SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 86
Nguyễn Lê Dung
Nguyễn Thái Thị Mỹ Hạnh
Trương Thị Hồng
Lớp NT 2017 – 2020
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH LÝ HỐC MẮT
• Giải phẫu mắt
• Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh
• Bệnh lý nhãn cầu
• Bệnh lý nội chóp
• Bệnh lý ngoại chóp
Outline
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
• Khoang nhãn cầu
• Tiền phòng
• Hậu phòng
• Thể thủy tinh
• Khoang nội chóp
• Khoang ngoại chóp
Giải phẫu mắt
• Khoang nhãn cầu
• Tiền phòng
• Hậu phòng
• Thể thủy tinh
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
1. Xương gò má
2. Vách mũi
3. Tuyến lệ
4. Củng mạc
5. Thể thủy dịch
6. Thần kinh thị
7. Cơ thẳng trong
8. Cơ thẳng ngoài
9. Khe ổ mắt trên
10. Ông thị
11. Tuyến yên
12. Xoang sang
13. Xoang bướm
Giải phẫu mắt
1. Thần kinh thị
2. Động mạch mắt
3. Cơ thẳng trên
4. Cơ thẳng dưới
5. Cơ thẳng trong
6. Cơ thẳng ngoài
7. Cơ chéo trên
8. Xoang sang
9. Xoang hàm
10. Xoăn mũi dưới
11. Xương gò má
12. Xương trán
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
• CT
• MRI
Phương tiện hình ảnh
• CT
• Linh hoạt nhất
• Chi tiết xương hoặc vôi hóa
• Độ phân giải không gian
• (-) Nhiễu ảnh
• MRI
• Tốt hơn cho thần kinh thị và u
• Không nhiễm xạ
• Phải tầm soát dị vật kim loại trước
chụp
• CT
• MRI
• Siêu âm
• Xquang qui ước
• Chụp mạch
Phương tiện hình ảnh
• Siêu âm:
• Tốt cho tổn thương trong nhãn
cầu hoặc dị vật hốc mắt
• Kém xuyên thấu
• Xquang:
• Chủ yếu để tầm soát dị vật trước
khi chụp MRI
• Không hữu ích cho mô mềm
• Chụp mạch:
• Tốt cho di dạng mạch máu và các
u giàu mạch
• Xâm lấn và tốn thời gian
1. Tiền phòng (anterior chamber)
Các bệnh lý đặc biệt ở tiền phòng:
- Rách vỡ nhãn cầu (rupture of the globe)
- Xuất huyết (Hemorrhage): còn được gọi là xuất huyết tiền phòng
(anterior hyphema)
- Đục thủy tinh thể (cataract)
- Viêm giác mạc (keratitis): nhiễm khuẩn của giác mạc
- Viêm mô tế bào quanh hốc mắt (periorbital cellulitis)
Bệnh lý nhãn cầu
2. Hậu phòng (Posterior chamber)
Bệnh lý đặc biệt trong vùng này:
- Tăng nhãn áp (glaucoma)
- Viêm màng mạch
- U sắc tố thể mi (uveitis and ciliary melanoma)
3. Thể thủy tinh (Vitreous body)
Bệnh lý đặc biệt:
- Vỡ (rupture)
- Xuất huyết (Hemorrhage)
- Nhiễm CMV: đặc biệt ở HIV
- Tăng sản thủy tinh thể nguyên phát dai dẳng (PHPV, Persistent
Hyperplastic Primary Vitreous)
- Phồng bóc tách thể thủy tinh có các mật độ khác nhau.
Bệnh lý nhãn cầu
Bệnh lý nhãn cầu
4. Bệnh lý võng mạc (Retina
pathology):
- U nguyên bào võng mạc
(retinoblastoma):phổ biến ở trẻ em
- U nguyên bào máu
(hemangioblastoma):phổ biến nhất ở
người trưởng thành
- Bóc tách (detachment): bệnh võng
mạc tiểu đường
- 5. Bệnh lý màng đệm (Choroid
pathology):
- U hắc tố (melanoma): màng đệm
chứa các tế bào melanin
- Di căn (metastases
- Bóc tách (detachment): thường sau
chấn thương
6. Bệnh lý củng mạc (Sclera pathology):
- Nhiễm trùng (infection): do viêm xoang
hoặc do virus
- Giả u (pseudotumor)
- Bóc tách (detachment)
1. U nguyên bào võng mạc
2. U hắc tố
3. Rách vỡ nhãn cầu
4. Bong võng mạc và màng đệm
5. Dị tật của mắt
Bệnh lý nhãn cầu
U nguyên bào võng mạc
(Retinoblastoma)
- Người lớn:
+ Phổ biến nhất ở vòng gân, nơi
hội tụ của các cơ mắt.
+ Đầu dây thần kinh thị trong mắt
(“kết tinh đĩa thị – optic disc
drusen”)
+ Thường không có triệu chứng
+ Kiểm tra mắt: giống phù gai thị
(papilledema)  giả phù gai thị
(pseudo-papilledema).
- Trẻ em: vôi hóa trong nhãn cầu
có nghĩa là u nguyên bào võng mạc
(retinoblastoma) cho đến khi được
chứng minh là bệnh khác ngay cả
khi nó xảy ra hai bên.
U nguyên bào võng mạc hai bên
U nguyên bào võng mạc
U nguyên bào võng mạc
• Di truyền (40%): 3 bên, đột
biến NST 13.
• TB K phát triển vào dịch kính.
• Phát triển vào khoang dưới
võng mạc  bong võng mạc.
• Chảy máu dịch kính
• Xấm lấn hắc mạc, củng mạc.
• Phát triển ra ngoài mắt.
• Tổn thương TKTW: 3 bên (2
mắt + u đường giữa 5-7%).
• Di căn: theo đường dịch não
tủy.
U nguyên bào võng mạc
U nguyên bào võng mạc
https://www.researchgate.net/figure/Grouping-System-for-the-International-Classification-of-
Retinoblastoma_tbl1_230850376
U nguyên bào võng mạc
• Triệu chứng: “mắt mèo” leukocoria 60%, giảm độ tinh
của mắt, lác mắt.
• CT: Khối tăng đậm độ dạng múi, vôi hóa ở nhãn cầu
đặc trưng, ngấm thuốc cản quang.
• MRI:đồng - tăng tín hiệu trên T1, ngấm thuốc cản
quang rõ.
• Tiên lượng: vôi hóa khả quan hơn.
 Đồng tử trắng (Leukocoria)
 Thông thường, khi ánh sáng đi qua
mống mắt  võng mạc biểu hiện
màu đỏ đối với người quan sát.
 Trẻ em mới sinh có thể được rọi
đèn:
○  có đốm đỏ phản chiếu: bình
thường
○  màu trắng: Leukocoria.
 Retinoblastoma thường được phát
hiện thông qua Leukocoria vì nó xảy ra
ở 2/3 bệnh nhân mắc u nguyên bào
võng mạc.
U nguyên bào võng mạc
 Khi một u nguyên bào võng mạc chiếm hơn một nửa
nhãn cầu.
U nguyên bào võng mạc với vôi hóa
U nguyên bào võng mạc
 Bé gái, 13 tháng tuổi
Retinoblastoma: axial FLAIR (trái) và coronal T1W gado (phải)
U nguyên bào võng mạc
U nguyên bào võng mạc
 Tổn thương nội nhãn phổ biến nhất ở người trưởng thành.
Một người trưởng thành với một khối ở mắt: Melanoma
U hắc tố (Melanoma)
- TB sắc tố trong hắc mạc.
