SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 28
2
Count and write numbers within
words
(A) Write the numbers on the lines provi
1.
1000
1000
1000
100
100
100
100
100
10
1010
10
10
10
10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2.
Example:
1000
1000
100
100
100
10
10
10
10
1
1
1
1
1
LEARNING MATHS
7 - 8 TUỔI
ALAN TAN
2A
Phạm Kiều Oanh dịch
TOÁNTÀINĂNGTỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC
MỤC LỤC
Contents
Learning Maths
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 2A
ALL RIGHTS RESERVED
Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation.
All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted
in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior
permission of the publishers.
ISBN: 978 - 604 - 62 - 4680 - 6
Printed in Viet Nam
Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo
hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản
điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là
hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền.
Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp.
XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu
124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 8582 5555
Website: http://achaueducation.com
Email: giaoducquocteachau@gmail.com
MỤC LỤC..............................................................................3
Contents .................................................................................3
Bảng công thức.......................................................................4
Formulae Sheet ......................................................................5
Bài1:Sốđếmtrongphạmvi10000..........................................10
Unit 1: Numbers within 10 000 ............................................11
Bài 2: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 ....................56
Unit 2: Adding Numbers within 10 000 ...............................57
Bài 3: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000........................82
Unit 3: Subtracting Numbers within 10 000.........................83
Bài4:Cácbàitoánđốvềphépcộngvàphéptrừ.........................106
Unit 4:Word Problems on Addition and Subtraction ..........107
Bài5:Phépnhânvớicácsố6,7,8và9.....................................106
Unit5:Multiplying Numbers by 6, 7, 8 and 9 ......................107
Bài 6: Phép nhân ................................................................178
Unit 6: Multiplying Numbers ...............................................179
Bài 7: Phép chia ..................................................................188
Unit 7: Dividing Numbers ..................................................189
Bài 8: Cácbàitoángồmhaibướcliênquanđếnbốnphéptoán ...216
Unit 8: Two-Step Word Problems on the Four Operations..217
Solutions .............................................................................230
4 5
Bảng công thức Formulae Sheet
“Thêm vào” và “Bớt đi”
Thay thế từ “thêm vào” bằng dấu
cộng (+).
Ví dụ:
Thêm 1000 nữa vào số 6007 sẽ ra số
nào?
	 6007 + 1000 = 7007
Tương tự, thay thế từ “bớt đi” bằng
dấu trừ (–).
Ví dụ:	
Số 6007 bớt đi 1000 là số nào?
	 6007 – 1000 = 5007
Bài 2 Phép cộng trong phạm vi 10 000
Từ tổng có nghĩa là cộng vào.
Phép cộng không nhớ
•	 Đầu tiên, cộng chữ số hàng đơn vị.
•	 Cộng chữ số hàng chục.
•	 Cộng chữ số hàng trăm.
•	 Cộng chữ số hàng nghìn.
Ví dụ:	
Phép cộng có nhớ
•	 Cộng chữ số hàng đơn vị trước.
Tách hàng đơn vị nếu có nhiều hơn
10 đơn vị.
•	 Cộng chữ số hàng chục. Cộng
thêm một chục nữa nếu có nhớ ở
hàng đơn vị. Tách hàng chục nếu
có nhiều hơn 10 chục.
•	 Cộng chữ số hàng trăm. Cộng
thêm một trăm nữa nếu có nhớ ở
hàng chục. Tách hàng trăm nếu có
nhiều hơn 10 trăm.
•	 Cộng chữ số hàng nghìn. Cộng
thêm một nghìn nữa nếu có nhớ ở
hàng trăm.
1 3 8 6
+ 2 0 0 1
3 3 8 7
‘More than’ and ‘Less than’
Substitute the words more than with
an addition sign (+).
Example:
What is 1000 more than 6007?
	 6007 + 1000 = 7007
Similarly, substitute the words less
than with a subtraction sign (–).
Example:	
What is 1000 less than 6007?
	 6007 – 1000 = 5007
Unit 2 Adding Numbers
within 10 000
The word sum means addition.
Adding without regrouping
•	 Add the digits in the ones place first.
•	 Add the digits in the tens place.
•	 Add the digits in the hundreds place.
•	 Add the digits in the thousands place.
Example:	
Adding with regrouping
•	 Add the digits in the ones place
first. Regroup the ones if there are
more than 10 ones.
•	 Add the digits in the tens place. Add
another ten if there is a regrouping
of ones. Regroup the tens if there
are more than 10 tens.
•	 Add the digits in the hundreds
place. Add another hundred if there
is a regrouping of tens. Regroup
the hundreds if there are more than
10 hundreds.
•	 Add the digits in the thousands
place. Add another thousand if
there is a regrouping of hundreds.
1 3 8 6
+ 2 0 0 1
3 3 8 7
Bài 1 Số đếm trong phạm vi 10 000
Số có 4 chữ số có thể được viết dưới
dạng sau:
Ví dụ: Viết 8945 bằng chữ.
tám nghìn chín trăm bốn mươi lăm
Giá trị chữ số theo hàng
Trong một số có 4 chữ số, mỗi chữ
số có một vị trí khác nhau và có giá
trị khác nhau. Giá trị chữ số sẽ giúp
chúng ta nhận biết được vị trí cụ thể ví
dụ như hàng nghìn, hàng trăm, hàng
chục và hàng đơn vị của mỗi chữ số
và giá trị của nó.
Ví dụ: Trong số 3785,
– chữ số 3 đứng ở vị trí hàng nghìn.
– chữ số 3 thể hiện cho 3000.
– giá trị của chữ số 3 là 3000.
So sánh số đếm
So sánh hai số bắt đầu từ hàng nghìn.
•	 Khi một số lớn hơn số kia, ta dùng từ
lớn hơn để biểu đạt.
Ví dụ: 8945 lớn hơn 3785.
•	 Khi một số nhỏ hơn số kia, ta dùng từ
nhỏ hơn để biểu đạt.
Ví dụ: 3785 nhỏ hơn 8945.
Thứ tự và dãy số
Khi sắp xếp một dãy số theo thứ tự,
• Chú ý xem thứ tự bắt đầu từ số lớn
nhất hay số nhỏ nhất,
• So sánh giá trị chữ số của các số,
• Sắp xếp các số theo trật tự đúng.
Đối với dãy số,
• Chú ý xem dãy số đang theo trình
tự tăng dần hay giảm dần,
• Tìm khoảng cách giữa hai số liên tiếp,
• Dựa vào khoảng cách tìm ra số cần tìm.
Unit 1 Numbers within 10 000
4-digitnumberscanbewritteninthismanner:
Example: Write 8945 in words.
eight thousand, nine hundred and
forty-five
Place value
In a 4-digit number, each digit is in
a different place and has a different
value. The place value will help us
identify the particular place such as
thousands, hundreds, tens or ones of
a digit and its value.
Example: In 3785,
– the digit 3 is in the thousands place.
– the digit 3 stands for 3000.
– the value of the digit 3 is 3000.
Comparing numbers
Startcomparingthetwonumbersfromthe
thousands place.
•	 When one number is bigger than
the other, use the words greater
than to describe it.
Example: 8945 is greater than 3785.
•	 When one number is smaller than
the other, use the words smaller
than to describe it.
Example: 3785 is smaller than 8945.
Order and Pattern
Whenarrangingasetofnumbersinorder,
• take note if the order must begin
with the greatest or the smallest,
• comparetheplacevalueofthenumbers,
• arrange these numbers in the
correct order.
For number pattern,
• take note if the number pattern is in
an increasing or a decreasing order,
• find the difference between two
consecutive numbers,
• apply the difference to find the
unknown number.
6 7
Ví dụ:	
Bài 3 Phép trừ trong phạm vi 10 000
Từ hiệu có nghĩa là trừ đi.
Phép trừ không nhớ
•	 Trừ chữ số ở hàng đơn vị trước.
•	 Trừ chữ số ở hàng chục.
•	 Trừ chữ số ở hàng trăm.
•	 Trừ chữ số ở hàng nghìn.
Example:	
Phép trừ có nhớ
•	 Trừ chữ số ở hàng đơn vị trước. Nếu
không trừ được thì vay từ hàng chục
sang hàng đơn vị.
•	 Trừ chữ số ở hàng chục. Nếu không
trừ được thì vay từ hàng trăm sang
hàng chục.
•	 Trừ chữ số ở hàng trăm. Nếu không
trừ được thì vay từ hàng nghìn sang
hàng trăm.
•	 Trừ chữ số ở hàng nghìn.
Ví dụ:
Bài 4 Các bài toán liên quan đến
phép cộng và phép trừ
Dưới đây là các bước gợi ý giải các
bài toán học thông thường.
1.	Đầu tiên, đọc và hiểu bài toán.
2.	Tìm kiếm các từ quan trọng xác
định xem nên cộng thêm hay trừ
đi.
Example:	
Unit 3 Subtracting Numbers
	 within 10 000
The word difference means subtraction.
Subtracting without regrouping
•	 Subtract the digits in the ones
place first.
•	 Subtract the digits in the tens place.
•	 Subtractthedigitsinthehundredsplace.
•	 Subtract the digits in the thousands
place.
Example:
Subtracting with regrouping
•	 Subtract the digits in the ones
place first. If this is not possible,
then regroup the tens and ones.
•	 Subtract the digits in the tens
place. If this is not possible, then
regroup the hundreds and tens.
•	 Subtract the digits in the hundreds
place. Regroup the thousands and
hundreds if needed.
•	 Subtract the digits in the thousands
place.
Ví dụ:
Unit 4 Word Problems on Addition
and Subtraction
Below are suggested steps to solve
routine mathematical problems.
1.	First, read and understand
the problem.
2.	Look for keywords to determine
whether to add or subtract.
3.	Draw models to help you
understand the problem better.
4.	Write the number sentences.
5.	Do your working on the right side
of the space.
6.	Remember to write your answers
in the number sentences.
7.	Write a statement to answer the
word problem. You can underline
the final answer in the statement.
Unit 5 Multiplying Numbers by 6,
7, 8 and 9
Below are the multiplication tables
of 6, 7, 8 and 9.
× 6 7 8 9
1 6 7 8 9
2 12 14 16 18
3 18 21 24 27
4 24 28 32 36
5 30 35 40 45
6 36 42 48 54
7 42 49 56 63
8 48 56 64 72
9 54 63 72 81
10 60 70 80 90
11 66 77 88 99
12 72 84 96 108
Unit 6 Multiplying Numbers
The terms in multiplication are:
multiplicand × multiplier = product
Example: 12 × 4 = 48
Multiplying without regrouping
•	 Multiply the digit in the ones place
by the multiplier first.
•	 Multiply the digit in the tens place
by the multiplier.
•	 Multiply the digit in the hundreds
place by the multiplier.
Example:
1	 1 1
2 7 9 4
+ 5 6 3 7
8 4 3 1
1	 1	 1
2 7 9 4
+ 5 6 3 7
8 4 3 1
9 8 7 6
– 2 3 4 5
7 5 3 1
9 8 7 6
– 2 3 4 5
7 5 3 1
3.	Vẽ sơ đồ minh hoạ để hiểu hơn về
bài toán.
4.	Viết phép tính.
5.	Giải phép tính vào chỗ trống bên phải.
6.	Nhớ viết đáp án của bạn vào phép tính.
7.	Viết kết luận để trả lời bài toán.
Bạn có thể gạch chân kết quả cuối
cùng trong câu kết luận.
Bài 5 Phép nhân với các số 6, 7,
8, và 9
Dưới đây là bảng nhân 6, 7, 8 và 9.
× 6 7 8 9
1 6 7 8 9
2 12 14 16 18
3 18 21 24 27
4 24 28 32 36
5 30 35 40 45
6 36 42 48 54
7 42 49 56 63
8 48 56 64 72
9 54 63 72 81
10 60 70 80 90
11 66 77 88 99
12 72 84 96 108
Bài 6 Phép nhân
Các thuật ngữ dùng trong phép nhân là:
số bị nhân × số nhân = tích
Ví dụ: 12 × 4 = 48
Phép nhân không nhớ
•	 Đầu tiên, nhân chữ số hàng đơn vị
với số nhân.
•	 Nhân chữ số hàng chục với số nhân.
•	 Nhân chữ số hàng trăm với số nhân.
Ví dụ:
1 2 3
× 2
2 4 6
1 2 3
× 2
2 4 6
8	 10	11	13
9 1 2 3
+ 7 6 5 4
1 4 6 9
8	 10	11	13
9 1 2 3
+ 7 6 5 4
1 4 6 9
8 9
	
