SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 19
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH
Số: /ĐA-ĐHCNV
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh, ngày 30 tháng 9 năm 2014
ĐỀ ÁN
TỰ CHỦ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015
I. Các văn bản pháp lý, mục đích và nguyên tắc chọn phương án tuyển sinh
1. Các văn bản pháp lý
- Luật Giáo dục năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 2009;
- Luật Giáo dục Đại học;
- Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Thủ
tướng Chính phủ về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực
đến năm 2020;
- Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020";
- Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp
hànhTrung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và
đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”;
- Công văn số 4004/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh;
- Quyết định số 3538/QĐ- BGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giáo
dục và đào tạo Phê duyệt Phương án thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học,
cao đẳng từ năm 2015;
- Công văn số 5151/BGDĐT- KTKĐCLGD ngày 19 tháng 9 năm 2014 của
Bộ Giáo dục và đào tạo về việc tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm
2015.
2. Mục đích của phương án tuyển sinh
- Lựa chọn được nguồn sinh viên nhập học có chất lượng và phù hợp với
nhu cầu, điều kiện của nhà trường thông qua việc sử dụng kết quả thi Kỳ thi
THPT quốc gia và đánh giá năng lực người học theo quá trình.
- Đảm bảo tính khách quan, công bằng, không phát sinh tiêu cực.
- Khai thác và sử dụng hiệu quả nguồn lực, đội ngũ cán bộ giảng viên, cơ sở
vật chất Nhà trường hiện có.
1
- Thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương thức
tuyển sinh riêng theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo
dục đại học.
3. Nguyên tắc lựa chọn phương án tuyển sinh
- Đảm bảo các nguyên tắc quy định tại khoản 1, Điều 1, Quy định tuyển sinh
đại học, cao đẳng hệ chính quy và các quy định tại Điều 34, Luật Giáo dục Đại
học.
- Đảm bảo lộ trình đổi mới công tác tuyển sinh và các Thông tư hướng dẫn
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.
- Đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành đào tạo.
- Phù hợp với các điều kiện về nguồn lực con người và cơ sở vật chất của
Nhà trường.
II. Phương án tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Vinh sẽ thực hiện hai phương thức tuyển sinh
sau:
- Sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì
để xét tuyển với tổ hợp các môn thi đạt ngưỡng xét tuyển tối thiểu.
- Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2014 trở về trước hoặc
sẽ tốt nghiệp THPT năm 2015, có tổ hợp các môn của quá trình học lớp 10; lớp
11 và lớp 12 đạt yêu cầu.
Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
1.1. Sử dụng kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển kết hợp với xét
quá trình học tập THPT với tổ hợp các môn thi cho các thí sinh tham dự kỳ
thi THPT quốc gia do các Trường Đại học chủ trì
1.1.1. Tiêu chí xét tuyển:
Việc xét tuyển dựa vào các tiêu chí sau:
a) Thí sinh thi Kỳ thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì đã đủ điều
kiện tốt nghiệp.
b) Kết quả thi của tổ hợp các môn thi từ mức điểm tối thiểu do trường lựa
chọn trên cơ sở các tiêu chí đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT ứng với từng
bậc đại học, cao đẳng.
c) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành.
2
d) Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Quy chế
tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh được xác định, kết quả thi của thí sinh và chính
sách ưu tiên, Trường xét điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo của trường.
1.1.2. Chỉ tiêu và ngành thi, xét tuyển:
Trường Đại học Công Nghiệp Vinh dự kiến dành 40% chỉ tiêu chỉ tiêu đại
học và 40% chỉ tiêu cao đẳng để xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc
gia với tổ hợp các môn thi đạt ngưỡng tối thiểu do Bộ công bố gồm các ngành
sau:
Ngành học
Mã
Ngành
Môn xét tuyển
Dự
kiến
chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học: 40%
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự
động hóa
D510303 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh;
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt D510206
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử D510301
4. Ngành Công nghệ thông tin D480201
5. Ngành Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Sinh;
Toán, Hóa, Sinh;
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401
7. Ngành Kế toán D340301
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
8. Ngành Quản lý công nghiệp D510601
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, Anh;
Văn, Sử, Địa;
Văn, Địa, Anh;
10. Ngành Quản trị khách sạn D340107
Các ngành đào tạo cao đẳng: 40%
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự
động hóa
C510303 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
3
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh;
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt C510206
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử C510301
4. Ngành Công nghệ thông tin C480201
5. Ngành Công nghệ thực phẩm C540101 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Sinh;
Toán, Hóa, Sinh;
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401
7. Ngành Kế toán C340301
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
8. Ngành Quản lý công nghiệp C510601
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, Anh;
Văn, Sử, Địa;
Văn, Địa, Anh;
10. Ngành Quản trị khách sạn C340107
Ghi chú: Bao gồm cả hệ đào tạo liên thông (thực hiện theo Thông tư số
55/2012 /TT-BGDĐT, ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
4
1.1.3. Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển để đảm bảo chất lượng nguồn tuyển:
a) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại
học chủ trì có kết quả thi của các môn thi trong tổ hợp các môn thi đạt ngưỡng
tối thiểu do Bộ GDĐT công bố.
b) Không nhân hệ số điểm môn thi, trước khi xây dựng biên bản điểm trúng
tuyển (điểm trúng tuyển không nhân hệ số).
c) Chỉ xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và đúng quy định.
d) Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các
ngành.
1.1.4. Lịch tuyển sinh, phương thức đăng ký tuyển sinh, chính sách ưu tiên
tuyển sinh và lệ phí tuyển sinh:
Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập trung học
phổ thông
1.2.1. Tiêu chí xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tổng điểm ba môn của 5 kỳ: 2 kỳ lớp 10; 2 kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
(05 học kỳ) đối với thí sinh dự tuyển hệ Đại học đạt 90 điểm trở lên, đối với thí
sinh dự tuyển hệ Cao đẳng đạt 82,5 điểm trở lên.
- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
1.2.2. Chỉ tiêu và ngành xét tuyển:
