SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 43
LỚP K53A - SINH
                         HỌC




DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN




 SEMINAR DI TRUYỀN HỌC
NỘ I DUNG CHÍNH

1 Tổ ng quan về Di truyề n ngoài nhân


2 Di truyề n ty thể


3 Di truyề n lạ p thể


4 Hiệ n tượ ng bấ t dụ c đự c ở ngô


5   Ứ ng dụ ng di truyề n ngoài nhân
I. TỔ NG QUAN VỀ DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN




                   1.1. Giớ i thiệ u chung


TỔ NG QUAN         1.2. Nguyên nhân



                   1.3. Đặ c điể m
I. TỔ NG QUAN VỀ DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN
1. Giớ i thiệ u chung
                        -Genome của tế bào nằm
                        chủ yếu trong nhân

                        -Nhân không phai là bao
                                       ̉       ̀
                                    ́        ̣
                        quan duy nhât mang vât
                           ́         ̀        ̉   ̣
                        chât di truyên. Ty thê, lap
                        thê…cung có hệ gene cua
                           ̉  ̃                 ̉
                                ̀
                        riêng minh

                             ́    ̣         ̀
                         Khai niêm Di truyên
                            ̀
                        ngoai nhân
I. TỔ NG QUAN VỀ DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN
2. Nguyên nhân
                   -Trong sự thụ phân ở thực vât bâc
                                      ́            ̣   ̣
                   cao, môt tế bao trứng kich thước lớn
                          ̣       ̀          ́
                   chứa nhiêu tế bao chât phôi hợp với
                             ̀       ̀    ́    ́
                   nhân môt hat phân không có tế bao
                          ̣   ̣    ́                 ̀
                   chât bao quanh. Do đó hợp tử nhân
                      ́                               ̣
                   hâu hêt tế bao chât từ tế bao trứng
                     ̀   ́       ̀    ́           ̀
I. TỔ NG QUAN VỀ DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN
   2. Nguyên nhân



-Ở đông vât, câu tao tinh trung tiêu
      ̣    ̣    ́   ̣         ̀
giam để dễ di chuyên. Chỉ có phân
   ̉                 ̉              ̀
đâu chứa chủ yêu là bộ nhân được
  ̀              ́
bơm vao TB trưng. Vì vây tế bao
      ̀                 ̣       ̀
chât cua hợp tư chủ yêu lây tư tế
   ́   ̉               ́   ́
bao trưng, hiếm khi là tư tinh
  ̀
   ̀     ́   ̣    ̉         ̀     ̀
trung. Cac đăc điêm di truyên ngoai
nhân cua mẹ được truyên cho tế
       ̉               ̀
  ̀
bao con
I. TỔ NG QUAN VỀ DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN
3. Đặ c điể m
    Di truyề n trong nhân         Di truyề n ngoài nhân
    NST phân bố vào TB            Cơ quan tư phân chia
   con như nhau                   ngẫ u nhiên
    NST cố đị nh đặ c trư ng      Cơ quan tư không cố
   cho loài                       đị nh và số lượ ng lớ n
   Nế u bị hỏ ng thì không        Nế u bị hỏ ng có thể
   thể thay thế                   thay thế bằ ng cách sinh
       .                          sả n tư các cơ quan tư
                                  khác
    Vậ t chấ t di truyề n củ a
   mẹ và củ a bố có vai trò        Vậ t chấ t DT trong TBC
   ngang nhau                     do mẹ quy đị nh
II. DI TRUYỀ N TY THỂ



I    Khái niệm ty thể


II   Vật chất di truyền trong ty thể
II. DI TRUYỀ N TY THỂ
  1. Khái niệ m ty thể

 Là bào quan có mặt trong hầu hết

các tế bào hô hấp hiếu khí
Dạng sợi hoặc hạt (hình ảnh)
Chưc năng:
        Hô hấp tế bào (hình Krebs)
        Tổng hợp, dự trữ protein,

        lipid, ion kim loại, chất màu…
Đặc biệt:Ty thể chưa vật chất di

truyền là DNA, có ribosome, RNA để
tự tổng hợp vật chất di truyền
II. DI TRUYỀ N TY THỂ
2. Vậ t chấ t di truyề n ty thể


                                  mtDNA




         Ty thể                    RNA



                                  Protein
mtDNA


         mtDNA là sợi xoắn kép, có cấu

        trúc vòng, dài khoảng 5μm hoặc
        có thể tồn tại ở dạng mạch thẳng.