Phép nhân có nhớ
•	 Đầu tiên, nhân chữ số hàng đơn vị
với số nhân. Nhớ hàng đơn vị nếu
kết quả có nhiều hơn 10 đơn vị.
•	 Nhân chữ số hàng chục với số
nhân. Nhớ cộng thêm vào hàng
chục nếu tách hàng đơn vị. Tách
hàng chục nếu kết quả có nhiều
hơn 10 chục.
•	 Nhân chữ số hàng trăm với số
nhân. Nhớ cộng thêm vào hàng
trăm nếu tách hàng chục. Tách
hàng trăm nếu kết quả có nhiều
hơn 10 trăm.
Ví dụ:
Bài 7 Phép chia
Các thuật ngữ dùng trong phép chia là:
số bị chia ÷ số chia = thương và số dư
Khi số bị chia có thể chia hết cho số
chia thì sẽ không có số dư.
Ví dụ: 48 ÷ 4 = 12
Khi số bị chia không chia hết cho số
chia thì sẽ có số dư. Số dư sẽ nhỏ
hơn số chia.
Ví dụ: 50 ÷ 4 = 12 dư 2
Để có thể thực hiện được phép chia,
bạn cần thuộc lòng bảng cửu chương.
Phép chia không nhớ
•	 Đầu tiên, chia chữ số hàng trăm
cho số chia.
•	 Chia chữ số hàng chục cho số chia.
•	 Chia chữ số hàng đơn vị cho số chia.
Ví dụ:
Multiplying with regrouping
•	 Multiply the digit in the ones place
by the multiplier first. Regroup the
ones if there are more than 10 ones.
•	 Multiply the digit in the tens place
by the multiplier. Remember to add
the tens from the regrouping of
ones if there is any. Regroup the
tens if there are more than 10 tens.
•	 Multiply the digit in the hundreds
place by the multiplier. Remember
to add the hundreds from the
regrouping of tens if there is any.
Regroup the hundreds if there are
more than 10 hundreds.
Example:
Unit 7 Dividing Numbers
The terms in division are:
dividend÷divisor=quotientandremainder
Whenthedividendcanbedividedequally
by the divisor, there will be no remainder.
Example: 48 ÷ 4 = 12
When the dividend cannot be divided
equally by the divisor, there will be a
remainder. The remainder will be less
than the divisor.
Example: 50 ÷ 4 = 12 R 2
In order to do division, you have to
know the multiplication table by heart.
Division without regrouping
•	 Divide the digit in the hundreds
place by the divisor first.
•	 Divide the digit in the tens place by
the divisor.
•	 Divide the digit in the ones place
by the divisor.
Example:
Phép chia có nhớ
•	 Đầu tiên, chia chữ số hàng trăm
cho số chia. Tìm số dư của hàng
trăm nếu có.
•	 Nhớ hàng trăm vào hàng chục.
Cộng thêm vào hàng chục. Chia
chữ số hàng chục cho số chia. Tìm
số dư của hàng chục nếu có.
•	 Nhớ hàng chục vào hàng đơn vị.
Cộng thêm vào hàng đơn vị. Chia
chữ số hàng đơn vị cho số chia.
Tìm số dư của hàng đơn vị nếu có.
Ví dụ:
Số lẻ là số sẽ có số dư bằng 1 khi
chia cho 2.
Ví dụ những số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9, 11, …
Số chẵn là số sẽ không có số dư khi
chia cho 2.
Ví dụ những số chẵn: 2, 4, 6, 8, 10,
12, …
Bài 8 Các bài toán gồm hai bước
liên quan đến bốn phép toán
Dưới đây là các bước gợi ý để giải
các bài toán thông thường.
1. Đầu tiên, đọc và hiểu bài toán.
2.	Tìm các từ quan trọng xác định
xem nên nhân hay chia.
3.	Vẽ sơ đồ minh hoạ để hiểu bài
toán hơn.
4.	Viết phép tính.
5.	Giải phép tính vào chỗ trống bên phải.
6.	Nhớ viết đáp án vào phép tính.
7.	Viết câu kết luận để trả lời cho bài
toán. Bạn có thể gạch chân kết
quả cuối cùng trong câu kết luận.
Division with regrouping
•	 Divide the digit in the hundreds place
bythedivisorfirst.Findtheremainder
of hundreds if there is any.
•	 Regroup the remainder of hundreds
to tens. Add up all tens. Divide
the tens by the divisor. Find the
remainder of ones if there is any.
•	 Regroup the remainder of tens
to ones. Add up all ones. Divide
the ones by the divisor. Find the
remainder of ones if there is any.
Example:
Odd numbers are numbers that will
havearemainderof1whendividedby2.
Examples of odd numbers: 1, 3, 5, 7,
9, 11, …
Even numbers are numbers that will
have no remainder when divided by 2.
Examples of even numbers: 2, 4, 6,
8, 10, 12, …
Unit 8 Two-step Word Problems
on the Four Operations
Below are suggested steps to solve
routine mathematical problems.
1. First, read and understand the
problem.
2.	Look for keywords to determine
whether to multiply or divide.
3.	Draw models to help you
understand the problem better.
4.	Write the number sentences.
5.	Do your working on the right side
of the space.
6.	Remember to write your answers
in the number sentences.
7.	Write a statement to answer the
word problem. You can underline
the final answer in the statement.
	 1	 2
3 4 5
× 4
1 3 8 0
1 2 3
2 2 4 6
2 0 0
4 0
4 0
6
6
0
1 2 3
2 2 4 6
2 0 0
4 0
4 0
6
6
0
1 8 5
3 5 5 5
3 0 0
2 5 0
2 4 0
1 5
1 5
0
1 8 5
3 5 5 5
3 0 0
2 5 0
2 4 0
1 5
1 5
0
	 1	 2
3 4 5
× 4
1 3 8 0
10
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
11
Unit1 Numbers within 10 000
1 SỐ ĐẾM TRONG PHẠM VI 10 000
Mục tiêu bài học
	 Nhận biết và viết số đếm dưới dạng chữ số và chữ viết trong
phạm vi 10 000
	 Hiểu được giá trị của các chữ số trong phạm vi 10 000
	 So sánh và sắp xếp số đếm trong phạm vi 10 000
	 Hoàn thành dãy số
Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?
	Tính và viết số đếm dưới
dạng chữ số và chữ viết
trong phạm vi 10 000
10
	Hiểu được giá trị của các
chữsốtrongphạmvi10000
(A)
40
(B)
5
(C)
10
	 So sánh và sắp xếp số
đếm trong phạm vi 10 000
(A)
6
(B)
6
(C)
6
(D)
5
(E)
5
(F)
5
(G)
5
(H)
5
(I)
5
(J)
5
(K)
8
	Hoàn thành dãy số
(A)
16
(B)
16
(C)
10
1 Numbers within 10 000
Learning Objectives
	 Count and write numbers within 10 000 in numerals and words
	 Understand the place value of numbers within 10 000
	 Compare and arrange numbers within 10 000
	 Complete number patterns
Learning Objectives How did I do?
	Count and write numbers
within 10 000 in numerals
and words
(A)
10
(B)
10
(C)
10
	Understand the place
value of numbers
within 10 000
(A)
40
(B)
5
(C)
10
	Compare and arrange
numbers within 10 000
(A)
6
(B)
6
(C)
6
(D)
5
(E)
5
(F)
5
(G)
5
(H)
5
(I)
5
(J)
5
(K)
8
	Complete number
patterns
(A)
16
(B)
16
(C)
10
12
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
13
Unit1 Numbers within 10 000
	
