SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 8
Baixar para ler offline
www.VNMATH.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc 
(Đề có 01 trang) 

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ II 
NĂM HỌC 2013 – 2014 
Môn : Toán 12; Khối A­B 
Thời gian: 180  phút (Không kể giao đề) 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số  y = x 4 - 2mx 2 + 2  + m4 , với  m là tham số thực. 
m
a)  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  khi m = 1. 
b)  Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu mà các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị tạo thành tam 
giác có diện tích bằng 1. 
1 - 2 sin x - 2 sin 2 x + 2 cos x 
= cos 2 x - 3 (1 + cos x ) . 
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình
2sin x - 1 
x ( x + 2 )

Câu 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình

3 

( x + 1 
) 

³ 1 . 

-  x

1 
2 

Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân  I = ò  3 - 2x).e x  dx . 
(8x
0 

Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp đều  S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng  a , mặt  bên của hình chóp tạo với mặt đáy 
o 
góc 60  . Mặt phẳng  ( P  chứa  AB  và đi qua trọng tâm tam giác  SAC cắt  SC , SD  lần lượt tại  M , N . Tính thể  tích 
) 
khối chóp  S . ABMN  theo  a . 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2  = 5 ( a + b + c ) - 2  . 
ab
æ
3
1  ö
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = a + b + c + 48 ç
+ 3 
÷
ç a + 10 
b+c ÷
è
ø 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A.  Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho 2 đường thẳng  d1  : 2 x - 3 y + 1 = 0 ,  d 2  : 4 x + y - 5 = 0 . 
Gọi  A  là giao điểm của  d  và  d  . Tìm  toạ độ điểm  B  trên  d  và toạ độ  điểm  C  trên d  sao cho  D 
ABC có trọng 
1 
2 
1 
2 
tâm G ( 3;5  . 
) 
Câu 8.a (1,0 điểm)Trong không gian  với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d  đi qua điểm M ( 0; -  )  và có véc tơ 
1;1 
r 
chỉ phương u = (1; 2; 0 ) ;  điểm A ( -  2;3  . Viết phương trình  mặt phẳng ( P )  chứa đường thẳng  d  sao cho khoảng 
1; ) 
cách từ điểm  A  đến mặt phẳng ( P )  bằng  3 . 
Câu 9.a (1,0 điểm) Giải phương trình log 2 

4 x - 2 x  + 1 
= 2 x 2.8x - 3.2 x  + 1  . 
x
x
2.16 - 2.4 + 1 

(

) 

B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu  7.b (1,0 điểm) Trong  mặt  phẳng  với  hệ  toạ độ  Oxy ,  cho tam  giác  ABC  vuông  tại A ( 3; 2 ) , tâm  đường  tròn 
æ 3 ö
ngoại tiếp tam giác  ABC  là  I ç1;  ÷ và  đỉnh  C  thuộc  đường thẳng  d : x - 2 y - 1 = 0 . Tìm toạ độ  các đỉnh  B  và  C . 
è 2 ø 
Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):  x + y + z = 0. Lập phương trình mặt 
phẳng (Q) đi qua gốc toạ độ, vuông góc với (P) và cách điểm  M(1; 2; ­1) một khoảng bằng  2 . 
Câu 9.b (1,0 điểm)  Giải bất phương trình

2 4 - x  - x + 1 
³ 0. 
log 2  ( x - 3 
) 

­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 
www.VNMATH.com
SỞ GD­ĐT VĨNH PHÚC 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 

THI KHSCL LẦN II NĂM HỌC 2013 – 2014 
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 12 A,B. 

Hướng dẫn chung. 
­  Mỗi một bài toán có thể có nhiều cách giải, trong HDC này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Học sinh có 
thể giải theo nhiều cách khác nhau, nếu đủ ý và cho kết quả đúng, giám khảo vẫn cho điểm tối đa của phần 
đó. 
­  Câu  (Hình học không gian), nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình chính của bài toán, thì không cho 
điểm; câu  (Hình học giải tích) không nhất thiết phải vẽ hình. 
­  Điểm toàn bài chấm chi tiết đến 0.25, không làm tròn. 
­  HDC này có 07  trang. 
Câu 
Nội dung trình bày 
Điểm 
1 
a) (1 điểm) 
4
2 
(2,0 điểm) 
­ Khi  m = 1  thì  y = x - 2 x + 3 
*)Tập xác định  D =  R
*) Sự biến thiên : 
0,25 
é x = 0 
3
2 
1) 
Chiều biến thiên  y ' = 4 x - 4 x = 4 x( x -  ,  y ' = 0 Û ê x = 1 
ê
ê x = -1 
ë 
­ Hàm số đồng biến trên các  khoảng ( ­1 ; 0) và (1 ; +¥ ), nghịch biến trên các khoảng 
( (-¥; -  và (0 ; 1) 
1)
­ Cực trị : Hàm  số đạt cực đại tại  x = 0; yCР = 3 
Hàm số đạt cực tiểu tại  x = ±1; yCT  = 2 
­ Giới hạn  lim  = +¥ 

0,25 

x®±¥

­ Bảng biến thiên : 
x
y’ 

-¥ 
­ 
+¥ 

­1                     0                    1
0          +         0 
­ 
0               + 
3

+¥ 
+¥ 
0,25 

y
2 

2 

Đồ thị 

y 

3 
0, 25
2 

­2 

­1 

0          1         2 

x 
www.VNMATH.com
b)  (1 điểm) 
­  Tập xác định D = R 
é x  = 0 
­  Ta có  y ' = 4 x3  - 4  ;  y  ' = 0  Û ê 2 
mx
ë x = m
Hàm số có cực đại, cực tiểu  Û y ' = 0  có  ba nghiệm phân biệt  Û m > 0 
Khi  m > 0  đồ thị hàm số có một điểm cực đại là  A ( 0 , m 4  +  2 m )  và hai điểm cực tiểu là 

