SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 211
1
Kỹ năng
Bán hàng
Tâm Việt Group
2
Một sản phẩm tốt nhất
trên thế giới sẽ
không được sử dụng...
Cho đến khi
nó được bán!
3
Mục tiêu khoá học
 Hoàn thành khoá học, học viên sẽ có thể:
 Nhận thức đúng về nghề bán hàng
 Hoàn thiện kỹ năng bán hàng
 Nâng cao kỹ năng giao tiếp trong BH
 Thúc đẩy hiệu quả làm việc của người BH
 Chia sẻ kinh nghiệm giữa các học viên
4
Suy cho cùng mọi
người đều sống bằng
cách bán một cái gì đó
R.L.Stevenson
5
Kỹ năng bán hàng
Các khái niệm cơ bản
Yêu cầu đối với người bán hàng
Bảy công đoạn của chu trình bán hàng
Kế hoạch cá nhân
6
Kỹ năng bán hàng
Các khái niệm cơ bản
Yêu cầu đối với người bán hàng
Bảy công đoạn của chu trình bán hàng
Kế hoạch cá nhân
7
Các khái niệm cơ bản
Nghề bán hàng
Bán hàng
Khách hàng
8
Người bán hàng giỏi:
 Không bao giờ trả lời “không”
 Có thể bán mọi thứ
 Có thể bán cho bất kỳ ai
 Có thể bán trong mọi hoàn cảnh
 Có năng khiếu bán hàng bẩm sinh
9
Người bán hàng giỏi:
Biết cách giao tiếp và thuyết phục
Kiếm tiền nhanh chóng
Có nhiều kỹ xảo
Nhạy cảm với nhu cầu của khách
Có cuộc sống đầy niềm vui, thử thách
10
Người bán hàng giỏi:
 Thông minh, tinh tế, năng động,…
 Có vị trí xã hội tốt
 Nắm bắt tốt kỹ năng công việc
 Coi khách hàng là người trả lương cho mình
 Biết lắng nghe ý kiến khách hàng
 Biết khơi dậy lòng mong muốn của KH
11
Người bán hàng
giỏi nhất
là người biết
lắng nghe tốt nhất
12
Hiệu suất nghe?
25 - 30%
13
Tập trung
Tham dự
Hiểu
Ghi nhớ
Hồi đáp
Phát triển
Mong muốn
thấu hiểu
Thượng đế
Chu trình lắng nghe
14
Vương
Nhĩ Nhãn
Nhất
Tâm
Luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu
Lắng nghe là hùng biện nhất
15
Thế nào là mua hàng?
Mua hàng là quá trình khách hàng
ra quyết định đổi một số tiền nhất định
lấy một sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó
để thoả mãn nhu cầu của mình
16
Khách hàng mua gì?
Giải pháp
Cảm giác
17
18
Thế nào là bán hàng?
Là quá trình người bán hàng
tư vấn, hỗ trợ, hướng dẫn khách hàng
phát triển và hoàn thành quyết định
mua hàng của họ
19
Bán hàng
Là quá trình trao đổi
Tìm hiểu và thoả mãn nhu cầu
Xây dựng quan hệ lâu dài cùng có lợi
20
Mô hình bán hàng kiểu cũ
10% Giao tiếp
20% Đánh giá
30% Trình bày
40% Kết thúc
21
Mô hình bán hàng kiểu mới
40% Xây dựng lòng tin
30% Xác định nhu cầu
20% Trình bày giải pháp
10% Xác nhận và kết thúc
22
Bạn Bàn
Ban
Bán
T T
23
Bán hàng kiểu cũ
 Thụ động:
 Phong cách “quan chức”
 Thúc ép khách:
 Phong cách “trẻ em đường phố”
 Ngộ nhận về nhu cầu:
 Phong cách “tiếp thị bia”
24
Bán hàng kiểu cũ
 Không có chiến lược lâu dài:
 Phong cách “tiểu thương”
 Đối đầu trực tiếp với đối thủ:
 Phong cách “Pluto”
25
Bán hàng tư vấn
 Tiếp cận:
 Khách hàng là thượng đế
 Ý định:
 Hướng dẫn, trợ giúp
 Phương pháp:
 Luôn luôn khai thác
26
Bán hàng tư vấn
 Thực tế:
 Luôn luôn lắng nghe, quan sát
 Kết quả:
 Đưa ra giải pháp
 Mục tiêu:
 Xây dựng quan hệ lâu dài
27
So sánh hai phương pháp
Bán hàng kiểu cũ Bán hàng tư vấn
Người BH giỏi là giỏi thủ
đoạn, mánh khoé
Người BH giỏi là hiểu biết
và thực sự quan tâm
Người BH giỏi phản bác
được mọi ý kiến phản đối
của KH
Người BH giỏi là người
biết tìm gịải pháp cho mọi
sự chống đối
Người bán và người mua:
một kẻ thắng một kẻ thua
Người bán và người mua:
hai bên đều có lợi
28
So sánh hai phương pháp
Bán hàng kiểu cũ Bán hàng tư vấn
Bán hàng là một cuộc chạy
đua trí tuệ
Bán hàng là cung cấp
một giải pháp
Bán hàng là thuyết phục Bán hàng là hỗ trợ
Người BH giỏi phải bán
bằng được sản phẩm
Bán hàng là sự hỗ trợ ra
quyết định
Khách hàng là đối thủ,
luôn nói dối
KH là đối tác muốn tin
tưởng người BH
29
So sánh hai phương pháp
Bán hàng kiểu cũ Bán hàng tư vấn
Kết thúc thương vụ là
mục tiêu số một
Tiếp tục phát triển các thương
vụ sau là mục tiêu số một
Hiệu quả tức thời ăn
ngay
Hiệu quả lâu dài, lặp đi lặp lại
Phong cách nửa vời Phong cách chuyên nghiệp
30
Bán hàng là nghệ thuật thuyết
phục người khác làm một việc
mà bạn không có quyền bắt
người ta làm việc đó
31
Khách hàng
là Thượng đế
32
Thượng đế?
 Thành tâm
(như khi đứng trước ban thờ/ cây thánh giá)
 Nhẹ nhõm
(như khi vừa mới khấn vái/ cầu nguyện
xong)
33
Tầm quan trọng của khách hàng
Sức mua của
khách hàng
Gây ra
Sự cạnh tranh
Dẫn đến
Quyền lựa chọn
34
Khách hàng là
 Người cho ta việc làm
 Người cho công ty lợi nhuận
 Người mà ta phụ thuộc vào
 Khách hàng không phải là để tranh cãi
 Không ai thắng khi cãi nhau với khách
 Người thông tin về đối thủ cạnh tranh
35
Khách hàng là "ông chủ" duy nhất
trả lương; sa thải nhân viên, kể cả
giám đốc; thậm chí giải thể công ty
bằng cách tiêu tiền ở chỗ khác.
Giám đốc chỉ là người thực thi
mệnh lệnh của khách hàng.
36
Khách hàng là ai?
Người
quyết
định
Người
thụ
hưởng
Người
sử dụng
37
Khách hàng bên ngoài trả lương cho ta (tiền)
Khách hàng nội bộ cho ta tình cảm (tình)
Để sống, ta cần tiền bạc và tình cảm
Có nghĩa là cần Khách hàng
38
Nhân viên trực tiếpNhân viên trực tiếp
Giám sát viênGiám sát viên
Quản trị viênQuản trị viên
CEOCEO
Khách hàngKhách hàng
Công ty định hướng nội bộ
39
Công ty định hướng nội bộ
 Tuyên dương người hoàn thành nhiệm vụ
 Làm cấp trên vui lòng chứ không phải KH
 Thăng tiến trên cơ sở thâm niên, quan hệ
 Đào tạo theo chức năng, không theo yêu cầu
40
Công ty định hướng nội bộ
 Không giao dịch thì không chịu trách nhiệm
 Quyết định không có ý kiến người giao dịch
 Thiên về các giải pháp tình thế, ngắn hạn
41
Nhân viên trực tiếpNhân viên trực tiếp
Khách hàngKhách hàng
Quản trị viên/ Giám sát viênQuản trị viên/ Giám sát viên
CEO/ Quả trị viên cao cấpCEO/ Quả trị viên cao cấp
Công ty định hướng KH
42
Công ty định hướng KH
 Tuyên dương người thỏa mãn KH, nhiệm vụ
 Giúp cấp dưới làm hài lòng khách hàng
 Thăng tiến trên cơ sở kỹ năng và thâm niên
 Tập trung đào tạo kỹ năng giao tiếp, kỹ thuật
43
Công ty định hướng KH
 Thấu hiểu KH bên ngoài và KH nội bộ
 Quyết định có tham gia của người giao dịch
 Coi trọng các giải pháp tổng thể lâu dài
44
Luật bán hàng
 Điều 1:
Khách hàng luôn luôn đúng
 Điều 2:
Nếu có ý nghĩ khác, hãy xem lại điều 1
45
Kỹ năng bán hàng
Các khái niệm cơ bản
Yêu cầu đối với người bán hàng
Bảy công đoạn của chu trình bán hàng
Kế hoạch cá nhân
46
Yêu cầu đối với người BH
 Sáng tạo
 Có kế hoạch
 Nhiệt tình
 Hiểu biết về sản phẩm, dịch vụ
 Hiểu biết về công ty và đối thủ
47
Yêu cầu đối với người BH
 Thấu hiểu khách hàng
 Giao tiếp tốt
 Biết lắng nghe
 Biết cách thuyết phục
 Biết cách kết thúc
48
Yêu cầu đối với người BH
 Hình thức phù hợp
 Hiểu tâm lý khách hàng
 Thái độ hoà nhã, lịch sự
 Nhanh nhẹn
 Bán được hàng
49
Nguyên nhân thất bại
 Thiếu tính sáng tạo 55%
 Kế hoạch, tổ chức tồi 39%
 Thiếu hiểu biết về sản phẩm 37%
 Thiếu nhiệt tình 31%
 Thiếu quan tâm khách hàng 30%
50
Nguyên nhân thất bại
 Thiếu đào tạo bài bản 23%
 Thiếu mục tiêu cá nhân rõ ràng 20%
 Thiếu hiểu biết thị trường 19%
 Thiếu kiến thức về công ty mình 16%
 Thiếu kiểm soát chặt chẽ 9%
51
Tam giác yêu cầu - A.S.K.
ASK
Kiến thức (Knowledge)
Kỹnăng(Skills)
Tháiđộ(Attitude)
52
Thương vụ thành công
 80%: Thái độ
 Nhiệt tình
 Kiên trì
 20%: Kỹ năng và kiến thức
 Kỹ năng chuyên môn
 Hiểu biết sản phẩm, công ty, thị trường
53
Đức tính hàng đầu của người
bán hàng là thái độ tốt, rồi mới
đến kinh nghiệm, trình độ, đào
tạo rồi diện mạo.
Các tiêu chuẩn sau đều có thể
nâng cao nếu có thái độ tốt
McDonal
54
Thái độ
 Cử chỉ
 Nhìn thẳng vào khách hàng khi nói chuyện
 Tỏ ra nhanh nhẹn, thú vị
 Tránh uể oải, chậm chạp và thiếu diễn cảm
 Ngoại hình
 Nhìn thấy là nhận ra ngay nhà chuyên nghiệp
55
Muốn trở thành nhà
chuyên nghiệp trước
tiên trông phải giống
chuyên nghiệp
56
Thái độ
 Tự phân tích
 Nhận khuyết điểm và cố gắng khắc phục.
 Tự hỏi có thể có phương pháp nào tốt hơn?
 Tránh tranh luận
 Tranh luận: thắng -> Bán hàng: thất bại
 Tránh các cuộc tranh luận không cần thiết
57
Ta cần thắng
hay
cùng thành công?
58
Vấn đề
Hợp tác
Chúng taKhách hàng
59
Lấy nhân nghĩa
để thắng hung tàn
Đem chí nhân
để thay cường bạo
Nguyễn Trãi
60
61
Thái độ
 Nhiệt tình
 Điều này sẽ ảnh hưởng đến khách hàng
 Nhiệt tình không tự đến nếu mình không có
 Tin tưởng
 Tin tưởng vào sản phẩm, công ty, chính mình
 Là xương sống của nhiệt tình
 Là khả năng để thực hiện công việc hiệu quả
62
Thái độ
 Thành thật và trung thực
 Khách hàng có thể hiểu và cảm nhận được
 Trình bày gợi ý của bạn thành thật
 Bạn đang thật sự đem lại lợi ích cho họ
 Sử dụng thời gian
 Thời gian là tiền bạc
 Sử dụng cẩn thận và khôn khéo
63
Thái độ
 Khả năng lắng nghe
 Nói là gieo nghe là gặt
 Hãy chú ý lắng nghe khách hàng
 Kiên trì
 KH có thể nói không khi họ có thể nói có
 Không để họ từ chối một cách dễ dàng
64
Không biết cười,
đừng bán hàng.
65
Thành công trong bán hàng:
Bắt đầu từ lòng ham muốn tiếp
xúc với khách hàng tiềm năng
Chứ không chỉ phát sinh từ
quá trình tiếp xúc với khách hàng
66
7 cách tâm niệm
1. Tự xem mình là chủ
2. Tư vấn thay vì bán hàng
3. Trở thành cố vấn của khách hàng
4. Tiến hành công việc hoàn hảo
67
7 cách tâm niệm
5. Định hướng trở thành nhà chiến lược BH
6. Trở thành người bán hàng giỏi nhất
7. Thực hiện quy luật vàng trong bán hàng
68
7 quy luật tâm lý bán hàng
 Quy luật nhân quả
 Quy luật đền bù
 Quy luật tập trung
 Quy luật về niềm tin
 Quy luật hấp dẫn
 Quy luật tương phản
 Quy luật kiểm soát
69
Quy luật nhân quả
Vïng tho i m¸iả
Tù h×nh dung
Tù ®¸nh gi¸ vÒ m×nh
Lý t­ëng ho¸
Cè g¾ng sèng theo
nh÷ng ®iÒu tèt nhÊt
Tù hµi lßng
B¹n thÝch chÝnh
m×nh nh­ thÕnµo
Thµnh qu¶ tèt nhÊt
70
Quy luật đền bù
 Bạn luôn được khen thưởng nếu:
 Luôn có ý tưởng sáng tạo, lạc quan
 Thực hiện công việc hoàn hảo
 Kinh nghiệm xác thực trong các hoạt động
71
Quy luật tập trung
Kỹ năng
và hành vi
chuyên nghiệp
Hiệu quả bán
hàng cuối cùng.
Mong muốn
tăng hiệu quả
bán hàng
Năng động Lợi ích
Cách suy nghĩ
72
Quy luật về niềm tin
Niềm tin thuyết phục được khách hàng
Niềm tin loại bỏ suy nghĩ tiêu cực
Niềm tin kiểm soát kết quả thực hiện
Tin rằng bạn có thể