Tính và viết số đếm dưới dạng chữ số và chữ viết
trong phạm vi 10 000
	 Viết số vào dòng kẻ dưới đây. [10 điểm]
	
Ví dụ:
1000, ... 2000, ...
2100, ... 2200, ...
2300, ... 2310, ...
2320, ... 2330, ...
2340, ... 2341,
2342, 2343,
2344, 2345
2 3 4 5
1000
1000
100
100
100
10
10
10
10
1
1
1
1
1
1.	
1000
1000
1000
100
100
100
100
100
10
1010
10
10
10
10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
				
2.	
1000
1000
1000
1000 100
100
100
100
100
100 10 10
10
10
10
10
10
10
1
1
	
Count and write numbers within 10 000 in numerals
and words
	 Write the numbers on the lines provided.	
[10 marks]
Example:
1000, ... 2000, ...
2100, ... 2200, ...
2300, ... 2310, ...
2320, ... 2330, ...
2340, ... 2341,
2342, 2343,
2344, 2345
2 3 4 5
1000
1000
100
100
100
10
10
10
10
1
1
1
1
1
1.	
1000
1000
1000
100
100
100
100
100
10
1010
10
10
10
10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
				
2.	
1000
1000
1000
1000 100
100
100
100
100
100 10 10
10
10
10
10
10
10
1
1
14
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
15
Unit1 Numbers within 10 000
3.	
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
100
100
100 10 10
10
10
10
10
10
10
10
	
				
4.	
1000
1000
100
100
100
100
100
100
100 10 10
10
10
10
10 10
1
1
	
				
5.	
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000 100 1
	
				
3.	
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
100
100
100 10 10
10
10
10
10
10
10
10
	
				
4.	
1000
1000
100
100
100
100
100
100
100 10 10
10
10
10
10 10
1
1
	
				
5.	
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000 100 1
16
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
17
Unit1 Numbers within 10 000
Understand the place value of numbers within 10 000Hiểu được giá trị theo hàng của các chữ số trong phạm vi 10 000
Ví dụ:
(a)	
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
1 5 4 0
	
1540 = 1000 + 500 + 40 + 0
1(b)	 Chữ số thuộc hàng nghìn.
	 Chữ số thuộc hàng trăm.
	 Chữ số thuộc hàng chục.
	 Chữ số thuộc hàng đơn vị.
(c)	 Giá trị theo hàng của chữ số 1 là .
	 Giá trị theo hàng của chữ số 5 là .
	 Giá trị theo hàng của chữ số 4 là .
	 Giá trị theo hàng của chữ số 0 .
1000
5
4
0
500
40
0
10
10
10
10
100
100
100
100
1001000
(A)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống.	 [40 điểm]
Understand the place value of numbers within 10 000
	
Example:
(a)	
Thousands Hundreds Tens Ones
1 5 4 0
	
1540 = 1000 + 500 + 40 + 0
1(b)	 The digit is in the thousands place.
	 The digit is in the hundreds place.
	 The digit is in the tens place.
	 The digit is in the ones place.
(c)	 The value of the digit 1 is .
	 The value of the digit 5 is .
	 The value of the digit 4 is .
	 The value of the digit 0 is .
1000
5
4
0
500
40
0
10
10
10
10
100
100
100
100
1001000
(A)	 Fill in each blank with the correct answer.	 [40 marks]
18
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
19
Unit1 Numbers within 10 000
1.		
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
100 10
10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
	
(a) 	
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
	 (b)	
Chữ số thuộc hàng nghìn.
		 Chữ số thuộc hàng trăm.
		 Chữ số thuộc hàng chục.
		 Chữ số thuộc hàng đơn vị.
	 (c)	
Giá trị của chữ số 8 là .
		 Giá trị của chữ số 4 là .
		 Giá trị của chữ số 2 là .
		 Giá trị của chữ số 9 là .
1.		
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
100 10
10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
	
(a) 	
Thousands Hundreds Tens Ones
	 (b)	
The digit is in the thousands place.
		 The digit is in the hundreds place.
		 The digit is in the tens place.
		 The digit is in the ones place.
	 (c)	
The value of the digit 8 is .
		 The value of the digit 4 is .
		 The value of the digit 2 is .
		 The value of the digit 9 is .
20
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
21
Unit1 Numbers within 10 000
2.		
1000
1000
1000
1000
100
100 10 1
1
1
1
1
	 (a)	
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
	 (b)	 Chữ số thuộc hàng nghìn.
		 Chữ số thuộc hàng trăm.
		 Chữ số thuộc hàng chục.
		 Chữ số thuộc hàng đơn vị.
	 (c)	 Giá trị của chữ số 4 là .
		 Giá trị của chữ số 2 là .
		 Giá trị của chữ số 1 là .
		 Giá trị của chữ số 5 là .
2.		
1000
1000
1000
1000
100
100 10 1
1
1
1
1
	 (a)	
Thousands Hundreds Tens Ones
	 (b)	 The digit is in the thousands place.
		 The digit is in the hundreds place.
		 The digit is in the tens place.
		 The digit is in the ones place.
	 (c)	 The value of the digit 4 is .
		 The value of the digit 2 is .
		 The value of the digit 1 is .
		 The value of the digit 5 is .
22
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
23
Unit1 Numbers within 10 000
3.		
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000 10 10
10
10
10
10
10
10
1
1
1
1
	 (a)	
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
	 (b)	 Chữ số thuộc hàng nghìn.
		 Chữ số thuộc hàng trăm.
		 Chữ số thuộc hàng chục.
		 Chữ số thuộc hàng đơn vị.
	 (c)	 Giá trị của chữ số 9 là .
		 Giá trị của chữ số 0 là .
		 Giá trị của chữ số 8 là .
		 Giá trị của chữ số 4 là .
3.		
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000 10 10
10
10
10
10
10
10
1
1
1
1
	 (a)	
Thousands Hundreds Tens Ones
	 (b)	 The digit is in the thousands place.
		 The digit is in the hundreds place.
		 The digit is in the tens place.
		 The digit is in the ones place.
	 (c)	 The value of the digit 9 is .
		 The value of the digit 0 is .
		 The value of the digit 8 is .
		 The value of the digit 4 is .
24
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
25
Unit1 Numbers within 10 000
(B)	 Viết giá trị đúng vào dòng kẻ dưới đây.	 [5 điểm]
1.	
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
100
100
100 10 10
10
10
10
10
1
	 9000 + 300 + 60 + 1 =
Ví dụ:
3000, 700, 40 và 0 tạo thành 3740.
37403000 + 700 + 40 + 0 =
1000
1000
1000
100
100
100
100
100
100
100 10
10
10
10
(B)	 Write the correct values on the lines provided.	[5 marks]
1.	
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
100
100
100 10 10
10
10
10
10
1
	 9000 + 300 + 60 + 1 =
Example:
3000, 700, 40 and 0 make 3740.
37403000 + 700 + 40 + 0 =
1000
1000
1000
100
100
100
100
100
100
100 10
10
10
10
26
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
27
Unit1 Numbers within 10 000
2.	
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000 10 10
10
10
10
10 10
1
1
1
1
1
	 7000 + 0 + 70 + 5 =
3.	
1000
1000
100
100
100
100
100
100
100
100 10
10
10
10
1
1
1
	 2000 + 800 + 40 + 3 =
2.	
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000 10 10
10
10
10
10 10
1
1
1
1
1
	 7000 + 0 + 70 + 5 =
3.	
1000
1000
100
100
100
100
100
100
100
100 10
10
10
10
1
1
1
	 2000 + 800 + 40 + 3 =
28
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
29
Unit1 Numbers within 10 000
(C)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống.	 [10 điểm]
1.	 6384 = + 300 + 80 + 4
2.	 1072 = 1000 + + 70 + 2
3.	 4951 = 4000 + 900 + + 1
4.	 9503 = 9000 + 500 + 0 +
5.	 3245 = 3000 + 200 + + 5
6.	 5818 = 5000 + + 10 + 8
7.	 2756 = + 700 + 50 + 6
8.	 8668 = 8000 + + 60 + 8
9.	 7120 = 7000 + 100 + + 0
10.	 6499 = 6000 + 400 + 90 +
(C)	 Fill in each blank with the correct answer.	 [10 marks]
1.	 6384 = + 300 + 80 + 4
2.	 1072 = 1000 + + 70 + 2
3.	 4951 = 4000 + 900 + + 1
4.	 9503 = 9000 + 500 + 0 +
5.	 3245 = 3000 + 200 + + 5
6.	 5818 = 5000 + + 10 + 8
7.	 2756 = + 700 + 50 + 6
8.	 8668 = 8000 + + 60 + 8
9.	 7120 = 7000 + 100 + + 0
10.	 6499 = 6000 + 400 + 90 +
30
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
31
Unit1 Numbers within 10 000
So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 10 000
(A)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống.	 [6 điểm]
Ví dụ:
6656 lớn hơn .
nhỏ hơn .6456 6656
6456
Đầu tiên, chúng ta so sánh hàng nghìn. Chúng bằng nhau.
Tiếp theo, ta so sánh hàng trăm. 6 lớn hơn 4.
Vì vậy, 6656 lớn hơn 6456.
6456
6656
100 10
1
1
1
1
11
1
1
1
1
11
100
100
100
10
10
10
10
10
10
10
10
10100
100
100
100
100
1001000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
Compare and arrange numbers within 10 000
(A)	 Fill in each blank with the correct answer.	 [6 marks]
Example:
6656 is greater than .
is smaller than .6456 6656
6456
First, we compare the thousands. They are the same.
Next, we compare the hundreds. 6 is greater than 4.
So, 6656 is greater than 6456.
6456
6656
100 10
1
1
1
1
11
1
1
1
1
11
100
100
100
10
10
10
10
10
10
10
10
10100
100
100
100
100
1001000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
32
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
33
Unit1 Numbers within 10 000
1.	
1000
1000
10
10
10
10
10
1
10
10
100
100
100
100
100
1001000
1000 100
100
10
10
10
10
10
1
1
1
1000
1000
1000
1000 1
1
1
11
10
10100
5178
3871
	
				 lớn hơn .
				 nhỏ hơn .
1.	
1000
1000
10
10
10
10
10
1
10
10
100
100
100
100
100
1001000
1000 100
100
10
10
10
10
10
1
1
1
1000
1000
1000
1000 1
1
1
11
10
10100
5178
3871
	
				 is greater than .
				 is smaller than .
34
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
35
Unit1 Numbers within 10 000
2.	
10
10
10
10
10
10
10
1
1
10
10
1000
1
1
1
1
1
1
1
11
10
10100
1000
1000
1000
2092
2129
				 lớn hơn .
	
