http://book.ihoc.me/toan-tai-nang-2a/
Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 2A là cuốn sách thứ ba nằm trong bộ sách Toán song ngữ Toán Tài Năng của Singapore dành cho HS 7-8 tuổi.
3. 4 5
Bảng công thức Formulae Sheet
“Thêm vào” và “Bớt đi”
Thay thế từ “thêm vào” bằng dấu
cộng (+).
Ví dụ:
Thêm 1000 nữa vào số 6007 sẽ ra số
nào?
6007 + 1000 = 7007
Tương tự, thay thế từ “bớt đi” bằng
dấu trừ (–).
Ví dụ:
Số 6007 bớt đi 1000 là số nào?
6007 – 1000 = 5007
Bài 2 Phép cộng trong phạm vi 10 000
Từ tổng có nghĩa là cộng vào.
Phép cộng không nhớ
• Đầu tiên, cộng chữ số hàng đơn vị.
• Cộng chữ số hàng chục.
• Cộng chữ số hàng trăm.
• Cộng chữ số hàng nghìn.
Ví dụ:
Phép cộng có nhớ
• Cộng chữ số hàng đơn vị trước.
Tách hàng đơn vị nếu có nhiều hơn
10 đơn vị.
• Cộng chữ số hàng chục. Cộng
thêm một chục nữa nếu có nhớ ở
hàng đơn vị. Tách hàng chục nếu
có nhiều hơn 10 chục.
• Cộng chữ số hàng trăm. Cộng
thêm một trăm nữa nếu có nhớ ở
hàng chục. Tách hàng trăm nếu có
nhiều hơn 10 trăm.
• Cộng chữ số hàng nghìn. Cộng
thêm một nghìn nữa nếu có nhớ ở
hàng trăm.
1 3 8 6
+ 2 0 0 1
3 3 8 7
‘More than’ and ‘Less than’
Substitute the words more than with
an addition sign (+).
Example:
What is 1000 more than 6007?
6007 + 1000 = 7007
Similarly, substitute the words less
than with a subtraction sign (–).
Example:
What is 1000 less than 6007?
6007 – 1000 = 5007
Unit 2 Adding Numbers
within 10 000
The word sum means addition.
Adding without regrouping
• Add the digits in the ones place first.
• Add the digits in the tens place.
• Add the digits in the hundreds place.
• Add the digits in the thousands place.
Example:
Adding with regrouping
• Add the digits in the ones place
first. Regroup the ones if there are
more than 10 ones.
• Add the digits in the tens place. Add
another ten if there is a regrouping
of ones. Regroup the tens if there
are more than 10 tens.
• Add the digits in the hundreds
place. Add another hundred if there
is a regrouping of tens. Regroup
the hundreds if there are more than
10 hundreds.
• Add the digits in the thousands
place. Add another thousand if
there is a regrouping of hundreds.
1 3 8 6
+ 2 0 0 1
3 3 8 7
Bài 1 Số đếm trong phạm vi 10 000
Số có 4 chữ số có thể được viết dưới
dạng sau:
Ví dụ: Viết 8945 bằng chữ.
tám nghìn chín trăm bốn mươi lăm
Giá trị chữ số theo hàng
Trong một số có 4 chữ số, mỗi chữ
số có một vị trí khác nhau và có giá
trị khác nhau. Giá trị chữ số sẽ giúp
chúng ta nhận biết được vị trí cụ thể ví
dụ như hàng nghìn, hàng trăm, hàng
chục và hàng đơn vị của mỗi chữ số
và giá trị của nó.
Ví dụ: Trong số 3785,
– chữ số 3 đứng ở vị trí hàng nghìn.
– chữ số 3 thể hiện cho 3000.
– giá trị của chữ số 3 là 3000.
So sánh số đếm
So sánh hai số bắt đầu từ hàng nghìn.
• Khi một số lớn hơn số kia, ta dùng từ
lớn hơn để biểu đạt.
Ví dụ: 8945 lớn hơn 3785.
• Khi một số nhỏ hơn số kia, ta dùng từ
nhỏ hơn để biểu đạt.
Ví dụ: 3785 nhỏ hơn 8945.
