SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 67
Entity Relationship Diagram ,[object Object],[object Object]
Thực thể (Entity) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Thực thể (Entity) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Thực thể (Entity) ,[object Object],[object Object],[object Object]
Các ký hiệu trong lược đồ ERD Ví dụ: một nhân viên có 1 mã nhân viên dùng để phân biệt. Cơ quan chỉ quan tâm quản lý tên nhân viên, địa chỉ nhà riêng, và các kỹ năng của từng nhân viên. Thực thể nhân viên được diển tả như sau: Nhân viên Emp_ID Emp_Name Emp_Adress Emp_Skill Entity Attribute Key Multivalue attribute Emp_ID EMPLOYEE Emp_Name Emp_Address Emp_Skill
Thuộc tính đa trị ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Emp_ID EMPLOYEE Emp_Name Emp_Address Emp_Skills
Quan hệ (Relationship) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Cardinality Mỗi thể hiện của A có đúng 1 thể hiện tương ứng ở B theo quan hệ R1 (cardinality = [1,1]). Mỗi thể hiện của A chỉ có 1 thể hiện tương ứng ở B, hoặc không có thể hiện tương  ứng  theo quan hệ R2 (cardinality = [0,1]). Mỗi thể hiện của A có ít nhất là 1 và tối đa là N thể hiện tương ứng ở B theo quan hệ R3 (cardinality = [1,N]). Mỗi thể hiện của A có tối đa là N thể hiện tương ứng ở B, hoặc không có thể hiện tương ứng theo quan hệ R4 (cardinality = [0,N]). R1 B A R2 B A R3 B N A R4 B N A
Quan hệ bộ đôi EMPLOYEE Has a NAME CARD One to One (1:1) “ Một nhân viên  phải  có (duy nhất) 1 bảng tên.” PRODUCT LINE Contains PRODUCT One to Many (1:N) “ Một dây chuyền sản phẩm phải chứa 1 hoặc nhiều sản phẩm. Một sản phẩm phải thuộc 1 dây chuyền sản xuất.” STUDENT Registers COURSE Many to Many (M:N) “ Một sinh viên phải đăng ký 1 hoặc nhiều môn học. Một môn học có thể có nhiều sinh viên đăng ký, hoặc không có sinh viên đăng ký”
Quan hệ bộ đôi Nhân viên Nơi sinh Thành Phố One to One (1:1) “ Một nhân viên  chỉ sinh ra  (duy nhất) tại một thành phố.” Thành Phố Nơi sinh Nhân viên One to Many (0:N) “ Tại một thành phố có thể không có ai sinh ra cả và cũng có thể có n người sinh ra.” Nhân viên  Hộ khẩu Thành Phố Many to Many (M:N) “ Một nhân viên có hộ khẩu tại một hoặc nhiều thành phố. Tại một thành phố có thể không có hoặc nhiều nhân viên có hộ khẩu.”
Cách diễn đạt khác của Bản số Bản số (1,1): Một sinh viên học ít nhất là 1 lớp và nhiều nhất là 1 lớp. Bản số (1,n): Một lớp có ít nhất là 1 sinh viên và nhiều nhất là n sinh viên. Một người  phải ở  và  chỉ ở  trong một nhà, khi đó bản số của các tập thực thể NGƯỜI và NHÀ qua mối quan hệ Ở là (1,1)-------(1,n)
Quan hệ bộ 3 VENDOR Sell CUSTOMER GOODS “ Một nhà cung cấp có thể bán nhiều mặt hàng cho nhiều khách hàng; khách hàng có thể mua hàng từ nhiều nhà cung cấp khác nhau ”
Quan hệ bộ 3 sinh viên  A  thi một môn học  B   lần  thứ mấy và được bao nhiêu  điểm.
Quan hệ đệ quy “ Một người chỉ được kết hôn với một người khác” “ Một nhân viên có duy nhất một thủ trưởng trực tiếp và người thủ trưởng này không có cấp trên, một nhân viên là thủ trưởng có tối đa n nhân viên quản lý” ,[object Object],PERSON Is Married to One to One EMPLOYEE Manages One to Many
Quan hệ đệ quy
ISA Entity (thực thể cha-con) ,[object Object],[object Object]
ISA Entity (thực thể cha-con) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Cách thiết lập lược đồ ERD ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bài tập vẽ ERD ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bài tập vẽ ERD Bệnh nhân Hồ sơ bệnh án Có (1,1) (1,1) Phòng Thuộc (1,1) (1,n) Tác phẩm Thể loại Thuộc (1,1) (1,n) Dự án Tham gia Nhân viên Nhân viên (1,n) (1,n) Gỉang viên Môn học Dạy (1,n) (1,n) Sinh viên Môn học Thi Điểm,Lần (1,1) (1,n)
Bài tập vẽ ERD Bán Quầy hàng Mặt hàng Giá (1,1) (1,n) (1,1) Có (1,1)
