SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 7
PHẦN 4: SẢN PHẨM
4.1 Sản Phẩm Chính Phụ Của Nhà Máy
4.1.1 Sản Phẩm Chính
4.1.1.1 Các chỉ tiêu cảm quan
• Trạng thái: Dạng khi cuốn đông cứng, nguyên vẹn, bên ngoài sản phẩm được bao bằng da
bột, cấu trúc dai.
• Màu sắc: vỏ màu trắng đục khi còn đông cứng, có màu trắng trong sau khi hấp. Bên trong
có màu xanh của đậu nành lông và màu đỏ của tôm.
• Mùi: có mùi thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.
• Vị: có vị đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ.
4.1.1.2 Các chỉ tiêu hóa lý
Bảng 4.1 Các chỉ tiêu hóa lý của bánh ướt
STT Tên chỉ tiêu Đ/v tính Mức chỉ tiêu Phương pháp thử
1 Độ ẩm g/100g Nhỏ hơn 57 TCVN 3700-90
2 Hàm lượng amoniac mg/100g Nhỏ hơn 15 TCVN 3706-90
3 Hàm lượng muối ăn g/100g Nhỏ hơn 1 TCVN 3701-90
4 Tro không tan trong HCl g/100g Nhỏ hơn 0.1 TCVN 6345-98
5 Béo tổng (theo khối lượng) % Nhỏ hơn 8.5 AOAC 2002
(999.02)
6 Béo bão hòa (theo khối
lượng)
% Nhỏ hơn 4.1 AOAC 2002
(969.33)
7 Cholesterol mg/100g Nhỏ hơn 24 AOAC 2002
(994.10)
21 Na mg/100g Nhỏ hơn 404 AOAC 2002
(969.23)
9 Carbohydrate (theo KL) % Nhỏ hơn 25 US-FDA 21 CFR
101.9
10 Hàm lượng xơ tiêu hóa ( theo
KL)
% Nhỏ hơn 26 AOAC 2002
(985.29)
11 Hàm lượng đường tổng quy
ra glucose (theo KL)
% Nhỏ hơn 3.0 TCVN 4594: 1988
12 Protid (theo KL) % Lớn hơn 5.5 AOAC 2002
(992.15)
13 Hàm lượng canxi mg/100g Lớn hơn 79 AOAC 2002
(935.13)
14 Hàm lượng sắt mg/100g Lớn hơn 0.6 AOAC 2002
(999.11)
15 Năng lượng Kcal/100g Từ 190-250 QTTN/KT3
024:2005
16 Hàm lượng chì (Pb) mg/kg Không lớn hơn 2 TCVN
2132/2002/QĐ-
BYT
17 Hàm lượng đồng (Cu) mg/kg Không lớn hơn 30 TCVN
2132/2002/QĐ-
BYT
18 Hàm lượng kẽm (Zn) mg/kg Không lớn hơn 100 AOAC 2002
(969.32)
19 Hàm lượng Arsen (As) mg/kg Không lớn hơn 1 AOAC 2002
(986.15)
20 Hàm lượng thiếc (Sn) mg/kg Không lớn hơn 40 ACAC 2002
(980.19)
4.1.1.3 Các chỉ tiêu vi sinh
Bảng 4.2 Các chỉ tiêu vi sinh của bành ướt
STT Tên chỉ tiêu Mức chỉ tiêu 867/1998/QĐ-BYT Phương pháp thử
1 Tổng khuẩn hiếu khí/g Không lớn hơn 105
TCVN 4884:01
2 Coliform/g Không lớn hơn 10 TCVN 4882:01
3 E.coli / g Không lớn hơn 3 TCVN 6846:01
4 Staphylococcus Không lớn hơn 10 AOAC 2000 (987.09)
5 Cl.perfringens/g Không lớn hơn 10 3348/QĐ-BYT, 31.07.01
6 V.parahaemolyticus Không lớn hơn 10 3349/QĐ-BYT, 31.07.01
7 Samonella/25 Không lớn hơn 0 TCVN 4829:01
8 TSBTNM-M Không lớn hơn 10 TCVN 5166:90
4.1.1.4 Thành phần dinh dưỡng
Bảng 4.3 Thành phần dinh dưỡng của bánh ướt
4.1.2 Sản Phẩm Phụ
4.1.2.1 Quy trình công nghệ
4.1.2.2 Thuyế minh quy trình
 Xử lý nguyên liệu:
 Tôm
Tôm đã được xưởng hải sản chế biến và đông lạnh, chỉ cần rã đông, rửa sạch và
xử lý.
- Rã đông: tôm được rã đông trong nước. Phương pháp rã đông trong nước
được thực hiện bằng cách ngâm trong nước cho đến khi đá tan hoàn toàn,
nhiệt độ của nước từ 6- 80
C, thời gian tan đá từ 10-12 giờ, vận tốc của quá
trình tan đá trong nước nhanh hơn không khí vài lần, khi đó nguyên liệu
