÁCH HÀNG NƯỚC GiẢI KHÁTĐẶT
8. 8
2. Mô hình thực thể kết hợp – Các khái niệm (tt)
a) Mối kết hợp PHẢN THÂN:
b) Mối kết hợp ĐA PHÂN:
LỚP NGÀYBUỔI HỌC
MÔN HỌC
BUỔI HỌC
MÔN HỌC
QUẢN LÝNHÂN VIÊN
9. 9
2. Mô hình thực thể kết hợp – Các khái niệm (tt)
NHÂN VIÊN PHÒNG BANLÀM VIỆC
Làm việc tại Gồm có
3) Vai trò:
• Biểu diễn ngữ nghĩa của một thực thể tham gia vào
mối kết hợp.
Tên vai trò = Động từ hoặc Cụm động từ
Ví dụ:
• Thông thường tên vai trò được bỏ qua và được sử
dụng làm tên mối kết hợp.
10. 10
2. Mô hình thực thể kết hợp – Các khái niệm (tt)
NHÂN VIÊN PHÒNG BANLÀM VIỆC
Làm việc tại Gồm có
4) Bản số:
• Biểu diễn số lượng thực thể tham gia vào mối kết hợp.
Ký hiệu: min,max
min = 0,1,…,K (K là hằng số)
max = 1,2,…,n
Ví dụ:
• Bản số qui định tên gọi của mối kết hợp.
0,1 1,n
11. 11
2. Mô hình thực thể kết hợp – Các khái niệm (tt)
E1 E2R
min,max min,max
4) Bản số: (tt)
• Một – Một: max(E1,R) = 1, max(E2,R) = 1
• Một – Nhiều: max(E1,R) = 1, max(E2,R) = n
• Nhiều – Một: max(E1,R) = n, max(E2,R) = 1
• Nhiều – Nhiều: max(E1,R) = n, max(E2,R) = n
12. 12
2. Mô hình thực thể kết hợp – Các khái niệm (tt)
SINH VIÊN HỌC PHẦNKẾT QUẢ
5) Thuộc tính:
• Biểu diễn đặc trưng của Thực thể/Mối kết hợp
Ký hiệu:
Ví dụ:
1,n 1,n
Tên thuộc tính
Mã số
Họ tên
Điểm Mã học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
13. 13
2. Mô hình thực thể kết hợp – Các khái niệm (tt)
CON NGƯỜI THÀNH PHỐSỐNG Ở
1,1
0,n
Tên thuộc tính (min,max)
Số CMND
Họ tên
Tên
Diện tích
Dân số
SINH TẠI
Nghề nghiệp
Học vị (0,n)`
Ngày đến
Ngày sinh
0,n
1,1
5) Thuộc tính: (tt)
• Sử dụng bản số cho những thuộc tính đa trị.
Ký hiệu:
Ví dụ:
14. 14
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
• Bổ sung vào mô hình thực thể kết hợp:
- Thuộc tính kết hợp (1)
- Định danh (2)
- Tổng quát hóa (3)
- Tập con (4)
- Mối kết hợp mở rộng (5)
15. 15
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(1) Thuộc tính kết hợp:
Là một nhóm các thuộc tính có liên hệ.
CON NGƯỜI
ĐỊA CHỈ
CMND
Số nhà
Đường
Quận
Thành phố
Quốc gia
Số CMND
Ngày cấp
Nơi cấp
0,1
0,n
16. 16
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(2) Định danh:
Là một/nhóm thuộc tính thỏa các tính chất sau:
(1) Tối thiểu;
(2) Không trùng lắp;
(3) Không thay đổi theo thời gian.
Ký hiệu:
Định danh 1 thuộc tính Định danh 2 thuộc tính
17. 17
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(2) Định danh: (tt)
Ví dụ:
NHÂN VIÊN
BỘ PHẬN
ĐƠN HÀNG HÀNG HÓA
CT ĐƠN HÀNG
THUỘC
CỦA CHỨA
Mã bộ phận
1,n
1,1
Số thứ tự
Số thứ tự
Số đơn hàng Mã hàng hóa
1,n 0,n
1,1 1,1
18. 18
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(3) Tổng quát hóa:
Thực thể E là tổng quát hóa của một nhóm thực thể
E1,E2,E3 khi mỗi thể hiện của thực thể E1,E2,E3
cũng là thể hiện của thực thể E.