Trường Đại học Công Nghiệp Vinh dự kiến dành 60% chỉ tiêu đại học và
60% chỉ tiêu cao đẳng để xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập
bậc trung học phổ thông với các ngành sau:
Ngành học
Mã
Ngành
Môn xét tuyển
Dự
kiến
chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học: 60%
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự
động hóa
D510303
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh;
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt D510206
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử D510301
5
4. Ngành Công nghệ thông tin D480201
5. Ngành Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Sinh;
Toán, Hóa, Sinh;
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401
7. Ngành Kế toán D340301
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
8. Ngành Quản lý công nghiệp D510601
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, Anh;
Văn, Sử, Địa;
Văn, Địa, Anh;
10. Ngành Quản trị khách sạn D340107
Các ngành đào tạo cao đẳng: 60%
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự
động hóa
C510303 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh;
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt C510206
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử C510301
4. Ngành Công nghệ thông tin C480201
5. Ngành Công nghệ thực phẩm C540101 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Sinh;
Toán, Hóa, Sinh;
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401
7. Ngành Kế toán C340301
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
8. Ngành Quản lý công nghiệp C510601
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, Anh;10. Ngành Quản trị khách sạn C340107
6
Văn, Sử, Địa;
Văn, Địa, Anh;1.2.3. Cách xác định điểm xét tuyển
a. Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = ∑∑= =
3
1
5
1i j
ijM + Điểm ưu tiên.
Trong đó:
Mij là điểm môn tham gia xét tuyển thứ i, ở học kỳ j;
i = 1, 2, 3 tương ứng với thứ tự các môn xét tuyển;
j =1, 2, 3, 4, 5 tương ứng với học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10 ; học kỳ 1, học kỳ 2
lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điểm ưu tiên: Theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
chính quy hiện hành, nhân hệ số 5 và được cộng cho các thí sinh đã đạt ngưỡng
điểm quy định.
b. Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành.
1.2.4. Quy trình xét tuyển:
a. Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Đại học Công nghiệp Vinh).
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô
công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
7
b. Thời gian, địa điểm và phương thức nhận hồ sơ:
* Thời gian:
- Thời gian từ 10/03/2015 - 30/06/2015, tổ chức xét tuyển 1 đợt
+ Đợt 1: 10/03/2015 - 30/6/2015 đợt đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT
từ năm 2014 về trước:
- Thời gian từ 10/8/2015 - 15/11/2015,tổ chức xét tuyển 4 đợt:
+ Đợt 2: 10/08/2015 - 31/08/2015;
+ Đợt 3: 01/9/2015 - 31/9/2015;
+ Đợt 4: 01/10/2015 -30/10/2015;
+ Đợt 5: 01/11/2015 -15/11/2015.
(Nếu còn chỉ tiêu khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển, nhà trường sẽ tổ chức đợt tiếp
theo).
Đối với thí sinh chưa có bằng tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung Giấy chứng
nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng) từ ngày 01/7/2015.
* Địa điểm: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Công Nghiệp Vinh
* Phương thức:
- Nộp hồ sơ xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Công nghiệp Vinh hoặc
chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Số điện thoại: 0383.540216
Ghi chú: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thông qua Website của trường:
www.iu.vn nhưng phải nộp đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo thời gian quy định ở
trên để được dự tuyển.
1.2.5. Chính sách ưu tiên và lệ phí xét tuyển:
- Chính sách ưu tiên: thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại
học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu
tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung
để xét tuyển.
- Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành.
2. Phân tích ưu, nhược điểm của phương án xét tuyển, xét tuyển kết hợp thi
tuyển
Ưu điểm của phương án:
- Giảm việc gây áp lực trong thi và xét tuyển sinh đại học, cao đẳng cho thí
sinh.
- Đáp ứng nguồn nhân lực và các ngành nghề mà xã hội đang cần.
8
- Việc sử dụng đồng thời 2 phương thức tuyển sinh là cơ hội để trường phân
tích, so sánh hiệu quả của hai phương thức tuyển sinh làm cơ sở có những điều
chỉnh cho năm sau tiến tới tự chủ tuyển sinh vào năm 2016 và năm 2017.
- Khai thác tốt tiềm năng về đội ngũ và cơ sở vật chất của Nhà trường trong
công tác đào tạo và tuyển sinh.
- Tiết kiệm chi phí cho gia đình thí sinh và nhà trường trong công tác tuyển
sinh.
Nhược điểm là: Công tác tổ chức Kỳ thi THPT quốc gia do Trường chủ trì
sẽ tốn kém và phức tạp trong khâu coi và chấm thi.
3. Điều kiện thực hiện:
3.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu đến ngày 30/9/2014:
Tổng cộng Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học
135 6 22 19 53 35
3.2. Cơ sở vật chất đến ngày 30/6/2014:
ST
T
Nội dung
Đơn vị
tính
Tổng số Ghi chú
I Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng ha 32,75
II
Diện tích xây dựng
m2
10.485,
4
III Giảng đường/phòng học
1 Phòng học phòng 85
2 Diện tích m2
9.200
IV Diện tích hội trường m2
432
V Phòng máy tính
1 Diện tích m2
378
2 Máy tính sử dụng được bộ 344
3 Máy tính nối mạng ADSL bộ 300
VI Phòng học ngoại ngữ
1 Số phòng học phòng 5
2 Diện tích m2
236
3 Thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng thiết bị
VII Thư viện
1 Diện tích m2
1.900
2 Số đầu sách đầu 20.132
VII
I Phòng thí nghiệm
9
1 Diện tích m2
6.300
2 Thiết bị thí nghiệm chuyên dùng thiết bị 1534
IX Xưởng thực tập, thực hành
1 Diện tích m2
400
2 Thiết bị thực hành chuyên dùng thiết bị 312
X Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý
1 Số sinh viên ở trong KTX SV 225
2 Diện tích m2
1.130
3 Số phòng ở phòng 29
4 Diện tích bình quân/sinh viên m2
4,58
XI
Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản
lý
m2
769
XII Diện tích nhà văn hóa m2
257
XII
I Diện tích sân vận động
m2
17.000
Trường Đại học Công nghiệp Vinh đáp ứng đầy đủ các điều kiện về nhân lực, cơ
sở vật chất quy định tại Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Tổ chức thực hiện
1. Công tác chuẩn bị tuyển sinh:
a) Căn cứ quy định của Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui
và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh,
trường ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh.
Hội đồng tuyển sinh của trường do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng phụ
trách đào tạo làm chủ tịch Hội đồng. Hội đồng tuyển sinh chịu trách nhiệm tổ
chức và chỉ đạo toàn bộ hoạt động tuyển sinh của trường.
Hội đồng tuyển sinh có các Ban giúp việc: Ban thư ký, Ban đề thi, Ban coi