Bài tập vẽ ERD Hàng hóa  được  xuất cảng  trong các  container  và mỗi container được định danh bởi số của container, đích đến và kích cở của nó.  Đại lý vận chuyển  (Shipping Agent) chịu trách nhiệm  gom nhóm  các container vào một  lô hàng  và cho lô hàng một số định danh và giá trị của lô. Các  con tàu , xác định bởi số của con tàu và quốc gia đăng ký,  thực hiện  các  chuyến hải trình , mỗi chuyến hải trình  mang  một số lô hàng đi đến đích của chúng. Mỗi chuyến hải trình được cho số hải trình và trọng tải.  Hãy vẽ luợc đồ ERD chỉ ra tất cả các thực thể, thuộc tính, và quan hệ. Để vẽ các ERD, chúng ta cần xác định các thực thể trước, sau đó là quan hệ giữa các thực thể, và cuối cùng là các thuộc tính cho thực thể và quan hệ. Các từ gạch dưới là các thực thể, và các động từ in nghiêng là các quan hệ giữa các thực thể. Trong mô tả không nêu rõ cardinality (số quan hệ), do đó số quan hệ có thể được cho bằng cách suy diễn hợp lý.
Bài tập vẽ ERD Xuất cảng Hàng hoá Shipping Agent Con tàu No_tau Country_tau Container No_Con Dest_Con Size_Con Lô hàng MS_lohang Value_lohang Chuyến hải trình Gom nhóm Mang Thực hiện (1,1) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) Chứa (1,n)
Ví dụ về lược đồ ERD
Thiết kế hệ thống Inputs Outputs Transform Mnagement Standards Information processor Computer Based Information System Information System Feedback loop Forms DBMS Reports
Thiết kế forms/reports ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],CBIS SOURCE Inputs SINK Outputs (Users) (Users) forms reports
Tương tác trên form Customer Information Number 1273 Phone 19087541358 Name Contemporary Design 1 Hotdog – Size U 0.5 Item # Product U.Price 2.5 Total 5 Amount Prev Next First Last Search Add item Delete item Update Cancel New Order list Price 2.5 (23 MAY 1998)
Tương tác trên form ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Tương tác trên report Pine Valley Furniture Detail customer account information Page : 2 of 2 Today : 11-OCT-98 Customer number: 1273 Name: Contemporary Design DATE PURCHASE PAYMENT CURRENT BALANCE 21-JAN-98 (22,000.00) (22,000.00) 21-JAN-98 13,000.00   (9,000.00) 02-MAR-98 (16,000.00) (25,000.00) 02-MAR-98 15,500.00   (9,500.00) 23-MAY-98   5,000.00   (4,500.00) 12-JUN-98   (9,285.00) (13,785.00) 12-JUN-98   3,785.00 (10,000.00) 21-SEP-98   5,371.65   (4,628.35) YTD-SUMARY   (47,285.00)  42,656.65 (4,628.35) High light Columns Navigation Subject Update Conclusion (support details)
Thiết kế cơ sở dữ liệu ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Relation (bảng quan hệ) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Relation (bảng quan hệ) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Chuyển thực thể sang bảng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Thực thể sang bảng: 1.Single attribute Customer_ID Customer_Address Customer_Name Customer_ID Customer_Name Customer_Address CUSTOMER CUSTOMER
Thực thể sang bảng: 2.Composite attribute Customer_ID Customer_Name CUSTOMER Street City State Zip Customer_Address Customer_ID Customer_Name Street CUSTOMER City State Zip
Thực thể sang bảng: 3.Multivalue attribute  Employee_ID Employee_Name Skills Employee_Address EMPLOYEE Employee_ID Employee_Name EMPLOYEE Employee_ID Employee_Skill EMPLOYEE_SKILL Khóa ngoại Employee_Address
Thực thể sang bảng: 4.Weak-entity  Emp_ID Dept_Name Dept_DOB Dept_Gender “ Weak entity” “ Strong entity” Emp_Name EMPLOYEE DEPENDENT Emp_ID Employee_Name EMPLOYEE Emp_ID Dept_Name Dept_DOB DEPENDENT Dept_Gender Khóa phụ Khóa ngoại
Chuyển quan hệ 2 ngôi 1:N ,[object Object],Customer_ID Customer_Address Customer_Name CUSTOMER Submits Order_ID Order_Date ORDER 1 N
Chuyển quan hệ 2 ngôi 1:N Customer_ID Customer_Name Customer_Address CUSTOMER Order_ID Customer_ID Order_Date ORDER Foreign key