				 nhỏ hơn .
2.	
10
10
10
10
10
10
10
1
1
10
10
1000
1
1
1
1
1
1
1
11
10
10100
1000
1000
1000
2092
2129
				 is greater than .
	
				 is smaller than .
36
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
37
Unit1 Numbers within 10 000
3.	
110
1000
10
10
1
1
1
1
1
1
1
11
10
10
100
100
100
100
100
100
100
1
1
1
10
10
10
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4949
4944
			 lớn hơn .
			 nhỏ hơn .
3.	
110
1000
10
10
1
1
1
1
1
1
1
11
10
10
100
100
100
100
100
100
100
1
1
1
10
10
10
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4949
4944
			 is greater than .
			 is smaller than .
38
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
39
Unit1 Numbers within 10 000
(B)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống.	 	 [6 điểm]
1.	
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
8 2 9 4
8 9 4 2
	 lớn hơn .
2.	
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
1 7 0 4
1 0 4 7
	 nhỏ hơn .
Ví dụ:
Đầu tiên, ta so sánh hàng nghìn. Chúng bằng nhau.
Tiếp theo, ta so sánh hàng trăm. Chúng lại bằng nhau.
Bây giờ, ta so sánh hàng chục. 4 nhỏ hơn 7.
Vì vậy, 6447 nhỏ hơn 6474.
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
6 4 4 7
6 4 7 4
nhỏ hơn .6447 6474
(B)	 Fill in each blank with the correct answer.		 [6 marks]
1.	
Thousands Hundreds Tens Ones
8 2 9 4
8 9 4 2
	 is greater than .
2.	
Thousands Hundreds Tens Ones
1 7 0 4
1 0 4 7
	 is smaller than .
Example:
First, we compare the thousands. They are the same.
Next, we compare the hundreds. Again, they are the same.
Now, we compare the tens. 4 is smaller than 7.
So, 6447 is smaller than 6474.
Thousands Hundreds Tens Ones
6 4 4 7
6 4 7 4
is smaller than .6447 6474
40
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
41
Unit1 Numbers within 10 000
3.	
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
3 0 1 0
3 0 0 1
	 lớn hơn .
4.	
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
4 1 9 6
8 1 9 6
	 nhỏ hơn .
5.	
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
5 7 3 7
5 3 7 7
	 lớn hơn .
6.	
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
6 3 0 8
6 0 8 3
	 nhỏ hơn .
3.	
Thousands Hundreds Tens Ones
3 0 1 0
3 0 0 1
	 is greater than .
4.	
Thousands Hundreds Tens Ones
4 1 9 6
8 1 9 6
	 is smaller than .
5.	
Thousands Hundreds Tens Ones
5 7 3 7
5 3 7 7
	 is greater than .
6.	
Thousands Hundreds Tens Ones
6 3 0 8
6 0 8 3
	 is smaller than .
42
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
43
Unit1 Numbers within 10 000
(C)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống.		 [6 điểm]
1.	
6000 7000 8000 9000
	
	
	 nhỏ hơn .
2.	
5510 5570
	
	 lớn hơn .
3.	
8000 9000 1 0 000
	 nhỏ hơn .
Ví dụ:
lớn hơn .1700 1200
1000 1500 2000
17001200
(C)	 Fill in each blank with the correct answer.		 [6 marks]
1.	
6000 7000 8000 9000
	
	
	 is smaller than .
2.	
5510 5570
	
	 is greater than .
3.	
8000 9000 1 0 000
	 is smaller than .
Example:
is greater than .1700 1200
1000 1500 2000
17001200
44
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
45
Unit1 Numbers within 10 000
(D) Điền “lớn hơn” hoặc “nhỏ hơn” vào chỗ trống. [5 điểm]
1.	 1068 1168.
2.	 8843 8803.
3.	 7452 5252.
4.	 3090 309.
5.	 4234 4324.
(E)	 Khoanh tròn vào số lớn hơn.	 [5 điểm]
1.	 4123		 3214
2.	 8568		 8658
3.	 6097		 6079
4.	 5525		 5520
5.	 1999		 9001
(F)	 Khoanh tròn vào số nhỏ hơn.	 [5 điểm]
1.	 3654		 3653
2.	 7128		 7281
3.	 2305		 2350
4.	 9624		 6942
5.	 4857		 4587
(D)	 Fill in each blank with ‘greater’ or ‘smaller’.	 [5 marks]
1.	 1068 is than 1168.
2.	 8843 is than 8803.
3.	 7452 is than 5252.
4.	 3090 is than 309.
5.	 4234 is than 4324.
(E)	 Circle the greater number.	 [5 marks]
1.	 4123		 3214
2.	 8568		 8658
3.	 6097		 6079
4.	 5525		 5520
5.	 1999		 9001
(F)	 Circle the smaller number.	 [5 marks]
1.	 3654		 3653
2.	 7128		 7281
3.	 2305		 2350
4.	 9624		 6942
5.	 4857		 4587
46
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
47
Unit1 Numbers within 10 000
(G)	 Khoanh tròn vào số lớn nhất.	 [5 điểm]
1.	 4614 	 4216	 4461	 4146
2.	 9909		 9999	 9099	 9990
3.	 5115		 5515	 5551	 5151
4.	 7386		 7836	 7638	 7863
5.	 2745		 2574	 2457	 2547
(H)	 Khoanh tròn vào số nhỏ nhất.	 [5 điểm]
1.	 8624	 6284	 2648			 2468
2.	 3829	 3920	 9833			 9230
3.	 5625	 6250	 2056			 2065
4.	 6894	 6498	 6948			 6849
5.	 1307	 1703	 1073			 1370
(G)	 Circle the greatest number.	 [5 marks]
1.	 4614 	 4216	 4461	 4146
2.	 9909		 9999	 9099	 9990
3.	 5115		 5515	 5551	 5151
4.	 7386		 7836	 7638	 7863
5.	 2745		 2574	 2457	 2547
(H)	 Circle the smallest number.	 [5 marks]
1.	 8624	 6284	 2648			 2468
2.	 3829	 3920	 9833			 9230
3.	 5625	 6250	 2056			 2065
4.	 6894	 6498	 6948			 6849
5.	 1307	 1703	 1073			 1370
48
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
49
Unit1 Numbers within 10 000
(I)	 Sắp xếp các số sau theo thứ tự. Bắt đầu từ số lớn nhất.
				 [5 điểm]
1.	 3619 	 6193 	 1936 	 9316
	 , , ,
2.	 5805 	 5508 	 5850 	 5058
	 , , ,
3.	 9396 	 6939 	 3699 	 9963
	 , , ,
4.	 4120 	 2014 	 4210 	 2104
	 , , ,
5.	 6818 	 6881 	 8116 	 8616
	 , , ,
(I)	 Arrange these numbers in order. Begin with the greatest.
				 [5 marks]
1.	 3619 	 6193 	 1936 	 9316
	 , , ,
2.	 5805 	 5508 	 5850 	 5058
	 , , ,
3.	 9396 	 6939 	 3699 	 9963
	 , , ,
4.	 4120 	 2014 	 4210 	 2104
	 , , ,
5.	 6818 	 6881 	 8116 	 8616
	 , , ,
50
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
51
Unit1 Numbers within 10 000
(J)	 Sắp xếp các số sau theo thứ tự. Bắt đầu từ số nhỏ nhất.
				 [5 điểm]
1.	 2424 	 8424 	 4424 	 1424
	 , , ,
2.	 8011 	 8101 	 8001 	 8118
	 , , ,
3.	 5240 	 4025 	 5045 	 4520
	 , , ,
4.	 6339 	 6933 	 3693 	 3369
	 , , ,
5.	 4916 	 4169 	 4691 	 4619
	 , , ,
(J)	 Arrange these numbers in order. Begin with the smallest.
				 [5 marks]
1.	 2424 	 8424 	 4424 	 1424
	 , , ,
2.	 8011 	 8101 	 8001 	 8118
	 , , ,
3.	 5240 	 4025 	 5045 	 4520
	 , , ,
4.	 6339 	 6933 	 3693 	 3369
	 , , ,
5.	 4916 	 4169 	 4691 	 4619
	 , , ,
52
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
53
Unit1 Numbers within 10 000
(K)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống.	 [8 điểm]
1.	Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3
và 4 là số nào?				
						
	
2.	Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 5, 6,
7 và 8 là số nào?				
						
	
3.	Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 1, 2,
3 và 4 là số nào?				
						
4.	Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 5, 6, 7
và 8 là số nào?				
						
	
5.	Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 9, 0, 1
và 2 là số nào?				
						
6.	Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 5, 3,
8 và 6 là số nào?				
						
7.	Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 4, 1,
7 và 2 là số nào?				
						
8.	Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 8, 9, 3
và 5 là số nào?				
						
(K)	 Fill in each blank with the correct answer.	 [8 marks]
1.	What is the greatest 4-digit odd number that can be formed using
1, 2, 3 and 4?				
						
