SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 11
Baixar para ler offline
Tiêu chuẩn chẩn đoán đau bụng chức năng ở trẻ em và thanh thiếu niên
Bs. Nhữ Thu Hà
Đau bụng mạn tính thường gặp ở trẻ em và thanh thiếu niên. Đánh giá trẻ có đau bụng mạn đòi hỏi hiểu về bệnh
học của đau bụng, những nguyên nhân gây đau bụng thường gặp ở trẻ em và thanh thiếu niên và biểu hiện điển
hình.
Một số định nghĩa :
-Đau bụng mạn tính (Chronic abdominal pain): đau bụng gián đoạn hoặc dai dẳng ( có nguyên nhân thực thể hoặc
không), kéo dài ít nhất 2 tháng, đau bụng mạn tính bao gồm đau bụng tái diễn.
- Đau bụng tái diễn (Recurrent abdominal pain): có >=3 đợt đau bụng, đau ảnh hưởng tới hoạt động hàng ngày,
các đợt đau diễn ra >=3 tháng, không biết nguyên nhân thực thể .
-Rối loạn chức năng ( Functional disorders): trẻ có nhiều triệu chứng đa dạng nhưng không có dấu hiệu nhận biết
hoặc nghi ngờ về 1 tình trạng bệnh lí nào . Trong bảng phân loại quốc tế , RL đau bụng chức năng được phân loại
như đau bụng mạn nguyên phát ,1 thuật ngữ không đề cập đến nguyên nhân.
Tiêu chuẩn chung : những triệu chứng không được giải thích hoàn toàn bằng bệnh lý nội khoa sau khi đánh giá phù hợp
Khó tiêu chức năng (Functional dyspepsia)
Ngoài tiêu chuẩn chung , >=1 triệu chứng gây khó chịu dưới đây trong >=4 ngày/tháng, kéo dài >=2 tháng:
▪ Cảm giác no dai dẳng sau khi ăn
▪ Cảm thấy no sau khi ăn 1 lượng nhỏ thức ăn
▪ Nóng rát hoặc đau thượng vị không liên quan tới nhu động ruột
Subtypes:
▪ Hội chứng khó chịu sau ăn (Postprandial distress syndrome): cảm giác no sớm hoặc dai dẳng ngăn cản việc hoàn thành bữa ăn.
▪ Hội chứng đau thượng vị (Epigastric pain syndrome): đau thượng vị khó chịu hoặc nóng rát không cải thiện sau đi cầu hoặc xì
hơi.
Hội chứng ruột kích thích (Irritable bowel syndrome)
Ngoài tiêu chuẩn chung, đau bụng >=4 ngày/tháng trong >=2 tháng có liên quan tới >=1 dấu hiệu dưới đây:
▪ Đau trong lúc đi cầu
▪ Thay đổi hình dạng phân
▪ Thay đổi tần suất : nhiều hơn hoặc ít hơn
• Trẻ có tần suất đi tiêu ít, đau bụng dai dẳng sau khi giải quyết tình trạng táo bón.
Đau bụng migraine (Abdominal migraine)
Đau bụng là triệu chứng nghiêm trọng và phiền toái nhất:
Ngoài những tiêu chuẩn chung, tất cả những dấu hiệu dưới đây
▪ Những đợt đau bụng nặng đột ngột tái diễn (lan tỏa, đường giữa, hoặc quanh rốn) kéo dài >=1h , >=2 đợt trong 6 tháng.
▪ Các đợt đau bụng cách nhau nhiều tháng or nhiều tuần
▪ Giữa những cơn đau trẻ hoạt động bình thường
▪ Triệu chứng và kiểu đau giống nhau ở mỗi bệnh nhân
▪ Đau thì liên quan tới >=2 dấu hiệu dưới đây :
• Chán ăn (Anorexia-loss of appetite especially when prolonged)
• Buồn nôn (Nausea)
• Nôn (Vomiting)
• Đau đầu (Headache)
• Nhạy cảm vs ánh sáng (Photophobia-painful sensitiveness to strong light)
• Nhợt nhạt (Pallor)
Đau bụng chức năng -không đặc hiệu khác (Functional abdominal pain - not otherwise specified (NOS))
Ngoài những tiêu chuẩn chung, tất cả những dấu hiệu dưới đây:
▪ Xảy ra >=4 lần/tháng trong >=2 tháng
▪ Liên tục hoặc gián đoạn, đau bụng không hoàn toàn liên quan tới những sự kiện sinh lý ( chu kì kinh nguyệt, khi ăn)
▪ Không thỏa tiêu chuẩn khó tiêu chức năng, hội chứng ruột kích thích hoặc đau bụng migraine
Táo bón chức năng (Functional constipation*)
Ngoài những tiêu chuẩn chung, >=2 dấu hiệu dưới đây, >=1 ngày/tuần trong >1 tháng và không thỏa tiêu chuẩn của hội chứng ruột kích