thi, Ban chấm thi, Ban cơ sở vật chất; Ban xét tuyển; ...
b) Trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và các phương
tiện thông tin đại chúng phương án tuyển sinh bao gồm: tên trường, ký hiệu
trường, địa chỉ liên hệ, trình độ đào tạo, ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh,
phương thức tuyển sinh, môn thi/xét tuyển, thời gian xét tuyển, vùng tuyển và
các thông tin khác liên quan khác.
10
c) Ban hành các Quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh, các Ban giúp việc
Hội đồng; các văn bản quy định, hướng dẫn về công tác tuyển sinh; mẫu hồ sơ
đăng ký xét tuyển sinh;
d) Chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, văn phòng phẩm cho việc
triển khai thực hiện (tuyên truyền, tiếp cận các trường THPT, phụ huynh học
sinh…) và tổ chức xét tuyển.
2. Tổ chức thi kỳ thi THPT quốc gia nếu được chỉ định và xét tuyển
Hiệu trưởng ra quyết định thành lập HĐTS và các ban giúp việc HĐTS để
điều hành các công việc liên quan đến công tác tuyển sinh.
a. Thành phần của HĐTS:
- Chủ tịch: Hiệu trưởng
- Phó Chủ tịch: Phó Hiệu trưởng
- Các uỷ viên: Một số Trưởng/Phó phòng, khoa.
b. Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐTS trường
- HĐTS thực hiện công tác tuyển sinh theo đề án tuyển sinh của Trường Đại
học Công Nghiệp Vinh đã được Bộ Giáo dục & Đào tạo cho phép.
- HĐTS có nhiệm vụ và quyền hạn tổ chức thực hiện các khâu:
* Tổ chức thi và sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia có xác định
ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu đối với từng môn: theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
* Tổ chức xét tuyển: tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh; xét tuyển theo đề án
tuyển sinh riêng của trường (đối với thí sinh không tham gia kỳ thi THPT do các
trường đại học chủ trì hoặc đã tốt nghiệp từ năm 2014 trở về trước).
* Thực hiện nghiêm túc Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và Quy định của nhà trường về xét tuyển;
* Thu và sử dụng lệ phí tuyển sinh, lệ phí xét tuyển;
* Tổng kết công tác tuyển sinh; quyết định khen thưởng, kỷ luật theo quy
định;
* Truyền dữ liệu tuyển sinh về Bộ GD&ĐT theo quy định; báo cáo kịp
thời kết quả công tác tuyển sinh cho Bộ GD&ĐT và cơ quan chủ quản.
c. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch HĐTS:
- Ra quyết định thành lập bộ máy giúp việc cho HĐTS trường.
- Phổ biến, hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quy chế Tuyển sinh của Bộ
GD&ĐT, Phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của trường.
11
- Quyết định và chịu trách nhiệm toàn bộ các mặt công tác liên quan đến
tuyển sinh.
- Báo cáo kịp thời với Bộ GD&ĐT và cơ quan chủ quản về công tác tuyển
sinh của trường.
3. Thanh tra, kiểm tra, giám sát tuyển sinh, giải quyết khiếu nại tố cáo:
Trường thành lập Ban thanh tra tuyển sinh trực thuộc hiệu trưởng, gồm
những cán bộ có tinh thần trách nhiệm cao, có uy tín với đồng nghiệp và có kinh
nghiệm trong công tác thanh tra, nhất là thanh tra tuyển sinh. Ban thanh tra
tuyển sinh của trường chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra,
giám sát chặt chẽ, nghiêm túc, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác
tuyển sinh; kịp thời phát hiện những sai sót, vi phạm và đề xuất các hình thức
xử lý theo đúng quy định.
Phối hợp với Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan bảo vệ an ninh
nội bộ tổ chức tốt việc giám sát, thanh tra, kiểm tra công tác tuyển sinh.
Giải quyết khiếu nại tố cáo liên quan đến công tác tuyển sinh theo quy định
của nhà nước.
4. Chế độ thông tin báo cáo
Thực hiện chế độ thông tin trước, trong và sau khi kết thúc tuyển sinh theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Phối hợp với các đơn vị, ban ngành địa phương, cơ quan báo chí truyền
thông, tổ chức công tác tư vấn tuyển sinh, thi tuyển và xét tuyển
IV. Lộ trình và cam kết của trường
1. Lộ trình n m 2015 th c hi n theo ánă ự ệ Đề
Năm 2015 thực hiện theo Đề án
- Trường Đại học Công Nghiệp Vinh tổ chức tuyển sinh theo hai phương
thức:
+ Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì
để xét tuyển.
+ Tổ chức xét tuyển theo các tiêu chí của trường.
Năm 2016
Từ 2016 rút kinh nghiệm công tác tỏ chức tuyển sinh năm 2015 để điều chỉnh
bổ sung đề án (nếu cần) đi đến tự chủ hoàn toàn tuyển sinh đại học, cao đẳng.
12
2. Cam kết
- Tổ chức tuyển sinh theo quy định của Quy chế và dưới sự chỉ đạo, hướng
dẫn và giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của
công tác tuyển sinh.
- Tạo mọi điều kiện thuận lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký thi
tuyển xét tuyển, đảm bảo nghiêm túc, công bằng, khách quan và không có tiêu
cực.
- Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của
Trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát.
- Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời. Kết thúc kỳ tuyển sinh năm
2015, Nhà trường sẽ tiến hành tổng kết, đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Xử lí nghiêm túc, đúng quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực,
hành vi vi phạm Quy chế.
PHÊ DUYỆT CỦA BỘ Q.HIỆU TRƯỞNG
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TS.Trần Đăng Thạch
13
PHỤ LỤC
(Kèm theo đề án số /ĐA-ĐHCNV, ngày 30 tháng 9 năm 2014)
1. Quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn
2. Các ngành, chuyên ngành và trình độ đào tạo của Trường
3. Danh mục đội ngũ và cơ sở vật chất
4. Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển
5. Thông tin tuyển sinh
PHỤ LỤC 1. QUY CHẾ TUYỂN SINH VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN
- Việc tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo
tổ chức cũng như xử lý các vi phạm của quy chế tuân thủ các quy định trong
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành;
- Tổ chức xét tuyển sử dụng kết kỳ thi THPT quốc gia do trường đại học
chủ trì và quả học tập ở bậc THPT tuân thủ theo các quy định tại các phần II, III
của Đề án.
- Trường sẽ tiếp tục ban hành các văn bản để hướng dẫn cán bộ và học sinh
nắm vững và tổ chức thực hiện.
PHỤ LỤC 2: CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO Ở CÁC TRÌNH ĐỘ
TT Tên ngành đào tạo Mã số
Trình độ
đào tạo
Số,ngày văn
bản cho phép
mở ngành
1
Ngành CNKT Điều khiển và Tự động
hóa
D510303
Đại học
QĐ 4586/QĐ-BGDĐT
ngày 21/10/2013
2 Ngành CNKT Nhiệt D510206
3 Ngành CNKT Điện, Điện tử D510301
4 Ngành Công nghệ thông tin D480201
5 Ngành Quản lý công nghiệp D510601
6 Ngành Công nghệ thực phẩm D540101 QĐ 5144/QĐ-BGDĐT
ngày 06/11/2013
7 Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học D510401
8 Ngành Kế toán D340301
9
Ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ
hành
D340103 QĐ 116 /QĐ-BGDĐT
ngày13/01/201410 Ngành Quản trị khách sạn D340107
1 Ngành CNKT Điều khiển và Tự động
hóa
C510303 Cao QĐ 4586/QĐ-BGDĐT
14
đẳng
ngày 21/10/2013
2 Ngành CNKT Nhiệt C510206
3 Ngành CNKT Điện, Điện tử C510301