	
2.	What is the smallest 4-digit even number that can be formed using
5, 6, 7 and 8?				
						
	
3.	What is the greatest 4-digit even number that can be formed using
1, 2, 3 and 4?				
						
4.	What is the smallest 4-digit odd number that can be formed using
5, 6, 7 and 8?				
						
	
5.	What is the greatest 4-digit odd number that can be formed using
9, 0, 1 and 2?				
						
6.	What is the smallest 4-digit even number that can be formed using
5, 3, 8 and 6?				
						
7.	What is the greatest 4-digit even number that can be formed using
4, 1, 7 and 2?				
						
8.	What is the smallest 4-digit odd number that can be formed using
8, 9, 3 and 5?
54
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
55
Unit1 Numbers within 10 000
	 Hoàn thành dãy số. [10 điểm]
1.	 1540, 1545, , , 1560
2.	 4869, , 4669, 4569,
3.	 2330, 2340, , 2360,
4.	 8719, , , 5719, 4719
5.	 5876, 5886, , , 5916
6.	 9100, 9050, , , 8900
7.	 , 6824, 6924, , 7124
8.	 3978, , 2978, 2478,
9.	 , , 6051, 7051, 8051
10.	 , 7223, 7213, 7203,
	 Complete the number patterns. [10 marks]
	
1.	 1540, 1545, , , 1560
2.	 4869, , 4669, 4569,
3.	 2330, 2340, , 2360,
4.	 8719, , , 5719, 4719
5.	 5876, 5886, , , 5916
6.	 9100, 9050, , , 8900
7.	 , 6824, 6924, , 7124
8.	 3978, , 2978, 2478,
9.	 , , 6051, 7051, 8051
10.	 , 7223, 7213, 7203,
Hoàn thành dãy số Complete number patterns

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 2A Sách Toán Song Ngữ Singapore

Tổng quan về số tự nhiên
Tổng quan về số tự nhiênTổng quan về số tự nhiên
Tổng quan về số tự nhiênNhập Vân Long
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcTỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcSang Nguyễn
 
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 bTổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 bjobinterview247
 
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4Sang Nguyễn
 
phép chia hết và phép chia có dư.docx
phép chia hết và phép chia có dư.docxphép chia hết và phép chia có dư.docx
phép chia hết và phép chia có dư.docxDiepDo18
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toánhaic2hv.net
 
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn ToánChuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn ToánJusten Hudson
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhLong Kingnam
 

Semelhante a Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 2A Sách Toán Song Ngữ Singapore (11)

Tổng quan về số tự nhiên
Tổng quan về số tự nhiênTổng quan về số tự nhiên
Tổng quan về số tự nhiên
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcTỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
 
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 bTổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
 
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
 
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4
 
phép chia hết và phép chia có dư.docx
phép chia hết và phép chia có dư.docxphép chia hết và phép chia có dư.docx
phép chia hết và phép chia có dư.docx
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
 
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn ToánChuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
 

Mais de haic2hv.net

Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024haic2hv.net
 
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)haic2hv.net
 
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023haic2hv.net
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp ánTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp ánhaic2hv.net
 
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8haic2hv.net
 
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánĐề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánhaic2hv.net
 
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại sốBồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại sốhaic2hv.net
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2haic2hv.net
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1haic2hv.net
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4haic2hv.net
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiethaic2hv.net
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hochaic2hv.net
 
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíTuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíhaic2hv.net
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp ánhaic2hv.net
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí haic2hv.net
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềhaic2hv.net
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarithaic2hv.net
 

Mais de haic2hv.net (20)

Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
 
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
 
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp ánTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
 
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
 
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánĐề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
 
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại sốBồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
 
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíTuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 

Último

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 2A Sách Toán Song Ngữ Singapore