thích (irritable bowel syndrome)
▪ Trẻ >=4 tuổi : <=2 lần đại tiện/tuần
▪ >=1 lần són phân (fecal incontinece) /tuần
▪ Đau hoặc khó đi cầu
▪ Đường kính phân lớn
▪ Giữ phân có chủ đích hoặc tư thế giữ phân
▪ Khối phân lớn trong trực tràng
* Functional constipation is not categorized as a functional abdominal pain disorder in the Rome IV classification.
However, it is included in this table as a common cause of chronic abdominal pain in children.
Adapted from: Hyams JS, Di Lorenzo C, Saps M, et al. Childhood functional gastrointestinal disorders: Child/adolescent.
Gastroenterology 2016; 150:1456.
Graphic 71435 Version 5.0
Phân loại những rối loạn tiêu hóa chức năng (functional gastrointestinal disorders) : Trẻ em và thanh thiếu niên
H1. Những rối loạn nôn và buồn nôn chức năng
H1a. Hội chứng nôn chu kì
H1b. Nôn chức năng và buồn nôn chức năng
H1c. Hội chứng nhai lại (rumination syndrome)
H1d. Nuốt không khí (aerophagia)
H2. Những rối loạn đau bụng chức năng
H2a. Khó tiêu chức năng (functional dyspepsia)
H2b.Hội chứng ruột kích thích (IBS)
H2c. Đau bụng migraine
H2d. Đau bụng chức năng -chưa xác định
H3. Rối loạn đại tiện chức năng
H3a. Táo bón chức năng
H3b.Són phân không có chủ đích
Những tiêu chuẩn báo động (alarm) ở trẻ có đau bụng chức năng (13):
 cần đánh giá đau bụng có bệnh lý thực thể ?????
-Tiền sử gia đình có IBD (inflammatory bowel disease), celiac disease hoặc bệnh loét dạ dày.
-Đau dai dẳng( persistent) hạ sườn phải hoặc phần tư dưới phải (Right lower quadrant)
-Khó nuốt (Dysphagia)
-Nuốt đau (Odynophagia)
-Nôn dai dẳng (Persistent vomiting)
-Mất máu từ dạ dày ruột (Gastrointestinal blood loss)
-Tiêu chảy ban đêm ( Nocturnal diarrhea)
-Viêm khớp (Arthritis)
-Bệnh lý quanh trực tràng (Perirectal disease)
-Mất cân nặng (Involuntary weight loss)
-Đường tăng trưởng đi xuống (Deceleration of linear growth)
-Dậy thì muộn (Delayed puberty)
-Sốt không giải thích được (Unexplained fever)
Cần đánh giá lâm sàng, đặt những dấu hiệu cảnh báo trong bối cảnh bệnh sử và khám thực thể.
1. Khó tiêu chức năng (functional dyspepsia)
Phải bao gồm 1 hoặc nhiều triệu chứng khó chịu (bothersome symptoms) dưới đây , xảy ra ít nhất 4
ngày/tháng :
1. Đầy bụng sau ăn (Postprandial fullness)
2. Mau no (Early satiation)
3. Đau thượng vị hoặc nóng rát không liên quan đến đại tiện.
4. Sau đánh giá phù hợp, triệu chứng không thể giải thích đầy đủ bởi tình trạng bệnh lý khác.
Thỏa tiêu chuẩn kéo dài ít nhất 2 tháng trước chẩn đoán.
Trong FD, những subtypes dưới đây hiện nay đã đk chấp nhận:
1. Hội chứng khó chịu sau ăn (Postprandial distress syndrome)
Bao gồm đầy bụng sau ăn hoặc no sớm ngăn cản hoàn thành 1 bữa ăn . Những tiêu chuẩn hỗ trợ :
chướng bụng, nôn sau ăn hoặc ợ hơi nhiều ( belching).
2. Hội chứng đau thượng vị (Epigastric pain syndrome), bao gồm tất cả tiêu chẩn dưới đây :
Đau ảnh hướng tới hoạt động hàng ngày hoặc nóng rát vùng thượng vị. Đau không lan tỏa hoặc khu
trú tới vùng bụng khác hoặc ngực, và không giảm nhẹ sau đại tiện hoặc xì hơi. Tiêu chuẩn hỗ trợ có
thể bao gồm (a) kiểu đau nóng rát nhưng không đau sau xương ức và (b) đau thường do hoặc giảm
nhẹ sau ăn nhưng có thẻ xảy ra khi đói (fasting).
Điều trị :
-Những thức ăn làm triệu chứng nặng thêm ( caffeine, cay, chất béo) và NSAIDs nên tránh dùng.
-Yếu tố tâm lí góp phần làm nặng nên được giải quyết.