4 Ngành Công nghệ thông tin C480201
5 Ngành Quản lý công nghiệp C540101
6 Ngành Công nghệ thực phẩm C510401
QĐ 5144/QĐ-BGDĐT
ngày 06/11/2013
7 Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học C340301
8 Ngành Kế toán C510601
9
Ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ
hành
C340103
QĐ 116 /QĐ-BGDĐT
ngày13/01/2014
10 Ngành Quản trị khách sạn C340107
PHỤ LỤC 3 : DANH MỤC CÁC NGUỒN LỰC
A- ĐỘI NGŨ
STT Nội dung
Tổng
số
Trong đó có
Giáo
sư
Phó
giáo
sư
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Ghi
chú
1 2 3 4 5 6 7 8
1.
Ngành CNKT Điều khiển và Tự
động hóa
13 0 02 01 07 03
2. Ngành CNKT Nhiệt 16 01 06 01 03 05
3. Ngành CNKT Điện, Điện tử 10 0 02 03 03 02
4. Ngành Công nghệ thông tin 14 02 11 01
5. Ngành Công nghệ thực phẩm 13 0 05 01 06 01
6. Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học 12 04 02 03 03
7. Ngành Kế toán 14 02 02 10
8. Ngành Quản lý công nghiệp 14 01 07 06
9.
Ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và
lữ hành
15 01 02 03 05 04
10. Ngành Quản trị khách sạn 14 0 03 02 06 03
B- CƠ SỞ VẬT CHẤT
ST
T
Nội dung
Đơn vị
tính
Tổng số Ghi chú
I Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng ha 32,75
15
II
Diện tích xây dựng
m2
10.485,
4
III Giảng đường/phòng học
1 Phòng học phòng 85
2 Diện tích m2
9.200
IV Diện tích hội trường m2
432
V Phòng máy tính
1 Diện tích m2
378
2 Máy tính sử dụng được bộ 344
3 Máy tính nối mạng ADSL bộ 300
VI Phòng học ngoại ngữ
1 Số phòng học phòng 5
2 Diện tích m2
236
3 Thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng thiết bị
VII Thư viện
1 Diện tích m2
1.900
2 Số đầu sách đầu 20.132
VII
I Phòng thí nghiệm
1 Diện tích m2
6.300
2 Thiết bị thí nghiệm chuyên dùng thiết bị 1534
IX Xưởng thực tập, thực hành
1 Diện tích m2
400
2 Thiết bị thực hành chuyên dùng thiết bị 312
X Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý
1 Số sinh viên ở trong KTX SV 225
2 Diện tích m2
1.031
3 Số phòng ở phòng 29
4 Diện tích bình quân/sinh viên m2
4,58
XI
Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản
lý
m2
769
XII Diện tích nhà văn hóa m2
257
XII
I Diện tích sân vận động
m2
17.000
16
PHỤ LỤC 4: MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
1. Trường đăng ký xét tuyển
Tên trường: ………………………………………………… Ký hiệu trường Mã ngành
Tên ngành: ………………………………………………… Chuyên ngành: ……………………………………………
2. Họ, chữ đệm và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
……………………………………………………………………… Giới (Nữ ghi 1, Nam ghi 0)
3. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu) Ngày
Tháng Năm
4. Dân tộc (Ghibằngchữ): ………………………………………………………………………………………………………..
5. Thuộc đối tượng ưu tiên nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của đối tượng đó: 01,02,03, 04, 05, 06, 07
Sau đó ghi ký hiệu vào hai ô. Nếu không thuộc diện ưu tiên thì để trống.
6. Hộ khẩu thường trú
…………………………………………………………………………………………………………… Mã tỉnh Mã huyện
7. Nơi học THPT hoặc tương đương (Ghi tên trường và địa chỉ nơi trường đóng: xã (phường), huyện (quận), tỉnh
(thành phố) và ghi mã tỉnh, mã trường):
Năm lớp 10 …………………………………………………………………………………………
Năm lớp 11 …………………………………………………………………………………………
Năm lớp 12 …………………………………………………………………………………………
Mã tỉnh Mã trường
8. Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó: KV1, KV2-NT, KV2, KV3
9. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (Ghi đủ 4 số của năm tốt nghiệp vào ô)
10. Kết quả học tập (Điểm trung bình và hạnh kiểm các học kỳ)
Môn học
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ I
1.
2.
3.
Hạnh kiểm
Lưu ý: Thí sinh chỉ ghi kết quả học tập của 3 môn thuộc một trong các tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
11. Nơi nộp hồ sơ ĐKXT: …………………………………………………………………… Mã đơn vị ĐKXT
12. Gửi giấy báo dự thi, giấy chứng nhận kết quả thi, phiếu báo điểm cho ai, theo địa chỉ nào?
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………Email………………………… Điện thoại ………………
Tôi xin cam đoan những lời khai trong phiếu ĐKDT này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo Qui
chế Tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Ghi chú: Sau khi xét tuyển, mọi
yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung
lời khai sẽ không được chấp
nhận.
Ngày tháng năm 2015
Chữ ký của thí sinh
XÁC NHẬN NGƯỜI KHAI PHIẾU NÀY
Đang học lớp …… trường …………………………………
…………………………………………………………………
Hoặc đang thường trú tại phường, xã ……………………
…………………………………………………………………
Hiệu trưởng các trường (đối với HS đang học), hoặc Công an xã,
phường (đối với thí sinh tự do đang cư trú tại địa phương ký tên
và đóng dấu (chỉ đóng một dấu có phần giáp lai trên ảnh).
Ngày tháng năm 2015
(Ký tên và đóng dấu)
Ảnh 4x6
(Đóng dấu giáp lai)
17
PHỤ LỤC 5: THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường
Ngành học
Kí
hiệu
Mã
Ngành
Môn xét tuyển
Chỉ
tiêu
Ghi chú
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
VIỆT TRÌ
Trụ sở: Số 26 Nguyễn Thái Học, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An
ĐT: 0383 540216
Website: www.iuv.vn
DCV
-Vùng tuyển
sinh: Tuyển
sinh trong cả
nước
- Phương thức
tuyển sinh:
+ Sử dụng kết
quả kỳ thi
THPT quốc
gia
+ Xét tuyển
các thí sinh
tốt nghiệp
THPT
- Điểm xét
tuyển chung
toàn trường
- Hệ đào tạo
liên thông
thực hiện
theo Thông tư
số
55/2012/TT-
BGDĐT ngày
25 tháng 12
năm 2012 của
Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
Các ngành đào tạo đại học: 2000
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển,
Tự động hóa
D510303 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh;
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt D510206
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử D510301
4. Ngành Công nghệ thông tin D480201
5. Ngành Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Sinh;
Toán, Hóa, Sinh;
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401
7. Ngành Kế toán D340301
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
8. Ngành Quản lý công nghiệp D510601
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
D340103
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, Anh;
Văn, Sử, Địa;
Văn, Địa, Anh;
10. Ngành Quản trị khách sạn D340107
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển,
Tự động hóa
C510303 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh;
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt C510206
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử C510301
4. Ngành Công nghệ thông tin C480201
5. Ngành Công nghệ thực phẩm C540101 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401
18
Toán, Lý, Sinh;
Toán, Hóa, Sinh;
7. Ngành Kế toán C340301
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
8. Ngành Quản lý công nghiệp C510601
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh
9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
C340103
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, Anh;
Văn, Sử, Địa;
Văn, Địa, Anh;
10. Ngành Quản trị khách sạn C340107
19