  • 1. 2 Count and write numbers within words (A) Write the numbers on the lines provi 1. 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 10 1010 10 10 10 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2. Example: 1000 1000 100 100 100 10 10 10 10 1 1 1 1 1 LEARNING MATHS 7 - 8 TUỔI ALAN TAN 2A Phạm Kiều Oanh dịch TOÁNTÀINĂNGTỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC
  • 2. MỤC LỤC Contents Learning Maths Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 2A ALL RIGHTS RESERVED Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation. All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior permission of the publishers. ISBN: 978 - 604 - 62 - 4680 - 6 Printed in Viet Nam Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016. Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền. Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp. XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: (04) 8582 5555 Website: http://achaueducation.com Email: giaoducquocteachau@gmail.com MỤC LỤC..............................................................................3 Contents .................................................................................3 Bảng công thức.......................................................................4 Formulae Sheet ......................................................................5 Bài1:Sốđếmtrongphạmvi10000..........................................10 Unit 1: Numbers within 10 000 ............................................11 Bài 2: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 ....................56 Unit 2: Adding Numbers within 10 000 ...............................57 Bài 3: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000........................82 Unit 3: Subtracting Numbers within 10 000.........................83 Bài4:Cácbàitoánđốvềphépcộngvàphéptrừ.........................106 Unit 4:Word Problems on Addition and Subtraction ..........107 Bài5:Phépnhânvớicácsố6,7,8và9.....................................106 Unit5:Multiplying Numbers by 6, 7, 8 and 9 ......................107 Bài 6: Phép nhân ................................................................178 Unit 6: Multiplying Numbers ...............................................179 Bài 7: Phép chia ..................................................................188 Unit 7: Dividing Numbers ..................................................189 Bài 8: Cácbàitoángồmhaibướcliênquanđếnbốnphéptoán ...216 Unit 8: Two-Step Word Problems on the Four Operations..217 Solutions .............................................................................230
  • 3. 4 5 Bảng công thức Formulae Sheet “Thêm vào” và “Bớt đi” Thay thế từ “thêm vào” bằng dấu cộng (+). Ví dụ: Thêm 1000 nữa vào số 6007 sẽ ra số nào? 6007 + 1000 = 7007 Tương tự, thay thế từ “bớt đi” bằng dấu trừ (–). Ví dụ: Số 6007 bớt đi 1000 là số nào? 6007 – 1000 = 5007 Bài 2 Phép cộng trong phạm vi 10 000 Từ tổng có nghĩa là cộng vào. Phép cộng không nhớ • Đầu tiên, cộng chữ số hàng đơn vị. • Cộng chữ số hàng chục. • Cộng chữ số hàng trăm. • Cộng chữ số hàng nghìn. Ví dụ: Phép cộng có nhớ • Cộng chữ số hàng đơn vị trước. Tách hàng đơn vị nếu có nhiều hơn 10 đơn vị. • Cộng chữ số hàng chục. Cộng thêm một chục nữa nếu có nhớ ở hàng đơn vị. Tách hàng chục nếu có nhiều hơn 10 chục. • Cộng chữ số hàng trăm. Cộng thêm một trăm nữa nếu có nhớ ở hàng chục. Tách hàng trăm nếu có nhiều hơn 10 trăm. • Cộng chữ số hàng nghìn. Cộng thêm một nghìn nữa nếu có nhớ ở hàng trăm. 1 3 8 6 + 2 0 0 1 3 3 8 7 ‘More than’ and ‘Less than’ Substitute the words more than with an addition sign (+). Example: What is 1000 more than 6007? 6007 + 1000 = 7007 Similarly, substitute the words less than with a subtraction sign (–). Example: What is 1000 less than 6007? 6007 – 1000 = 5007 Unit 2 Adding Numbers within 10 000 The word sum means addition. Adding without regrouping • Add the digits in the ones place first. • Add the digits in the tens place. • Add the digits in the hundreds place. • Add the digits in the thousands place. Example: Adding with regrouping • Add the digits in the ones place first. Regroup the ones if there are more than 10 ones. • Add the digits in the tens place. Add another ten if there is a regrouping of ones. Regroup the tens if there are more than 10 tens. • Add the digits in the hundreds place. Add another hundred if there is a regrouping of tens. Regroup the hundreds if there are more than 10 hundreds. • Add the digits in the thousands place. Add another thousand if there is a regrouping of hundreds. 1 3 8 6 + 2 0 0 1 3 3 8 7 Bài 1 Số đếm trong phạm vi 10 000 Số có 4 chữ số có thể được viết dưới dạng sau: Ví dụ: Viết 8945 bằng chữ. tám nghìn chín trăm bốn mươi lăm Giá trị chữ số theo hàng Trong một số có 4 chữ số, mỗi chữ số có một vị trí khác nhau và có giá trị khác nhau. Giá trị chữ số sẽ giúp chúng ta nhận biết được vị trí cụ thể ví dụ như hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị của mỗi chữ số và giá trị của nó. Ví dụ: Trong số 3785, – chữ số 3 đứng ở vị trí hàng nghìn. – chữ số 3 thể hiện cho 3000. – giá trị của chữ số 3 là 3000. So sánh số đếm So sánh hai số bắt đầu từ hàng nghìn. • Khi một số lớn hơn số kia, ta dùng từ lớn hơn để biểu đạt. Ví dụ: 8945 lớn hơn 3785. • Khi một số nhỏ hơn số kia, ta dùng từ nhỏ hơn để biểu đạt. Ví dụ: 3785 nhỏ hơn 8945. Thứ tự và dãy số Khi sắp xếp một dãy số theo thứ tự, • Chú ý xem thứ tự bắt đầu từ số lớn nhất hay số nhỏ nhất, • So sánh giá trị chữ số của các số, • Sắp xếp các số theo trật tự đúng. Đối với dãy số, • Chú ý xem dãy số đang theo trình tự tăng dần hay giảm dần, • Tìm khoảng cách giữa hai số liên tiếp, • Dựa vào khoảng cách tìm ra số cần tìm. Unit 1 Numbers within 10 000 4-digitnumberscanbewritteninthismanner: Example: Write 8945 in words. eight thousand, nine hundred and forty-five Place value In a 4-digit number, each digit is in a different place and has a different value. The place value will help us identify the particular place such as thousands, hundreds, tens or ones of a digit and its value. Example: In 3785, – the digit 3 is in the thousands place. – the digit 3 stands for 3000. – the value of the digit 3 is 3000. Comparing numbers Startcomparingthetwonumbersfromthe thousands place. • When one number is bigger than the other, use the words greater than to describe it. Example: 8945 is greater than 3785. • When one number is smaller than the other, use the words smaller than to describe it. Example: 3785 is smaller than 8945. Order and Pattern Whenarrangingasetofnumbersinorder, • take note if the order must begin with the greatest or the smallest, • comparetheplacevalueofthenumbers, • arrange these numbers in the correct order. For number pattern, • take note if the number pattern is in an increasing or a decreasing order, • find the difference between two consecutive numbers, • apply the difference to find the unknown number.
  • 4. 6 7 Ví dụ: Bài 3 Phép trừ trong phạm vi 10 000 Từ hiệu có nghĩa là trừ đi. Phép trừ không nhớ • Trừ chữ số ở hàng đơn vị trước. • Trừ chữ số ở hàng chục. • Trừ chữ số ở hàng trăm. • Trừ chữ số ở hàng nghìn. Example: Phép trừ có nhớ • Trừ chữ số ở hàng đơn vị trước. Nếu không trừ được thì vay từ hàng chục sang hàng đơn vị. • Trừ chữ số ở hàng chục. Nếu không trừ được thì vay từ hàng trăm sang hàng chục. • Trừ chữ số ở hàng trăm. Nếu không trừ được thì vay từ hàng nghìn sang hàng trăm. • Trừ chữ số ở hàng nghìn. Ví dụ: Bài 4 Các bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ Dưới đây là các bước gợi ý giải các bài toán học thông thường. 1. Đầu tiên, đọc và hiểu bài toán. 2. Tìm kiếm các từ quan trọng xác định xem nên cộng thêm hay trừ đi. Example: Unit 3 Subtracting Numbers within 10 000 The word difference means subtraction. Subtracting without regrouping • Subtract the digits in the ones place first. • Subtract the digits in the tens place. • Subtractthedigitsinthehundredsplace. • Subtract the digits in the thousands place. Example: Subtracting with regrouping • Subtract the digits in the ones place first. If this is not possible, then regroup the tens and ones. • Subtract the digits in the tens place. If this is not possible, then regroup the hundreds and tens. • Subtract the digits in the hundreds place. Regroup the thousands and hundreds if needed. • Subtract the digits in the thousands place. Ví dụ: Unit 4 Word Problems on Addition and Subtraction Below are suggested steps to solve routine mathematical problems. 1. First, read and understand the problem. 2. Look for keywords to determine whether to add or subtract. 3. Draw models to help you understand the problem better. 4. Write the number sentences. 5. Do your working on the right side of the space. 6. Remember to write your answers in the number sentences. 7. Write a statement to answer the word problem. You can underline the final answer in the statement. Unit 5 Multiplying Numbers by 6, 7, 8 and 9 Below are the multiplication tables of 6, 7, 8 and 9. × 6 7 8 9 1 6 7 8 9 2 12 14 16 18 3 18 21 24 27 4 24 28 32 36 5 30 35 40 45 6 36 42 48 54 7 42 49 56 63 8 48 56 64 72 9 54 63 72 81 10 60 70 80 90 11 66 77 88 99 12 72 84 96 108 Unit 6 Multiplying Numbers The terms in multiplication are: multiplicand × multiplier = product Example: 12 × 4 = 48 Multiplying without regrouping • Multiply the digit in the ones place by the multiplier first. • Multiply the digit in the tens place by the multiplier. • Multiply the digit in the hundreds place by the multiplier. Example: 1 1 1 2 7 9 4 + 5 6 3 7 8 4 3 1 1 1 1 2 7 9 4 + 5 6 3 7 8 4 3 1 9 8 7 6 – 2 3 4 5 7 5 3 1 9 8 7 6 – 2 3 4 5 7 5 3 1 3. Vẽ sơ đồ minh hoạ để hiểu hơn về bài toán. 4. Viết phép tính. 5. Giải phép tính vào chỗ trống bên phải. 6. Nhớ viết đáp án của bạn vào phép tính. 7. Viết kết luận để trả lời bài toán. Bạn có thể gạch chân kết quả cuối cùng trong câu kết luận. Bài 5 Phép nhân với các số 6, 7, 8, và 9 Dưới đây là bảng nhân 6, 7, 8 và 9. × 6 7 8 9 1 6 7 8 9 2 12 14 16 18 3 18 21 24 27 4 24 28 32 36 5 30 35 40 45 6 36 42 48 54 7 42 49 56 63 8 48 56 64 72 9 54 63 72 81 10 60 70 80 90 11 66 77 88 99 12 72 84 96 108 Bài 6 Phép nhân Các thuật ngữ dùng trong phép nhân là: số bị nhân × số nhân = tích Ví dụ: 12 × 4 = 48 Phép nhân không nhớ • Đầu tiên, nhân chữ số hàng đơn vị với số nhân. • Nhân chữ số hàng chục với số nhân. • Nhân chữ số hàng trăm với số nhân. Ví dụ: 1 2 3 × 2 2 4 6 1 2 3 × 2 2 4 6 8 10 11 13 9 1 2 3 + 7 6 5 4 1 4 6 9 8 10 11 13 9 1 2 3 + 7 6 5 4 1 4 6 9