làm được và trở thành
người BH giỏi nhất
Cuối cùng bạn
sẽ là người BH
73
Quy luật hấp dẫn
Càng phục vụ tốt thì sản phẩm, dịch vụ của
bạn càng hấp dẫn khách hàng nhiều hơn
 Lạc quan với chính bạn và sản phẩm
 Hoạt động tâm lý tích cực
 Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng
74
Quy luật tương phản
Thế giới bên ngoài phản ánh thế
giới bên trong của chúng ta
75
Quy luật kiểm soát
 Duy trì và phát triển hoạt động bán hàng
 Tạo cho ta môi trường tự thể hiện
 Cho cảm giác được giao việc quan trọng
 Cho tính lạc quan, khuyến khích tích cực
76
Kỹ năng bán hàng
Các khái niệm cơ bản
Yêu cầu đối với người bán hàng
Bảy công đoạn của chu trình bán hàng
Kế hoạch cá nhân
77
7 bước tiếp cận
1. Tìm kiếm
2. Chuẩn bị
3. Tiếp cận
4. Trình bày
5. Xử lý từ chối
6. Kết thúc
7. Theo đuổi
78
7 bước tiếp cận
1. Tìm kiếm
2. Chuẩn bị
3. Tiếp cận
4. Trình bày
5. Xử lý từ chối
6. Kết thúc
7. Theo đuổi
79
Khách hàng tiềm năng
1. Có nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ
2. Có khả năng thanh toán
3. Có khả năng tiếp cận
4. Quyền mua (ai có quyền quyết định?)
80
Tại sao phải tìm kiếm KH?
 Tìm kiếm là bước đầu tiên để bán hàng
Cập nhật danh sách hằng ngày
81
Khách hàng tiềm
năng như tiền
trong tài khoản
của công ty
82
Khách hàng tiềm
năng như dòng
máu của một cơ thể
khoẻ mạnh
83
Phương pháp tìm kiếm
 Bạn bè thân hữu
 Các chuỗi mắt xích
 Những trung tâm ảnh hưởng
 Các đơn vị bán sản phẩm bổ xung
 Quan sát
 Niên giám và danh sách
84
Phương pháp tìm kiếm
 Thư trực tiếp
 Các chương trình quảng cáo
 Các hội thảo, hội nghị
 Hội chợ thương mại, triển lãm
 Giới thiệu sản phẩm
 Khách hàng
85
Mỗi khi để mất một
khách hàng, bạn sẽ
đánh mất thêm 250
khách hàng tiềm năng
khác nữa.
86
Phương pháp tìm kiếm
 Mạng Internet
 Mở trang Web
 Báo chí, truyền hình, đài
 Phát quà trực tiếp
 ...
87
M.A.N.
Money, Authority & Need
88
Không đánh giá đúng khách
hàng tiềm năng đồng nghĩa
với việc lãng phí thời gian,
doanh số và tiền bạc.
89
7 bước tiếp cận
1. Tìm kiếm
2. Chuẩn bị
3. Tiếp cận
4. Trình bày
5. Xử lý từ chối
6. Kết thúc
7. Theo đuổi
90
Chuẩn bị
 Tại sao cần phải chuẩn bị trước
 Các loại thông tin cần chuẩn bị
 Các kế hoạch cần chuẩn bị
91
Tại sao phải chuẩn bị?
 Để có những thông tin cụ thể về khách hàng
 Biết được những yếu tố có thể ảnh hưởng
 Tạo thuận tiện trong giao tiếp với khách hàng
 Tạo hình ảnh tin cậy và ưu thế cạnh tranh
92
Cần chuẩn bị gì?
 Chuẩn bị tinh thần cho chính mình
 Thông tin về sản phẩm/ dịch vụ của mình
 Thông tin về cá nhân và công ty của KH
 Thông tin về ngành kinh doanh của KH
 Thông tin về đối thủ cạnh tranh
93
Đặc tính và lợi ích
 Đặc tính là tính chất của sản phẩm chứ
không phải là một phần của sản phẩm
 Lợi ích là những gì sản phẩm có thể đem
lại cho khách hàng
94
Liên hệ về đặc tính của sản
phẩm với nhu cầu của
khách hàng
Công thức F-A-B
95
Đặc tính và lợi ích
Dịch vụ Đặc tính Lợi ích
Mobi Fone
Mobi Card
SMS
Không tiện nói qua điện thoại
Gửi nhận thông tin chính xác
Luôn gửi được tin nhắn
Mobi Fone
Hộp thư
thoại
Liên lạc thông suốt 24/24
Tính bảo mật cao
Dễ sử dụng
96
Thấu hiểu
khách hàng
97
Yếu tố tác động đến mua hàng
 Luật pháp
 Kỹ thuật
 Thái độ
 Kỳ vọng
 Điều kiện kinh tế
 Điều kiện cạnh tranh
98
Khách hàng là cá nhân
 Biết trước đôi điều về bạn bè, nghề nghiệp
 Giao tiếp sẽ tốt hơn nếu 2 phía biết nhau
99
Một bồ cái lý
không bằng một
tí cái tình
100
Khách hàng là công ty
 Dữ kiện về hoạt động của công ty:
 Công ty sản xuất hay bán gì?
 Công ty bán hàng đến thị trường nào?
 Các kế hoạch cho tương lai?
 Vấn đề đang phải đối mặt?
101
Khách hàng là công ty
Đặc tính mua hàng của công ty:
 Công ty đang sử dụng dịch vụ của ai?
 Phương thức thanh toán như thế nào?
 Mức độ hài lòng về nhà cung cấp?
 Ngày kết thúc hợp đồng?
102
Kế hoạch làm việc với KH
 Tôi sẽ phải làm việc với ai?
 Nhu cầu và quan tâm của khách hàng?
 Danh sách các đặc tính & lợi ích liên quan
 Chứng cứ nào tôi có thể xuất trình hiệu quả?
 Dạng chống đối nào có thể xảy ra?
 Kỹ thuật kết thúc nào?
103
Kế hoạch làm việc với KH
 Kết quả nào tôi muốn đạt được?
 Xây dựng mối quan hệ
 Giải thích được đặc tính & lợi ích
 Ký được hợp đồng
 Thực hiện công việc hậu mãi,…
104
Không chuẩn bị là
chuẩn bị cho thất bại
105
7 bước tiếp cận
1. Tìm kiếm
2. Chuẩn bị
3. Tiếp cận
4. Trình bày
5. Xử lý từ chối
6. Kết thúc
7. Theo đuổi
106
Không có cơ hội thứ hai
để gây
ẤN TƯỢNG BAN ĐẦU
107
3 bước tiếp cận
 Thâm nhập
 Hình thành quan hệ
 Thu hút sự chú ý
108
Thư tín
 Phương tiện có giá trị kém nhất
 Nên gửi đích danh
 Có thể đề nghị ngày, giờ hẹn
 Tiếp tục với một cuộc điện thoại
109
Điện thoại
Không có hình ảnh trực diện với KH
Khó đoán được phản ứng
Mục tiêu duy nhất: Hẹn gặp
110
Điện thoại
 75% không đạt mục đích trong lần đầu tiên
 67% cắt ngang những việc quan trọng hơn
 50% số cuộc gọi là thông tin một chiều
111
Nghe điện thoại
Trả lời ngay và xưng danh, chức vụ
Hỏi tên nếu người gọi không xưng danh
Ghi lại lời nhắn một cách chính xác
Đừng để người gọi chờ đợi
Chuyển đúng người cần gọi
112
Người gọi giận dữ
 Dành thời gian cho họ xả giận
 Để ống nghe xa tai để vùa đủ nghe
 Ghi lại những lời phàn nàn, chửi rủa
 Nói tên, xác nhận sự quan trọng của vấn đề
 Chuyển cuộc gọi đến người có thể giải quyết
 Uống một cốc nước trước khi làm việc khác
113
Để nghe điện thoại hiệu quả
 Dừng tất cả các việc khác lại
 Nói rõ ràng vào ống nghe
 Lạc quan, vui vẻ
114
Lên KH và tổ chức cuộc gọi
 Lập danh sách cuộc gọi
 Tên
 Địa chỉ
 Điện thoại,…
 Thời gian gọi phù hợp
 Ngày
 Giờ
115
Thời gian gọi
Kế toán viên: tránh 01 đến 05 hàng tháng
Nhân viên ngân hàng: trước 10h sau17h
Hoá học gia, kỹ sư: 13h đến 15h
Giáo sư: thứ Hai đến thứ Sáu
Nhà thầu xây dựng: trước 9h, sau 17h
116
Thời gian gọi
 Nha sỹ: Trước 10h
 Nhà thuốc, tiệm tạp hoá: 13h đến 15h
 Đại diện thương mại, thương gia, quản lý
cửa hàng, trưởng các bộ phận: sau 10h30
 Luật gia: 11h đến 14h
117
Thời gian gọi
 Y sỹ, phẫu thuật gia: 8h30-10h, sau16h
 Giáo sư và giáo viên: 7h đến 8h
 Biên tập viên, nhà in: sau 15h
 Nhân viên ăn lương: ở nhà, vào buổi tối
118
Gọi điện thoại
 Ghi nội dung cần trao đổi trước khi gọi
 Chào, giới thiệu bản thân, công ty
 Phát biểu mục đích cuộc gọi
 Ghi chép trong khi đàm thoại
 Xử lý từ chối
 Kết thúc một cách tích cực
119
Hộp thư thoại
 Chào, giới thiệu bản thân, công ty
 Để lại lời nhắn chi tiết
 Đề xuất thời gian để họ/ bạn gọi lại
 Luôn đưa ra các lựa chọn để nói trực tiếp
120
Giọng nói vui vẻ
 Luôn thể hiện nụ cười trong giọng nói
 Giọng nói thể hiện tính cách
 Giọng nói thể hiện sự thân thiện và nhiệt tình
 Thực hiện 6 quy tắc vàng
121
6 quy tắc vàng
1.Thay đổi tốc độ nói, lắng nghe, đặt câu hỏi
2.Thay đổi độ cao phù hợp với người nghe
3.Nói thẳng vào mic, để mic cách miệng 4 cm
4.Thể hiện như nói trực tiếp với người nghe
5.Truyền đạt lợi ích sáng tạo, phát âm rõ
ràng
122
30 giây quan trọng nhất
 Hình thành mối quan hệ
 Thu hút sự chú ý ngay từ lúc nhập cuộc
123
Hình thành quan hệ
 Luôn có một rào chắn về giao tiếp
 Không khí phòng thủ cần được phá vỡ
 Người bán hàng làm gì?
 Công việc của Bác sĩ
 Khám - Chẩn đoán - Kê đơn
124
Hãy dành thời gian để
khám phá ra nhu cầu và
vấn đề của khách hàng
125
Câu hỏi
 Thăm dò
 Thu thập thông tin
 Kích thích suy nghĩ
126
Câu hỏi thăm dò
 Dùng để xây dựng cuộc đối thoại
 Có 3 phần:
 Phát biểu sự kiện
 Quan sát
 Câu hỏi dạng thăm dò đối thoại
127
Câu hỏi thu thập thông tin
 Tìm kiếm thêm thông tin chi tiết
 Hỏi sự bất tiện khi tiếp tục sử dụng dịch vụ
 Thay đổi đề tài
 Tiếp cận trực tiếp thông tin đặc thù
 Kiểm tra thông tin
128
Câu hỏi kích thích suy nghĩ
 Dùng câu hỏi mở
 Dùng câu hỏi đánh giá trực tiếp
 Để KH tự so sánh với đối thủ cạnh tranh
 Không ép KH thể hiện sẵn sàng mua
129
130
Phễu bán hàng
 Phễu dẫn chất lỏng chảy theo ý muốn
 “Phễu bán hàng” là các câu hỏi
 Dẫn khách hàng đi đến quyết định mua hàng
131
Lời chào
cao hơn mâm cỗ
132
7 bước tiếp cận
1. Tìm kiếm
2. Chuẩn bị
3. Tiếp cận
4. Trình bày
5. Xử lý từ chối
6. Kết thúc
7. Theo đuổi
133
Chưa nghe
thì đừng nói!
134
Cấu trúc
Mở đầu
Thân bài
Kết luận
135
Trình bày sản phẩm
136
Khách hàng không mua sản
phẩm, dịch vụ mà mua
GIẢI PHÁP cho VẤN ĐỀ
của họ
137
Liên hệ về đặc tính của sản
phẩm với nhu cầu của
khách hàng
Công thức F-A-B
138
Bài tập phân tích F-A-B
Dịch vụ Đặc tính Lợi ích
139
Các yếu tố chú ý khi phân tích
 Đặc tính
 Lợi ích
 Tính thuận tiện
 Động cơ được thoả mãn
 Phương tiện thể hiện
140
Giới hạn
các điểm chính
141
Đa thư loạn tâm
142
Nói dài
Nói dai
Nói dại
143
Biết nhiều
không bằng biết điều
144
Khái niệm phi ngôn từ
Hữu thanh Vô thanh
Phi ngôn từ
Giọng nói (chất
giọng, âm
lượng, độ
cao…), tiếng
thở dài, kêu la
Điệu bộ, dáng
vẻ, trang phục,
nét mặt, ánh
mắt, di chuyển,
mùi…
Ngôn từ Từ nói Từ viết
145
Sức mạnh thông điệp
Ng«n tõ
7%
Giäng nãi
38%
H×nh ¶nh
55%
146
Trăm nghe không
bằng một thấy
147
Gợi ý về minh hoạ
 Vạch trước kế hoạch minh hoạ
 Kiểm tra vật mẫu
 Liệt kê đặc tính và tiện ích
 Khung cảnh minh hoạ
148
10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể
1.Nghi thức
 Nghi thức là sân chơi
 Ta có thể mất điểm hoặc được điểm
149
10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể
2. Tư thế
 Ngả về phía sau: dừng lại - đèn đỏ
 Ngồi thẳng: thận trọng - đèn vàng
 Ngả về phía trước: tiếp tục - đèn xanh
150
10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể
3. Nét mặt
 Có những nét rủ xuống: dừng lại
 Nét mặt vô cảm: thận trọng
 Các nét thư dãn, dễ chịu: tiếp tục
151
10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể
4. Ánh mắt
 Nhìn liếc, tránh nhìn, nhìn trừng trừng lâu,
nháy mắt quá nhiều, co đồng tử lại: dừng lại
 Nhìn vô cảm, nhìn đi nơi khác: thận trọng
 Nhìn cởi mở lúc gặp, trong qúa trình đàm
phán, con ngươi mở to: tiếp tục
152
10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể
5.Cánh tay
 Khoanh tay trước ngực: dừng lại
 Tay để hai bên, bất động: cẩn thận
 Tay đưa ra trước như vòng ôm: tiếp tục
153
