SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 141
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
-----  -----
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ
PHAN THỊ NGỌC TRÂM
KHÓA HỌC: 2016 - 2020
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
-----  -----
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ
Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn:
Phan Thị Ngọc Trâm TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Lớp: K50A – Kế toán
Niên khóa: 2016-2020
Huế, tháng 4 năm 2020
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán i
LỜI CẢM ƠN
Thực tập cuối kỳ là một điều cần thiết đối với mọi sinh viên, bởi lẽ lúc ấy là
khoảng thời gian sinh viên có thể tự nhận thức được sự khác biệt giữa những gì đã
được học và thực tế tại các doanh nghiệp. Từ đó, sinh viên có thể chuẩn bị tâm lý để
đến khi ra tiếp xúc thực tế sẽ tránh bất ngờ, lạ lẫm.
Hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, em xin được gửi lời cám ơn chân thành và
sâu sắc đến:
Nhà trường đã tạo điều kiện để sinh viên có cơ hội học hỏi, giao lưu với các doanh nghiệp.
Quý thầy cô trường Đại học kinh tế Huế, đặt biệt là quý thầy cô khoa Kế toán – Tài
chính. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền,
là người đã hướng dẫn em trong khóa luận này. Nhờ những góp ý và sự chỉ dạy tận tình
của cô, em đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình.
Các cô chú, anh chị trong Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế,
đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực tập, luôn tận tình
chỉ dạy cho em.
Qua đây, xin kính chúc Ban giám hiệu nhà trường, quý thầy cô trong trường dồi dào
sức khỏe, thành đạt. Gửi đến quý Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế
ngày một phát đạt, ban giám đốc và các anh chị trong công ty ngày càng gặt hái nhiều
thành công hơn nữa.
Bên cạnh đó, dù đã hoàn thành đề tài, nhưng do thiếu sót kinh nghiệm cũng như
chưa có đầy đủ trình độ chuyên môn nên đề tài chắc chắn sẽ
thiếu sót. Kính mong quý thầy cô có thể góp ý để giúp đề tài ngày càng hoàn thiện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 04 năm 2020
Sinh viên
Phan Thị Ngọc Trâm
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán ii
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ...........................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài.....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu...............................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu.............................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu................................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................3
5.1. Phương pháp quan sát .........................................................................................3
5.2. Phương pháp thu thập số liệu..............................................................................3
5.3. Phương pháp phỏng vấn......................................................................................3
5.4. Phương pháp phân tích........................................................................................3
5.5. Phương pháp so sánh...........................................................................................4
6. Kết cấu của khóa luận ............................................................................................4
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP...................5
1.1. Đặc điểm về hoạt động kinh doanh xây lắp........................................................5
1.1.1. Vị trí vai trò của ngành xây lắp trong nền kinh tế ...........................................5
1.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp xây lắp.....5
1.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý tại các doanh nghiệp xây lắp..................................5
1.1.4. Đặc điểm tổ chức sản xuất tại các doanh nghiệp xây lắp ................................5
1.2. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp xây lắp........................................................................................6
1.2.1. Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh...............................................6
1.2.1.1. Doanh thu......................................................................................................6
1.2.1.2 Kết quả kinh doanh ........................................................................................7
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán iii
1.2.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp xây lắp........................................................................................7
1.2.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh......................8
1.2.3.1. Đối với doanh nghiệp:...................................................................................8
1.2.3.2 Đối với Nhà nước :.........................................................................................8
1.3. Nội dung về kế toán doanh thu và thu nhập khác trong doanh nghiệp xây lắp..9
1.3.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................9
1.3.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu .......................................................................9
1.3.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................................10
1.3.1.3. Nguyên tắc và phương pháp hạch toán.......................................................12
1.3.2. Các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................................15
1.3.2.1 Khái niệm:....................................................................................................15
1.3.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................................15
1.3.2.3 Phương pháp hạch toán................................................................................16
1.3.3. Doanh thu hoạt động tài chính .......................................................................17
1.3.3.1 Khái niệm:....................................................................................................17
1.3.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................................17
1.3.3.3. Phương pháp hạch toán...............................................................................18
1.3.4. Kế toán thu nhập khác....................................................................................20
1.3.4.1 Khái niệm.....................................................................................................20
1.3.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................................21
1.4. Nội dung về kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp.
..................................................................................................................................23
1.4.1. Kế toán chi phí liên quan đến kết quả kinh doanh.........................................23
1.4.1.1. Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................23
1.4.1.2. Kế toán chi phí bán hàng:............................................................................27
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán iv
1.4.1.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.........................................................30
1.4.1.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................33
1.4.1.5. Kế toán chi phí khác....................................................................................36
1.4.1.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...............................................38
1.4.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.............................................................39
1.4.2.1. Khái niệm....................................................................................................39
1.4.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................................40
1.4.2.3. Phương thức hạch toán................................................................................40
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ......................................................42
2.1 Giới thiệu về công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế..............42
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty..................................................42
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty...............................44
2.1.2.1 Chức năng.....................................................................................................44
2.1.2.2 Nhiệm vụ......................................................................................................45
2.1.2.3 Lĩnh vực hoạt động ......................................................................................45
2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty. ..................................................46
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý:....................................................................46
2.1.4 Tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty.......................................................49
2.1.5 Tổ chức công tác kế toán tại công ty...............................................................51
2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty...........................................................51
2.1.5.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán................................................................54
2.1.6 Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong ba năm 2017-2019...56
2.1.6.1 Tình hình về tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm..........................56
2.1.6.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm................................62
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán v
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và thu nhập khác tại công ty Cổ phần
xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế .....................................................................64
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...........................................64
2.2.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ......................................................................64
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................65
2.2.1.3 Trình tự tổ chức luân chuyển chứng từ........................................................65
2.2.1.4 Phương thức hạch toán.................................................................................66
2.2.1.5 Ví dụ minh họa.............................................................................................68
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................................75
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................................................75
2.2.3.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng .......................................................................75
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................75
2.2.3.3 Phương thức hạch toán.................................................................................76
2.2.3.4 Ví dụ minh họa ............................................................................................76
2.2.4 Kế toán thu nhập khác.....................................................................................79
2.2.4.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng: ......................................................................79
2.2.4.2 Phương pháp hạch toán................................................................................79
2.2.4.3 Ví dụ minh họa.............................................................................................79
2.3 Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần
xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế .....................................................................83
2.3.1 Kế toán các khoản mục chi phí .......................................................................83
2.3.1.1 Kế toán giá vốn hàng bán.............................................................................83
c. Ví dụ minh họa.....................................................................................................85
2.3.1.2. Kế toán chi phí tài chính .............................................................................88
2.3.1.3. Kế toán chi phí bán hàng.............................................................................91
2.3.1.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.........................................................91
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán vi
2.3.1.5 Kế toán chi phí khác.....................................................................................95
2.3.1.6. Kế toán chi phí thuế TNDN ........................................................................98
a. Chứng từ và sổ sách sử dụng...............................................................................98
2.3.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh...........................................101
2.3.2.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng .....................................................................101
2.3.2.2. Tài khoản sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ.............................101
2.3.2.3 Phương pháp hạch toán..............................................................................101
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
XÂY DỰNG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ..........................................106
3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế....................................106
3.1.1 Ưu điểm.........................................................................................................106
3.1.2 Nhược điểm...................................................................................................108
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế..........110
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................113
3.1 Kết luận: ...........................................................................................................113
3.2 Kiến nghị..........................................................................................................113
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................115
PHỤ LỤC
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DN Doanh nghiệp
TK Tài khoản
GTGT Giá trị gia tăng
HĐXD Hợp đồng xây dựng
KKTX Kê khai thường xuyên
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
KQKD Kết quả kinh doanh
XDCB Xây dựng cơ bản
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
TSCĐ Tài sản cố định
HĐ Hóa đơn
SDCK Số dư cuối kì
CP Chi phí
TS Tài sản
DT Doanh thu
K/c Kết chuyển
CBCNV Cán bộ công nhân viên
HĐQT Hội đồng quản trị
CN Chi nhánh
TGNH Tiền gửi ngân hàng
XD Xây dựng
CTCP Công ty cổ phần
BHYT Bảo hiểm y tế
BHXH Bảo hiểm xã hội
XN Xí nghiệp
TMCP Thương mại cổ phần
KT Kế toán
SDCK Số dư cuối kì
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tình hình tài sản của Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa
Thiên Huế qua 3 năm (2017-2019)..........................................................................57
Bảng 2.2: Tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa
Thiên Huế qua 3 năm (2017- 2019).........................................................................59
Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông
Thừa Thiên Huế qua 3 năm (2017-2019).................................................................62
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0002668.....................................................................70
Biểu 2.3 Phiếu xuất kho số PX01/NT3-T1 ..............................................................73
Biểu 2.4 Sổ cái TK 511............................................................................................74
Biểu 2.5: Giấy báo Có tiền gửi ngân hàng...............................................................77
Biểu 2.6: Sổ cái tài khoản 515 .................................................................................78
Biêu 2.7: Hóa đơn GTGT số 0002782.....................................................................81
Biểu 2.8: Sổ cái tài khoản 711 .................................................................................82
Biểu 2.9: Hóa đơn GTGT số 0002689.....................................................................86
Biểu 2.10: Sổ cái tài khoản 632 ...............................................................................87
Biểu 2.11: Phiếu chi số 178.....................................................................................89
Biểu 2. 12: Sổ cái TK 635........................................................................................90