  • 5. 8 9 Phép nhân có nhớ • Đầu tiên, nhân chữ số hàng đơn vị với số nhân. Nhớ hàng đơn vị nếu kết quả có nhiều hơn 10 đơn vị. • Nhân chữ số hàng chục với số nhân. Nhớ cộng thêm vào hàng chục nếu tách hàng đơn vị. Tách hàng chục nếu kết quả có nhiều hơn 10 chục. • Nhân chữ số hàng trăm với số nhân. Nhớ cộng thêm vào hàng trăm nếu tách hàng chục. Tách hàng trăm nếu kết quả có nhiều hơn 10 trăm. Ví dụ: Bài 7 Phép chia Các thuật ngữ dùng trong phép chia là: số bị chia ÷ số chia = thương và số dư Khi số bị chia có thể chia hết cho số chia thì sẽ không có số dư. Ví dụ: 48 ÷ 4 = 12 Khi số bị chia không chia hết cho số chia thì sẽ có số dư. Số dư sẽ nhỏ hơn số chia. Ví dụ: 50 ÷ 4 = 12 dư 2 Để có thể thực hiện được phép chia, bạn cần thuộc lòng bảng cửu chương. Phép chia không nhớ • Đầu tiên, chia chữ số hàng trăm cho số chia. • Chia chữ số hàng chục cho số chia. • Chia chữ số hàng đơn vị cho số chia. Ví dụ: Multiplying with regrouping • Multiply the digit in the ones place by the multiplier first. Regroup the ones if there are more than 10 ones. • Multiply the digit in the tens place by the multiplier. Remember to add the tens from the regrouping of ones if there is any. Regroup the tens if there are more than 10 tens. • Multiply the digit in the hundreds place by the multiplier. Remember to add the hundreds from the regrouping of tens if there is any. Regroup the hundreds if there are more than 10 hundreds. Example: Unit 7 Dividing Numbers The terms in division are: dividend÷divisor=quotientandremainder Whenthedividendcanbedividedequally by the divisor, there will be no remainder. Example: 48 ÷ 4 = 12 When the dividend cannot be divided equally by the divisor, there will be a remainder. The remainder will be less than the divisor. Example: 50 ÷ 4 = 12 R 2 In order to do division, you have to know the multiplication table by heart. Division without regrouping • Divide the digit in the hundreds place by the divisor first. • Divide the digit in the tens place by the divisor. • Divide the digit in the ones place by the divisor. Example: Phép chia có nhớ • Đầu tiên, chia chữ số hàng trăm cho số chia. Tìm số dư của hàng trăm nếu có. • Nhớ hàng trăm vào hàng chục. Cộng thêm vào hàng chục. Chia chữ số hàng chục cho số chia. Tìm số dư của hàng chục nếu có. • Nhớ hàng chục vào hàng đơn vị. Cộng thêm vào hàng đơn vị. Chia chữ số hàng đơn vị cho số chia. Tìm số dư của hàng đơn vị nếu có. Ví dụ: Số lẻ là số sẽ có số dư bằng 1 khi chia cho 2. Ví dụ những số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9, 11, … Số chẵn là số sẽ không có số dư khi chia cho 2. Ví dụ những số chẵn: 2, 4, 6, 8, 10, 12, … Bài 8 Các bài toán gồm hai bước liên quan đến bốn phép toán Dưới đây là các bước gợi ý để giải các bài toán thông thường. 1. Đầu tiên, đọc và hiểu bài toán. 2. Tìm các từ quan trọng xác định xem nên nhân hay chia. 3. Vẽ sơ đồ minh hoạ để hiểu bài toán hơn. 4. Viết phép tính. 5. Giải phép tính vào chỗ trống bên phải. 6. Nhớ viết đáp án vào phép tính. 7. Viết câu kết luận để trả lời cho bài toán. Bạn có thể gạch chân kết quả cuối cùng trong câu kết luận. Division with regrouping • Divide the digit in the hundreds place bythedivisorfirst.Findtheremainder of hundreds if there is any. • Regroup the remainder of hundreds to tens. Add up all tens. Divide the tens by the divisor. Find the remainder of ones if there is any. • Regroup the remainder of tens to ones. Add up all ones. Divide the ones by the divisor. Find the remainder of ones if there is any. Example: Odd numbers are numbers that will havearemainderof1whendividedby2. Examples of odd numbers: 1, 3, 5, 7, 9, 11, … Even numbers are numbers that will have no remainder when divided by 2. Examples of even numbers: 2, 4, 6, 8, 10, 12, … Unit 8 Two-step Word Problems on the Four Operations Below are suggested steps to solve routine mathematical problems. 1. First, read and understand the problem. 2. Look for keywords to determine whether to multiply or divide. 3. Draw models to help you understand the problem better. 4. Write the number sentences. 5. Do your working on the right side of the space. 6. Remember to write your answers in the number sentences. 7. Write a statement to answer the word problem. You can underline the final answer in the statement. 1 2 3 4 5 × 4 1 3 8 0 1 2 3 2 2 4 6 2 0 0 4 0 4 0 6 6 0 1 2 3 2 2 4 6 2 0 0 4 0 4 0 6 6 0 1 8 5 3 5 5 5 3 0 0 2 5 0 2 4 0 1 5 1 5 0 1 8 5 3 5 5 5 3 0 0 2 5 0 2 4 0 1 5 1 5 0 1 2 3 4 5 × 4 1 3 8 0
  • 6. 10 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 11 Unit1 Numbers within 10 000 1 SỐ ĐẾM TRONG PHẠM VI 10 000 Mục tiêu bài học Nhận biết và viết số đếm dưới dạng chữ số và chữ viết trong phạm vi 10 000 Hiểu được giá trị của các chữ số trong phạm vi 10 000 So sánh và sắp xếp số đếm trong phạm vi 10 000 Hoàn thành dãy số Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?  Tính và viết số đếm dưới dạng chữ số và chữ viết trong phạm vi 10 000 10  Hiểu được giá trị của các chữsốtrongphạmvi10000 (A) 40 (B) 5 (C) 10  So sánh và sắp xếp số đếm trong phạm vi 10 000 (A) 6 (B) 6 (C) 6 (D) 5 (E) 5 (F) 5 (G) 5 (H) 5 (I) 5 (J) 5 (K) 8  Hoàn thành dãy số (A) 16 (B) 16 (C) 10 1 Numbers within 10 000 Learning Objectives Count and write numbers within 10 000 in numerals and words Understand the place value of numbers within 10 000 Compare and arrange numbers within 10 000 Complete number patterns Learning Objectives How did I do?  Count and write numbers within 10 000 in numerals and words (A) 10 (B) 10 (C) 10  Understand the place value of numbers within 10 000 (A) 40 (B) 5 (C) 10  Compare and arrange numbers within 10 000 (A) 6 (B) 6 (C) 6 (D) 5 (E) 5 (F) 5 (G) 5 (H) 5 (I) 5 (J) 5 (K) 8  Complete number patterns (A) 16 (B) 16 (C) 10
  • 7. 12 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 13 Unit1 Numbers within 10 000 Tính và viết số đếm dưới dạng chữ số và chữ viết trong phạm vi 10 000 Viết số vào dòng kẻ dưới đây. [10 điểm] Ví dụ: 1000, ... 2000, ... 2100, ... 2200, ... 2300, ... 2310, ... 2320, ... 2330, ... 2340, ... 2341, 2342, 2343, 2344, 2345 2 3 4 5 1000 1000 100 100 100 10 10 10 10 1 1 1 1 1 1. 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 10 1010 10 10 10 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2. 1000 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 100 10 10 10 10 10 10 10 10 1 1 Count and write numbers within 10 000 in numerals and words Write the numbers on the lines provided. [10 marks] Example: 1000, ... 2000, ... 2100, ... 2200, ... 2300, ... 2310, ... 2320, ... 2330, ... 2340, ... 2341, 2342, 2343, 2344, 2345 2 3 4 5 1000 1000 100 100 100 10 10 10 10 1 1 1 1 1 1. 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 10 1010 10 10 10 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2. 1000 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 100 10 10 10 10 10 10 10 10 1 1
  • 8. 14 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 15 Unit1 Numbers within 10 000 3. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 10 10 10 10 10 10 10 10 10 4. 1000 1000 100 100 100 100 100 100 100 10 10 10 10 10 10 10 1 1 5. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 1 3. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 10 10 10 10 10 10 10 10 10 4. 1000 1000 100 100 100 100 100 100 100 10 10 10 10 10 10 10 1 1 5. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 1
  • 9. 16 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 17 Unit1 Numbers within 10 000 Understand the place value of numbers within 10 000Hiểu được giá trị theo hàng của các chữ số trong phạm vi 10 000 Ví dụ: (a) Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 1 5 4 0 1540 = 1000 + 500 + 40 + 0 1(b) Chữ số thuộc hàng nghìn. Chữ số thuộc hàng trăm. Chữ số thuộc hàng chục. Chữ số thuộc hàng đơn vị. (c) Giá trị theo hàng của chữ số 1 là . Giá trị theo hàng của chữ số 5 là . Giá trị theo hàng của chữ số 4 là . Giá trị theo hàng của chữ số 0 . 1000 5 4 0 500 40 0 10 10 10 10 100 100 100 100 1001000 (A) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [40 điểm] Understand the place value of numbers within 10 000 Example: (a) Thousands Hundreds Tens Ones 1 5 4 0 1540 = 1000 + 500 + 40 + 0 1(b) The digit is in the thousands place. The digit is in the hundreds place. The digit is in the tens place. The digit is in the ones place. (c) The value of the digit 1 is . The value of the digit 5 is . The value of the digit 4 is . The value of the digit 0 is . 1000 5 4 0 500 40 0 10 10 10 10 100 100 100 100 1001000 (A) Fill in each blank with the correct answer. [40 marks]
  • 10. 18 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 19 Unit1 Numbers within 10 000 1. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 100 10 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (a) Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị (b) Chữ số thuộc hàng nghìn. Chữ số thuộc hàng trăm. Chữ số thuộc hàng chục. Chữ số thuộc hàng đơn vị. (c) Giá trị của chữ số 8 là . Giá trị của chữ số 4 là . Giá trị của chữ số 2 là . Giá trị của chữ số 9 là . 1. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 100 10 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (a) Thousands Hundreds Tens Ones (b) The digit is in the thousands place. The digit is in the hundreds place. The digit is in the tens place. The digit is in the ones place. (c) The value of the digit 8 is . The value of the digit 4 is . The value of the digit 2 is . The value of the digit 9 is .
  • 11. 20 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 21 Unit1 Numbers within 10 000 2. 1000 1000 1000 1000 100 100 10 1 1 1 1 1 (a) Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị (b) Chữ số thuộc hàng nghìn. Chữ số thuộc hàng trăm. Chữ số thuộc hàng chục. Chữ số thuộc hàng đơn vị. (c) Giá trị của chữ số 4 là . Giá trị của chữ số 2 là . Giá trị của chữ số 1 là . Giá trị của chữ số 5 là . 2. 1000 1000 1000 1000 100 100 10 1 1 1 1 1 (a) Thousands Hundreds Tens Ones (b) The digit is in the thousands place. The digit is in the hundreds place. The digit is in the tens place. The digit is in the ones place. (c) The value of the digit 4 is . The value of the digit 2 is . The value of the digit 1 is . The value of the digit 5 is .
  • 12. 22 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 23 Unit1 Numbers within 10 000 3. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 10 10 10 10 10 10 10 10 1 1 1 1 (a) Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị (b) Chữ số thuộc hàng nghìn. Chữ số thuộc hàng trăm. Chữ số thuộc hàng chục. Chữ số thuộc hàng đơn vị. (c) Giá trị của chữ số 9 là . Giá trị của chữ số 0 là . Giá trị của chữ số 8 là . Giá trị của chữ số 4 là . 3. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 10 10 10 10 10 10 10 10 1 1 1 1 (a) Thousands Hundreds Tens Ones (b) The digit is in the thousands place. The digit is in the hundreds place. The digit is in the tens place. The digit is in the ones place. (c) The value of the digit 9 is . The value of the digit 0 is . The value of the digit 8 is . The value of the digit 4 is .