Ký hiệu:
E
E1 E2 E3
Thực thể tổng quát
Thực thể chuyên biệt
19. 19
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(3) Tổng quát hóa: (tt)
Ví dụ:
CON NGƯỜI
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ QUẢN LÝ NHÂN VIÊN THƯ KÝ
QUẢN LÝ
KỸ THUẬT
QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
NHÂN VIÊN
LẬP TRÌNH
NHÂN VIÊN
BÁN HÀNG
NHÂN VIÊN
TIẾP THỊ
20. 20
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(3) Tổng quát hóa: (tt)
Các tính chất:
- Tính kế thừa: thực thể chuyên biệt kế thừa thuộc
tính và mối kết hợp của thực thể tổng quát.
- Tính bao phủ: sự tương quan giữa thực thể tổng
quát và thực thể chuyên biệt, gồm có:
+ Toàn phần (total) -> t
+ Bán phần (partial) -> p
+ Riêng biệt (exclusive) -> e
+ Chồng chéo (overlaping) -> o
21. 21
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(3) Tổng quát hóa: (tt)
Ví dụ: Tính kế thừa
PHIẾU NHẬP PHIẾU XUẤT
NVL
CT NHẬP CT XUẤT
Số PN Số PX
1,n 1,n
0,n 0,n
Ngày nhập Ngày xuất
SL nhập SL xuất
Mã NVL Tên NVL ĐVT
PHIẾU
NHẬP
PHIẾU
XUẤT
CHỨNG TỪ
CT CTỪ
NVL Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Mã NVL
Ngày lập
Số CT
1,n
0,n
22. 22
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(3) Tổng quát hóa: (tt)
Ví dụ: Tính bao phủ
CON NGƯỜI
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ QUẢN LÝ NHÂN VIÊN THƯ KÝ
QUẢN LÝ
KỸ THUẬT
QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
NHÂN VIÊN
LẬP TRÌNH
NHÂN VIÊN
BÁN HÀNG
NHÂN VIÊN
TIẾP THỊ
t,e p,e
p,ot,o
23. 23
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(4) Tập con:
• Là trường hợp đặc biệt của tổng quát hóa: thực thể
tổng quát chỉ có một thực thể chuyên biệt.
• Lúc này sự tương quan luôn là bán phần và riêng biệt.
Ví dụ:
Họ tên
p,e
Địa chỉ
CÔNG NHÂN
THƯỜNG XUYÊN
CÔNG NHÂN
Ngày ký HĐ
Mã số
p,e
Họ tên
KHÁCH QUEN
KHÁCH HÀNG
Mức công nợ
SĐT
24. 24
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(5) Mối kết hợp mở rộng:
Là mối kết hợp được định nghĩa trên ít nhất một mối
kết hợp khác.
Ký hiệu:
E1 E2
E3
R1
R2
E1 E2R1
R3
E4 E3R2
25. 25
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(5) Mối kết hợp mở rộng: (tt)
Ví dụ: Bài toán Quản lý giáo vụ
- Lưu trữ các thông tin về sinh viên, môn học, giáo
viên, lớp học và các học kỳ trong từng niên khóa.
- Lập danh sách mở các môn học cho một lớp trong
một học kỳ.
- Phân công giảng dạy môn học được mở cho một GV.
- Lưu thông tin đăng ký môn học của sinh viên trên
môn học được mở.
- Ghi nhận kết quả học tập của sinh viên.
26. 26
3. Mô hình thực thể kết hợp mở rộng (tt)
(5) Mối kết hợp mở rộng: (tt)
Ví dụ: Bài toán Quản lý giáo vụ
MÔN HỌC
LỚP
HỌC KỲ
SINH VIÊNGIÁO VIÊN
MỞ MH
ĐĂNG KÝ
PHÂN CÔNG
Mã lớp
Tên lớp
Sĩ số
Mã SV
Tên SV
SĐT
Mã MH
Tên MH
Số tín chỉ
Tên GVMã GV
Học kỳ
Niên học
Ngàu BĐ
Ngày KT
0,n
0,n
0,n
0,1
0,n
0,n
0,n
Điểm
27. 4. Phương pháp phân tích dữ liệu
4.1. Luật căn bản:
Dùng để tinh chế lược đồ quan niệm.