Thứ tự và dãy số
Khi sắp xếp một dãy số theo thứ tự,
• Chú ý xem thứ tự bắt đầu từ số lớn
nhất hay số nhỏ nhất,
• So sánh giá trị chữ số của các số,
• Sắp xếp các số theo trật tự đúng.
Đối với dãy số,
• Chú ý xem dãy số đang theo trình
tự tăng dần hay giảm dần,
• Tìm khoảng cách giữa hai số liên tiếp,
• Dựa vào khoảng cách tìm ra số cần tìm.
Unit 1 Numbers within 10 000
4-digitnumberscanbewritteninthismanner:
Example: Write 8945 in words.
eight thousand, nine hundred and
forty-five
Place value
In a 4-digit number, each digit is in
a different place and has a different
value. The place value will help us
identify the particular place such as
thousands, hundreds, tens or ones of
a digit and its value.
Example: In 3785,
– the digit 3 is in the thousands place.
– the digit 3 stands for 3000.
– the value of the digit 3 is 3000.
Comparing numbers
Startcomparingthetwonumbersfromthe
thousands place.
• When one number is bigger than
the other, use the words greater
than to describe it.
Example: 8945 is greater than 3785.
• When one number is smaller than
the other, use the words smaller
than to describe it.
Example: 3785 is smaller than 8945.
Order and Pattern
Whenarrangingasetofnumbersinorder,
• take note if the order must begin
with the greatest or the smallest,
• comparetheplacevalueofthenumbers,
• arrange these numbers in the
correct order.
For number pattern,
• take note if the number pattern is in
an increasing or a decreasing order,
• find the difference between two
consecutive numbers,
• apply the difference to find the
unknown number.
4. 6 7
Ví dụ:
Bài 3 Phép trừ trong phạm vi 10 000
Từ hiệu có nghĩa là trừ đi.
Phép trừ không nhớ
• Trừ chữ số ở hàng đơn vị trước.
• Trừ chữ số ở hàng chục.
• Trừ chữ số ở hàng trăm.
• Trừ chữ số ở hàng nghìn.
Example:
Phép trừ có nhớ
• Trừ chữ số ở hàng đơn vị trước. Nếu
không trừ được thì vay từ hàng chục
sang hàng đơn vị.
• Trừ chữ số ở hàng chục. Nếu không
trừ được thì vay từ hàng trăm sang
hàng chục.
• Trừ chữ số ở hàng trăm. Nếu không
trừ được thì vay từ hàng nghìn sang
hàng trăm.
• Trừ chữ số ở hàng nghìn.
Ví dụ:
Bài 4 Các bài toán liên quan đến
phép cộng và phép trừ
Dưới đây là các bước gợi ý giải các
bài toán học thông thường.
1. Đầu tiên, đọc và hiểu bài toán.
2. Tìm kiếm các từ quan trọng xác
định xem nên cộng thêm hay trừ
đi.
Example:
Unit 3 Subtracting Numbers
within 10 000
The word difference means subtraction.
Subtracting without regrouping
• Subtract the digits in the ones
place first.
• Subtract the digits in the tens place.
• Subtractthedigitsinthehundredsplace.
• Subtract the digits in the thousands
place.
Example:
Subtracting with regrouping
• Subtract the digits in the ones
place first. If this is not possible,
then regroup the tens and ones.
• Subtract the digits in the tens
place. If this is not possible, then
regroup the hundreds and tens.
• Subtract the digits in the hundreds
place. Regroup the thousands and
hundreds if needed.
• Subtract the digits in the thousands
place.
Ví dụ:
Unit 4 Word Problems on Addition
and Subtraction
Below are suggested steps to solve
routine mathematical problems.
1. First, read and understand
the problem.
2. Look for keywords to determine
whether to add or subtract.
3. Draw models to help you
understand the problem better.
4. Write the number sentences.
5. Do your working on the right side
of the space.
6. Remember to write your answers
in the number sentences.
7. Write a statement to answer the
word problem. You can underline
the final answer in the statement.
Unit 5 Multiplying Numbers by 6,
7, 8 and 9
Below are the multiplication tables
of 6, 7, 8 and 9.