         mtDNA chiếm tư 15% DNA

        của tế bào
         Kích thước mtDNA khác nhau

        đặc trưng cho tưng loài
mtDNA


mtDNA của động vật có xương sống gồm

các gen không có intron và hầu như không
có khoảng trống giữa các gen
mtDNA của thực vật có kích thước lớn và

đa dạng nhất. Các gen có thể phân bố ở vị
trí khác nhau mặc dù có cùng chưc năng
mtDNA tự tái bản theo kiểu bán bảo thủ

nhờ hệ DNA pol có trong chất nền ty thể và
xảy ra ở Interphase của chu kì tế bào
mtDNA có dạng vòng và không liên kết

với histon giống với DNA vi khuẩn
mtDNA

Phân biệ t DNA trong nhân và DNA trong ty
thể
RNA



                     Ribosome ty thể có kích thước
        rRNA
                     bé (khoảng 60S=45S+35S) 
                     gần giống Ribosome vi khuẩn
mtRNA   tRNA
                     Trong chất nền ty thể chưa

                     đày đủ tRNA cần cho tổng hợp
        mRNA
                     protein của ty thể
                     Các mRNA được phiên mã

                     nhờ RNA pol tư khuôn của
                     mtDNA
RNA




(Hình bảng mã DT ty thể của Xoan)
Protein




                                       (Hình ty thể tổng hợp protein của Xoan)
Ty thể tự tổng hợp protein

cho riêng mình

Ty thể không tự tổng hợp tất

cả protein của ty thể vì nó chỉ
chưa gen mã hóa cho khoảng
5000aa

Hầu hết được tổng hợp tư

mạng lưới nội chất hạt theo
mã của các gen trong NST và
được vận chuyển vào ty thể
Protein
1. Phân biệ t dị ch mã gen ty thể và gen nhân

    Dị ch mã gen nhân        Dị ch mã gen ty thể


   Không bị ư c chế bở i     Bị ư c chế bở i
  chloramphenicol            chloramphenicol
  Bị ư c chế mạ nh bở i      Không bị ư c chế
  cycloheximid               bở i cycloheximid
III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ



   3.1       3.2        3.3



             Vậ t     Cơ chế
Khái       chấ t di   di
niệ m      truyề n    truyề n
lạ p thể   lạ p thể   lạ p thể
III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ
    I   Khái niệm lạp thể
Lạp thể (plastid) là một bào quan quan trọng trong tế bào

thực vật, là nơi tổng hợp và dự trữ các hợp chất quan trọng
với tế bào
III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ
I   Khái niệm lạp thể


                         LẠP THỂ




  LỤC LẠP                SẮC LẠP           VÔ SẮC LẠP
(Chloroplast)          (Chromoplast)       (Leucoplast)
III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ
Thuyế t nộ i cộ ng sinh(endosymbiotic theory)
III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ
II   Vật chất di truyền lạp thể

                     Phân tử DNA dạng vòng,

                     kích thước trung bình
                     Số lượng lạp thể khác nhau

                     giữa các loài khác nhau và
                     ngay cả giữa các mô của một
                     loài
                     Đặc điểm nổi bật: chứa

                     nhiều vùng lặp lại và có nhiều
                     bản sao của các gen
III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ
III Cơ chế di truyền gen lạp thể


                        Ở phần lớn các loài,

                        có sự di truyền theo
                        dòng mẹ
                        VD: hiện tượng di

                        truyền lá đốm ở cây
                        Mirabilis jalapa (Correns,
                        1908), ở Pelargonium
                        zonale (E.Bauner, 1909)
III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ
IV. BÂT DUC ĐỰC TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ
      ́   ̣           ̀    ́




      1) Giới thiệu chung


      2) Hiện tượng bất dục đực tế bào chất ở ngô


      3) Ý nghĩa, ưng dụng
IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ
      ́   ̣           ̀    ́
    1) Giới thiệu chung

                           Hiện tượng bất dục đực:
                            Ở thực vật
                           o Không hình thành
 Hình cây ngô (hoặc lúa)      phấn hoa hoặc phấn hoa
                              không có khả năng thụ tinh.
                            Các loại bất dục đực
                           • Bất dục đực hạt phấn
                           • Bất dục đực do cấu trúc
                           • Bất dục đực do chức năng.
                            Phát hiện ở nhiều thực vật
                              (ngô, hành, củ cải, đay…)
IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ
      ́   ̣           ̀    ́
    1) Giới thiệu chung