không bị hao hụt mà có thể tăng do hút ẩm bề mặt. Hạn chế là thay đổi
màu sắc, giảm hương vị, kém chất lượng do một phần dinh duõng bị hao
hụt. Sau khi rã đông tiến hành rút chỉ tôm, loại tạp chất, trong quá trình xử
lý tôm được bảo quản ở nhiệt độ thấp bằng đá vảy.
- Để ráo: tôm sau khi rửa sạch phải để ráo, nhằm giảm bớt lượng nước,
tránh nhão nhân, để ráo khoảng 10-20 phút.
- Cắt: với loại bánh này tôm được cắt thành hạt lựu, kích thước khoảng 1
cm, tôm sau khi làm ráo, cho vào máy cắt.
Tôm sau khi cắt cho vào túi nilon, định lượng chuẩn bị cho khâu trộn
nhân. Trong quá trình định lượng, tôm luôn luôn được bảo quản bằng đá
vảy (nhiệt độ < 40
C) để đảm bảo độ tươi cho tôm
 Nông sản: hành, hẹ
- Ngâm: hành, hẹ được ngâm trong dung dịch chlorine với nồng độ
200ppm, thời gian ngâm 15 phút. Mục đích của việc ngâm thuốc nhằm
giảm bớt lực liên kết giữa đất, chất bẩn vời nguyên liệu (làm bở đất cát để
nâng cao năng suất rửa) tránh được hao hụt một lượng chất tan trong
nguyên liệu, tiêu diệt vi sinh vật.
- Rửa lần 1: sau khi ngân nước chlorine, nguyên liệu được rửa lại bằng
nước thường
Mục đích rửa nhằm loại bỏ đất cát, loại bỏ chlorine, loại bỏ bớt một số hóa
chất độc hại như phân bón, thốc trừ sâu…
- Xử lý: nguyên liệu sau khi rửa, ngắt bỏ phần không ăn được, lá úa vàng,
tạp chất và phần ngọn.
- Rửa lần 2: nguyên liệu sau khi xử lý đem rửa nhằm loại bỏ tạp chất.
Sau khi rửa, để ráo nước cho vào máy cắt. Kích thước của hẹ, hành bằng
nhau khoảng 1cm.
- Ly tâm: hẹ sau khi cắt đem ly tâm.
Ly tâm là một quá trình cơ học nhằm tách pha lỏng ra khỏi pha rắn, tách
bớt nước tự do ra khỏi hẹ. vì nếu hẹ còn nhiều nước sẽ làm ảnh hưởng đến
nhân, làm nhân chảy nước, khi hấp hẹ sẽ ra nước làm ảnh hưởng đến chất
lượng cảm quan của bánh.
Khối lượng của mỗi lần ly tâm 80-85 kg.
Thời gian ly tâm 2 phút với vận tốc 500-600 vòng/phút.
Hành lá sau khi cắt được đem phi thơm trong dầu, tạo hương thơm cho
bánh.
 Bột
- Trộn bột: trộn đều các loại bột lại với nhau, sau đó cho nước ấm vào và nhào kĩ
cho đến khi mịn, tất cả được thực hiện trong máy trộn bột. Hỗn hợp bột được trộn
với nước và dầu.
- Phân chia bột: khối bột được chia thành từng viên bột nhỏ có khối lượng xác định,
tạo thuận lợi cho quá trình ép bột và định lượng bánh. Công đoạn này được thực
hiện bằng tay. Từ một khối bột lớn ta ngắt bột ra thành từng viên nhỏ có khối
lượng 20-22 gram.
Yêu cầu kỹ thuật: Các khối bột nhỏ có kích thước và khối lượng tương đối đồng
đều.
- Cán bột
Mục đích: tạo lá bột mỏng và tròn đều để thuận lợi cho quá trình vô nhân và tạo
hình bánh.
Thực hiên: bằng máy hoặc bằng tay.
Yêu cầu: lá bột không quá dày hoặc quá mỏng.
 Phối trộn
Là quá trình cơ học nhằm khuấy trộn các thành phần trong hỗn hợp để
chúng phân bố đểu nhau. Đây là đoạn quan trọng tạo ra hương vị đặc
trưng cho bánh.
Gia vị cho vào trong nhân phốn trộn gồm muối, đường, bột ngọt, bột.
Bột cho vào nhằm mục đích hút bớt nước trong hỗn hợp, làm cho hỗn hợp
khô ráo, tạo kết dính.