Chuyển quan hệ 2 ngôi 1:N
Chuyển quan hệ 2 ngôi M:N ,[object Object],[object Object],[object Object]
Chuyển quan hệ 2 ngôi M:N Material_ID Standard_Cost Unit_Of_Measure RAW MATERIALS Supplies Vendor_ID Vendor_Name VENDOR 0,N 1,M Vendor_Address Unit_Price
Chuyển quan hệ 2 ngôi M:N Material_ID Standard_Cost Unit_Of_Measure RAW MATERIALS Material_ID Vendor_ID Unit_Price QUOTE Vendor_ID Vendor_Name Vendor_Address VENDOR
Chuyển tập thực thể con trong mối quan hệ ISA ,[object Object],[object Object]
Chuyển quan hệ 2 ngôi 1:1 Optional Mandatory Nurse_ID Date_Of_Birth Name NURSE In_Charge Center_Name Location CARE CENTER Date_Assigned
Chuyển quan hệ 2 ngôi 1:1 Nurse_ID Name Date_Of_Birth NURSE Center_Name Location Nurse_In_Charge CARE CENTER Date_Assigned Foreign key Mandatory 1
Chuyển thực thể quan hệ Customer_ID Customer_Name CUSTOMER Vendor_ID Address VENDOR Shipment_No Amount Date SHIIPMENT
Chuyển thực thể quan hệ Customer_ID Customer_Name CUSTOMER Shipment_No Date SHIPMENT Vendor_ID Address VENDOR Amount Customer_ID Vendor_ID
Ràng buộc toàn vẹn ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Các bước chuẩn hóa bảng quan hệ Bảng có các  thuộc tính đa trị Bỏ thuộc tính đa trị Bảng ở dạng chuẩn 1 (1 st  normal form) Bảng ở dạng chuẩn 2 (2 nd  normal form) Bảng ở dạng chuẩn 3 (3 rd  normal form) Bỏ phụ thuộc hàm từng phần Bỏ phụ thuộc hàm Bắc cầu
Chuẩn 1 (First Normal Form) ,[object Object],[object Object],1 st -NF relation
Chuẩn 2 (Second Normal Form) ,[object Object],[object Object],[object Object],DateCompleted  phụ thuộc hàm hoàn toàn vào ( EmpID, CourseTitle ) Name, DeptName, Salary  chỉ phụ thuộc vào ( Emp_ID ) EmpID CourseTitle Name DeptName Salary DateCompleted NOT 2 nd  NF !!
Biến đổi thành chuẩn 2 EmpID Name DeptName Salary (2 nd  NF) EmpID CourseTitle DateCompleted (2nd NF) 2. Các thuộc tính phụ thuộc hoàn toàn vào khóa chính kết hợp với khóa chính để tạo thành 1 bảng chuẩn 2 1. Các thuộc tính chỉ phụ thuộc vào 1 phần khóa chính là EmpID kết hợp với EmpID để tạo thành 1 bảng chuẩn 2 3. Đặt quan hệ giữa 2 bảng mới
Chuẩn 3 (Third Normal Form) ,[object Object],Cust_ID     Salesperson    Region : phụ thuộc bắc cầu Cust_ID Name Salesperson Region
Biến đổi thành dạng chuẩn 3 Cust_ID    Name, Salesperson Salesperson    Region SPERSON SALES1 (bảng không chứa thuộc tính phụ thuộc bắc cầu ‘Region’) (bảng chứa thuộc tính phụ thuộc bắc cầu ‘Region’ và khóa của nó) Cust_ID Name Salesperson Region Salesperson
Trộn các bảng quan hệ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Trộn các bảng quan hệ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Trộn các bảng quan hệ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Trộn các bảng quan hệ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Nén dữ liệu bằng Lookup Table Street Ref LOOKUP_STREET Plainfield Ave 1001 Cust_No Block_no Street BILLING_ADDRESS 1273 2226 Plainfield Ave 6390 2110 Plainfield Ave City_State NJ NJ Cust_No Block_no Ref 1273 2226 1001 6390 2110 1001 City_State NJ NJ BILLING_ADDRESS Oak 7024 Range: 0 .. 9999 40 bytes 4 bytes
Bài tập ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bài tập ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bài tập ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bài tập ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bài tập ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bài tập Supply Quantity Date PartName SupplierCity Supplier_Postal (1,n) Suppliers Supplier# SupplierName SupplierCity Parts Part# PartName PartPrice (1,n) 4.1 Lượt đồ ERD (1,1) (1,1)
Bài tập ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Quản lý bệnh viện
Quản lý bệnh việnQuản lý bệnh viện
Quản lý bệnh viện
Tam Nguyen
 