10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể
6. Bàn tay (khi bắt tay)
 Lòng bàn tay úp xuống, bóp tay người khác,
tay lạnh và ướt, làm đau tay người khác, ủ rũ
như cá ươn, cựa quậy: dừng lại
 Thiếu sinh khí, không thể hồi sinh: thận trọng
 Lòng bàn tay ngửa lên, bắt tay chặt, vững
chãi: tiếp tục
154
10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể
7. Chân và bàn chân:
 Chân bắt chéo, bàn chân hoặc mắt cá kề
nhau, đặt chân lên bàn, chân ẻo lả: dừng lại
 Chân bắt chéo, bàn chân đặt lên nhau: thận
trọng
 Chân để thoải mái, vững vàng: tiếp tục
155
10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể
8. Phạm vi
 Quá gần, xâm lược lãnh địa, ngồi tách ra,
ghế cao hơn: dừng lại
 Không tiến đến, không thể hiện quền lực
hay phục tùng: thận trọng
 Giữ khoảng cách trên dưới một mét, chọn vị
trí “hợp tác”, ghế có độ cao ngang bằng với
đối tác: tiếp tục
156
10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể
9. Dấu hiệu của hệ thần kinh
 Da đổi màu, toát mồ hôi, nhịp thở thay đổi:
dừng lại
 Có một thoáng biểu hiện của những điều
trên: thận trọng
 Không có những biểu hiện trên: tiếp tục
157
10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể
10.Các dấu hiệu tiêu cực khác
 Giậm chân
 Xỉa răng
 Mân mê một thứ/đồ vật trên cơ thể
 Nháy mắt nhiều
 Tay che miệng, mắt
 Để tay lâu trong túi
 …
158
7 bước tiếp cận
1. Tìm kiếm
2. Chuẩn bị
3. Tiếp cận
4. Trình bày
5. Xử lý từ chối
6. Kết thúc
7. Theo đuổi
159
Chống đối
 Luôn luôn có chống đối
 Đó chỉ là cách an toàn để trì hoãn quyết định
 Khó nhất là bán cho khách hàng im lặng
160
Từ chối là lời mời để thuyết phục
Hãy mong đợi và chào đón chúng
Đó là những tín hiệu dẫn đường
161
Từ chối không có nghĩa
là không. Mà nghĩa là
chưa phải bây giờ.
162
Chuẩn bị
 Sổ tay Xử lý từ chối:
 Ghi tất cả các loại chống đối
 Cách đã xử lý, cách khác có thể dùng
 Chuẩn bị xử lý trước khi chúng được đưa ra
163
Một số kiểu chống đối
 Giá của các ông cao quá
 Nhãn hiệu này lạ quá
 Tôi bận lắm
 Chúng tôi đã có nhà cung cấp khác
 Tôi cần suy nghĩ thêm
164
Một số kiểu chống đối
 Có dịch vụ tương tự với giá rẻ hơn nhiều
 Thời hạn thanh toán căng quá
 Người cạnh tranh đề nghị với tôi giá rẻ hơn
 Tôi không mua nổi
 Ngân sách của tôi không có phần chi này
165
Một số kiểu chống đối
 Tôi không thích
 Tôi chưa cần
 Công ty A bảo hành sản phẩm tốt hơn
 Tôi chưa bao giờ nghe đến công ty ông
 Dịch vụ của ông mới quá
166
Một số kiểu chống đối
 Những chỉ trích đối với dịch vụ của bạn
 Người BH trước không để lại ấn tượng tốt
 Cty B gặp rắc rối khi sử dụng dịch vụ này
 Dịch vụ của công ty A ở gần đây sẽ tiện hơn
 Tôi mua của công ty X và hoàn toàn hài lòng
167
Một số kiểu chống đối
 Chị/ anh K khuyên tôi không nên dùng
 Tôi phải bàn lại với người hùn vốn của tôi
 Để tôi bàn lại với vợ/ chồng tôi
 Sang năm tôi mới có thể mua
168
Phân loại chống đối
Thời gian
Hầu hết mọi người đều muốn trì hoãn
việc ra quyết định mua hàng
Giá cả
Người mua nghĩ rằng sẽ có phương án
khác tốt hơn
Nguồn
Người mua không có đủ thông tin về
sản phẩm và công ty
Cạnh tranh
Người mua so sánh hay gây áp lực
bằng cạnh tranh
169
Chiến thuật Xử lý từ chối
 Sử dụng kiến thức:
 Sản phẩm
 Công ty
 Đối thủ cạnh tranh.
 Chuẩn bị tốt các kỹ năng Xử lý từ chối
170
Phớt lờ chống đối
 Chống đối không có cơ sở bạn có thể phớt
lờ
 Đầu tiên thừa nhận chống đối và sau đó lờ đi
171
Từ chối gián tiếp
 Trước tiên lập lại lời chống đối của KH
 Không nói thẳng với KH rằng họ sai
 ủng hộ quan điểm KH, để tránh căng thẳng
 Chủ động điều chỉnh chống đối vô giá trị
172
Phương pháp bồi hoàn
Phương pháp “Vâng, nhưng…”
Chống đối chỉ đúng một phần
người BH có thể chỉ ra yếu tố bồi hoàn.
Tránh tranh cãi trực tiếp
Trước tiên đồng ý với KH
Khéo léo đưa ra lý do hợp lý để mua hàng
173
Lợi ích bồi hoàn đưa ra cần
 Tối thiểu bằng với luận cứ chống đối
 Càng hấp dẫn càng tốt
 Đáp ứng nhu cầu cá biệt của khách hàng
 Lợi ích độc quyền nếu có thể
174
Phương pháp Bommerang
 Nắm lấy chống đối của khách hàng và
chuyển thành lý do mua hàng
 Ví dụ:
KH: Chất lượng sóng của Mobi Fone kém
hơn so với VinaPhone.
175
Phương pháp Bommerang
người BH: Chúng tôi đã đưa vào sử dụng dịch
vụ chuyển vùng giữa hai mạng từ 15/11
nên sóng không còn là vấn đề nữa.
Ngoài ra Mobi Fone thường xuyên có
các chương trình khuyến mại có lợi cho
khách hàng. Hiện nay đang có chương
trình khuyến mại...
176
Đón đầu
 Ngăn ngừa chống đối trước khi xuất hiện
 Với các chống đối lặp đi lặp lại
 Hàm chứa câu trả lời trong phần giới thiệu
 Chống đối phổ biến mới được đón đầu.
177
Xoay đổi chủ đề
 Chống đối không liên quan đến nhu cầu
 Phải nắm lấy tiền đề mà KH đưa ra
 Biến đổi để KH nhìn sự việc ở góc độ khác
178
7 bước tiếp cận
1. Tìm kiếm
2. Chuẩn bị
3. Tiếp cận
4. Trình bày
5. Xử lý từ chối
6. Kết thúc
7. Theo đuổi
179
Kỹ thuật kết thúc
Kết thúc
 Một câu hỏi
 Tuyên bố
 Hành động
 Để đảm bảo KH quyết định mua
Tại sao kết thúc?
 KH có thể miễn cưỡng mua sản phẩm
 Vài ý tưởng tiêu cực có thể gây trở ngại
180
Tại sao người BH không kết thúc
 người bán hàng sợ bị từ chối.
 Sự từ chối là cú đánh vào tự ái của người BH
 KH từ chối vì nghi ngại dịch vụ chứ không
phải vì bản thân người BH
181
Học ăn, học nói,
học gói, học mở
182
Khi nào nên kết thúc?
 Chỉ khi khách hàng thấy hứng thú
 KH đồng ý với giá trị của các lợi ích
 Khi KH đồng ý trong cách trả lời chống đối
 Khi có một khoảng thời gian im lặng
183
Khi nào nên kết thúc?
 Khi KH có những cử chỉ thể hiện quan tâm
 Xem kỹ mẫu sản phẩm
 Lấy bút ra và tính toán
 Gật đầu
 Xoa cằm
 Vẻ mặt thân thiện
184
Kết thúc bằng câu hỏi
 Kết thúc thử, câu hỏi mở:
 Ông có gì khác cần hỏi?
 Chúng ta tiến hành hợp tác như thế nào?
 Ông cho biết ý kiến của ông?
 Câu hỏi dọn đường:
 Còn lý do nào ngoài giá ngăn ông mua hàng?
185
Kết thúc trực tiếp
 Yêu cầu trực tiếp đơn đặt hàng
 Cho tôi xin chữ ký cho hợp đồng?
 Kết thúc tóm lược
 Giới thiệu tóm tắt những lợi ích chính
186
Kết thúc vâng/ có liên tục
 Làm cho KH có thói quen nói: Vâng/ có
 Hỏi một chuỗi chắc chắn có trả lời: Vâng/ có
 Câu hỏi cuối cùng là đơn đặt hàng
187
Kết thúc lựa chọn “cái nào”
 Chúng tôi giao hàng vào thứ 2 hay thứ 3?
 Chúng tôi sẽ cung cấp bình hoa trước hay
cả chậu hoa nữa?
188
Kết thúc “chỉ có một dịp”
 Đưa ra lợi ích
 Khuyến khích khách hàng hành động ngay
189
Kết thúc khích lệ đặc biệt
 Chào hàng đặc biệt
 Có một số ưu tiên đặc biệt cho KH mới:
 Giao hàng tận nơi miễn phí
 Chiết khấu cao
 Trả chậm
190
Các kiểu kết thúc khác
 Cho rằng khách hàng sẵn sàng mua
 Xử sự như khách hàng sẽ mua
 Để khách hàng quyết định từng điểm nhỏ
 Đốc thúc khách hàng để kết thúc
 Kết thúc nhượng bộ
191
Các kiểu kết thúc khác
 Kết thúc theo hình thức câu chuyện
 Sử dụng tên tuổi của các khách hàng khác
 Tóm lược các ưu điểm
 Hỏi “Tại sao không...”
 “Ghi nhiều bàn thắng”
192
Khi nào nên rời văn phòng KH
 Rời càng sớm càng tốt
 ở lại lâu sẽ tăng nghi ngờ và các câu hỏi
không dự kiến
 Tuy nhiên không nên rời quá sớm
 Hãy hoàn thành phương thức bán hàng: đơn
hàng, thời gian và phương thức giao hàng,
thanh toán, dịch vụ,…
193
7 bước tiếp cận
1. Tìm kiếm
2. Chuẩn bị
3. Tiếp cận
4. Trình bày
5. Xử lý từ chối
6. Kết thúc
7. Theo đuổi
194
Theo đuổi
 Hai nhiệm vụ sau khi kết thúc thương vụ:
 Hành động
 Theo đuổi
195
Hành động
 Thư cảm ơn tỏ thái độ đánh giá cao KH
 Khích lệ sự cố gắng của khách hàng
 Món quà nhỏ thể hiện sự quan tâm
 Thiếp chúc mừng sinh nhật
 Hoa hồng cho giới thiệu khách
196
Hành động
 Sự liên lạc thường xuyên
 Cách quảng cáo rẻ tiền nhất
 Mạng lưới khách hàng
 Nghiên cứu khách hàng
 Thông tin về đối thủ cạnh tranh
197
Theo đuổi
 Kiểm tra kết quả giao nhận: thời gian,...
 Quan tâm đến việc kinh doanh của KH
 Góp ý giúp tăng khả năng kinh doanh
 Giúp mở rộng kinh doanh của khách hàng
198
Phân tích sau cuộc gặp
 Tôi có liên hệ đúng người không?
 Nếu không, tại sao?
 Tôi có đạt kết qủa tôi muốn?
 Nếu không, tại sao?
 Cách tiếp cận của tôi có hữu hiệu?
 Có xác định đúng nhu cầu & vấn đề của KH?
 Nếu không, những thông tin khác nào tôi cần
xác định đúng?
199
Phân tích sau cuộc gặp
 Phần giới thiệu có hiệu quả không?
 Tôi có giải thích được lợi ích, tiện lợi,...?
 Tôi có cung cấp đủ chứng cứ?
 Tôi có lắng nghe hiệu quả không?
 Có chống đối nào mà tôi không thể xử lý?
 Nếu có, lần sau tôi phải làm gì?
200
Phân tích sau cuộc gặp
 Tôi có kết thúc đúng lúc?
 Cách kết thúc có hiệu quả không? Tại sao?
 Cần làm gì tiếp để đạt mục tiêu bán hàng?
201
Kỹ năng bán hàng
Các khái niệm cơ bản
Yêu cầu đối với người bán hàng
Bảy công đoạn của chu trình bán hàng
Kế hoạch cá nhân
202
Không biết đi
đâu thì chẳng
bao giờ đến nơi
203
Mục tiêu bán hàng
 Bán được hàng
 Bán đủ chủng loại
 Tăng giá trị đơn hàng
 Thu hồi công nợ
 Nắm bắt thông tin thị trường
204
Một mục tiêu không có
kế hoạch là một giấc
mơ không bao giờ trở
thành hiện thực.
205
Tại sao phải có kế hoạch
 Lập kế hoạch từng bước để đạt mục tiêu
 Ý thức tốt hơn trong việc sử dụng thời gian
 Ghi chép việc làm để sử dụng thời gian tốt
 Đo lường tiến trình thực hiện để đạt mục tiêu
 Điều chỉnh các hoạt động của mình
206
Nội dung kế hoạch hàng ngày
 Những việc phải làm
 Các cuộc giao hàng
 Các cuộc hẹn
 Các cuộc liên hệ khách hàng tiềm năng
 Theo sát các hoạt động hiện tại
 Các nguồn kinh doanh mới
 Các nguồn kinh doanh trong tương lai
207
Các yêu cầu
 Thực hiện kế hoạch hàng ngày
 Viết ra kế hoạch của mình
 Cần có sự lựa chọn (nguồn khách hàng)
 Quyết tâm thực hiện kế hoạch đề ra
208
Các nguồn KH tiềm năng
 Các nguồn theo dõi tiếp:
 Các khách hàng cần liên hệ ngay
 Các nguồn mới:
 Nguồn khách hàng tiềm năng đang phát triển
 Các nguồn tương lai:
 Các nguồn KH tiềm năng cần phát triển
209
Phát triển kế hoạch
KH tiềm
năng
Kế hoạch
hành động
Kết quả
Hoạt động
tiếp theo
1.
2.
3.
4.
210
Thành
công
Mục
tiêu
Phương
pháp= +
100% 100% 0%
211
Kỹ năng bán hàng
Các khái niệm cơ bản
Yêu cầu đối với người bán hàng
Bảy công đoạn của chu trình bán hàng
Kế hoạch cá nhân