Sau khi đã định lượng đầy đủ nguyên liệu, tiến hành trộn bằng tay. Việc
trộn nguyên liệu bằng tay dễ dàng kiểm soát và tránh ảnh hưởng đến chất
lượng cảm quan của sản phẩm
- Yêu cầu: trộn nhẹ tay để nguyên liệu không bị dập nát, lượng nước thoát
ra ít.
 Định hình
Mục đích là tạo sản phẩm có kích thước và hình dạng phù hợp với
sản phẩm.
Bánh gồm hai phần:
 Vỏ
Vỏ bánh gồm có 2 lớp:
- Lớp ngoài (lá lớn): khối lượng của lá bột từ 11-15
gram
- Lá nhỏ: khối lượng của lá bột từ 6-10 gram
- Gói bánh: lấy lá bột nhỏ đặt giữa khối bột lớn, cho
nhân váo giữa lá bột nhỏ. Khối lượng nhân từ 15-20
gram. Bắt bánh theo vòng xoắn ( giống bánh bao)
nhưng phần bột dư nhét vào trong.
Trong quá trình tạo hình phải đảm bảo vệ sinh,
không dính tạp chất, không đực lộ ra ngoài, mí
không được hở.
 Hấp
Mục đích: sử dụng hơi nước ở nhiệt độ cao để làm chín
bánh và tiêu diệt một phần vi sinh vật có trong bánh.
Thực hiện: bánh sau khi định hình được xếp vào vỉ hấp,
mỗi vỉ gồm 48 cái được xếp cách đều ngang dọc, không để
bánh dính vào nhau và không dính vào thành vỉ. Bánh xếp
trên vỉ được ngăn cách bời hai miếng nilon, có tác dụng
chống dính. Các vỉ được công nhân cho vào nồi hấp ở
nhiệt độ 1000
C, trong thời gian 4 phút.
Yêu cầu: bánh phải chín đều, còn nguyên vẹn, không dính
với nhau, không dính vào vỉ.
 Làm nguội
Mục đích: giảm nhiệt độ, chống dính, làm nguội bánh để
thuận tiện cho khâu tiếp theo.
Thực hiện: sau khi được hấp chín, bánh lấy ra khỏi nồi
hấp, công nhân chuyển bánh qua giàn làm mát có bố trí
quạt công nghiệp, nhanh chóng làm nguội bánh xuống
nhiệt độ thường.
Yêu cầu: bánh đạt đến nhiệt độ thường, không dính.
 Kiểm tra, loại bỏ tạp chất
Mục đích: định lượng, loại bỏ tạp chất, hoàn thiện sản
phẩm, tránh vết nứt khi cấp đông.
Thực hiện: dúng cân điện tử để định lượng bán thành
phẩm, loại bỏ bánh không đạt yêu cầu về khối lượng và
cảm quan, đem đi tái chế.
Dùng dao loại bỏ tạp chất như: hành hẹ…dính trên bán
thành phẩm. Dùng bột đã hồ hóa lấp những vết nứt của
bán thành phẩm. Bánh đạt yêu cầu được xếp vào khay
chuyển sang khâu cấp đông.
Yêu cầu: bánh đạt yêu cầu về khối lượng và cảm quan.
 Cấp đông
Mục đích: tiêu diệt hầu như hoàn toàn các vi sinh vật gây
hại, kéo dài thời gian bảo quản.
Yêu cầu:
- Nhiệt độ cấp đông phải đạt -400
C, thời gian cấp
đông từ 35-45 phút.
- Nhiệt độ trung tâm sản phẩm đạt -180
C
- Sản phẩm sau khi cấp đông phải giữ nguyên hình
dạng ban đầu, không có vết nứt, bề mặt không
đóng tuyết, bề mặt láng mịn. Nếu bề mặt xảy ra sự
cố trên thì đem đi tái chế.
Cách thực hiện:
Xác định thời gian làm đông: thông thường quá
trình làm đông thực phẩm có ba giai đoạn:
- Giai đoạn 1: làm lạnh thực phẩm tới điểm
đóng băng.
- Giai đoạn 2: đóng băng ở điểm kết tinh
- Giai đoạn 3: kết thúc quá trình làm đông và
tiếp tục hạ nhiệt độ cần thiết quá trình bảo
quản đông lạnh.
Thời gian làm đông thực phẩm chính là
tổng thời gian của 3 giai đoạn trên, quá
trình làm lạnh thực phẩm, làm đông thực
phẩm và hạ nhiệt độ



Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Xoài sấy
Xoài sấyXoài sấy
Xoài sấyhatuan90
 
SấY Rq
SấY RqSấY Rq
SấY Rqlong
 
Say Sua2[2]
Say Sua2[2]Say Sua2[2]
Say Sua2[2]long
 
Say Bot Nhao
Say Bot NhaoSay Bot Nhao
Say Bot Nhaolong
 
Nhom 7 06 H2 A
Nhom 7 06 H2 ANhom 7 06 H2 A
Nhom 7 06 H2 Along
 
Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1
Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1
Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1Cngngxun2
 
Cac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tpCac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tpHo Thanh Thuy
 
Thu Hien
Thu HienThu Hien
Thu Hienlong
 
Slide
SlideSlide
Slidelong
 
Tìm hiểu bánh kẹo truyền thống - Kẹo dừa
Tìm hiểu bánh kẹo truyền thống - Kẹo dừaTìm hiểu bánh kẹo truyền thống - Kẹo dừa
Tìm hiểu bánh kẹo truyền thống - Kẹo dừaKej Ry
 
Bai Tap Say Lua Ngo Dau
Bai Tap Say Lua Ngo DauBai Tap Say Lua Ngo Dau
Bai Tap Say Lua Ngo Daulong
 
Bai Say Lanh Quynh
Bai Say Lanh QuynhBai Say Lanh Quynh
Bai Say Lanh Quynhlong
 
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpCông nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpljmonking
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitlimonking
 
Kẹo dừa
Kẹo dừaKẹo dừa
Kẹo dừaKej Ry
 

Mais procurados (20)

Xoài sấy
Xoài sấyXoài sấy
Xoài sấy
 
SấY Rq
SấY RqSấY Rq
SấY Rq
 
Máy sấy sâm
Máy sấy sâmMáy sấy sâm
Máy sấy sâm
 
Say Sua2[2]
Say Sua2[2]Say Sua2[2]
Say Sua2[2]
 
Bai giang mon banh keo
Bai giang mon banh keoBai giang mon banh keo
Bai giang mon banh keo
 
Say Bot Nhao
Say Bot NhaoSay Bot Nhao
Say Bot Nhao
 
Nhom 7 06 H2 A
Nhom 7 06 H2 ANhom 7 06 H2 A
Nhom 7 06 H2 A
 
Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1
Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1
Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1
 
Cac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tpCac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tp
 
Thu Hien
Thu HienThu Hien
Thu Hien
 
Slide
SlideSlide
Slide
 
Tìm hiểu bánh kẹo truyền thống - Kẹo dừa
Tìm hiểu bánh kẹo truyền thống - Kẹo dừaTìm hiểu bánh kẹo truyền thống - Kẹo dừa
Tìm hiểu bánh kẹo truyền thống - Kẹo dừa
 
Bot banh cuon truyen thong Huong Xua 220g
Bot banh cuon truyen thong Huong Xua 220gBot banh cuon truyen thong Huong Xua 220g
Bot banh cuon truyen thong Huong Xua 220g
 
Xúc xích
Xúc xíchXúc xích
Xúc xích
 
Bai Tap Say Lua Ngo Dau
Bai Tap Say Lua Ngo DauBai Tap Say Lua Ngo Dau
Bai Tap Say Lua Ngo Dau
 
Bai Say Lanh Quynh
Bai Say Lanh QuynhBai Say Lanh Quynh
Bai Say Lanh Quynh
 
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpCông nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
 
Kẹo dừa
Kẹo dừaKẹo dừa
Kẹo dừa
 
Say sua
Say suaSay sua
Say sua
 

Semelhante a Phần 4

Bao cao thc_hanh_che_caphe_cacao_-_dh_c
Bao cao thc_hanh_che_caphe_cacao_-_dh_cBao cao thc_hanh_che_caphe_cacao_-_dh_c
Bao cao thc_hanh_che_caphe_cacao_-_dh_cHaruka Tsuyoi
 