-Thuốc kháng H2 (histamine receptor antagonists) (ranitidine, famotidine, và cimetidine) và PPI
(proton pump inhibitors) có thể được đề nghị cho triệu chứng đau nổi trội.
-Điều trị liều thấp thuốc chống trầm cảm 3 vòng ( tricyclic antidepressant ) với amitriptylin và
imipramine thường được cân nhắc trong những cases khó.
-Buồn nôn, trướng bụng, no sớm rất khó đẻ điều trị , và prokinetics ( như cisapride và domperidone
có thể được đề nghị nếu sẵn có.
-Cyproheptadine an toàn và hiệu quả cho điều trị những triệu chứng khó tiêu ở trẻ em .
2. Hội chứng ruột kích thích (Irritable Bowel Syndrome)
Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng ruột kích thích :
Phải bao gồm tất cả những tiêu chuẩn dưới đây :
1. Đau bụng ít nhất 4 ngày/tháng liên quan tới 1 hoặc nhiều tiêu chuẩn dưới đây
a. Liên quan tới tống xuất phân
b. Thay đổi tần xuất đi tiêu
c. Thay đổi hình dạng phân
2. Trẻ có táo bón , cơn đau không hết khi giải quyết táo bón .
3. Sau khi đánh giá phù hợp, những hội chứng không thể giải thích đầy đủ bằng bệnh lý khác.
Tiêu chuẩn thỏa mãn ít nhất 2 tháng trước khi chẩn đoán.
Hội chứng ruột kích thích ở trẻ em có thể được chia thành những subtypes giống người lớn phản ánh
kiểu phân: IBS kèm táo bòn, IBS kèm tiêu chảy, IBS kèm táo bón và tiêu chảy và IBS không xác định.
Điều trị (4):
- Men vi sinh (Probiotics)
- Dầu bạc hà (peppermint oil)
- Chế độ ăn giới hạn (elimination die) giảm ăn đường lên men oligosaccharides, disaccharides,
monosaccharides, và polyols
- Trị liệu hành vi ( Behavioral treatments)
3. Đau bụng (Abdominal Migraine):
Tiêu chuẩn chẩn đoán:
Phải bao gồm tất cả những sự kiện dưới đây xảy ra ít nhất 2 lần( tái diễn) :
1. Những đợt đau bụng kịch phát, cấp tính ở đường giữa, xung quanh rốn hoặc lan tỏa kéo dài >=1 h
(phải là triệu chứng nặng và khó chịu nhất)
2. Những đợt đau cách nhiều nhiều tuần-nhiều tháng
3. Cơn đau làm mất khả năng và tác động đến hoạt động bình thường
4. Kiểu đau và triệu chứng giống nhau ở các bệnh nhân
5. Cơn đau có liên quan tới >=2 dấu hiệu dưới đây
a. Chán ăn (Anorexia)
b. Buốn nôn (Nausea)
c. Nôn (Vomiting)
d. Đau đầu (Headache)
e. Nhạy cảm với ánh sáng (Photophobia)
f. Xanh xao (Pallor)
6. Sau khi đánh giá phù hợp, những triệu chứng không được giải thích đầy đủ bởi tình trạng bệnh lý
khác
Tiêu chuẩn thỏa ít nhất 6 tháng trước khi chẩn đoán.
Điều trị :
Kế hoạch điều trị dựa trên tần suất, mức độ nặng, tác động của đau bụng migraine lên cuộc sống hàng ngày của
trẻ và gia đình.
- Lợi ích dự phòng của przotifen uống (antiserotonin và antihistamine)
- Amitriptyline , propranolol và cyproheptadine ( điều trị dự phòng)
4. Đau bụng chức năng-chưa xác định (Functional Abdominal Pain-Not Otherwise Specified )
Tiêu chuẩn chẩn đoán đau bụng chức năng-NOS
Phải thỏa ít nhất 4 lần/tháng và bao gồm tất cả những tiêu chuẩn dưới đây:
1. Đau bụng liên tục hoặc từng đợt không chỉ xảy ra trong các hiện tượng sinh lý ( ăn,kinh nguyệt)
2. Không đủ tiêu chuẩn hội chứng ruột kích thích (IBS, khó tiêu chức năng hoặc đau bụng
migraine)
3. Sau khi đánh giá phù hợp, đau bụng không được giải thích đầy đủ bởi bệnh lý khác.
Thỏa tiêu chuẩn ít nhất 2 tháng trước khi chẩn đoán.
Điều trị : tất cả những phương pháp dưới đây hiệu quả chưa rõ ở trẻ em
-Thuốc chống co thắt : mebeverine
-amitriptyline
-citalopram (nhóm thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI))
-Liệu pháp thôi miên (hypnotherapy)
-Liệu pháp hành vi