Bài giảng Trí Tuệ Nhân Tạo
Bài giảng Trí Tuệ Nhân TạoBài giảng Trí Tuệ Nhân Tạo
Bài giảng Trí Tuệ Nhân Tạo
Dự Nguyễn Quang
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
. .
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kê
Học Huỳnh Bá
 
Giao trinhtoanungdung nguyenhaithanh
Giao trinhtoanungdung nguyenhaithanhGiao trinhtoanungdung nguyenhaithanh
Giao trinhtoanungdung nguyenhaithanh
Petit Garçcon
 
Chuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tánChuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tán
duysu
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.net
Hung Pham
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
Bích Anna
 

Mais procurados (20)

Bài giảng sql server 2008
Bài giảng sql server 2008Bài giảng sql server 2008
Bài giảng sql server 2008
 
Cây nhị phân tìm kiếm
Cây nhị phân tìm kiếmCây nhị phân tìm kiếm
Cây nhị phân tìm kiếm
 
Quản lý bệnh viện
Quản lý bệnh việnQuản lý bệnh viện
Quản lý bệnh viện
 
Bài giảng Trí Tuệ Nhân Tạo
Bài giảng Trí Tuệ Nhân TạoBài giảng Trí Tuệ Nhân Tạo
Bài giảng Trí Tuệ Nhân Tạo
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
 
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệChuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kê
 
Giao trinhtoanungdung nguyenhaithanh
Giao trinhtoanungdung nguyenhaithanhGiao trinhtoanungdung nguyenhaithanh
Giao trinhtoanungdung nguyenhaithanh
 
Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê
 
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
 
Mẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớnMẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớn
 
Chuong II. KTCT.PPT
Chuong II. KTCT.PPTChuong II. KTCT.PPT
Chuong II. KTCT.PPT
 
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Chuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tánChuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tán
 
Automata slide DHBKHCM [S2NUCE.blogspot.com]
Automata slide DHBKHCM  [S2NUCE.blogspot.com]Automata slide DHBKHCM  [S2NUCE.blogspot.com]
Automata slide DHBKHCM [S2NUCE.blogspot.com]
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.net
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfBài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Design
 

Semelhante a Pttkhtttqlslide5

Semelhante a Pttkhtttqlslide5 (8)

C2 1
C2 1C2 1
C2 1
 
Pttkht chuong 4
Pttkht chuong 4Pttkht chuong 4
Pttkht chuong 4
 
Final
FinalFinal
Final
 
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
 
Sách Cơ sở dữ liệu quan hệ & ứng dụng.pdf
Sách Cơ sở dữ liệu quan hệ & ứng dụng.pdfSách Cơ sở dữ liệu quan hệ & ứng dụng.pdf
Sách Cơ sở dữ liệu quan hệ & ứng dụng.pdf
 