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Ki nang ban hang chuyen nghiep
Ki nang ban hang chuyen nghiepKi nang ban hang chuyen nghiep
Ki nang ban hang chuyen nghiep
Oriflame Boss
 
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
Vy Trần
 
Kỹ năng chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàngKỹ năng chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàng
Học Huỳnh Bá
 

Mais procurados (17)

Ki nang ban hang chuyen nghiep
Ki nang ban hang chuyen nghiepKi nang ban hang chuyen nghiep
Ki nang ban hang chuyen nghiep
 
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
 
Giáo trình bán hàng chuyên nghiệp
Giáo trình bán hàng chuyên nghiệpGiáo trình bán hàng chuyên nghiệp
Giáo trình bán hàng chuyên nghiệp
 
Kỹ năng bán hàng - Tâm Việt
Kỹ năng bán hàng - Tâm ViệtKỹ năng bán hàng - Tâm Việt
Kỹ năng bán hàng - Tâm Việt
 
Ky nang ban hang co ban
Ky nang ban hang co banKy nang ban hang co ban
Ky nang ban hang co ban
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
 
Kỹ năng bán hàng hiệu quả
Kỹ năng bán hàng hiệu quảKỹ năng bán hàng hiệu quả
Kỹ năng bán hàng hiệu quả
 
Sales skills\3. Nguoi ban hang
Sales skills\3. Nguoi ban hangSales skills\3. Nguoi ban hang
Sales skills\3. Nguoi ban hang
 
Kỹ năng Sale
Kỹ năng SaleKỹ năng Sale
Kỹ năng Sale
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc Hưng
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc HưngKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc Hưng
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc Hưng
 
slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015
slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015
slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015
 
Bài Giảng Kỹ Năng Bán Hàng Nghề Bán Hàng
Bài Giảng Kỹ Năng Bán Hàng Nghề Bán Hàng Bài Giảng Kỹ Năng Bán Hàng Nghề Bán Hàng
Bài Giảng Kỹ Năng Bán Hàng Nghề Bán Hàng
 
Bán Hàng Chuyên Nghiệp - Vinalink academy
Bán Hàng Chuyên Nghiệp - Vinalink academyBán Hàng Chuyên Nghiệp - Vinalink academy
Bán Hàng Chuyên Nghiệp - Vinalink academy
 
Kỹ năng chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàngKỹ năng chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàng
 
Kỹ năng bán hàng_P1
Kỹ năng bán hàng_P1Kỹ năng bán hàng_P1
Kỹ năng bán hàng_P1
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
 
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình LinhBán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
 

Destaque

Tâm thế vui vẻ - Yoga cười
Tâm thế vui vẻ - Yoga cườiTâm thế vui vẻ - Yoga cười
Tâm thế vui vẻ - Yoga cười
Tâm Việt Group
 
[Rita Phuong Thao] Sức mạnh của trí tưởng tượng - Tâm Việt
[Rita Phuong Thao] Sức mạnh của trí tưởng tượng - Tâm Việt[Rita Phuong Thao] Sức mạnh của trí tưởng tượng - Tâm Việt
[Rita Phuong Thao] Sức mạnh của trí tưởng tượng - Tâm Việt
Rita Phuong Thao
 
Cung con lam chu cuoc song
Cung con lam chu cuoc songCung con lam chu cuoc song
Cung con lam chu cuoc song
Lotus Nguyen
 
Dich vu khach hang
Dich vu khach hangDich vu khach hang
Dich vu khach hang
Hoàng Rù
 
NLP & LIEU PHAP THOI MIEN
NLP & LIEU PHAP THOI MIENNLP & LIEU PHAP THOI MIEN
NLP & LIEU PHAP THOI MIEN
Sunny Tran
 
kĩ năng chăm sóc khách hàng
kĩ năng chăm sóc khách hàngkĩ năng chăm sóc khách hàng
kĩ năng chăm sóc khách hàng
nuong nguyen
 
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt câu hỏi
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt câu hỏi[Tâm Việt] Kỹ năng đặt câu hỏi
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt câu hỏi
Tâm Việt Group
 

Destaque (20)

P2: Lập kế hoạch chi tiêu thông minh
P2: Lập kế hoạch chi tiêu thông minhP2: Lập kế hoạch chi tiêu thông minh
P2: Lập kế hoạch chi tiêu thông minh
 
[Rita Phuong Thao]Sức mạnh bộ não- Tâm Việt
[Rita Phuong Thao]Sức mạnh bộ não- Tâm Việt[Rita Phuong Thao]Sức mạnh bộ não- Tâm Việt
[Rita Phuong Thao]Sức mạnh bộ não- Tâm Việt
 
Tâm thế vui vẻ - Yoga cười
Tâm thế vui vẻ - Yoga cườiTâm thế vui vẻ - Yoga cười
Tâm thế vui vẻ - Yoga cười
 
Suc Manh Cua Nao Bo
Suc Manh Cua Nao BoSuc Manh Cua Nao Bo
Suc Manh Cua Nao Bo
 
[Rita Phuong Thao] Sức mạnh của trí tưởng tượng - Tâm Việt
[Rita Phuong Thao] Sức mạnh của trí tưởng tượng - Tâm Việt[Rita Phuong Thao] Sức mạnh của trí tưởng tượng - Tâm Việt
[Rita Phuong Thao] Sức mạnh của trí tưởng tượng - Tâm Việt
 
Cung con lam chu cuoc song
Cung con lam chu cuoc songCung con lam chu cuoc song
Cung con lam chu cuoc song
 
NlP căn bản ngày 02 09 phần1 đến trang 60
NlP căn bản ngày 02 09 phần1 đến trang 60NlP căn bản ngày 02 09 phần1 đến trang 60
NlP căn bản ngày 02 09 phần1 đến trang 60
 
Dich vu khach hang
Dich vu khach hangDich vu khach hang
Dich vu khach hang
 
Khóa học "Tự đổi mới bản thân để xuất sắc vượt trội" - Tâm Việt
Khóa học "Tự đổi mới bản thân để xuất sắc vượt trội" - Tâm ViệtKhóa học "Tự đổi mới bản thân để xuất sắc vượt trội" - Tâm Việt
Khóa học "Tự đổi mới bản thân để xuất sắc vượt trội" - Tâm Việt
 
NLP & LIEU PHAP THOI MIEN
NLP & LIEU PHAP THOI MIENNLP & LIEU PHAP THOI MIEN
NLP & LIEU PHAP THOI MIEN
 
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
 
Tuyệt chiêu chăm sóc khách hàng
Tuyệt chiêu chăm sóc khách hàngTuyệt chiêu chăm sóc khách hàng
Tuyệt chiêu chăm sóc khách hàng
 
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm ViệtKỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
 
kĩ năng chăm sóc khách hàng
kĩ năng chăm sóc khách hàngkĩ năng chăm sóc khách hàng
kĩ năng chăm sóc khách hàng
 
