SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 56
Baixar para ler offline
HOÁ HỌC GLUCID
(Carbohydrat)
TS. Trần Huy Thịnh
Dept. of Biochemistry, HMU
Trường Đại học Y Hà Nội
Hanoi Medical University
Mục tiêu
  Trình bày được định nghĩa, phân loại, danh pháp
monosaccharid
  Trình bày được tính chất khử của monosaccharid
  Trình bày được cấu tạo, tính chất khử và nguồn gốc
của sucrose, lactose và maltose
  Trình bày được nguồn gốc, cấu tạo, vai trò của tinh
bột, glycogen, cellulose
Glucid (Carbohydrat)
  Là các hợp chất hữu cơ có nhiều nhất trong tự nhiên
  Nguồn cung cấp năng lượng chính trong bữa ăn của chúng ta
  Vai trò cấu trúc và bảo vệ của vách tế bào vi khuẩn và thực vật,
mô liên hợp ở động vật
  Bôi trơn các khớp xương, tham gia vào sự nhận biết và kết dính
các tế bào.
  Kết hợp với lipid và protein tạo các chất liên hợp glucid
  Cấu tạo bởi các nguyên tố C, H và O
  Được tổng hợp từ CO2, H2O
  Saccharid, nghĩa là “đường”
  Nhìn chung, công thức tổng quát là (C·H2O)n với n ≥ 3
Phân loại Carbohydrat
  Monosaccharid
  Không thể bị thủy phân thành các carbohydrat nhỏ hơn
  Đường đơn (Simple carbohydrates)
  Carbohydrat phức tạp:
  Oligosaccharid: 2-14 monosaccharid
  Polysaccharid: > 14 monosaccharid: thuần, tạp
1.Monosaccharid
  Khái niệm về monosaccharid
  Là các dẫn xuất aldehyd hoặc ceton của các polyalcol.
(Một C là nhóm carbonyl; các C còn lại gắn với –OH)
  Không phân nhánh có từ 3-8 C
  Chúng không bị thủy phân thành các phần tử nhỏ hơn
  Aldose: Có nhóm aldehyd (carbon 1)
  Cetose: Có nhóm ceton (carbon 2)
CH2OH
Cách gọi tên monosaccharid
  Danh pháp:số carbon +
“ose”.
  triose = 3 carbon
  tetrose = 4 carbon
  pentose = 5 carbon
  hexose = 6 carbon
CH2OH
  Thêm tiếp đầu ngữ aldo- hay ceto- biểu
thị chức khử aldehyd hay ceton.
  Aldohexose
  Cetohexose
  Tên riêng:
  Glucose (Aldohexose)
  Fructose (Cetohexose)
Phân loại 2 monosaccharid sau:
Test nhanh
A B
Công thức hình chiếu Fischer
  Dùng biểu diễn cấu tạo thẳng của carbohydrat
  C oxy hóa cao nhất ở vị trí trên cùng (C1)
  Dùng đường nằm ngang cho các liên kết về phía trước
  Dùng đường thẳng đứng cho các liên kết về phía sau
Đồng phân D và L
  Theo quy ước, L chỉ cấu trúc có nhóm —OH của
C* (Carbon bất đối xứng) cuối cùng về phía tay trái
  D chỉ cấu trúc có nhóm —OH của C* về phía tay phải
L D
D và L Monosaccharid
  Hóa lập thể được xác định bằng C bất đối ở xa nhóm
carbonyl nhất
  Phần lớn monosaccharid tìm thấy trong tự nhiên thuộc
dãy D
D
D L
Test nhanh
  Hãy chỉ ra đồng phân dãy D và L :
Ribose Threose Fructose
Các đồng phân epimer
  Các đường chỉ khác nhau 1 trung tâm dị lập thể