 Đăc điêm cây bât duc đực tế bao chât (CMS=
    ̣    ̉       ́   ̣            ̀    ́
  Cytoplasmic Male Sterility) so với cây binh thường:
                                            ̀
• Giai đoan nay mâm, sinh trưởng manh
          ̣   ̉   ̀                 ̣
• Giai đoan trưởng thanh phat triên kem hơn
          ̣            ̀     ́     ̉   ́
• Giai đoan hinh thanh hat phân, nhiêu biên cố hat
          ̣   ̀     ̀    ̣    ́      ̀    ́        ̣
     ́   ́   ̣
  phân bât duc.
IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ
      ́   ̣           ̀    ́
   2) Hiện tượng bất dục đực tế bào chất ở ngô
IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ
      ́   ̣           ̀    ́
     2) Hiện tượng bất dục đực tế bào chất ở ngô


 Khả năng thụ phấn  Gene nhân gây ảnh
  của hạt phấn do gen hưởng đến tác dụng của
  ty thể quy định.
                         tế bào chất bất dục.
 Liên quan đến đột
                           Gene Rf phục hồi
  biến tại hai plasmid
  dạng thẳng S1 và S2     tính hữu dục
  của ty thể.            Alen rf  không phục
 Quy ước:                  hồi
  Gene S bất dục
  Gene N hữu dục
IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ
      ́   ̣           ̀    ́
      2) Hiện tượng bất dục đực tế bào chất ở ngô


STT     KIỂU GENE         KIỂU GENE       KIỂU HÌNH
             NHÂN            TY THỂ

 1            rfrf               S            Bất dục

 2            rfrf               N           Hữu dục

 3            Rf-                N           Hữu dục

 4            Rf-                S           Hữu dục
IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ
      ́   ̣           ̀    ́
    3) Ý nghĩa, ưng dụng


                           • Đơn gian hoa lai tao
                                    ̉   ́       ̣
                             giam giá thanh hat lai
                                ̉         ̀    ̣

                           • Cho phep thư khả năng
                                    ́
                             hữu thụ
                              tổ hợp ưu thế lai

                                      ̉   ́  ̀    ̉
                           • Cây canh keo dai tuôi
                             thọ cua hoa
                                    ̉

                           • Cây lây thân, củ tâp
                                   ́              ̣
                             trung dinh dương nuôi
                             thân cu.̉
MỘ T SỐ PHÉP LAI
KIỂU GENE     KIỂU GENE CÂY       KIẾU GEN CON LAI       KIỂU HÌNH CON LAI
 CÂY MẸ              BỐ


SRfrf (hữu    SRfrf (hữu dục)   1SRfRf: 2SRfrf: 1Srfrf 3 hữu dục: 1 bất dục
  dục)


 Srfrf (bất   Nrfrf (hữu dục)       100% Srtrt            100% bất dục
   dục)


 Srtrt (bất   NRfRf (hữu dục)      100%SRfrf               100% (hữu dục)
   dục)


 Srfrf (bất   SRfRf (hữu dục)       100%SRfrf              100% (hữu dục)
   dục)
TẠ O CON LAI F1 BA DÒNG

               ̀             ̀    ́   ̣
           • Dong A Srfrf- dong bât duc
             đực tế bao chât
                       ̀    ́

           • Dong B- Nrfrf- dong duy trì
               ̀              ̀
             bât duc đực
               ́   ̣

               ̀
           • Dong    R-    NRfRf,   SRfRf-
             dong phuc hôi hữu duc
               ̀     ̣   ̀       ̣

           F1: SRfrf- con lai hữu duc
                                     ̣
IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ
      ́   ̣           ̀    ́
       3) Ý nghĩa, ưng dụng

   Khó khăn
  CMS bị biên đông     ́         ̣        Con lai (phôi hợp                  ́
                   ́
   do tac dung ngoai   ̣             ̣       dong phuc hôi với
                                                    ̀                 ̣           ̀
   canh̉                                     dong CMS có nên di
                                                      ̀                             ̀
  Dong CMS mưc đa
               ̀                             truyên kem, sư dung
                                                        ̀           ́                   ̣
           ̣
   dang di truyên            ̀               dang mẹ đông TBC
                                                  ̣                       ̀
         ́
   kem không nhiêu                    ̀                    ̣
                                             liên tuc) chông chiu          ́               ̣
   dong ưu thế
             ̀                                  ́             ́
                                             kem tac nhân sinh hoc                            ̣
                                             sâu bênh hai ̣             ̣
     ̀
  Tim dong phuc hôi ̀           ̣       ̀
   không dễ                                Quy trinh san xuât ̀             ̉                 ́
  Dong CMS kem ưu
                 ̀             ́             con lai F1 ba dong                           ̀
   thế ở giai đoan sau    ̣                 phưc tap, giá thanh ̣                   ̀
                                             cao
IV. Ứ NG DỤ NG