- Là Subtype của Melanomas Uveal trước (mống mắt) và sau
(màng mạch, cơ thể mi).
- Tuổi: trên 55, da trắng.
- Di căn: gan (>90%), phổi, da, xương…
- Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, khuyết thị trường. Hiếm khi
đau.
- CT: khối choán chỗ tăng đậm độ, bắt thuốc cản quang mạnh,
- MRI: tăng tín hiệu/T1W, giảm tín hiệu/T2W, ngấm thuốc cản
quang  tốt cho việc đánh giá lan ra ngoài nhãn cầu.
- Tiên lượng: kém – thường tử vong do di căn.
U hắc tố (Melanoma)
U hắc tố (Melanoma)
- Là cấp cứu nhãn khoa
- Là nguyên nhân chính gây mù
- Thường xảy ra nhất ở vị trí bám của cơ
vào nhãn cầu, nơi củng mạc mỏng nhất.
Rách vỡ nhãn cầu (Globe rupture)
CT
 Nhãn cầu xẹp ("flat tyre" or "mushroom" appearance)
 Hiện diện khí hoặc dị vật trong nhãn cầu
 Dày củng mạc sau
 Đường bờ của nhãn cầu không rõ
 Giảm độ sâu tiền phòng
Rách vỡ nhãn cầu (Globe rupture)
Nhãn cầu bị rách vỡ được nhìn thấy phổ biến nhất ở tiền phòng.
Rách vỡ nhãn cầu
Rách vỡ nhãn cầu
- Người lớn: cận thị, sau PT, THA, ĐTĐ, sau chấn thương.
- Trẻ em: HC lắc.
Bong võng mạc (Retinal detachment)
Bong võng mạc (Retinal detachment)
CT: Bong màng đệm. MRI: Bong võng mạc.
Bong võng mạc và màng đệm
(Retianl and choroidal detachment)
- Bất thường bẩm sinh: một phần của mắt không hình thành do sự thất bại
của phản ứng tổng hợp của một cấu trúc phôi gọi là vết nứt nội nhãn
(intraocular fissure).
- Vị trí: phía sau, gần lỗ thần kinh.
- Một hay hai bên.
- Thường có tật mắt nhỏ (microphtalmia) và mắt lồi ra (eye protrudes
inferiorly).
- Trong đó, 10% có các dị tật hệ thần kinh trung ương khác.
Dị tật của mắt (Coloboma)
Coloboma có thể là một phần của hội chứng CHARGE:
 Coloboma (dị tật mắt)
 Heart anomalies (bất thường tim)
 Choanal Atresia (hẹp lỗ mũi)
 Retardation of growth and development (chậm tăng
trưởng và phát triển)
 Genital and Ear anomalies (bất thương tai và sinh dục)
Coloboma cũng có thể là một phần của hội chứng COACH:
 Cerebellar vermis hypoplasia (giảm sản thùy nhộng tiểu
não)
 Oligophrenia (thiểu nang tâm thần)
 Congenital Ataxia (mất điều vận bẩm sinh)
 Coloboma (dị tật mắt)
 Hepatic fibrosis (xơ hóa gan).
Dị tật của mắt (Coloboma)
1. Viêm thần kinh thị
2. Glioma thần kinh thị
3. U màng não thần kinh thị
4. Dãn bao thần kinh thị
Bệnh lý nội chóp (Intraconal pathology)
- Người lớn <45 tuổi, nữ > nam
- Nguyên nhân: MS, viêm nhãn cầu, thoái hoái thiếu
máu, viêm màng não.
- Triệu chứng: khởi bệnh giảm/mất thị lực một bên
sau vài giờ đến vài ngày, kèm cử động mắt đau.
- CT: Từ bình thường đến lớn nhẹ dây thần kinh thị và
chéo thị, có thế ngấm thuốc.
- MRI: lớn nhẹ kèm ngấm thuốc đối quang của thần
kinh thị.
- Tiên lượng: Cải thiện tự phát, sau 1-2 tuần.
Viêm thần kinh thị
Viêm thần kinh thị
 http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html
Viêm thần kinh thị
- 80% < 10 tuổi, nam < nữ, đỉnh tuổi 5, biến thể cực kì
hiếm gặp ở 60-70 tuổi
- Nguyên nhân: Liên quan NF 10-50%
- Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, lồi mắt nhẹ.
- CT: Lớn thần kinh thị dạng hình thoi, lan ra phía sau
dọc theo dải thị, ngấm thuốc cản quang nhẹ, hiếm
khi đóng vôi.
- MRI: tăng tín hiệu/T2, ngấm thuốc đối quang nhẹ,
nhạy hơn trong đánh giá xâm lấn vào sọ.
- Tiên lượng: Trẻ em – phát triển chậm. Người lớn:
Thường tử vong nhanh.
Glioma thần kinh thị
Glioma thần kinh thị
Glioma thần kinh thị
- Trẻ em, nữ tuổi trung niên và già, nữ:nam =3:1
- Nguyên nhân: Xuất phát từ phần màng nhện còn lại
trong bao màng não của thần kinh thị, đôi khi gặp
trong NF.
- Triệu chứng: mất độ tinh mắt qua hàng tháng, lồi mắt
nhẹ.
- CT/MRI: vôi hóa gợi ý nhiều, dày thần kinh thị dạng
ống, ngấm thuốc dạng đường xe điện trên hình axial
/ viền trên hình coronal bao quanh thần kinh thị.
- Tiên lượng: 87% - 5 năm và 58% - 10 năm.
U màng não thần kinh thị
Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần kinh thị
không lớn và không bắt thuốc
U màng não thần kinh thị
U màng não thần kinh thị
:
U màng não thần kinh thị
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Do tăng áp lực nội sọ vô căn ở trẻ em
- Dãn màng cứng: Marfan, Ehler-Danlos
- Phì đại màng nhện + loạn sản màng cứng: NF1
- Tăng áp lực nội sọ: Chì, Vitamin A, huyết khối tĩnh
mạch hoặc hẹp (loạn sản đáy sọ), giả u (hiếm ở trẻ
em)
Giãn bao thần kinh thị
Các tổn thương khoang nội chóp không liên quan
thần kinh thị:
- U mạch hang
- Tĩnh mạch dãn
- Lymphangioma
- Giả u
- Lymphoma
- Di căn
- Dò động mạch cảnh xoang hang
Giãn bao thần kinh thị
1. Bệnh lý mắt do tuyến giáp
2. Giả u
Bệnh lý chóp (Conal pathology)
- Người lớn. Nam: nữ =1: 4
- Nguyên nhân: Bệnh Grave-Tăng áp lực hốc mắt dẫn
đến thiếu máu, phù và xơ cơ.
- Triệu chứng: Lồi mắt-nguyên nhân thường gặp nhất,
một bên hoặc hai bên, co cơ mi mắt (lid lag), phù
quanh hốc mắt.
- CT/MRI: không tổn thương chỗ bám tận cơ với
nhãn cầu, I>M>S>L>O. Tăng tín hiệu/T2W ở cơ do
phù.
- Tiên lượng: 90% thuyên giảm trong vòng 3-36 tháng,
10% mất độ tinh mắt do loét giác mặc, bệnh lý thần
kinh thị.
Bệnh mắt do tuyến giáp
(Thyroid eye disease)
Bệnh mắt do tuyến giáp
- Nữ trẻ, 1/4 lồi mắt một bên
- Nguyên nhân: vô căn, sarcoid/collagen, nhiễm
trùng, dị vật
- Triệu chứng: đau, lồi mắt, phù kết mạc
- CT: tổn thương mỡ hậu nhãn > cơ ngoài hốc mắt>