Gồm có:
+ Luật căn bản từ trên xuống
+ Luật căn bản từ dưới lên
4.2. Chiến lược phân tích lược đồ:
+ Trên xuống (top-down)
+ Dưới lên (bottom-up)
+ Trong ra ngoài (inside-out)
+ Phối hợp (mixed)
27
28. 4. Phương pháp phân tích dữ liệu – Luật căn bản
Ví dụ:
CON NGƯỜI SỐNG Ở
Lược đồ khởi điểm:
NƠI CHỐN
Lược đồ kết quả:
CON NGƯỜI SỐNG Ở THÀNH PHỐ
THUỘC
QUỐC GIA
28
29. 4.1. Luật căn bản - Luật căn bản từ trên xuống
STT Luật căn bản Lược đồ khởi điểm Lược đồ kết quả
T1
Thực thể → Mối kết hợp
giữa 2 hay nhiều thực thể
T2
Thực thể → Tổng quát hóa
Thực thể → Tập con
T3
Thực thể → Các thực thể
không có mối quan hệ
T4
Mối kết hợp → Mối kết
hợp song song
T5
Mối kết hợp → Thực thể và
các mối kết hợp
T6 Phát triển thêm thuộc tính
T7
Phát triển thêm thuộc tính
kết hợp
T8 Tinh chế thuộc tính
30. 4.1. Luật căn bản - Luật căn bản từ trên xuống (tt)
Ví dụ:
CON NGƯỜI
SỐNG Ở
NƠI CHỐN
Áp dụng luật T1
GIẢI THƯỞNG
SINH TẠI
THÀNH PHỐ
THUỘC
QUỐC GIA
CON NGƯỜI
CON NGƯỜI
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮÁp dụng luật T2
THÀNH PHỐ
GIẢI NOBEL
GIẢI OSCAR
Áp dụng luật T3
CON NGƯỜI
SỐNG Ở
THÀNH PHỐ
Áp dụng luật T4 30
31. 4.1. Luật căn bản - Luật căn bản từ trên xuống (tt)
Ví dụ (tt):
Áp dụng luật T5
SINH VIÊN
KHÁCH HÀNG
THUÊ
NHÀ
SINH VIÊN
Áp dụng luật T6
KHÁCH HÀNG
CỦA
HỢP ĐỒNG THUÊ
LIÊN QUAN
NHÀ
Mã số
Tên sinh viên
Phái
Ngày sinh
31
32. 4.1. Luật căn bản - Luật căn bản từ trên xuống (tt)
Ví dụ (tt):
Áp dụng luật T7
SINH VIÊN SINH VIÊN
Áp dụng luật T8
Thành phố
Đường
Số nhà
Quận
Địa chỉ
Phường
Ngày Tháng
Ngày
Ngày
Năm
Thông tin
sức khỏe
Tình trạng sức khỏe
Ngày tiêm chủng cuối cùng
32
33. 4.1. Luật căn bản - Luật căn bản từ dưới lên
STT Luật căn bản Lược đồ khởi điểm Lược đồ kết quả
B1 Giai đoạn tạo thực thể
B2 Giai đoạn tạo mối kết hợp
B3 Giai đoạn tổng quát hóa
B4 Cấu trúc các thuộc tính
B5
Cấu trúc các thuộc tính kết
hợp
33
34. Giới tính
Họ tên Tuổi
4.1. Luật căn bản - Luật căn bản từ dưới lên (tt)
Ví dụ:
NHÂN VIÊN
CON NGƯỜI
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ
Áp dụng luật B3
Áp dụng luật B4
Áp dụng luật B5
QUẢN LÝ
Giới tính
Họ tên
Tuổi
CON NGƯỜI CON NGƯỜI Đường
Số nhà
Thành phố
CON NGƯỜI
CON NGƯỜI Địa chỉ
Số nhà
Đường
Thành phố
34
35. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ
• Trên xuống (top-down)
• Dưới lên (bottom-up)
• Trong ra ngoài (inside-out)
• Phối hợp (mixed)
35
36. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trên xuống