Chuong 4 linh
Chuong 4 linhChuong 4 linh
Chuong 4 linh
 
Các mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệuCác mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệu
 
29421864 cosodulieu02
29421864 cosodulieu0229421864 cosodulieu02
29421864 cosodulieu02
 

Pttkhtttqlslide5

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5. Các ký hiệu trong lược đồ ERD Ví dụ: một nhân viên có 1 mã nhân viên dùng để phân biệt. Cơ quan chỉ quan tâm quản lý tên nhân viên, địa chỉ nhà riêng, và các kỹ năng của từng nhân viên. Thực thể nhân viên được diển tả như sau: Nhân viên Emp_ID Emp_Name Emp_Adress Emp_Skill Entity Attribute Key Multivalue attribute Emp_ID EMPLOYEE Emp_Name Emp_Address Emp_Skill
  • 6.
  • 7.
  • 8. Cardinality Mỗi thể hiện của A có đúng 1 thể hiện tương ứng ở B theo quan hệ R1 (cardinality = [1,1]). Mỗi thể hiện của A chỉ có 1 thể hiện tương ứng ở B, hoặc không có thể hiện tương ứng theo quan hệ R2 (cardinality = [0,1]). Mỗi thể hiện của A có ít nhất là 1 và tối đa là N thể hiện tương ứng ở B theo quan hệ R3 (cardinality = [1,N]). Mỗi thể hiện của A có tối đa là N thể hiện tương ứng ở B, hoặc không có thể hiện tương ứng theo quan hệ R4 (cardinality = [0,N]). R1 B A R2 B A R3 B N A R4 B N A
  • 9. Quan hệ bộ đôi EMPLOYEE Has a NAME CARD One to One (1:1) “ Một nhân viên phải có (duy nhất) 1 bảng tên.” PRODUCT LINE Contains PRODUCT One to Many (1:N) “ Một dây chuyền sản phẩm phải chứa 1 hoặc nhiều sản phẩm. Một sản phẩm phải thuộc 1 dây chuyền sản xuất.” STUDENT Registers COURSE Many to Many (M:N) “ Một sinh viên phải đăng ký 1 hoặc nhiều môn học. Một môn học có thể có nhiều sinh viên đăng ký, hoặc không có sinh viên đăng ký”
  • 10. Quan hệ bộ đôi Nhân viên Nơi sinh Thành Phố One to One (1:1) “ Một nhân viên chỉ sinh ra (duy nhất) tại một thành phố.” Thành Phố Nơi sinh Nhân viên One to Many (0:N) “ Tại một thành phố có thể không có ai sinh ra cả và cũng có thể có n người sinh ra.” Nhân viên Hộ khẩu Thành Phố Many to Many (M:N) “ Một nhân viên có hộ khẩu tại một hoặc nhiều thành phố. Tại một thành phố có thể không có hoặc nhiều nhân viên có hộ khẩu.”
  • 11. Cách diễn đạt khác của Bản số Bản số (1,1): Một sinh viên học ít nhất là 1 lớp và nhiều nhất là 1 lớp. Bản số (1,n): Một lớp có ít nhất là 1 sinh viên và nhiều nhất là n sinh viên. Một người phải ở và chỉ ở trong một nhà, khi đó bản số của các tập thực thể NGƯỜI và NHÀ qua mối quan hệ Ở là (1,1)-------(1,n)
  • 12. Quan hệ bộ 3 VENDOR Sell CUSTOMER GOODS “ Một nhà cung cấp có thể bán nhiều mặt hàng cho nhiều khách hàng; khách hàng có thể mua hàng từ nhiều nhà cung cấp khác nhau ”
  • 13. Quan hệ bộ 3 sinh viên A thi một môn học B lần thứ mấy và được bao nhiêu điểm.
  • 14.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20. Bài tập vẽ ERD Bệnh nhân Hồ sơ bệnh án Có (1,1) (1,1) Phòng Thuộc (1,1) (1,n) Tác phẩm Thể loại Thuộc (1,1) (1,n) Dự án Tham gia Nhân viên Nhân viên (1,n) (1,n) Gỉang viên Môn học Dạy (1,n) (1,n) Sinh viên Môn học Thi Điểm,Lần (1,1) (1,n)