1. Hiệu ưng dòng mẹ



2. Ứng dụng di truyền lạp thể



3. Ứng dụng di truyền ty thể




4. Công nghệ sinh học
IV. Ứ NG DỤ NG

1. Hiệu ưng dòng mẹ



 Là kiể u di truyề n mà kiể u hình củ a cá
thể không do kiể u gen củ a chính nó quy
đị nh mà đượ c quy đị nh bở i kiể u gen củ a
mẹ .
Đượ c chư ng minh nhờ phươ ng pháp lai
thuậ n nghị ch
Phân biệ t vớ i di truyề n tế bào chấ t
IV. Ứ NG DỤ NG




          Kiểu di truyền
          chiều xoắn vỏ ốc
          của loài ốc nước
          ngọt Limnaea peregra
IV. Ứ NG DỤ NG

2. Ứng dụng di truyền lạp thể


                     Sự phân phố i
                    ngẫ u nhiên và không
                    đề u củ a 2 loạ i lạ p
                    thể bình thườ ng và
                    lạ p thể độ t biế n
                    mấ t sắ c tố xanh, qua
                    các lầ n phân sinh
                    tạ o hiệ n tượ ng lá có
                    đố m trắ ng
IV. Ứ NG DỤ NG

 2. Ứng dụng di truyền lạp thể


Chỉ có ý nghĩa đố i vớ i cá thể :
   Các cá thể đồ ng gen bào chấ t  lá
   trắ ng  không thể quang hợ p 
   chế t
   Các cá thể dị gen bào chấ t  đố m
   khả m  quang hợ p kém  sư c số ng
   yế u
Dễ gây nhầ m lẫ n trong phân loạ i
IV. Ứ NG DỤ NG

3. Ứng dụng di truyền ty thể


                         Các gen trên ty thể
                         có ý nghĩa trong
                         nghiên cư u tiế n hóa,
                         xác đị nh quan hệ
                         huyế t thố ng
                         Các độ t biế n trên
                         ty thể dẫ n đế n các
                         bệ nh nguy hiể m như
                         MERRF, LHON…
IV. Ứ NG DỤ NG
4. Công nghệ sinh học




                   Sư dụ ng plasmid củ a
                  vi khuẩ n

                  Ứ ng dụ ng trong công
                  nghệ DNA tái tổ hợ p
IV. Ứ NG DỤ NG
ĐỘT PHÁ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC:

              Ngày 17.1, Lầ n đầ u tiên
              các chuyên gia ở ĐH
              Newcastle, Anh (NU) đã
              tạ o thành công mộ t sả n
              phẩ m phôi lai giữ a ngườ i
              và độ ng vậ t, bằ ng cách
              tiêm AND lấ y tư các tế
              bào da ngườ i vào trong
              trư ng củ a bò đã lấ y hế t
              các vậ t liệ u di truyề n,
              sau đó đượ c nuôi trồ ng 3
              ngày trong phòng thí
              nghiệ m.
Di truyen ngoai nhan

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Thực vật học
Thực vật họcThực vật học
Thực vật học
lovestory_s9
 
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
Tài liệu sinh học
 
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copyPhân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
quytranle
 

Mais procurados (20)

Gene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcrGene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcr
 
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuongGiao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bào
 
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Thực vật học
Thực vật họcThực vật học
Thực vật học
 
Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook byt
 
Dth vi khuan
Dth vi khuanDth vi khuan
Dth vi khuan
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
 
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vatChuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
 
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
Giáo trình Di truyền học tế bào - PGS.TS Nguyễn Như Hiền
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
Khangnguyen
KhangnguyenKhangnguyen
Khangnguyen
 
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copyPhân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
 
Vi nấm y học
Vi nấm y họcVi nấm y học
Vi nấm y học
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
Lá Cây
Lá CâyLá Cây
Lá Cây
 