Lĩnh vực ứng dụng
Mặt phẳng
tinh chế thứ nhất
Mặt phẳng
tinh chế thứ hai
Mặt phẳng
tinh chế cuối cùng
36
37. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trên xuống (tt)
Ví dụ: Quản lý nhân chủng học
Lược đồ khởi tạoTHÔNG TIN NHÂN CHỦNG HỌC
LIÊN QUAN
ĐẾN
THÔNG TIN VỀ
CON NGƯỜI
THÔNG TIN VỀ
VỊ TRÍ
Tinh chế lần I
(T1)
37
38. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trên xuống (tt)
Ví dụ: Quản lý nhân chủng học (tt)
Tinh chế lần II
(T2,T4)
38
SINH TẠI
CON NGƯỜI
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
SỐNG Ở
VỊ TRÍ
QUỐC GIA THÀNH PHỐ
39. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trên xuống (tt)
Ví dụ: Quản lý nhân chủng học (tt)
39
Châu lục
Tinh chế lần cuối
(T1, T6)
SINH TẠI
CON NGƯỜI
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
SỐNG Ở
QUỐC GIA THÀNH PHỐ
Chức danh Nhũ danh
Số năm
THUỘC
MIỀNTên
1, 1
1, n
0, n
0, n
0, n
1, 1
Họ tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Tên
Dân sốVỊ TRÍ
40. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trên xuống (tt)
Ví dụ: Quản lý cửa hàng NGK
Lược đồ khởi tạoLIÊN QUAN
THÔNG TIN
BÁN NGK
THÔNG TIN
MUA NGK
Tinh chế lần I
(T5)
LIÊN
QUAN
1
THÔNG TIN
BÁN NGK
NGK
LIÊN
QUAN
2
THÔNG TIN
MUA NGK
40
41. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trên xuống (tt)
Ví dụ: Quản lý cửa hàng NGK (tt)
41
CT BÁN LẺTHÔNG TIN BÁN LẺ NGK
NGK
Tinh chế thông
tin bán NGK
CT XỬ LÝ ĐẶTTHÔNG TIN XỬ LÝ ĐẶT NGK
CT HÓA ĐƠNHÓA ĐƠN BÁN LẺ
NGK
CT ĐẶTĐƠN ĐẶT HÀNG
CỦA
KHÁCH HÀNG CHO
CT GIAO
HÓA ĐƠN GIAO HÀNG
42. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trên xuống (tt)
Ví dụ: Quản lý cửa hàng NGK (tt)
42
Ngày lập
Số HĐ
Tinh chế cuối cùng
CT HĐ
HÓA ĐƠN
GIAO HÀNG
NGK
ĐĐH CỦA KHÁCH HÀNG
CHO
HÓA ĐƠN
CT ĐĐH
Trị giá
Đơn giá Số lượng
1, 1
1, n
1, n
1, 1
1, n 0, n
0, n
1, nNgày lập
Số ĐĐH
Trị giá
Số lượng
Mã số
Tên NGK
ĐVT
Loại
Hiệu
Đơn giá bán lẻ
Mã KH
Tên khách hàng
Điện thoại
Địa chỉ giao hàng
Đơn giá
Đơn giá bán sĩ
43. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Dưới lên
Lĩnh vực ứng dụng cung cấp các thông tin
chi tiết về cấu trúc (từ các báo cáo, tập tin, sổ
sách, chứng từ).
Lĩnh vực ứng dụng
Xây dựng các
khái niệm cơ bản
Thu thập thêm các
khái niệm cơ bản
Kết hợp các
khái niệm cơ bản
Lược đồ cuối cùng
Thu thập các đặc trưng của đối tượng (thuộc tính).
Kết hợp các đặc trưng thu thập để hình
thành các thực thể, mối kết hợp,
định danh, ...