B ( - m ; m 4 - m 2 + 2 m ), C ( m ; m 4 - m 2  +  2 m ) 
D 
ABC cân tại  A ,  A ΠOx ;  B, C đối xứng nhau qua  Ox . Gọi  H  là trung điểm của  BC
1
1 
Þ H 0; m 4 - m 2  + 2  ;  Þ S DABC  = AH .BC = m 2 .2  m = m m
m
2
2 

(

0,25 

0,25 

) 

0,25 

Theo giả thiết  S DABC  = 1 Þ m 2 . m = 1 Û m = 1 
Vậy đáp số bài toán là  m = 1 

0,25 

2 
(1,0 điểm)  Điều kiện  2sin x - 1 ¹ 0 Û sin x ¹

1 
2 

1 - 2 sin x - 2 sin 2 x + 2 cos x 
= cos 2 x - 3 (1 + cos x )
2sin x - 1 
(1 - 2sin x ) . (1 + 2 cos x )
Û
= 2 cos2  x - 1 - 3 (1 + cos x ) 
2sin x - 1 

0,25

(

) 

Û -1 - 2 cos x = 2 cos2 x - 1 - 3 (1 + cos x ) Û 2cos2  x + 2 - 3 cos x - 3 = 0 

0,25

é
ê x = p + k 2 
p
é cos x = -1 
ê
p
ê
p
Ûê
3  Û ê x = 6  + k 2  ( k Î Z ) 
ê cos x =
ê
ê
2 
ë
p
ê x = - + k 2 
p
6 
ë 

0,25 

Kết hợp điều kiện  sin x ¹ 

1 
ta được nghiệm phương trình là
2 

x = p + k 2p ; x = -

3 
(1,0 điểm) 

ì x ( x + 2 ) ³ 0 
ï
ï x ³ 0 
ï
Điều kiện í
3 
Û x ³ 0 ;
x + 1) ³ 0 
ï(
3 
ï
ï ( x + 1)  - x ³ 0 
î 

p
6 

x³0Þ

0,25 

+ k 2  ( k ΠZ ) 
p

3 

( x + 1)  -

x > 0 

0,25 

Do vậy
x ( x + 2 
)

( x + 1 
)

3 

³1Û

x ( x + 2) ³

( x + 1  3  )

x 

- x 

Û x 2 + 2 x ³ x3 + 3 x 2  + 4 x + 1 - 2 ( x + 1) x ( x + 1 
)
Û x3 + 2 x 2 + 2 x + 1 - 2 ( x + 1) x ( x + 1) £ 0 Û ( x + 1) é x 2  + x + 1 - 2 x ( x + 1) ù £ 0 
ë
û 

0,25
www.VNMATH.com
Û x 2  + x + 1 - 2 x ( x + 1) £ 0 Û

(

)

2 

x ( x + 1) - 1 £ 0 Û x ( x + 1) - 1 = 0 Û x ( x + 1) = 1 

é
-1 + 5 
ê x =
2 
Û x ( x + 1) = 1 Û x 2  + x - 1 = 0 Û ê
ê
-1 - 5 
êx =
ë 
2 

0,25 

Kết hợp điều kiện  x > 0  ta được nghiệm của phương trình đã cho là  x = 

5 - 1 
2 

0,25 

4 
(1,0 điểm) 

1

1 
2

2 

Ta có  I = ò (8x 3 - 2x).e x dx= ò (4x 2 - 1).e x  .2xdx . 
0

0,25 

0 

Đặt  t = x 2  Þ dt = 2xdx  và  x = 0 Þ t = 0; x = 1 Þ t = 1 . 
1 

0,25 

(4
Ta được  I = ò  t - 1).et dt. 
0 

t 
ìu = 4t - 1 ì du = 4d 
Đặt  í
Þí
t
t 
v
î dv = e dt
î  = e
1

0,25 

1 

1 

Þ I = (4t - 1).e t - ò  t .4 dt = 3e + 1 - 4e t  = 5 - e.
e
0

0,25 

0 

0 

5 

S 

(1,0 điểm) 

N 
K 
A 

G 

D 
M 

I 

0 
60 

O 

B 

J

C 

Gọi O là giao điểm của  AC  và BD  Þ SO ^ ( ABCD) 
Gọi  I , J  lần lượt là trung điểm của  AB, CD ;  G  là trọng tâm  D  . 
SAC
ìSJ ^ CD 
Ta có  í
Þ CD ^ ( SIJ ) 
IJ
î  ^ CD
0 

0,25 
0 

ÐSJI < 90  Þ Góc giữa mặt bên ( SCD )  và  mặt đáy ( ABCD )  là  ÐSJI ÞÐSJI = 60 

Ta thấy  A, G, M  thuộc ( P ) ;  A, G, M  thuộc ( SAC )  Þ  A, G, M thẳng hàng và  M  là trung 
điểm của  SC . 
SG  2 
=  ;  SO là trung tuyến tam giác  SBD Þ G  cũng là trọng tâm 
G  là trọng tâm  D  . Þ
SAC
SO 3 
www.VNMATH.com
tam giác  SBD . 
Lập luận tượng tự ta cũng có  Þ B, G , N thẳng hàng và  N  là trung điểm của  SD . 
Gọi  K  là trung điểm của  MN  Þ  K cũng là trung điểm của  SJ  . 
D 
SJI đều cạnh  a  ; G  cũng là trọng tâm D 
SJI nên  IK ^  SJ ; 