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Great Doctor
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPSoM
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêSoM
 

Mais procurados (20)

BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràng
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đường
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mêChẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
 

Semelhante a Đau bụng chức năng ở trẻ em.pdf

KHÓ TIÊU CHỨC NĂNG
KHÓ TIÊU CHỨC NĂNGKHÓ TIÊU CHỨC NĂNG
KHÓ TIÊU CHỨC NĂNGPKQuang
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHSoM
 
Bài giảng RỐI LoẠN TIÊU HÓA CHỨC NĂNG.pdf
Bài giảng RỐI LoẠN TIÊU HÓA CHỨC NĂNG.pdfBài giảng RỐI LoẠN TIÊU HÓA CHỨC NĂNG.pdf
Bài giảng RỐI LoẠN TIÊU HÓA CHỨC NĂNG.pdfNuioKila
 
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi Bs. Nhữ Thu Hà
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchThanh Liem Vo
 
hoi chung ruot kich thich
hoi chung ruot kich thichhoi chung ruot kich thich
hoi chung ruot kich thichNguyễn Cảnh
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpjackjohn45
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019trandieuthuy94
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓATHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓASoM
 
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiDieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiducsi
 
Benh viem loet da day ta trang
Benh viem loet da day ta trangBenh viem loet da day ta trang
Benh viem loet da day ta trangkelvinannam
 
2019 03-05 phan biet hoi chung ruot kich thich va viem dai trang
2019 03-05 phan biet hoi chung ruot kich thich va viem dai trang2019 03-05 phan biet hoi chung ruot kich thich va viem dai trang
2019 03-05 phan biet hoi chung ruot kich thich va viem dai trangha dang van
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinhNguyen Phong Trung
 
Spasmomen bv tam duc
Spasmomen   bv tam ducSpasmomen   bv tam duc
Spasmomen bv tam ducVutriloc
 

Semelhante a Đau bụng chức năng ở trẻ em.pdf (20)

KHÓ TIÊU CHỨC NĂNG
KHÓ TIÊU CHỨC NĂNGKHÓ TIÊU CHỨC NĂNG
KHÓ TIÊU CHỨC NĂNG
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
 
khóc dạ đề (colic)
khóc dạ đề (colic)khóc dạ đề (colic)
khóc dạ đề (colic)
 
