2. Câu 17 Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 10cos(4πt +
8
π
)cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t
là 4cm. Li độ của vật tại thời điểm sau đó 0,25s là :
A. -3cm B. 3cm C. - 4cm D. 5cm
Câu 18 Một chất điểm dđđh theo phương thẳng đứng với pt : )
2
cos(
π
ω −= tAx (cm).Chiều dương hướng
xuống, thời gian chất điểm dao động từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian
0,625s kể từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm ở vị trí :
A. 0=x và đang hướng về VTCB B.
2
2A
x
−
= và đang hướng ra xa VTCB
C.
2
2A
x = và đang hướng về VTCB D. Ax −= và đang hướng ra xa VTCB
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
3. Câu 19 Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ
x1 = –2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1 = 2 3 cm theo chiều dương là :
A. 1/16(s). B. 1/12(s). C. 1/10(s) D. 1/20(s)
Câu 20 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống,
gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2
và
π2
= 10. thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là :
A 7/30s. B 1/30s. C 3/10s. D 4/15s.
Câu 21 Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ
2009 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
A.
6025
30
(s). B.
6205
30
(s) C.
6250
30
(s) D.
6,025
30
(s)
Câu 22 . Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí
x = 2cm theo chiều dương.
A 9/8 s B 11/8 s C 5/8 s D. 1,5 s
Câu 23 Vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cosπt (cm,s). Vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời điểm :
A. 2,5s. B. 2s. C. 6s. D. 2,4s
Câu 24). Vật dao động điều hòa có phương trình : x = 4cos(2πt - π) (cm, s). Vật đến vị trí biên dương lần thứ
5 vào thời điểm :
A. 4,5s. B. 2,5s. C. 2s. D. 0,5s.
Câu 25). Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 6cos(πt − π/2) (cm, s). Thời gian vật đi từ VTCB
đến lúc qua điểm có x = 3cm lần thứ 5 là :
A.
61
6
s. B.
9
5
s. C.
25
6
s. D.
37
6
s.
Câu26) Một vật DĐĐH với phương trình x = 4cos(4πt + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x = 2cm,
kể từ t = 0, là
A
12049
24
s. B
12061
s
24
C
12025
s
24
D Đáp án khác
Câu 27) Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ
2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
A.
12043
30
(s). B.
10243
30
(s) C.
12403
30
(s) D.
12430
30
(s)
Câu 28) Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha
ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = −2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s
Câu 29) Một vật dao động điều hoà với phương trình x =8cos(2πt) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí
cân bằng là :
A
1
4
s. B
1
2
s C
1
6
s D
1
3
s
29) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 12cos(50t − π/2)cm. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm gốc là : (t = 0)
A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.
30) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là :
A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.
4. 31) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua VTCB theo chiều
âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được
chọn làm gốc là :
A. 56,53cm B. 50cm C. 55,77cm D. 42cm
32) Một vật dao động với phương trình x = 4 2 cos(5πt − 3π/4)cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 =
1/10(s) đến t2 = 6s là :
A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm
33) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : ))(4/2cos(4 cmtx ππ −= . Quãng đường đi được
khi t = 0 đến khi con lắc đạt được vận tốc có độ lớn bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại lần thứ 5 là :
A. 14,425cm B. 33,325cm C. 16,635 cm D. 13,625cm
34) Cho 1 con lắc lò xo dao động với pt : )3/2cos(4 ππ += tx . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ thời
điểm t = 0 đến vị trí động năng bằng thế năng lần đầu tiên là :
A. )(
24
5
s B. )(
24
7
s C. )(
6
5
s D. Kết quả khác
35) Cho 1 con lắc lò xo dao động với pt : )3/cos( πϖ += tAx . Tại vị trí ban đầu tỉ số giữa động năng và thế
năng của vật là :
A. 2=
t
đ
W
W
B. 3=
t
đ
W
W
C.
4
3
=
t
đ
W
W
D. 3=
t
đ
W
W
36). Một con lắc lò xo có k = 100N/m, quả nặng có khối lượng m = 1kg. Khi đi qua vị trí có li độ 6cm vật có vận tốc
80cm/s. Động năng tại vị trí có ly độ x = 5cm là :
A. 0,375J B. 1J C. 1,25J D. 3,75J
37) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
3
π
và
6
π
− . Pha ban
đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
2
π
− B.
4
π
. C.
6
π
. D.
12
π
.
38) Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng.
Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4π cm/s.
39)Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc
tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A.
T
4
. B.
T
8
. C.
T
12
. D.
T
6
.
40) Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình
lần lượt là 1x 4cos(10t )
4
π
= + (cm) và 2
3
x 3cos(10t )
4
π
= − (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
41)Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với
phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy
π2
=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
42) Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14π = . Tốc độ trung bình của vật trong
một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.