Training lam chu cuoc song & su nghiep
Training lam chu cuoc song & su nghiepTraining lam chu cuoc song & su nghiep
Training lam chu cuoc song & su nghiep
 
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt câu hỏi
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt câu hỏi[Tâm Việt] Kỹ năng đặt câu hỏi
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt câu hỏi
 
Kỹ năng giao tiếp Dùng ngôn ngữ tích cực trong Bán hàng và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp Dùng ngôn ngữ tích cực trong Bán hàng và chăm sóc khách hàngKỹ năng giao tiếp Dùng ngôn ngữ tích cực trong Bán hàng và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp Dùng ngôn ngữ tích cực trong Bán hàng và chăm sóc khách hàng
 
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàngKỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
 
Rèn luyện tư duy tích cực
Rèn luyện tư duy tích cựcRèn luyện tư duy tích cực
Rèn luyện tư duy tích cực
 
Kĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạchKĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạch
 

Semelhante a [Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group)

Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaKy Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Tieng Nguyen
 
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranhSlide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
Đại Vũ Đào
 

Semelhante a [Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group) (20)

Kỹ năng bán hàng
Kỹ năng bán hàngKỹ năng bán hàng
Kỹ năng bán hàng
 
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaKy Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
 
Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)
Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)
Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)
 
Ky nang dich vu khach hang
Ky nang dich vu khach hangKy nang dich vu khach hang
Ky nang dich vu khach hang
 
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranhSlide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
 
Nghe ban hang
Nghe ban hangNghe ban hang
Nghe ban hang
 
Ky nang ban hang chuyen nghiep
Ky nang ban hang chuyen nghiepKy nang ban hang chuyen nghiep
Ky nang ban hang chuyen nghiep
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
 
Training ban hang tuan huy
Training ban hang tuan huyTraining ban hang tuan huy
Training ban hang tuan huy
 
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện bán hàng tại công ty cổ phần Đình QuốcĐề tài: Giải pháp hoàn thiện bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
 
Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình QuốcGiải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
 
Một số phương pháp - nguyên tắc khi bán hàng, bạn đã biết ?
Một số phương pháp - nguyên tắc khi bán hàng, bạn đã biết ?Một số phương pháp - nguyên tắc khi bán hàng, bạn đã biết ?
Một số phương pháp - nguyên tắc khi bán hàng, bạn đã biết ?
 
Ky nang sales
Ky nang salesKy nang sales
Ky nang sales
 
Kỹ năng chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàngKỹ năng chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàng
 
Con đường ngàn dặm bắt đầu từ một bước nhỏ
Con đường ngàn dặm bắt đầu từ một bước nhỏCon đường ngàn dặm bắt đầu từ một bước nhỏ
Con đường ngàn dặm bắt đầu từ một bước nhỏ
 
Lecture2 sales
Lecture2 salesLecture2 sales
Lecture2 sales
 
Tuyệt chiêu Sale
Tuyệt chiêu SaleTuyệt chiêu Sale
Tuyệt chiêu Sale
 
Kỹ năng bán hàng - NLL
Kỹ năng bán hàng - NLLKỹ năng bán hàng - NLL
Kỹ năng bán hàng - NLL
 
Qui trinh bh - Quản trj bán hàng
Qui trinh bh - Quản trj bán hàngQui trinh bh - Quản trj bán hàng
Qui trinh bh - Quản trj bán hàng
 
Chuyende MG_BĐS
Chuyende MG_BĐSChuyende MG_BĐS
Chuyende MG_BĐS
 

[Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group)