Bài giảng RỐI LoẠN TIÊU HÓA CHỨC NĂNG.pdf
Bài giảng RỐI LoẠN TIÊU HÓA CHỨC NĂNG.pdfBài giảng RỐI LoẠN TIÊU HÓA CHỨC NĂNG.pdf
Bài giảng RỐI LoẠN TIÊU HÓA CHỨC NĂNG.pdf
 
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi
Biểu hiện lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ ở trẻ nhũ nhi
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thích
 
Chan doan benh viem dai trang theo y hoc hien dai
Chan doan benh viem dai trang theo y hoc hien daiChan doan benh viem dai trang theo y hoc hien dai
Chan doan benh viem dai trang theo y hoc hien dai
 
hoi chung ruot kich thich
hoi chung ruot kich thichhoi chung ruot kich thich
hoi chung ruot kich thich
 
Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓATHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
 
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiDieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
 
Benh viem loet da day ta trang
Benh viem loet da day ta trangBenh viem loet da day ta trang
Benh viem loet da day ta trang
 
2019 03-05 phan biet hoi chung ruot kich thich va viem dai trang
2019 03-05 phan biet hoi chung ruot kich thich va viem dai trang2019 03-05 phan biet hoi chung ruot kich thich va viem dai trang
2019 03-05 phan biet hoi chung ruot kich thich va viem dai trang
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
 
Spasmomen bv tam duc
Spasmomen   bv tam ducSpasmomen   bv tam duc
Spasmomen bv tam duc
 

Mais de Bs. Nhữ Thu Hà (20)

Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
 
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdfTổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
 
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
 
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdfTRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
 
KST.pdf
KST.pdfKST.pdf
KST.pdf
 
VMDU.pdf
VMDU.pdfVMDU.pdf
VMDU.pdf
 
cấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdfcấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdf
 
THA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdfTHA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdf
 
hcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdfhcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdf
 
TBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdfTBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdf
 
tím.pdf
tím.pdftím.pdf
tím.pdf
 
SA.pdf
SA.pdfSA.pdf
SA.pdf
 
UTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdfUTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdf
 
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdfDÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
DPHEN.pdf
DPHEN.pdfDPHEN.pdf
DPHEN.pdf
 
Bệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdfBệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdf
 
SJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdfSJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdf
 
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdfNGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
 

Último

SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdfThyMai360365
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Đau bụng chức năng ở trẻ em.pdf