D-Glucose
  Là hexose phổ biến nhất,
còn gọi dextrose
  Có trong hoa quả, si rô và
mật ong
  aldohexose có công thức
phân tử C6H12O6
  Là đường có trong máu
  Đơn vị cấu tạo của nhiều
disaccharid và
polysaccharid
D-Fructose
  Cetohexose C6H12O6
  Khác glucose ở C1 và C2 (vị trí của
nhóm carbonyl)
  Là carbohydrat có vị ngọt nhất (thứ hai
là sucrose)
  Tìm thấy trong nước quả và mật ong
  Sinh ra từ thủy phân sucrose
  Chuyển thành glucose trong cơ thể
D-Galactose
  Aldohexose
  Khác D-glucose ở C4
  Không tìm thấy dạng tự do trong
tự nhiên
  Sinh ra từ lactose, một
disaccharid (trong sữa)
  Vai trò quan trọng trong màng tế
bào hệ thần kinh trung ương
Hãy ghi nhớ!
Ghi nhớ!
Hemiacetal hay hemicetal
(bán acetal hay bán cetal)
  Hemiacetal là gì?Phản ứng giữa nhóm aldehyd hoặc ceton với
alcol tạo bán acetal
  Hemiacetal được tạo thành như thế nào?
  Nếu alcol và carbonyl trong nội phân tử liên kết với nhau sẽ tạo
thành cái gì? Bán acetal nội phân tử.
Cấu tạo vòng của monosaccarid
  Các monosaccarid có từ 5 C trở nên thường có cấu trúc vòng, thường tạo vòng 5- hoặc 6-
cạnh
  Nhóm Hydroxyl ở C5 phản ứng với aldehyd hoặc ceton
  Công thức Haworth biểu diễn cấu trúc vòng
  Được biểu diễn từ công thức hình chiếu Fischer
  C1 ở phía bên tay phải
  Cấu trúc vòng của đồng phân dãy D có nhóm CH2OH cuối cùng ở phía trên mặt phẳng
vòng(C6)
  Nhóm –OH ở bên trái trong công thức thẳng(C3) ở phía trên
  Nhóm –OH ở bên phải trong công thức thẳng (C2, C4) ở phía dưới
Pyranose
  Giống như nhân Pyran
Đồng phân α và β của D-Glucose
Cấu trúc vòng của Fructose
  Là cetohexose, fructose tạo cấu trúc vòng khi nhóm —OH
ở C5 phản ứng với nhóm ceton ở C2
  Tạo vòng 5 cạnh
  furanose: giống nhân furan
α-D-Fructose β-D-Fructose
Pyranose và Furanose
Sự chuyển dạng của
monosaccharid
  Trong dung dịch, các
dạng cấu trúc vòng và
thẳng có thể chuyển đổi
qua lại
  Sự chuyển đổi giữa 2
dạng đồng phân alpha và
beta gọi là Mutarotation.
  Chỉ có một lượng rất nhỏ
saccharid ở dạng mạch
thẳng
1/3 2/3
Tính ổn định của cấu
trúc vòng
  Vòng Pyranose không phải ở dạng
phẳng
  Cấu trúc dạng ghế là ổn định nhất
Viết cấu tạo vòng của α-D-galactose:
Test nhanh
α-D-galactose
Tính chất hóa học của
monosaccarid
  Oxy hóa nhóm aldehyd của aldose
  Tạo acid aldonic
  Khử nhóm carbonyl của aldose hoặc cetose
  Alditol
  Phản ứng giữa nhóm –OH bán acetal với alcol tạo acetal
hoặc cetal
  Glycosid
Oxy hóa Monosaccharid
  Aldose → acid aldonic
Đường khử (Reducing Sugar)
  Tất cả các monosacarid đều có tính khử (bị oxy hóa)
  Thử nghiệm Benedict
  Nhóm Carbonyl bị oxy hóa thành acid carboxylic