  • 21. Bài tập vẽ ERD Bán Quầy hàng Mặt hàng Giá (1,1) (1,n) (1,1) Có (1,1)
  • 22. Bài tập vẽ ERD Hàng hóa được xuất cảng trong các container và mỗi container được định danh bởi số của container, đích đến và kích cở của nó. Đại lý vận chuyển (Shipping Agent) chịu trách nhiệm gom nhóm các container vào một lô hàng và cho lô hàng một số định danh và giá trị của lô. Các con tàu , xác định bởi số của con tàu và quốc gia đăng ký, thực hiện các chuyến hải trình , mỗi chuyến hải trình mang một số lô hàng đi đến đích của chúng. Mỗi chuyến hải trình được cho số hải trình và trọng tải. Hãy vẽ luợc đồ ERD chỉ ra tất cả các thực thể, thuộc tính, và quan hệ. Để vẽ các ERD, chúng ta cần xác định các thực thể trước, sau đó là quan hệ giữa các thực thể, và cuối cùng là các thuộc tính cho thực thể và quan hệ. Các từ gạch dưới là các thực thể, và các động từ in nghiêng là các quan hệ giữa các thực thể. Trong mô tả không nêu rõ cardinality (số quan hệ), do đó số quan hệ có thể được cho bằng cách suy diễn hợp lý.
  • 23. Bài tập vẽ ERD Xuất cảng Hàng hoá Shipping Agent Con tàu No_tau Country_tau Container No_Con Dest_Con Size_Con Lô hàng MS_lohang Value_lohang Chuyến hải trình Gom nhóm Mang Thực hiện (1,1) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) Chứa (1,n)
  • 24. Ví dụ về lược đồ ERD
  • 25. Thiết kế hệ thống Inputs Outputs Transform Mnagement Standards Information processor Computer Based Information System Information System Feedback loop Forms DBMS Reports
  • 26.
  • 27. Tương tác trên form Customer Information Number 1273 Phone 19087541358 Name Contemporary Design 1 Hotdog – Size U 0.5 Item # Product U.Price 2.5 Total 5 Amount Prev Next First Last Search Add item Delete item Update Cancel New Order list Price 2.5 (23 MAY 1998)
  • 28.
  • 29. Tương tác trên report Pine Valley Furniture Detail customer account information Page : 2 of 2 Today : 11-OCT-98 Customer number: 1273 Name: Contemporary Design DATE PURCHASE PAYMENT CURRENT BALANCE 21-JAN-98 (22,000.00) (22,000.00) 21-JAN-98 13,000.00 (9,000.00) 02-MAR-98 (16,000.00) (25,000.00) 02-MAR-98 15,500.00 (9,500.00) 23-MAY-98 5,000.00 (4,500.00) 12-JUN-98 (9,285.00) (13,785.00) 12-JUN-98 3,785.00 (10,000.00) 21-SEP-98 5,371.65 (4,628.35) YTD-SUMARY (47,285.00) 42,656.65 (4,628.35) High light Columns Navigation Subject Update Conclusion (support details)
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34. Thực thể sang bảng: 1.Single attribute Customer_ID Customer_Address Customer_Name Customer_ID Customer_Name Customer_Address CUSTOMER CUSTOMER
  • 35. Thực thể sang bảng: 2.Composite attribute Customer_ID Customer_Name CUSTOMER Street City State Zip Customer_Address Customer_ID Customer_Name Street CUSTOMER City State Zip
  • 36. Thực thể sang bảng: 3.Multivalue attribute Employee_ID Employee_Name Skills Employee_Address EMPLOYEE Employee_ID Employee_Name EMPLOYEE Employee_ID Employee_Skill EMPLOYEE_SKILL Khóa ngoại Employee_Address