43
44. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Dưới lên (tt)
Ví dụ: Quản lý nhân chủng học
Tuổi đàn ông
Chiều cao đàn ông
Tên đàn ông
Cân nặng đàn ông
Chức danh
Tuổi phụ nữ
Tên phụ nữ
Cân nặng phụ nữ
Nhũ danh
Chiều cao phụ nữ
Tên quốc gia
Dân số quốc gia
Tên thành phố
Dân số thành phố
Châu lục
Tên miền
Thu thập các đặc trưng của các đối tượng trong hệ thống 44
45. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Dưới lên (tt)
Ví dụ: Quản lý nhân chủng học (tt)
45
Tuổi đàn ông
Chiều cao đàn ông
Tên đàn ông
Cân nặng đàn ông
Chức danh
Tên thành phố
Dân số thành phố
Kết hợp các đặt trưng để hình thành thực thể
ĐÀN ÔNG
Tuổi phụ nữ
Chiều cao phụ nữ
Tên phụ nữ
Cân nặng phụ nữ
Nhũ danh
PHỤ NỮ
THÀNH PHỐ
Tên quốc gia
Dân số quốc gia
QUỐC GIA
Châu lục
Tên miền MIỀN
46. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Dưới lên (tt)
Ví dụ: Quản lý nhân chủng học (tt)
46
Xây dựng khái niệm
trừu tượng hóa
Tuổi phụ nữ
Chiều cao phụ nữ
Tên đàn ông
Cân nặng phụ nữ
Nhũ danh
PHỤ NỮ
Tên quốc gia
Dân số quốc gia
QUỐC GIA
Châu lục
Tên miền MIỀN
CON NGƯỜI
VỊ TRÍ
Tuổi đàn ông
Chiều cao đàn ông
Tên đàn ông
Cân nặng đàn ông
Chức danh
ĐÀN ÔNG
Tên thành phố
Dân số thành phố
THÀNH PHỐ
47. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Dưới lên (tt)
Ví dụ: Quản lý nhân chủng học (tt)
47
Châu lục
Xác định mối kết hợp, bản số và định danh
SINH TẠI
CON NGƯỜI
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
SỐNG Ở
QUỐC GIA THÀNH PHỐ
Họ tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Chức danh Nhũ danh
Số năm
THUỘC
MIỀNTên
1, 1
1, n
0, n
0, n
0, n
1, 1
Tên
Dân sốVỊ TRÍ
48. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trong ra ngoài
Các thực thể quan trọng
và nổi bật
Lĩnh vực ứng dụng
Chọn lọc các khái
niệm quan trọng
nhất
Phát triển theo
“vết dầu loang”
Lược đồ cuối cùng
Lược đồ khởi điểm
Lược đồ trung gian
Phát triển thêm các khái
niệm có liên quan đến
khái niệm khởi điểm
48
49. Châu lục
4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trong ra ngoài (tt)
Ví dụ: Quản lý nhân chủng học
Phát triển lần thứ 1
SINH TẠI
CON NGƯỜI
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
SỐNG Ở
QUỐC GIA THÀNH PHỐ
Họ tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Chức danh Nhũ danh
Số năm
THUỘC
MIỀNTên
1, 1
1, n
0, n
0, n
0, n
1, 1
Phát triển lần thứ 2 Phát triển lần thứ 3 49
Tên
Dân sốVỊ TRÍ
50. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trong ra ngoài (tt)
Ví dụ: Quản lý yêu cầu sách của nhà khoa học (NKH)
• Sau khi nhận được phiếu yêu cầu (PYC), NKH điền vào PYC sách
cần mua và gởi lại cho nhân viên nghiệp vụ. Nhân viên này tiếp nhận
PYC và lưu lại chờ ngày xử lý.
• Đến hạn nộp, nhân viên nghiệp vụ tập hợp tất cả PYC và xử lý:
Kiểm tra PYC có sách nào không thuộc danh mục sách có thể đặt
hay không? Hoặc có PYC có tổng trị giá vượt quá ngân sách được
cấp cho NKH hay không?
• Nếu một trong hai điều kiện trên không thỏa thì nhân viên sẽ thông
báo cho NKH điều chỉnh.
• Nếu cả hai điều kiện đều thỏa thì nhân viên sẽ phân loại các sách cần
đặt trên tất cả các PYC theo từng nhà cung ứng (NCU).