Dễ thấy  SJ ^ MN nên SJ ^ (ABMN) 

0,25 

1 
Thể tích khối chóp  S . ABMN  là :  V =  SK .  ABMN 
S
3 

0,25 

3 
a
a 
; SK = 
D 
SJI đều cạnh  a  Þ IK =
2
2 
3 
1
1 æ a ö a 3 3 3a2
1 a 3 3a2 a  3 
SABMN  = ( AB + MN)IK = ç a + ÷
=
ÞV = . . 
=
2
2 è 2 ø  2
8
32 8
16 

0,25 

(Học sinh có  thể dùng phương pháp  tỉ số thể tích) 
6 

2 

Ta có a 2 + b2 + c 2 = 5 ( a + b + c ) - 2ab Û ( a + b ) + c 2  = 5 ( a + b + c ) 
(1,0 điểm) 
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
1
1 
2
2
2 
( a + b ) + c 2  ³ ( a + b + c ) Þ ( a + b + c ) £ 5 ( a + b + c ) Þ 0 < a + b + c £ 10 
2
2 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta lại có
3
1
a + 10 1 a + 10
1 æ a + 10
3
12 
ö a + 22
=
= .
+ 4 ÷ =
Þ
³
;
.4 £ ç
3
2
3
4è 3
12
a + 10
a + 10
a + 10  a + 22 
ø
3 
1
1 b + c + 8 + 8 b + c + 16
1
12 
3 
=
Þ 3 
³
b + c = 3  ( b + c ) .8.8 £ . 
4
4
3
12
b + c b + c + 16 
1  ö
æ 1
Þ P ³ a = b + c + 48.12 ç
+
÷
è a + 22 b + c + 16 ø 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy­Schwarz ta được 
1
1
4
2304 
+
³
Þ P ³ a + b + c +
a + 22 b + c + 16 a + b + c + 38
a + b + c + 38 
2304 
2304 
Đặt t = a + b + c Þ t Î ( 0;10  Þ P ³ t +
. Xét hàm  f (t ) = t +
trên ( 0;10 
] 
] 
t + 38 
t + 38 

0,25 

0,25 

0,25 

( t - 10 ) .( t + 86 ) Þ f '(t ) £ 0 "t Î 0;10 
( ] 
( t + 38 )
( t + 38 )2 
Þ  f (t ) nghịch biến trên ( 0;10 ] Þ f (t ) ³ f (10), "t Î ( 0;10 ]  f (10) = 58 Þ P ³ 58 
;

Ta có f '(t ) = 1 -

2304 

2

=

ìa + b + c = 10 
ïa + b = c 
ìa = 2 
ï
ï
ï
Û íb = 3 
í a + 10 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  ï
= 4 
ïc = 5 
3 
î
ï
b + c = 8 
ï
î 
ì a = 2 
ï
Vậy  min P = 58 , đạt được khi  íb = 3 
ïc = 5 
î 

0,25
www.VNMATH.com
7a 

ì2 x - 3 y + 1 = 0
ì x = 1 
Ûí
Þ A (1;1 
) 
î4 x + y - 5 = 0
î y = 1 

(1,0 điểm)  Tọa độ của A là nghiệm của hệ í

0,25 

æ 2t + 1 ö
B Î d1  Þ B ç t ; 
s
÷ . Điểm C Î d 2  Þ C ( s;5 - 4  ) 
3  ø 
è
ì t + s + 1 
ï 3  = 3 
ï
G  là trọng tâm tam giác  ABC  Û í 2t + 1 
ï 3  + 5 - 4 s + 1 
= 5 
ï
3 
î 

0,25 

0,25 

ì 61 
ì 61 43 
t  =
(
ï
ï B  7 ; 7  ) 
ï
ï
7 
Giải hệ này ta được  í
Þí
là đáp số bài toán 
-5 
-5 55 
ïs =
ïC ( ; ) 
ï
ï 7 7 
7 
î 
î 

0,25 

r 
Đường thẳng  d  đi qua điểm M ( 0; -  )  và có véc tơ chỉ phương u = (1; 2; 0 ) . 
1;1 
(1,0 điểm) 
r 
Gọi n = ( a; b; c ) ( a 2 + b 2 + c 2  ¹ 0 )  là véc tơ pháp tuyến  của (P). 
r r 
Do ( P ) chứa  d  nên:  u.n = 0 Û a + 2b = 0 Û a = -2 
b
8a 

Phương trình (P) có dạng: a ( x - 0 ) + b ( y + 1) + c ( z - 1) = 0 Û ax + by + cz + b - c = 0 
d ( A, ( P  ) = 3 Û
)

- a + 3b + 2 
c 
2

2

a + b + c

2 

= 3 . Mà  a = -  b Þ
2 

5b + 2 
c 
2

5  + c
b

2 

= 3 Û 5b + 2c = 3 5  2 + c 2 
b

2 

Û 4b 2 - 4bc + c 2  = 0 Û ( 2b - c )  = 0 Û c = 2 
b

(
(4

0,25
0,25 

ìa = 2 
. Ta được  phương trình (P) là:  2 x - y - 2 z + 1 = 0 . 
Chọn  b = -1 Þ í
c
î  = -2 
x 
9a 
ì x
ï4 - 2 + 1 > 0 
(1,0 điểm)  Ta thấy  í
"x Î R. 
x
x 
ï2.16 - 2.4 + 1 > 0 
î 
Do vậy
4 x - 2 x  + 1 
log 2 
= 2 x 2.8 x - 3.2 x  + 1 
x
x 
2.16 - 2.4 + 1 

(

0,25

0,25 

)