Tai lieu thuc vat
Tai lieu thuc vatTai lieu thuc vat
Tai lieu thuc vat
 

Semelhante a Di truyen ngoai nhan

2. Triết học MBA (LS triết học Ấn Độ)
2. Triết học MBA (LS triết học Ấn Độ)2. Triết học MBA (LS triết học Ấn Độ)
2. Triết học MBA (LS triết học Ấn Độ)
Hưng, Đinh Duy
 
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hocChuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Linh Xinh Xinh
 
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac theS12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
kienhuyen
 

Semelhante a Di truyen ngoai nhan (20)

Di truyền học động vật - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Văn Thiện.pdf
Di truyền học động vật - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Văn Thiện.pdfDi truyền học động vật - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Văn Thiện.pdf
Di truyền học động vật - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Văn Thiện.pdf
 
Bài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bàoBài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bào
 
Tế Bào Thực Vật
Tế Bào Thực VậtTế Bào Thực Vật
Tế Bào Thực Vật
 
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdfGiáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
 
Đề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docxĐề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docx
 
Bài thực hành sinh
Bài thực hành sinhBài thực hành sinh
Bài thực hành sinh
 
2. Triết học MBA (LS triết học Ấn Độ)
2. Triết học MBA (LS triết học Ấn Độ)2. Triết học MBA (LS triết học Ấn Độ)
2. Triết học MBA (LS triết học Ấn Độ)
 
15. b41.sinh sản vt ở tv
15. b41.sinh sản vt ở tv15. b41.sinh sản vt ở tv
15. b41.sinh sản vt ở tv
 
DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdfDI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
 
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóaBai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóa
 
Full bai 30+31+32+33
Full bai 30+31+32+33Full bai 30+31+32+33
Full bai 30+31+32+33
 
Bai 49 sh9
Bai 49 sh9Bai 49 sh9
Bai 49 sh9
 
Làm việc nhóm để sáng tạo
Làm việc nhóm để sáng tạoLàm việc nhóm để sáng tạo
Làm việc nhóm để sáng tạo
 
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hocChuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
 
Chuong Ii
Chuong IiChuong Ii
Chuong Ii
 
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac theS12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
 
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dauSHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
 
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoNhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
 
Ôn Tập Sinh Học Kì I
Ôn Tập Sinh Học Kì IÔn Tập Sinh Học Kì I
Ôn Tập Sinh Học Kì I
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 