thần kinh thị. Tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, dày cơ
lan tỏa (kể cả đầu gân bám tận), lồi mắt.
- MR: tổn thương đồng tín hiệu với mỡ trên T2w.
- Tiên lượng: Đáp ứng nhanh và ngoạn mục với
steroid, có thể tái phát hoặc tiến triển và mạn tính.
Giả u (Pseudotumor)
Bệnh lý mắt do tuyến giáp và giả u
Giả u (Pseudotumor)
1. Viêm tổ chức hốc mắt và quanh hốc mắt
2. Áp xe dưới màng xương hốc mắt
3. Tổn thương xương cánh bướm
4. Tổn thương tuyến lệ
Bệnh lý ngoại chop
(Extraconal Pathology)
 Nhiễm trùng của mí mắt hoặc vùng quanh nhãn
cầu phía trước vách ngăn hốc mắt
 Nguyên nhân: viêm xoang, chấn thương, nhiễm
trùng từ da lân cận.
 Triệu chứng: đỏ da quanh mắt
 CT:- Sự dày lên của mô mềm trước vách ngăn.
- Khó phân biệt với phù quanh hốc mắt
không do viêm.
- Đánh giá sự lây lan đến hốc mắt, khoang
dưới màng cứng hoặc nội sọ.
Viêm quanh hốc mắt
hay trước vách ngăn
 Nhiễm trùng mô mềm hốc mắt phía sau vách ngăn
 Triệu chứng: Sốt, lồi mắt thẳng trục, đau khi vận
nhãn.
 CT: dày củng mạc, tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, viêm
xoang hàm/sàng liên quan (+/-)
Viêm tế bào hốc mắt
http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c54
4b19/orbita-pathology.html
http://radiologyinthai.blogspot.com/2008/11/pres
eptal-cellulitis.html
Viêm mô tế bào hốc mắt và
quanh hốc mắt
 Tiến triển của viêm mô tế bào quanh hốc mắt.
 Ở trẻ em, bệnh dễ lây lan do thành phần quanh hốc
mắt yếu hơn.
 Biến chứng:
- Huyết khối tĩnh mạch mắt trên và dưới.
- Huyết khối xoang hang
- Dò động mạch cảnh xoang hang.
- Viêm màng não.
- Áp xe nội sọ.
Abcess dưới màng xương hốc mắt
https://radiopaedia.org/articles/orbital-infection
Abcess dưới màng xương hốc mắt
 http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html
Abcess dưới màng xương hốc mắt
 Loạn sản cánh xương bướm
 Loạn sản xơ
 Bệnh Paget
 U màng não với tăng sản cánh xương
bướm
Tổn thương cánh xương bướm
 http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html
Tổn thương cánh xương bướm
http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html
Tổn thương cánh xương bướm
 Viêm tuyến lệ 64%
 Lymphoma 14%
 U tuyến đa hình 12%
 U biểu mô lành tính/ ác tính
http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html
Tổn thương tuyến lệ
Viêm tuyến lệ hai bên/ Hội chứng Sjogren
Tổn thương tuyến lệ
https://www.slideshare.net/gargnavni/orbital-imaging-85799808
Tổn thương tuyến lệ
Phân loại theo hệ thống Mulliken và Glowacki
1. U mạch máu mao mạch
2. Dị dạng tĩnh mạch
3. Dị dạng bạch huyết
4. Giãn tĩnh mạch hốc mắt
 MRI là phương tiện hình ảnh chính trong chẩn đoán.
Dị dạng mạch máu
 Xuất hiện khi sinh hoặc ngay sau sinh
 Thoái triển tự nhiên trước 7 tuổi (90%), chỉ điều trị
khi ảnh hưởng đến thị lực
 Chủ yếu nằm ở da, có thể có trong khoang ngoại
chóp
 Tỷ lệ nhỏ liên quan đến hội chứng PHACE
U mạch máu mao mạch
 MRI:
- giảm tín hiệu/ T1, đồng/tăng tín hiệu /T2 với nhiều điểm
mất tín hiệu do dòng chảy (flow voids)
- ngấm thuốc đồng nhất
- có vách mỏng
U mạch máu mao mạch
https://radiopaedia.org/articles/capillary-haemangioma-of-the-orbit
 Tổn thương trong khoang nội chóp
 Thường gặp ở nữ. Tiến triển chậm
 Đặc trưng là có phlebolith (vôi hóa trong huyết khối
tĩnh mạch)
 Có thể liên quan đến hội chứng Maffucci, hội chứng
Blue Rubber Bleb
Dị dạng tĩnh mạch
 MRI:
 Đồng tín hiệu/T1
 Tăng tín hiệu /T2
 Nhiều khoảng trống, tròn đại diện cho phlebolith
 T1-Gd: ngấm thuốc chậm và thải chậm.
Dị dạng tĩnh mạch
Case courtesy of Dr Ian Bickle, Radiopaedia.org, rID: 20651
Dị dạng tĩnh mạch
 Khởi phát ở trẻ em
 Thường chứa cả tĩnh mạch và bạch mạch
 Có thể xuất huyết đột ngột
 Liên quan với dị dạng nội sọ
Dị dạng tĩnh mạch bạch huyết
Venous Lymphatic Malformations
 MRI:
 Hình ảnh tùy thuộc vào có xuất huyết hay không,
tuổi của xuất huyết, có thể có mức dịch- dịch.
 T1: phát hiện bạch huyết/ dịch nhiều protein
 T1 fat sat: phát hiện các sản phẩm của máu.
 T1-Gd: Không ngấm thuốc trừ khi có thành phần
tĩnh mạch
Dị dạng tĩnh mạch bạch huyết
https://www.slideshare.net/ixiu/vascular-lesions-of-the-orbit
Dị dạng tĩnh mạch bạch huyết
 Mọi độ tuổi
 Nguyên nhân chủ yếu của xuất huyết hốc mắt
nguyên phát.
 Đa số có sự lưu thông lớn với hệ tĩnh mạch và dãn
lớn khi tăng áp lực tĩnh mạch.
 Liên quan tĩnh mạch mắt trên và mắt dưới
Dãn tĩnh mạch hốc mắt
Orbital Varices
 SIÊU ÂM DOPPLER: khảo sát sự giãn búi tĩnh
mạch khi làm nghiệm pháp Valsalva.
 CT:
- Khối bắt quang mạnh, giới hạn rõ, không có
vách bên trong
- Lớn khi có Valsalva
- Có thể gây mòn xương
 MRI: - T1: tăng/ giảm tín hiệu
- T2: tăng tín hiệu
- Ngấm thuốc mạnh
Dãn tĩnh mạch hốc mắt
https://www.slideshare.net/ixiu/vascular-lesions-of-the-orbit
Dãn tĩnh mạch hốc mắt
https://www.slideshare.net/ixiu/vascular-lesions-of-the-orbit
Dãn tĩnh mạch hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáKỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáTrọng Ninh
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNNguyễn Hạnh
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmNguyen Lam
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSTran Vo Duc Tuan
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Tran Vo Duc Tuan
 