)
(
) (
) (
)
+ 1) + ( 4 - 2 + 1) = log ( 2.16 - 2.4 + 1) + ( 2.16 - 2.4 + 1) ( 2 
) 

Û log 2 4 x - 2 x + 1 - log 2  2.16 x - 2.4 x + 1 = 2.16 x - 2.4 x + 1 - 4 x - 2 x  + 1 
Û log 2

x

- 2x

x

x

x

x

x

x

0,25 

2 

Xét hàm  f (t ) = log 2  t + t trên ( 0; +¥ ) 
Ta có  f '(t ) =

1 
+ 1 Þ f '(t ) > 0 "t  > 0  Þ  f (t )  đồng biến trên ( 0; +¥ ) 
t.ln 2 

0,25 

Do vậy

( 2 ) Û

f (4 x - 2 x + 1) = f (2.16 x - 2.4 x + 1) Û 4 x - 2 x + 1 = 2.16 x - 2.4 x + 1 Û 2.16 x - 3.4 x + 2 x  = 0 

0,25
www.VNMATH.com
é 2 x  = 0 
ê x 
ê 2 = 1 
é x = 0 
ê
x 
Û ê 2  = -1 - 3  Û ê
ê x = log  3 - 1 
ê
2 
2 
ê
ë
2 
ê
-1 + 3 
x 
ê 2  =
ê
ë 
2 

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm  x = 0; x = log 
2 

3 - 1 
. 
2 

0,25 

7b 
(1,0 điểm)  + Tam giác ABC  vuông tại  A  nên  I  là trung điểm của  BC . 

0,25

+ C Î d Þ C ( 2t + 1; t )  ;  I  là trung điểm của BC Þ B (1 - 2t ;3 - t ) 
uuu
r
uuur
AB = ( -2 - 2t ;1 - t ) ; AC = ( 2t - 2; t - 2 )
ét  = 2 
uuu uuur 
r
AB ^ AC Û AB. AC = 0 Û ( -2 - 2t ) . ( 2t - 2 ) + (1 - t ) . ( t - 2 ) = 0 Û ê -2 
êt =
5 
ë

ì B ( -1; 2 )
ï
+Với t  = 1 Þ í
. 
) 
ïC ( 3;1 
î 
ì æ 9 17 ö
ï B ç ; ÷
-2  ï è 5 5  ø
. Vậy
+Với  t  =
Þí
5 
æ 1 -2 ö
ïC ;
ï ç 5 5  ÷
ø
î  è
8b 
(1,0 điểm) 

0,25 
0,25 

ì æ 9 17 ö
ï B ç 5 ; 5  ÷
ì B ( -1; 2 )
ï
ï è
ø
hoặc  í
í
) 
ïC ( 3;1 
ïC æ 1 ; -2 ö
î 
ï ç 5 5  ÷
ø
î  è

( Q )  đi qua gốc toạ độ nên ( Q )  có phương trình dạng :  Ax + By + Cz = 0 ( A

0,25
2

+ B + C ¹ 0 ) . 
2

2 

ì A + B + C  = 0 
ì( P ) ^ ( Q )
ï
ï
Từ giả  thiết ta có : í
Û í A + 2 B - C 
= 2 
ï d ( M , ( Q ) ) = 2  ï
2
2
2 
î
î  A + B + C
ì A = - B - C 
ï
Ûí
B - 2 
C 
= 2 (*) 
ï
2
2 
BC
î  2 B + 2C + 2 

0.25 

0,25 

(*) Û  B = 0  hoặc  3B + 8C = 0 . 
Nếu  B = 0  thì  A = -  . Chọn  C = -1 Þ A = 1 
C
Ta được phương trình mặt phẳng ( Q )  là :  x - z = 0 

0,25 

Nếu  3 B + 8C = 0  ta chọn  C = 3; B = -8; A = 5  ta được phương trình ( Q )  là  5 x - 8 y + 3 z = 0 
Vậy có hai mặt phẳng thoă mãn bài toán, có phương trình  là :  x - z = 0  ;  5 x - 8 y + 3 z = 0 
9b 

0,25 

Xét  hàm  f ( x ) = 24 - x  - x + 1 . 

(1,0 điểm) 

Ta thấy f '( x) = -24 - x .ln 2 - 1 Þ f ' ( x ) < 0 "x ΠR

Þ  f ( x) nghịch biến trên  R . 

Mà  f (3) = 0 . Do vậy f(x)  ³ 0 Û x £ 3 ;  f(x)  £ 0 Û x ³ 3 . 

0.25
www.VNMATH.com
é ì f ( x  ³ 0 
)
ï
( I ) 
êí
êïlog 2  ( x  - 3) > 0 
2 4 - x  - x + 1 
î
³ 0 Û ê
log 2  x  - 3 
)
ï
ê ì f ( x  £ 0 
í
ê log ( x - 3) < 0 ( II ) 
ï 2 
î
ë 

ì x £ 3 
ìx £ 3
ì x £ 3 
ï
ï
ï
Ûí
Û í é x > 4  Û x < -4 
( I ) Û í
ï x - 3 > 1 ï x  > 4  ï ê
î
î
ë
î  x < -4 

ìx ³ 3
ì x ³ 3 
ì x ³ 3 
ï
ï
Ûí
Ûí
Û 3 < x < 4 
ï0 < x - 3 < 1 ï3 < x  < 4  î3 < x < 4 
î
î 

0,25

0,25

( II ) Û í

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  (-¥; -4) È (3; 4)

0,25 

Mais conteúdo relacionado

Mais de Jo Calderone

Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1Jo Calderone
 
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013Jo Calderone
 
A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1
A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1
A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1Jo Calderone
 