Cac phuong phap che bien rau quả
Cac phuong phap che bien rau quảCac phuong phap che bien rau quả
Cac phuong phap che bien rau quảĐại Lê Vinh
 
Sản Phẩm Mực Tẩm Bột Xù Đông Lạnh.pdf
Sản Phẩm Mực Tẩm Bột Xù Đông Lạnh.pdfSản Phẩm Mực Tẩm Bột Xù Đông Lạnh.pdf
Sản Phẩm Mực Tẩm Bột Xù Đông Lạnh.pdfNuioKila
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Linh Nguyen
 
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượngQuy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượngYume Do
 
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.pptCong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.pptThLmonNguyn
 
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.pptCong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.pptssuser589db1
 
[Bc] thuc tap bia ha noi quang binh
[Bc] thuc tap bia ha noi quang binh[Bc] thuc tap bia ha noi quang binh
[Bc] thuc tap bia ha noi quang binhCanh Dong Xanh
 
Tieu luan tkm
Tieu luan tkmTieu luan tkm
Tieu luan tkmLâm Vy
 
Chương2 tm (1) (1)
Chương2 tm (1) (1)Chương2 tm (1) (1)
Chương2 tm (1) (1)ly nguyễn
 
Báo cáo tìm hiểu quy trình
Báo cáo tìm hiểu quy trìnhBáo cáo tìm hiểu quy trình
Báo cáo tìm hiểu quy trìnhSon Pham
 
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpCông nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpFood chemistry-09.1800.1595
 
Xử lý nước thải nhà máy sữa
Xử lý nước thải nhà máy sữaXử lý nước thải nhà máy sữa
Xử lý nước thải nhà máy sữaPhương Hà Trần
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Ky thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau qua
Ky thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau quaKy thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau qua
Ky thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau quaNguyen Thanh Tu Collection
 

Semelhante a Phần 4 (20)

Bao cao thc_hanh_che_caphe_cacao_-_dh_c
Bao cao thc_hanh_che_caphe_cacao_-_dh_cBao cao thc_hanh_che_caphe_cacao_-_dh_c
Bao cao thc_hanh_che_caphe_cacao_-_dh_c
 
Cac phuong phap che bien rau quả
Cac phuong phap che bien rau quảCac phuong phap che bien rau quả
Cac phuong phap che bien rau quả
 
Sản Phẩm Mực Tẩm Bột Xù Đông Lạnh.pdf
Sản Phẩm Mực Tẩm Bột Xù Đông Lạnh.pdfSản Phẩm Mực Tẩm Bột Xù Đông Lạnh.pdf
Sản Phẩm Mực Tẩm Bột Xù Đông Lạnh.pdf
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2
 
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượngQuy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
 
Ch1 ngu coc
Ch1 ngu cocCh1 ngu coc
Ch1 ngu coc
 
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.pptCong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt
 
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.pptCong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt
 
[Bc] thuc tap bia ha noi quang binh
[Bc] thuc tap bia ha noi quang binh[Bc] thuc tap bia ha noi quang binh
[Bc] thuc tap bia ha noi quang binh
 
Tieu luan tkm
Tieu luan tkmTieu luan tkm
Tieu luan tkm
 
Chương2 tm (1) (1)
Chương2 tm (1) (1)Chương2 tm (1) (1)
Chương2 tm (1) (1)
 
Sản phẩm
Sản phẩmSản phẩm
Sản phẩm
 
Báo cáo tìm hiểu quy trình
Báo cáo tìm hiểu quy trìnhBáo cáo tìm hiểu quy trình
Báo cáo tìm hiểu quy trình
 
3 44
3 443 44
3 44
 
Báo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAY
Báo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAYBáo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAY
Báo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAY
 
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpCông nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
 
Xử lý nước thải nhà máy sữa
Xử lý nước thải nhà máy sữaXử lý nước thải nhà máy sữa
Xử lý nước thải nhà máy sữa
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...
 