  • 2. 2 Một sản phẩm tốt nhất trên thế giới sẽ không được sử dụng... Cho đến khi nó được bán!
  • 3. 3 Mục tiêu khoá học  Hoàn thành khoá học, học viên sẽ có thể:  Nhận thức đúng về nghề bán hàng  Hoàn thiện kỹ năng bán hàng  Nâng cao kỹ năng giao tiếp trong BH  Thúc đẩy hiệu quả làm việc của người BH  Chia sẻ kinh nghiệm giữa các học viên
  • 4. 4 Suy cho cùng mọi người đều sống bằng cách bán một cái gì đó R.L.Stevenson
  • 5. 5 Kỹ năng bán hàng Các khái niệm cơ bản Yêu cầu đối với người bán hàng Bảy công đoạn của chu trình bán hàng Kế hoạch cá nhân
  • 6. 6 Kỹ năng bán hàng Các khái niệm cơ bản Yêu cầu đối với người bán hàng Bảy công đoạn của chu trình bán hàng Kế hoạch cá nhân
  • 7. 7 Các khái niệm cơ bản Nghề bán hàng Bán hàng Khách hàng
  • 8. 8 Người bán hàng giỏi:  Không bao giờ trả lời “không”  Có thể bán mọi thứ  Có thể bán cho bất kỳ ai  Có thể bán trong mọi hoàn cảnh  Có năng khiếu bán hàng bẩm sinh
  • 9. 9 Người bán hàng giỏi: Biết cách giao tiếp và thuyết phục Kiếm tiền nhanh chóng Có nhiều kỹ xảo Nhạy cảm với nhu cầu của khách Có cuộc sống đầy niềm vui, thử thách
  • 10. 10 Người bán hàng giỏi:  Thông minh, tinh tế, năng động,…  Có vị trí xã hội tốt  Nắm bắt tốt kỹ năng công việc  Coi khách hàng là người trả lương cho mình  Biết lắng nghe ý kiến khách hàng  Biết khơi dậy lòng mong muốn của KH
  • 11. 11 Người bán hàng giỏi nhất là người biết lắng nghe tốt nhất
  • 13. 13 Tập trung Tham dự Hiểu Ghi nhớ Hồi đáp Phát triển Mong muốn thấu hiểu Thượng đế Chu trình lắng nghe
  • 14. 14 Vương Nhĩ Nhãn Nhất Tâm Luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu Lắng nghe là hùng biện nhất
  • 15. 15 Thế nào là mua hàng? Mua hàng là quá trình khách hàng ra quyết định đổi một số tiền nhất định lấy một sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó để thoả mãn nhu cầu của mình
  • 16. 16 Khách hàng mua gì? Giải pháp Cảm giác
  • 17. 17
  • 18. 18 Thế nào là bán hàng? Là quá trình người bán hàng tư vấn, hỗ trợ, hướng dẫn khách hàng phát triển và hoàn thành quyết định mua hàng của họ
  • 19. 19 Bán hàng Là quá trình trao đổi Tìm hiểu và thoả mãn nhu cầu Xây dựng quan hệ lâu dài cùng có lợi
  • 20. 20 Mô hình bán hàng kiểu cũ 10% Giao tiếp 20% Đánh giá 30% Trình bày 40% Kết thúc
  • 21. 21 Mô hình bán hàng kiểu mới 40% Xây dựng lòng tin 30% Xác định nhu cầu 20% Trình bày giải pháp 10% Xác nhận và kết thúc
  • 23. 23 Bán hàng kiểu cũ  Thụ động:  Phong cách “quan chức”  Thúc ép khách:  Phong cách “trẻ em đường phố”  Ngộ nhận về nhu cầu:  Phong cách “tiếp thị bia”
  • 24. 24 Bán hàng kiểu cũ  Không có chiến lược lâu dài:  Phong cách “tiểu thương”  Đối đầu trực tiếp với đối thủ:  Phong cách “Pluto”
  • 25. 25 Bán hàng tư vấn  Tiếp cận:  Khách hàng là thượng đế  Ý định:  Hướng dẫn, trợ giúp  Phương pháp:  Luôn luôn khai thác
  • 26. 26 Bán hàng tư vấn  Thực tế:  Luôn luôn lắng nghe, quan sát  Kết quả:  Đưa ra giải pháp  Mục tiêu:  Xây dựng quan hệ lâu dài
  • 27. 27 So sánh hai phương pháp Bán hàng kiểu cũ Bán hàng tư vấn Người BH giỏi là giỏi thủ đoạn, mánh khoé Người BH giỏi là hiểu biết và thực sự quan tâm Người BH giỏi phản bác được mọi ý kiến phản đối của KH Người BH giỏi là người biết tìm gịải pháp cho mọi sự chống đối Người bán và người mua: một kẻ thắng một kẻ thua Người bán và người mua: hai bên đều có lợi
  • 28. 28 So sánh hai phương pháp Bán hàng kiểu cũ Bán hàng tư vấn Bán hàng là một cuộc chạy đua trí tuệ Bán hàng là cung cấp một giải pháp Bán hàng là thuyết phục Bán hàng là hỗ trợ Người BH giỏi phải bán bằng được sản phẩm Bán hàng là sự hỗ trợ ra quyết định Khách hàng là đối thủ, luôn nói dối KH là đối tác muốn tin tưởng người BH
  • 29. 29 So sánh hai phương pháp Bán hàng kiểu cũ Bán hàng tư vấn Kết thúc thương vụ là mục tiêu số một Tiếp tục phát triển các thương vụ sau là mục tiêu số một Hiệu quả tức thời ăn ngay Hiệu quả lâu dài, lặp đi lặp lại Phong cách nửa vời Phong cách chuyên nghiệp
  • 30. 30 Bán hàng là nghệ thuật thuyết phục người khác làm một việc mà bạn không có quyền bắt người ta làm việc đó
  • 32. 32 Thượng đế?  Thành tâm (như khi đứng trước ban thờ/ cây thánh giá)  Nhẹ nhõm (như khi vừa mới khấn vái/ cầu nguyện xong)
  • 33. 33 Tầm quan trọng của khách hàng Sức mua của khách hàng Gây ra Sự cạnh tranh Dẫn đến Quyền lựa chọn
  • 34. 34 Khách hàng là  Người cho ta việc làm  Người cho công ty lợi nhuận  Người mà ta phụ thuộc vào  Khách hàng không phải là để tranh cãi  Không ai thắng khi cãi nhau với khách  Người thông tin về đối thủ cạnh tranh
  • 35. 35 Khách hàng là "ông chủ" duy nhất trả lương; sa thải nhân viên, kể cả giám đốc; thậm chí giải thể công ty bằng cách tiêu tiền ở chỗ khác. Giám đốc chỉ là người thực thi mệnh lệnh của khách hàng.
  • 36. 36 Khách hàng là ai? Người quyết định Người thụ hưởng Người sử dụng
  • 37. 37 Khách hàng bên ngoài trả lương cho ta (tiền) Khách hàng nội bộ cho ta tình cảm (tình) Để sống, ta cần tiền bạc và tình cảm Có nghĩa là cần Khách hàng
  • 38. 38 Nhân viên trực tiếpNhân viên trực tiếp Giám sát viênGiám sát viên Quản trị viênQuản trị viên CEOCEO Khách hàngKhách hàng Công ty định hướng nội bộ
  • 39. 39 Công ty định hướng nội bộ  Tuyên dương người hoàn thành nhiệm vụ  Làm cấp trên vui lòng chứ không phải KH  Thăng tiến trên cơ sở thâm niên, quan hệ  Đào tạo theo chức năng, không theo yêu cầu
  • 40. 40 Công ty định hướng nội bộ  Không giao dịch thì không chịu trách nhiệm  Quyết định không có ý kiến người giao dịch  Thiên về các giải pháp tình thế, ngắn hạn
  • 41. 41 Nhân viên trực tiếpNhân viên trực tiếp Khách hàngKhách hàng Quản trị viên/ Giám sát viênQuản trị viên/ Giám sát viên CEO/ Quả trị viên cao cấpCEO/ Quả trị viên cao cấp Công ty định hướng KH
  • 42. 42 Công ty định hướng KH  Tuyên dương người thỏa mãn KH, nhiệm vụ  Giúp cấp dưới làm hài lòng khách hàng  Thăng tiến trên cơ sở kỹ năng và thâm niên  Tập trung đào tạo kỹ năng giao tiếp, kỹ thuật
  • 43. 43 Công ty định hướng KH  Thấu hiểu KH bên ngoài và KH nội bộ  Quyết định có tham gia của người giao dịch  Coi trọng các giải pháp tổng thể lâu dài
  • 44. 44 Luật bán hàng  Điều 1: Khách hàng luôn luôn đúng  Điều 2: Nếu có ý nghĩ khác, hãy xem lại điều 1
  • 45. 45 Kỹ năng bán hàng Các khái niệm cơ bản Yêu cầu đối với người bán hàng Bảy công đoạn của chu trình bán hàng Kế hoạch cá nhân
  • 46. 46 Yêu cầu đối với người BH  Sáng tạo  Có kế hoạch  Nhiệt tình  Hiểu biết về sản phẩm, dịch vụ  Hiểu biết về công ty và đối thủ
  • 47. 47 Yêu cầu đối với người BH  Thấu hiểu khách hàng  Giao tiếp tốt  Biết lắng nghe  Biết cách thuyết phục  Biết cách kết thúc
  • 48. 48 Yêu cầu đối với người BH  Hình thức phù hợp  Hiểu tâm lý khách hàng  Thái độ hoà nhã, lịch sự  Nhanh nhẹn  Bán được hàng
  • 49. 49 Nguyên nhân thất bại  Thiếu tính sáng tạo 55%  Kế hoạch, tổ chức tồi 39%  Thiếu hiểu biết về sản phẩm 37%  Thiếu nhiệt tình 31%  Thiếu quan tâm khách hàng 30%
  • 50. 50 Nguyên nhân thất bại  Thiếu đào tạo bài bản 23%  Thiếu mục tiêu cá nhân rõ ràng 20%  Thiếu hiểu biết thị trường 19%  Thiếu kiến thức về công ty mình 16%  Thiếu kiểm soát chặt chẽ 9%
  • 51. 51 Tam giác yêu cầu - A.S.K. ASK Kiến thức (Knowledge) Kỹnăng(Skills) Tháiđộ(Attitude)
  • 52. 52 Thương vụ thành công  80%: Thái độ  Nhiệt tình  Kiên trì  20%: Kỹ năng và kiến thức  Kỹ năng chuyên môn  Hiểu biết sản phẩm, công ty, thị trường
  • 53. 53 Đức tính hàng đầu của người bán hàng là thái độ tốt, rồi mới đến kinh nghiệm, trình độ, đào tạo rồi diện mạo. Các tiêu chuẩn sau đều có thể nâng cao nếu có thái độ tốt McDonal
  • 54. 54 Thái độ  Cử chỉ  Nhìn thẳng vào khách hàng khi nói chuyện  Tỏ ra nhanh nhẹn, thú vị  Tránh uể oải, chậm chạp và thiếu diễn cảm  Ngoại hình  Nhìn thấy là nhận ra ngay nhà chuyên nghiệp
  • 55. 55 Muốn trở thành nhà chuyên nghiệp trước tiên trông phải giống chuyên nghiệp
  • 56. 56 Thái độ  Tự phân tích  Nhận khuyết điểm và cố gắng khắc phục.  Tự hỏi có thể có phương pháp nào tốt hơn?  Tránh tranh luận  Tranh luận: thắng -> Bán hàng: thất bại  Tránh các cuộc tranh luận không cần thiết
  • 59. 59 Lấy nhân nghĩa để thắng hung tàn Đem chí nhân để thay cường bạo Nguyễn Trãi
  • 60. 60
  • 61. 61 Thái độ  Nhiệt tình  Điều này sẽ ảnh hưởng đến khách hàng  Nhiệt tình không tự đến nếu mình không có  Tin tưởng  Tin tưởng vào sản phẩm, công ty, chính mình  Là xương sống của nhiệt tình  Là khả năng để thực hiện công việc hiệu quả
  • 62. 62 Thái độ  Thành thật và trung thực  Khách hàng có thể hiểu và cảm nhận được  Trình bày gợi ý của bạn thành thật  Bạn đang thật sự đem lại lợi ích cho họ  Sử dụng thời gian  Thời gian là tiền bạc  Sử dụng cẩn thận và khôn khéo
  • 63. 63 Thái độ  Khả năng lắng nghe  Nói là gieo nghe là gặt  Hãy chú ý lắng nghe khách hàng  Kiên trì  KH có thể nói không khi họ có thể nói có  Không để họ từ chối một cách dễ dàng
  • 65. 65 Thành công trong bán hàng: Bắt đầu từ lòng ham muốn tiếp xúc với khách hàng tiềm năng Chứ không chỉ phát sinh từ quá trình tiếp xúc với khách hàng
  • 66. 66 7 cách tâm niệm 1. Tự xem mình là chủ 2. Tư vấn thay vì bán hàng 3. Trở thành cố vấn của khách hàng 4. Tiến hành công việc hoàn hảo
  • 67. 67 7 cách tâm niệm 5. Định hướng trở thành nhà chiến lược BH 6. Trở thành người bán hàng giỏi nhất 7. Thực hiện quy luật vàng trong bán hàng
  • 68. 68 7 quy luật tâm lý bán hàng  Quy luật nhân quả  Quy luật đền bù  Quy luật tập trung  Quy luật về niềm tin  Quy luật hấp dẫn  Quy luật tương phản  Quy luật kiểm soát
  • 69. 69 Quy luật nhân quả Vïng tho i m¸iả Tù h×nh dung Tù ®¸nh gi¸ vÒ m×nh Lý t­ëng ho¸ Cè g¾ng sèng theo nh÷ng ®iÒu tèt nhÊt Tù hµi lßng B¹n thÝch chÝnh m×nh nh­ thÕnµo Thµnh qu¶ tèt nhÊt
  • 70. 70 Quy luật đền bù  Bạn luôn được khen thưởng nếu:  Luôn có ý tưởng sáng tạo, lạc quan  Thực hiện công việc hoàn hảo  Kinh nghiệm xác thực trong các hoạt động
  • 71. 71 Quy luật tập trung Kỹ năng và hành vi chuyên nghiệp Hiệu quả bán hàng cuối cùng. Mong muốn tăng hiệu quả bán hàng Năng động Lợi ích Cách suy nghĩ
  • 72. 72 Quy luật về niềm tin Niềm tin thuyết phục được khách hàng Niềm tin loại bỏ suy nghĩ tiêu cực Niềm tin kiểm soát kết quả thực hiện Tin rằng bạn có thể làm được và trở thành người BH giỏi nhất Cuối cùng bạn sẽ là người BH
  • 73. 73 Quy luật hấp dẫn Càng phục vụ tốt thì sản phẩm, dịch vụ của bạn càng hấp dẫn khách hàng nhiều hơn  Lạc quan với chính bạn và sản phẩm  Hoạt động tâm lý tích cực  Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng
  • 74. 74 Quy luật tương phản Thế giới bên ngoài phản ánh thế giới bên trong của chúng ta
  • 75. 75 Quy luật kiểm soát  Duy trì và phát triển hoạt động bán hàng  Tạo cho ta môi trường tự thể hiện  Cho cảm giác được giao việc quan trọng  Cho tính lạc quan, khuyến khích tích cực
  • 76. 76 Kỹ năng bán hàng Các khái niệm cơ bản Yêu cầu đối với người bán hàng Bảy công đoạn của chu trình bán hàng Kế hoạch cá nhân
  • 77. 77 7 bước tiếp cận 1. Tìm kiếm 2. Chuẩn bị 3. Tiếp cận 4. Trình bày 5. Xử lý từ chối 6. Kết thúc 7. Theo đuổi
  • 78. 78 7 bước tiếp cận 1. Tìm kiếm 2. Chuẩn bị 3. Tiếp cận 4. Trình bày 5. Xử lý từ chối 6. Kết thúc 7. Theo đuổi
  • 79. 79 Khách hàng tiềm năng 1. Có nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ 2. Có khả năng thanh toán 3. Có khả năng tiếp cận 4. Quyền mua (ai có quyền quyết định?)
  • 80. 80 Tại sao phải tìm kiếm KH?  Tìm kiếm là bước đầu tiên để bán hàng Cập nhật danh sách hằng ngày
  • 81. 81 Khách hàng tiềm năng như tiền trong tài khoản của công ty
  • 82. 82 Khách hàng tiềm năng như dòng máu của một cơ thể khoẻ mạnh
  • 83. 83 Phương pháp tìm kiếm  Bạn bè thân hữu  Các chuỗi mắt xích  Những trung tâm ảnh hưởng  Các đơn vị bán sản phẩm bổ xung  Quan sát  Niên giám và danh sách
  • 84. 84 Phương pháp tìm kiếm  Thư trực tiếp  Các chương trình quảng cáo  Các hội thảo, hội nghị  Hội chợ thương mại, triển lãm  Giới thiệu sản phẩm  Khách hàng
  • 85. 85 Mỗi khi để mất một khách hàng, bạn sẽ đánh mất thêm 250 khách hàng tiềm năng khác nữa.
  • 86. 86 Phương pháp tìm kiếm  Mạng Internet  Mở trang Web  Báo chí, truyền hình, đài  Phát quà trực tiếp  ...
  • 88. 88 Không đánh giá đúng khách hàng tiềm năng đồng nghĩa với việc lãng phí thời gian, doanh số và tiền bạc.
  • 89. 89 7 bước tiếp cận 1. Tìm kiếm 2. Chuẩn bị 3. Tiếp cận 4. Trình bày 5. Xử lý từ chối 6. Kết thúc 7. Theo đuổi
  • 90. 90 Chuẩn bị  Tại sao cần phải chuẩn bị trước  Các loại thông tin cần chuẩn bị  Các kế hoạch cần chuẩn bị
  • 91. 91 Tại sao phải chuẩn bị?  Để có những thông tin cụ thể về khách hàng  Biết được những yếu tố có thể ảnh hưởng  Tạo thuận tiện trong giao tiếp với khách hàng  Tạo hình ảnh tin cậy và ưu thế cạnh tranh
  • 92. 92 Cần chuẩn bị gì?  Chuẩn bị tinh thần cho chính mình  Thông tin về sản phẩm/ dịch vụ của mình  Thông tin về cá nhân và công ty của KH  Thông tin về ngành kinh doanh của KH  Thông tin về đối thủ cạnh tranh
  • 93. 93 Đặc tính và lợi ích  Đặc tính là tính chất của sản phẩm chứ không phải là một phần của sản phẩm  Lợi ích là những gì sản phẩm có thể đem lại cho khách hàng
  • 94. 94 Liên hệ về đặc tính của sản phẩm với nhu cầu của khách hàng Công thức F-A-B
  • 95. 95 Đặc tính và lợi ích Dịch vụ Đặc tính Lợi ích Mobi Fone Mobi Card SMS Không tiện nói qua điện thoại Gửi nhận thông tin chính xác Luôn gửi được tin nhắn Mobi Fone Hộp thư thoại Liên lạc thông suốt 24/24 Tính bảo mật cao Dễ sử dụng
  • 97. 97 Yếu tố tác động đến mua hàng  Luật pháp  Kỹ thuật  Thái độ  Kỳ vọng  Điều kiện kinh tế  Điều kiện cạnh tranh
  • 98. 98 Khách hàng là cá nhân  Biết trước đôi điều về bạn bè, nghề nghiệp  Giao tiếp sẽ tốt hơn nếu 2 phía biết nhau
  • 99. 99 Một bồ cái lý không bằng một tí cái tình
  • 100. 100 Khách hàng là công ty  Dữ kiện về hoạt động của công ty:  Công ty sản xuất hay bán gì?  Công ty bán hàng đến thị trường nào?  Các kế hoạch cho tương lai?  Vấn đề đang phải đối mặt?
  • 101. 101 Khách hàng là công ty Đặc tính mua hàng của công ty:  Công ty đang sử dụng dịch vụ của ai?  Phương thức thanh toán như thế nào?  Mức độ hài lòng về nhà cung cấp?  Ngày kết thúc hợp đồng?
  • 102. 102 Kế hoạch làm việc với KH  Tôi sẽ phải làm việc với ai?  Nhu cầu và quan tâm của khách hàng?  Danh sách các đặc tính & lợi ích liên quan  Chứng cứ nào tôi có thể xuất trình hiệu quả?  Dạng chống đối nào có thể xảy ra?  Kỹ thuật kết thúc nào?
  • 103. 103 Kế hoạch làm việc với KH  Kết quả nào tôi muốn đạt được?  Xây dựng mối quan hệ  Giải thích được đặc tính & lợi ích  Ký được hợp đồng  Thực hiện công việc hậu mãi,…
  • 104. 104 Không chuẩn bị là chuẩn bị cho thất bại
  • 105. 105 7 bước tiếp cận 1. Tìm kiếm 2. Chuẩn bị 3. Tiếp cận 4. Trình bày 5. Xử lý từ chối 6. Kết thúc 7. Theo đuổi
  • 106. 106 Không có cơ hội thứ hai để gây ẤN TƯỢNG BAN ĐẦU
  • 107. 107 3 bước tiếp cận  Thâm nhập  Hình thành quan hệ  Thu hút sự chú ý
  • 108. 108 Thư tín  Phương tiện có giá trị kém nhất  Nên gửi đích danh  Có thể đề nghị ngày, giờ hẹn  Tiếp tục với một cuộc điện thoại
  • 109. 109 Điện thoại Không có hình ảnh trực diện với KH Khó đoán được phản ứng Mục tiêu duy nhất: Hẹn gặp
  • 110. 110 Điện thoại  75% không đạt mục đích trong lần đầu tiên  67% cắt ngang những việc quan trọng hơn  50% số cuộc gọi là thông tin một chiều
  • 111. 111 Nghe điện thoại Trả lời ngay và xưng danh, chức vụ Hỏi tên nếu người gọi không xưng danh Ghi lại lời nhắn một cách chính xác Đừng để người gọi chờ đợi Chuyển đúng người cần gọi