TTBDVH Thăng Long - Thi thử ĐH Văn
TTBDVH Thăng Long - Thi thử ĐH Văn TTBDVH Thăng Long - Thi thử ĐH Văn
TTBDVH Thăng Long - Thi thử ĐH Văn Jo Calderone
 
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012Jo Calderone
 
Thi thử Đại Học tiếng Anh THPT Nguyễn Trãi, Nam Định 2013
Thi thử Đại Học tiếng Anh THPT Nguyễn Trãi, Nam Định 2013Thi thử Đại Học tiếng Anh THPT Nguyễn Trãi, Nam Định 2013
Thi thử Đại Học tiếng Anh THPT Nguyễn Trãi, Nam Định 2013Jo Calderone
 

Mais de Jo Calderone (6)

Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Lần 1
 
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
 
A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1
A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1
A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1
 
TTBDVH Thăng Long - Thi thử ĐH Văn
TTBDVH Thăng Long - Thi thử ĐH Văn TTBDVH Thăng Long - Thi thử ĐH Văn
TTBDVH Thăng Long - Thi thử ĐH Văn
 
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
 
Thi thử Đại Học tiếng Anh THPT Nguyễn Trãi, Nam Định 2013
Thi thử Đại Học tiếng Anh THPT Nguyễn Trãi, Nam Định 2013Thi thử Đại Học tiếng Anh THPT Nguyễn Trãi, Nam Định 2013
Thi thử Đại Học tiếng Anh THPT Nguyễn Trãi, Nam Định 2013
 

Último

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 

Último (19)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 

Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Vĩnh Phúc 2014 - Khối A, B - Lần 2