  Cu++ bị khử
Khử các monosaccharid
  Sự khử nhóm
carbonyl sinh ra các
polyalcol, hay các
alditol
  D-Glucose bị khử
thành D-glucitol (còn
gọi là sorbitol)
Tính chất hóa học của
monosaccarid
  Sự chuyển dạng lẫn nhau của monosaccarid: glucose,
fructose và mannose có thể chuyển dạng lẫn nhau
trong môi trường kiềm yếu
  Dẫn xuất este: các este phosphat đóng vai trò quan
trọng trong chuyển hóa glucid.
Các Glycosid và liên kết
glycosid
  Khi một monosaccharid dạng vòng phản ứng với một alcol:
  Tạo ra một glycosid (acetal)
  Liên kết được tạo thành là liên kết glycosid (a hoặc b)
β-D-Glucose Methanol Methyl-β-D-glucoside
+ H2O
Disaccharid
  Là oligosaccharid
  Bao gồm 2 monosaccharid
Disaccharid Monosaccharid
  Maltose + H2O Glucose + Glucose
  Lactose + H2O Glucose + Galactose
  Sucrose + H2O Glucose + Fructose
H+
Maltose
  Đường kẹo mạch nha
  Hai phân tử D-glucose
liên kết với nhau bởi liên
kết α-1,4-glycosid
  Sinh ra từ thủy phân tinh
bột
  Có tính khử
Tên gọi của Disaccharid
  Gọi tên đường thứ nhất
  Thêm furano hoặc pyrano
  Liên kết glycosid ở trong ngoặc đơn(# → #)
  Gọi tên đường thứ hai
Lactose và Sucrose
  Lactose
  Đường sữa
  Galactose và glucose
  Liên kết β-1,4-glycosid
  Có tính khử
  Sucrose
  Đường ăn
  Glucose và fructose
  Liên kết α,β-1,2-glycosid
  Không có tính khử
Độ ngọt của các chất có vị
ngọt
  Đường và các chất ngọt nhân
tạo khác nhau về độ ngọt
  Mỗi chất ngọt được so với
sucrose, quy ước giá trị là 100
  Aspartame
  L aspartyl phenylananyl
metyl este.
  Nguy hiểm với bệnh nhân
phenylketonuric
Polysaccharid
  Còn gọi là glycan
  Là carbohydrat phức tạp
  Các monosaccharid liên kết với nhau
bởi liên kết glycosid
  Có thể mạch thẳng hoặc phân nhánh
  Polysaccharid thuần
  Do 1 loại monosaccharid tạo nên
  Polysaccharid tạp
  > 1 loại monosaccharid
  Các chuỗi lặp lại
  Cấu trúc được xác định bằng phương
pháp thủy phân (glycosidase) và NMR
Polysaccharid
1. Thuần
  Cấu trúc:
  Cellulose
  Chitin
  Dự trữ:
  Tinh bột (Amylose và Amylopectin)
  Glycogen
2. Tạp: Glycosaminoglycan
D-Glucose
Cellulose
  Thành tế bào thực vật
  Polyme mạch thẳng
  Có thể tới 15000 gốc Glc
  Liên kết β-1→4 glycosid
  Dạng sợi rất chắc
  Không tan trong nước
  Bị thủy phân bởi cellulase (chậm)
  Có ở động vật ăn cỏ, mối, nấm gỗ
Cấu trúc của Cellulose
  Các chuỗi thẳng song song
  Các liên kết H giữa các
chuỗi
Chitin
  Tương tự cellulose, trừ –OH ở C2 được thay bởi acetamid
  Dẫn xuất osamin
  Polyme của N-acetyl-D-glucosamin
  Rất cứng
  Cấu tạo bộ xương của động vật chân đốt
Tinh bột
  Thành phần chính trong bữa ăn của người