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,com
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,comSieu am long_nguc.ykhoabooks,com
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,comPhan Cong Binh
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANSoM
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáhungnguyenthien
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs PhúcSiêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs PhúcNguyen Lam
 
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTThuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTTBFTTH
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhMinh Tran
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầudrmaithecanh
 
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmTổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmNguyen Lam
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANGSoM
 

Mais procurados (20)

Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáKỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,com
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,comSieu am long_nguc.ykhoabooks,com
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,com
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoá
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs PhúcSiêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
 
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTThuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
 
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai sosieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmTổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 

Semelhante a Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt

BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfHoàng Việt
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuNguyen Binh
 
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128Tưởng Lê Văn
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Lan Đặng
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfHoàng Việt
 
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)SoM
 
Tổng quan về các khối u nội sọ.docx
Tổng quan về các khối u nội sọ.docxTổng quan về các khối u nội sọ.docx
Tổng quan về các khối u nội sọ.docxTuyên Nguyễn
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhNghiêm Cầu
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOSoM
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luanthanhluan82
 
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ emViêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptSunnPh
 
Congenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationCongenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationTuong Thien
 
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full nataliej4
 
Ring enhancing lesion
Ring enhancing lesionRing enhancing lesion
Ring enhancing lesionnnkhanh29
 