Mais conteúdo relacionado

Destaque

cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòncung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gònmurray275
 
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòncung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gònpia598
 
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcm
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcmchỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcm
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcmrubye340
 
Trabajo práctico n°5
Trabajo práctico n°5Trabajo práctico n°5
Trabajo práctico n°5Agus Sci
 
Adithya Frondoso Project
Adithya Frondoso ProjectAdithya Frondoso Project
Adithya Frondoso Projectadithi341
 
Trabajo práctico n°3
Trabajo práctico n°3Trabajo práctico n°3
Trabajo práctico n°3Agus Sci
 

Destaque (7)

cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòncung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòn
 
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòncung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòn
 
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcm
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcmchỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcm
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcm
 
Trabajo práctico n°5
Trabajo práctico n°5Trabajo práctico n°5
Trabajo práctico n°5
 
Adithya Frondoso Project
Adithya Frondoso ProjectAdithya Frondoso Project
Adithya Frondoso Project
 
Trabajo práctico n°3
Trabajo práctico n°3Trabajo práctico n°3
Trabajo práctico n°3
 
Emiliagomez Trabajo Final
Emiliagomez Trabajo FinalEmiliagomez Trabajo Final
Emiliagomez Trabajo Final
 

Mais de giaoduc0123

Giay de-nghi-vay-von
Giay de-nghi-vay-vonGiay de-nghi-vay-von
Giay de-nghi-vay-vongiaoduc0123
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaigiaoduc0123
 
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-theCach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-thegiaoduc0123
 
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3giaoduc0123
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacgiaoduc0123
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-cangiaoduc0123
 
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019giaoduc0123
 
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019giaoduc0123
 
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019giaoduc0123
 
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019giaoduc0123
 
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019giaoduc0123
 
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-van
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-vanDe thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-van
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-vangiaoduc0123
 
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018giaoduc0123
 
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018giaoduc0123
 
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018giaoduc0123
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018giaoduc0123
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018giaoduc0123
 
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019giaoduc0123
 
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019giaoduc0123
 

Mais de giaoduc0123 (20)

Giay de-nghi-vay-von
Giay de-nghi-vay-vonGiay de-nghi-vay-von
Giay de-nghi-vay-von
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-theCach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
 
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
 
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
 
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
 
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019
 
Gia lai
Gia laiGia lai
Gia lai
 
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019
 
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019
 
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-van
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-vanDe thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-van
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-van
 