  Nguồn cung cấp năng lượng chính trong nhiều loại thực phẩm
  Cấu tạo gồm amylose (15-25%) và amylopectin (75- 85%)
  Amylose
  Đơn vị cấu tạo là glucose
  Mạch thẳng do liên kết α-1,4 glycosid
  Tạo xoắn trái
  Amylopectin
  Phân nhánh (~ 24- 30 gốc có một nhánh)
  Liên kết α-1,4- tạo mạch thẳng và liên kết α-1,6-glycosid ở chỗ phân
nhánh
Glycogen
  Là dạng tinh bột động vật
  Cấu trúc tương tự amylopectin, nhưng phân nhánh
nhiều hơn, nhánh ngắn hơn
Thủy phân polysaccharid
  Enzyme trong nước bọt và dạ dày (amylase, một
glycosidase) có thể thủy phân liên kết α-1,4 glycosid
trong tinh bột, nhưng không thủy phân được liên kết
β-1,4 glycosid của cellulose
Glycosaminoglycan
(polysacharid tạp)
  Tạo matrix giống như gel bao quanh collagen ở sụn,
gân, xương
  Polysaccharid không phân nhánh
  Độ đàn hồi và độ quánh cao
  Xen kẽ acid uronic và hexosamine
  Thường chứa các nhóm sulfat
Glycosaminoglycan
Summary of Polysaccharides
Mục lục, phần 2
  Các chất liên hợp glucid (Glycoconjugates)
  Glycolipid
  Glycoprotein
 Proteoglycan
 Peptidoglycan
  Xác định cấu trúc của carbohydrat
Các chất liên hợp glucid
(Glycoconjugates)
  Liên kết đồng hóa trị giữa carbohydrat và các sinh phân tử
  Glycoprotein
  Glycolipid
  Chức năng của các oilgosaccharid:
  Cấu trúc
 Ưa nước (protein surface)
 Cấu hình hạn chế
  Tính phản ứng
 Kết gắn bề mặt và ảnh hưởng đến tính phản ứng
  Nhận biết bề mặt
 Đánh dấu các protein
 Giao tiếp giữa các tế bào
Glycolipid
  Lipid cấu trúc màng
  Đầu ưa nước là các
oligosaccharid
  Các vị trí nhận biết
Glycoprotein
  Protein liên kết với carbohydrat
  Microheterogeneity
  Thành phần thay đổi
  Phần glucid có thể chiếm 1-70% hoặc hơn
  Nhiều chức năng khác nhau
  Cấu trúc, vận chuyển, enzym, receptor...
  Chuỗi carbohydrat
  Thường ngắn (oligosaccharid)
  Có thể phân nhánh
  Được tổng hợp bằng các phản ứng enzym
  Liên kết đồng hóa trị với polypeptid
Proteoglycans
  Sự kết hợp của protein với
glycosaminoglycan ở ngoài
tế bào
  Lõi là protein
  Oligosaccharid tạo liên kết
glycosid với O của Ser hay
Thr
Proteoglycan Aggregates
  Bộ khung
  4000-40000 Å
  Đơn phân tử hyalurnoat
  Các Protein
  Có thể tới 100
  Nhiều loại khác nhau
  Oligosaccharides
  N-linked
  O-linked
  Sulfonated
  Highly hydrated
  Anionic
  Extended structure
  Có tính đàn hồi cao
N- and O-linkages
α-glycosidic
bond
β-glycosidic
bond
Peptidoglycan
  Vách tế bào vi khuẩn
  Liên kết đồng hóa trị giữa
polysaccharid và các
chuỗi polypeptid
  D-acid amin chống lại tác
dụng thủy phân của
peptidase
  Lysozyme có thể thoái
hóa vách tế bào
  Penicillin có thể ức chế
tổng hợp