Semelhante a Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt (20)

BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
 
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
 
Tổng quan về các khối u nội sọ.docx
Tổng quan về các khối u nội sọ.docxTổng quan về các khối u nội sọ.docx
Tổng quan về các khối u nội sọ.docx
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
Satiensan2021
Satiensan2021Satiensan2021
Satiensan2021
 
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ emViêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ em
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
Congenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationCongenital Brain Malformation
Congenital Brain Malformation
 
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
 
Ring enhancing lesion
Ring enhancing lesionRing enhancing lesion
Ring enhancing lesion
 
Brain tumors.pptx
Brain tumors.pptxBrain tumors.pptx
Brain tumors.pptx
 

Mais de Nguyễn Hạnh

Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Nguyễn Hạnh
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCNguyễn Hạnh
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTNguyễn Hạnh
 
Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Nguyễn Hạnh
 
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013Nguyễn Hạnh
 
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmNguyễn Hạnh
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐNguyễn Hạnh
 
Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐBệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐNguyễn Hạnh
 
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐBiến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐNguyễn Hạnh
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngNguyễn Hạnh
 

Mais de Nguyễn Hạnh (14)

Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
 
Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017
 
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
 
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
 
Procalcitonin
ProcalcitoninProcalcitonin
Procalcitonin
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐ
 
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐBệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
 
Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐBệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
 
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐBiến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụng
 

Último

6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳHongBiThi1
 
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfSinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfHongBiThi1
 
SGK Suy thượng thận mạn tính YHN.pdf
SGK Suy thượng thận mạn tính      YHN.pdfSGK Suy thượng thận mạn tính      YHN.pdf
SGK Suy thượng thận mạn tính YHN.pdfHongBiThi1
 
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN ĐHYHN.pdf
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN     ĐHYHN.pdfSGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN     ĐHYHN.pdf
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdf
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdfSGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdf
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.docSINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.docHongBiThi1
 
SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdf
SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdfSGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdf
SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdfHongBiThi1
 

Último (7)

6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
 
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfSinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
 
SGK Suy thượng thận mạn tính YHN.pdf
SGK Suy thượng thận mạn tính      YHN.pdfSGK Suy thượng thận mạn tính      YHN.pdf
SGK Suy thượng thận mạn tính YHN.pdf
 
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN ĐHYHN.pdf
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN     ĐHYHN.pdfSGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN     ĐHYHN.pdf
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN ĐHYHN.pdf
 
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdf
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdfSGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdf
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdf
 
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.docSINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
 
SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdf
SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdfSGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdf
SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdf
 

Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt

  • 1. Nguyễn Lê Dung Nguyễn Thái Thị Mỹ Hạnh Trương Thị Hồng Lớp NT 2017 – 2020 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH LÝ HỐC MẮT
  • 2. • Giải phẫu mắt • Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh • Bệnh lý nhãn cầu • Bệnh lý nội chóp • Bệnh lý ngoại chóp Outline
  • 6. • Khoang nhãn cầu • Tiền phòng • Hậu phòng • Thể thủy tinh • Khoang nội chóp • Khoang ngoại chóp Giải phẫu mắt
  • 7. • Khoang nhãn cầu • Tiền phòng • Hậu phòng • Thể thủy tinh Giải phẫu mắt
  • 10. Giải phẫu mắt 1. Xương gò má 2. Vách mũi 3. Tuyến lệ 4. Củng mạc 5. Thể thủy dịch 6. Thần kinh thị 7. Cơ thẳng trong 8. Cơ thẳng ngoài 9. Khe ổ mắt trên 10. Ông thị 11. Tuyến yên 12. Xoang sang 13. Xoang bướm
  • 11. Giải phẫu mắt 1. Thần kinh thị 2. Động mạch mắt 3. Cơ thẳng trên 4. Cơ thẳng dưới 5. Cơ thẳng trong 6. Cơ thẳng ngoài 7. Cơ chéo trên 8. Xoang sang 9. Xoang hàm 10. Xoăn mũi dưới 11. Xương gò má 12. Xương trán
  • 14. • CT • MRI Phương tiện hình ảnh • CT • Linh hoạt nhất • Chi tiết xương hoặc vôi hóa • Độ phân giải không gian • (-) Nhiễu ảnh • MRI • Tốt hơn cho thần kinh thị và u • Không nhiễm xạ • Phải tầm soát dị vật kim loại trước chụp
  • 15. • CT • MRI • Siêu âm • Xquang qui ước • Chụp mạch Phương tiện hình ảnh • Siêu âm: • Tốt cho tổn thương trong nhãn cầu hoặc dị vật hốc mắt • Kém xuyên thấu • Xquang: • Chủ yếu để tầm soát dị vật trước khi chụp MRI • Không hữu ích cho mô mềm • Chụp mạch: • Tốt cho di dạng mạch máu và các u giàu mạch • Xâm lấn và tốn thời gian
  • 16. 1. Tiền phòng (anterior chamber) Các bệnh lý đặc biệt ở tiền phòng: - Rách vỡ nhãn cầu (rupture of the globe) - Xuất huyết (Hemorrhage): còn được gọi là xuất huyết tiền phòng (anterior hyphema) - Đục thủy tinh thể (cataract) - Viêm giác mạc (keratitis): nhiễm khuẩn của giác mạc - Viêm mô tế bào quanh hốc mắt (periorbital cellulitis) Bệnh lý nhãn cầu
  • 17. 2. Hậu phòng (Posterior chamber) Bệnh lý đặc biệt trong vùng này: - Tăng nhãn áp (glaucoma) - Viêm màng mạch - U sắc tố thể mi (uveitis and ciliary melanoma) 3. Thể thủy tinh (Vitreous body) Bệnh lý đặc biệt: - Vỡ (rupture) - Xuất huyết (Hemorrhage) - Nhiễm CMV: đặc biệt ở HIV - Tăng sản thủy tinh thể nguyên phát dai dẳng (PHPV, Persistent Hyperplastic Primary Vitreous) - Phồng bóc tách thể thủy tinh có các mật độ khác nhau. Bệnh lý nhãn cầu
  • 18. Bệnh lý nhãn cầu 4. Bệnh lý võng mạc (Retina pathology): - U nguyên bào võng mạc (retinoblastoma):phổ biến ở trẻ em - U nguyên bào máu (hemangioblastoma):phổ biến nhất ở người trưởng thành - Bóc tách (detachment): bệnh võng mạc tiểu đường - 5. Bệnh lý màng đệm (Choroid pathology): - U hắc tố (melanoma): màng đệm chứa các tế bào melanin - Di căn (metastases - Bóc tách (detachment): thường sau chấn thương 6. Bệnh lý củng mạc (Sclera pathology): - Nhiễm trùng (infection): do viêm xoang hoặc do virus - Giả u (pseudotumor) - Bóc tách (detachment)
  • 19. 1. U nguyên bào võng mạc 2. U hắc tố 3. Rách vỡ nhãn cầu 4. Bong võng mạc và màng đệm 5. Dị tật của mắt Bệnh lý nhãn cầu
  • 20. U nguyên bào võng mạc (Retinoblastoma) - Người lớn: + Phổ biến nhất ở vòng gân, nơi hội tụ của các cơ mắt. + Đầu dây thần kinh thị trong mắt (“kết tinh đĩa thị – optic disc drusen”) + Thường không có triệu chứng + Kiểm tra mắt: giống phù gai thị (papilledema)  giả phù gai thị (pseudo-papilledema). - Trẻ em: vôi hóa trong nhãn cầu có nghĩa là u nguyên bào võng mạc (retinoblastoma) cho đến khi được chứng minh là bệnh khác ngay cả khi nó xảy ra hai bên. U nguyên bào võng mạc hai bên
  • 21. U nguyên bào võng mạc
  • 22. U nguyên bào võng mạc • Di truyền (40%): 3 bên, đột biến NST 13. • TB K phát triển vào dịch kính. • Phát triển vào khoang dưới võng mạc  bong võng mạc. • Chảy máu dịch kính • Xấm lấn hắc mạc, củng mạc. • Phát triển ra ngoài mắt. • Tổn thương TKTW: 3 bên (2 mắt + u đường giữa 5-7%). • Di căn: theo đường dịch não tủy.
  • 23. U nguyên bào võng mạc
  • 24. U nguyên bào võng mạc https://www.researchgate.net/figure/Grouping-System-for-the-International-Classification-of- Retinoblastoma_tbl1_230850376
  • 25. U nguyên bào võng mạc • Triệu chứng: “mắt mèo” leukocoria 60%, giảm độ tinh của mắt, lác mắt. • CT: Khối tăng đậm độ dạng múi, vôi hóa ở nhãn cầu đặc trưng, ngấm thuốc cản quang. • MRI:đồng - tăng tín hiệu trên T1, ngấm thuốc cản quang rõ. • Tiên lượng: vôi hóa khả quan hơn.
  • 26.  Đồng tử trắng (Leukocoria)  Thông thường, khi ánh sáng đi qua mống mắt  võng mạc biểu hiện màu đỏ đối với người quan sát.  Trẻ em mới sinh có thể được rọi đèn: ○  có đốm đỏ phản chiếu: bình thường ○  màu trắng: Leukocoria.  Retinoblastoma thường được phát hiện thông qua Leukocoria vì nó xảy ra ở 2/3 bệnh nhân mắc u nguyên bào võng mạc. U nguyên bào võng mạc