Di truyen ngoai nhan

  • 1. LỚP K53A - SINH HỌC DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN SEMINAR DI TRUYỀN HỌC
  • 2. NỘ I DUNG CHÍNH 1 Tổ ng quan về Di truyề n ngoài nhân 2 Di truyề n ty thể 3 Di truyề n lạ p thể 4 Hiệ n tượ ng bấ t dụ c đự c ở ngô 5 Ứ ng dụ ng di truyề n ngoài nhân
  • 3. I. TỔ NG QUAN VỀ DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN 1.1. Giớ i thiệ u chung TỔ NG QUAN 1.2. Nguyên nhân 1.3. Đặ c điể m
  • 4. I. TỔ NG QUAN VỀ DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN 1. Giớ i thiệ u chung -Genome của tế bào nằm chủ yếu trong nhân -Nhân không phai là bao ̉ ̀ ́ ̣ quan duy nhât mang vât ́ ̀ ̉ ̣ chât di truyên. Ty thê, lap thê…cung có hệ gene cua ̉ ̃ ̉ ̀ riêng minh ́ ̣ ̀  Khai niêm Di truyên ̀ ngoai nhân
  • 5. I. TỔ NG QUAN VỀ DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN 2. Nguyên nhân -Trong sự thụ phân ở thực vât bâc ́ ̣ ̣ cao, môt tế bao trứng kich thước lớn ̣ ̀ ́ chứa nhiêu tế bao chât phôi hợp với ̀ ̀ ́ ́ nhân môt hat phân không có tế bao ̣ ̣ ́ ̀ chât bao quanh. Do đó hợp tử nhân ́ ̣ hâu hêt tế bao chât từ tế bao trứng ̀ ́ ̀ ́ ̀
  • 6. I. TỔ NG QUAN VỀ DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN 2. Nguyên nhân -Ở đông vât, câu tao tinh trung tiêu ̣ ̣ ́ ̣ ̀ giam để dễ di chuyên. Chỉ có phân ̉ ̉ ̀ đâu chứa chủ yêu là bộ nhân được ̀ ́ bơm vao TB trưng. Vì vây tế bao ̀ ̣ ̀ chât cua hợp tư chủ yêu lây tư tế ́ ̉ ́ ́ bao trưng, hiếm khi là tư tinh ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ trung. Cac đăc điêm di truyên ngoai nhân cua mẹ được truyên cho tế ̉ ̀ ̀ bao con
  • 7. I. TỔ NG QUAN VỀ DI TRUYỀ N NGOÀI NHÂN 3. Đặ c điể m Di truyề n trong nhân Di truyề n ngoài nhân  NST phân bố vào TB  Cơ quan tư phân chia con như nhau ngẫ u nhiên  NST cố đị nh đặ c trư ng  Cơ quan tư không cố cho loài đị nh và số lượ ng lớ n Nế u bị hỏ ng thì không  Nế u bị hỏ ng có thể thể thay thế thay thế bằ ng cách sinh . sả n tư các cơ quan tư khác  Vậ t chấ t di truyề n củ a mẹ và củ a bố có vai trò  Vậ t chấ t DT trong TBC ngang nhau do mẹ quy đị nh
  • 8. II. DI TRUYỀ N TY THỂ I Khái niệm ty thể II Vật chất di truyền trong ty thể
  • 9. II. DI TRUYỀ N TY THỂ 1. Khái niệ m ty thể  Là bào quan có mặt trong hầu hết các tế bào hô hấp hiếu khí Dạng sợi hoặc hạt (hình ảnh) Chưc năng: Hô hấp tế bào (hình Krebs) Tổng hợp, dự trữ protein, lipid, ion kim loại, chất màu… Đặc biệt:Ty thể chưa vật chất di truyền là DNA, có ribosome, RNA để tự tổng hợp vật chất di truyền
  • 10. II. DI TRUYỀ N TY THỂ 2. Vậ t chấ t di truyề n ty thể mtDNA Ty thể RNA Protein
  • 11. mtDNA  mtDNA là sợi xoắn kép, có cấu trúc vòng, dài khoảng 5μm hoặc có thể tồn tại ở dạng mạch thẳng.  mtDNA chiếm tư 15% DNA của tế bào  Kích thước mtDNA khác nhau đặc trưng cho tưng loài
  • 12. mtDNA mtDNA của động vật có xương sống gồm các gen không có intron và hầu như không có khoảng trống giữa các gen mtDNA của thực vật có kích thước lớn và đa dạng nhất. Các gen có thể phân bố ở vị trí khác nhau mặc dù có cùng chưc năng mtDNA tự tái bản theo kiểu bán bảo thủ nhờ hệ DNA pol có trong chất nền ty thể và xảy ra ở Interphase của chu kì tế bào mtDNA có dạng vòng và không liên kết với histon giống với DNA vi khuẩn
  • 13. mtDNA Phân biệ t DNA trong nhân và DNA trong ty thể
  • 14. RNA Ribosome ty thể có kích thước rRNA bé (khoảng 60S=45S+35S)  gần giống Ribosome vi khuẩn mtRNA tRNA Trong chất nền ty thể chưa đày đủ tRNA cần cho tổng hợp mRNA protein của ty thể Các mRNA được phiên mã nhờ RNA pol tư khuôn của mtDNA