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
 
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
 
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018
 
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
 
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019
 

Último

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 

De-an-tuyen-sinh-truong-dh-cong-nghiep-vinh

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH Số: /ĐA-ĐHCNV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vinh, ngày 30 tháng 9 năm 2014 ĐỀ ÁN TỰ CHỦ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 I. Các văn bản pháp lý, mục đích và nguyên tắc chọn phương án tuyển sinh 1. Các văn bản pháp lý - Luật Giáo dục năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 2009; - Luật Giáo dục Đại học; - Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực đến năm 2020; - Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020"; - Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hànhTrung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”; - Công văn số 4004/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh; - Quyết định số 3538/QĐ- BGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giáo dục và đào tạo Phê duyệt Phương án thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học, cao đẳng từ năm 2015; - Công văn số 5151/BGDĐT- KTKĐCLGD ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015. 2. Mục đích của phương án tuyển sinh - Lựa chọn được nguồn sinh viên nhập học có chất lượng và phù hợp với nhu cầu, điều kiện của nhà trường thông qua việc sử dụng kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia và đánh giá năng lực người học theo quá trình. - Đảm bảo tính khách quan, công bằng, không phát sinh tiêu cực. - Khai thác và sử dụng hiệu quả nguồn lực, đội ngũ cán bộ giảng viên, cơ sở vật chất Nhà trường hiện có. 1
  • 2. - Thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương thức tuyển sinh riêng theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học. 3. Nguyên tắc lựa chọn phương án tuyển sinh - Đảm bảo các nguyên tắc quy định tại khoản 1, Điều 1, Quy định tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy và các quy định tại Điều 34, Luật Giáo dục Đại học. - Đảm bảo lộ trình đổi mới công tác tuyển sinh và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch. - Đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành đào tạo. - Phù hợp với các điều kiện về nguồn lực con người và cơ sở vật chất của Nhà trường. II. Phương án tuyển sinh 1. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Vinh sẽ thực hiện hai phương thức tuyển sinh sau: - Sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì để xét tuyển với tổ hợp các môn thi đạt ngưỡng xét tuyển tối thiểu. - Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2014 trở về trước hoặc sẽ tốt nghiệp THPT năm 2015, có tổ hợp các môn của quá trình học lớp 10; lớp 11 và lớp 12 đạt yêu cầu. Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. 1.1. Sử dụng kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển kết hợp với xét quá trình học tập THPT với tổ hợp các môn thi cho các thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia do các Trường Đại học chủ trì 1.1.1. Tiêu chí xét tuyển: Việc xét tuyển dựa vào các tiêu chí sau: a) Thí sinh thi Kỳ thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì đã đủ điều kiện tốt nghiệp. b) Kết quả thi của tổ hợp các môn thi từ mức điểm tối thiểu do trường lựa chọn trên cơ sở các tiêu chí đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT ứng với từng bậc đại học, cao đẳng. c) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành. 2
  • 3. d) Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh được xác định, kết quả thi của thí sinh và chính sách ưu tiên, Trường xét điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo của trường. 1.1.2. Chỉ tiêu và ngành thi, xét tuyển: Trường Đại học Công Nghiệp Vinh dự kiến dành 40% chỉ tiêu chỉ tiêu đại học và 40% chỉ tiêu cao đẳng để xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia với tổ hợp các môn thi đạt ngưỡng tối thiểu do Bộ công bố gồm các ngành sau: Ngành học Mã Ngành Môn xét tuyển Dự kiến chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học: 40% 1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa D510303 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh; 2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt D510206 3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử D510301 4. Ngành Công nghệ thông tin D480201 5. Ngành Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Lý, Sinh; Toán, Hóa, Sinh; 6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 7. Ngành Kế toán D340301 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 8. Ngành Quản lý công nghiệp D510601 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa; Văn, Địa, Anh; 10. Ngành Quản trị khách sạn D340107 Các ngành đào tạo cao đẳng: 40% 1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa C510303 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; 3
  • 4. Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh; 2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt C510206 3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử C510301 4. Ngành Công nghệ thông tin C480201 5. Ngành Công nghệ thực phẩm C540101 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Lý, Sinh; Toán, Hóa, Sinh; 6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 7. Ngành Kế toán C340301 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 8. Ngành Quản lý công nghiệp C510601 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa; Văn, Địa, Anh; 10. Ngành Quản trị khách sạn C340107 Ghi chú: Bao gồm cả hệ đào tạo liên thông (thực hiện theo Thông tư số 55/2012 /TT-BGDĐT, ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). 4
  • 5. 1.1.3. Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển để đảm bảo chất lượng nguồn tuyển: a) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì có kết quả thi của các môn thi trong tổ hợp các môn thi đạt ngưỡng tối thiểu do Bộ GDĐT công bố. b) Không nhân hệ số điểm môn thi, trước khi xây dựng biên bản điểm trúng tuyển (điểm trúng tuyển không nhân hệ số). c) Chỉ xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đúng quy định. d) Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành. 1.1.4. Lịch tuyển sinh, phương thức đăng ký tuyển sinh, chính sách ưu tiên tuyển sinh và lệ phí tuyển sinh: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 1.2. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông 1.2.1. Tiêu chí xét tuyển: - Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương. - Tổng điểm ba môn của 5 kỳ: 2 kỳ lớp 10; 2 kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đối với thí sinh dự tuyển hệ Đại học đạt 90 điểm trở lên, đối với thí sinh dự tuyển hệ Cao đẳng đạt 82,5 điểm trở lên. - Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên. 1.2.2. Chỉ tiêu và ngành xét tuyển: Trường Đại học Công Nghiệp Vinh dự kiến dành 60% chỉ tiêu đại học và 60% chỉ tiêu cao đẳng để xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập bậc trung học phổ thông với các ngành sau: Ngành học Mã Ngành Môn xét tuyển Dự kiến chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học: 60% 1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa D510303 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh; 2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt D510206 3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử D510301 5
  • 6. 4. Ngành Công nghệ thông tin D480201 5. Ngành Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Lý, Sinh; Toán, Hóa, Sinh; 6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 7. Ngành Kế toán D340301 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 8. Ngành Quản lý công nghiệp D510601 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa; Văn, Địa, Anh; 10. Ngành Quản trị khách sạn D340107 Các ngành đào tạo cao đẳng: 60% 1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa C510303 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh; 2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt C510206 3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử C510301 4. Ngành Công nghệ thông tin C480201 5. Ngành Công nghệ thực phẩm C540101 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Lý, Sinh; Toán, Hóa, Sinh; 6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 7. Ngành Kế toán C340301 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 8. Ngành Quản lý công nghiệp C510601 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh;10. Ngành Quản trị khách sạn C340107 6