  • 27.  Khi một u nguyên bào võng mạc chiếm hơn một nửa nhãn cầu. U nguyên bào võng mạc với vôi hóa U nguyên bào võng mạc
  • 28.  Bé gái, 13 tháng tuổi Retinoblastoma: axial FLAIR (trái) và coronal T1W gado (phải) U nguyên bào võng mạc
  • 29. U nguyên bào võng mạc
  • 30.  Tổn thương nội nhãn phổ biến nhất ở người trưởng thành. Một người trưởng thành với một khối ở mắt: Melanoma U hắc tố (Melanoma)
  • 31. - TB sắc tố trong hắc mạc. - Là Subtype của Melanomas Uveal trước (mống mắt) và sau (màng mạch, cơ thể mi). - Tuổi: trên 55, da trắng. - Di căn: gan (>90%), phổi, da, xương… - Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, khuyết thị trường. Hiếm khi đau. - CT: khối choán chỗ tăng đậm độ, bắt thuốc cản quang mạnh, - MRI: tăng tín hiệu/T1W, giảm tín hiệu/T2W, ngấm thuốc cản quang  tốt cho việc đánh giá lan ra ngoài nhãn cầu. - Tiên lượng: kém – thường tử vong do di căn. U hắc tố (Melanoma)
  • 32. U hắc tố (Melanoma)
  • 33. - Là cấp cứu nhãn khoa - Là nguyên nhân chính gây mù - Thường xảy ra nhất ở vị trí bám của cơ vào nhãn cầu, nơi củng mạc mỏng nhất. Rách vỡ nhãn cầu (Globe rupture)
  • 34. CT  Nhãn cầu xẹp ("flat tyre" or "mushroom" appearance)  Hiện diện khí hoặc dị vật trong nhãn cầu  Dày củng mạc sau  Đường bờ của nhãn cầu không rõ  Giảm độ sâu tiền phòng Rách vỡ nhãn cầu (Globe rupture)
  • 35. Nhãn cầu bị rách vỡ được nhìn thấy phổ biến nhất ở tiền phòng. Rách vỡ nhãn cầu Rách vỡ nhãn cầu
  • 36. - Người lớn: cận thị, sau PT, THA, ĐTĐ, sau chấn thương. - Trẻ em: HC lắc. Bong võng mạc (Retinal detachment)
  • 37. Bong võng mạc (Retinal detachment)
  • 38. CT: Bong màng đệm. MRI: Bong võng mạc. Bong võng mạc và màng đệm (Retianl and choroidal detachment)
  • 39. - Bất thường bẩm sinh: một phần của mắt không hình thành do sự thất bại của phản ứng tổng hợp của một cấu trúc phôi gọi là vết nứt nội nhãn (intraocular fissure). - Vị trí: phía sau, gần lỗ thần kinh. - Một hay hai bên. - Thường có tật mắt nhỏ (microphtalmia) và mắt lồi ra (eye protrudes inferiorly). - Trong đó, 10% có các dị tật hệ thần kinh trung ương khác. Dị tật của mắt (Coloboma)
  • 40. Coloboma có thể là một phần của hội chứng CHARGE:  Coloboma (dị tật mắt)  Heart anomalies (bất thường tim)  Choanal Atresia (hẹp lỗ mũi)  Retardation of growth and development (chậm tăng trưởng và phát triển)  Genital and Ear anomalies (bất thương tai và sinh dục) Coloboma cũng có thể là một phần của hội chứng COACH:  Cerebellar vermis hypoplasia (giảm sản thùy nhộng tiểu não)  Oligophrenia (thiểu nang tâm thần)  Congenital Ataxia (mất điều vận bẩm sinh)  Coloboma (dị tật mắt)  Hepatic fibrosis (xơ hóa gan). Dị tật của mắt (Coloboma)
  • 41. 1. Viêm thần kinh thị 2. Glioma thần kinh thị 3. U màng não thần kinh thị 4. Dãn bao thần kinh thị Bệnh lý nội chóp (Intraconal pathology)
  • 42. - Người lớn <45 tuổi, nữ > nam - Nguyên nhân: MS, viêm nhãn cầu, thoái hoái thiếu máu, viêm màng não. - Triệu chứng: khởi bệnh giảm/mất thị lực một bên sau vài giờ đến vài ngày, kèm cử động mắt đau. - CT: Từ bình thường đến lớn nhẹ dây thần kinh thị và chéo thị, có thế ngấm thuốc. - MRI: lớn nhẹ kèm ngấm thuốc đối quang của thần kinh thị. - Tiên lượng: Cải thiện tự phát, sau 1-2 tuần. Viêm thần kinh thị
  • 45. - 80% < 10 tuổi, nam < nữ, đỉnh tuổi 5, biến thể cực kì hiếm gặp ở 60-70 tuổi - Nguyên nhân: Liên quan NF 10-50% - Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, lồi mắt nhẹ. - CT: Lớn thần kinh thị dạng hình thoi, lan ra phía sau dọc theo dải thị, ngấm thuốc cản quang nhẹ, hiếm khi đóng vôi. - MRI: tăng tín hiệu/T2, ngấm thuốc đối quang nhẹ, nhạy hơn trong đánh giá xâm lấn vào sọ. - Tiên lượng: Trẻ em – phát triển chậm. Người lớn: Thường tử vong nhanh. Glioma thần kinh thị
  • 48. - Trẻ em, nữ tuổi trung niên và già, nữ:nam =3:1 - Nguyên nhân: Xuất phát từ phần màng nhện còn lại trong bao màng não của thần kinh thị, đôi khi gặp trong NF. - Triệu chứng: mất độ tinh mắt qua hàng tháng, lồi mắt nhẹ. - CT/MRI: vôi hóa gợi ý nhiều, dày thần kinh thị dạng ống, ngấm thuốc dạng đường xe điện trên hình axial / viền trên hình coronal bao quanh thần kinh thị. - Tiên lượng: 87% - 5 năm và 58% - 10 năm. U màng não thần kinh thị
  • 49. Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần kinh thị không lớn và không bắt thuốc U màng não thần kinh thị
  • 50. U màng não thần kinh thị
  • 51. : U màng não thần kinh thị
  • 53. Do tăng áp lực nội sọ vô căn ở trẻ em - Dãn màng cứng: Marfan, Ehler-Danlos - Phì đại màng nhện + loạn sản màng cứng: NF1 - Tăng áp lực nội sọ: Chì, Vitamin A, huyết khối tĩnh mạch hoặc hẹp (loạn sản đáy sọ), giả u (hiếm ở trẻ em) Giãn bao thần kinh thị
  • 54. Các tổn thương khoang nội chóp không liên quan thần kinh thị: - U mạch hang - Tĩnh mạch dãn - Lymphangioma - Giả u - Lymphoma - Di căn - Dò động mạch cảnh xoang hang Giãn bao thần kinh thị