× 6 7 8 9
1 6 7 8 9
2 12 14 16 18
3 18 21 24 27
4 24 28 32 36
5 30 35 40 45
6 36 42 48 54
7 42 49 56 63
8 48 56 64 72
9 54 63 72 81
10 60 70 80 90
11 66 77 88 99
12 72 84 96 108
Unit 6 Multiplying Numbers
The terms in multiplication are:
multiplicand × multiplier = product
Example: 12 × 4 = 48
Multiplying without regrouping
• Multiply the digit in the ones place
by the multiplier first.
• Multiply the digit in the tens place
by the multiplier.
• Multiply the digit in the hundreds
place by the multiplier.
Example:
1 1 1
2 7 9 4
+ 5 6 3 7
8 4 3 1
1 1 1
2 7 9 4
+ 5 6 3 7
8 4 3 1
9 8 7 6
– 2 3 4 5
7 5 3 1
9 8 7 6
– 2 3 4 5
7 5 3 1
3. Vẽ sơ đồ minh hoạ để hiểu hơn về
bài toán.
4. Viết phép tính.
5. Giải phép tính vào chỗ trống bên phải.
6. Nhớ viết đáp án của bạn vào phép tính.
7. Viết kết luận để trả lời bài toán.
Bạn có thể gạch chân kết quả cuối
cùng trong câu kết luận.
Bài 5 Phép nhân với các số 6, 7,
8, và 9
Dưới đây là bảng nhân 6, 7, 8 và 9.
× 6 7 8 9
1 6 7 8 9
2 12 14 16 18
3 18 21 24 27
4 24 28 32 36
5 30 35 40 45
6 36 42 48 54
7 42 49 56 63
8 48 56 64 72
9 54 63 72 81
10 60 70 80 90
11 66 77 88 99
12 72 84 96 108
Bài 6 Phép nhân
Các thuật ngữ dùng trong phép nhân là:
số bị nhân × số nhân = tích
Ví dụ: 12 × 4 = 48
Phép nhân không nhớ
• Đầu tiên, nhân chữ số hàng đơn vị
với số nhân.
• Nhân chữ số hàng chục với số nhân.
• Nhân chữ số hàng trăm với số nhân.
Ví dụ:
1 2 3
× 2
2 4 6
1 2 3
× 2
2 4 6
8 10 11 13
9 1 2 3
+ 7 6 5 4
1 4 6 9
8 10 11 13
9 1 2 3
+ 7 6 5 4
1 4 6 9
5. 8 9
Phép nhân có nhớ
• Đầu tiên, nhân chữ số hàng đơn vị
với số nhân. Nhớ hàng đơn vị nếu
kết quả có nhiều hơn 10 đơn vị.
• Nhân chữ số hàng chục với số
nhân. Nhớ cộng thêm vào hàng
chục nếu tách hàng đơn vị. Tách
hàng chục nếu kết quả có nhiều
hơn 10 chục.
• Nhân chữ số hàng trăm với số
nhân. Nhớ cộng thêm vào hàng
trăm nếu tách hàng chục. Tách
hàng trăm nếu kết quả có nhiều
hơn 10 trăm.
Ví dụ:
Bài 7 Phép chia
Các thuật ngữ dùng trong phép chia là:
số bị chia ÷ số chia = thương và số dư
Khi số bị chia có thể chia hết cho số
chia thì sẽ không có số dư.
Ví dụ: 48 ÷ 4 = 12
Khi số bị chia không chia hết cho số
chia thì sẽ có số dư. Số dư sẽ nhỏ
hơn số chia.
Ví dụ: 50 ÷ 4 = 12 dư 2
Để có thể thực hiện được phép chia,
bạn cần thuộc lòng bảng cửu chương.
Phép chia không nhớ
• Đầu tiên, chia chữ số hàng trăm
cho số chia.
• Chia chữ số hàng chục cho số chia.
• Chia chữ số hàng đơn vị cho số chia.
Ví dụ:
Multiplying with regrouping
• Multiply the digit in the ones place
by the multiplier first. Regroup the
ones if there are more than 10 ones.
• Multiply the digit in the tens place
by the multiplier. Remember to add
the tens from the regrouping of
ones if there is any. Regroup the
tens if there are more than 10 tens.
• Multiply the digit in the hundreds
place by the multiplier. Remember
to add the hundreds from the
regrouping of tens if there is any.
Regroup the hundreds if there are
more than 10 hundreds.
Example:
Unit 7 Dividing Numbers
The terms in division are:
dividend÷divisor=quotientandremainder
Whenthedividendcanbedividedequally
by the divisor, there will be no remainder.