Biểu 2.13: Giấy đề nghị thanh toán..........................................................................93
Biểu 2.14: Sổ cái tài khoản 642 ...............................................................................94
Biểu 2.15: Phiếu hạch toán số 2TB.........................................................................96
Biểu 2.16: Sổ cái tài khoản 811 ...............................................................................97
Biểu 2.17: Sổ cái tài khoản 821 .............................................................................100
Biểu 2.18: Sổ cái tài khoản 911 .............................................................................104
Biểu 2.19: Sổ cái tài khoản 421 .............................................................................105
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................13
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu HĐXD theo tiến độ kế hoạch......................14
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.......................................16
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chínhError! Bookmark not
defined.
Sơ đồ 1.5 Hạch toán TK 711 - Thu nhập khác........................................................22
Sơ đồ 1.6. Hạch toán giá vốn hàng bán ( Theo phương pháp KKTX ) ...................26
Sơ đồ 1.7. Hạch toán tài khoản 641 - Chi phí bán hàng ..........................................29
Sơ đồ 1.8.: Hạch toán tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.....................32
Sơ đồ 1.9: Hạch toán tài khoản 635 - Chi phí tài chínhError! Bookmark not
defined.
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán chi phí khác.................................................................37
Sơ đồ 1.11: Hạch toán tài khoản 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành.................39
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh .......................................41
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty .................................47
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức phòng kế toán – tài vụ tại Công ty Cổ phần Xây dựng –
Giao thông Thừa Thiên Huế.....................................................................................52
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 1
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài
Trong giai đoạn kinh tế hiện nay, hệ thống các doanh nghiệp đã gia tăng mạnh mẽ,
với sự đa dạng loại hình kinh doanh, ngành nghề cũng như lĩnh vực thì cần có các chiến
lược kinh doanh thích hợp để không bị thụt lùi cũng như thua kém các đối thủ cạnh tranh.
Để nâng cao sức cạnh tranh trong điều kiện mới, đòi hỏi các doanh nghiệp phải có
một nguồn nhân lực, vật lực đủ mạnh và không ngừng tăng trưởng doanh thu và lợi
nhuận. Tất nhiên để có thể đánh giá được từ yếu tố lợi nhuận không thể không đề cập đến
doanh thu mà công ty hay doanh nghiệp đó mang lại.
Để có thể đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận đương nhiên không thể bỏ qua tối
đa hóa doanh thu, cắt giảm chi phí không đáng có để thu lại kết quả mong muốn. Sau yếu
tố doanh thu, cũng cần quan tâm đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bởi lẽ qua đó,
có thể xác định được rằng liệu chiến lược của các nhà quản trị đã thực thi đúng hướng hay
chưa.
Do vậy, có thể nói rằng doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là kết quả cuối
cùng dùng để đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vào cuối kỳ.
Chính vì lý do đó nên kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một bộ
phận vô cùng quan trọng cấu thành nên kế toán doanh nghiệp.
Qua đó, có thể thấy rằng một trong những công cụ hữu hiệu mà người kế toán giúp
nhà quản lý đánh giá tình hình kinh doanh của công ty là công tác tổ chức kế toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh, nó có ý nghĩa quyết định sự sống còn của các công ty,
và cũng là cơ sở để doanh nghiệp thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước. Ngoài ra nó
còn là chỉ tiêu quan trọng cho các nhà đầu tư đưa ra các quyết định của mình.
Nhận thấy được tầm quan trọng của kế toán doanh thu và xác định KQKD đồng thời
muốn trau dồi thêm kiến thức nghề nghiệp của bản thân, cùng với sự giúp đỡ của giáo
viên hướng dẫn cùng cán bộ phòng kế toán tại công ty, tôi đã lựa chọn tìm hiểu đề tài : “
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 2
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng giao
thông Thừa Thiên Huế” làm nội dung cho bài Khóa luận cuối khóa của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung
Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Xây dựng Giao thông
Thừa Thiên Huế.
Mục tiêu cụ thể:
- Hệ thống những vấn đề lý thuyết về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp xây lắp.
- Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế.
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế trong thời gian tới.
3. Đối tượng nghiên cứu
Từ việc tìm hiểu về Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế, khóa
luận đi sâu vào nội dung, phương pháp và quy trình công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty.
4. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh
tại Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế, cụ thể là phòng kế toán tài vụ
tại Công ty.
Phạm vi thời gian:
- Nghiên cứu số liệu qua 3 năm 2017-2019 về tình hình tài sản và nguồn vốn, kết
quả hoạt động kinh doanh.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 3
- Lấy ví dụ minh họa về kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh trong năm 2019
của Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp quan sát
Hàng ngày quan sát quá trình làm việc của bộ phận kế toán gồm: quá trình luân
chuyển chứng từ, quá trình cập nhập các số liệu vào phần mềm máy tính; quá trình lưu
giữ chứng từ. Từ đó có cái nhìn toàn diện, nắm rõ được quy trình thì đến lúc thu thập
chứng từ sổ sách sẽ dễ dàng hơn, giúp hiểu rõ hơn về đề tài nghiên cứu.
5.2. Phương pháp thu thập số liệu
- Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu như giáo trình, thông tư, các khóa luận, các
trang web kế toán,… để nắm cơ sở nền tảng phục vụ quá trình nghiên cứu đề tài.
- Tìm hiểu những thông tin về kế toán từ nhân viên kế toán tại Công ty.
- Thu thập số liệu, chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính về công tác hoạch toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty từ đó chọn lọc những tài liệu cần thiết
phục vụ cho đề tài nghiên cứu của mình.
5.3. Phương pháp phỏng vấn
Thông qua việc trực tiếp phỏng vấn các cô chú, anh chị làm việc tại Công ty về các
cách xử lý, về chế độ ưu đãi, chăm sóc nhân viên. Để giúp hiểu rõ hơn về những vấn đề
liên quan đến đề tài nghiên cứu, trao đổi kinh nghiệm thực tế.
5.4. Phương pháp phân tích
Kết hợp với các phương pháp thu thập số liệu, phỏng vấn để từ đó tổng hợp lại số
liệu, xem xét, chọn lọc, xử lý thông tin và phân tích, từ đó đưa ra đánh giá về thực trạng
công tác kế toán, về tình hình hoạt động tại Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa
Thiên Huế.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 4
5.5. Phương pháp so sánh
Thông qua các số liệu thu thập được về tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh
doanh của công ty trong 3 năm 2017- 2019 để đưa ra các nhận xét về tình hình biến động
tài sản, nguồn vốn, số lao động, kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây
dựng giao thông Thừa Thiên Huế.
6. Kết cấu của khóa luận
Phần I: Đặt vấn đề.
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu.
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp xây lắp.
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế.
Chương 3: Giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế.
Phần III: Kết luận và kiến nghị.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 5
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP.
1.1. Đặc điểm về hoạt động kinh doanh xây lắp.
1.1.1. Vị trí vai trò của ngành xây lắp trong nền kinh tế
Ngành xây lắp là một ngành sản xuất vật chất quan trọng mang tính chất công
nghiệp nhằm tạo ra cơ sở vật chất cho nền kinh tế quốc dân, trực tiếp nâng cao chất
lượng, hiệu quả các hoạt động xã hội, dân sinh, chất lượng cuộc sống của cộng đồng, góp
phần hoàn thiện cơ cấu kinh tế, tạo tiền đề quan trọng để thực hiện thành công công
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Nó được coi là ngành mũi nhọn đóng vai trò chủ đạo
trong nền kinh tế, thu hút đông đảo lực lượng lao động trong xã hội.
Doanh nghiệp xây lắp là những đơn vị sản xuất độc lập, hiệu quả sản xuất của toàn
ngành phụ thuộc rất lớn vào hiệu quả sản xuất kinh doanh của từng doanh nghiệp xây lắp.
1.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp xây lắp
Hoạt động kinh doanh xây lắp là một hoạt động có nhiều đặc điểm riêng biệt như:
hoạt động kinh doanh được thực hiện trên cơ sở các hợp đồng đã ký với đơn vị chủ đầu tư
sau khi trúng thầu hoặc chỉ định thầu. Sản phẩm xây lắp là những công trình có quy mô
lớn, thời gian xây dựng dài, giá trị sản phẩm xây lắp rất lớn,...
1.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý tại các doanh nghiệp xây lắp
Các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực xây lắp thường được gọi là các công ty
xây dựng. Việc tổ chức quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh ở các doanh nghiệp xây
lắp hiện nay được tổ chức dưới dạng Tổng công ty xây lắp hoặc công ty xây lắp độc lập.
1.1.4. Đặc điểm tổ chức sản xuất tại các doanh nghiệp xây lắp
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 6
Phần lớn các đơn vị đã thực hiện cơ chế khoán sản phẩm xây lắp cho các xí nghiệp,
tổ đội sản xuất. Các doanh nghiệp xây lắp trên cơ sở giá trị dự toán của công trình, hạng
mục công trình đã ký kết nhận thầu với các đơn vị đầu tư, tính toán giá giao khoán cho
các đơn vị thi công thực hiên qua các hợp đồng giao khoán. Sau khi nhận được hợp đồng
giao khoán các đơn vị sẽ lên kế hoạch cân đối về vật tư, nhân công, máy móc,... để phục
vụ cho việc thi công công trình.
1.2. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp xây lắp.
1.2.1. Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh
1.2.1.1. Doanh thu
- Doanh thu: doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu (Theo khoản mục 3 chuẩn mực kế toán số 14)
- Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh nghiệp
với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các
khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, chiết
khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại (Theo khoản mục 6
chuẩn mực kế toán số 14)
Trong doanh nghiệp xây lắp, doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm:
+ Doanh thu ban đầu được ghi nhận trong hóa đơn
+ Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng và các khoản
thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh thu và có thể xác định
được một cách đáng tin cậy như tăng doanh thu vì lý do tăng giá, tiền thưởng do nhà thầu
thực hiện hợp đồng đạt hay vượt mức một số tiêu chuẩn được ghi trong hợp đồng. Các nội
dung khác của tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 7
nghiệp xây lắp như tổ chức ghi chép ban đầu, tổ chức hệ thống sổ kế toán... Nói chung
giống các ngành khác.
1.2.1.2 Kết quả kinh doanh
- Kết quả kinh doanh: là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định và được xác định bằng cách so sánh giữa một
bên là doanh thu với một bên là tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã thực hiện.
Công thức xác định kết quả kinh doanh:
 Xác định kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt
động kinh
doanh
= Doanh
thu
thuần
- Giá vốn
hàng bán
- Chí phí
bán
hàng
- Chi phí quản
lý doanh
nghiệp
Trong đó:
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ
doanh thu (Chiết khấu, giảm giá, hàng bán bị trả lại, thuế TTĐB, Thuế XK, Thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp)
 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động tài chính
Kết quả hoạt động
tài chính
= Doanh thu từ hoạt
động tài chính
- Chi phí hoạt động
tài chính
 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác
Kết quả kinh doanh từ hoạt động khác = Thu nhập khác - Chi phí khác
1.2.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp xây lắp
Tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp xây lắp phải tuân thủ các quy định
chung của luật kế toán, chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán hiện hành.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 8
 Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác:
- Tình hình hiện có và tình hình biến động của từng sản phẩm, hàng hóa theo chỉ
tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị.
- Các khoản doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu, chi phí của từng hoạt động trong
DN, đồng thời theo dõi, đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
 Phản ánh và đánh giá chính xác kết quả từng hoạt động, quan sát tình hình thực
hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và tình hình phân phối các hoạt động.
 Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và
định kỳ phân tích tình hình hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định
và phân phối kết quả kinh doanh.
1.2.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.2.3.1. Đối với doanh nghiệp:
Thông qua quá trình tiêu thụ giúp doanh nghiệp thu hồi vốn bỏ ra ban đầu và tiếp
tục quá trình luân chuyển vốn và đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp. Đồng thời hạch
toán doanh thu còn giúp doanh nghiệp có các quyết định tối ưu về sản xuất, hàng tồn kho,
lao động ... để đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Xác định KQKD giúp doanh nghiệp nắm
được tình hình kết quả của doanh nghiệp từ đó xác định các mục tiêu chiến lược phù hợp.
Xác định KQKD còn giúp doanh nghiệp xác định nghĩa vụ của mình đối với Nhà nước,
nhà đầu tư, người lao động, đây là nền tảng tạo uy tín cho doanh nghiệp.
1.2.3.2 Đối với Nhà nước :
Kế toán doanh thu và xác định KQKD trước hết giúp nhà nước thu đúng, thu đủ thuế
và các nguồn lợi khác đảm bảo công bằng xã hội; Thông qua KQKD nhà nước nắm bắt
được khả năng phát triển từng ngành, từng địa phương để có những chính sách khuyến
khích hay hạn chế đầu tư hợp lý. Từ đó nhà nước đánh giá được thực trạng của nền kinh
tế để có những biện pháp, định chế kịp thời nhằm phát triển đất nước.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 9
1.3. Nội dung về kế toán doanh thu và thu nhập khác trong doanh nghiệp
xây lắp.
1.3.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.3.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 79:
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện:
- DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm,
hàng hóa cho người mua.
- DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa.
- DN được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được
quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua
không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại
hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).
- DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời
thỏa mãn các điều kiện:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua
được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được
ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không
được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp.
- DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 10
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
 Theo Chuẩn mực kế toán số 15 Hợp đồng xây dựng về: Doanh thu và chi phí
của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo những trường hợp cụ thể sau:
“Doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo 2 trường hợp sau:
- Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế
hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thì
doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc
đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà không phụ thuộc
vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã lập hay chưa và số tiền ghi trên hóa đơn
là bao nhiêu.
- Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị
khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách
đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp
đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác
nhận trong kỳ được phản ánh trên hóa đơn đã lập.”
1.3.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
a. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;
- Chứng từ thanh toán (Phiếu thu, séc,…);
- Sổ chi tiết, sổ cái tài khoản 511;
- Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành công trình;
- Biên bản nghiệm thu thanh toán giá trị hoàn thành công trình.
b. Tài khoản sử dụng
 Sử dụng TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- TK này có 6 TK cấp 2 lần lượt là:
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 11
+ TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ TK 5118 - Doanh thu khác
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Các khoản thuế gián thu phải nộp
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