  • 1. www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc  (Đề có 01 trang)  KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ II  NĂM HỌC 2013 – 2014  Môn : Toán 12; Khối A­B  Thời gian: 180  phút (Không kể giao đề)  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)  Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số  y = x 4 - 2mx 2 + 2  + m4 , với  m là tham số thực.  m a)  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  khi m = 1.  b)  Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu mà các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị tạo thành tam  giác có diện tích bằng 1.  1 - 2 sin x - 2 sin 2 x + 2 cos x  = cos 2 x - 3 (1 + cos x ) .  Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình 2sin x - 1  x ( x + 2 ) Câu 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình 3  ( x + 1  )  ³ 1 .  -  x 1  2  Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân  I = ò  3 - 2x).e x  dx .  (8x 0  Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp đều  S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng  a , mặt  bên của hình chóp tạo với mặt đáy  o  góc 60  . Mặt phẳng  ( P  chứa  AB  và đi qua trọng tâm tam giác  SAC cắt  SC , SD  lần lượt tại  M , N . Tính thể  tích  )  khối chóp  S . ABMN  theo  a .  Câu 6 (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2  = 5 ( a + b + c ) - 2  .  ab æ 3 1  ö Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = a + b + c + 48 ç + 3  ÷ ç a + 10  b+c ÷ è ø  II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)  A.  Theo chương trình Chuẩn  Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho 2 đường thẳng  d1  : 2 x - 3 y + 1 = 0 ,  d 2  : 4 x + y - 5 = 0 .  Gọi  A  là giao điểm của  d  và  d  . Tìm  toạ độ điểm  B  trên  d  và toạ độ  điểm  C  trên d  sao cho  D  ABC có trọng  1  2  1  2  tâm G ( 3;5  .  )  Câu 8.a (1,0 điểm)Trong không gian  với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d  đi qua điểm M ( 0; -  )  và có véc tơ  1;1  r  chỉ phương u = (1; 2; 0 ) ;  điểm A ( -  2;3  . Viết phương trình  mặt phẳng ( P )  chứa đường thẳng  d  sao cho khoảng  1; )  cách từ điểm  A  đến mặt phẳng ( P )  bằng  3 .  Câu 9.a (1,0 điểm) Giải phương trình log 2  4 x - 2 x  + 1  = 2 x 2.8x - 3.2 x  + 1  .  x x 2.16 - 2.4 + 1  ( )  B. Theo chương trình Nâng cao  Câu  7.b (1,0 điểm) Trong  mặt  phẳng  với  hệ  toạ độ  Oxy ,  cho tam  giác  ABC  vuông  tại A ( 3; 2 ) , tâm  đường  tròn  æ 3 ö ngoại tiếp tam giác  ABC  là  I ç1;  ÷ và  đỉnh  C  thuộc  đường thẳng  d : x - 2 y - 1 = 0 . Tìm toạ độ  các đỉnh  B  và  C .  è 2 ø  Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):  x + y + z = 0. Lập phương trình mặt  phẳng (Q) đi qua gốc toạ độ, vuông góc với (P) và cách điểm  M(1; 2; ­1) một khoảng bằng  2 .  Câu 9.b (1,0 điểm)  Giải bất phương trình 2 4 - x  - x + 1  ³ 0.  log 2  ( x - 3  )  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 
  • 2. www.VNMATH.com SỞ GD­ĐT VĨNH PHÚC  TRƯỜNG THPT CHUYÊN  THI KHSCL LẦN II NĂM HỌC 2013 – 2014  HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 12 A,B.  Hướng dẫn chung.  ­  Mỗi một bài toán có thể có nhiều cách giải, trong HDC này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Học sinh có  thể giải theo nhiều cách khác nhau, nếu đủ ý và cho kết quả đúng, giám khảo vẫn cho điểm tối đa của phần  đó.  ­  Câu  (Hình học không gian), nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình chính của bài toán, thì không cho  điểm; câu  (Hình học giải tích) không nhất thiết phải vẽ hình.  ­  Điểm toàn bài chấm chi tiết đến 0.25, không làm tròn.  ­  HDC này có 07  trang.  Câu  Nội dung trình bày  Điểm  1  a) (1 điểm)  4 2  (2,0 điểm)  ­ Khi  m = 1  thì  y = x - 2 x + 3  *)Tập xác định  D =  R *) Sự biến thiên :  0,25  é x = 0  3 2  1)  Chiều biến thiên  y ' = 4 x - 4 x = 4 x( x -  ,  y ' = 0 Û ê x = 1  ê ê x = -1  ë  ­ Hàm số đồng biến trên các  khoảng ( ­1 ; 0) và (1 ; +¥ ), nghịch biến trên các khoảng  ( (-¥; -  và (0 ; 1)  1) ­ Cực trị : Hàm  số đạt cực đại tại  x = 0; yCР = 3  Hàm số đạt cực tiểu tại  x = ±1; yCT  = 2  ­ Giới hạn  lim  = +¥  0,25  x®±¥ ­ Bảng biến thiên :  x y’  -¥  ­  +¥  ­1                     0                    1 0          +         0  ­  0               +  3 +¥  +¥  0,25  y 2  2  Đồ thị  y  3  0, 25 2  ­2  ­1  0          1         2  x 