  • 7. Văn, Sử, Địa; Văn, Địa, Anh;1.2.3. Cách xác định điểm xét tuyển a. Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = ∑∑= = 3 1 5 1i j ijM + Điểm ưu tiên. Trong đó: Mij là điểm môn tham gia xét tuyển thứ i, ở học kỳ j; i = 1, 2, 3 tương ứng với thứ tự các môn xét tuyển; j =1, 2, 3, 4, 5 tương ứng với học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10 ; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Điểm ưu tiên: Theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành, nhân hệ số 5 và được cộng cho các thí sinh đã đạt ngưỡng điểm quy định. b. Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành. 1.2.4. Quy trình xét tuyển: a. Hồ sơ xét tuyển gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Đại học Công nghiệp Vinh). - Học bạ THPT (phô tô công chứng). - Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng). - Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có). - 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận. 7
  • 8. b. Thời gian, địa điểm và phương thức nhận hồ sơ: * Thời gian: - Thời gian từ 10/03/2015 - 30/06/2015, tổ chức xét tuyển 1 đợt + Đợt 1: 10/03/2015 - 30/6/2015 đợt đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2014 về trước: - Thời gian từ 10/8/2015 - 15/11/2015,tổ chức xét tuyển 4 đợt: + Đợt 2: 10/08/2015 - 31/08/2015; + Đợt 3: 01/9/2015 - 31/9/2015; + Đợt 4: 01/10/2015 -30/10/2015; + Đợt 5: 01/11/2015 -15/11/2015. (Nếu còn chỉ tiêu khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển, nhà trường sẽ tổ chức đợt tiếp theo). Đối với thí sinh chưa có bằng tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng) từ ngày 01/7/2015. * Địa điểm: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Công Nghiệp Vinh * Phương thức: - Nộp hồ sơ xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Công nghiệp Vinh hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Số điện thoại: 0383.540216 Ghi chú: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thông qua Website của trường: www.iu.vn nhưng phải nộp đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo thời gian quy định ở trên để được dự tuyển. 1.2.5. Chính sách ưu tiên và lệ phí xét tuyển: - Chính sách ưu tiên: thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. - Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành. 2. Phân tích ưu, nhược điểm của phương án xét tuyển, xét tuyển kết hợp thi tuyển Ưu điểm của phương án: - Giảm việc gây áp lực trong thi và xét tuyển sinh đại học, cao đẳng cho thí sinh. - Đáp ứng nguồn nhân lực và các ngành nghề mà xã hội đang cần. 8
  • 9. - Việc sử dụng đồng thời 2 phương thức tuyển sinh là cơ hội để trường phân tích, so sánh hiệu quả của hai phương thức tuyển sinh làm cơ sở có những điều chỉnh cho năm sau tiến tới tự chủ tuyển sinh vào năm 2016 và năm 2017. - Khai thác tốt tiềm năng về đội ngũ và cơ sở vật chất của Nhà trường trong công tác đào tạo và tuyển sinh. - Tiết kiệm chi phí cho gia đình thí sinh và nhà trường trong công tác tuyển sinh. Nhược điểm là: Công tác tổ chức Kỳ thi THPT quốc gia do Trường chủ trì sẽ tốn kém và phức tạp trong khâu coi và chấm thi. 3. Điều kiện thực hiện: 3.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu đến ngày 30/9/2014: Tổng cộng Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học 135 6 22 19 53 35 3.2. Cơ sở vật chất đến ngày 30/6/2014: ST T Nội dung Đơn vị tính Tổng số Ghi chú I Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng ha 32,75 II Diện tích xây dựng m2 10.485, 4 III Giảng đường/phòng học 1 Phòng học phòng 85 2 Diện tích m2 9.200 IV Diện tích hội trường m2 432 V Phòng máy tính 1 Diện tích m2 378 2 Máy tính sử dụng được bộ 344 3 Máy tính nối mạng ADSL bộ 300 VI Phòng học ngoại ngữ 1 Số phòng học phòng 5 2 Diện tích m2 236 3 Thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng thiết bị VII Thư viện 1 Diện tích m2 1.900 2 Số đầu sách đầu 20.132 VII I Phòng thí nghiệm 9
  • 10. 1 Diện tích m2 6.300 2 Thiết bị thí nghiệm chuyên dùng thiết bị 1534 IX Xưởng thực tập, thực hành 1 Diện tích m2 400 2 Thiết bị thực hành chuyên dùng thiết bị 312 X Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý 1 Số sinh viên ở trong KTX SV 225 2 Diện tích m2 1.130 3 Số phòng ở phòng 29 4 Diện tích bình quân/sinh viên m2 4,58 XI Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý m2 769 XII Diện tích nhà văn hóa m2 257 XII I Diện tích sân vận động m2 17.000 Trường Đại học Công nghiệp Vinh đáp ứng đầy đủ các điều kiện về nhân lực, cơ sở vật chất quy định tại Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. III. Tổ chức thực hiện 1. Công tác chuẩn bị tuyển sinh: a) Căn cứ quy định của Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh, trường ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh. Hội đồng tuyển sinh của trường do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng phụ trách đào tạo làm chủ tịch Hội đồng. Hội đồng tuyển sinh chịu trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo toàn bộ hoạt động tuyển sinh của trường. Hội đồng tuyển sinh có các Ban giúp việc: Ban thư ký, Ban đề thi, Ban coi thi, Ban chấm thi, Ban cơ sở vật chất; Ban xét tuyển; ... b) Trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và các phương tiện thông tin đại chúng phương án tuyển sinh bao gồm: tên trường, ký hiệu trường, địa chỉ liên hệ, trình độ đào tạo, ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh, môn thi/xét tuyển, thời gian xét tuyển, vùng tuyển và các thông tin khác liên quan khác. 10
  • 11. c) Ban hành các Quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh, các Ban giúp việc Hội đồng; các văn bản quy định, hướng dẫn về công tác tuyển sinh; mẫu hồ sơ đăng ký xét tuyển sinh; d) Chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, văn phòng phẩm cho việc triển khai thực hiện (tuyên truyền, tiếp cận các trường THPT, phụ huynh học sinh…) và tổ chức xét tuyển. 2. Tổ chức thi kỳ thi THPT quốc gia nếu được chỉ định và xét tuyển Hiệu trưởng ra quyết định thành lập HĐTS và các ban giúp việc HĐTS để điều hành các công việc liên quan đến công tác tuyển sinh. a. Thành phần của HĐTS: - Chủ tịch: Hiệu trưởng - Phó Chủ tịch: Phó Hiệu trưởng - Các uỷ viên: Một số Trưởng/Phó phòng, khoa. b. Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐTS trường - HĐTS thực hiện công tác tuyển sinh theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Công Nghiệp Vinh đã được Bộ Giáo dục & Đào tạo cho phép. - HĐTS có nhiệm vụ và quyền hạn tổ chức thực hiện các khâu: * Tổ chức thi và sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia có xác định ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu đối với từng môn: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. * Tổ chức xét tuyển: tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh; xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của trường (đối với thí sinh không tham gia kỳ thi THPT do các trường đại học chủ trì hoặc đã tốt nghiệp từ năm 2014 trở về trước). * Thực hiện nghiêm túc Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định của nhà trường về xét tuyển; * Thu và sử dụng lệ phí tuyển sinh, lệ phí xét tuyển; * Tổng kết công tác tuyển sinh; quyết định khen thưởng, kỷ luật theo quy định; * Truyền dữ liệu tuyển sinh về Bộ GD&ĐT theo quy định; báo cáo kịp thời kết quả công tác tuyển sinh cho Bộ GD&ĐT và cơ quan chủ quản. c. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch HĐTS: - Ra quyết định thành lập bộ máy giúp việc cho HĐTS trường. - Phổ biến, hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quy chế Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của trường. 11
  • 12. - Quyết định và chịu trách nhiệm toàn bộ các mặt công tác liên quan đến tuyển sinh. - Báo cáo kịp thời với Bộ GD&ĐT và cơ quan chủ quản về công tác tuyển sinh của trường. 3. Thanh tra, kiểm tra, giám sát tuyển sinh, giải quyết khiếu nại tố cáo: Trường thành lập Ban thanh tra tuyển sinh trực thuộc hiệu trưởng, gồm những cán bộ có tinh thần trách nhiệm cao, có uy tín với đồng nghiệp và có kinh nghiệm trong công tác thanh tra, nhất là thanh tra tuyển sinh. Ban thanh tra tuyển sinh của trường chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chặt chẽ, nghiêm túc, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh; kịp thời phát hiện những sai sót, vi phạm và đề xuất các hình thức xử lý theo đúng quy định. Phối hợp với Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan bảo vệ an ninh nội bộ tổ chức tốt việc giám sát, thanh tra, kiểm tra công tác tuyển sinh. Giải quyết khiếu nại tố cáo liên quan đến công tác tuyển sinh theo quy định của nhà nước. 4. Chế độ thông tin báo cáo Thực hiện chế độ thông tin trước, trong và sau khi kết thúc tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5. Phối hợp với các đơn vị, ban ngành địa phương, cơ quan báo chí truyền thông, tổ chức công tác tư vấn tuyển sinh, thi tuyển và xét tuyển IV. Lộ trình và cam kết của trường 1. Lộ trình n m 2015 th c hi n theo ánă ự ệ Đề Năm 2015 thực hiện theo Đề án - Trường Đại học Công Nghiệp Vinh tổ chức tuyển sinh theo hai phương thức: + Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì để xét tuyển. + Tổ chức xét tuyển theo các tiêu chí của trường. Năm 2016 Từ 2016 rút kinh nghiệm công tác tỏ chức tuyển sinh năm 2015 để điều chỉnh bổ sung đề án (nếu cần) đi đến tự chủ hoàn toàn tuyển sinh đại học, cao đẳng. 12