• Lập đơn đặt sách gởi cho từng NCU và thông báo cho NKH ngày dự
kiến nhận sách.
50
51. Sử dụng
Ghi chú
Số sách đặt
Ngày đặt
Ngày giao
Trị giá
Đơn giá
4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trong ra ngoài (tt)
Ví dụ: Quản lý yêu cầu sách của NKH
PYC
Số phiếu
Ngày
Trị giá PYC
Tình trạng
1, n
Phát triển lần thứ 1
SÁCH
Mã sách
Tên sách
YÊU CẦU
NHÀ CUNG
CẤP
Mã số
Tên NCC
Địa chỉ
CT ĐẶT
Ngôn ngữ Số trang
Số lượng đặt
Đơn giá đặt
ĐẶT
ĐĐ
SÁCH
CỦA
Tên NKH
Đơn vị
Điện thoại
Email
NHÀ
KHOA HỌC
CẤP
NGÂN SÁCH
Năm
Số tiền Phát triển lần thứ 3
Phát triển lần thứ 4
Phát triển lần thứ 2
1, 1
0, n
1, 1
1, n 0, n
1, 1
1, n
0, n
0, n
1, n
1, 1
51
Tên sách
Số lượng
CT PYC
52. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Trong ra ngoài (tt)
Ví dụ: Quản lý yêu cầu sách của NKH (tt)
Phát triển lần thứ 5 52
Tình trạng
PHIẾU CT PHIẾU SÁCH
Số phiếu
Ngày
Trị giá
Số lượng Đơn giá
Mã sách
Tên sách
Số trang
Ngôn ngữ
Đơn giá
PYC ĐĐ SÁCH
Ngày giao
CỦA
Tên NKH
Đơn vị
Điện thoại
Email
NHÀ
KHOA HỌC
ĐẶT
NHÀ CUNG
CẤP
Mã số
Tên NCC
Địa chỉ
Cung cấp
CẤP
NHÀ CUNG
CẤP
Số tiền
Sử dụng
Ghi chú
Năm
1,n 0,n
1,1
1,n
0,n
1,11,1
1,n
0,n
1,1
53. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Phối hợp
Lĩnh vực ứng dụng
Lược đồ khung
Lĩnh vực ứng dụng 1 Lĩnh vực ứng dụng 2
Lược đồ cuối cùng
Lược đồ 1 Lược đồ 2
53
54. Châu lục
4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Phối hợp (tt)
Ví dụ: Quản lý nhân chủng học
Lược đồ khung
LIÊN QUAN
ĐẾN
CON NGƯỜI
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
QUỐC GIA THÀNH PHỐ
Họ tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Chức danh Nhũ danh
THUỘC
MIỀNTên
0, n
1, 1
THÔNG TIN VỀ
VỊ TRÍ
THÔNG TIN VỀ
CON NGƯỜI
Lược đồ con người Lược đồ vị trí
54
Tên
Dân sốVỊ TRÍ
55. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Phối hợp (tt)
Ví dụ: Quản lý nhân chủng học (tt)
55
Châu lục
Lược đồ cuối cùng
SINH TẠI
CON NGƯỜI
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
SỐNG Ở
QUỐC GIA THÀNH PHỐ
Họ tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Chức danh Nhũ danh
Số năm
THUỘC
MIỀNTên
1, 1
1, n
0, n
0, n
0, n
1, 1
Tên
Dân sốVỊ TRÍ
56. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Phối hợp (tt)
Ví dụ: Quản lý cửa hàng NGK
Lược đồ khung
LIÊN QUAN
THÔNG TIN
BÁN NGK
THÔNG TIN
TỒN KHO
56
57. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Phối hợp (tt)
Ví dụ: Quản lý cửa hàng NGK (tt)
57
Ngày lập
Số HĐ
Lược đồ bán hàng
CT HĐ
HÓA ĐƠN
GIAO HÀNG
NGK
ĐĐH CỦA KHÁCH HÀNG
CHO
HÓA ĐƠN
CT ĐĐH
Trị giá
Đơn giá Số lượng
1, 1
1, n
1, n
1, 1
1, n 0, n
0, n
1, nNgày lập
Số ĐĐH
Trị giá
Số lượng đặt
Mã số
Tên NGK
ĐVT
Loại
Hiệu
Đơn giá bán
Mã KH
Tên khách hàng
Điện thoại
Địa chỉ giao hàng
58. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - Phối hợp (tt)
Ví dụ: Quản lý cửa hàng NGK (tt)
58
Số lượng nhập
Đơn giá nhập
Trị giá
Lược đồ tồn kho
THUỘC
Hiệu
LOẠI NGK
Loại
Tổng nhập
1, 1
NGK TỒN Tổng xuất
Tồn đầu kỳ
THÁNG NĂM
Tháng
Năm
CT PNPHIẾU NHẬP
Số PN
Ngày nhập
Mô tả
Mã số
Tên NGK
ĐVT
Đơn giá bán
Tồn tối thiểu
0, n 0, n
1, n
1, n
0, n
59. 4.2. Chiến lược phân tích lược đồ - So sánh
Chiến
lược
Mô tả Ưu điểm Khuyết điểm
Trên
xuống
Các khái niệm từng bước
được tinh chế.