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Phi Phi
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
Do Minh
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
SoM
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
Bongpet
 

Mais procurados (20)

Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
bai giang Dhy ha noi
bai giang Dhy ha noibai giang Dhy ha noi
bai giang Dhy ha noi
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
glucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoaglucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoa
 
Lá Cây
Lá CâyLá Cây
Lá Cây
 
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binhBai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucidHoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Rễ Cây
Rễ CâyRễ Cây
Rễ Cây
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cực
 
Mô Thực Vật
Mô Thực VậtMô Thực Vật
Mô Thực Vật
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Hoa hoc cacbohydrat lai thi thu trang
Hoa hoc cacbohydrat lai thi thu trangHoa hoc cacbohydrat lai thi thu trang
Hoa hoc cacbohydrat lai thi thu trang
 

Semelhante a Hs glucid-y2-ts thinh

Cacbohiđrat
CacbohiđratCacbohiđrat
Cacbohiđrat
Quyen Le
 
Cacbohiđrat
CacbohiđratCacbohiđrat
Cacbohiđrat
Quyen Le
 
Peptit protein
Peptit  proteinPeptit  protein
Peptit protein
No Name
 
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxTIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
QuynNguyn18527
 

Semelhante a Hs glucid-y2-ts thinh (20)

3.HOA HOC GLUCID.pdf
3.HOA HOC GLUCID.pdf3.HOA HOC GLUCID.pdf
3.HOA HOC GLUCID.pdf
 
Phân tích glucis
Phân tích glucisPhân tích glucis
Phân tích glucis
 
Hóa học glucid
Hóa học glucidHóa học glucid
Hóa học glucid
 
Carbohydrat revised
Carbohydrat revisedCarbohydrat revised
Carbohydrat revised
 
Cacbohiđrat
CacbohiđratCacbohiđrat
Cacbohiđrat
 
Cacbohiđrat
CacbohiđratCacbohiđrat
Cacbohiđrat
 
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdfDƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
 
Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12
Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12
Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12
 
Rau trái & biến đổi sinh hóa
Rau trái & biến đổi sinh hóaRau trái & biến đổi sinh hóa
Rau trái & biến đổi sinh hóa
 
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxbài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
 
HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...
HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...
HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...
 
Cacbo
CacboCacbo
Cacbo
 
Peptit protein
Peptit  proteinPeptit  protein
Peptit protein
 
Bai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loi
Bai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loiBai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loi
Bai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loi
 
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxitChuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
 
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxTIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
 
co so hoa hoc cua te bao.docx
co so hoa hoc cua te bao.docxco so hoa hoc cua te bao.docx
co so hoa hoc cua te bao.docx
 
Chuong 2 cacbonhidrat mta
Chuong 2 cacbonhidrat mtaChuong 2 cacbonhidrat mta
Chuong 2 cacbonhidrat mta
 
Bai giang protein ts vu thi thom
Bai giang protein ts vu thi thomBai giang protein ts vu thi thom
Bai giang protein ts vu thi thom
 
Bai giang dien tu - Glucozo
Bai giang dien tu - GlucozoBai giang dien tu - Glucozo
Bai giang dien tu - Glucozo
 

Último

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Último (20)