  • 15. RNA (Hình bảng mã DT ty thể của Xoan)
  • 16. Protein (Hình ty thể tổng hợp protein của Xoan) Ty thể tự tổng hợp protein cho riêng mình Ty thể không tự tổng hợp tất cả protein của ty thể vì nó chỉ chưa gen mã hóa cho khoảng 5000aa Hầu hết được tổng hợp tư mạng lưới nội chất hạt theo mã của các gen trong NST và được vận chuyển vào ty thể
  • 17. Protein 1. Phân biệ t dị ch mã gen ty thể và gen nhân Dị ch mã gen nhân Dị ch mã gen ty thể  Không bị ư c chế bở i  Bị ư c chế bở i chloramphenicol chloramphenicol Bị ư c chế mạ nh bở i  Không bị ư c chế cycloheximid bở i cycloheximid
  • 18. III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ 3.1 3.2 3.3 Vậ t Cơ chế Khái chấ t di di niệ m truyề n truyề n lạ p thể lạ p thể lạ p thể
  • 19. III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ I Khái niệm lạp thể Lạp thể (plastid) là một bào quan quan trọng trong tế bào thực vật, là nơi tổng hợp và dự trữ các hợp chất quan trọng với tế bào
  • 20. III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ I Khái niệm lạp thể LẠP THỂ LỤC LẠP SẮC LẠP VÔ SẮC LẠP (Chloroplast) (Chromoplast) (Leucoplast)
  • 21. III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ Thuyế t nộ i cộ ng sinh(endosymbiotic theory)
  • 22. III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ II Vật chất di truyền lạp thể Phân tử DNA dạng vòng, kích thước trung bình Số lượng lạp thể khác nhau giữa các loài khác nhau và ngay cả giữa các mô của một loài Đặc điểm nổi bật: chứa nhiều vùng lặp lại và có nhiều bản sao của các gen
  • 23. III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ III Cơ chế di truyền gen lạp thể Ở phần lớn các loài, có sự di truyền theo dòng mẹ VD: hiện tượng di truyền lá đốm ở cây Mirabilis jalapa (Correns, 1908), ở Pelargonium zonale (E.Bauner, 1909)
  • 24. III. DI TRUYỀ N LẠ P THỂ
  • 25. IV. BÂT DUC ĐỰC TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ ́ ̣ ̀ ́ 1) Giới thiệu chung 2) Hiện tượng bất dục đực tế bào chất ở ngô 3) Ý nghĩa, ưng dụng
  • 26. IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ ́ ̣ ̀ ́ 1) Giới thiệu chung Hiện tượng bất dục đực:  Ở thực vật o Không hình thành Hình cây ngô (hoặc lúa) phấn hoa hoặc phấn hoa không có khả năng thụ tinh.  Các loại bất dục đực • Bất dục đực hạt phấn • Bất dục đực do cấu trúc • Bất dục đực do chức năng.  Phát hiện ở nhiều thực vật (ngô, hành, củ cải, đay…)
  • 27. IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ ́ ̣ ̀ ́ 1) Giới thiệu chung  Đăc điêm cây bât duc đực tế bao chât (CMS= ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́ Cytoplasmic Male Sterility) so với cây binh thường: ̀ • Giai đoan nay mâm, sinh trưởng manh ̣ ̉ ̀ ̣ • Giai đoan trưởng thanh phat triên kem hơn ̣ ̀ ́ ̉ ́ • Giai đoan hinh thanh hat phân, nhiêu biên cố hat ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ phân bât duc.
  • 28. IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ ́ ̣ ̀ ́ 2) Hiện tượng bất dục đực tế bào chất ở ngô
  • 29. IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ ́ ̣ ̀ ́ 2) Hiện tượng bất dục đực tế bào chất ở ngô  Khả năng thụ phấn  Gene nhân gây ảnh của hạt phấn do gen hưởng đến tác dụng của ty thể quy định. tế bào chất bất dục.  Liên quan đến đột  Gene Rf phục hồi biến tại hai plasmid dạng thẳng S1 và S2 tính hữu dục của ty thể.  Alen rf  không phục  Quy ước: hồi Gene S bất dục Gene N hữu dục