Example: 48 ÷ 4 = 12
When the dividend cannot be divided
equally by the divisor, there will be a
remainder. The remainder will be less
than the divisor.
Example: 50 ÷ 4 = 12 R 2
In order to do division, you have to
know the multiplication table by heart.
Division without regrouping
• Divide the digit in the hundreds
place by the divisor first.
• Divide the digit in the tens place by
the divisor.
• Divide the digit in the ones place
by the divisor.
Example:
Phép chia có nhớ
• Đầu tiên, chia chữ số hàng trăm
cho số chia. Tìm số dư của hàng
trăm nếu có.
• Nhớ hàng trăm vào hàng chục.
Cộng thêm vào hàng chục. Chia
chữ số hàng chục cho số chia. Tìm
số dư của hàng chục nếu có.
• Nhớ hàng chục vào hàng đơn vị.
Cộng thêm vào hàng đơn vị. Chia
chữ số hàng đơn vị cho số chia.
Tìm số dư của hàng đơn vị nếu có.
Ví dụ:
Số lẻ là số sẽ có số dư bằng 1 khi
chia cho 2.
Ví dụ những số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9, 11, …
Số chẵn là số sẽ không có số dư khi
chia cho 2.
Ví dụ những số chẵn: 2, 4, 6, 8, 10,
12, …
Bài 8 Các bài toán gồm hai bước
liên quan đến bốn phép toán
Dưới đây là các bước gợi ý để giải
các bài toán thông thường.
1. Đầu tiên, đọc và hiểu bài toán.
2. Tìm các từ quan trọng xác định
xem nên nhân hay chia.
3. Vẽ sơ đồ minh hoạ để hiểu bài
toán hơn.
4. Viết phép tính.
5. Giải phép tính vào chỗ trống bên phải.
6. Nhớ viết đáp án vào phép tính.
7. Viết câu kết luận để trả lời cho bài
toán. Bạn có thể gạch chân kết
quả cuối cùng trong câu kết luận.
Division with regrouping
• Divide the digit in the hundreds place
bythedivisorfirst.Findtheremainder
of hundreds if there is any.
• Regroup the remainder of hundreds
to tens. Add up all tens. Divide
the tens by the divisor. Find the
remainder of ones if there is any.
• Regroup the remainder of tens
to ones. Add up all ones. Divide
the ones by the divisor. Find the
remainder of ones if there is any.
Example:
Odd numbers are numbers that will
havearemainderof1whendividedby2.
Examples of odd numbers: 1, 3, 5, 7,
9, 11, …
Even numbers are numbers that will
have no remainder when divided by 2.
Examples of even numbers: 2, 4, 6,
8, 10, 12, …
Unit 8 Two-step Word Problems
on the Four Operations
Below are suggested steps to solve
routine mathematical problems.
1. First, read and understand the
problem.
2. Look for keywords to determine
whether to multiply or divide.
3. Draw models to help you
understand the problem better.
4. Write the number sentences.
5. Do your working on the right side
of the space.
6. Remember to write your answers
in the number sentences.
7. Write a statement to answer the
word problem. You can underline
the final answer in the statement.
1 2
3 4 5
× 4
1 3 8 0
1 2 3
2 2 4 6
2 0 0
4 0
4 0
6
6
0
1 2 3
2 2 4 6
2 0 0
4 0
4 0
6
6
0
1 8 5
3 5 5 5
3 0 0
2 5 0
2 4 0
1 5
1 5
0
1 8 5
3 5 5 5
3 0 0
2 5 0
2 4 0
1 5
1 5
0
1 2
3 4 5
× 4
1 3 8 0
6. 10
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
11
Unit1 Numbers within 10 000
1 SỐ ĐẾM TRONG PHẠM VI 10 000
Mục tiêu bài học
Nhận biết và viết số đếm dưới dạng chữ số và chữ viết trong
phạm vi 10 000
Hiểu được giá trị của các chữ số trong phạm vi 10 000
So sánh và sắp xếp số đếm trong phạm vi 10 000
Hoàn thành dãy số
Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?