+ Bên có
- Doanh thu bán sản phẩm, công trình XDCB, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. (Ghi theo hóa đơn bán hoặc
chứng từ khác đáng tin cậy – Hợp đồng xây lắp thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng).
TK 511 không có số dư cuối kỳ
 Đối với doanh thu hợp đồng xây dựng trong trường hợp thanh toán theo tiến độ kế
hoạch thì kế toán sử dụng tài khoản : TK 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng lao
động.
– Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng như sau:
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 12
+ Bên Nợ:
Phản ánh số tiền phải thu theo doanh thu đã được ghi nhận tương ứng với phần công
việc đã hoàn thành của HĐXD dở dang
SDCK: Phản ánh số tiền chênh lệch giữa doanh thu đã ghi nhận của hợp đồng lớn
hơn số tiền khách hàng phải trả theo tiến độ kế hoạch của HĐXD dở dang
+ Bên Có:
Phản ánh số tiền khách hàng phải trả theo tiến độ kế hoạch của HĐXD dở dang
SDCK :Phản ánh số tiền chênh lệch giữa doanh thu đã ghi nhận của hợp đồng nhỏ
hơn số tiền khách hàng phải trả theo tiến độ kế hoạch của HĐXD
1.3.1.3. Nguyên tắc và phương pháp hạch toán
a.Nguyên tắc:
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
thuế doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc chịu
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là
tổng giá thanh toán.
- Trường hợp bán theo giá trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu
theo giá trả ngay và ghi nhận doanh thu chưa thực hiện về phần trích lãi trên khoản phải
trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác nhận.
b.Phương pháp hạch toán :
 Sơ đồ tài khoản 511
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 13
TK 911 TK 511 TK 111, 112, 131...
Kết chuyển doanh thu Doanh thu bán hàng và
bán hàng và ccdv ccdv chịu thuế GTGT
TK 3331
TK 521(5211,5212,5213)
Doanh thu bán hàng bị trả
lại, giảm giá hàng bán, CKTM
TK 111, 112, 131
Bán hàng trả chậm, trả góp
(chưa có thuế)
TK 338 (3387)
Số chênh lệch giữa
TK 515 bán trả chậm và giá
Định kỳ k/c trả tiền ngay
DT tiền lãi
Tiền hoa hồng doanh nghiệp TK 331
được huởng khi là đại lý
TK 331
Thuế GTGT
(nếu có) TK 228,222
Mua lại phần vốn góp bằng SP, HH
TK 333 TK 353
Biếu tặng SP, HH cho công nhân viên
trang trải quỹ khen thưởng, phúc lợi
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 14
 Sơ đồ tài khoản 337
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu HĐXD theo tiến độ kế hoạch
511
Doanh thu được ghi nhận tương ứng với
phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu
tự xác định cuối kỳ kế toán theo chứng từ
(không phải hóa đơn) nhà thầu lập
337
333 (33311)
Số tiền khách hàng phải thanh toán
theo tiến độ kế hoạch
(theo hóa đơn nhà thầu lập)
131
Khi được khách hàng ứng
trước hoặc thanh toán tiền
111,112
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 15
1.3.2. Các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.2.1 Khái niệm:
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 81:
Khoản giảm trừ doanh thu dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ
vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm:
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khác
hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa
kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
- Hàng bán bị trả lại: dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách
hàng trả lại do nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém,
mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
1.3.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
a. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT;
- Hóa đơn bán hàng;
- Phiếu giao hàng;
- Văn bản đề nghị giảm giá hàng mua;
- Văn bản đề nghị của bên mua và ghi rõ lý do trả hàng, số lượng hàng trả lại kèm
theo phiếu nhập kho (Đối với hàng bán bị trả lại).
b. Tài khoản sử dụng
- Sử dụng TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu
- TK này có 3 TK cấp 2 là:
+ Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại
+ Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 16
+ Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
+ Bên có
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,
doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
TK 521 không có số dư cuối kỳ
1.3.2.3 Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 17
1.3.3. Doanh thu hoạt động tài chính
1.3.3.1 Khái niệm:
Doanh thu tài chính dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ;
- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào Công ty liên
kết, đầu tư vào Công ty con, đầu tư vốn khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ, Các khoản doanh thu hoạt động tài
chính khác.
(Theo điều 80, thông tư 200/2014/TT - BTC)
1.3.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
a.Chứng từ sử dụng
Giấy báo có; Phiếu thu; Các chứng từ khác liên quan,…
b.Tài khoản sử dụng
Sử dụng TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- Xác định kết
quả kinh doanh.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 18
+ Bên có
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
TK 515 không có số dư cuối kỳ
1.3.3.3. Phương pháp hạch toán
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 19
TK 911 TK 515 TK 138
Nhận thông báo về chuyển
Cuối kỳ, kết chuyển nhận cổ tức, lợi nhuận
doanh thu hoạt động Cổ tức, lợi nhuận được chia
tài chính TK 121, 221,222,228
Phần cổ tức, lợi nhuận
được chia dồn tích ghi giảm
Hoán đổi cổ phiếu TK 121,228,635
TK 331
Chiết khấu thanh toán mua hàng
TK 1112, 1122 TK 1111, 1121
Tỷ giá bán ngoại tệ
ghi sổ
Lãi bán ngoại tệ
TK 128,228,221,222
Nhượng bán thu hồi các
khoản đầu tư tài chính
Lãi bán khoản đầu tư
TK 1112, 1122 TK 331, 341
Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
TK 111,112 TK 152,156,211,627,642
Mua vật tư hàng hóa bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
TK 1113, 1123
Đánh giá lại vàng tiền tệ
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 20
1.3.4. Kế toán thu nhập khác
1.3.4.1 Khái niệm
Thu nhập khác là khoản thu nhập góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động
ngoài các hoạt dộng tạo ra doanh thu. Gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư xây
dựng tài sản đồng kiểm soát;
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được
giảm, được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhưng
sau đó được giảm);
- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền
bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất
tương tự);
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm,
dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp;
- Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại;
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 21
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
1.3.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
a.Chứng từ sử dụng
Phiếu thu; Biên bản thanh lý, nhượng bán tài sản.
b.Tài khoản sử dụng
Để hạch toán khoản thu nhập khác kế toán sử dụng tài khoản sau: TK711 – Thu
nhập khác.
 Kết cấu tài khoản
+Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác (nếu có) ở doanh nghiệp nếu nộp thuế nộp thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang TK 911 - Xác
định kết quả kinh doanh.
+Bên Có:
- Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
TK 711 - Thu nhập khác không có số dư cuối kỳ.
1.3.4.3 Phương pháp hạch toán
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 22
TK 911 TK 711 TK111,112
Thu phạt khách hàng, các tổ chức bảo hiểm
bồi thường, thu được các KPT khó đòi
K/c thu nhập khác xóa sổ, thu từ thanh lý TSCĐ
T338,334
Tiền phạt trừ vào khoản nhận ký quỹ, ký cược
TK152,153,155,156,211
Đánh giá tăng, nhận tài trợ, biếu tặng
T331,338
Tính vào thu nhập khác NPT không tính được
TK333
Các khoản thuế Nhà nước hoàn lại
Định kỳ phân bổ doanh thu chưa thực hiện TK3387
Nếu được tính vào thu nhập khác
Hoàn nhập số dự phòng chi phí TK 352
TK 221,222,228
Đầu tư vật tư, hàng hóa
TK 211, 213 TK 214
Nguyên giá Hao mòn lũy kế
TK 156
Giá trị hàng khuyến mãi không phải trả lại
Sơ đồ 1.5 Hạch toán TK 711 - Thu nhập khác
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 23
1.4. Nội dung về kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
xây lắp.
1.4.1. Kế toán chi phí liên quan đến kết quả kinh doanh
1.4.1.1. Kế toán giá vốn hàng bán
a.Khái niệm
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 89:
Giá vốn hàng bán dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp)
bán trong kỳ.
Giá vốn hàng bán: Là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã được xuất bán trong
kỳ (hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán được trong kỳ - đối với
doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã được
xác định là tiêu thụ và các khoản được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ.
Trên thực tế để quản lý và kế toán hàng tồn kho người ta có thể sử dụng một trong
hai phương pháp bao gồm phương pháp kê khai thường xuyên và phương pháp kiểm kê
định kỳ.
- Phương pháp kê khai thường xuyên là phương pháp theo dõi và phản ánh một cách
liên tục, thường xuyên tình hình nhập, xuất, tồn kho của hàng tồn kho.
- Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp kế toán hàng tồn kho mà trong kỳ
chỉ theo dõi các nghiệp vụ nhập vào, cuối kỳ tiến hành kiểm kê hàng tồn kho rồi từ đó xác
định giá trị hàng tồn kho xuất trong kỳ.
b.Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho;
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 24
- Hóa đơn mua hàng;
- Biên bản kiểm kê vật tư hàng hóa.
 Tài khoản sử dụng
Sử dụng TK 632 - Giá vốn hàng bán
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và chi
phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách
nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính vào
nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành.
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm
giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng
hết).
Đối với hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư
- Số khấu hao BĐS đầu tư dùng để cho thuê hoạt động trích trong kỳ.
- Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐS đầu tư không đủ điều kiện tính vào
nguyên giá BĐS đầu tư.
- Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ.
- Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán, thanh lý trong kỳ.
- Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ.
- Chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán.
+ Bên có
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 25
- Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác định
kết quả hoạt động kinh doanh.
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước).
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
- Khoản hoàn nhập chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định
là đã bán (chênh lệch giữa số chi phí trích trước còn lại cao hơn chi phí thực tế phát sinh).
- Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng mua đã
tiêu thụ.
- Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường đã tính
vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó được hoàn lại.
TK 632 không có số dư cuối kỳ
c. Phương pháp hạch toán
Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên (Đề tài nghiên cứu đang tìm hiểu ở công ty xây lắp nên giá trị nguyên vật liệu lớn
cần được áp dụng phương pháp này).
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 26
TK 154, 155 TK 632 TK 911
Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ xuất bán
TK 156, 157 K/c giá vốn hàng bán
Trị giá vốn của hàng hóa xuất bán và các chi phí khi xác
TK 138, 153, 155, 156... định kết quả kinh doanh
Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho
được tính vào giá vốn hàng bán
TK 154
Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển thành
TSCĐ sử dụng cho SXKD
Chi phí vượt mức bình thường của TSCĐ tự
chế và chi phí không hợp lý tính vào GVHB
TK 217
Bán bất động sản đầu tư
TK 2147
Trích khấu hao BĐSĐT
TK 241
Chi phí tự XD TSCĐ vượt quá mức bình thường
không được tính vào nguyên giá TSCĐ
TK 111, 112, 331, 334
Chi phí phát sinh liên quan đến BĐSĐT
không được ghi tăng giá trị BĐSĐT
TK 242 TK 2294
Nếu chưa phân bổ Hoàn nhập dự
TK 335 phòng giảm giá
Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn hàng tồn kho
BĐS đã bán trong kỳ
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ 1.6. Hạch toán giá vốn hàng bán ( Theo phương pháp KKTX )
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 27
1.4.1.2. Kế toán chi phí bán hàng:
a.Khái niệm:
Theo thông tư 200/TT-BTC, điều 91:
Chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng
hóa và cung cấp dịch vụ.
Chi phí bán hàng gồm: chi phí lương, phụ cấp phải trả cho nhân viên, chi phí khấu
hao TSCĐ, chi phí dịch vụ thuê ngoài liên quan đến bán hàng...
b.Chứng từ và tài khoản sử dụng:
 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán lẻ;
- Phiếu chi, giấy báo nợ;
- Bảng kê thanh toán tạm ứng.
 Tài khoản sử dụng
- Sử dụng TK 641 - Chi phí bán hàng
- TK 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
+ TK 6411 - Chi phí nhân viên
+ TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
+ TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
+ TK 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
+ TK 6415 - Chi phí bảo hành
+ TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 28
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp
dịch vụ phát sinh trong kỳ.
+ Bên có
- Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ.
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" để
tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
TK 641 không có số dư cuối kỳ
c.Phương pháp hạch toán
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 29
TK 111, 152, 242... TK 641 TK 111, 112
Chi phí NVL, CCDC Các khoản thu giảm chi
TK 133
TK 334, 338
Chi phí lương, khoản trích theo lương
TK 214 TK 911
Chi phí khấu hao TSCĐ K/c chi phí
bán hàng
TK 352
Dự phòng phải trả về chi phí bảo hành
TK 242, 335
Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước
TK 152, 153, 155, 156
Hàng hóa, dịch vụ, thành phẩm khuyến mại,
tiêu dùng nội bộ, biếu tặng... khách hàng
TK 331, 131 TK 352
Chi phí mua ngoài, CP khác, CP hoa hồng
Hoàn nhập dự phòng
TK 133 phải trả về chi phí
Thuế GTGT Thuế GTGT không được bảo hành sản phẩm,
khấu trừ hàng hóa
TK 338
Số phải trả cho đơn vị nhận ủy thác XK về
các khoản đã chi hộ liên quan đến hàng ủy thác
TK 133
Thuế GTGT
Sơ đồ 1.7. Hạch toán tài khoản 641 - Chi phí bán hàng
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 30
1.4.1.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a.Khái niệm:
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 92:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí liên quan đến bộ máy quản lý hành
chính và quản lý hoạt động kinh doanh chung toàn doanh nghiệp gồm các chi phí về
lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp ( tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,
bảo hiểm ... ); Chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động ...
b.Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;
- Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, báo có;
- Bảng chấm công;
- Bảng kê thanh toán tạm ứng và các chứng từ khác, …
 Tài khoản sử dụng
- Sử dụng TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
- TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2:
+ TK 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
+ TK 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
+ TK 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng
+ TK 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
+ TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí
+ TK 6426 - Chi phí dự phòng
+ TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ TK 6428 - Chi phí bằng tiền khác
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 31
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết).
+ Bên có
- Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết).
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
TK 642 không có số dư cuối kỳ
c.Phương pháp hạch toán
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 32
TK 111, 152, 242... TK 642 TK 111, 112
Chi phí NVL, CCDC Các khoản thu giảm chi
TK 133
TK 334, 338
Chi phí lương, tiền công, phụ cấp BHXH
BHTN, KPCĐ và các khoản trích trên lương
TK 214 TK 911
Chi phí khấu hao TSCĐ K/c chi phí QLDN
TK 352
Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DN, hợp
đồng có rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác
TK 242, 335 TK 2293
Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước Hoàn nhập số chênh
lệch giữa số dự phòng
TK 2293 phải thu khó đòi đã trích
Dự phòng phải thu khó đòi lập năm trước chưa sử
dụng hết lớn hơn số phải
TK 111, 112, 153 trích lập năm nay
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
TK 133 TK 352
Thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào Hoàn nhập dự phòng
(nếu có) không được khấu trừ phải trả về chi phí
bảo hành sản phẩm,
TK 333 hàng hóa
Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN
TK 155, 156
Sản phẩm hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội
bộ cho mục đích quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.8.: Hạch toán tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 33
1.4.1.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
a.Khái niệm:
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 90:
Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan
đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn ; Dự phòng giảm giá chứng
khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán
ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...
b.Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi;
- Giấy báo nợ của ngân hàng;
- Bảng khấu hao TSCĐ cho thuê;
- Các chứng từ gốc liên quan, bảng kê lãi vay phải trả, ...
 Tài khoản sử dụng
- Sử dụng TK 635 - Chi phí tài chính
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán cho người mua.
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư.
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm
tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 34
- Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư
vào đơn vị khác.
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
+ Bên có
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư
vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã
trích lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh.
TK 635 không có số dư cuối kỳ
c.Phương pháp hạch toán
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 35
TK 413 TK 635 TK 2291, 2292
Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ vào chi phí TC Hoàn nhập số chênh lệch
TK 121, 228, 221, 222 dự phòng giảm giá đầu
Lỗ về bán các khoản đầu tư tư chứng khoán và tổn
thất đầu tư vào đơn vị khác
TK 111, 112
Tiền thu bán các Chi phí hoạt động
khoản đầu tư liên doanh liên kết
TK 2291, 2292
Lập dự phòng giảm giá chứng khoán và
dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
TK 111, 112, 331
Chiết khấu thanh toán cho người mua
TK 111, 112, 335, 242...
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua
hàng trả chậm, trả góp
TK 1112, 1122 TK 1111, 1121
Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ
TK 152, 156, 211, 642 TK 911
Cuối kỳ, kết chuyển
Mua vật tư, hàng hóa,
dịch vụ bằng ngoại tệ chi phí tài chính
Lỗ tỷ giá
Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ
TK 331, 336, 341
TK 131, 136, 138
Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ
TK 1112, 1122
Sơ đồ 1.9: Hạch toán tài khoản 635 - Chi phí tài chính
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 36
1.4.1.5. Kế toán chi phí khác
a.Khái niệm:
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 94:
Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh
nghiệp có thể gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh lý).
Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được ghi giảm chi
phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC nhỏ hơn chi phí đầu tư xây
dựng tài sản đồng kiểm soát;
- Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ;
- Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có);
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn vào công ty
con, công ty liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
- Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính;
- Các khoản chi phí khác.
b. Chứng từ và tài khoản sử dụng.
Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi;
- Uỷ nhiệm chi, giấy báo nợ;
- Hợp đồng kinh tế.
Tài khoản sử dụng
Sử dụng TK 811 - Chi phí khác
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 37
Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Các khoản chi phí khác phát sinh.
+ Bên có
- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
TK 811 không có số dư cuối kỳ
c.Phương thức hạch toán
TK 111, 1112 TK 811 TK 111, 112,138
Các CP phát sinh cho hoạt Thu bán hồ sơ thầu, HĐ
động nhượng bán, thanh lý ... thanh lý, nhượng bán TSCĐ
TK 331, 338
Khi nộp Bị phạt do vi
phạt phạm hợp đồng
TK 211, 213 TK 214 TK 911
GTHM Kết chuyển chi phí khác
Nguyên TK 222, 223
Giá
TSCĐ
góp vốn Giá trị góp vốn
Chênh lệch đánh giá lại
TK 333
Đánh giá giảm giá trị TS
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán chi phí khác
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 38
1.4.1.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a.Khái niệm:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp) là
tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế
thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của
một kỳ.
b.Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng:
- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thông báo thuế, biên lai nộp thuế và các chứng từ khác liên quan
Tài khoản sử dụng:
Sử dụng TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Kết cấu tài khoản
+ Bên Nợ:
- Chi phí thuế TNDN phát sinh trong kỳ.
- Thuế TNDN kỳ trước phải nộp bổ sung.
+ Bên Có:
-Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nay nhỏ hơn số thuế đã tạm nộp được
ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành.
- Chi phí thuế TNDN năm nay hiện hành được ghi nhận.
- Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN trong kỳ vào TK 911- Xác định kết quả
kinh doanh để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 39
c. Phương pháp hạch toán
TK 3334 TK 8211 TK 911
Thuế TNDN tạm nộp, phải nộp Kết chuyển thuế TNDN
Chênh lệch giữa tạm nộp > Phải nộp
Sơ đồ 1.11: Hạch toán tài khoản 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
1.4.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.4.2.1. Khái niệm
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 96:
Xác định kết quả kinh doanh dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm : Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết
quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất
động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt
động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính
và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 40
1.4.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
a.Chứng từ sử dụng
Các chứng từ lập để xác định kết quả kinh doanh, dùng để kết chuyển DT và CP (Sổ
chi tiết các TK 511, 515, 641, 642, 711, 811, 821).
b.Tài khoản sử dụng
Sử dụng TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán.
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác.
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển lãi.
+ Bên có
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán
trong kỳ.
- Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Kết chuyển lỗ.
TK 911 không có số dư cuối kỳ
1.4.2.3. Phương thức hạch toán
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 41
TK 632 TK 911 TK 511
K/c giá vốn hàng bán Kết chuyển doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
TK 635 TK 515
K/c chi phí tài chính K/c doanh thu hoat động tài chính
TK 641, 642
TK 711
K/c chi phí bán hàng, chi K/c thu nhập khác
phí quản lý doanh nghiệp
TK 811
K/c chi phí khác
TK 821
K/c chi phí thuế TNDN
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 42
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ
2.1 Giới thiệu về công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông TT Huế tiền thân là một doanh nghiệp nhà
nước được cổ phần hóa từ đầu năm 2006. Cho đến nay, Công ty có số vốn điều lệ là 19 tỷ
đồng trong đó tỷ lệ cổ phần Nhà nước còn nắm giữ là 0% và hoạt động tập trung chính là
Xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi, kết cấu hạ tầng, Các công trình Dân dụng
và công nghiệp, khai thác khoáng sản, kinh doanh xăng dầu, vật liệu xây dựng, khảo sát
thiết kế các công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật ...
Với kinh nghiệm và uy tín từ nhiều năm hoạt động trong ngành Xây dựng giao
thông, thủy lợi, kết cấu hạ tầng, Các công trình Dân dụng và công nghiệp, phục vụ xây
dựng của tỉnh Thừa Thiên Huế, Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông TT Huế không
ngừng vươn lên trong nền kinh tế thị trường và hội nhập Quốc tế, trở thành một Công ty
phát triển ổn định, bền vững, đủ sức cạnh tranh trong tỉnh, khu vực và trên toàn quốc,
thỏa mãn yêu cầu cao nhất của khách hàng và thị trường.
Kể từ khi cổ phần hóa, công ty đã hoàn toàn chủ động trong công tác quản lý, sản
xuất kinh doanh. Công ty liên tục đầu tư nâng cao trình độ kỹ thuật, năng lực quản lý của
cán bộ, kỹ sư cũng như năng lực xe máy, thiết bị. Hàng chục dự án đầu tư nâng cao năng
lực xe máy, thiết bị đã được thực hiện. Công ty đã tích cực đổi mới ở tất cả các khâu từ
tuyển dụng, đào tạo nâng cao trình độ và tay nghề đã được tổ chức cho CBCNV của công
ty, bổ sung nguồn nhân lực đến đầu tư trang thiết bị mới, hiện đại, đồng bộ đáp ứng mọi
yêu cầu sản xuất kinh doanh, tạo lợi thế cạnh tranh lâu dài và đi trước đón đầu kịp thời
nắm bắt các cơ hội.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 43
Ở lĩnh vực xây dựng giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng dân dụng và
công nghiệp Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông TT Huế được biết đến là một nhà
thầu chuyên nghiệp từ quản lý đến thi công. Với dây chuyền công nghệ và dàn thiết bị
mới, hiện đại nguyên giá trên 98 tỷ đồng, được nhập khẩu từ các nước công nghiệp phát
triển như: Đức, Mỹ, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc..., công suất lớn như trạm
Bê tông Asphalt 60-70T/h, trạm Bê tông xi măng thương phẩm 45m3/h, Nhà máy gạch
Tuynel công suất khoảng 30 triệu viên/năm, máy bơm bê tông JACON 90m3/h, cần cẩu
25T QY25E421, Dây chuyền khoan cọc nhồi, khoan cọc nhồi tự hành, dàn búa đóng cọc
từ 0,6T đến 3,5T, dàn xe máy đào, máy xúc lật, máy lu các loại, dàn xe vận tải chuyên
dùng … kết hợp với đội ngũ cán bộ giàu kinh nghiệm, năng động và đầy sức trẻ, Công ty
là nhà thầu chính của nhiều công trình lớn, đã hoàn thành hàng chục dự án cầu, đường,
hạ tầng, xây dựng dân dụng và công nghiệp có giá trị lớn. Cổ phần hoá từ đầu năm 2006,
đến cuối năm doanh thu đạt được gần 104 tỷ, với sự phát triển bền vững của Công ty,
doanh thu bình quân 3 năm trở lại đây đã đạt trên 226 tỷ đồng/năm. Trước những thành
tựu đó, Công ty được các Chủ đầu tư, ban quản lý dự án đánh giá là một trong những
công ty lớn, mạnh hàng đầu ở Thừa Thiên Huế có khả năng thực hiện các dự án lớn, đáp
ứng được yêu cầu về chất lượng và tiến độ. Tính riêng năm 2010, bằng năng lực và uy tín
của mình công ty đạt doanh thu hơn 266 tỷ đồng.
Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông TT Huế cũng tạo dựng một nền tảng tài
chính đủ mạnh để công ty phát triển bền vững. Doanh thu của Công ty năm sau luôn cao
hơn năm trước. Công ty cũng đang áp dụng một chính sách quản lý chặt chẽ và minh
bạch, đã niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
Mục tiêu của Công ty là “Chất lượng, tiến độ, mỹ thuật, phát triển bền vững”, Công
ty Cổ phần Xây dựng - Giao thông TT Huế sẵn sàng hợp tác liên doanh liên kết với các
đối tác trong khu vực và cả nước trên lĩnh vực xây dựng đầu tư và phát triển với phương
châm bình đẳng các bên cùng có lợi.
- Tên chính thức: Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên Huế
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 44
- Tên tiếng anh: Thừa Thiên Huế Construction Tranportation Join Stock Company
- Tên viết tắt: HTCT
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
- Vốn điều lệ: 27.355.000.000 đồng
- Mã số thuế: 33001010011
- Số tài khoản: 55110000000079 tại chi nhánh Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển
Thừa Thiên Huế.
-Số điện thoại: 02343812849
- Fax: 02343823486
- Địa chỉ trụ sở chính: Lô 77 Phạm Văn Đồng, Phường Vỹ Dạ, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Website: www.xdgt-tth.com.vn
- Email: hc@xdgt-tth.com.vn
- Người đại diện theo pháp luật: Trần Chính
- giấy CNĐKKD số 3103000161 ngày 10/02/2006 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh
Thừa Thiên Huế, Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành
có liên quan. Công ty đã có 08 lần điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần
điều chỉnh gần đây nhất vào ngày 30/12/2014.
- Mã cổ phiếu: GTH
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty.
2.1.2.1 Chức năng
Công ty Cổ phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên huế có chức năng chính là kinh
doanh xây dựng các công trình giao thông, xây dựng dân dụng, công nghiệp, thủy lợi,
kinh doanh xăng dầu và một số dịch vụ khác.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 45
2.1.2.2 Nhiệm vụ
- Biết sử dụng nguồn lực có hiệu quả để phục vụ tốt cho công tác quản lý
- Từng bước cải thiện đời sống vật chất và tinh thần cho người lao động, đồng thời
áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất để nâng cao tay nghề cho công nhân
viên.
- Thực hiện tốt nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước và công tác an toàn lao động để
quá trình sản xuất được tốt hơn.
- Công ty được tổ chức dưới hình thức Cổ phần hóa, hạch toán kinh tế độc lập, có tư
cách pháp nhân, có con dấu riêng và được mở tài khoản tại Ngân hàng.
2.1.2.3 Lĩnh vực hoạt động
Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên Huế có các ngành nghề đăng
ký kinh doanh như sau:
- Xây dựng, sửa chữa, tư vấn, khảo sát và thiết kế các công trình giao thông
- Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi
- Khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản phi quặng, khai hoang đồng ruộng
- Gia công sửa chữa phương tiện vận tải, xe máy thi công
- San lấp mặt bằng hạ tầng đô thị
- Thi công lưới điện hạ thế và cấp nước sinh hoạt
- Cung ứng phương tiện vật tư thiết bị, phụ tùng giao thông vận tải
- Kinh doanh xăng dầu
- Kinh doanh vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông đúc sẵn
- Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng và theo tuyến cố định, đại lý vận tải
- Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng đường bộ
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 46
- Sản xuất kinh doanh Gạch Tuynel các loại.
2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty.
Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên Huế là một đơn vị kinh doanh
độc lập với quy mô hoạt động rộng và chức năng kinh doanh phong phú. Để quản lý tốt
các hoạt động của công ty ngày càng phát triển và đứng vững trên thị trường đồng thời
đảm bảo sự chỉ đạo thông suốt của Ban Giám Đốc Công ty đến các phòng, ban và các đơn
vị trực thuộc, tạo môi trường kinh doanh thông thoáng và phát huy tính chủ động sáng tạo
của cán bộ công nhân viên, công ty đã tổ chức bộ máy quản lý theo mô hình trực tuyến
chức năng với đặc trưng gọn lẹ và ngày càng hoàn thiện. Cơ cấu bộ máy của công ty được
tổ chức theo kiểu trực tuyến - chức năng trên cơ sở ngày càng hoàn thiện.
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý:
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 47
Đại hội đồng cổ đông
Phòng
kế
hoạch
Nhà
máy
gạch
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
CT HĐQT kiêm Tổng
giám đốc
Phó tổng giám đốc kỹ
thuật
Phó tổng giám đốc kế
hoạch
Phòng
kỹ thuật
Phòng
tổng
hợp
Phòng kế
toán – tài
vụ
+ Các xí nghiệp thi công cơ giới
+ Các xí nghiệp khai thác chế
biến đá và sản xuất vật liệu xây
dựng
Chi nhánh
Quảng Trị
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 48
Ghi chú:
Quan hệ trực tuyến:
Quan hệ chức năng:
2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
- Đại hội đồng Cổ đông: Là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của công ty, có quyền
quyết định những vấn đề được Pháp luật và điều lệ công ty quy định.
- Hội đồng quản trị: có toàn quyền quyết định các vấn đề liên quan đến quyền lợi và
nghĩa vụ của công ty, trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông.
Thường xuyên giám sát hoạt động kinh doanh, hoạt động kiểm soát nội bộ và hoạt động
quản lý rủi ro của Công ty.
- Ban kiểm soát: Kiểm tra giám sát toàn diện mọi hoạt động của công ty, thẩm định
báo cáo tài chính hàng năm, kiểm tra từng vấn đề cụ thể liên quan đến hoạt động tài chính
khi xét thấy cần thiết hoặc theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc theo yêu cầu
của cổ đông lớn. Ban kiểm soát báo cáo Đại hội đồng cổ đông về tính chính xác, trung
thực và hợp pháp của chứng từ, sổ sách kế toán, báo cáo tài chính và hoạt động của hệ
thống kiếm soát nội bộ.
- Tổng giám đốc: Là người đại diện lợi ích hợp pháp của tập thể cán bộ công nhân
viên và của các cổ đông. Tổng giám đốc là người lập chương trình kế hoạch hoạt động
của công ty, được ủy quyền và chịu trách nhiệm về sử dụng quyền của mình. Quản lý,
điều hành toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, quyết định tất cả các vấn
đề liên quan đến hoạt động hàng ngày của công ty.
- Phó giám đốc: Điều hành doanh nghiệp theo sự phân công và ủy quyền của Tổng
giám đốc.
- Phòng kế hoạch: Xây dựng kế hoạch theo định mức mà công ty đề ra, xây dựng kể
hoạch phát triển Công ty và định hướng đầu tư ngày càng hiệu quả, cung cấp đầu vào,
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH ...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH ...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Báo cáo thực tập tổng hợp theo nhật ký chung
Báo cáo thực tập tổng hợp theo nhật ký chungBáo cáo thực tập tổng hợp theo nhật ký chung
Báo cáo thực tập tổng hợp theo nhật ký chungDương Hà
 