  • 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán đau bụng chức năng ở trẻ em và thanh thiếu niên Bs. Nhữ Thu Hà Đau bụng mạn tính thường gặp ở trẻ em và thanh thiếu niên. Đánh giá trẻ có đau bụng mạn đòi hỏi hiểu về bệnh học của đau bụng, những nguyên nhân gây đau bụng thường gặp ở trẻ em và thanh thiếu niên và biểu hiện điển hình. Một số định nghĩa : -Đau bụng mạn tính (Chronic abdominal pain): đau bụng gián đoạn hoặc dai dẳng ( có nguyên nhân thực thể hoặc không), kéo dài ít nhất 2 tháng, đau bụng mạn tính bao gồm đau bụng tái diễn. - Đau bụng tái diễn (Recurrent abdominal pain): có >=3 đợt đau bụng, đau ảnh hưởng tới hoạt động hàng ngày, các đợt đau diễn ra >=3 tháng, không biết nguyên nhân thực thể . -Rối loạn chức năng ( Functional disorders): trẻ có nhiều triệu chứng đa dạng nhưng không có dấu hiệu nhận biết hoặc nghi ngờ về 1 tình trạng bệnh lí nào . Trong bảng phân loại quốc tế , RL đau bụng chức năng được phân loại như đau bụng mạn nguyên phát ,1 thuật ngữ không đề cập đến nguyên nhân. Tiêu chuẩn chung : những triệu chứng không được giải thích hoàn toàn bằng bệnh lý nội khoa sau khi đánh giá phù hợp Khó tiêu chức năng (Functional dyspepsia) Ngoài tiêu chuẩn chung , >=1 triệu chứng gây khó chịu dưới đây trong >=4 ngày/tháng, kéo dài >=2 tháng: ▪ Cảm giác no dai dẳng sau khi ăn ▪ Cảm thấy no sau khi ăn 1 lượng nhỏ thức ăn
  • 2. ▪ Nóng rát hoặc đau thượng vị không liên quan tới nhu động ruột Subtypes: ▪ Hội chứng khó chịu sau ăn (Postprandial distress syndrome): cảm giác no sớm hoặc dai dẳng ngăn cản việc hoàn thành bữa ăn. ▪ Hội chứng đau thượng vị (Epigastric pain syndrome): đau thượng vị khó chịu hoặc nóng rát không cải thiện sau đi cầu hoặc xì hơi. Hội chứng ruột kích thích (Irritable bowel syndrome) Ngoài tiêu chuẩn chung, đau bụng >=4 ngày/tháng trong >=2 tháng có liên quan tới >=1 dấu hiệu dưới đây: ▪ Đau trong lúc đi cầu ▪ Thay đổi hình dạng phân ▪ Thay đổi tần suất : nhiều hơn hoặc ít hơn • Trẻ có tần suất đi tiêu ít, đau bụng dai dẳng sau khi giải quyết tình trạng táo bón. Đau bụng migraine (Abdominal migraine) Đau bụng là triệu chứng nghiêm trọng và phiền toái nhất: Ngoài những tiêu chuẩn chung, tất cả những dấu hiệu dưới đây ▪ Những đợt đau bụng nặng đột ngột tái diễn (lan tỏa, đường giữa, hoặc quanh rốn) kéo dài >=1h , >=2 đợt trong 6 tháng. ▪ Các đợt đau bụng cách nhau nhiều tháng or nhiều tuần ▪ Giữa những cơn đau trẻ hoạt động bình thường ▪ Triệu chứng và kiểu đau giống nhau ở mỗi bệnh nhân ▪ Đau thì liên quan tới >=2 dấu hiệu dưới đây : • Chán ăn (Anorexia-loss of appetite especially when prolonged)
  • 3. • Buồn nôn (Nausea) • Nôn (Vomiting) • Đau đầu (Headache) • Nhạy cảm vs ánh sáng (Photophobia-painful sensitiveness to strong light) • Nhợt nhạt (Pallor) Đau bụng chức năng -không đặc hiệu khác (Functional abdominal pain - not otherwise specified (NOS)) Ngoài những tiêu chuẩn chung, tất cả những dấu hiệu dưới đây: ▪ Xảy ra >=4 lần/tháng trong >=2 tháng ▪ Liên tục hoặc gián đoạn, đau bụng không hoàn toàn liên quan tới những sự kiện sinh lý ( chu kì kinh nguyệt, khi ăn) ▪ Không thỏa tiêu chuẩn khó tiêu chức năng, hội chứng ruột kích thích hoặc đau bụng migraine Táo bón chức năng (Functional constipation*) Ngoài những tiêu chuẩn chung, >=2 dấu hiệu dưới đây, >=1 ngày/tuần trong >1 tháng và không thỏa tiêu chuẩn của hội chứng ruột kích thích (irritable bowel syndrome) ▪ Trẻ >=4 tuổi : <=2 lần đại tiện/tuần ▪ >=1 lần són phân (fecal incontinece) /tuần ▪ Đau hoặc khó đi cầu ▪ Đường kính phân lớn ▪ Giữ phân có chủ đích hoặc tư thế giữ phân ▪ Khối phân lớn trong trực tràng