  • 112. 112 Người gọi giận dữ  Dành thời gian cho họ xả giận  Để ống nghe xa tai để vùa đủ nghe  Ghi lại những lời phàn nàn, chửi rủa  Nói tên, xác nhận sự quan trọng của vấn đề  Chuyển cuộc gọi đến người có thể giải quyết  Uống một cốc nước trước khi làm việc khác
  • 113. 113 Để nghe điện thoại hiệu quả  Dừng tất cả các việc khác lại  Nói rõ ràng vào ống nghe  Lạc quan, vui vẻ
  • 114. 114 Lên KH và tổ chức cuộc gọi  Lập danh sách cuộc gọi  Tên  Địa chỉ  Điện thoại,…  Thời gian gọi phù hợp  Ngày  Giờ
  • 115. 115 Thời gian gọi Kế toán viên: tránh 01 đến 05 hàng tháng Nhân viên ngân hàng: trước 10h sau17h Hoá học gia, kỹ sư: 13h đến 15h Giáo sư: thứ Hai đến thứ Sáu Nhà thầu xây dựng: trước 9h, sau 17h
  • 116. 116 Thời gian gọi  Nha sỹ: Trước 10h  Nhà thuốc, tiệm tạp hoá: 13h đến 15h  Đại diện thương mại, thương gia, quản lý cửa hàng, trưởng các bộ phận: sau 10h30  Luật gia: 11h đến 14h
  • 117. 117 Thời gian gọi  Y sỹ, phẫu thuật gia: 8h30-10h, sau16h  Giáo sư và giáo viên: 7h đến 8h  Biên tập viên, nhà in: sau 15h  Nhân viên ăn lương: ở nhà, vào buổi tối
  • 118. 118 Gọi điện thoại  Ghi nội dung cần trao đổi trước khi gọi  Chào, giới thiệu bản thân, công ty  Phát biểu mục đích cuộc gọi  Ghi chép trong khi đàm thoại  Xử lý từ chối  Kết thúc một cách tích cực
  • 119. 119 Hộp thư thoại  Chào, giới thiệu bản thân, công ty  Để lại lời nhắn chi tiết  Đề xuất thời gian để họ/ bạn gọi lại  Luôn đưa ra các lựa chọn để nói trực tiếp
  • 120. 120 Giọng nói vui vẻ  Luôn thể hiện nụ cười trong giọng nói  Giọng nói thể hiện tính cách  Giọng nói thể hiện sự thân thiện và nhiệt tình  Thực hiện 6 quy tắc vàng
  • 121. 121 6 quy tắc vàng 1.Thay đổi tốc độ nói, lắng nghe, đặt câu hỏi 2.Thay đổi độ cao phù hợp với người nghe 3.Nói thẳng vào mic, để mic cách miệng 4 cm 4.Thể hiện như nói trực tiếp với người nghe 5.Truyền đạt lợi ích sáng tạo, phát âm rõ ràng
  • 122. 122 30 giây quan trọng nhất  Hình thành mối quan hệ  Thu hút sự chú ý ngay từ lúc nhập cuộc
  • 123. 123 Hình thành quan hệ  Luôn có một rào chắn về giao tiếp  Không khí phòng thủ cần được phá vỡ  Người bán hàng làm gì?  Công việc của Bác sĩ  Khám - Chẩn đoán - Kê đơn
  • 124. 124 Hãy dành thời gian để khám phá ra nhu cầu và vấn đề của khách hàng
  • 125. 125 Câu hỏi  Thăm dò  Thu thập thông tin  Kích thích suy nghĩ
  • 126. 126 Câu hỏi thăm dò  Dùng để xây dựng cuộc đối thoại  Có 3 phần:  Phát biểu sự kiện  Quan sát  Câu hỏi dạng thăm dò đối thoại
  • 127. 127 Câu hỏi thu thập thông tin  Tìm kiếm thêm thông tin chi tiết  Hỏi sự bất tiện khi tiếp tục sử dụng dịch vụ  Thay đổi đề tài  Tiếp cận trực tiếp thông tin đặc thù  Kiểm tra thông tin
  • 128. 128 Câu hỏi kích thích suy nghĩ  Dùng câu hỏi mở  Dùng câu hỏi đánh giá trực tiếp  Để KH tự so sánh với đối thủ cạnh tranh  Không ép KH thể hiện sẵn sàng mua
  • 129. 129
  • 130. 130 Phễu bán hàng  Phễu dẫn chất lỏng chảy theo ý muốn  “Phễu bán hàng” là các câu hỏi  Dẫn khách hàng đi đến quyết định mua hàng
  • 132. 132 7 bước tiếp cận 1. Tìm kiếm 2. Chuẩn bị 3. Tiếp cận 4. Trình bày 5. Xử lý từ chối 6. Kết thúc 7. Theo đuổi
  • 134. 134 Cấu trúc Mở đầu Thân bài Kết luận
  • 136. 136 Khách hàng không mua sản phẩm, dịch vụ mà mua GIẢI PHÁP cho VẤN ĐỀ của họ
  • 137. 137 Liên hệ về đặc tính của sản phẩm với nhu cầu của khách hàng Công thức F-A-B
  • 138. 138 Bài tập phân tích F-A-B Dịch vụ Đặc tính Lợi ích
  • 139. 139 Các yếu tố chú ý khi phân tích  Đặc tính  Lợi ích  Tính thuận tiện  Động cơ được thoả mãn  Phương tiện thể hiện
  • 144. 144 Khái niệm phi ngôn từ Hữu thanh Vô thanh Phi ngôn từ Giọng nói (chất giọng, âm lượng, độ cao…), tiếng thở dài, kêu la Điệu bộ, dáng vẻ, trang phục, nét mặt, ánh mắt, di chuyển, mùi… Ngôn từ Từ nói Từ viết
  • 145. 145 Sức mạnh thông điệp Ng«n tõ 7% Giäng nãi 38% H×nh ¶nh 55%
  • 147. 147 Gợi ý về minh hoạ  Vạch trước kế hoạch minh hoạ  Kiểm tra vật mẫu  Liệt kê đặc tính và tiện ích  Khung cảnh minh hoạ
  • 148. 148 10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể 1.Nghi thức  Nghi thức là sân chơi  Ta có thể mất điểm hoặc được điểm
  • 149. 149 10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể 2. Tư thế  Ngả về phía sau: dừng lại - đèn đỏ  Ngồi thẳng: thận trọng - đèn vàng  Ngả về phía trước: tiếp tục - đèn xanh
  • 150. 150 10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể 3. Nét mặt  Có những nét rủ xuống: dừng lại  Nét mặt vô cảm: thận trọng  Các nét thư dãn, dễ chịu: tiếp tục
  • 151. 151 10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể 4. Ánh mắt  Nhìn liếc, tránh nhìn, nhìn trừng trừng lâu, nháy mắt quá nhiều, co đồng tử lại: dừng lại  Nhìn vô cảm, nhìn đi nơi khác: thận trọng  Nhìn cởi mở lúc gặp, trong qúa trình đàm phán, con ngươi mở to: tiếp tục
  • 152. 152 10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể 5.Cánh tay  Khoanh tay trước ngực: dừng lại  Tay để hai bên, bất động: cẩn thận  Tay đưa ra trước như vòng ôm: tiếp tục
  • 153. 153 10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể 6. Bàn tay (khi bắt tay)  Lòng bàn tay úp xuống, bóp tay người khác, tay lạnh và ướt, làm đau tay người khác, ủ rũ như cá ươn, cựa quậy: dừng lại  Thiếu sinh khí, không thể hồi sinh: thận trọng  Lòng bàn tay ngửa lên, bắt tay chặt, vững chãi: tiếp tục
  • 154. 154 10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể 7. Chân và bàn chân:  Chân bắt chéo, bàn chân hoặc mắt cá kề nhau, đặt chân lên bàn, chân ẻo lả: dừng lại  Chân bắt chéo, bàn chân đặt lên nhau: thận trọng  Chân để thoải mái, vững vàng: tiếp tục
  • 155. 155 10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể 8. Phạm vi  Quá gần, xâm lược lãnh địa, ngồi tách ra, ghế cao hơn: dừng lại  Không tiến đến, không thể hiện quền lực hay phục tùng: thận trọng  Giữ khoảng cách trên dưới một mét, chọn vị trí “hợp tác”, ghế có độ cao ngang bằng với đối tác: tiếp tục
  • 156. 156 10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể 9. Dấu hiệu của hệ thần kinh  Da đổi màu, toát mồ hôi, nhịp thở thay đổi: dừng lại  Có một thoáng biểu hiện của những điều trên: thận trọng  Không có những biểu hiện trên: tiếp tục
  • 157. 157 10 kênh chính ngôn ngữ cơ thể 10.Các dấu hiệu tiêu cực khác  Giậm chân  Xỉa răng  Mân mê một thứ/đồ vật trên cơ thể  Nháy mắt nhiều  Tay che miệng, mắt  Để tay lâu trong túi  …
  • 158. 158 7 bước tiếp cận 1. Tìm kiếm 2. Chuẩn bị 3. Tiếp cận 4. Trình bày 5. Xử lý từ chối 6. Kết thúc 7. Theo đuổi
  • 159. 159 Chống đối  Luôn luôn có chống đối  Đó chỉ là cách an toàn để trì hoãn quyết định  Khó nhất là bán cho khách hàng im lặng
  • 160. 160 Từ chối là lời mời để thuyết phục Hãy mong đợi và chào đón chúng Đó là những tín hiệu dẫn đường
  • 161. 161 Từ chối không có nghĩa là không. Mà nghĩa là chưa phải bây giờ.
  • 162. 162 Chuẩn bị  Sổ tay Xử lý từ chối:  Ghi tất cả các loại chống đối  Cách đã xử lý, cách khác có thể dùng  Chuẩn bị xử lý trước khi chúng được đưa ra
  • 163. 163 Một số kiểu chống đối  Giá của các ông cao quá  Nhãn hiệu này lạ quá  Tôi bận lắm  Chúng tôi đã có nhà cung cấp khác  Tôi cần suy nghĩ thêm
  • 164. 164 Một số kiểu chống đối  Có dịch vụ tương tự với giá rẻ hơn nhiều  Thời hạn thanh toán căng quá  Người cạnh tranh đề nghị với tôi giá rẻ hơn  Tôi không mua nổi  Ngân sách của tôi không có phần chi này
  • 165. 165 Một số kiểu chống đối  Tôi không thích  Tôi chưa cần  Công ty A bảo hành sản phẩm tốt hơn  Tôi chưa bao giờ nghe đến công ty ông  Dịch vụ của ông mới quá
  • 166. 166 Một số kiểu chống đối  Những chỉ trích đối với dịch vụ của bạn  Người BH trước không để lại ấn tượng tốt  Cty B gặp rắc rối khi sử dụng dịch vụ này  Dịch vụ của công ty A ở gần đây sẽ tiện hơn  Tôi mua của công ty X và hoàn toàn hài lòng
  • 167. 167 Một số kiểu chống đối  Chị/ anh K khuyên tôi không nên dùng  Tôi phải bàn lại với người hùn vốn của tôi  Để tôi bàn lại với vợ/ chồng tôi  Sang năm tôi mới có thể mua
  • 168. 168 Phân loại chống đối Thời gian Hầu hết mọi người đều muốn trì hoãn việc ra quyết định mua hàng Giá cả Người mua nghĩ rằng sẽ có phương án khác tốt hơn Nguồn Người mua không có đủ thông tin về sản phẩm và công ty Cạnh tranh Người mua so sánh hay gây áp lực bằng cạnh tranh
  • 169. 169 Chiến thuật Xử lý từ chối  Sử dụng kiến thức:  Sản phẩm  Công ty  Đối thủ cạnh tranh.  Chuẩn bị tốt các kỹ năng Xử lý từ chối
  • 170. 170 Phớt lờ chống đối  Chống đối không có cơ sở bạn có thể phớt lờ  Đầu tiên thừa nhận chống đối và sau đó lờ đi
  • 171. 171 Từ chối gián tiếp  Trước tiên lập lại lời chống đối của KH  Không nói thẳng với KH rằng họ sai  ủng hộ quan điểm KH, để tránh căng thẳng  Chủ động điều chỉnh chống đối vô giá trị
  • 172. 172 Phương pháp bồi hoàn Phương pháp “Vâng, nhưng…” Chống đối chỉ đúng một phần người BH có thể chỉ ra yếu tố bồi hoàn. Tránh tranh cãi trực tiếp Trước tiên đồng ý với KH Khéo léo đưa ra lý do hợp lý để mua hàng
  • 173. 173 Lợi ích bồi hoàn đưa ra cần  Tối thiểu bằng với luận cứ chống đối  Càng hấp dẫn càng tốt  Đáp ứng nhu cầu cá biệt của khách hàng  Lợi ích độc quyền nếu có thể
  • 174. 174 Phương pháp Bommerang  Nắm lấy chống đối của khách hàng và chuyển thành lý do mua hàng  Ví dụ: KH: Chất lượng sóng của Mobi Fone kém hơn so với VinaPhone.
  • 175. 175 Phương pháp Bommerang người BH: Chúng tôi đã đưa vào sử dụng dịch vụ chuyển vùng giữa hai mạng từ 15/11 nên sóng không còn là vấn đề nữa. Ngoài ra Mobi Fone thường xuyên có các chương trình khuyến mại có lợi cho khách hàng. Hiện nay đang có chương trình khuyến mại...
  • 176. 176 Đón đầu  Ngăn ngừa chống đối trước khi xuất hiện  Với các chống đối lặp đi lặp lại  Hàm chứa câu trả lời trong phần giới thiệu  Chống đối phổ biến mới được đón đầu.
  • 177. 177 Xoay đổi chủ đề  Chống đối không liên quan đến nhu cầu  Phải nắm lấy tiền đề mà KH đưa ra  Biến đổi để KH nhìn sự việc ở góc độ khác
  • 178. 178 7 bước tiếp cận 1. Tìm kiếm 2. Chuẩn bị 3. Tiếp cận 4. Trình bày 5. Xử lý từ chối 6. Kết thúc 7. Theo đuổi
  • 179. 179 Kỹ thuật kết thúc Kết thúc  Một câu hỏi  Tuyên bố  Hành động  Để đảm bảo KH quyết định mua Tại sao kết thúc?  KH có thể miễn cưỡng mua sản phẩm  Vài ý tưởng tiêu cực có thể gây trở ngại
  • 180. 180 Tại sao người BH không kết thúc  người bán hàng sợ bị từ chối.  Sự từ chối là cú đánh vào tự ái của người BH  KH từ chối vì nghi ngại dịch vụ chứ không phải vì bản thân người BH
  • 181. 181 Học ăn, học nói, học gói, học mở
  • 182. 182 Khi nào nên kết thúc?  Chỉ khi khách hàng thấy hứng thú  KH đồng ý với giá trị của các lợi ích  Khi KH đồng ý trong cách trả lời chống đối  Khi có một khoảng thời gian im lặng
  • 183. 183 Khi nào nên kết thúc?  Khi KH có những cử chỉ thể hiện quan tâm  Xem kỹ mẫu sản phẩm  Lấy bút ra và tính toán  Gật đầu  Xoa cằm  Vẻ mặt thân thiện
  • 184. 184 Kết thúc bằng câu hỏi  Kết thúc thử, câu hỏi mở:  Ông có gì khác cần hỏi?  Chúng ta tiến hành hợp tác như thế nào?  Ông cho biết ý kiến của ông?  Câu hỏi dọn đường:  Còn lý do nào ngoài giá ngăn ông mua hàng?
  • 185. 185 Kết thúc trực tiếp  Yêu cầu trực tiếp đơn đặt hàng  Cho tôi xin chữ ký cho hợp đồng?  Kết thúc tóm lược  Giới thiệu tóm tắt những lợi ích chính
  • 186. 186 Kết thúc vâng/ có liên tục  Làm cho KH có thói quen nói: Vâng/ có  Hỏi một chuỗi chắc chắn có trả lời: Vâng/ có  Câu hỏi cuối cùng là đơn đặt hàng
  • 187. 187 Kết thúc lựa chọn “cái nào”  Chúng tôi giao hàng vào thứ 2 hay thứ 3?  Chúng tôi sẽ cung cấp bình hoa trước hay cả chậu hoa nữa?
  • 188. 188 Kết thúc “chỉ có một dịp”  Đưa ra lợi ích  Khuyến khích khách hàng hành động ngay
  • 189. 189 Kết thúc khích lệ đặc biệt  Chào hàng đặc biệt  Có một số ưu tiên đặc biệt cho KH mới:  Giao hàng tận nơi miễn phí  Chiết khấu cao  Trả chậm
  • 190. 190 Các kiểu kết thúc khác  Cho rằng khách hàng sẵn sàng mua  Xử sự như khách hàng sẽ mua  Để khách hàng quyết định từng điểm nhỏ  Đốc thúc khách hàng để kết thúc  Kết thúc nhượng bộ
  • 191. 191 Các kiểu kết thúc khác  Kết thúc theo hình thức câu chuyện  Sử dụng tên tuổi của các khách hàng khác  Tóm lược các ưu điểm  Hỏi “Tại sao không...”  “Ghi nhiều bàn thắng”
  • 192. 192 Khi nào nên rời văn phòng KH  Rời càng sớm càng tốt  ở lại lâu sẽ tăng nghi ngờ và các câu hỏi không dự kiến  Tuy nhiên không nên rời quá sớm  Hãy hoàn thành phương thức bán hàng: đơn hàng, thời gian và phương thức giao hàng, thanh toán, dịch vụ,…
  • 193. 193 7 bước tiếp cận 1. Tìm kiếm 2. Chuẩn bị 3. Tiếp cận 4. Trình bày 5. Xử lý từ chối 6. Kết thúc 7. Theo đuổi
  • 194. 194 Theo đuổi  Hai nhiệm vụ sau khi kết thúc thương vụ:  Hành động  Theo đuổi
  • 195. 195 Hành động  Thư cảm ơn tỏ thái độ đánh giá cao KH  Khích lệ sự cố gắng của khách hàng  Món quà nhỏ thể hiện sự quan tâm  Thiếp chúc mừng sinh nhật  Hoa hồng cho giới thiệu khách
  • 196. 196 Hành động  Sự liên lạc thường xuyên  Cách quảng cáo rẻ tiền nhất  Mạng lưới khách hàng  Nghiên cứu khách hàng  Thông tin về đối thủ cạnh tranh
  • 197. 197 Theo đuổi  Kiểm tra kết quả giao nhận: thời gian,...  Quan tâm đến việc kinh doanh của KH  Góp ý giúp tăng khả năng kinh doanh  Giúp mở rộng kinh doanh của khách hàng
  • 198. 198 Phân tích sau cuộc gặp  Tôi có liên hệ đúng người không?  Nếu không, tại sao?  Tôi có đạt kết qủa tôi muốn?  Nếu không, tại sao?  Cách tiếp cận của tôi có hữu hiệu?  Có xác định đúng nhu cầu & vấn đề của KH?  Nếu không, những thông tin khác nào tôi cần xác định đúng?
  • 199. 199 Phân tích sau cuộc gặp  Phần giới thiệu có hiệu quả không?  Tôi có giải thích được lợi ích, tiện lợi,...?  Tôi có cung cấp đủ chứng cứ?  Tôi có lắng nghe hiệu quả không?  Có chống đối nào mà tôi không thể xử lý?  Nếu có, lần sau tôi phải làm gì?
  • 200. 200 Phân tích sau cuộc gặp  Tôi có kết thúc đúng lúc?  Cách kết thúc có hiệu quả không? Tại sao?  Cần làm gì tiếp để đạt mục tiêu bán hàng?
  • 201. 201 Kỹ năng bán hàng Các khái niệm cơ bản Yêu cầu đối với người bán hàng Bảy công đoạn của chu trình bán hàng Kế hoạch cá nhân
  • 202. 202 Không biết đi đâu thì chẳng bao giờ đến nơi
  • 203. 203 Mục tiêu bán hàng  Bán được hàng  Bán đủ chủng loại  Tăng giá trị đơn hàng  Thu hồi công nợ  Nắm bắt thông tin thị trường
  • 204. 204 Một mục tiêu không có kế hoạch là một giấc mơ không bao giờ trở thành hiện thực.
  • 205. 205 Tại sao phải có kế hoạch  Lập kế hoạch từng bước để đạt mục tiêu  Ý thức tốt hơn trong việc sử dụng thời gian  Ghi chép việc làm để sử dụng thời gian tốt  Đo lường tiến trình thực hiện để đạt mục tiêu  Điều chỉnh các hoạt động của mình
  • 206. 206 Nội dung kế hoạch hàng ngày  Những việc phải làm  Các cuộc giao hàng  Các cuộc hẹn  Các cuộc liên hệ khách hàng tiềm năng  Theo sát các hoạt động hiện tại  Các nguồn kinh doanh mới  Các nguồn kinh doanh trong tương lai
  • 207. 207 Các yêu cầu  Thực hiện kế hoạch hàng ngày  Viết ra kế hoạch của mình  Cần có sự lựa chọn (nguồn khách hàng)  Quyết tâm thực hiện kế hoạch đề ra
  • 208. 208 Các nguồn KH tiềm năng  Các nguồn theo dõi tiếp:  Các khách hàng cần liên hệ ngay  Các nguồn mới:  Nguồn khách hàng tiềm năng đang phát triển  Các nguồn tương lai:  Các nguồn KH tiềm năng cần phát triển
  • 209. 209 Phát triển kế hoạch KH tiềm năng Kế hoạch hành động Kết quả Hoạt động tiếp theo 1. 2. 3. 4.
  • 211. 211 Kỹ năng bán hàng Các khái niệm cơ bản Yêu cầu đối với người bán hàng Bảy công đoạn của chu trình bán hàng Kế hoạch cá nhân