Khoa luan tot nghiep ueh pham thanh nga ke toan doanh thu, chi phi, xac dinh ...
Khoa luan tot nghiep ueh pham thanh nga ke toan doanh thu, chi phi, xac dinh ...Khoa luan tot nghiep ueh pham thanh nga ke toan doanh thu, chi phi, xac dinh ...
Khoa luan tot nghiep ueh pham thanh nga ke toan doanh thu, chi phi, xac dinh ...Nga Pham
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Mais procurados (20)

Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂMKhóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
 
Đề tài: Kế toán hàng tồn kho tại công ty thương mại quốc tế, HAY
Đề tài: Kế toán hàng tồn kho tại công ty thương mại quốc tế, HAYĐề tài: Kế toán hàng tồn kho tại công ty thương mại quốc tế, HAY
Đề tài: Kế toán hàng tồn kho tại công ty thương mại quốc tế, HAY
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH ...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH ...
 
Báo cáo thực tập tổng hợp theo nhật ký chung
Báo cáo thực tập tổng hợp theo nhật ký chungBáo cáo thực tập tổng hợp theo nhật ký chung
Báo cáo thực tập tổng hợp theo nhật ký chung
 
Khoa luan tot nghiep ueh pham thanh nga ke toan doanh thu, chi phi, xac dinh ...
Khoa luan tot nghiep ueh pham thanh nga ke toan doanh thu, chi phi, xac dinh ...Khoa luan tot nghiep ueh pham thanh nga ke toan doanh thu, chi phi, xac dinh ...
Khoa luan tot nghiep ueh pham thanh nga ke toan doanh thu, chi phi, xac dinh ...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAY
 
Mẫu báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại công ty 2017, 9 điểm
Mẫu báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại công ty 2017, 9 điểmMẫu báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại công ty 2017, 9 điểm
Mẫu báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại công ty 2017, 9 điểm
 
Luan van tot nghiep ke toan
Luan van tot nghiep ke toanLuan van tot nghiep ke toan
Luan van tot nghiep ke toan
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Cao su – Nhựa, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Cao su – Nhựa, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Cao su – Nhựa, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Cao su – Nhựa, HAY
 
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
 
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựngĐề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng
 
Đề tài công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAYĐề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
 
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
 
Đề tài: Kế toán hàng tồn kho tại Công ty vật liệu xây dựng, HAY
Đề tài: Kế toán hàng tồn kho tại Công ty vật liệu xây dựng, HAYĐề tài: Kế toán hàng tồn kho tại Công ty vật liệu xây dựng, HAY
Đề tài: Kế toán hàng tồn kho tại Công ty vật liệu xây dựng, HAY
 
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAYKhóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 

Semelhante a Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế Ps
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế PsLuận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế Ps
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế PsViết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTELQUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTELPhuong Tran
 
Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh dịch vụ thương mại đại việt
Phân tích tài chính tại công ty tnhh dịch vụ thương mại đại việtPhân tích tài chính tại công ty tnhh dịch vụ thương mại đại việt
Phân tích tài chính tại công ty tnhh dịch vụ thương mại đại việthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du Lịch
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du LịchPhân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du Lịch
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du LịchDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dươngPhân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dươnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

Semelhante a Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế (20)

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế Ps
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế PsLuận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế Ps
Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Quốc Tế Ps
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Trách N...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Trách N...Khoá Luận Tốt Nghiệp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Trách N...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Trách N...
 
Đề tài, HAY, Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty!
Đề tài, HAY, Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty!Đề tài, HAY, Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty!
Đề tài, HAY, Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty!
 
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...
 
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...
 
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTELQUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
 
Quản trị đào tạo tại viettel
Quản trị đào tạo tại viettelQuản trị đào tạo tại viettel
Quản trị đào tạo tại viettel
 
Khóa Luận Marketing Nhằm Định Vị Thương Hiệu Cho Công Ty
Khóa Luận Marketing Nhằm Định Vị Thương Hiệu Cho Công TyKhóa Luận Marketing Nhằm Định Vị Thương Hiệu Cho Công Ty
Khóa Luận Marketing Nhằm Định Vị Thương Hiệu Cho Công Ty
 
Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
 
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty dịch vụ thương mại, HAY
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty dịch vụ thương mại, HAYĐề tài: Phân tích tài chính tại công ty dịch vụ thương mại, HAY
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty dịch vụ thương mại, HAY
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh dịch vụ thương mại đại việt
Phân tích tài chính tại công ty tnhh dịch vụ thương mại đại việtPhân tích tài chính tại công ty tnhh dịch vụ thương mại đại việt
Phân tích tài chính tại công ty tnhh dịch vụ thương mại đại việt
 
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du Lịch
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du LịchPhân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du Lịch
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du Lịch
 
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
 
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dươngPhân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
 
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
 

Mais de https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Mais de https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Último