  • 30. IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ ́ ̣ ̀ ́ 2) Hiện tượng bất dục đực tế bào chất ở ngô STT KIỂU GENE KIỂU GENE KIỂU HÌNH NHÂN TY THỂ 1 rfrf S Bất dục 2 rfrf N Hữu dục 3 Rf- N Hữu dục 4 Rf- S Hữu dục
  • 31. IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ ́ ̣ ̀ ́ 3) Ý nghĩa, ưng dụng • Đơn gian hoa lai tao ̉ ́ ̣ giam giá thanh hat lai ̉ ̀ ̣ • Cho phep thư khả năng ́ hữu thụ  tổ hợp ưu thế lai ̉ ́ ̀ ̉ • Cây canh keo dai tuôi thọ cua hoa ̉ • Cây lây thân, củ tâp ́ ̣ trung dinh dương nuôi thân cu.̉
  • 32. MỘ T SỐ PHÉP LAI KIỂU GENE KIỂU GENE CÂY KIẾU GEN CON LAI KIỂU HÌNH CON LAI CÂY MẸ BỐ SRfrf (hữu SRfrf (hữu dục) 1SRfRf: 2SRfrf: 1Srfrf 3 hữu dục: 1 bất dục dục) Srfrf (bất Nrfrf (hữu dục) 100% Srtrt 100% bất dục dục) Srtrt (bất NRfRf (hữu dục) 100%SRfrf 100% (hữu dục) dục) Srfrf (bất SRfRf (hữu dục) 100%SRfrf 100% (hữu dục) dục)
  • 33. TẠ O CON LAI F1 BA DÒNG ̀ ̀ ́ ̣ • Dong A Srfrf- dong bât duc đực tế bao chât ̀ ́ • Dong B- Nrfrf- dong duy trì ̀ ̀ bât duc đực ́ ̣ ̀ • Dong R- NRfRf, SRfRf- dong phuc hôi hữu duc ̀ ̣ ̀ ̣ F1: SRfrf- con lai hữu duc ̣
  • 34. IV. BÂT DUC ĐƯ C TẾ BAO CHÂT Ơ NGÔ ́ ̣ ̀ ́ 3) Ý nghĩa, ưng dụng  Khó khăn  CMS bị biên đông ́ ̣  Con lai (phôi hợp ́ ́ do tac dung ngoai ̣ ̣ dong phuc hôi với ̀ ̣ ̀ canh̉ dong CMS có nên di ̀ ̀  Dong CMS mưc đa ̀ truyên kem, sư dung ̀ ́ ̣ ̣ dang di truyên ̀ dang mẹ đông TBC ̣ ̀ ́ kem không nhiêu ̀ ̣ liên tuc) chông chiu ́ ̣ dong ưu thế ̀ ́ ́ kem tac nhân sinh hoc ̣ sâu bênh hai ̣ ̣ ̀  Tim dong phuc hôi ̀ ̣ ̀ không dễ  Quy trinh san xuât ̀ ̉ ́  Dong CMS kem ưu ̀ ́ con lai F1 ba dong ̀ thế ở giai đoan sau ̣ phưc tap, giá thanh ̣ ̀ cao
  • 35. IV. Ứ NG DỤ NG 1. Hiệu ưng dòng mẹ 2. Ứng dụng di truyền lạp thể 3. Ứng dụng di truyền ty thể 4. Công nghệ sinh học
  • 36. IV. Ứ NG DỤ NG 1. Hiệu ưng dòng mẹ  Là kiể u di truyề n mà kiể u hình củ a cá thể không do kiể u gen củ a chính nó quy đị nh mà đượ c quy đị nh bở i kiể u gen củ a mẹ . Đượ c chư ng minh nhờ phươ ng pháp lai thuậ n nghị ch Phân biệ t vớ i di truyề n tế bào chấ t
  • 37. IV. Ứ NG DỤ NG Kiểu di truyền chiều xoắn vỏ ốc của loài ốc nước ngọt Limnaea peregra
  • 38. IV. Ứ NG DỤ NG 2. Ứng dụng di truyền lạp thể  Sự phân phố i ngẫ u nhiên và không đề u củ a 2 loạ i lạ p thể bình thườ ng và lạ p thể độ t biế n mấ t sắ c tố xanh, qua các lầ n phân sinh tạ o hiệ n tượ ng lá có đố m trắ ng
  • 39. IV. Ứ NG DỤ NG 2. Ứng dụng di truyền lạp thể Chỉ có ý nghĩa đố i vớ i cá thể : Các cá thể đồ ng gen bào chấ t  lá trắ ng  không thể quang hợ p  chế t Các cá thể dị gen bào chấ t  đố m khả m  quang hợ p kém  sư c số ng yế u Dễ gây nhầ m lẫ n trong phân loạ i
  • 40. IV. Ứ NG DỤ NG 3. Ứng dụng di truyền ty thể Các gen trên ty thể có ý nghĩa trong nghiên cư u tiế n hóa, xác đị nh quan hệ huyế t thố ng Các độ t biế n trên ty thể dẫ n đế n các bệ nh nguy hiể m như MERRF, LHON…
  • 41. IV. Ứ NG DỤ NG 4. Công nghệ sinh học  Sư dụ ng plasmid củ a vi khuẩ n Ứ ng dụ ng trong công nghệ DNA tái tổ hợ p
  • 42. IV. Ứ NG DỤ NG ĐỘT PHÁ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC: Ngày 17.1, Lầ n đầ u tiên các chuyên gia ở ĐH Newcastle, Anh (NU) đã tạ o thành công mộ t sả n phẩ m phôi lai giữ a ngườ i và độ ng vậ t, bằ ng cách tiêm AND lấ y tư các tế bào da ngườ i vào trong trư ng củ a bò đã lấ y hế t các vậ t liệ u di truyề n, sau đó đượ c nuôi trồ ng 3 ngày trong phòng thí nghiệ m.