Tính và viết số đếm dưới
dạng chữ số và chữ viết
trong phạm vi 10 000
10
Hiểu được giá trị của các
chữsốtrongphạmvi10000
(A)
40
(B)
5
(C)
10
So sánh và sắp xếp số
đếm trong phạm vi 10 000
(A)
6
(B)
6
(C)
6
(D)
5
(E)
5
(F)
5
(G)
5
(H)
5
(I)
5
(J)
5
(K)
8
Hoàn thành dãy số
(A)
16
(B)
16
(C)
10
1 Numbers within 10 000
Learning Objectives
Count and write numbers within 10 000 in numerals and words
Understand the place value of numbers within 10 000
Compare and arrange numbers within 10 000
Complete number patterns
Learning Objectives How did I do?
Count and write numbers
within 10 000 in numerals
and words
(A)
10
(B)
10
(C)
10
Understand the place
value of numbers
within 10 000
(A)
40
(B)
5
(C)
10
Compare and arrange
numbers within 10 000
(A)
6
(B)
6
(C)
6
(D)
5
(E)
5
(F)
5
(G)
5
(H)
5
(I)
5
(J)
5
(K)
8
Complete number
patterns
(A)
16
(B)
16
(C)
10
9. 16
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
17
Unit1 Numbers within 10 000
Understand the place value of numbers within 10 000Hiểu được giá trị theo hàng của các chữ số trong phạm vi 10 000
Ví dụ:
(a)
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
1 5 4 0
1540 = 1000 + 500 + 40 + 0
1(b) Chữ số thuộc hàng nghìn.
Chữ số thuộc hàng trăm.
Chữ số thuộc hàng chục.
Chữ số thuộc hàng đơn vị.
(c) Giá trị theo hàng của chữ số 1 là .
Giá trị theo hàng của chữ số 5 là .
Giá trị theo hàng của chữ số 4 là .
Giá trị theo hàng của chữ số 0 .
1000
5
4
0
500
40
0
10
10
10
10
100
100
100
100
1001000
(A) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [40 điểm]
Understand the place value of numbers within 10 000
Example:
(a)
Thousands Hundreds Tens Ones
1 5 4 0
1540 = 1000 + 500 + 40 + 0
1(b) The digit is in the thousands place.
The digit is in the hundreds place.
The digit is in the tens place.
The digit is in the ones place.
(c) The value of the digit 1 is .
The value of the digit 5 is .
The value of the digit 4 is .
The value of the digit 0 is .
1000
5
4
0
500
40
0
10
10
10
10
100
100
100
100
1001000
(A) Fill in each blank with the correct answer. [40 marks]
10. 18
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
19
Unit1 Numbers within 10 000
1.
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
100 10
10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(a)
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
(b)
Chữ số thuộc hàng nghìn.
Chữ số thuộc hàng trăm.
Chữ số thuộc hàng chục.
Chữ số thuộc hàng đơn vị.
(c)
Giá trị của chữ số 8 là .
Giá trị của chữ số 4 là .
Giá trị của chữ số 2 là .
Giá trị của chữ số 9 là .
1.
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
100 10
10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(a)
Thousands Hundreds Tens Ones
(b)
The digit is in the thousands place.
The digit is in the hundreds place.
The digit is in the tens place.
The digit is in the ones place.
(c)
The value of the digit 8 is .
The value of the digit 4 is .
The value of the digit 2 is .
The value of the digit 9 is .
11. 20
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
21
Unit1 Numbers within 10 000
2.
1000
1000
1000
1000
100
100 10 1
1
1
1
1
(a)
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
(b) Chữ số thuộc hàng nghìn.
Chữ số thuộc hàng trăm.
Chữ số thuộc hàng chục.
Chữ số thuộc hàng đơn vị.
(c) Giá trị của chữ số 4 là .
Giá trị của chữ số 2 là .
Giá trị của chữ số 1 là .
Giá trị của chữ số 5 là .
2.
1000
1000
1000
1000
100
100 10 1
1
1
1
1
(a)
Thousands Hundreds Tens Ones
(b) The digit is in the thousands place.
The digit is in the hundreds place.
The digit is in the tens place.
The digit is in the ones place.
(c) The value of the digit 4 is .
The value of the digit 2 is .
The value of the digit 1 is .
The value of the digit 5 is .
12. 22
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
23
Unit1 Numbers within 10 000
3.