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế

  • 1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH -----  ----- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ PHAN THỊ NGỌC TRÂM KHÓA HỌC: 2016 - 2020 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH -----  ----- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: Phan Thị Ngọc Trâm TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền Lớp: K50A – Kế toán Niên khóa: 2016-2020 Huế, tháng 4 năm 2020 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán i LỜI CẢM ƠN Thực tập cuối kỳ là một điều cần thiết đối với mọi sinh viên, bởi lẽ lúc ấy là khoảng thời gian sinh viên có thể tự nhận thức được sự khác biệt giữa những gì đã được học và thực tế tại các doanh nghiệp. Từ đó, sinh viên có thể chuẩn bị tâm lý để đến khi ra tiếp xúc thực tế sẽ tránh bất ngờ, lạ lẫm. Hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, em xin được gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắc đến: Nhà trường đã tạo điều kiện để sinh viên có cơ hội học hỏi, giao lưu với các doanh nghiệp. Quý thầy cô trường Đại học kinh tế Huế, đặt biệt là quý thầy cô khoa Kế toán – Tài chính. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền, là người đã hướng dẫn em trong khóa luận này. Nhờ những góp ý và sự chỉ dạy tận tình của cô, em đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình. Các cô chú, anh chị trong Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế, đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực tập, luôn tận tình chỉ dạy cho em. Qua đây, xin kính chúc Ban giám hiệu nhà trường, quý thầy cô trong trường dồi dào sức khỏe, thành đạt. Gửi đến quý Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế ngày một phát đạt, ban giám đốc và các anh chị trong công ty ngày càng gặt hái nhiều thành công hơn nữa. Bên cạnh đó, dù đã hoàn thành đề tài, nhưng do thiếu sót kinh nghiệm cũng như chưa có đầy đủ trình độ chuyên môn nên đề tài chắc chắn sẽ thiếu sót. Kính mong quý thầy cô có thể góp ý để giúp đề tài ngày càng hoàn thiện hơn. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 04 năm 2020 Sinh viên Phan Thị Ngọc Trâm T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán ii MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ...........................................................................................1 1. Lí do chọn đề tài.....................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu...............................................................................................2 3. Đối tượng nghiên cứu.............................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu................................................................................................2 5. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................3 5.1. Phương pháp quan sát .........................................................................................3 5.2. Phương pháp thu thập số liệu..............................................................................3 5.3. Phương pháp phỏng vấn......................................................................................3 5.4. Phương pháp phân tích........................................................................................3 5.5. Phương pháp so sánh...........................................................................................4 6. Kết cấu của khóa luận ............................................................................................4 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP...................5 1.1. Đặc điểm về hoạt động kinh doanh xây lắp........................................................5 1.1.1. Vị trí vai trò của ngành xây lắp trong nền kinh tế ...........................................5 1.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp xây lắp.....5 1.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý tại các doanh nghiệp xây lắp..................................5 1.1.4. Đặc điểm tổ chức sản xuất tại các doanh nghiệp xây lắp ................................5 1.2. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp........................................................................................6 1.2.1. Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh...............................................6 1.2.1.1. Doanh thu......................................................................................................6 1.2.1.2 Kết quả kinh doanh ........................................................................................7 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán iii 1.2.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp........................................................................................7 1.2.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh......................8 1.2.3.1. Đối với doanh nghiệp:...................................................................................8 1.2.3.2 Đối với Nhà nước :.........................................................................................8 1.3. Nội dung về kế toán doanh thu và thu nhập khác trong doanh nghiệp xây lắp..9 1.3.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................9 1.3.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu .......................................................................9 1.3.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................................10 1.3.1.3. Nguyên tắc và phương pháp hạch toán.......................................................12 1.3.2. Các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................................15 1.3.2.1 Khái niệm:....................................................................................................15 1.3.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................................15 1.3.2.3 Phương pháp hạch toán................................................................................16 1.3.3. Doanh thu hoạt động tài chính .......................................................................17 1.3.3.1 Khái niệm:....................................................................................................17 1.3.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................................17 1.3.3.3. Phương pháp hạch toán...............................................................................18 1.3.4. Kế toán thu nhập khác....................................................................................20 1.3.4.1 Khái niệm.....................................................................................................20 1.3.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................................21 1.4. Nội dung về kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp. ..................................................................................................................................23 1.4.1. Kế toán chi phí liên quan đến kết quả kinh doanh.........................................23 1.4.1.1. Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................23 1.4.1.2. Kế toán chi phí bán hàng:............................................................................27 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán iv 1.4.1.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.........................................................30 1.4.1.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................33 1.4.1.5. Kế toán chi phí khác....................................................................................36 1.4.1.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...............................................38 1.4.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.............................................................39 1.4.2.1. Khái niệm....................................................................................................39 1.4.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................................40 1.4.2.3. Phương thức hạch toán................................................................................40 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ......................................................42 2.1 Giới thiệu về công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế..............42 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty..................................................42 2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty...............................44 2.1.2.1 Chức năng.....................................................................................................44 2.1.2.2 Nhiệm vụ......................................................................................................45 2.1.2.3 Lĩnh vực hoạt động ......................................................................................45 2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty. ..................................................46 2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý:....................................................................46 2.1.4 Tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty.......................................................49 2.1.5 Tổ chức công tác kế toán tại công ty...............................................................51 2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty...........................................................51 2.1.5.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán................................................................54 2.1.6 Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong ba năm 2017-2019...56 2.1.6.1 Tình hình về tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm..........................56 2.1.6.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm................................62 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán v 2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và thu nhập khác tại công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế .....................................................................64 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...........................................64 2.2.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ......................................................................64 2.2.1.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................65 2.2.1.3 Trình tự tổ chức luân chuyển chứng từ........................................................65 2.2.1.4 Phương thức hạch toán.................................................................................66 2.2.1.5 Ví dụ minh họa.............................................................................................68 2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................................75 2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................................................75 2.2.3.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng .......................................................................75 2.2.3.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................75 2.2.3.3 Phương thức hạch toán.................................................................................76 2.2.3.4 Ví dụ minh họa ............................................................................................76 2.2.4 Kế toán thu nhập khác.....................................................................................79 2.2.4.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng: ......................................................................79 2.2.4.2 Phương pháp hạch toán................................................................................79 2.2.4.3 Ví dụ minh họa.............................................................................................79 2.3 Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế .....................................................................83 2.3.1 Kế toán các khoản mục chi phí .......................................................................83 2.3.1.1 Kế toán giá vốn hàng bán.............................................................................83 c. Ví dụ minh họa.....................................................................................................85 2.3.1.2. Kế toán chi phí tài chính .............................................................................88 2.3.1.3. Kế toán chi phí bán hàng.............................................................................91 2.3.1.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.........................................................91 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán vi 2.3.1.5 Kế toán chi phí khác.....................................................................................95 2.3.1.6. Kế toán chi phí thuế TNDN ........................................................................98 a. Chứng từ và sổ sách sử dụng...............................................................................98 2.3.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh...........................................101 2.3.2.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng .....................................................................101 2.3.2.2. Tài khoản sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ.............................101 2.3.2.3 Phương pháp hạch toán..............................................................................101 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ..........................................106 3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế....................................106 3.1.1 Ưu điểm.........................................................................................................106 3.1.2 Nhược điểm...................................................................................................108 3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế..........110 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................113 3.1 Kết luận: ...........................................................................................................113 3.2 Kiến nghị..........................................................................................................113 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................115 PHỤ LỤC T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp TK Tài khoản GTGT Giá trị gia tăng HĐXD Hợp đồng xây dựng KKTX Kê khai thường xuyên TNDN Thu nhập doanh nghiệp KQKD Kết quả kinh doanh XDCB Xây dựng cơ bản TTĐB Tiêu thụ đặc biệt TSCĐ Tài sản cố định HĐ Hóa đơn SDCK Số dư cuối kì CP Chi phí TS Tài sản DT Doanh thu K/c Kết chuyển CBCNV Cán bộ công nhân viên HĐQT Hội đồng quản trị CN Chi nhánh TGNH Tiền gửi ngân hàng XD Xây dựng CTCP Công ty cổ phần BHYT Bảo hiểm y tế BHXH Bảo hiểm xã hội XN Xí nghiệp TMCP Thương mại cổ phần KT Kế toán SDCK Số dư cuối kì T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán viii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tình hình tài sản của Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên Huế qua 3 năm (2017-2019)..........................................................................57 Bảng 2.2: Tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên Huế qua 3 năm (2017- 2019).........................................................................59 Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên Huế qua 3 năm (2017-2019).................................................................62 Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0002668.....................................................................70 Biểu 2.3 Phiếu xuất kho số PX01/NT3-T1 ..............................................................73 Biểu 2.4 Sổ cái TK 511............................................................................................74 Biểu 2.5: Giấy báo Có tiền gửi ngân hàng...............................................................77 Biểu 2.6: Sổ cái tài khoản 515 .................................................................................78 Biêu 2.7: Hóa đơn GTGT số 0002782.....................................................................81 Biểu 2.8: Sổ cái tài khoản 711 .................................................................................82 Biểu 2.9: Hóa đơn GTGT số 0002689.....................................................................86 Biểu 2.10: Sổ cái tài khoản 632 ...............................................................................87 Biểu 2.11: Phiếu chi số 178.....................................................................................89 Biểu 2. 12: Sổ cái TK 635........................................................................................90 Biểu 2.13: Giấy đề nghị thanh toán..........................................................................93 Biểu 2.14: Sổ cái tài khoản 642 ...............................................................................94 Biểu 2.15: Phiếu hạch toán số 2TB.........................................................................96 Biểu 2.16: Sổ cái tài khoản 811 ...............................................................................97 Biểu 2.17: Sổ cái tài khoản 821 .............................................................................100 Biểu 2.18: Sổ cái tài khoản 911 .............................................................................104 Biểu 2.19: Sổ cái tài khoản 421 .............................................................................105 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán ix DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................13 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu HĐXD theo tiến độ kế hoạch......................14 Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.......................................16 Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chínhError! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.5 Hạch toán TK 711 - Thu nhập khác........................................................22 Sơ đồ 1.6. Hạch toán giá vốn hàng bán ( Theo phương pháp KKTX ) ...................26 Sơ đồ 1.7. Hạch toán tài khoản 641 - Chi phí bán hàng ..........................................29 Sơ đồ 1.8.: Hạch toán tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.....................32 Sơ đồ 1.9: Hạch toán tài khoản 635 - Chi phí tài chínhError! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán chi phí khác.................................................................37 Sơ đồ 1.11: Hạch toán tài khoản 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành.................39 Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh .......................................41 Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty .................................47 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức phòng kế toán – tài vụ tại Công ty Cổ phần Xây dựng – Giao thông Thừa Thiên Huế.....................................................................................52 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 1 PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lí do chọn đề tài Trong giai đoạn kinh tế hiện nay, hệ thống các doanh nghiệp đã gia tăng mạnh mẽ, với sự đa dạng loại hình kinh doanh, ngành nghề cũng như lĩnh vực thì cần có các chiến lược kinh doanh thích hợp để không bị thụt lùi cũng như thua kém các đối thủ cạnh tranh. Để nâng cao sức cạnh tranh trong điều kiện mới, đòi hỏi các doanh nghiệp phải có một nguồn nhân lực, vật lực đủ mạnh và không ngừng tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận. Tất nhiên để có thể đánh giá được từ yếu tố lợi nhuận không thể không đề cập đến doanh thu mà công ty hay doanh nghiệp đó mang lại. Để có thể đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận đương nhiên không thể bỏ qua tối đa hóa doanh thu, cắt giảm chi phí không đáng có để thu lại kết quả mong muốn. Sau yếu tố doanh thu, cũng cần quan tâm đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bởi lẽ qua đó, có thể xác định được rằng liệu chiến lược của các nhà quản trị đã thực thi đúng hướng hay chưa. Do vậy, có thể nói rằng doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng dùng để đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vào cuối kỳ. Chính vì lý do đó nên kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một bộ phận vô cùng quan trọng cấu thành nên kế toán doanh nghiệp. Qua đó, có thể thấy rằng một trong những công cụ hữu hiệu mà người kế toán giúp nhà quản lý đánh giá tình hình kinh doanh của công ty là công tác tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, nó có ý nghĩa quyết định sự sống còn của các công ty, và cũng là cơ sở để doanh nghiệp thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước. Ngoài ra nó còn là chỉ tiêu quan trọng cho các nhà đầu tư đưa ra các quyết định của mình. Nhận thấy được tầm quan trọng của kế toán doanh thu và xác định KQKD đồng thời muốn trau dồi thêm kiến thức nghề nghiệp của bản thân, cùng với sự giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn cùng cán bộ phòng kế toán tại công ty, tôi đã lựa chọn tìm hiểu đề tài : “ T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 2 Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế” làm nội dung cho bài Khóa luận cuối khóa của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chung Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế. Mục tiêu cụ thể: - Hệ thống những vấn đề lý thuyết về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp. - Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế. - Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế trong thời gian tới. 3. Đối tượng nghiên cứu Từ việc tìm hiểu về Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế, khóa luận đi sâu vào nội dung, phương pháp và quy trình công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. 4. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi không gian: Tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế, cụ thể là phòng kế toán tài vụ tại Công ty. Phạm vi thời gian: - Nghiên cứu số liệu qua 3 năm 2017-2019 về tình hình tài sản và nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 3 - Lấy ví dụ minh họa về kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh trong năm 2019 của Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế. 5. Phương pháp nghiên cứu 5.1. Phương pháp quan sát Hàng ngày quan sát quá trình làm việc của bộ phận kế toán gồm: quá trình luân chuyển chứng từ, quá trình cập nhập các số liệu vào phần mềm máy tính; quá trình lưu giữ chứng từ. Từ đó có cái nhìn toàn diện, nắm rõ được quy trình thì đến lúc thu thập chứng từ sổ sách sẽ dễ dàng hơn, giúp hiểu rõ hơn về đề tài nghiên cứu. 5.2. Phương pháp thu thập số liệu - Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu như giáo trình, thông tư, các khóa luận, các trang web kế toán,… để nắm cơ sở nền tảng phục vụ quá trình nghiên cứu đề tài. - Tìm hiểu những thông tin về kế toán từ nhân viên kế toán tại Công ty. - Thu thập số liệu, chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính về công tác hoạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty từ đó chọn lọc những tài liệu cần thiết phục vụ cho đề tài nghiên cứu của mình. 5.3. Phương pháp phỏng vấn Thông qua việc trực tiếp phỏng vấn các cô chú, anh chị làm việc tại Công ty về các cách xử lý, về chế độ ưu đãi, chăm sóc nhân viên. Để giúp hiểu rõ hơn về những vấn đề liên quan đến đề tài nghiên cứu, trao đổi kinh nghiệm thực tế. 5.4. Phương pháp phân tích Kết hợp với các phương pháp thu thập số liệu, phỏng vấn để từ đó tổng hợp lại số liệu, xem xét, chọn lọc, xử lý thông tin và phân tích, từ đó đưa ra đánh giá về thực trạng công tác kế toán, về tình hình hoạt động tại Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 4 5.5. Phương pháp so sánh Thông qua các số liệu thu thập được về tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm 2017- 2019 để đưa ra các nhận xét về tình hình biến động tài sản, nguồn vốn, số lao động, kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế. 6. Kết cấu của khóa luận Phần I: Đặt vấn đề. Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu. Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế. Chương 3: Giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế. Phần III: Kết luận và kiến nghị. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 5 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP. 1.1. Đặc điểm về hoạt động kinh doanh xây lắp. 1.1.1. Vị trí vai trò của ngành xây lắp trong nền kinh tế Ngành xây lắp là một ngành sản xuất vật chất quan trọng mang tính chất công nghiệp nhằm tạo ra cơ sở vật chất cho nền kinh tế quốc dân, trực tiếp nâng cao chất lượng, hiệu quả các hoạt động xã hội, dân sinh, chất lượng cuộc sống của cộng đồng, góp phần hoàn thiện cơ cấu kinh tế, tạo tiền đề quan trọng để thực hiện thành công công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Nó được coi là ngành mũi nhọn đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế, thu hút đông đảo lực lượng lao động trong xã hội. Doanh nghiệp xây lắp là những đơn vị sản xuất độc lập, hiệu quả sản xuất của toàn ngành phụ thuộc rất lớn vào hiệu quả sản xuất kinh doanh của từng doanh nghiệp xây lắp. 1.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp xây lắp Hoạt động kinh doanh xây lắp là một hoạt động có nhiều đặc điểm riêng biệt như: hoạt động kinh doanh được thực hiện trên cơ sở các hợp đồng đã ký với đơn vị chủ đầu tư sau khi trúng thầu hoặc chỉ định thầu. Sản phẩm xây lắp là những công trình có quy mô lớn, thời gian xây dựng dài, giá trị sản phẩm xây lắp rất lớn,... 1.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý tại các doanh nghiệp xây lắp Các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực xây lắp thường được gọi là các công ty xây dựng. Việc tổ chức quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh ở các doanh nghiệp xây lắp hiện nay được tổ chức dưới dạng Tổng công ty xây lắp hoặc công ty xây lắp độc lập. 1.1.4. Đặc điểm tổ chức sản xuất tại các doanh nghiệp xây lắp T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 6 Phần lớn các đơn vị đã thực hiện cơ chế khoán sản phẩm xây lắp cho các xí nghiệp, tổ đội sản xuất. Các doanh nghiệp xây lắp trên cơ sở giá trị dự toán của công trình, hạng mục công trình đã ký kết nhận thầu với các đơn vị đầu tư, tính toán giá giao khoán cho các đơn vị thi công thực hiên qua các hợp đồng giao khoán. Sau khi nhận được hợp đồng giao khoán các đơn vị sẽ lên kế hoạch cân đối về vật tư, nhân công, máy móc,... để phục vụ cho việc thi công công trình. 1.2. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp. 1.2.1. Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh 1.2.1.1. Doanh thu - Doanh thu: doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu (Theo khoản mục 3 chuẩn mực kế toán số 14) - Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại (Theo khoản mục 6 chuẩn mực kế toán số 14) Trong doanh nghiệp xây lắp, doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm: + Doanh thu ban đầu được ghi nhận trong hóa đơn + Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng và các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh thu và có thể xác định được một cách đáng tin cậy như tăng doanh thu vì lý do tăng giá, tiền thưởng do nhà thầu thực hiện hợp đồng đạt hay vượt mức một số tiêu chuẩn được ghi trong hợp đồng. Các nội dung khác của tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 7 nghiệp xây lắp như tổ chức ghi chép ban đầu, tổ chức hệ thống sổ kế toán... Nói chung giống các ngành khác. 1.2.1.2 Kết quả kinh doanh - Kết quả kinh doanh: là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định và được xác định bằng cách so sánh giữa một bên là doanh thu với một bên là tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã thực hiện. Công thức xác định kết quả kinh doanh:  Xác định kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chí phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp Trong đó: Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu (Chiết khấu, giảm giá, hàng bán bị trả lại, thuế TTĐB, Thuế XK, Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp)  Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động tài chính Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu từ hoạt động tài chính - Chi phí hoạt động tài chính  Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác Kết quả kinh doanh từ hoạt động khác = Thu nhập khác - Chi phí khác 1.2.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp Tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp xây lắp phải tuân thủ các quy định chung của luật kế toán, chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán hiện hành. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 8  Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác: - Tình hình hiện có và tình hình biến động của từng sản phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị. - Các khoản doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu, chi phí của từng hoạt động trong DN, đồng thời theo dõi, đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.  Phản ánh và đánh giá chính xác kết quả từng hoạt động, quan sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và tình hình phân phối các hoạt động.  Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kỳ phân tích tình hình hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định và phân phối kết quả kinh doanh. 1.2.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 1.2.3.1. Đối với doanh nghiệp: Thông qua quá trình tiêu thụ giúp doanh nghiệp thu hồi vốn bỏ ra ban đầu và tiếp tục quá trình luân chuyển vốn và đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp. Đồng thời hạch toán doanh thu còn giúp doanh nghiệp có các quyết định tối ưu về sản xuất, hàng tồn kho, lao động ... để đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Xác định KQKD giúp doanh nghiệp nắm được tình hình kết quả của doanh nghiệp từ đó xác định các mục tiêu chiến lược phù hợp. Xác định KQKD còn giúp doanh nghiệp xác định nghĩa vụ của mình đối với Nhà nước, nhà đầu tư, người lao động, đây là nền tảng tạo uy tín cho doanh nghiệp. 1.2.3.2 Đối với Nhà nước : Kế toán doanh thu và xác định KQKD trước hết giúp nhà nước thu đúng, thu đủ thuế và các nguồn lợi khác đảm bảo công bằng xã hội; Thông qua KQKD nhà nước nắm bắt được khả năng phát triển từng ngành, từng địa phương để có những chính sách khuyến khích hay hạn chế đầu tư hợp lý. Từ đó nhà nước đánh giá được thực trạng của nền kinh tế để có những biện pháp, định chế kịp thời nhằm phát triển đất nước. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 9 1.3. Nội dung về kế toán doanh thu và thu nhập khác trong doanh nghiệp xây lắp. 1.3.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.3.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 79:  Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện: - DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua. - DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - DN được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác). - DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.  Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp. - DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 21. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 10 - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.  Theo Chuẩn mực kế toán số 15 Hợp đồng xây dựng về: Doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo những trường hợp cụ thể sau: “Doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo 2 trường hợp sau: - Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà không phụ thuộc vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã lập hay chưa và số tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu. - Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ được phản ánh trên hóa đơn đã lập.” 1.3.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng a. Chứng từ sử dụng - Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; - Chứng từ thanh toán (Phiếu thu, séc,…); - Sổ chi tiết, sổ cái tài khoản 511; - Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành công trình; - Biên bản nghiệm thu thanh toán giá trị hoàn thành công trình. b. Tài khoản sử dụng  Sử dụng TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - TK này có 6 TK cấp 2 lần lượt là: T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 22. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 11 + TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa + TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm + TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ + TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá + TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư + TK 5118 - Doanh thu khác  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Các khoản thuế gián thu phải nộp - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ. - Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". + Bên có - Doanh thu bán sản phẩm, công trình XDCB, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. (Ghi theo hóa đơn bán hoặc chứng từ khác đáng tin cậy – Hợp đồng xây lắp thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng). TK 511 không có số dư cuối kỳ  Đối với doanh thu hợp đồng xây dựng trong trường hợp thanh toán theo tiến độ kế hoạch thì kế toán sử dụng tài khoản : TK 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng lao động. – Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng như sau: T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 23. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 12 + Bên Nợ: Phản ánh số tiền phải thu theo doanh thu đã được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành của HĐXD dở dang SDCK: Phản ánh số tiền chênh lệch giữa doanh thu đã ghi nhận của hợp đồng lớn hơn số tiền khách hàng phải trả theo tiến độ kế hoạch của HĐXD dở dang + Bên Có: Phản ánh số tiền khách hàng phải trả theo tiến độ kế hoạch của HĐXD dở dang SDCK :Phản ánh số tiền chênh lệch giữa doanh thu đã ghi nhận của hợp đồng nhỏ hơn số tiền khách hàng phải trả theo tiến độ kế hoạch của HĐXD 1.3.1.3. Nguyên tắc và phương pháp hạch toán a.Nguyên tắc: - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán. - Trường hợp bán theo giá trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu theo giá trả ngay và ghi nhận doanh thu chưa thực hiện về phần trích lãi trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác nhận. b.Phương pháp hạch toán :  Sơ đồ tài khoản 511 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 24. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 13 TK 911 TK 511 TK 111, 112, 131... Kết chuyển doanh thu Doanh thu bán hàng và bán hàng và ccdv ccdv chịu thuế GTGT TK 3331 TK 521(5211,5212,5213) Doanh thu bán hàng bị trả lại, giảm giá hàng bán, CKTM TK 111, 112, 131 Bán hàng trả chậm, trả góp (chưa có thuế) TK 338 (3387) Số chênh lệch giữa TK 515 bán trả chậm và giá Định kỳ k/c trả tiền ngay DT tiền lãi Tiền hoa hồng doanh nghiệp TK 331 được huởng khi là đại lý TK 331 Thuế GTGT (nếu có) TK 228,222 Mua lại phần vốn góp bằng SP, HH TK 333 TK 353 Biếu tặng SP, HH cho công nhân viên trang trải quỹ khen thưởng, phúc lợi Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 25. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 14  Sơ đồ tài khoản 337 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu HĐXD theo tiến độ kế hoạch 511 Doanh thu được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định cuối kỳ kế toán theo chứng từ (không phải hóa đơn) nhà thầu lập 337 333 (33311) Số tiền khách hàng phải thanh toán theo tiến độ kế hoạch (theo hóa đơn nhà thầu lập) 131 Khi được khách hàng ứng trước hoặc thanh toán tiền 111,112 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 26. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 15 1.3.2. Các khoản giảm trừ doanh thu 1.3.2.1 Khái niệm: Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 81: Khoản giảm trừ doanh thu dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: - Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khác hàng mua hàng với khối lượng lớn. - Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. - Hàng bán bị trả lại: dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. 1.3.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng a. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT; - Hóa đơn bán hàng; - Phiếu giao hàng; - Văn bản đề nghị giảm giá hàng mua; - Văn bản đề nghị của bên mua và ghi rõ lý do trả hàng, số lượng hàng trả lại kèm theo phiếu nhập kho (Đối với hàng bán bị trả lại). b. Tài khoản sử dụng - Sử dụng TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu - TK này có 3 TK cấp 2 là: + Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại + Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 27. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 16 + Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. - Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng. - Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán. + Bên có - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. TK 521 không có số dư cuối kỳ 1.3.2.3 Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 28. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 17 1.3.3. Doanh thu hoạt động tài chính 1.3.3.1 Khái niệm: Doanh thu tài chính dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, gồm: - Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ; - Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư; - Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào Công ty liên kết, đầu tư vào Công ty con, đầu tư vốn khác; - Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ, Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. (Theo điều 80, thông tư 200/2014/TT - BTC) 1.3.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng a.Chứng từ sử dụng Giấy báo có; Phiếu thu; Các chứng từ khác liên quan,… b.Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có). - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 29. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 18 + Bên có - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. TK 515 không có số dư cuối kỳ 1.3.3.3. Phương pháp hạch toán T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 30. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 19 TK 911 TK 515 TK 138 Nhận thông báo về chuyển Cuối kỳ, kết chuyển nhận cổ tức, lợi nhuận doanh thu hoạt động Cổ tức, lợi nhuận được chia tài chính TK 121, 221,222,228 Phần cổ tức, lợi nhuận được chia dồn tích ghi giảm Hoán đổi cổ phiếu TK 121,228,635 TK 331 Chiết khấu thanh toán mua hàng TK 1112, 1122 TK 1111, 1121 Tỷ giá bán ngoại tệ ghi sổ Lãi bán ngoại tệ TK 128,228,221,222 Nhượng bán thu hồi các khoản đầu tư tài chính Lãi bán khoản đầu tư TK 1112, 1122 TK 331, 341 Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ Lãi tỷ giá TK 111,112 TK 152,156,211,627,642 Mua vật tư hàng hóa bằng ngoại tệ Lãi tỷ giá TK 1113, 1123 Đánh giá lại vàng tiền tệ Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 31. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 20 1.3.4. Kế toán thu nhập khác 1.3.4.1 Khái niệm Thu nhập khác là khoản thu nhập góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt dộng tạo ra doanh thu. Gồm: - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát; - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; - Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản; - Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được giảm, được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhưng sau đó được giảm); - Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; - Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tương tự); - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; - Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ; - Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có); - Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp; - Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại; T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 32. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 21 - Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. 1.3.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng a.Chứng từ sử dụng Phiếu thu; Biên bản thanh lý, nhượng bán tài sản. b.Tài khoản sử dụng Để hạch toán khoản thu nhập khác kế toán sử dụng tài khoản sau: TK711 – Thu nhập khác.  Kết cấu tài khoản +Bên Nợ: - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác (nếu có) ở doanh nghiệp nếu nộp thuế nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. - Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh. +Bên Có: - Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. TK 711 - Thu nhập khác không có số dư cuối kỳ. 1.3.4.3 Phương pháp hạch toán T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 33. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 22 TK 911 TK 711 TK111,112 Thu phạt khách hàng, các tổ chức bảo hiểm bồi thường, thu được các KPT khó đòi K/c thu nhập khác xóa sổ, thu từ thanh lý TSCĐ T338,334 Tiền phạt trừ vào khoản nhận ký quỹ, ký cược TK152,153,155,156,211 Đánh giá tăng, nhận tài trợ, biếu tặng T331,338 Tính vào thu nhập khác NPT không tính được TK333 Các khoản thuế Nhà nước hoàn lại Định kỳ phân bổ doanh thu chưa thực hiện TK3387 Nếu được tính vào thu nhập khác Hoàn nhập số dự phòng chi phí TK 352 TK 221,222,228 Đầu tư vật tư, hàng hóa TK 211, 213 TK 214 Nguyên giá Hao mòn lũy kế TK 156 Giá trị hàng khuyến mãi không phải trả lại Sơ đồ 1.5 Hạch toán TK 711 - Thu nhập khác T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 34. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 23 1.4. Nội dung về kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp. 1.4.1. Kế toán chi phí liên quan đến kết quả kinh doanh 1.4.1.1. Kế toán giá vốn hàng bán a.Khái niệm Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 89: Giá vốn hàng bán dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Giá vốn hàng bán: Là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã được xuất bán trong kỳ (hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán được trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã được xác định là tiêu thụ và các khoản được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Trên thực tế để quản lý và kế toán hàng tồn kho người ta có thể sử dụng một trong hai phương pháp bao gồm phương pháp kê khai thường xuyên và phương pháp kiểm kê định kỳ. - Phương pháp kê khai thường xuyên là phương pháp theo dõi và phản ánh một cách liên tục, thường xuyên tình hình nhập, xuất, tồn kho của hàng tồn kho. - Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp kế toán hàng tồn kho mà trong kỳ chỉ theo dõi các nghiệp vụ nhập vào, cuối kỳ tiến hành kiểm kê hàng tồn kho rồi từ đó xác định giá trị hàng tồn kho xuất trong kỳ. b.Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng - Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho; T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 35. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 24 - Hóa đơn mua hàng; - Biên bản kiểm kê vật tư hàng hóa.  Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 632 - Giá vốn hàng bán  Kết cấu tài khoản + Bên nợ Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ. - Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ. - Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra. - Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành. - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết). Đối với hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư - Số khấu hao BĐS đầu tư dùng để cho thuê hoạt động trích trong kỳ. - Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐS đầu tư không đủ điều kiện tính vào nguyên giá BĐS đầu tư. - Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ. - Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán, thanh lý trong kỳ. - Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ. - Chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán. + Bên có - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 36. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 25 - Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước). - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho. - Khoản hoàn nhập chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán (chênh lệch giữa số chi phí trích trước còn lại cao hơn chi phí thực tế phát sinh). - Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng mua đã tiêu thụ. - Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường đã tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó được hoàn lại. TK 632 không có số dư cuối kỳ c. Phương pháp hạch toán Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên (Đề tài nghiên cứu đang tìm hiểu ở công ty xây lắp nên giá trị nguyên vật liệu lớn cần được áp dụng phương pháp này). T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 37. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 26 TK 154, 155 TK 632 TK 911 Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ xuất bán TK 156, 157 K/c giá vốn hàng bán Trị giá vốn của hàng hóa xuất bán và các chi phí khi xác TK 138, 153, 155, 156... định kết quả kinh doanh Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho được tính vào giá vốn hàng bán TK 154 Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD Chi phí vượt mức bình thường của TSCĐ tự chế và chi phí không hợp lý tính vào GVHB TK 217 Bán bất động sản đầu tư TK 2147 Trích khấu hao BĐSĐT TK 241 Chi phí tự XD TSCĐ vượt quá mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ TK 111, 112, 331, 334 Chi phí phát sinh liên quan đến BĐSĐT không được ghi tăng giá trị BĐSĐT TK 242 TK 2294 Nếu chưa phân bổ Hoàn nhập dự TK 335 phòng giảm giá Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn hàng tồn kho BĐS đã bán trong kỳ Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Sơ đồ 1.6. Hạch toán giá vốn hàng bán ( Theo phương pháp KKTX ) T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 38. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 27 1.4.1.2. Kế toán chi phí bán hàng: a.Khái niệm: Theo thông tư 200/TT-BTC, điều 91: Chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ. Chi phí bán hàng gồm: chi phí lương, phụ cấp phải trả cho nhân viên, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ thuê ngoài liên quan đến bán hàng... b.Chứng từ và tài khoản sử dụng:  Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán lẻ; - Phiếu chi, giấy báo nợ; - Bảng kê thanh toán tạm ứng.  Tài khoản sử dụng - Sử dụng TK 641 - Chi phí bán hàng - TK 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2: + TK 6411 - Chi phí nhân viên + TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì + TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng + TK 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ + TK 6415 - Chi phí bảo hành + TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài + TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 39. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 28  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. + Bên có - Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ. - Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ. TK 641 không có số dư cuối kỳ c.Phương pháp hạch toán T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 40. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 29 TK 111, 152, 242... TK 641 TK 111, 112 Chi phí NVL, CCDC Các khoản thu giảm chi TK 133 TK 334, 338 Chi phí lương, khoản trích theo lương TK 214 TK 911 Chi phí khấu hao TSCĐ K/c chi phí bán hàng TK 352 Dự phòng phải trả về chi phí bảo hành TK 242, 335 Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước TK 152, 153, 155, 156 Hàng hóa, dịch vụ, thành phẩm khuyến mại, tiêu dùng nội bộ, biếu tặng... khách hàng TK 331, 131 TK 352 Chi phí mua ngoài, CP khác, CP hoa hồng Hoàn nhập dự phòng TK 133 phải trả về chi phí Thuế GTGT Thuế GTGT không được bảo hành sản phẩm, khấu trừ hàng hóa TK 338 Số phải trả cho đơn vị nhận ủy thác XK về các khoản đã chi hộ liên quan đến hàng ủy thác TK 133 Thuế GTGT Sơ đồ 1.7. Hạch toán tài khoản 641 - Chi phí bán hàng T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 41. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 30 1.4.1.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp a.Khái niệm: Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 92: Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí liên quan đến bộ máy quản lý hành chính và quản lý hoạt động kinh doanh chung toàn doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp ( tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, bảo hiểm ... ); Chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động ... b.Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; - Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, báo có; - Bảng chấm công; - Bảng kê thanh toán tạm ứng và các chứng từ khác, …  Tài khoản sử dụng - Sử dụng TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp - TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2: + TK 6421 - Chi phí nhân viên quản lý + TK 6422 - Chi phí vật liệu quản lý + TK 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng + TK 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ + TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí + TK 6426 - Chi phí dự phòng + TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài + TK 6428 - Chi phí bằng tiền khác T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 42. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 31  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ. - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết). + Bên có - Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp. - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết). - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". TK 642 không có số dư cuối kỳ c.Phương pháp hạch toán T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 43. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 32 TK 111, 152, 242... TK 642 TK 111, 112 Chi phí NVL, CCDC Các khoản thu giảm chi TK 133 TK 334, 338 Chi phí lương, tiền công, phụ cấp BHXH BHTN, KPCĐ và các khoản trích trên lương TK 214 TK 911 Chi phí khấu hao TSCĐ K/c chi phí QLDN TK 352 Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DN, hợp đồng có rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác TK 242, 335 TK 2293 Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng TK 2293 phải thu khó đòi đã trích Dự phòng phải thu khó đòi lập năm trước chưa sử dụng hết lớn hơn số phải TK 111, 112, 153 trích lập năm nay Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác TK 133 TK 352 Thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào Hoàn nhập dự phòng (nếu có) không được khấu trừ phải trả về chi phí bảo hành sản phẩm, TK 333 hàng hóa Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN TK 155, 156 Sản phẩm hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ cho mục đích quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 1.8.: Hạch toán tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 44. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 33 1.4.1.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính a.Khái niệm: Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 90: Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn ; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái... b.Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng - Phiếu chi; - Giấy báo nợ của ngân hàng; - Bảng khấu hao TSCĐ cho thuê; - Các chứng từ gốc liên quan, bảng kê lãi vay phải trả, ...  Tài khoản sử dụng - Sử dụng TK 635 - Chi phí tài chính  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính. - Lỗ bán ngoại tệ. - Chiết khấu thanh toán cho người mua. - Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư. - Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 45. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 34 - Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác. - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác. + Bên có - Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết). - Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. TK 635 không có số dư cuối kỳ c.Phương pháp hạch toán T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 46. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 35 TK 413 TK 635 TK 2291, 2292 Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ vào chi phí TC Hoàn nhập số chênh lệch TK 121, 228, 221, 222 dự phòng giảm giá đầu Lỗ về bán các khoản đầu tư tư chứng khoán và tổn thất đầu tư vào đơn vị khác TK 111, 112 Tiền thu bán các Chi phí hoạt động khoản đầu tư liên doanh liên kết TK 2291, 2292 Lập dự phòng giảm giá chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác TK 111, 112, 331 Chiết khấu thanh toán cho người mua TK 111, 112, 335, 242... Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp TK 1112, 1122 TK 1111, 1121 Bán ngoại tệ Lỗ bán ngoại tệ TK 152, 156, 211, 642 TK 911 Cuối kỳ, kết chuyển Mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ bằng ngoại tệ chi phí tài chính Lỗ tỷ giá Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ TK 331, 336, 341 TK 131, 136, 138 Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ TK 1112, 1122 Sơ đồ 1.9: Hạch toán tài khoản 635 - Chi phí tài chính T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 47. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 36 1.4.1.5. Kế toán chi phí khác a.Khái niệm: Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 94: Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh nghiệp có thể gồm: - Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được ghi giảm chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC nhỏ hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát; - Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ; - Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có); - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; - Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính; - Các khoản chi phí khác. b. Chứng từ và tài khoản sử dụng. Chứng từ sử dụng - Phiếu chi; - Uỷ nhiệm chi, giấy báo nợ; - Hợp đồng kinh tế. Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 811 - Chi phí khác T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 48. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 37 Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Các khoản chi phí khác phát sinh. + Bên có - Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. TK 811 không có số dư cuối kỳ c.Phương thức hạch toán TK 111, 1112 TK 811 TK 111, 112,138 Các CP phát sinh cho hoạt Thu bán hồ sơ thầu, HĐ động nhượng bán, thanh lý ... thanh lý, nhượng bán TSCĐ TK 331, 338 Khi nộp Bị phạt do vi phạt phạm hợp đồng TK 211, 213 TK 214 TK 911 GTHM Kết chuyển chi phí khác Nguyên TK 222, 223 Giá TSCĐ góp vốn Giá trị góp vốn Chênh lệch đánh giá lại TK 333 Đánh giá giảm giá trị TS Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán chi phí khác T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 49. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 38 1.4.1.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp a.Khái niệm: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp) là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. b.Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng: - Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp - Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Thông báo thuế, biên lai nộp thuế và các chứng từ khác liên quan Tài khoản sử dụng: Sử dụng TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Kết cấu tài khoản + Bên Nợ: - Chi phí thuế TNDN phát sinh trong kỳ. - Thuế TNDN kỳ trước phải nộp bổ sung. + Bên Có: -Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nay nhỏ hơn số thuế đã tạm nộp được ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành. - Chi phí thuế TNDN năm nay hiện hành được ghi nhận. - Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN trong kỳ vào TK 911- Xác định kết quả kinh doanh để xác định kết quả kinh doanh. Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 50. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 39 c. Phương pháp hạch toán TK 3334 TK 8211 TK 911 Thuế TNDN tạm nộp, phải nộp Kết chuyển thuế TNDN Chênh lệch giữa tạm nộp > Phải nộp Sơ đồ 1.11: Hạch toán tài khoản 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành 1.4.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 1.4.2.1. Khái niệm Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 96: Xác định kết quả kinh doanh dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm : Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. - Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 51. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 40 1.4.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng a.Chứng từ sử dụng Các chứng từ lập để xác định kết quả kinh doanh, dùng để kết chuyển DT và CP (Sổ chi tiết các TK 511, 515, 641, 642, 711, 811, 821). b.Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán. - Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác. - Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết chuyển lãi. + Bên có - Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ. - Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. - Kết chuyển lỗ. TK 911 không có số dư cuối kỳ 1.4.2.3. Phương thức hạch toán T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 52. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 41 TK 632 TK 911 TK 511 K/c giá vốn hàng bán Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 635 TK 515 K/c chi phí tài chính K/c doanh thu hoat động tài chính TK 641, 642 TK 711 K/c chi phí bán hàng, chi K/c thu nhập khác phí quản lý doanh nghiệp TK 811 K/c chi phí khác TK 821 K/c chi phí thuế TNDN Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 53. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 42 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ 2.1 Giới thiệu về công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông TT Huế tiền thân là một doanh nghiệp nhà nước được cổ phần hóa từ đầu năm 2006. Cho đến nay, Công ty có số vốn điều lệ là 19 tỷ đồng trong đó tỷ lệ cổ phần Nhà nước còn nắm giữ là 0% và hoạt động tập trung chính là Xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi, kết cấu hạ tầng, Các công trình Dân dụng và công nghiệp, khai thác khoáng sản, kinh doanh xăng dầu, vật liệu xây dựng, khảo sát thiết kế các công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật ... Với kinh nghiệm và uy tín từ nhiều năm hoạt động trong ngành Xây dựng giao thông, thủy lợi, kết cấu hạ tầng, Các công trình Dân dụng và công nghiệp, phục vụ xây dựng của tỉnh Thừa Thiên Huế, Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông TT Huế không ngừng vươn lên trong nền kinh tế thị trường và hội nhập Quốc tế, trở thành một Công ty phát triển ổn định, bền vững, đủ sức cạnh tranh trong tỉnh, khu vực và trên toàn quốc, thỏa mãn yêu cầu cao nhất của khách hàng và thị trường. Kể từ khi cổ phần hóa, công ty đã hoàn toàn chủ động trong công tác quản lý, sản xuất kinh doanh. Công ty liên tục đầu tư nâng cao trình độ kỹ thuật, năng lực quản lý của cán bộ, kỹ sư cũng như năng lực xe máy, thiết bị. Hàng chục dự án đầu tư nâng cao năng lực xe máy, thiết bị đã được thực hiện. Công ty đã tích cực đổi mới ở tất cả các khâu từ tuyển dụng, đào tạo nâng cao trình độ và tay nghề đã được tổ chức cho CBCNV của công ty, bổ sung nguồn nhân lực đến đầu tư trang thiết bị mới, hiện đại, đồng bộ đáp ứng mọi yêu cầu sản xuất kinh doanh, tạo lợi thế cạnh tranh lâu dài và đi trước đón đầu kịp thời nắm bắt các cơ hội. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 54. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 43 Ở lĩnh vực xây dựng giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng dân dụng và công nghiệp Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông TT Huế được biết đến là một nhà thầu chuyên nghiệp từ quản lý đến thi công. Với dây chuyền công nghệ và dàn thiết bị mới, hiện đại nguyên giá trên 98 tỷ đồng, được nhập khẩu từ các nước công nghiệp phát triển như: Đức, Mỹ, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc..., công suất lớn như trạm Bê tông Asphalt 60-70T/h, trạm Bê tông xi măng thương phẩm 45m3/h, Nhà máy gạch Tuynel công suất khoảng 30 triệu viên/năm, máy bơm bê tông JACON 90m3/h, cần cẩu 25T QY25E421, Dây chuyền khoan cọc nhồi, khoan cọc nhồi tự hành, dàn búa đóng cọc từ 0,6T đến 3,5T, dàn xe máy đào, máy xúc lật, máy lu các loại, dàn xe vận tải chuyên dùng … kết hợp với đội ngũ cán bộ giàu kinh nghiệm, năng động và đầy sức trẻ, Công ty là nhà thầu chính của nhiều công trình lớn, đã hoàn thành hàng chục dự án cầu, đường, hạ tầng, xây dựng dân dụng và công nghiệp có giá trị lớn. Cổ phần hoá từ đầu năm 2006, đến cuối năm doanh thu đạt được gần 104 tỷ, với sự phát triển bền vững của Công ty, doanh thu bình quân 3 năm trở lại đây đã đạt trên 226 tỷ đồng/năm. Trước những thành tựu đó, Công ty được các Chủ đầu tư, ban quản lý dự án đánh giá là một trong những công ty lớn, mạnh hàng đầu ở Thừa Thiên Huế có khả năng thực hiện các dự án lớn, đáp ứng được yêu cầu về chất lượng và tiến độ. Tính riêng năm 2010, bằng năng lực và uy tín của mình công ty đạt doanh thu hơn 266 tỷ đồng. Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông TT Huế cũng tạo dựng một nền tảng tài chính đủ mạnh để công ty phát triển bền vững. Doanh thu của Công ty năm sau luôn cao hơn năm trước. Công ty cũng đang áp dụng một chính sách quản lý chặt chẽ và minh bạch, đã niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Mục tiêu của Công ty là “Chất lượng, tiến độ, mỹ thuật, phát triển bền vững”, Công ty Cổ phần Xây dựng - Giao thông TT Huế sẵn sàng hợp tác liên doanh liên kết với các đối tác trong khu vực và cả nước trên lĩnh vực xây dựng đầu tư và phát triển với phương châm bình đẳng các bên cùng có lợi. - Tên chính thức: Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên Huế T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 55. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 44 - Tên tiếng anh: Thừa Thiên Huế Construction Tranportation Join Stock Company - Tên viết tắt: HTCT - Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần - Vốn điều lệ: 27.355.000.000 đồng - Mã số thuế: 33001010011 - Số tài khoản: 55110000000079 tại chi nhánh Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển Thừa Thiên Huế. -Số điện thoại: 02343812849 - Fax: 02343823486 - Địa chỉ trụ sở chính: Lô 77 Phạm Văn Đồng, Phường Vỹ Dạ, tỉnh Thừa Thiên Huế - Website: www.xdgt-tth.com.vn - Email: hc@xdgt-tth.com.vn - Người đại diện theo pháp luật: Trần Chính - giấy CNĐKKD số 3103000161 ngày 10/02/2006 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Thừa Thiên Huế, Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan. Công ty đã có 08 lần điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần đây nhất vào ngày 30/12/2014. - Mã cổ phiếu: GTH 2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty. 2.1.2.1 Chức năng Công ty Cổ phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên huế có chức năng chính là kinh doanh xây dựng các công trình giao thông, xây dựng dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, kinh doanh xăng dầu và một số dịch vụ khác. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 56. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 45 2.1.2.2 Nhiệm vụ - Biết sử dụng nguồn lực có hiệu quả để phục vụ tốt cho công tác quản lý - Từng bước cải thiện đời sống vật chất và tinh thần cho người lao động, đồng thời áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất để nâng cao tay nghề cho công nhân viên. - Thực hiện tốt nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước và công tác an toàn lao động để quá trình sản xuất được tốt hơn. - Công ty được tổ chức dưới hình thức Cổ phần hóa, hạch toán kinh tế độc lập, có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng và được mở tài khoản tại Ngân hàng. 2.1.2.3 Lĩnh vực hoạt động Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên Huế có các ngành nghề đăng ký kinh doanh như sau: - Xây dựng, sửa chữa, tư vấn, khảo sát và thiết kế các công trình giao thông - Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi - Khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản phi quặng, khai hoang đồng ruộng - Gia công sửa chữa phương tiện vận tải, xe máy thi công - San lấp mặt bằng hạ tầng đô thị - Thi công lưới điện hạ thế và cấp nước sinh hoạt - Cung ứng phương tiện vật tư thiết bị, phụ tùng giao thông vận tải - Kinh doanh xăng dầu - Kinh doanh vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông đúc sẵn - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng và theo tuyến cố định, đại lý vận tải - Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng đường bộ T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 57. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 46 - Sản xuất kinh doanh Gạch Tuynel các loại. 2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty. Công ty Cổ Phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên Huế là một đơn vị kinh doanh độc lập với quy mô hoạt động rộng và chức năng kinh doanh phong phú. Để quản lý tốt các hoạt động của công ty ngày càng phát triển và đứng vững trên thị trường đồng thời đảm bảo sự chỉ đạo thông suốt của Ban Giám Đốc Công ty đến các phòng, ban và các đơn vị trực thuộc, tạo môi trường kinh doanh thông thoáng và phát huy tính chủ động sáng tạo của cán bộ công nhân viên, công ty đã tổ chức bộ máy quản lý theo mô hình trực tuyến chức năng với đặc trưng gọn lẹ và ngày càng hoàn thiện. Cơ cấu bộ máy của công ty được tổ chức theo kiểu trực tuyến - chức năng trên cơ sở ngày càng hoàn thiện. 2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý: T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 58. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 47 Đại hội đồng cổ đông Phòng kế hoạch Nhà máy gạch Hội đồng quản trị Ban kiểm soát CT HĐQT kiêm Tổng giám đốc Phó tổng giám đốc kỹ thuật Phó tổng giám đốc kế hoạch Phòng kỹ thuật Phòng tổng hợp Phòng kế toán – tài vụ + Các xí nghiệp thi công cơ giới + Các xí nghiệp khai thác chế biến đá và sản xuất vật liệu xây dựng Chi nhánh Quảng Trị Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 59. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán 48 Ghi chú: Quan hệ trực tuyến: Quan hệ chức năng: 2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận - Đại hội đồng Cổ đông: Là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của công ty, có quyền quyết định những vấn đề được Pháp luật và điều lệ công ty quy định. - Hội đồng quản trị: có toàn quyền quyết định các vấn đề liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của công ty, trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông. Thường xuyên giám sát hoạt động kinh doanh, hoạt động kiểm soát nội bộ và hoạt động quản lý rủi ro của Công ty. - Ban kiểm soát: Kiểm tra giám sát toàn diện mọi hoạt động của công ty, thẩm định báo cáo tài chính hàng năm, kiểm tra từng vấn đề cụ thể liên quan đến hoạt động tài chính khi xét thấy cần thiết hoặc theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc theo yêu cầu của cổ đông lớn. Ban kiểm soát báo cáo Đại hội đồng cổ đông về tính chính xác, trung thực và hợp pháp của chứng từ, sổ sách kế toán, báo cáo tài chính và hoạt động của hệ thống kiếm soát nội bộ. - Tổng giám đốc: Là người đại diện lợi ích hợp pháp của tập thể cán bộ công nhân viên và của các cổ đông. Tổng giám đốc là người lập chương trình kế hoạch hoạt động của công ty, được ủy quyền và chịu trách nhiệm về sử dụng quyền của mình. Quản lý, điều hành toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, quyết định tất cả các vấn đề liên quan đến hoạt động hàng ngày của công ty. - Phó giám đốc: Điều hành doanh nghiệp theo sự phân công và ủy quyền của Tổng giám đốc. - Phòng kế hoạch: Xây dựng kế hoạch theo định mức mà công ty đề ra, xây dựng kể hoạch phát triển Công ty và định hướng đầu tư ngày càng hiệu quả, cung cấp đầu vào, T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́