Notas do Editor

  1. Nêu rõ những mong đợi từ khoá học có thể đáp ứng được. Giới thiệu từng mục tiêu
  2. Giới thiệu những nội dung chính
  3. Giới thiệu những nội dung chính Đặt câu hỏi “Thế nào là người bán hàng giỏi?” Sau khi nhận được các câu trả lời từ phía học viên, giảng viên tổng kết và chiếu các slide tiếp theo
  4. Cùng lắm thì trả lời là “Chưa” và cố gắng khai thác nhu cầu và tìm cách đáp ứng Bán hàng mọi lúc mọi nơi
  5. Môi trường rèn luyện cách giao tiếp, thuyết phục Cuộc đời là một chuỗi các thuyết trình thuyết phục Thế giới được điều hành bởi những điều được thuyết phục là đúng Ký được hợp đồng là biết có bao nhiêu tiền Các kỹ năng, kỹ xảo được hình thành theo thời gian
  6. Đặt câu hỏi: Thế nào là bán hàng và bật slide tiếp theo
  7. Đặt câu hỏi “Vậy bán hàng là gi?” Sau khi nhận được các câu trả lời từ phía học viên, giảng viên tổng kết và chiếu các slide tiếp theo
  8. Đã thông nhất với nhau về khái niệm bán hàng, vậy “Vậy khách hàng là gi?” Sau khi nhận được các câu trả lời từ phía học viên, giảng viên tổng kết và chiếu các slide tiếp
  9. Slide # – Taàm quan troïng cuûa khaùch haøng Chieáu slide ñeå cuûng coá yù kieán cuûa nhoùm.
  10. Slide # – Khách hàng là ai? Học viên suy nghĩ tìm định nghĩa “Khách hàng là ai?”. Thời gian 1 phút. Sau đó chiếu slide để củng cố định nghĩa.
  11. Khách hàng không phải lúc nào cũng đúng, nhưng khách hàng thì vẫn luôn luôn là khách hàng.
  12. Giíi thiÖu nh÷ng néi dung chÝnh
  13. Sáng tạo: Chuyện trả lại tiền thừa bằng tiền lẻ, Chuyện Kim Hwo Chung bán báo
  14. Quy tắc 80: 20 trong kinh tế Nhiệt tình: Chuyện ông bố dẫn con vào siêu thị Kiên trì: Chuyện giám đốc đóng giả nông dân mualưỡi cày, chê đến lần thứ 9
  15. Thành công trong bán hàng là cả một quá trình Máu và chây Họ trẻ đánh giầy Được thì cảm ơn Không được thì xin lỗi
  16. T­ vÊn: C¸c cöa hµng b¸n hµng l­u niÖm, quµ tÆng C©u chuyÖn mét nh©n viªn b¸n hµng trong mét ngµy chØ b¸n cho mét kh¸ch hµng (tõ l­ìi c©u ®Õn c¶ mét con thuyÒn)
  17. Hãy nói với tôi anh đang đọc sách gì, chơi với ai tôi sẽ nói cho anh biết 5 năm nưa anh là người như thế nào
  18. Giíi thiÖu nh÷ng néi dung chÝnh
  19. §Æt c©u hái: T×m kiÕm nh­ thÕ nµo Thu thËp ý kiÕn råi chiÕu slide
  20. Th«ng tin vÒ c¸ nh©n, c«ng ty, quan hÖ,... V¨n ho¸,TÝn ng­ìng
  21. Body languages in negotiation and sales
  22. Giíi thiÖu nh÷ng néi dung chÝnh
  23. Giíi thiÖu nh÷ng néi dung chÝnh