  • 13. 24 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 25 Unit1 Numbers within 10 000 (B) Viết giá trị đúng vào dòng kẻ dưới đây. [5 điểm] 1. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 10 10 10 10 10 10 1 9000 + 300 + 60 + 1 = Ví dụ: 3000, 700, 40 và 0 tạo thành 3740. 37403000 + 700 + 40 + 0 = 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 100 100 10 10 10 10 (B) Write the correct values on the lines provided. [5 marks] 1. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 10 10 10 10 10 10 1 9000 + 300 + 60 + 1 = Example: 3000, 700, 40 and 0 make 3740. 37403000 + 700 + 40 + 0 = 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 100 100 10 10 10 10
  • 14. 26 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 27 Unit1 Numbers within 10 000 2. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 10 10 10 10 10 10 10 1 1 1 1 1 7000 + 0 + 70 + 5 = 3. 1000 1000 100 100 100 100 100 100 100 100 10 10 10 10 1 1 1 2000 + 800 + 40 + 3 = 2. 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 10 10 10 10 10 10 10 1 1 1 1 1 7000 + 0 + 70 + 5 = 3. 1000 1000 100 100 100 100 100 100 100 100 10 10 10 10 1 1 1 2000 + 800 + 40 + 3 =
  • 15. 28 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 29 Unit1 Numbers within 10 000 (C) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm] 1. 6384 = + 300 + 80 + 4 2. 1072 = 1000 + + 70 + 2 3. 4951 = 4000 + 900 + + 1 4. 9503 = 9000 + 500 + 0 + 5. 3245 = 3000 + 200 + + 5 6. 5818 = 5000 + + 10 + 8 7. 2756 = + 700 + 50 + 6 8. 8668 = 8000 + + 60 + 8 9. 7120 = 7000 + 100 + + 0 10. 6499 = 6000 + 400 + 90 + (C) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] 1. 6384 = + 300 + 80 + 4 2. 1072 = 1000 + + 70 + 2 3. 4951 = 4000 + 900 + + 1 4. 9503 = 9000 + 500 + 0 + 5. 3245 = 3000 + 200 + + 5 6. 5818 = 5000 + + 10 + 8 7. 2756 = + 700 + 50 + 6 8. 8668 = 8000 + + 60 + 8 9. 7120 = 7000 + 100 + + 0 10. 6499 = 6000 + 400 + 90 +
  • 16. 30 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 31 Unit1 Numbers within 10 000 So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 10 000 (A) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [6 điểm] Ví dụ: 6656 lớn hơn . nhỏ hơn .6456 6656 6456 Đầu tiên, chúng ta so sánh hàng nghìn. Chúng bằng nhau. Tiếp theo, ta so sánh hàng trăm. 6 lớn hơn 4. Vì vậy, 6656 lớn hơn 6456. 6456 6656 100 10 1 1 1 1 11 1 1 1 1 11 100 100 100 10 10 10 10 10 10 10 10 10100 100 100 100 100 1001000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 Compare and arrange numbers within 10 000 (A) Fill in each blank with the correct answer. [6 marks] Example: 6656 is greater than . is smaller than .6456 6656 6456 First, we compare the thousands. They are the same. Next, we compare the hundreds. 6 is greater than 4. So, 6656 is greater than 6456. 6456 6656 100 10 1 1 1 1 11 1 1 1 1 11 100 100 100 10 10 10 10 10 10 10 10 10100 100 100 100 100 1001000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
  • 17. 32 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 33 Unit1 Numbers within 10 000 1. 1000 1000 10 10 10 10 10 1 10 10 100 100 100 100 100 1001000 1000 100 100 10 10 10 10 10 1 1 1 1000 1000 1000 1000 1 1 1 11 10 10100 5178 3871 lớn hơn . nhỏ hơn . 1. 1000 1000 10 10 10 10 10 1 10 10 100 100 100 100 100 1001000 1000 100 100 10 10 10 10 10 1 1 1 1000 1000 1000 1000 1 1 1 11 10 10100 5178 3871 is greater than . is smaller than .
  • 18. 34 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 35 Unit1 Numbers within 10 000 2. 10 10 10 10 10 10 10 1 1 10 10 1000 1 1 1 1 1 1 1 11 10 10100 1000 1000 1000 2092 2129 lớn hơn . nhỏ hơn . 2. 10 10 10 10 10 10 10 1 1 10 10 1000 1 1 1 1 1 1 1 11 10 10100 1000 1000 1000 2092 2129 is greater than . is smaller than .
  • 19. 36 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 37 Unit1 Numbers within 10 000 3. 110 1000 10 10 1 1 1 1 1 1 1 11 10 10 100 100 100 100 100 100 100 1 1 1 10 10 10 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 4949 4944 lớn hơn . nhỏ hơn . 3. 110 1000 10 10 1 1 1 1 1 1 1 11 10 10 100 100 100 100 100 100 100 1 1 1 10 10 10 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 4949 4944 is greater than . is smaller than .
  • 20. 38 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 39 Unit1 Numbers within 10 000 (B) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [6 điểm] 1. Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 8 2 9 4 8 9 4 2 lớn hơn . 2. Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 1 7 0 4 1 0 4 7 nhỏ hơn . Ví dụ: Đầu tiên, ta so sánh hàng nghìn. Chúng bằng nhau. Tiếp theo, ta so sánh hàng trăm. Chúng lại bằng nhau. Bây giờ, ta so sánh hàng chục. 4 nhỏ hơn 7. Vì vậy, 6447 nhỏ hơn 6474. Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 6 4 4 7 6 4 7 4 nhỏ hơn .6447 6474 (B) Fill in each blank with the correct answer. [6 marks] 1. Thousands Hundreds Tens Ones 8 2 9 4 8 9 4 2 is greater than . 2. Thousands Hundreds Tens Ones 1 7 0 4 1 0 4 7 is smaller than . Example: First, we compare the thousands. They are the same. Next, we compare the hundreds. Again, they are the same. Now, we compare the tens. 4 is smaller than 7. So, 6447 is smaller than 6474. Thousands Hundreds Tens Ones 6 4 4 7 6 4 7 4 is smaller than .6447 6474
  • 21. 40 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 41 Unit1 Numbers within 10 000 3. Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 0 1 0 3 0 0 1 lớn hơn . 4. Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 4 1 9 6 8 1 9 6 nhỏ hơn . 5. Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 5 7 3 7 5 3 7 7 lớn hơn . 6. Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 6 3 0 8 6 0 8 3 nhỏ hơn . 3. Thousands Hundreds Tens Ones 3 0 1 0 3 0 0 1 is greater than . 4. Thousands Hundreds Tens Ones 4 1 9 6 8 1 9 6 is smaller than . 5. Thousands Hundreds Tens Ones 5 7 3 7 5 3 7 7 is greater than . 6. Thousands Hundreds Tens Ones 6 3 0 8 6 0 8 3 is smaller than .
  • 22. 42 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 43 Unit1 Numbers within 10 000 (C) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [6 điểm] 1. 6000 7000 8000 9000 nhỏ hơn . 2. 5510 5570 lớn hơn . 3. 8000 9000 1 0 000 nhỏ hơn . Ví dụ: lớn hơn .1700 1200 1000 1500 2000 17001200 (C) Fill in each blank with the correct answer. [6 marks] 1. 6000 7000 8000 9000 is smaller than . 2. 5510 5570 is greater than . 3. 8000 9000 1 0 000 is smaller than . Example: is greater than .1700 1200 1000 1500 2000 17001200
  • 23. 44 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 45 Unit1 Numbers within 10 000 (D) Điền “lớn hơn” hoặc “nhỏ hơn” vào chỗ trống. [5 điểm] 1. 1068 1168. 2. 8843 8803. 3. 7452 5252. 4. 3090 309. 5. 4234 4324. (E) Khoanh tròn vào số lớn hơn. [5 điểm] 1. 4123 3214 2. 8568 8658 3. 6097 6079 4. 5525 5520 5. 1999 9001 (F) Khoanh tròn vào số nhỏ hơn. [5 điểm] 1. 3654 3653 2. 7128 7281 3. 2305 2350 4. 9624 6942 5. 4857 4587 (D) Fill in each blank with ‘greater’ or ‘smaller’. [5 marks] 1. 1068 is than 1168. 2. 8843 is than 8803. 3. 7452 is than 5252. 4. 3090 is than 309. 5. 4234 is than 4324. (E) Circle the greater number. [5 marks] 1. 4123 3214 2. 8568 8658 3. 6097 6079 4. 5525 5520 5. 1999 9001 (F) Circle the smaller number. [5 marks] 1. 3654 3653 2. 7128 7281 3. 2305 2350 4. 9624 6942 5. 4857 4587
  • 24. 46 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 47 Unit1 Numbers within 10 000 (G) Khoanh tròn vào số lớn nhất. [5 điểm] 1. 4614 4216 4461 4146 2. 9909 9999 9099 9990 3. 5115 5515 5551 5151 4. 7386 7836 7638 7863 5. 2745 2574 2457 2547 (H) Khoanh tròn vào số nhỏ nhất. [5 điểm] 1. 8624 6284 2648 2468 2. 3829 3920 9833 9230 3. 5625 6250 2056 2065 4. 6894 6498 6948 6849 5. 1307 1703 1073 1370 (G) Circle the greatest number. [5 marks] 1. 4614 4216 4461 4146 2. 9909 9999 9099 9990 3. 5115 5515 5551 5151 4. 7386 7836 7638 7863 5. 2745 2574 2457 2547 (H) Circle the smallest number. [5 marks] 1. 8624 6284 2648 2468 2. 3829 3920 9833 9230 3. 5625 6250 2056 2065 4. 6894 6498 6948 6849 5. 1307 1703 1073 1370
  • 25. 48 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 49 Unit1 Numbers within 10 000 (I) Sắp xếp các số sau theo thứ tự. Bắt đầu từ số lớn nhất. [5 điểm] 1. 3619 6193 1936 9316 , , , 2. 5805 5508 5850 5058 , , , 3. 9396 6939 3699 9963 , , , 4. 4120 2014 4210 2104 , , , 5. 6818 6881 8116 8616 , , , (I) Arrange these numbers in order. Begin with the greatest. [5 marks] 1. 3619 6193 1936 9316 , , , 2. 5805 5508 5850 5058 , , , 3. 9396 6939 3699 9963 , , , 4. 4120 2014 4210 2104 , , , 5. 6818 6881 8116 8616 , , ,
  • 26. 50 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 51 Unit1 Numbers within 10 000 (J) Sắp xếp các số sau theo thứ tự. Bắt đầu từ số nhỏ nhất. [5 điểm] 1. 2424 8424 4424 1424 , , , 2. 8011 8101 8001 8118 , , , 3. 5240 4025 5045 4520 , , , 4. 6339 6933 3693 3369 , , , 5. 4916 4169 4691 4619 , , , (J) Arrange these numbers in order. Begin with the smallest. [5 marks] 1. 2424 8424 4424 1424 , , , 2. 8011 8101 8001 8118 , , , 3. 5240 4025 5045 4520 , , , 4. 6339 6933 3693 3369 , , , 5. 4916 4169 4691 4619 , , ,
  • 27. 52 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 53 Unit1 Numbers within 10 000 (K) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [8 điểm] 1. Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3 và 4 là số nào? 2. Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 5, 6, 7 và 8 là số nào? 3. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3 và 4 là số nào? 4. Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 5, 6, 7 và 8 là số nào? 5. Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 9, 0, 1 và 2 là số nào? 6. Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 5, 3, 8 và 6 là số nào? 7. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 4, 1, 7 và 2 là số nào? 8. Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số có thể tạo thành từ các chữ số 8, 9, 3 và 5 là số nào? (K) Fill in each blank with the correct answer. [8 marks] 1. What is the greatest 4-digit odd number that can be formed using 1, 2, 3 and 4? 2. What is the smallest 4-digit even number that can be formed using 5, 6, 7 and 8? 3. What is the greatest 4-digit even number that can be formed using 1, 2, 3 and 4? 4. What is the smallest 4-digit odd number that can be formed using 5, 6, 7 and 8? 5. What is the greatest 4-digit odd number that can be formed using 9, 0, 1 and 2? 6. What is the smallest 4-digit even number that can be formed using 5, 3, 8 and 6? 7. What is the greatest 4-digit even number that can be formed using 4, 1, 7 and 2? 8. What is the smallest 4-digit odd number that can be formed using 8, 9, 3 and 5?
  • 28. 54 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 55 Unit1 Numbers within 10 000 Hoàn thành dãy số. [10 điểm] 1. 1540, 1545, , , 1560 2. 4869, , 4669, 4569, 3. 2330, 2340, , 2360, 4. 8719, , , 5719, 4719 5. 5876, 5886, , , 5916 6. 9100, 9050, , , 8900 7. , 6824, 6924, , 7124 8. 3978, , 2978, 2478, 9. , , 6051, 7051, 8051 10. , 7223, 7213, 7203, Complete the number patterns. [10 marks] 1. 1540, 1545, , , 1560 2. 4869, , 4669, 4569, 3. 2330, 2340, , 2360, 4. 8719, , , 5719, 4719 5. 5876, 5886, , , 5916 6. 9100, 9050, , , 8900 7. , 6824, 6924, , 7124 8. 3978, , 2978, 2478, 9. , , 6051, 7051, 8051 10. , 7223, 7213, 7203, Hoàn thành dãy số Complete number patterns