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000 10 10
10
10
10
10
10
10
1
1
1
1
(a)
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
(b) Chữ số thuộc hàng nghìn.
Chữ số thuộc hàng trăm.
Chữ số thuộc hàng chục.
Chữ số thuộc hàng đơn vị.
(c) Giá trị của chữ số 9 là .
Giá trị của chữ số 0 là .
Giá trị của chữ số 8 là .
Giá trị của chữ số 4 là .
3.
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000 10 10
10
10
10
10
10
10
1
1
1
1
(a)
Thousands Hundreds Tens Ones
(b) The digit is in the thousands place.
The digit is in the hundreds place.
The digit is in the tens place.
The digit is in the ones place.
(c) The value of the digit 9 is .
The value of the digit 0 is .
The value of the digit 8 is .
The value of the digit 4 is .
16. 30
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
31
Unit1 Numbers within 10 000
So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 10 000
(A) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [6 điểm]
Ví dụ:
6656 lớn hơn .
nhỏ hơn .6456 6656
6456
Đầu tiên, chúng ta so sánh hàng nghìn. Chúng bằng nhau.
Tiếp theo, ta so sánh hàng trăm. 6 lớn hơn 4.
Vì vậy, 6656 lớn hơn 6456.
6456
6656
100 10
1
1
1
1
11
1
1
1
1
11
100
100
100
10
10
10
10
10
10
10
10
10100
100
100
100
100
1001000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
Compare and arrange numbers within 10 000
(A) Fill in each blank with the correct answer. [6 marks]
Example:
6656 is greater than .
is smaller than .6456 6656
6456
First, we compare the thousands. They are the same.
Next, we compare the hundreds. 6 is greater than 4.
So, 6656 is greater than 6456.
6456
6656
100 10
1
1
1
1
11
1
1
1
1
11
100
100
100
10
10
10
10
10
10
10
10
10100
100
100
100
100
1001000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
20. 38
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
39
Unit1 Numbers within 10 000
(B) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [6 điểm]
1.
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
8 2 9 4
8 9 4 2
lớn hơn .
2.
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
1 7 0 4
1 0 4 7
nhỏ hơn .
Ví dụ:
Đầu tiên, ta so sánh hàng nghìn. Chúng bằng nhau.
Tiếp theo, ta so sánh hàng trăm. Chúng lại bằng nhau.
Bây giờ, ta so sánh hàng chục. 4 nhỏ hơn 7.
Vì vậy, 6447 nhỏ hơn 6474.
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
6 4 4 7
6 4 7 4
nhỏ hơn .6447 6474
(B) Fill in each blank with the correct answer. [6 marks]
1.
Thousands Hundreds Tens Ones
8 2 9 4
8 9 4 2
is greater than .
2.
Thousands Hundreds Tens Ones
1 7 0 4
1 0 4 7
is smaller than .
Example:
First, we compare the thousands. They are the same.
Next, we compare the hundreds. Again, they are the same.
Now, we compare the tens. 4 is smaller than 7.
So, 6447 is smaller than 6474.
Thousands Hundreds Tens Ones
6 4 4 7
6 4 7 4
is smaller than .6447 6474
21. 40
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
41
Unit1 Numbers within 10 000
3.
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
3 0 1 0
3 0 0 1
lớn hơn .
4.
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
4 1 9 6
8 1 9 6
nhỏ hơn .
5.
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
5 7 3 7
5 3 7 7
lớn hơn .
6.
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
6 3 0 8
6 0 8 3
nhỏ hơn .
3.
Thousands Hundreds Tens Ones
3 0 1 0
3 0 0 1
is greater than .
4.
Thousands Hundreds Tens Ones
4 1 9 6
8 1 9 6
is smaller than .
5.
Thousands Hundreds Tens Ones
5 7 3 7
5 3 7 7
is greater than .
6.
Thousands Hundreds Tens Ones
6 3 0 8
6 0 8 3
is smaller than .
22. 42
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
43
Unit1 Numbers within 10 000
(C) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [6 điểm]
1.
6000 7000 8000 9000
nhỏ hơn .
2.
5510 5570
lớn hơn .
3.
8000 9000 1 0 000
nhỏ hơn .
Ví dụ:
lớn hơn .1700 1200
1000 1500 2000
17001200
(C) Fill in each blank with the correct answer. [6 marks]
1.