  • 37. Thực thể sang bảng: 4.Weak-entity Emp_ID Dept_Name Dept_DOB Dept_Gender “ Weak entity” “ Strong entity” Emp_Name EMPLOYEE DEPENDENT Emp_ID Employee_Name EMPLOYEE Emp_ID Dept_Name Dept_DOB DEPENDENT Dept_Gender Khóa phụ Khóa ngoại
  • 38.
  • 39. Chuyển quan hệ 2 ngôi 1:N Customer_ID Customer_Name Customer_Address CUSTOMER Order_ID Customer_ID Order_Date ORDER Foreign key
  • 40. Chuyển quan hệ 2 ngôi 1:N
  • 41.
  • 42. Chuyển quan hệ 2 ngôi M:N Material_ID Standard_Cost Unit_Of_Measure RAW MATERIALS Supplies Vendor_ID Vendor_Name VENDOR 0,N 1,M Vendor_Address Unit_Price
  • 43. Chuyển quan hệ 2 ngôi M:N Material_ID Standard_Cost Unit_Of_Measure RAW MATERIALS Material_ID Vendor_ID Unit_Price QUOTE Vendor_ID Vendor_Name Vendor_Address VENDOR
  • 44.
  • 45. Chuyển quan hệ 2 ngôi 1:1 Optional Mandatory Nurse_ID Date_Of_Birth Name NURSE In_Charge Center_Name Location CARE CENTER Date_Assigned
  • 46. Chuyển quan hệ 2 ngôi 1:1 Nurse_ID Name Date_Of_Birth NURSE Center_Name Location Nurse_In_Charge CARE CENTER Date_Assigned Foreign key Mandatory 1
  • 47. Chuyển thực thể quan hệ Customer_ID Customer_Name CUSTOMER Vendor_ID Address VENDOR Shipment_No Amount Date SHIIPMENT
  • 48. Chuyển thực thể quan hệ Customer_ID Customer_Name CUSTOMER Shipment_No Date SHIPMENT Vendor_ID Address VENDOR Amount Customer_ID Vendor_ID
  • 49.
  • 50. Các bước chuẩn hóa bảng quan hệ Bảng có các thuộc tính đa trị Bỏ thuộc tính đa trị Bảng ở dạng chuẩn 1 (1 st normal form) Bảng ở dạng chuẩn 2 (2 nd normal form) Bảng ở dạng chuẩn 3 (3 rd normal form) Bỏ phụ thuộc hàm từng phần Bỏ phụ thuộc hàm Bắc cầu
  • 51.
  • 52.
  • 53. Biến đổi thành chuẩn 2 EmpID Name DeptName Salary (2 nd NF) EmpID CourseTitle DateCompleted (2nd NF) 2. Các thuộc tính phụ thuộc hoàn toàn vào khóa chính kết hợp với khóa chính để tạo thành 1 bảng chuẩn 2 1. Các thuộc tính chỉ phụ thuộc vào 1 phần khóa chính là EmpID kết hợp với EmpID để tạo thành 1 bảng chuẩn 2 3. Đặt quan hệ giữa 2 bảng mới
  • 54.
  • 55. Biến đổi thành dạng chuẩn 3 Cust_ID  Name, Salesperson Salesperson  Region SPERSON SALES1 (bảng không chứa thuộc tính phụ thuộc bắc cầu ‘Region’) (bảng chứa thuộc tính phụ thuộc bắc cầu ‘Region’ và khóa của nó) Cust_ID Name Salesperson Region Salesperson
  • 56.
  • 57.
  • 58.
  • 59.
  • 60. Nén dữ liệu bằng Lookup Table Street Ref LOOKUP_STREET Plainfield Ave 1001 Cust_No Block_no Street BILLING_ADDRESS 1273 2226 Plainfield Ave 6390 2110 Plainfield Ave City_State NJ NJ Cust_No Block_no Ref 1273 2226 1001 6390 2110 1001 City_State NJ NJ BILLING_ADDRESS Oak 7024 Range: 0 .. 9999 40 bytes 4 bytes
  • 61.
  • 62.
  • 63.
  • 64.
  • 65.
  • 66. Bài tập Supply Quantity Date PartName SupplierCity Supplier_Postal (1,n) Suppliers Supplier# SupplierName SupplierCity Parts Part# PartName PartPrice (1,n) 4.1 Lượt đồ ERD (1,1) (1,1)
  • 67.