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 

Hs glucid-y2-ts thinh

  • 1. HOÁ HỌC GLUCID (Carbohydrat) TS. Trần Huy Thịnh Dept. of Biochemistry, HMU Trường Đại học Y Hà Nội Hanoi Medical University
  • 2. Mục tiêu   Trình bày được định nghĩa, phân loại, danh pháp monosaccharid   Trình bày được tính chất khử của monosaccharid   Trình bày được cấu tạo, tính chất khử và nguồn gốc của sucrose, lactose và maltose   Trình bày được nguồn gốc, cấu tạo, vai trò của tinh bột, glycogen, cellulose
  • 3. Glucid (Carbohydrat)   Là các hợp chất hữu cơ có nhiều nhất trong tự nhiên   Nguồn cung cấp năng lượng chính trong bữa ăn của chúng ta   Vai trò cấu trúc và bảo vệ của vách tế bào vi khuẩn và thực vật, mô liên hợp ở động vật   Bôi trơn các khớp xương, tham gia vào sự nhận biết và kết dính các tế bào.   Kết hợp với lipid và protein tạo các chất liên hợp glucid   Cấu tạo bởi các nguyên tố C, H và O   Được tổng hợp từ CO2, H2O   Saccharid, nghĩa là “đường”   Nhìn chung, công thức tổng quát là (C·H2O)n với n ≥ 3
  • 4. Phân loại Carbohydrat   Monosaccharid   Không thể bị thủy phân thành các carbohydrat nhỏ hơn   Đường đơn (Simple carbohydrates)   Carbohydrat phức tạp:   Oligosaccharid: 2-14 monosaccharid   Polysaccharid: > 14 monosaccharid: thuần, tạp
  • 5. 1.Monosaccharid   Khái niệm về monosaccharid   Là các dẫn xuất aldehyd hoặc ceton của các polyalcol. (Một C là nhóm carbonyl; các C còn lại gắn với –OH)   Không phân nhánh có từ 3-8 C   Chúng không bị thủy phân thành các phần tử nhỏ hơn   Aldose: Có nhóm aldehyd (carbon 1)   Cetose: Có nhóm ceton (carbon 2) CH2OH
  • 6. Cách gọi tên monosaccharid   Danh pháp:số carbon + “ose”.   triose = 3 carbon   tetrose = 4 carbon   pentose = 5 carbon   hexose = 6 carbon CH2OH   Thêm tiếp đầu ngữ aldo- hay ceto- biểu thị chức khử aldehyd hay ceton.   Aldohexose   Cetohexose   Tên riêng:   Glucose (Aldohexose)   Fructose (Cetohexose)
  • 7. Phân loại 2 monosaccharid sau: Test nhanh A B
  • 8. Công thức hình chiếu Fischer   Dùng biểu diễn cấu tạo thẳng của carbohydrat   C oxy hóa cao nhất ở vị trí trên cùng (C1)   Dùng đường nằm ngang cho các liên kết về phía trước   Dùng đường thẳng đứng cho các liên kết về phía sau
  • 9. Đồng phân D và L   Theo quy ước, L chỉ cấu trúc có nhóm —OH của C* (Carbon bất đối xứng) cuối cùng về phía tay trái   D chỉ cấu trúc có nhóm —OH của C* về phía tay phải L D
  • 10. D và L Monosaccharid   Hóa lập thể được xác định bằng C bất đối ở xa nhóm carbonyl nhất   Phần lớn monosaccharid tìm thấy trong tự nhiên thuộc dãy D D D L
  • 11. Test nhanh   Hãy chỉ ra đồng phân dãy D và L : Ribose Threose Fructose
  • 12. Các đồng phân epimer   Các đường chỉ khác nhau 1 trung tâm dị lập thể
  • 13. D-Glucose   Là hexose phổ biến nhất, còn gọi dextrose   Có trong hoa quả, si rô và mật ong   aldohexose có công thức phân tử C6H12O6   Là đường có trong máu   Đơn vị cấu tạo của nhiều disaccharid và polysaccharid
  • 14. D-Fructose   Cetohexose C6H12O6   Khác glucose ở C1 và C2 (vị trí của nhóm carbonyl)   Là carbohydrat có vị ngọt nhất (thứ hai là sucrose)   Tìm thấy trong nước quả và mật ong   Sinh ra từ thủy phân sucrose   Chuyển thành glucose trong cơ thể
  • 15. D-Galactose   Aldohexose   Khác D-glucose ở C4   Không tìm thấy dạng tự do trong tự nhiên   Sinh ra từ lactose, một disaccharid (trong sữa)   Vai trò quan trọng trong màng tế bào hệ thần kinh trung ương
  • 18. Hemiacetal hay hemicetal (bán acetal hay bán cetal)   Hemiacetal là gì?Phản ứng giữa nhóm aldehyd hoặc ceton với alcol tạo bán acetal   Hemiacetal được tạo thành như thế nào?   Nếu alcol và carbonyl trong nội phân tử liên kết với nhau sẽ tạo thành cái gì? Bán acetal nội phân tử.