  • 3. www.VNMATH.com b)  (1 điểm)  ­  Tập xác định D = R  é x  = 0  ­  Ta có  y ' = 4 x3  - 4  ;  y  ' = 0  Û ê 2  mx ë x = m Hàm số có cực đại, cực tiểu  Û y ' = 0  có  ba nghiệm phân biệt  Û m > 0  Khi  m > 0  đồ thị hàm số có một điểm cực đại là  A ( 0 , m 4  +  2 m )  và hai điểm cực tiểu là  B ( - m ; m 4 - m 2 + 2 m ), C ( m ; m 4 - m 2  +  2 m )  D  ABC cân tại  A ,  A ΠOx ;  B, C đối xứng nhau qua  Ox . Gọi  H  là trung điểm của  BC 1 1  Þ H 0; m 4 - m 2  + 2  ;  Þ S DABC  = AH .BC = m 2 .2  m = m m m 2 2  ( 0,25  0,25  )  0,25  Theo giả thiết  S DABC  = 1 Þ m 2 . m = 1 Û m = 1  Vậy đáp số bài toán là  m = 1  0,25  2  (1,0 điểm)  Điều kiện  2sin x - 1 ¹ 0 Û sin x ¹ 1  2  1 - 2 sin x - 2 sin 2 x + 2 cos x  = cos 2 x - 3 (1 + cos x ) 2sin x - 1  (1 - 2sin x ) . (1 + 2 cos x ) Û = 2 cos2  x - 1 - 3 (1 + cos x )  2sin x - 1  0,25 ( )  Û -1 - 2 cos x = 2 cos2 x - 1 - 3 (1 + cos x ) Û 2cos2  x + 2 - 3 cos x - 3 = 0  0,25 é ê x = p + k 2  p é cos x = -1  ê p ê p Ûê 3  Û ê x = 6  + k 2  ( k Î Z )  ê cos x = ê ê 2  ë p ê x = - + k 2  p 6  ë  0,25  Kết hợp điều kiện  sin x ¹  1  ta được nghiệm phương trình là 2  x = p + k 2p ; x = - 3  (1,0 điểm)  ì x ( x + 2 ) ³ 0  ï ï x ³ 0  ï Điều kiện í 3  Û x ³ 0 ; x + 1) ³ 0  ï( 3  ï ï ( x + 1)  - x ³ 0  î  p 6  x³0Þ 0,25  + k 2  ( k ΠZ )  p 3  ( x + 1)  - x > 0  0,25  Do vậy x ( x + 2  ) ( x + 1  ) 3  ³1Û x ( x + 2) ³ ( x + 1  3  ) x  - x  Û x 2 + 2 x ³ x3 + 3 x 2  + 4 x + 1 - 2 ( x + 1) x ( x + 1  ) Û x3 + 2 x 2 + 2 x + 1 - 2 ( x + 1) x ( x + 1) £ 0 Û ( x + 1) é x 2  + x + 1 - 2 x ( x + 1) ù £ 0  ë û  0,25
  • 4. www.VNMATH.com Û x 2  + x + 1 - 2 x ( x + 1) £ 0 Û ( ) 2  x ( x + 1) - 1 £ 0 Û x ( x + 1) - 1 = 0 Û x ( x + 1) = 1  é -1 + 5  ê x = 2  Û x ( x + 1) = 1 Û x 2  + x - 1 = 0 Û ê ê -1 - 5  êx = ë  2  0,25  Kết hợp điều kiện  x > 0  ta được nghiệm của phương trình đã cho là  x =  5 - 1  2  0,25  4  (1,0 điểm)  1 1  2 2  Ta có  I = ò (8x 3 - 2x).e x dx= ò (4x 2 - 1).e x  .2xdx .  0 0,25  0  Đặt  t = x 2  Þ dt = 2xdx  và  x = 0 Þ t = 0; x = 1 Þ t = 1 .  1  0,25  (4 Ta được  I = ò  t - 1).et dt.  0  t  ìu = 4t - 1 ì du = 4d  Đặt  í Þí t t  v î dv = e dt î  = e 1 0,25  1  1  Þ I = (4t - 1).e t - ò  t .4 dt = 3e + 1 - 4e t  = 5 - e. e 0 0,25  0  0  5  S  (1,0 điểm)  N  K  A  G  D  M  I  0  60  O  B  J C  Gọi O là giao điểm của  AC  và BD  Þ SO ^ ( ABCD)  Gọi  I , J  lần lượt là trung điểm của  AB, CD ;  G  là trọng tâm  D  .  SAC ìSJ ^ CD  Ta có  í Þ CD ^ ( SIJ )  IJ î  ^ CD 0  0,25  0  ÐSJI < 90  Þ Góc giữa mặt bên ( SCD )  và  mặt đáy ( ABCD )  là  ÐSJI ÞÐSJI = 60  Ta thấy  A, G, M  thuộc ( P ) ;  A, G, M  thuộc ( SAC )  Þ  A, G, M thẳng hàng và  M  là trung  điểm của  SC .  SG  2  =  ;  SO là trung tuyến tam giác  SBD Þ G  cũng là trọng tâm  G  là trọng tâm  D  . Þ SAC SO 3 
  • 5. www.VNMATH.com tam giác  SBD .  Lập luận tượng tự ta cũng có  Þ B, G , N thẳng hàng và  N  là trung điểm của  SD .  Gọi  K  là trung điểm của  MN  Þ  K cũng là trung điểm của  SJ  .  D  SJI đều cạnh  a  ; G  cũng là trọng tâm D  SJI nên  IK ^  SJ ;  Dễ thấy  SJ ^ MN nên SJ ^ (ABMN)  0,25  1  Thể tích khối chóp  S . ABMN  là :  V =  SK .  ABMN  S 3  0,25  3  a a  ; SK =  D  SJI đều cạnh  a  Þ IK = 2 2  3  1 1 æ a ö a 3 3 3a2 1 a 3 3a2 a  3  SABMN  = ( AB + MN)IK = ç a + ÷ = ÞV = . .  = 2 2 è 2 ø  2 8 32 8 16  0,25  (Học sinh có  thể dùng phương pháp  tỉ số thể tích)  6  2  Ta có a 2 + b2 + c 2 = 5 ( a + b + c ) - 2ab Û ( a + b ) + c 2  = 5 ( a + b + c )  (1,0 điểm)  Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có 1 1  2 2 2  ( a + b ) + c 2  ³ ( a + b + c ) Þ ( a + b + c ) £ 5 ( a + b + c ) Þ 0 < a + b + c £ 10  2 2  Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta lại có 3 1 a + 10 1 a + 10 1 æ a + 10 3 12  ö a + 22 = = . + 4 ÷ = Þ ³ ; .4 £ ç 3 2 3 4è 3 12 a + 10 a + 10 a + 10  a + 22  ø 3  1 1 b + c + 8 + 8 b + c + 16 1 12  3  = Þ 3  ³ b + c = 3  ( b + c ) .8.8 £ .  4 4 3 12 b + c b + c + 16  1  ö æ 1 Þ P ³ a = b + c + 48.12 ç + ÷ è a + 22 b + c + 16 ø  Áp dụng bất đẳng thức Cauchy­Schwarz ta được  1 1 4 2304  + ³ Þ P ³ a + b + c + a + 22 b + c + 16 a + b + c + 38 a + b + c + 38  2304  2304  Đặt t = a + b + c Þ t Î ( 0;10  Þ P ³ t + . Xét hàm  f (t ) = t + trên ( 0;10  ]  ]  t + 38  t + 38  0,25  0,25  0,25  ( t - 10 ) .( t + 86 ) Þ f '(t ) £ 0 "t Î 0;10  ( ]  ( t + 38 ) ( t + 38 )2  Þ  f (t ) nghịch biến trên ( 0;10 ] Þ f (t ) ³ f (10), "t Î ( 0;10 ]  f (10) = 58 Þ P ³ 58  ; Ta có f '(t ) = 1 - 2304  2 = ìa + b + c = 10  ïa + b = c  ìa = 2  ï ï ï Û íb = 3  í a + 10  Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  ï = 4  ïc = 5  3  î ï b + c = 8  ï î  ì a = 2  ï Vậy  min P = 58 , đạt được khi  íb = 3  ïc = 5  î  0,25