  • 55. 1. Bệnh lý mắt do tuyến giáp 2. Giả u Bệnh lý chóp (Conal pathology)
  • 56. - Người lớn. Nam: nữ =1: 4 - Nguyên nhân: Bệnh Grave-Tăng áp lực hốc mắt dẫn đến thiếu máu, phù và xơ cơ. - Triệu chứng: Lồi mắt-nguyên nhân thường gặp nhất, một bên hoặc hai bên, co cơ mi mắt (lid lag), phù quanh hốc mắt. - CT/MRI: không tổn thương chỗ bám tận cơ với nhãn cầu, I>M>S>L>O. Tăng tín hiệu/T2W ở cơ do phù. - Tiên lượng: 90% thuyên giảm trong vòng 3-36 tháng, 10% mất độ tinh mắt do loét giác mặc, bệnh lý thần kinh thị. Bệnh mắt do tuyến giáp (Thyroid eye disease)
  • 57. Bệnh mắt do tuyến giáp
  • 58. - Nữ trẻ, 1/4 lồi mắt một bên - Nguyên nhân: vô căn, sarcoid/collagen, nhiễm trùng, dị vật - Triệu chứng: đau, lồi mắt, phù kết mạc - CT: tổn thương mỡ hậu nhãn > cơ ngoài hốc mắt> thần kinh thị. Tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, dày cơ lan tỏa (kể cả đầu gân bám tận), lồi mắt. - MR: tổn thương đồng tín hiệu với mỡ trên T2w. - Tiên lượng: Đáp ứng nhanh và ngoạn mục với steroid, có thể tái phát hoặc tiến triển và mạn tính. Giả u (Pseudotumor)
  • 59. Bệnh lý mắt do tuyến giáp và giả u Giả u (Pseudotumor)
  • 60. 1. Viêm tổ chức hốc mắt và quanh hốc mắt 2. Áp xe dưới màng xương hốc mắt 3. Tổn thương xương cánh bướm 4. Tổn thương tuyến lệ Bệnh lý ngoại chop (Extraconal Pathology)
  • 61.  Nhiễm trùng của mí mắt hoặc vùng quanh nhãn cầu phía trước vách ngăn hốc mắt  Nguyên nhân: viêm xoang, chấn thương, nhiễm trùng từ da lân cận.  Triệu chứng: đỏ da quanh mắt  CT:- Sự dày lên của mô mềm trước vách ngăn. - Khó phân biệt với phù quanh hốc mắt không do viêm. - Đánh giá sự lây lan đến hốc mắt, khoang dưới màng cứng hoặc nội sọ. Viêm quanh hốc mắt hay trước vách ngăn
  • 62.  Nhiễm trùng mô mềm hốc mắt phía sau vách ngăn  Triệu chứng: Sốt, lồi mắt thẳng trục, đau khi vận nhãn.  CT: dày củng mạc, tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, viêm xoang hàm/sàng liên quan (+/-) Viêm tế bào hốc mắt
  • 64.  Tiến triển của viêm mô tế bào quanh hốc mắt.  Ở trẻ em, bệnh dễ lây lan do thành phần quanh hốc mắt yếu hơn.  Biến chứng: - Huyết khối tĩnh mạch mắt trên và dưới. - Huyết khối xoang hang - Dò động mạch cảnh xoang hang. - Viêm màng não. - Áp xe nội sọ. Abcess dưới màng xương hốc mắt
  • 67.  Loạn sản cánh xương bướm  Loạn sản xơ  Bệnh Paget  U màng não với tăng sản cánh xương bướm Tổn thương cánh xương bướm
  • 70.  Viêm tuyến lệ 64%  Lymphoma 14%  U tuyến đa hình 12%  U biểu mô lành tính/ ác tính http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html Tổn thương tuyến lệ
  • 71. Viêm tuyến lệ hai bên/ Hội chứng Sjogren Tổn thương tuyến lệ
  • 73. Phân loại theo hệ thống Mulliken và Glowacki 1. U mạch máu mao mạch 2. Dị dạng tĩnh mạch 3. Dị dạng bạch huyết 4. Giãn tĩnh mạch hốc mắt  MRI là phương tiện hình ảnh chính trong chẩn đoán. Dị dạng mạch máu
  • 74.  Xuất hiện khi sinh hoặc ngay sau sinh  Thoái triển tự nhiên trước 7 tuổi (90%), chỉ điều trị khi ảnh hưởng đến thị lực  Chủ yếu nằm ở da, có thể có trong khoang ngoại chóp  Tỷ lệ nhỏ liên quan đến hội chứng PHACE U mạch máu mao mạch
  • 75.  MRI: - giảm tín hiệu/ T1, đồng/tăng tín hiệu /T2 với nhiều điểm mất tín hiệu do dòng chảy (flow voids) - ngấm thuốc đồng nhất - có vách mỏng U mạch máu mao mạch https://radiopaedia.org/articles/capillary-haemangioma-of-the-orbit
  • 76.  Tổn thương trong khoang nội chóp  Thường gặp ở nữ. Tiến triển chậm  Đặc trưng là có phlebolith (vôi hóa trong huyết khối tĩnh mạch)  Có thể liên quan đến hội chứng Maffucci, hội chứng Blue Rubber Bleb Dị dạng tĩnh mạch
  • 77.  MRI:  Đồng tín hiệu/T1  Tăng tín hiệu /T2  Nhiều khoảng trống, tròn đại diện cho phlebolith  T1-Gd: ngấm thuốc chậm và thải chậm. Dị dạng tĩnh mạch
  • 78. Case courtesy of Dr Ian Bickle, Radiopaedia.org, rID: 20651 Dị dạng tĩnh mạch
  • 79.  Khởi phát ở trẻ em  Thường chứa cả tĩnh mạch và bạch mạch  Có thể xuất huyết đột ngột  Liên quan với dị dạng nội sọ Dị dạng tĩnh mạch bạch huyết Venous Lymphatic Malformations
  • 80.  MRI:  Hình ảnh tùy thuộc vào có xuất huyết hay không, tuổi của xuất huyết, có thể có mức dịch- dịch.  T1: phát hiện bạch huyết/ dịch nhiều protein  T1 fat sat: phát hiện các sản phẩm của máu.  T1-Gd: Không ngấm thuốc trừ khi có thành phần tĩnh mạch Dị dạng tĩnh mạch bạch huyết
  • 82.  Mọi độ tuổi  Nguyên nhân chủ yếu của xuất huyết hốc mắt nguyên phát.  Đa số có sự lưu thông lớn với hệ tĩnh mạch và dãn lớn khi tăng áp lực tĩnh mạch.  Liên quan tĩnh mạch mắt trên và mắt dưới Dãn tĩnh mạch hốc mắt Orbital Varices
  • 83.  SIÊU ÂM DOPPLER: khảo sát sự giãn búi tĩnh mạch khi làm nghiệm pháp Valsalva.  CT: - Khối bắt quang mạnh, giới hạn rõ, không có vách bên trong - Lớn khi có Valsalva - Có thể gây mòn xương  MRI: - T1: tăng/ giảm tín hiệu - T2: tăng tín hiệu - Ngấm thuốc mạnh Dãn tĩnh mạch hốc mắt