  • 19. Cấu tạo vòng của monosaccarid   Các monosaccarid có từ 5 C trở nên thường có cấu trúc vòng, thường tạo vòng 5- hoặc 6- cạnh   Nhóm Hydroxyl ở C5 phản ứng với aldehyd hoặc ceton   Công thức Haworth biểu diễn cấu trúc vòng   Được biểu diễn từ công thức hình chiếu Fischer   C1 ở phía bên tay phải   Cấu trúc vòng của đồng phân dãy D có nhóm CH2OH cuối cùng ở phía trên mặt phẳng vòng(C6)   Nhóm –OH ở bên trái trong công thức thẳng(C3) ở phía trên   Nhóm –OH ở bên phải trong công thức thẳng (C2, C4) ở phía dưới
  • 21. Đồng phân α và β của D-Glucose
  • 22. Cấu trúc vòng của Fructose   Là cetohexose, fructose tạo cấu trúc vòng khi nhóm —OH ở C5 phản ứng với nhóm ceton ở C2   Tạo vòng 5 cạnh   furanose: giống nhân furan α-D-Fructose β-D-Fructose
  • 24. Sự chuyển dạng của monosaccharid   Trong dung dịch, các dạng cấu trúc vòng và thẳng có thể chuyển đổi qua lại   Sự chuyển đổi giữa 2 dạng đồng phân alpha và beta gọi là Mutarotation.   Chỉ có một lượng rất nhỏ saccharid ở dạng mạch thẳng 1/3 2/3
  • 25. Tính ổn định của cấu trúc vòng   Vòng Pyranose không phải ở dạng phẳng   Cấu trúc dạng ghế là ổn định nhất
  • 26. Viết cấu tạo vòng của α-D-galactose: Test nhanh α-D-galactose
  • 27. Tính chất hóa học của monosaccarid   Oxy hóa nhóm aldehyd của aldose   Tạo acid aldonic   Khử nhóm carbonyl của aldose hoặc cetose   Alditol   Phản ứng giữa nhóm –OH bán acetal với alcol tạo acetal hoặc cetal   Glycosid
  • 28. Oxy hóa Monosaccharid   Aldose → acid aldonic
  • 29. Đường khử (Reducing Sugar)   Tất cả các monosacarid đều có tính khử (bị oxy hóa)   Thử nghiệm Benedict   Nhóm Carbonyl bị oxy hóa thành acid carboxylic   Cu++ bị khử
  • 30. Khử các monosaccharid   Sự khử nhóm carbonyl sinh ra các polyalcol, hay các alditol   D-Glucose bị khử thành D-glucitol (còn gọi là sorbitol)
  • 31. Tính chất hóa học của monosaccarid   Sự chuyển dạng lẫn nhau của monosaccarid: glucose, fructose và mannose có thể chuyển dạng lẫn nhau trong môi trường kiềm yếu   Dẫn xuất este: các este phosphat đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa glucid.
  • 32. Các Glycosid và liên kết glycosid   Khi một monosaccharid dạng vòng phản ứng với một alcol:   Tạo ra một glycosid (acetal)   Liên kết được tạo thành là liên kết glycosid (a hoặc b) β-D-Glucose Methanol Methyl-β-D-glucoside + H2O
  • 33. Disaccharid   Là oligosaccharid   Bao gồm 2 monosaccharid Disaccharid Monosaccharid   Maltose + H2O Glucose + Glucose   Lactose + H2O Glucose + Galactose   Sucrose + H2O Glucose + Fructose H+
  • 34. Maltose   Đường kẹo mạch nha   Hai phân tử D-glucose liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glycosid   Sinh ra từ thủy phân tinh bột   Có tính khử
  • 35. Tên gọi của Disaccharid   Gọi tên đường thứ nhất   Thêm furano hoặc pyrano   Liên kết glycosid ở trong ngoặc đơn(# → #)   Gọi tên đường thứ hai
  • 36. Lactose và Sucrose   Lactose   Đường sữa   Galactose và glucose   Liên kết β-1,4-glycosid   Có tính khử   Sucrose   Đường ăn   Glucose và fructose   Liên kết α,β-1,2-glycosid   Không có tính khử
  • 37. Độ ngọt của các chất có vị ngọt   Đường và các chất ngọt nhân tạo khác nhau về độ ngọt   Mỗi chất ngọt được so với sucrose, quy ước giá trị là 100   Aspartame   L aspartyl phenylananyl metyl este.   Nguy hiểm với bệnh nhân phenylketonuric