Không có các hiệu ứng lề không
mong muốn.
Đòi hỏi phân tích viên phải
giỏi với mức trừu tượng hóa
cao lúc khởi điểm.
Dưới
lên
Các khái niệm được xây
dựng từ các thành phần cơ
bản.
- Dễ dàng cho các ứng dụng có
tính chất cục bộ.
- Phân tích không phải chịu
gánh nặng quá lớn lúc bắt đầu.
Khi cần thiết có thể phải xây
dựng lại cấu trúc trong quá
trình tinh chế (ứng dụng các
luật cơ bản).
Trong
ra
ngoài
Các khái niệm được xây
dựng theo cách tiếp cận
“vết dầu loang”.
- Dễ dàng phát hiện ra các khái
niệm mới liên quan đến các
khái niệm đã có.
- Phân tích không phải chịu
gánh nặng quá lớn lúc bắt đầu.
Hình ảnh toàn bộ của ứng
dụng chỉ được xây dựng vào
giai đoạn cuối cùng.
Phối
hợp
Phân tích từ trên xuống
các yêu cầu, tích hợp từ
dưới lên, sử dụng lược đồ
khung.
Tiếp cận theo cách “chia để trị”
để giảm độ phức tạp.
Đòi hỏi quyết định quan trọng
về lược đồ khung tại thời
điểm bắt đầu của quá trình
thiết kế.
60. 5. Qui tắc mô hình hóa dữ liệu
Qui tắc 1:
Không đặt tên thuộc tính trùng với định danh của
một thực thể khác.
60
HÀNG HÓA
ĐĐH
GỒM
Số ĐĐH
1,n
0,n
Tên
Ngày lập
CỦA
Mã hàng
ĐVT
KHÁCH HÀNG
Tên
Địa chỉ
SĐT
1,1
1,n
61. 5. Qui tắc mô hình hóa dữ liệu (tt)
Qui tắc 2:
Nếu một thuộc tính liên quan đến nhiều thực thể
thì đó là thuộc tính của mối kết hợp giữa các thực
thể đó.
61
SINH VIÊN
MÔN HỌC
HỌC KỲ
HỌC
Điểm
62. 5. Qui tắc mô hình hóa dữ liệu (tt)
Qui tắc 3:
Nếu giữa hai/nhiều thực thể cùng tồn tại nhiều mối
quan hệ ngữ nghĩa thì nên tách thành nhiều mối kết
hợp độc lập.
62
CUNG ỨNG
HÀNG HÓA NHÀ CUNG CẤPĐẶT HÀNG
63. 5. Qui tắc mô hình hóa dữ liệu (tt)
Qui tắc 4:
Trong cùng một thực thể, nếu thuộc tính này phụ
thuộc vào thuộc tính kia thì tồn tại một thực thể
ẩn chứa hai thuộc tính này, cần phải được tách ra.
63
XE
Số xe
Màu xe
Loại xe
Trọng lượng
XE LOẠI XETHUỘC
Loại xe
Trọng lượng
64. 6. Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm
THỰC THỂ
THỰC THỂ
MKH
E1 E2
E
TTKH
64