Quản lí
Quản líQuản lí
Quản lí
 
Ky thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau qua
Ky thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau quaKy thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau qua
Ky thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau qua
 

Phần 4

  • 1. PHẦN 4: SẢN PHẨM 4.1 Sản Phẩm Chính Phụ Của Nhà Máy 4.1.1 Sản Phẩm Chính 4.1.1.1 Các chỉ tiêu cảm quan • Trạng thái: Dạng khi cuốn đông cứng, nguyên vẹn, bên ngoài sản phẩm được bao bằng da bột, cấu trúc dai. • Màu sắc: vỏ màu trắng đục khi còn đông cứng, có màu trắng trong sau khi hấp. Bên trong có màu xanh của đậu nành lông và màu đỏ của tôm. • Mùi: có mùi thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. • Vị: có vị đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ. 4.1.1.2 Các chỉ tiêu hóa lý Bảng 4.1 Các chỉ tiêu hóa lý của bánh ướt STT Tên chỉ tiêu Đ/v tính Mức chỉ tiêu Phương pháp thử 1 Độ ẩm g/100g Nhỏ hơn 57 TCVN 3700-90 2 Hàm lượng amoniac mg/100g Nhỏ hơn 15 TCVN 3706-90 3 Hàm lượng muối ăn g/100g Nhỏ hơn 1 TCVN 3701-90 4 Tro không tan trong HCl g/100g Nhỏ hơn 0.1 TCVN 6345-98 5 Béo tổng (theo khối lượng) % Nhỏ hơn 8.5 AOAC 2002 (999.02) 6 Béo bão hòa (theo khối lượng) % Nhỏ hơn 4.1 AOAC 2002 (969.33) 7 Cholesterol mg/100g Nhỏ hơn 24 AOAC 2002 (994.10) 21 Na mg/100g Nhỏ hơn 404 AOAC 2002 (969.23) 9 Carbohydrate (theo KL) % Nhỏ hơn 25 US-FDA 21 CFR 101.9 10 Hàm lượng xơ tiêu hóa ( theo KL) % Nhỏ hơn 26 AOAC 2002 (985.29) 11 Hàm lượng đường tổng quy ra glucose (theo KL) % Nhỏ hơn 3.0 TCVN 4594: 1988
  • 2. 12 Protid (theo KL) % Lớn hơn 5.5 AOAC 2002 (992.15) 13 Hàm lượng canxi mg/100g Lớn hơn 79 AOAC 2002 (935.13) 14 Hàm lượng sắt mg/100g Lớn hơn 0.6 AOAC 2002 (999.11) 15 Năng lượng Kcal/100g Từ 190-250 QTTN/KT3 024:2005 16 Hàm lượng chì (Pb) mg/kg Không lớn hơn 2 TCVN 2132/2002/QĐ- BYT 17 Hàm lượng đồng (Cu) mg/kg Không lớn hơn 30 TCVN 2132/2002/QĐ- BYT 18 Hàm lượng kẽm (Zn) mg/kg Không lớn hơn 100 AOAC 2002 (969.32) 19 Hàm lượng Arsen (As) mg/kg Không lớn hơn 1 AOAC 2002 (986.15) 20 Hàm lượng thiếc (Sn) mg/kg Không lớn hơn 40 ACAC 2002 (980.19) 4.1.1.3 Các chỉ tiêu vi sinh Bảng 4.2 Các chỉ tiêu vi sinh của bành ướt STT Tên chỉ tiêu Mức chỉ tiêu 867/1998/QĐ-BYT Phương pháp thử 1 Tổng khuẩn hiếu khí/g Không lớn hơn 105 TCVN 4884:01 2 Coliform/g Không lớn hơn 10 TCVN 4882:01 3 E.coli / g Không lớn hơn 3 TCVN 6846:01 4 Staphylococcus Không lớn hơn 10 AOAC 2000 (987.09) 5 Cl.perfringens/g Không lớn hơn 10 3348/QĐ-BYT, 31.07.01 6 V.parahaemolyticus Không lớn hơn 10 3349/QĐ-BYT, 31.07.01 7 Samonella/25 Không lớn hơn 0 TCVN 4829:01 8 TSBTNM-M Không lớn hơn 10 TCVN 5166:90