  • 13. 2. Cam kết - Tổ chức tuyển sinh theo quy định của Quy chế và dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn và giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh. - Tạo mọi điều kiện thuận lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký thi tuyển xét tuyển, đảm bảo nghiêm túc, công bằng, khách quan và không có tiêu cực. - Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của Trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát. - Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời. Kết thúc kỳ tuyển sinh năm 2015, Nhà trường sẽ tiến hành tổng kết, đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xử lí nghiêm túc, đúng quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực, hành vi vi phạm Quy chế. PHÊ DUYỆT CỦA BỘ Q.HIỆU TRƯỞNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TS.Trần Đăng Thạch 13
  • 14. PHỤ LỤC (Kèm theo đề án số /ĐA-ĐHCNV, ngày 30 tháng 9 năm 2014) 1. Quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn 2. Các ngành, chuyên ngành và trình độ đào tạo của Trường 3. Danh mục đội ngũ và cơ sở vật chất 4. Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển 5. Thông tin tuyển sinh PHỤ LỤC 1. QUY CHẾ TUYỂN SINH VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN - Việc tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức cũng như xử lý các vi phạm của quy chế tuân thủ các quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; - Tổ chức xét tuyển sử dụng kết kỳ thi THPT quốc gia do trường đại học chủ trì và quả học tập ở bậc THPT tuân thủ theo các quy định tại các phần II, III của Đề án. - Trường sẽ tiếp tục ban hành các văn bản để hướng dẫn cán bộ và học sinh nắm vững và tổ chức thực hiện. PHỤ LỤC 2: CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO Ở CÁC TRÌNH ĐỘ TT Tên ngành đào tạo Mã số Trình độ đào tạo Số,ngày văn bản cho phép mở ngành 1 Ngành CNKT Điều khiển và Tự động hóa D510303 Đại học QĐ 4586/QĐ-BGDĐT ngày 21/10/2013 2 Ngành CNKT Nhiệt D510206 3 Ngành CNKT Điện, Điện tử D510301 4 Ngành Công nghệ thông tin D480201 5 Ngành Quản lý công nghiệp D510601 6 Ngành Công nghệ thực phẩm D540101 QĐ 5144/QĐ-BGDĐT ngày 06/11/2013 7 Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học D510401 8 Ngành Kế toán D340301 9 Ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 QĐ 116 /QĐ-BGDĐT ngày13/01/201410 Ngành Quản trị khách sạn D340107 1 Ngành CNKT Điều khiển và Tự động hóa C510303 Cao QĐ 4586/QĐ-BGDĐT 14
  • 15. đẳng ngày 21/10/2013 2 Ngành CNKT Nhiệt C510206 3 Ngành CNKT Điện, Điện tử C510301 4 Ngành Công nghệ thông tin C480201 5 Ngành Quản lý công nghiệp C540101 6 Ngành Công nghệ thực phẩm C510401 QĐ 5144/QĐ-BGDĐT ngày 06/11/2013 7 Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học C340301 8 Ngành Kế toán C510601 9 Ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 QĐ 116 /QĐ-BGDĐT ngày13/01/2014 10 Ngành Quản trị khách sạn C340107 PHỤ LỤC 3 : DANH MỤC CÁC NGUỒN LỰC A- ĐỘI NGŨ STT Nội dung Tổng số Trong đó có Giáo sư Phó giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Ghi chú 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Ngành CNKT Điều khiển và Tự động hóa 13 0 02 01 07 03 2. Ngành CNKT Nhiệt 16 01 06 01 03 05 3. Ngành CNKT Điện, Điện tử 10 0 02 03 03 02 4. Ngành Công nghệ thông tin 14 02 11 01 5. Ngành Công nghệ thực phẩm 13 0 05 01 06 01 6. Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học 12 04 02 03 03 7. Ngành Kế toán 14 02 02 10 8. Ngành Quản lý công nghiệp 14 01 07 06 9. Ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 15 01 02 03 05 04 10. Ngành Quản trị khách sạn 14 0 03 02 06 03 B- CƠ SỞ VẬT CHẤT ST T Nội dung Đơn vị tính Tổng số Ghi chú I Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng ha 32,75 15
  • 16. II Diện tích xây dựng m2 10.485, 4 III Giảng đường/phòng học 1 Phòng học phòng 85 2 Diện tích m2 9.200 IV Diện tích hội trường m2 432 V Phòng máy tính 1 Diện tích m2 378 2 Máy tính sử dụng được bộ 344 3 Máy tính nối mạng ADSL bộ 300 VI Phòng học ngoại ngữ 1 Số phòng học phòng 5 2 Diện tích m2 236 3 Thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng thiết bị VII Thư viện 1 Diện tích m2 1.900 2 Số đầu sách đầu 20.132 VII I Phòng thí nghiệm 1 Diện tích m2 6.300 2 Thiết bị thí nghiệm chuyên dùng thiết bị 1534 IX Xưởng thực tập, thực hành 1 Diện tích m2 400 2 Thiết bị thực hành chuyên dùng thiết bị 312 X Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý 1 Số sinh viên ở trong KTX SV 225 2 Diện tích m2 1.031 3 Số phòng ở phòng 29 4 Diện tích bình quân/sinh viên m2 4,58 XI Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý m2 769 XII Diện tích nhà văn hóa m2 257 XII I Diện tích sân vận động m2 17.000 16
  • 17. PHỤ LỤC 4: MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015 1. Trường đăng ký xét tuyển Tên trường: ………………………………………………… Ký hiệu trường Mã ngành Tên ngành: ………………………………………………… Chuyên ngành: …………………………………………… 2. Họ, chữ đệm và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu) ……………………………………………………………………… Giới (Nữ ghi 1, Nam ghi 0) 3. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh (Nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu) Ngày Tháng Năm 4. Dân tộc (Ghibằngchữ): ……………………………………………………………………………………………………….. 5. Thuộc đối tượng ưu tiên nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của đối tượng đó: 01,02,03, 04, 05, 06, 07 Sau đó ghi ký hiệu vào hai ô. Nếu không thuộc diện ưu tiên thì để trống. 6. Hộ khẩu thường trú …………………………………………………………………………………………………………… Mã tỉnh Mã huyện 7. Nơi học THPT hoặc tương đương (Ghi tên trường và địa chỉ nơi trường đóng: xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố) và ghi mã tỉnh, mã trường): Năm lớp 10 ………………………………………………………………………………………… Năm lớp 11 ………………………………………………………………………………………… Năm lớp 12 ………………………………………………………………………………………… Mã tỉnh Mã trường 8. Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó: KV1, KV2-NT, KV2, KV3 9. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (Ghi đủ 4 số của năm tốt nghiệp vào ô) 10. Kết quả học tập (Điểm trung bình và hạnh kiểm các học kỳ) Môn học Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ I 1. 2. 3. Hạnh kiểm Lưu ý: Thí sinh chỉ ghi kết quả học tập của 3 môn thuộc một trong các tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển. 11. Nơi nộp hồ sơ ĐKXT: …………………………………………………………………… Mã đơn vị ĐKXT 12. Gửi giấy báo dự thi, giấy chứng nhận kết quả thi, phiếu báo điểm cho ai, theo địa chỉ nào? ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………Email………………………… Điện thoại ……………… Tôi xin cam đoan những lời khai trong phiếu ĐKDT này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo Qui chế Tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Ghi chú: Sau khi xét tuyển, mọi yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung lời khai sẽ không được chấp nhận. Ngày tháng năm 2015 Chữ ký của thí sinh XÁC NHẬN NGƯỜI KHAI PHIẾU NÀY Đang học lớp …… trường ………………………………… ………………………………………………………………… Hoặc đang thường trú tại phường, xã …………………… ………………………………………………………………… Hiệu trưởng các trường (đối với HS đang học), hoặc Công an xã, phường (đối với thí sinh tự do đang cư trú tại địa phương ký tên và đóng dấu (chỉ đóng một dấu có phần giáp lai trên ảnh). Ngày tháng năm 2015 (Ký tên và đóng dấu) Ảnh 4x6 (Đóng dấu giáp lai) 17
  • 18. PHỤ LỤC 5: THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015 Tên trường Ngành học Kí hiệu Mã Ngành Môn xét tuyển Chỉ tiêu Ghi chú TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ Trụ sở: Số 26 Nguyễn Thái Học, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An ĐT: 0383 540216 Website: www.iuv.vn DCV -Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh: + Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia + Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT - Điểm xét tuyển chung toàn trường - Hệ đào tạo liên thông thực hiện theo Thông tư số 55/2012/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các ngành đào tạo đại học: 2000 1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa D510303 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh; 2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt D510206 3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử D510301 4. Ngành Công nghệ thông tin D480201 5. Ngành Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Lý, Sinh; Toán, Hóa, Sinh; 6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 7. Ngành Kế toán D340301 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 8. Ngành Quản lý công nghiệp D510601 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa; Văn, Địa, Anh; 10. Ngành Quản trị khách sạn D340107 Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000 1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa C510303 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh; 2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt C510206 3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử C510301 4. Ngành Công nghệ thông tin C480201 5. Ngành Công nghệ thực phẩm C540101 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh;6. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 18
  • 19. Toán, Lý, Sinh; Toán, Hóa, Sinh; 7. Ngành Kế toán C340301 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 8. Ngành Quản lý công nghiệp C510601 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Văn, Anh 9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa; Văn, Địa, Anh; 10. Ngành Quản trị khách sạn C340107 19