  • 38. Polysaccharid   Còn gọi là glycan   Là carbohydrat phức tạp   Các monosaccharid liên kết với nhau bởi liên kết glycosid   Có thể mạch thẳng hoặc phân nhánh   Polysaccharid thuần   Do 1 loại monosaccharid tạo nên   Polysaccharid tạp   > 1 loại monosaccharid   Các chuỗi lặp lại   Cấu trúc được xác định bằng phương pháp thủy phân (glycosidase) và NMR
  • 39. Polysaccharid 1. Thuần   Cấu trúc:   Cellulose   Chitin   Dự trữ:   Tinh bột (Amylose và Amylopectin)   Glycogen 2. Tạp: Glycosaminoglycan D-Glucose
  • 40. Cellulose   Thành tế bào thực vật   Polyme mạch thẳng   Có thể tới 15000 gốc Glc   Liên kết β-1→4 glycosid   Dạng sợi rất chắc   Không tan trong nước   Bị thủy phân bởi cellulase (chậm)   Có ở động vật ăn cỏ, mối, nấm gỗ
  • 41. Cấu trúc của Cellulose   Các chuỗi thẳng song song   Các liên kết H giữa các chuỗi
  • 42. Chitin   Tương tự cellulose, trừ –OH ở C2 được thay bởi acetamid   Dẫn xuất osamin   Polyme của N-acetyl-D-glucosamin   Rất cứng   Cấu tạo bộ xương của động vật chân đốt
  • 43. Tinh bột   Thành phần chính trong bữa ăn của người   Nguồn cung cấp năng lượng chính trong nhiều loại thực phẩm   Cấu tạo gồm amylose (15-25%) và amylopectin (75- 85%)   Amylose   Đơn vị cấu tạo là glucose   Mạch thẳng do liên kết α-1,4 glycosid   Tạo xoắn trái   Amylopectin   Phân nhánh (~ 24- 30 gốc có một nhánh)   Liên kết α-1,4- tạo mạch thẳng và liên kết α-1,6-glycosid ở chỗ phân nhánh
  • 44. Glycogen   Là dạng tinh bột động vật   Cấu trúc tương tự amylopectin, nhưng phân nhánh nhiều hơn, nhánh ngắn hơn
  • 45. Thủy phân polysaccharid   Enzyme trong nước bọt và dạ dày (amylase, một glycosidase) có thể thủy phân liên kết α-1,4 glycosid trong tinh bột, nhưng không thủy phân được liên kết β-1,4 glycosid của cellulose
  • 46. Glycosaminoglycan (polysacharid tạp)   Tạo matrix giống như gel bao quanh collagen ở sụn, gân, xương   Polysaccharid không phân nhánh   Độ đàn hồi và độ quánh cao   Xen kẽ acid uronic và hexosamine   Thường chứa các nhóm sulfat
  • 49. Mục lục, phần 2   Các chất liên hợp glucid (Glycoconjugates)   Glycolipid   Glycoprotein  Proteoglycan  Peptidoglycan   Xác định cấu trúc của carbohydrat
  • 50. Các chất liên hợp glucid (Glycoconjugates)   Liên kết đồng hóa trị giữa carbohydrat và các sinh phân tử   Glycoprotein   Glycolipid   Chức năng của các oilgosaccharid:   Cấu trúc  Ưa nước (protein surface)  Cấu hình hạn chế   Tính phản ứng  Kết gắn bề mặt và ảnh hưởng đến tính phản ứng   Nhận biết bề mặt  Đánh dấu các protein  Giao tiếp giữa các tế bào
  • 51. Glycolipid   Lipid cấu trúc màng   Đầu ưa nước là các oligosaccharid   Các vị trí nhận biết
  • 52. Glycoprotein   Protein liên kết với carbohydrat   Microheterogeneity   Thành phần thay đổi   Phần glucid có thể chiếm 1-70% hoặc hơn   Nhiều chức năng khác nhau   Cấu trúc, vận chuyển, enzym, receptor...   Chuỗi carbohydrat   Thường ngắn (oligosaccharid)   Có thể phân nhánh   Được tổng hợp bằng các phản ứng enzym   Liên kết đồng hóa trị với polypeptid
  • 53. Proteoglycans   Sự kết hợp của protein với glycosaminoglycan ở ngoài tế bào   Lõi là protein   Oligosaccharid tạo liên kết glycosid với O của Ser hay Thr
  • 54. Proteoglycan Aggregates   Bộ khung   4000-40000 Å   Đơn phân tử hyalurnoat   Các Protein   Có thể tới 100   Nhiều loại khác nhau   Oligosaccharides   N-linked   O-linked   Sulfonated   Highly hydrated   Anionic   Extended structure   Có tính đàn hồi cao
  • 56. Peptidoglycan   Vách tế bào vi khuẩn   Liên kết đồng hóa trị giữa polysaccharid và các chuỗi polypeptid   D-acid amin chống lại tác dụng thủy phân của peptidase   Lysozyme có thể thoái hóa vách tế bào   Penicillin có thể ức chế tổng hợp