  • 3. 4.1.1.4 Thành phần dinh dưỡng Bảng 4.3 Thành phần dinh dưỡng của bánh ướt 4.1.2 Sản Phẩm Phụ 4.1.2.1 Quy trình công nghệ 4.1.2.2 Thuyế minh quy trình  Xử lý nguyên liệu:  Tôm Tôm đã được xưởng hải sản chế biến và đông lạnh, chỉ cần rã đông, rửa sạch và xử lý. - Rã đông: tôm được rã đông trong nước. Phương pháp rã đông trong nước được thực hiện bằng cách ngâm trong nước cho đến khi đá tan hoàn toàn, nhiệt độ của nước từ 6- 80 C, thời gian tan đá từ 10-12 giờ, vận tốc của quá trình tan đá trong nước nhanh hơn không khí vài lần, khi đó nguyên liệu không bị hao hụt mà có thể tăng do hút ẩm bề mặt. Hạn chế là thay đổi màu sắc, giảm hương vị, kém chất lượng do một phần dinh duõng bị hao hụt. Sau khi rã đông tiến hành rút chỉ tôm, loại tạp chất, trong quá trình xử lý tôm được bảo quản ở nhiệt độ thấp bằng đá vảy. - Để ráo: tôm sau khi rửa sạch phải để ráo, nhằm giảm bớt lượng nước, tránh nhão nhân, để ráo khoảng 10-20 phút. - Cắt: với loại bánh này tôm được cắt thành hạt lựu, kích thước khoảng 1 cm, tôm sau khi làm ráo, cho vào máy cắt. Tôm sau khi cắt cho vào túi nilon, định lượng chuẩn bị cho khâu trộn nhân. Trong quá trình định lượng, tôm luôn luôn được bảo quản bằng đá vảy (nhiệt độ < 40 C) để đảm bảo độ tươi cho tôm  Nông sản: hành, hẹ - Ngâm: hành, hẹ được ngâm trong dung dịch chlorine với nồng độ 200ppm, thời gian ngâm 15 phút. Mục đích của việc ngâm thuốc nhằm giảm bớt lực liên kết giữa đất, chất bẩn vời nguyên liệu (làm bở đất cát để nâng cao năng suất rửa) tránh được hao hụt một lượng chất tan trong nguyên liệu, tiêu diệt vi sinh vật. - Rửa lần 1: sau khi ngân nước chlorine, nguyên liệu được rửa lại bằng nước thường Mục đích rửa nhằm loại bỏ đất cát, loại bỏ chlorine, loại bỏ bớt một số hóa chất độc hại như phân bón, thốc trừ sâu…
  • 4. - Xử lý: nguyên liệu sau khi rửa, ngắt bỏ phần không ăn được, lá úa vàng, tạp chất và phần ngọn. - Rửa lần 2: nguyên liệu sau khi xử lý đem rửa nhằm loại bỏ tạp chất. Sau khi rửa, để ráo nước cho vào máy cắt. Kích thước của hẹ, hành bằng nhau khoảng 1cm. - Ly tâm: hẹ sau khi cắt đem ly tâm. Ly tâm là một quá trình cơ học nhằm tách pha lỏng ra khỏi pha rắn, tách bớt nước tự do ra khỏi hẹ. vì nếu hẹ còn nhiều nước sẽ làm ảnh hưởng đến nhân, làm nhân chảy nước, khi hấp hẹ sẽ ra nước làm ảnh hưởng đến chất lượng cảm quan của bánh. Khối lượng của mỗi lần ly tâm 80-85 kg. Thời gian ly tâm 2 phút với vận tốc 500-600 vòng/phút. Hành lá sau khi cắt được đem phi thơm trong dầu, tạo hương thơm cho bánh.  Bột - Trộn bột: trộn đều các loại bột lại với nhau, sau đó cho nước ấm vào và nhào kĩ cho đến khi mịn, tất cả được thực hiện trong máy trộn bột. Hỗn hợp bột được trộn với nước và dầu. - Phân chia bột: khối bột được chia thành từng viên bột nhỏ có khối lượng xác định, tạo thuận lợi cho quá trình ép bột và định lượng bánh. Công đoạn này được thực hiện bằng tay. Từ một khối bột lớn ta ngắt bột ra thành từng viên nhỏ có khối lượng 20-22 gram. Yêu cầu kỹ thuật: Các khối bột nhỏ có kích thước và khối lượng tương đối đồng đều. - Cán bột Mục đích: tạo lá bột mỏng và tròn đều để thuận lợi cho quá trình vô nhân và tạo hình bánh. Thực hiên: bằng máy hoặc bằng tay. Yêu cầu: lá bột không quá dày hoặc quá mỏng.  Phối trộn Là quá trình cơ học nhằm khuấy trộn các thành phần trong hỗn hợp để chúng phân bố đểu nhau. Đây là đoạn quan trọng tạo ra hương vị đặc trưng cho bánh. Gia vị cho vào trong nhân phốn trộn gồm muối, đường, bột ngọt, bột.