6000 7000 8000 9000
is smaller than .
2.
5510 5570
is greater than .
3.
8000 9000 1 0 000
is smaller than .
Example:
is greater than .1700 1200
1000 1500 2000
17001200
23. 44
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
45
Unit1 Numbers within 10 000
(D) Điền “lớn hơn” hoặc “nhỏ hơn” vào chỗ trống. [5 điểm]
1. 1068 1168.
2. 8843 8803.
3. 7452 5252.
4. 3090 309.
5. 4234 4324.
(E) Khoanh tròn vào số lớn hơn. [5 điểm]
1. 4123 3214
2. 8568 8658
3. 6097 6079
4. 5525 5520
5. 1999 9001
(F) Khoanh tròn vào số nhỏ hơn. [5 điểm]
1. 3654 3653
2. 7128 7281
3. 2305 2350
4. 9624 6942
5. 4857 4587
(D) Fill in each blank with ‘greater’ or ‘smaller’. [5 marks]
1. 1068 is than 1168.
2. 8843 is than 8803.
3. 7452 is than 5252.
4. 3090 is than 309.
5. 4234 is than 4324.
(E) Circle the greater number. [5 marks]
1. 4123 3214
2. 8568 8658
3. 6097 6079
4. 5525 5520
5. 1999 9001
(F) Circle the smaller number. [5 marks]
1. 3654 3653
2. 7128 7281
3. 2305 2350
4. 9624 6942
5. 4857 4587
25. 48
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
49
Unit1 Numbers within 10 000
(I) Sắp xếp các số sau theo thứ tự. Bắt đầu từ số lớn nhất.
[5 điểm]
1. 3619 6193 1936 9316
, , ,
2. 5805 5508 5850 5058
, , ,
3. 9396 6939 3699 9963
, , ,
4. 4120 2014 4210 2104
, , ,
5. 6818 6881 8116 8616
, , ,
(I) Arrange these numbers in order. Begin with the greatest.
[5 marks]
1. 3619 6193 1936 9316
, , ,
2. 5805 5508 5850 5058
, , ,
3. 9396 6939 3699 9963
, , ,
4. 4120 2014 4210 2104
, , ,
5. 6818 6881 8116 8616
, , ,
26. 50
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
51
Unit1 Numbers within 10 000
(J) Sắp xếp các số sau theo thứ tự. Bắt đầu từ số nhỏ nhất.
[5 điểm]
1. 2424 8424 4424 1424
, , ,
2. 8011 8101 8001 8118
, , ,
3. 5240 4025 5045 4520
, , ,
4. 6339 6933 3693 3369
, , ,
5. 4916 4169 4691 4619
, , ,
(J) Arrange these numbers in order. Begin with the smallest.
[5 marks]
1. 2424 8424 4424 1424
, , ,
2. 8011 8101 8001 8118
, , ,
3. 5240 4025 5045 4520
, , ,
4. 6339 6933 3693 3369
, , ,
5. 4916 4169 4691 4619
, , ,
27. 52
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
53
Unit1 Numbers within 10 000
(K) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [8 điểm]
1. Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3
và 4 là số nào?
2. Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 5, 6,
7 và 8 là số nào?
3. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 1, 2,
3 và 4 là số nào?
4. Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 5, 6, 7
và 8 là số nào?
5. Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 9, 0, 1
và 2 là số nào?
6. Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 5, 3,
8 và 6 là số nào?
7. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 4, 1,
7 và 2 là số nào?
8. Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 8, 9, 3
và 5 là số nào?
(K) Fill in each blank with the correct answer. [8 marks]
1. What is the greatest 4-digit odd number that can be formed using
1, 2, 3 and 4?
2. What is the smallest 4-digit even number that can be formed using
5, 6, 7 and 8?
3. What is the greatest 4-digit even number that can be formed using
1, 2, 3 and 4?
4. What is the smallest 4-digit odd number that can be formed using
5, 6, 7 and 8?
5. What is the greatest 4-digit odd number that can be formed using
9, 0, 1 and 2?
6. What is the smallest 4-digit even number that can be formed using
5, 3, 8 and 6?
7. What is the greatest 4-digit even number that can be formed using
4, 1, 7 and 2?
8. What is the smallest 4-digit odd number that can be formed using
8, 9, 3 and 5?