  • 4. * Functional constipation is not categorized as a functional abdominal pain disorder in the Rome IV classification. However, it is included in this table as a common cause of chronic abdominal pain in children. Adapted from: Hyams JS, Di Lorenzo C, Saps M, et al. Childhood functional gastrointestinal disorders: Child/adolescent. Gastroenterology 2016; 150:1456. Graphic 71435 Version 5.0 Phân loại những rối loạn tiêu hóa chức năng (functional gastrointestinal disorders) : Trẻ em và thanh thiếu niên H1. Những rối loạn nôn và buồn nôn chức năng H1a. Hội chứng nôn chu kì H1b. Nôn chức năng và buồn nôn chức năng
  • 5. H1c. Hội chứng nhai lại (rumination syndrome) H1d. Nuốt không khí (aerophagia) H2. Những rối loạn đau bụng chức năng H2a. Khó tiêu chức năng (functional dyspepsia) H2b.Hội chứng ruột kích thích (IBS) H2c. Đau bụng migraine H2d. Đau bụng chức năng -chưa xác định H3. Rối loạn đại tiện chức năng H3a. Táo bón chức năng H3b.Són phân không có chủ đích Những tiêu chuẩn báo động (alarm) ở trẻ có đau bụng chức năng (13):
  • 6.  cần đánh giá đau bụng có bệnh lý thực thể ????? -Tiền sử gia đình có IBD (inflammatory bowel disease), celiac disease hoặc bệnh loét dạ dày. -Đau dai dẳng( persistent) hạ sườn phải hoặc phần tư dưới phải (Right lower quadrant) -Khó nuốt (Dysphagia) -Nuốt đau (Odynophagia)
  • 7. -Nôn dai dẳng (Persistent vomiting) -Mất máu từ dạ dày ruột (Gastrointestinal blood loss) -Tiêu chảy ban đêm ( Nocturnal diarrhea) -Viêm khớp (Arthritis) -Bệnh lý quanh trực tràng (Perirectal disease) -Mất cân nặng (Involuntary weight loss) -Đường tăng trưởng đi xuống (Deceleration of linear growth) -Dậy thì muộn (Delayed puberty) -Sốt không giải thích được (Unexplained fever) Cần đánh giá lâm sàng, đặt những dấu hiệu cảnh báo trong bối cảnh bệnh sử và khám thực thể. 1. Khó tiêu chức năng (functional dyspepsia) Phải bao gồm 1 hoặc nhiều triệu chứng khó chịu (bothersome symptoms) dưới đây , xảy ra ít nhất 4 ngày/tháng : 1. Đầy bụng sau ăn (Postprandial fullness) 2. Mau no (Early satiation) 3. Đau thượng vị hoặc nóng rát không liên quan đến đại tiện. 4. Sau đánh giá phù hợp, triệu chứng không thể giải thích đầy đủ bởi tình trạng bệnh lý khác. Thỏa tiêu chuẩn kéo dài ít nhất 2 tháng trước chẩn đoán. Trong FD, những subtypes dưới đây hiện nay đã đk chấp nhận: 1. Hội chứng khó chịu sau ăn (Postprandial distress syndrome) Bao gồm đầy bụng sau ăn hoặc no sớm ngăn cản hoàn thành 1 bữa ăn . Những tiêu chuẩn hỗ trợ : chướng bụng, nôn sau ăn hoặc ợ hơi nhiều ( belching). 2. Hội chứng đau thượng vị (Epigastric pain syndrome), bao gồm tất cả tiêu chẩn dưới đây :
  • 8. Đau ảnh hướng tới hoạt động hàng ngày hoặc nóng rát vùng thượng vị. Đau không lan tỏa hoặc khu trú tới vùng bụng khác hoặc ngực, và không giảm nhẹ sau đại tiện hoặc xì hơi. Tiêu chuẩn hỗ trợ có thể bao gồm (a) kiểu đau nóng rát nhưng không đau sau xương ức và (b) đau thường do hoặc giảm nhẹ sau ăn nhưng có thẻ xảy ra khi đói (fasting). Điều trị : -Những thức ăn làm triệu chứng nặng thêm ( caffeine, cay, chất béo) và NSAIDs nên tránh dùng. -Yếu tố tâm lí góp phần làm nặng nên được giải quyết. -Thuốc kháng H2 (histamine receptor antagonists) (ranitidine, famotidine, và cimetidine) và PPI (proton pump inhibitors) có thể được đề nghị cho triệu chứng đau nổi trội. -Điều trị liều thấp thuốc chống trầm cảm 3 vòng ( tricyclic antidepressant ) với amitriptylin và imipramine thường được cân nhắc trong những cases khó. -Buồn nôn, trướng bụng, no sớm rất khó đẻ điều trị , và prokinetics ( như cisapride và domperidone có thể được đề nghị nếu sẵn có. -Cyproheptadine an toàn và hiệu quả cho điều trị những triệu chứng khó tiêu ở trẻ em . 