  • 6. www.VNMATH.com 7a  ì2 x - 3 y + 1 = 0 ì x = 1  Ûí Þ A (1;1  )  î4 x + y - 5 = 0 î y = 1  (1,0 điểm)  Tọa độ của A là nghiệm của hệ í 0,25  æ 2t + 1 ö B Î d1  Þ B ç t ;  s ÷ . Điểm C Î d 2  Þ C ( s;5 - 4  )  3  ø  è ì t + s + 1  ï 3  = 3  ï G  là trọng tâm tam giác  ABC  Û í 2t + 1  ï 3  + 5 - 4 s + 1  = 5  ï 3  î  0,25  0,25  ì 61  ì 61 43  t  = ( ï ï B  7 ; 7  )  ï ï 7  Giải hệ này ta được  í Þí là đáp số bài toán  -5  -5 55  ïs = ïC ( ; )  ï ï 7 7  7  î  î  0,25  r  Đường thẳng  d  đi qua điểm M ( 0; -  )  và có véc tơ chỉ phương u = (1; 2; 0 ) .  1;1  (1,0 điểm)  r  Gọi n = ( a; b; c ) ( a 2 + b 2 + c 2  ¹ 0 )  là véc tơ pháp tuyến  của (P).  r r  Do ( P ) chứa  d  nên:  u.n = 0 Û a + 2b = 0 Û a = -2  b 8a  Phương trình (P) có dạng: a ( x - 0 ) + b ( y + 1) + c ( z - 1) = 0 Û ax + by + cz + b - c = 0  d ( A, ( P  ) = 3 Û ) - a + 3b + 2  c  2 2 a + b + c 2  = 3 . Mà  a = -  b Þ 2  5b + 2  c  2 5  + c b 2  = 3 Û 5b + 2c = 3 5  2 + c 2  b 2  Û 4b 2 - 4bc + c 2  = 0 Û ( 2b - c )  = 0 Û c = 2  b ( (4 0,25 0,25  ìa = 2  . Ta được  phương trình (P) là:  2 x - y - 2 z + 1 = 0 .  Chọn  b = -1 Þ í c î  = -2  x  9a  ì x ï4 - 2 + 1 > 0  (1,0 điểm)  Ta thấy  í "x Î R.  x x  ï2.16 - 2.4 + 1 > 0  î  Do vậy 4 x - 2 x  + 1  log 2  = 2 x 2.8 x - 3.2 x  + 1  x x  2.16 - 2.4 + 1  ( 0,25 0,25  ) ) ( ) ( ) ( ) + 1) + ( 4 - 2 + 1) = log ( 2.16 - 2.4 + 1) + ( 2.16 - 2.4 + 1) ( 2  )  Û log 2 4 x - 2 x + 1 - log 2  2.16 x - 2.4 x + 1 = 2.16 x - 2.4 x + 1 - 4 x - 2 x  + 1  Û log 2 x - 2x x x x x x x 0,25  2  Xét hàm  f (t ) = log 2  t + t trên ( 0; +¥ )  Ta có  f '(t ) = 1  + 1 Þ f '(t ) > 0 "t  > 0  Þ  f (t )  đồng biến trên ( 0; +¥ )  t.ln 2  0,25  Do vậy ( 2 ) Û f (4 x - 2 x + 1) = f (2.16 x - 2.4 x + 1) Û 4 x - 2 x + 1 = 2.16 x - 2.4 x + 1 Û 2.16 x - 3.4 x + 2 x  = 0  0,25
  • 7. www.VNMATH.com é 2 x  = 0  ê x  ê 2 = 1  é x = 0  ê x  Û ê 2  = -1 - 3  Û ê ê x = log  3 - 1  ê 2  2  ê ë 2  ê -1 + 3  x  ê 2  = ê ë  2  Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm  x = 0; x = log  2  3 - 1  .  2  0,25  7b  (1,0 điểm)  + Tam giác ABC  vuông tại  A  nên  I  là trung điểm của  BC .  0,25 + C Î d Þ C ( 2t + 1; t )  ;  I  là trung điểm của BC Þ B (1 - 2t ;3 - t )  uuu r uuur AB = ( -2 - 2t ;1 - t ) ; AC = ( 2t - 2; t - 2 ) ét  = 2  uuu uuur  r AB ^ AC Û AB. AC = 0 Û ( -2 - 2t ) . ( 2t - 2 ) + (1 - t ) . ( t - 2 ) = 0 Û ê -2  êt = 5  ë ì B ( -1; 2 ) ï +Với t  = 1 Þ í .  )  ïC ( 3;1  î  ì æ 9 17 ö ï B ç ; ÷ -2  ï è 5 5  ø . Vậy +Với  t  = Þí 5  æ 1 -2 ö ïC ; ï ç 5 5  ÷ ø î  è 8b  (1,0 điểm)  0,25  0,25  ì æ 9 17 ö ï B ç 5 ; 5  ÷ ì B ( -1; 2 ) ï ï è ø hoặc  í í )  ïC ( 3;1  ïC æ 1 ; -2 ö î  ï ç 5 5  ÷ ø î  è ( Q )  đi qua gốc toạ độ nên ( Q )  có phương trình dạng :  Ax + By + Cz = 0 ( A 0,25 2 + B + C ¹ 0 ) .  2 2  ì A + B + C  = 0  ì( P ) ^ ( Q ) ï ï Từ giả  thiết ta có : í Û í A + 2 B - C  = 2  ï d ( M , ( Q ) ) = 2  ï 2 2 2  î î  A + B + C ì A = - B - C  ï Ûí B - 2  C  = 2 (*)  ï 2 2  BC î  2 B + 2C + 2  0.25  0,25  (*) Û  B = 0  hoặc  3B + 8C = 0 .  Nếu  B = 0  thì  A = -  . Chọn  C = -1 Þ A = 1  C Ta được phương trình mặt phẳng ( Q )  là :  x - z = 0  0,25  Nếu  3 B + 8C = 0  ta chọn  C = 3; B = -8; A = 5  ta được phương trình ( Q )  là  5 x - 8 y + 3 z = 0  Vậy có hai mặt phẳng thoă mãn bài toán, có phương trình  là :  x - z = 0  ;  5 x - 8 y + 3 z = 0  9b  0,25  Xét  hàm  f ( x ) = 24 - x  - x + 1 .  (1,0 điểm)  Ta thấy f '( x) = -24 - x .ln 2 - 1 Þ f ' ( x ) < 0 "x ΠR Þ  f ( x) nghịch biến trên  R .  Mà  f (3) = 0 . Do vậy f(x)  ³ 0 Û x £ 3 ;  f(x)  £ 0 Û x ³ 3 .  0.25
  • 8. www.VNMATH.com é ì f ( x  ³ 0  ) ï ( I )  êí êïlog 2  ( x  - 3) > 0  2 4 - x  - x + 1  î ³ 0 Û ê log 2  x  - 3  ) ï ê ì f ( x  £ 0  í ê log ( x - 3) < 0 ( II )  ï 2  î ë  ì x £ 3  ìx £ 3 ì x £ 3  ï ï ï Ûí Û í é x > 4  Û x < -4  ( I ) Û í ï x - 3 > 1 ï x  > 4  ï ê î î ë î  x < -4  ìx ³ 3 ì x ³ 3  ì x ³ 3  ï ï Ûí Ûí Û 3 < x < 4  ï0 < x - 3 < 1 ï3 < x  < 4  î3 < x < 4  î î  0,25 0,25 ( II ) Û í Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  (-¥; -4) È (3; 4) 0,25