5. I. TỰ NHIÊN
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Vị trí
Nằm ở phía đông nam châu Á.
Hãy cho giữa Tháitrí nh Dương vàkhuĐộ Dương.
Nơi tiếp giáp biết vị Bì địa lí của Ấn vực
ĐNA?
Cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
Lãnh thổ
Gồm: hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo.
Gồm: 11 quốc gia.
5
6. I. TỰ NHIÊN
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Mianma Lào Việt Nam
Philippin
Campuchia
TH Ơ
Thái lan
DƯ
ÁI NG
Malayxia
BÌ
NH
Bru nây
ẤN Ơ
DƯ
ĐỘ NG
Indonexia Đông
Singapore
Timo 6
13. I. TỰ NHIÊN
2. Đặc điểm tự nhiên
ĐNA lục địa: ĐNA hải đảo:
Địa hình: chia cắt mạnh Địa hình: ít đb, nhiều đồi,
theo hướng TB-ĐN hoặc B- núi và núi lửa, đb nhỏ hẹp
N, nhiều đb lớn, màu mỡ. nhưng màu mỡ.
Sông ngòi: nhiều sông lớn Sông ngòi: ngắn, dốc.
như: Mê Kông, Mê Nam…
Khí hậu: nhiệt đới gió mùa. Khí hậu: nhiệt đới gió mùa
và khí hậu xích đạo.
Khoáng sản: giàu có than Khoáng sản: giàu có than
đá, dầu mỏ, sắt, thiếc… đá, dầu mỏ, …
Tác động của ĐKTN
Thuận lợi Khó khăn 13
14. I. TỰ NHIÊN
3. Đánh giá đặc điểm tự nhiên của ĐNA
Phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
Phát triển công nghiệp.
Thuận lợi
Kinh tế biển, giao lưu thương mại.
Phát triển lâm nghiệp.
Thiên tai, động đất, núi lửa, sóng thần.
GTVT hướng đông – tây.
Khó khăn
Rừng đang bị thu hẹp.
Giải pháp Tài nguyên K/S ngày càng cạn kiệt.
Cần tích cực phòng chống thiên tai và sử
dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. 14
15. Đb Sông Cửu Long
Cao su - VN Rừng nhiệt đới ở Indonexia 15
16. Đánh cá ngừ đại dương ở VN
Khai thác đầu khí ở VN
16
20. II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
Dân số đông: 556,2 tr người , mật độ dân số cao.
Gia tăng tự nhiên người/km2đang giảm.
+ ĐNA: 124 cao, nhưng (2005)
Dân số trẻgiới:độngngười/km2 (2005)h độ còn
+ Thế , lao 48 dồi dào nhưng trìn
hạn chế.
Phân bố không đều: tập trung ở các đb lớn.
Thị trường tiêu thụ lớn, thu hút đầu tư, …
Bên cạnh những thuận lợi trên đặc điểm dân
Khó khăn: Giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng
cư của khu vực ĐNA còn những khó khăn gì
cuộc sống, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội, ….
đối với việc phát triển KT-XH?
20
21. II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
2. Xã hội
Các quốc gia ĐNA đa dân tộc.
Nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Phong tục tập quán có những nét tương đồng.
Việ xã hộ lí, ổ a ĐNA đã trị, ra nhữn
Đặc điểm c quản i củn định chính gâyxã hội, … g
trở ngạXung đột isắc tộviệc pháo,triển kinh tế
i nào đố với c, tôn giá t …
của khu vực?
Phân hóa giàu, nghèo.
21
25. 1. Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia ?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
2. Những quốc gia nào thuộc ĐNA biển đảo?
A. Việtnam, Indonesia, Brunây.
B. Indonesia, Brunây, Philippin.
C. Thailand, Indonesia, Malaysia.
D. Campuchia, Brunây, Philippin.
25
26. 3. Đông Nam Á giáp 2 đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 4. Vấn trở ngại lớn nhất trong việc quản lí, ổn định
chính trị xã hội ở ĐNA?
A. Trình độ lao động chuyên môn còn hạn chế.
B. Dân số đông.
C. Dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện
tự nhiên thuận lợi.
D. Các quốc gia đêu đa dân tộc, đa tôn giáo. 26