2. Hội chứng ruột kích thích (Irritable Bowel Syndrome) Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng ruột kích thích : Phải bao gồm tất cả những tiêu chuẩn dưới đây : 1. Đau bụng ít nhất 4 ngày/tháng liên quan tới 1 hoặc nhiều tiêu chuẩn dưới đây a. Liên quan tới tống xuất phân b. Thay đổi tần xuất đi tiêu c. Thay đổi hình dạng phân 2. Trẻ có táo bón , cơn đau không hết khi giải quyết táo bón . 3. Sau khi đánh giá phù hợp, những hội chứng không thể giải thích đầy đủ bằng bệnh lý khác.
  • 9. Tiêu chuẩn thỏa mãn ít nhất 2 tháng trước khi chẩn đoán. Hội chứng ruột kích thích ở trẻ em có thể được chia thành những subtypes giống người lớn phản ánh kiểu phân: IBS kèm táo bòn, IBS kèm tiêu chảy, IBS kèm táo bón và tiêu chảy và IBS không xác định. Điều trị (4): - Men vi sinh (Probiotics) - Dầu bạc hà (peppermint oil) - Chế độ ăn giới hạn (elimination die) giảm ăn đường lên men oligosaccharides, disaccharides, monosaccharides, và polyols - Trị liệu hành vi ( Behavioral treatments) 3. Đau bụng (Abdominal Migraine): Tiêu chuẩn chẩn đoán: Phải bao gồm tất cả những sự kiện dưới đây xảy ra ít nhất 2 lần( tái diễn) : 1. Những đợt đau bụng kịch phát, cấp tính ở đường giữa, xung quanh rốn hoặc lan tỏa kéo dài >=1 h (phải là triệu chứng nặng và khó chịu nhất) 2. Những đợt đau cách nhiều nhiều tuần-nhiều tháng 3. Cơn đau làm mất khả năng và tác động đến hoạt động bình thường 4. Kiểu đau và triệu chứng giống nhau ở các bệnh nhân 5. Cơn đau có liên quan tới >=2 dấu hiệu dưới đây a. Chán ăn (Anorexia) b. Buốn nôn (Nausea) c. Nôn (Vomiting) d. Đau đầu (Headache) e. Nhạy cảm với ánh sáng (Photophobia)
  • 10. f. Xanh xao (Pallor) 6. Sau khi đánh giá phù hợp, những triệu chứng không được giải thích đầy đủ bởi tình trạng bệnh lý khác Tiêu chuẩn thỏa ít nhất 6 tháng trước khi chẩn đoán. Điều trị : Kế hoạch điều trị dựa trên tần suất, mức độ nặng, tác động của đau bụng migraine lên cuộc sống hàng ngày của trẻ và gia đình. - Lợi ích dự phòng của przotifen uống (antiserotonin và antihistamine) - Amitriptyline , propranolol và cyproheptadine ( điều trị dự phòng) 4. Đau bụng chức năng-chưa xác định (Functional Abdominal Pain-Not Otherwise Specified ) Tiêu chuẩn chẩn đoán đau bụng chức năng-NOS Phải thỏa ít nhất 4 lần/tháng và bao gồm tất cả những tiêu chuẩn dưới đây: 1. Đau bụng liên tục hoặc từng đợt không chỉ xảy ra trong các hiện tượng sinh lý ( ăn,kinh nguyệt) 2. Không đủ tiêu chuẩn hội chứng ruột kích thích (IBS, khó tiêu chức năng hoặc đau bụng migraine) 3. Sau khi đánh giá phù hợp, đau bụng không được giải thích đầy đủ bởi bệnh lý khác. Thỏa tiêu chuẩn ít nhất 2 tháng trước khi chẩn đoán. Điều trị : tất cả những phương pháp dưới đây hiệu quả chưa rõ ở trẻ em -Thuốc chống co thắt : mebeverine -amitriptyline -citalopram (nhóm thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI)) -Liệu pháp thôi miên (hypnotherapy)