  • 5. Bột cho vào nhằm mục đích hút bớt nước trong hỗn hợp, làm cho hỗn hợp khô ráo, tạo kết dính. Sau khi đã định lượng đầy đủ nguyên liệu, tiến hành trộn bằng tay. Việc trộn nguyên liệu bằng tay dễ dàng kiểm soát và tránh ảnh hưởng đến chất lượng cảm quan của sản phẩm - Yêu cầu: trộn nhẹ tay để nguyên liệu không bị dập nát, lượng nước thoát ra ít.  Định hình Mục đích là tạo sản phẩm có kích thước và hình dạng phù hợp với sản phẩm. Bánh gồm hai phần:  Vỏ Vỏ bánh gồm có 2 lớp: - Lớp ngoài (lá lớn): khối lượng của lá bột từ 11-15 gram - Lá nhỏ: khối lượng của lá bột từ 6-10 gram - Gói bánh: lấy lá bột nhỏ đặt giữa khối bột lớn, cho nhân váo giữa lá bột nhỏ. Khối lượng nhân từ 15-20 gram. Bắt bánh theo vòng xoắn ( giống bánh bao) nhưng phần bột dư nhét vào trong. Trong quá trình tạo hình phải đảm bảo vệ sinh, không dính tạp chất, không đực lộ ra ngoài, mí không được hở.  Hấp Mục đích: sử dụng hơi nước ở nhiệt độ cao để làm chín bánh và tiêu diệt một phần vi sinh vật có trong bánh. Thực hiện: bánh sau khi định hình được xếp vào vỉ hấp, mỗi vỉ gồm 48 cái được xếp cách đều ngang dọc, không để bánh dính vào nhau và không dính vào thành vỉ. Bánh xếp trên vỉ được ngăn cách bời hai miếng nilon, có tác dụng chống dính. Các vỉ được công nhân cho vào nồi hấp ở nhiệt độ 1000 C, trong thời gian 4 phút. Yêu cầu: bánh phải chín đều, còn nguyên vẹn, không dính với nhau, không dính vào vỉ.
  • 6.  Làm nguội Mục đích: giảm nhiệt độ, chống dính, làm nguội bánh để thuận tiện cho khâu tiếp theo. Thực hiện: sau khi được hấp chín, bánh lấy ra khỏi nồi hấp, công nhân chuyển bánh qua giàn làm mát có bố trí quạt công nghiệp, nhanh chóng làm nguội bánh xuống nhiệt độ thường. Yêu cầu: bánh đạt đến nhiệt độ thường, không dính.  Kiểm tra, loại bỏ tạp chất Mục đích: định lượng, loại bỏ tạp chất, hoàn thiện sản phẩm, tránh vết nứt khi cấp đông. Thực hiện: dúng cân điện tử để định lượng bán thành phẩm, loại bỏ bánh không đạt yêu cầu về khối lượng và cảm quan, đem đi tái chế. Dùng dao loại bỏ tạp chất như: hành hẹ…dính trên bán thành phẩm. Dùng bột đã hồ hóa lấp những vết nứt của bán thành phẩm. Bánh đạt yêu cầu được xếp vào khay chuyển sang khâu cấp đông. Yêu cầu: bánh đạt yêu cầu về khối lượng và cảm quan.  Cấp đông Mục đích: tiêu diệt hầu như hoàn toàn các vi sinh vật gây hại, kéo dài thời gian bảo quản. Yêu cầu: - Nhiệt độ cấp đông phải đạt -400 C, thời gian cấp đông từ 35-45 phút. - Nhiệt độ trung tâm sản phẩm đạt -180 C - Sản phẩm sau khi cấp đông phải giữ nguyên hình dạng ban đầu, không có vết nứt, bề mặt không đóng tuyết, bề mặt láng mịn. Nếu bề mặt xảy ra sự cố trên thì đem đi tái chế. Cách thực hiện: Xác định thời gian làm đông: thông thường quá trình làm đông thực phẩm có ba giai đoạn:
  • 7. - Giai đoạn 1: làm lạnh thực phẩm tới điểm đóng băng. - Giai đoạn 2: đóng băng ở điểm kết tinh - Giai đoạn 3: kết thúc quá trình làm đông và tiếp tục hạ nhiệt độ cần thiết quá trình bảo quản đông lạnh. Thời gian làm đông thực phẩm chính là tổng thời gian của 3 giai đoạn trên, quá trình làm lạnh thực phẩm, làm đông thực phẩm và hạ nhiệt độ  